Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên

Giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên, đề có mã 061 gồm 7 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT
HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi
061
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2019
2018
x
y
x

là:
A.
2y 
. B.
2x 
. C.
2018x

. D.
.
Câu 2: Cắt hình nón
( )
N
bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác
vuông cân có diện tích bằng
( )
22
4.a cm
Diện tích xung quanh của
( )
N
A.
(
)
22
3.a cm
π
B.
( )
22
4.a cm
π
C.
( )
22
82 .a cm
π
D.
(
)
22
42 .a cm
π
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;4−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 3). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y 4z +7 = 0.
Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P).
A.
( 2; 3; 4).
n =−−
B.
(2;3;4).n =−−
C.
(2; 3; 4).n
=
D.
(2;3;4).n = −−
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
22 2
43 76 2 39
55 5 1
xx xx xx 

A.
{-1;1;3}.
B.
{-1;1; 3; 6}.
C.
{-6;-1;1;3}.
D.
{1; 3}.
Câu 6: Tính
3
2
2
1
x
K dx
x
=
A. K = ln2. B.
18
ln .
23
K =
C. K = 2ln2. D.
8
ln .
3
K =
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số:
21x
ye
=
là:
A.
+
21
2.
x
eC
B.
+
21
.
x
eC
C.
21
1
.
2
x
eC
+
D.
+
1
.
2
x
eC
Câu 8: Cho hình lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Biết diện tích mặt bên
( ' ')ABB A
bằng 15, khoảng cách từ điểm
C đến mặt phẳng
( ' ')
ABB A
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
30.
B.
45.
C.
60.
D.
90.
Câu 9: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 cm là:
A.
3
27 3
.
2
cm
π
B.
3
93
.
2
cm
π
C.
3
9 3 .cm
π
D.
3
27 3
.
8
cm
π
Trang 2/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
a
= (2; 3; 3),
b
= (0; 2; 1),
( )
3; 1; 5 .c =
Tìm tọa
độ của vectơ
u 2a 3b 2c.=+−
A.
( )
10; 2;13 .
B.
( )
2; 2; 7 .−−
C.
( )
2; 2;7 .−−
D.
( )
2; 2;7 .
Câu 11: Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng
A.
3
33 .a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
3
.
9
a
D.
3
.
a
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
(1; 3; 2), (3; 1; 4)AB
. Tìm tọa độ trung điểm I của
.AB
A.
B.
(4;2; 6).I
C.
(
)
2;1;3.
I −−
D.
(2;1;3).I
Câu 13: Cho hàm số
2
23
1.
xx
ye


Tập nghiệm của bất phương trình
'0y
A.
( ; 1].
B.
(- ;-3] [1; ). 
C.
[ 3;1].
D.
[ 1; ).

Câu 14: Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm, chiều cao là 5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ
đó.
A.
2
24 .
cm
π
B.
2
16 .
cm
π
C.
2
45 .cm
π
D.
2
48 .
cm
π
Câu 15: Tính
2
2
2x 8
lim .
2x 5 1
x
x
→−
−−
+−
A. -3. B.
1
2
. C. -6. D. 8.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' ',ABCD A B C D
biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa
'AC
.BD
A
D
C
B
A'
D'
C'
B'
A.
0
90 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
45 .
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
−+
=
tại điểm có hoành độ x= 0 là
A.
2 3.yx=−+
B.
2 3.yx
=−−
C.
2 3.yx=
D.
2 3.yx= +
Câu 18: Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đt
33
log , logxa yb
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1
3
27
1
log .
3
x
ab
y



B.
1
3
27
1
log .
3
x
ab
y



C.
1
3
27
1
log .
3
x
ab
y



D.
1
3
27
1
log .
3
x
ab
y



Câu 19: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 1 , 2; 5 , 4; 3A BC−−
. Lập phương trình đường thẳng chứa
đường trung tuyến đỉnh A của tam giác
ABC
.
A.
5 3 20xy+ −=
. B.
4 50xy −=
. C.
0xy+=
. D.
20
xy−=
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² 8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu (S).
A. I(4; 1; 0), R = 2. B. I(4; 1; 0), R = 4. C. I(4; 1; 0), R = 2. D. I(4; 1; 0), R = 4.
Trang 3/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Câu 21: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
32
1
, 0, 0 а 3
3
yxxyxvx=−== =
quanh trục Ox là
A.
81
.
35
π
B.
81
.
35
C.
71
.
35
π
D.
71
.
35
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
.
1
x
y
x

C.
2
.
1
x
y
x
D.
2
.
1
x
y
x
Câu 23: Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
6
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
B. Hàm số đat cực đại tại
0x =
và đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
Câu 24: Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số
6
x
y =
,
8
x
y =
,
1
5
x
y
=
1
.
7
x
y =
Hỏi (C
2
) là đồ thị hàm số nào?
A.
6.
x
y =
B.
1
.
7
x
y =
C.
1
.
5
x
y =
D.
8.
x
y =
Câu 25: Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
36
2
xx
y
x

trên đoạn



0; 1 .
Tính
2.Mm+
A.
2 11Mm+=
. B.
2 10.Mm+=
C.
2 11Mm+=
. D.
10.Mm+=
Trang 4/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có
( 1;1;6), ( 3; 2; 4), (1; 2; 1), (2; 2; 0).AB CD −−
Điểm
(a;b;c)M
thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác
ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính
.abc++
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
( )
( )
22
63
6 39 6 1
x
y
mx x x mx
=
−+ + +
có đúng
1 đường tiệm cận?
A.
0.
B. 2. C.
1.
D. Vô số.
Câu 28: Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo
quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18
tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1
năm của ngân hàng B là bao nhiêu?
A. 8% /m. B. 7% / năm. C. 6% /m. D. 5% /m.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( )
(3;1; 7), B 5;5;1A
và mặt phẳng
( )
:2 4 0P xyz−−+=
. Điểm M thuộc (P) sao cho
35
MA MB= =
. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A.
2 2.
B.
2 3.
C.
3 2.
D.
4.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC
.
BC
Trên đoạn BD lấy P sao
cho
2 BP PD=
. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:
A. Giao điểm của
.MP CD
B. Giao điểm của
NP CD
.
C. Giao điểm của
MN CD
. D. Trung điểm của
.CD
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
có AB =
53
, BC =
33
, góc
0
90BAD BCD
= =
, SA = 9 và SA
vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
66 3
, tính cotang của góc giữa mặt phẳng
(SBD) và mặt đáy.
S
A
B
C
D
A.
20 273
.
819
B.
91
.
9
C.
3 273
.
20
D.
9 91
.
91
Câu 32: Cho
( )
( ) ( )
2
ln , 2 2ln 2 4x x dx F x F−= =
. Khi đó I =
( ) ( )
3
2
2 ln 1Fx x x
dx
x
++



bằng
A.
3ln 3 3.
B.
3ln 3 2.
C.
3ln 3 1.
D.
3ln 3 4.
Câu 33: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
. Hàm số
'y fx
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2019 2018
1
2018
x
gx f x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 5/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
A.
( )
2;3 .
B.
(
)
0;1 .
C.
( )
1; 0 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác đều cạnh
32a
, mặt bên SAB là tam giác cân
với
120
o
ASB
=
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC N là trung
điểm của
.MC
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
,.AM BN
A
C
B
S
M
N
A.
2 327
.
79
a
B.
237
.
79
a
C.
2 237
.
79
a
D.
5 237
.
316
a
Câu 35: Cho hàm số
()y fx
=
có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
( )
() 3 () 4gx f f x= +
. Tìm số cực trị của hàm số
( )?gx
A.
2.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(2;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-3).
A
Viết phương
trình mặt phẳng
( ).ABC
A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0. B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0.
C. –3x + 6y + 2z + 6 = 0. D. –3x – 6y + 2z6 = 0.
Câu 37: Cho hàm số
'( 1)y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
O
x
y
1
1
1
2
1
Trang 6/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Hàm số
2 ()4fx x
y
π
=
đạt cực tiu tại điểm nào?
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = -1.
Câu 38: Tìm tất cả tham số thực
m
để hàm số
( )
( )
42 2
1 2 2019
ym x m x= −− +
đạt cực tiểu tại
1.x =
A.
0
m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 39: Cho hàm số
()y fx
xác định và liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình
2
302. 3 3 9 2021 19xfx m 
có nghiệm.
A.
15
. B.
14
. C.
10
. D.
13.
Câu 40: Nếu
1
'( )
21
Fx
x
=
F(1) = 1 thì giá trị của F(4) bằng
A. ln7. B.
1
1 ln 7.
2
+
C. ln3. D. 1 + ln7.
Câu 41: Cho hai mặt cầu
( ) ( )
12
,SS
có cùng bán kính R = 3 thỏa mãn tính chất tâm của
( )
1
S
thuộc
(
)
2
S
và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi
( )
( )
12
,
SS
A.
45
.
8
V
Π
=
B.
45
.
4
V
Π
=
C.
45
.
4
V =
D.
45
.
8
V =
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục trên
và thỏa mãn
( )
4
2
0
tan . cos 2
x f x dx
Π
=
( )
2
2
ln
2
ln
e
e
fx
dx
xx
=
.
Tính
( )
2
1
4
2
.
fx
dx
x
A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến
các đường thẳng BB′, CC′ lần lượt bằng
2a
4.a
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABBA′) và (ACCA′)
bằng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
16
3.
3
a
B.
3
83 .a
C.
3
24 3 .a
D.
3
16 3 .a
Trang 7/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Câu 44: Cho hàm số
(4 ) 6 3
.
6
mx
y
xm
−+
=
−+
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng
( )
10;10
sao cho hàm số đồng biến trên
(
)
8; 5
?
A.
14.
B.
13.
C.
12.
D.
15.
Câu 45: Cho phương trình
(4 15) (2 1)(4 15) 6 0.
xx
m+ + + −=
Để phương trình có hai nghiệm phân
biệt
12
, xx
thỏa mãn
12
2 0.xx
−=
Ta có m thuộc khoảng nào?
A.
(3;5).
B.
( 1;1).
C.
(1; 3).
D.
( ; 1).
−∞
Câu 46: Gọi A là tập các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên từ tập A
một số. Tính xác suất để lấy được số mà chỉ có đúng 3 chữ số khác nhau.
A.
1400
19683
. B.
560
6561
. C.
1400
6561
. D.
2240
6561
.
Câu 47: Cho
,,abc
là các số thực dương và thỏa mãn
.. 1abc=
. Biết rằng biểu thức
2 22 2
23 23
55
ba cb
P
b ab a c bc b
++
= +
+ −+
đạt giá trị lớn nhất tại
000
,,abc
. Tính
000
.abc++
A.
21
4
. B.
777
184
. C.
489
136
. D. 3.
Câu 48: Một cái thùng đựng đầy nước đưc tạo thành từ việc ct mặt
xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc vi trc
của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán
kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường
kính bằng
3
2
chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn
ra ngoài là
54 3π
(dm
3
). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong
của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình
vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?
A.
46
3
5
π
(dm
3
). B.
18 3
π
(dm
3
). C.
46
3
3
π
(dm
3
). D.
18
π
(dm
3
).
Câu 49: Cho
,ab
là các số dương lớn hơn 1, thay đổi thỏa mãn
2019ab+=
để phương trình
5log .log 4log 3log 2019 0
ab a b
xx x x −=
luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
. Biết giá trị lớn nhất của
( )
12
ln xx
bằng
34
ln ln
5 757
mn

+


, với
,mn
là các số nguyên dương. Tính
2.Sm n= +
A. 22209. B. 20190. C. 2019. D. 14133.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
V
. Gọi
P
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
5.SC SP=
Một mặt phẳng
()
α
qua
AP
cắt hai cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
.N
Gọi
1
V
là thể tích của khối chóp
..S AMPN
Tìm giá trị lớn nhất của
1
V
V
.
A.
1
.
15
B.
1
.
25
C.
3
.
25
D.
2
.
15
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu ĐA Câu ĐA
061 1 A 061 26 A
061 2 D 061 27 C
061 3 C 061 28 D
061 4 C 061 29 A
061 5 C 061 30 B
061 6 B 061 31 A
061 7 C 061 32 B
061 8 B 061 33 C
061 9 A 061 34 C
061 10 B 061 35 B
061 11 C 061 36 C
061 12 D 061 37 B
061 13 D 061 38 D
061 14 D 061 39 D
061 15 C 061 40 B
061 16 A 061 41 B
061 17 B 061 42 D
061 18 D 061 43 D
061 19 D 061 44 A
061 20 D 061 45 A
061 21 A 061 46 C
061 22 A 061 47 B
061 23 B 061 48 C
061 24 C 061 49 A
061 25 A 061 50 C
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HOÀNG HOA THÁM Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x  2019 y  là: x 2018 A. y  2 . B. x  2 .
C. x  2018 .
D. y  2018.
Câu 2: Cắt hình nón (N ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác
vuông cân có diện tích bằng 2 a ( 2 4
cm ). Diện tích xung quanh của (N ) là A. 2 π a ( 2 3 cm ). B. 2 π a ( 2 4 cm ). C. 2 π a ( 2 8 2 cm ). D. 2 π a ( 2 4 2 cm ).
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y – 4z +7 = 0.
Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P).     A. n = ( 2 − ;3; 4 − ). B. n = ( 2 − ; 3 − ; 4 − ). C. n = (2;3; 4 − ). D. n = (2; 3 − ; 4 − ).
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 2 2 x 4x3 x 7x6 2x 3x9 5 5  5 1 là A. {-1;1;3}. B. {-1;1;3;6}. C. {-6;-1;1;3}. D. {1;3}. 3 Câu 6: Tính x K = dx ∫ 2 − 2 x 1 A. K = ln2. B. 1 8 K = ln . C. K = 2ln2. D. 8 K = ln . 2 3 3
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số: 2x 1 y e − = là: A. 2x−1 1 1 2e + . C B. 2x−1 e + . C C. 2x 1 e − + C. D. x e + . C 2 2
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C '. Biết diện tích mặt bên (ABB ' A') bằng 15, khoảng cách từ điểm
C đến mặt phẳng (ABB ' A') bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C '. A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Câu 9: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 cm là: A. 27 3 3 π π cm . B. 9 3 3 cm . C. 3 9π 3 cm . D. 27 3 3 π cm . 2 2 8
Trang 1/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/  
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (3; 1; − 5). Tìm tọa    
độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c. A. (10; 2; − 13). B. ( 2; − 2; 7 − ). C. ( 2; − 2; − 7). D. ( 2; − 2;7).
Câu 11: Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng A. 3 3 3a . B. 2 3 a . C. 3 3 a . D. 3 a . 4 9
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (
A 1;3;2), B(3; 1;
− 4) . Tìm tọa độ trung điểm I của A . B A. I (2; 4; − 2). B. I(4;2;6). C. I ( 2 − ; 1 − ; 3 − ). D. I(2;1;3). Câu 13: Cho hàm số 2 x 2x 3 y e   
1. Tập nghiệm của bất phương trình y '  0 là A. ( ;  1]. B. (- ;  -3][1;). C. [3;1]. D. [1;).
Câu 14: Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm, chiều cao là 5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. 2 24π cm . B. 2 16π cm . C. 2 45π cm . D. 2 48π cm . 2 Câu 15: Tính x − 2x −8 lim . x→ 2 − 2x + 5 −1 A. -3. B. 1 . C. -6. D. 8. 2
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ', biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A'C B . D B' C' A' D' C B A D A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số −x + 3 y =
tại điểm có hoành độ x= 0 là x −1 A. y = 2 − x + 3. B. y = 2 − x − 3.
C. y = 2x − 3.
D. y = 2x + 3.
Câu 18: Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log x a, log y b 3 3 . Chọn mệnh đề đúng.     A. x   1 log x   1    a  . b
B. log   a  .b 1 3  y  3 1 3  y  3 27 27     C. x   1 log x   1     a  . b
D. log    a  . b 1 3  y  3 1 3  y  3 27 27
Câu 19: Cho tam giác ABC A(1; − )
1 , B(2; 5), C (4; −3) . Lập phương trình đường thẳng chứa
đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC .
A. 5x + 3y − 2 = 0 .
B. x − 4y −5 = 0.
C. x + y = 0.
D. x y − 2 = 0 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu (S).
A. I(–4; 1; 0), R = 2.
B. I(–4; 1; 0), R = 4.
C. I(4; –1; 0), R = 2.
D. I(4; –1; 0), R = 4.
Trang 2/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Câu 21: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường 1 3 2
y = x x , y = 0, x = 0 а
v x = 3 quanh trục Ox là 3 A. 81π π . B. 81. 71 . D. 71. 35 35 C. 35 35
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? x  2 A. x  2 y x x  . B. 2 y  . C. 2 y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x1
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − .
B. Hàm số đat cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 24: Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số 6x y = , 8x y = , 1 y = và 1 y = . 5x 7 x
Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào? A. 6x y = . B. 1 y = . C. 1 y = . D. 8x y = . 7 x 5x 2 Câu 25: Gọi x 3x 6
M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn x2    M + m 0;  1 . Tính 2 .
A. M + 2m = 11 − .
B. M + 2m = 10. −
C. M + 2m =11.
D. M + m =10.
Trang 3/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có ( A 1 − ;1;6), B( 3 − ; 2; − 4 − ), C(1;2; 1 − ), D(2; 2;
− 0). Điểm M (a;b;c) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác
ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a + b + .c A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của 6x − 3
m để đồ thị hàm số y = ( có đúng 2
mx − 6x + 3)( 2 9x + 6mx + ) 1 1 đường tiệm cận? A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 28: Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo
quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18
tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1
năm của ngân hàng B là bao nhiêu? A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 3;1;7),B(5;5; ) 1 và mặt phẳng
(P): 2x y z + 4 = 0 . Điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 35 . Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng A. 2 2. B. 2 3. C. 3 2. D. 4.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACBC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho BP = 2 PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:
A. Giao điểm của MP C . D
B. Giao điểm của NP vа CD .
C. Giao điểm của MN vа CD . D. Trung điểm của . CD
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có AB = 5 3 , BC =3 3 , góc  =  0
BAD BCD = 90 , SA = 9 và SA
vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy. S A D B C A. 20 273 . B. 91 . C. 3 273 . D. 9 91 . 819 9 20 91
3  F ( x) + 2x + ln ( x − ) 1  Câu 32: Cho ∫ ( 2
ln x x)dx = F (x), F (2) = 2ln 2 − 4 . Khi đó I = ∫   dx bằng 2  xA. 3ln 3− 3. B. 3ln 3− 2. C. 3ln 3−1. D. 3ln 3− 4.
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục trên  . Hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số     2019 2018 1 x g x f x    
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2018
Trang 4/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/ y 1 1 − O 1 2 x 1 − A. (2;3). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0). D. (1;2).
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với  120o ASB =
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SCN là trung
điểm của MC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , BN. S M N A C B A. 2 327a . B. 237a . C. 2 237a . D. 5 237 . a 79 79 79 316
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
g(x) = 3 f ( f (x)) + 4 . Tìm số cực trị của hàm số g(x)? A. 2. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
A 2;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương
trình mặt phẳng (ABC).
A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0.
B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0.
C. –3x + 6y + 2z + 6 = 0.
D. –3x – 6y + 2z – 6 = 0.
Câu 37: Cho hàm số y = f '(x −1) có đồ thị như hình vẽ.
Trang 5/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/ Hàm số
2 f (x) 4x y π − =
đạt cực tiểu tại điểm nào? A. x = 1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = -1.
Câu 38: Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y = (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 2 1
2 x + 2019 đạt cực tiểu tại x = 1. − A. m = 0. B. m = 2 − . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 39: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình 2. f  2
33 9x 30x 
21  m2019 có nghiệm. A. 15. B. 14 . C. 10 . D. 13. Câu 40: Nếu 1 F '(x) =
F(1) = 1 thì giá trị của F(4) bằng 2x −1 A. ln7. B. 1 1+ ln 7. C. ln3. D. 1 + ln7. 2
Câu 41: Cho hai mặt cầu (S , S có cùng bán kính R = 3 thỏa mãn tính chất tâm của (S thuộc (S 2 ) 1 ) 1 ) ( 2 )
và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S , S 1 ) ( 2 ) 45 V Π = . B. 45 V Π = . 45 V = . D. 45 V = . A. 8 4 C. 4 8 Π 4 2 e f ( 2 ln x)
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn tan .x f ∫ ( 2
cos x)dx = 2 và dx = 2 ∫ . x ln x 0 e 2 f (2x) Tính . dx ∫ 1 x 4 A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C 'có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến
các đường thẳng BB′, CC′ lần lượt bằng 2a và 4 .
a Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABBA′) và (ACCA′)
bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A' B 'C '. 16 A. 3 3a . B. 3 8 3a . C. 3 24 3a . D. 3 16 3a . 3
Trang 6/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/ Câu 44: Cho hàm số
(4 − m) 6 − x + 3 y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 6 − x + m ( 10
− ;10)sao cho hàm số đồng biến trên ( 8; − 5) ? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. x x
Câu 45: Cho phương trình (4 + 15) + (2m +1)(4 − 15) − 6 = 0. Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x − = 1
2 thỏa mãn x 2 x 0. 1 2
Ta có m thuộc khoảng nào? A. (3;5). B. ( 1; − 1). C. (1;3). D. ( ; −∞ 1) − .
Câu 46: Gọi A là tập các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên từ tập A
một số. Tính xác suất để lấy được số mà chỉ có đúng 3 chữ số khác nhau. A. 1400 . B. 560 . C. 1400 . D. 2240 . 19683 6561 6561 6561
Câu 47: Cho a,b,c là các số thực dương và thỏa mãn . a .
b c =1. Biết rằng biểu thức 2b + 3a 2c + 3b P = +
đạt giá trị lớn nhất tại a ,b ,c . Tính a + b + c . 2 2 2 2
b ab + 5a
c bc + 5b 0 0 0 0 0 0 A. 21 . B. 777 . C. 489 . D. 3. 4 184 136
Câu 48: Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt
xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục
của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán
kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường
kính bằng 3 chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn 2
ra ngoài là 54 3π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong
của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình
vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây? 46 A.
3π (dm3). B. 18 3π (dm3). C. 46 3π (dm3). D. 18π (dm3). 5 3
Câu 49: Cho a,b là các số dương lớn hơn 1, thay đổi thỏa mãn a + b = 2019 để phương trình 5log x x x x − = x , x a .logb 4loga 3logb
2019 0 luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2 . Biết giá trị lớn nhất của
ln (x x bằng 3  m  4 ln   ln  n  + , với ,
m n là các số nguyên dương. Tính S = m + 2 . n 1 2 ) 5 7 5  7      A. 22209. B. 20190. C. 2019. D. 14133.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là điểm trên cạnh
SC sao cho SC = 5 .
SP Một mặt phẳng (α) qua AP cắt hai cạnh SB SD lần lượt tại M N. Gọi V V
1 là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị lớn nhất của 1 . V A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 15 25 25 15
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 061 - https://toanmath.com/ Câu ĐA Câu ĐA 061 1 A 061 26 A 061 2 D 061 27 C 061 3 C 061 28 D 061 4 C 061 29 A 061 5 C 061 30 B 061 6 B 061 31 A 061 7 C 061 32 B 061 8 B 061 33 C 061 9 A 061 34 C 061 10 B 061 35 B 061 11 C 061 36 C 061 12 D 061 37 B 061 13 D 061 38 D 061 14 D 061 39 D 061 15 C 061 40 B 061 16 A 061 41 B 061 17 B 061 42 D 061 18 D 061 43 D 061 19 D 061 44 A 061 20 D 061 45 A 061 21 A 061 46 C 061 22 A 061 47 B 061 23 B 061 48 C 061 24 C 061 49 A 061 25 A 061 50 C
Document Outline

  • THI THU 1_001_061
  • DA