-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 lần 2 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 lần 2 trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2022 74 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 lần 2 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 lần 2 trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2022 74 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM Câu 1.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z 2
3i được biểu diễn bởi điểm A. P 2;3 . B. N 3 ;2 . C. Q 2 ;3 . D. M 3; 2 . Câu 2. Tìm công thức sai? A. cos d sin . B. . x x x C sin d cos x x x C x a C. d . D. x a dx
C 0 a 1 . x x e x e C ln a Câu 3.
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1 ;0;3 và có
véctơ pháp tuyến n 1;3; 4 .
A. x 3y 4z 13 0 . B. x 3y 4z 13 0 . C. x 3y 4z 3 0 . D. x 3y 4z 13 0 . Câu 4.
Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. 3 A . B. P . C. 3 C . D. P . 5 5 5 3 1 Câu 5.
Tìm công bội q của một cấp số nhân u u u 16 n có và . 1 2 6 1 1 A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q . 2 2 Câu 6.
Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm -2x +3 3x + 4 4x +1 2x -3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x -1 x + 2 3x -1 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z -2x + 4y +6z +5 = 0 .
Hãy xác định tâm I, bán kính R của mặt cầu A. I (-1;2; ) 3 , R = 3. B. I (1;-2;- ) 3 , R = 3. C. I (-1;2; ) 3 , R = 9 D. I (-1;2; ) 3 , R = 14 x + 2 Câu 8.
Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? x -2 A. x = 2 B. x = -2. C. y =1. D. y = -1 1 3 3 Câu 9. Cho f
xdx 1 ; f
xdx 5.. Tính f xdx 0 1 0 A. 1. B. 4. C. 6 . D. 5.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ x 1 x 1 x 2 2 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 11. Diện tích toàn phần của khối trụ có chiều cao h 3 6 và bán kính đáy R 6 ?
A. S 24 .
B. S 48 .
C. S 36 .
D. S 24 6 . tp tp tp tp
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 3 , chiều cao bằng 4 . Tính thể tích khối lăng trụ ? 8 3 A. 48 . B. 8 3 . C. . D. 12 3 . 3
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2 , SA 12 ,
SA ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 6 .
Câu 14. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính R 2b ? 16 8 32 A. 3 V b . B. 3 V b . C. 3 V b . D. 3 V 16b . 3 3 3 x 1 2t
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : y 3
có một véctơ chỉ phương là z 23t A. 2;0; 3 . B. 1; 3 ;2. C. 2 ;0; 3 . D. 2 ; 3 ;3 . 2 2 2 Câu 16. Biết f
xdx 2 và g
xdx 6 , khi đó f
x gxdx bằng; 1 1 1 A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua 2 điểm M 1 ;0;3, N 1; 1 ; 2
đồng thời vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 2022 0 ?
A. x 3y z 4 0 . B. x 3y z 2 0 .C. x 3y z 2 0 . D. x 3y z 2 0 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;2 . B. 0;2 . C. ;0 . D. 2;.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho a 2 j 3k,b 4i j k . Tính độ dài của v 2a b ? A. 74 . B. 3 6 . C. 5 2 . D. 42 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua M 1 ;1;0 và vuông góc
với mặt phẳng Q : x 4y z 2 0 ? x 1 t x 1 t
x 1 t
x 1 t
A. y 4 t .
B. y 1 4t .
C. y 1 4t .
D. y 1 4t . z 1 z t z t z t
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số lẻ là: 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14
Câu 22. Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tìm số phức 1 2
w z 3z ? 1 2
A. w 12 10i .
B. w 12 2i .
C. w 10 6i .
D. w 9 2i .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 8 i . Môđun của z 5 2i bằng A. 2 5 . B. 4 5 . C. 3 2 . D. 10 . cos x
Câu 24. Họ nguyên hàm F x của hàm số f x là: 2 1 cos x x 1
A. F x cos
C . B. F x 1
C . C. F x 1
C . D. F x C . sinx sinx sinx 2 sin x
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1; ? x x A. 3
y x x 3 1 . B. y . C. 4 2
y x x 2 3 . D. y . x 1 2x 3
Câu 26. Tập xác định của hàm số y x 13 1 là: A. 0; . B. 1; . C. . D. 1; .
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f (x) như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y log (2x 1) ? 2 1 2 2 1 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . (2x 1) ln 2 (2x 1) ln 2 2x 1 2x 1
Câu 29. Cho hai số phức z (x y 3) (2y 1)i , z ' 2x (2x y 5)i . Ta có z z ' khi: 5 4
A. x ; y .
B. x 1; y 3 .
C. x 1; y 5 2 .
D. x ; y 0 . 3 3 3 2 1 x x
Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x4 2 2 A. 2 ; . B. ; 2
2; . C. 2; . D. 2 ;2 .
Câu 31. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình log 2
x x 1 3 x x 2 khi đó bằng: 1 2 1 2 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AB a, AD 2a , các cạnh bên
bằng nhau và bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng BC, SA? A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45 .
Câu 33. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . 2 2 Câu 34. Cho f
xdx 5. Tính I 3f
x2sin xdx? 0 0 A. I 13 . B. I 17 . C. I 7 . D. I 3 .
Câu 35. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng 3 2 - 2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 x +3
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2;4] là x -1 19 11 A. max y = . B. max y = 6 . C. max y = . D. max y = 7 . [2;4] 3 [2;4] [2;4] 3 [2;4]
Câu 37. Cho log x = 2 , log x = 3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x . a b a 2 b A. P = 6 . B. P = - 1 6 . C. P = 1 . D. P = - . 6 6
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^(ABCD). Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). a a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4
Câu 39. Gọi T là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
4z 6z 1 2m 0 có nghiệm phức
thoả mãn z 2 . Tính T ? 15 17 A. . B. 19 . C. 29 . D. . 2 2 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình x2 3
33x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên. A. 3281. B. 3283 . C. 3280 . D. 3279 .
Câu 41. Một khối đồ chơi có dạng khối nón có chiều cao h 40 cm trong đó chứa một lượng nước. Nếu 3
đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều cao của nước bằng chiều cao khối nón. Hỏi nếu 4
đặt khối đồ chơi theo hình H h 2 thì chiều cao
của nước gần với giá trị nào sau đây? A. 8.98 cm. B. 7.23 cm. C. 6.68 cm. D. 6.86 cm. x 1 2t
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 1
và (Q) : x 2y z 2 0 . Gọi là z 2t
đường thẳng đối xứng với qua (Q) . Hỏi
đi qua điểm nào sau đây? A. (2;0; 3 ) . B. ( 2 ; 1 ; 3 ) . C. (2; 5 ;3) . D. ( 1 ; 1 ;3) .
Câu 43. Biết rằng xsin x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ;
. Gọi F x là 3
một nguyên hàm của 2 f xcos x thỏa mãn F
, giá trị của F( ) bằng: 2 4 5 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD , có SA ABCD , đáy là hình thoi cạnh a ,
BAD 60 , góc giữa SA
và SBD bằng 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối tứ diện SAGB? 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 13 6 72 36
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f 4 2
x x 6 4 2 3 4
6 2x 3x 12x là A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
T z 1 z z 4 . Tính giá trị của 2 2 M m A. 45 . B. 384 . C. 85 . D. 115 .
Câu 47. Cho hàm số y f (x) có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C cắt trục tung tại điểm có tung độ 1
bằng và đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên. 2 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đồ thị hàm số 3
y x 2x 2 ? 3 17 3 32 3 16 3 14 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 2022 2 12
x 2x có bao
nhiêu giá trị nguyên của m 2 021;202
1 để hàm số y f 2
x 2022x 2021m có ba điểm cực trị dương. A. 4038 . B. 2021. C. 2020 . D. 2019
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0 và 2 mặt cầu
S : x 2 y z 1 1 S : x 4 y 2 z 3 4 M , A ; a ; b c, B 2 2 2 2 1 2 2 2 ; . Gọi
lần lượt thuộc P,S , S MA MB
a b c 1 2 sao cho nhỏ nhất? Tính ? A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 50. Cho hàm số 2022x 2022 x f x
. Tìm số nguyên m lớn nhất để f m f 3m 202 1 0 ? A. 505 . B. 505 . C. 506 . D. 506 .
-------------------------- HẾT -------------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B A C B B C B B B B A C A A D B A C B B A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B C D A D D A C D B B C C C C D D D D C B C C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z 2
3i được biểu diễn bởi điểm A. P 2;3 . B. N 3 ;2 . C. Q 2 ;3 . D. M 3; 2 . Lời giải Chọn C Số phúc z 2
3i được biểu diễn bởi điểm Q 2 ;3 .
Câu 2. Tìm công thức sai? A. cos d sin . B. . x x x C sin d cos x x x C x a C. d . D. x a dx
C 0 a 1 . x x e x e C ln a Lời giải Chọn B
Vì sin d cos nên phương án B sai. x x x C
Câu 3. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1 ;0;3 và có véctơ
pháp tuyến n 1;3; 4 .
A. x 3y 4z 13 0 . B. x 3y 4z 13 0 . C. x 3y 4z 3 0 . D. x 3y 4z 13 0 . Lời giải Chọn B
Phương trình mặt phẳng P cần lập là 1 x
1 3 y 0 4 z 3 0 x 3y 4z 13 0 .
Câu 4. Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. 3 A . B. P . C. 3 C . D. P . 5 5 5 3 Lời giải Chọn A
Số các số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là 3 A . 5 1
Câu 5. Tìm công bội q của một cấp số nhân u u u 16 n có và . 1 2 6 1 1 A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q . 2 2 Lời giải Chọn C u Ta có 5 5 6
u u .q q 32 q 2 . 6 1 u1
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm -2x +3 3x + 4 4x +1 2x -3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x -1 x + 2 3x -1 Lời giải Chọn B ax +b b
Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm khi < 0 . cx + d d 3x + 4
Do đó đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. x -1
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z -2x + 4y +6z +5 = 0 . Hãy
xác định tâm I, bán kính R của mặt cầu A. I (-1;2; ) 3 , R = 3. B. I (1;-2;- ) 3 , R = 3. C. I (-1;2; ) 3 , R = 9 D. I (-1;2; ) 3 , R = 14 Lời giải Chọn B Mặt cầu 2 2 2
x + y + z -2x + 4y +6z +5 = 0 có tâm I (1;-2;- ) 3 và bán kính R = ( )2 +(- )2 +(- )2 1 2 3 -5 = 3. x + 2
Câu 8. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? x -2 A. x = 2 B. x = -2. C. y =1. D. y = -1 Lời giải Chọn C
Ta có lim y =1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1. x®±¥ 1 3 3 Câu 9. Cho f
xdx 1 ; f
xdx 5.. Tính f xdx 0 1 0 A.1. B. 4. C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn B 3 1 3 Ta có f
ò (x)dx = f
ò (x)dx+ f
ò (x)dx =-1+5= 4. 0 0 1
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ x 1 x 1 x 2 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1 nên loại đáp án D
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 nên loại đáp án A và C
Vậy chọn đáp án B
Câu 11. Diện tích toàn phần của khối trụ có chiều cao h 3 6 và bán kính đáy R 6 ?
A. S 24 .
B. S 48 .
C. S 36 .
D. S 24 6 tp . tp tp tp Lời giải Chọn B
Diện tích toàn phần của hình trụ là S Rh R 2 2 2 2
2 . 6.3 6 2 . 6 48 tp .
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 3 , chiều cao bằng 4 . Tính thể tích khối lăng trụ ? 8 3 A. 4 8 . B. 8 3 . C. . D. 12 3 . 3 Lời giải Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ V Bh 2 3.4 8 3 .
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , AB 2 , SA 12 ,
SA ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 8 . B. 16. C. 24 . D. 6 . Lời giải Chọn A 1 1
Diện tích A B C vuông cân tại A là 2 2 S AB .2 2 2 2 1 1
Thể tích khối chóp là V S.h .2.12 8 . 3 3
Câu 14. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính R 2b ? 16 8 32 A. 3 V b . B. 3 V b . C. 3 V b . D. 3 V 16b . 3 3 3 Lời giải Chọn C 4 4 32
Thể tích khối cầu là V R .2b3 3 3 b . 3 3 3 x 1 2t
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : y 3
có một véctơ chỉ phương là z 23t A. 2; 0; 3 . B. 1; 3; 2.
C. 2; 0; 3 . D. 2; 3;3 . Lời giải Chọn A
Từ phương trình ta có đường thẳng có một véctơ chỉ phương là u 2;0; 3 . Do đó u u
2;0; 3 cũng là một véctơ chỉ phương của đường thẳng . Câu 16. Biết 2 2 2 f
xdx 2 và g
xdx 6 , khi đó f
x g x dx bằng; 1 1 1 A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có 2 f
x g x 2 dx f x 2 dx g
xdx 2 6 8 . 1 1 1
Câu 17. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua 2 điểm
M 1; 0;3, N 1; 1; 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 2022 0 ?
A. x 3y z 4 0 . B. x 3y z 2 0 .C. x 3y z 2 0 . D. x 3y z 2 0 . Lời giải Chọn D
Gọi n là vecto pháp tuyến của mặt phẳng P .
Do mặt phẳng P đi qua 2 điểm M 1;0;3, N 1; 1; 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng
n MN 2; 1 ; 5
Q : 2x y z 2022 0 nên ta có:
n MN;n 4; 1 2;4 . n n 2;1; 1 Q Q Chọn n 1; 3;1 P 1 là VTPT của .
Khi đó P đi qua M và có VTPT n nên có phương trình: x 3y z 2 0 1
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. ;0 . D. 2; . Lời giải Chọn B
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho a 2 j 3k,b 4i j k . Tính độ dài của v 2a b? A. 74 . B. 3 6 . C. 5 2 . D. 42 . Lời giải Chọn A
Ta có a 0;2;3,b 4;1;
1 v 2a b 4;3; 7 v 74
Câu 20. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua M 1;1;0 và vuông góc
với mặt phẳng Q : x 4 y z 2 0 ? x 1t x 1 t
x 1 t
x 1t
A. y 4 t .
B. y 1 4t .
C. y 1 4t .
D. y 1 4t . z 1 z t z t z t Lời giải Chọn C
Do vuông góc với mặt phẳng Q : x 4 y z 2 0 nên ta có vecto chỉ phương của đương
thẳng là: u 1;4;1
x 1 t
Khi đó phương trình : y 1 4t z t
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số lẻ là: 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14 Lời giải Chọn B
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên, ta có số phần tử của không
gian mẫu là n 2 C 105 . 15
Trong 15 số nguyên dương đầu tiên có 8 số lẻ và 7 số chẵn
Gọi A là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số lẻ”.
Khi đó hai số được chọn có một số là số chẵn và 1 số là số lẻ.
Số phần tử của biến cố A là n A 7.8 56 . n A 56 8
Khi đó P A . n 105 15
Câu 22. Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tìm số phức 1 2
w z 3z ? 1 2
A. w 12 10i .
B. w 12 2i .
C. w 10 6i .
D. w 9 2i . Lời giải Chọn B
Ta có z 3 4i ; z 3 2i . 1 2
Khi đó w z 3z 3 4i 3 3
2i 122i 1 2 .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 8 i . Môđun của z 5 2i bằng A. 2 5 . B. 4 5 . C. 3 2 . D. 10 . Lời giải Chọn A i Ta có i 8 2
z 8 i z 3 2i . 2 i
Khi đó z 5 2i 3 2i 5 2i 2 4i .
Vậy z i 2 2 5 2 2 4 2 5 . cos x
Câu 24. Họ nguyên hàm F x của hàm số f x là: 2 1 cos x x 1
A. F x cos
C . B. F x 1
C . C. F x 1
C . D. F x C . sinx sinx sinx 2 sin x Lời giải Chọn C cos x cos x 1 1 Ta có f
xdx dx dx d sin x C 2 2 2 . 1 cos x sin x sin x sin x Vậy F x 1 C . sinx
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1; ? x x A. 3
y x x 3 1 . B. y . C. 4 2
y x x 2 3 . D. y . x 1 2x 3 Lời giải Chọn C 3 x 3
+ Xét phương án A : Ta có 2 y 3
x 1 0 . 3 x 3 Bảng xét dấu 3 3
Hàm số đồng biến trên ;
. Phương án A không thỏa mãn. 3 3 4
+ Xét phương án B : Ta có y 0, x 1 . x 2 1
Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; . Phương án B không thỏa mãn. 2 x 2 + Xét phương án 2 C : Ta có 3
y 4x 2x 0 x . 2 x 0 Bảng xét dấu 2 2
Hàm số đồng biến trên ;0 và ; . 2 2
Khi đó hàm số đồng biến trên 1; . Phương án C thỏa mãn. 1 3
+ Xét phương án D : Ta có y 0, x . 2x 32 2 3 3
Hàm số đồng biến trên ; và ;
. Phương án D không thỏa mãn. 2 2
Câu 26. Tập xác định của hàm số y x 13 1 là: A. 0; . B. 1; . C. . D. 1; . Lời giải Chọn B
Điều kiện x 1 0 x 1 .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là 1; .
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f ( ) x như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A
Hàm số f (x) liên tục trên và có f ( )
x đổi dấu khi đi qua các điểm x 1 và x 0
hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y log (2x 1) ? 2 2 1 A. 1 2 y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . (2 x 1) ln 2 (2 x 1) ln 2 2x 1 2x 1 Lời giải Chọn B 2x 1 ' 2
Ta có y ' log (2x 1) ' 2 . (2x 1).ln 2 (2x 1).ln 2
Câu 29. Cho hai số phức z (x y 3) (2y 1)i , z ' 2x (2x y 5)i . Ta có z z ' khi: 5 4 5
A. x ; y .
B. x 1; y 3.
C. x 1; y 2.
D. x ; y 0 . 3 3 3 Lời giải Chọn C
x y 3 2x x y 3 x 1
Ta có z z ' .
2y 1 2x y 5
2x 3y 4 y 2 2 x x
Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 x 4 2 2
A. 2; .
B. ; 2 2; .C. 2; . D. 2; 2 . Lời giải Chọn D 2 x x Ta có 1 2 x4 xx x4 2 2 2 2 2
x x x 4 x 4 0 2 x 2 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 2; 2 .
Câu 31. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình log 2
x x 1 3 x 2 khi đó x bằng: 1 2 1 2 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A 1 29 x 2
Ta có: log x x 1 2 2 3 2
1 3 x x 1 2 x x 7 0 2 1 29 x 2 2
x x 1 . 1 2 Cách 2: log 2 x x 2 3 2
1 3 x x 1 2 x x 7 0 2
Theo định lí Vi-et, ta có: x x 1 . 1 2
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S .A B C D có đáy là hình chữ nhật. Biết AB ,
a AD 2a, các cạnh bên
bằng nhau và bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng B , C S ? A A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45. Lời giải Chọn D S a 2 2a D A a B C
Ta có: Vì BC // AD nên góc S ,
A BC S , A AD SAD Mặt khác, ta có: 2 2 2
SD SA AD nên tam giác SAD vuông cân tại S SAD 45 .
Câu 33. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 . C. . 3 D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ BBT, suy ra: giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 tại x 0 . 2 2 Câu 34. Cho f
xdx 5. Tính I 3f
x2sin xdx? 0 0 A. I 13 . B. I 17 . C. I 7 . D. I 3 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 I 3
f x2sin xdx 3
f xdx 2 sin d x x 3. f x 2 dx 2 cos x 3.5 20 1 13 0 0 0 0 0
Câu 35. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng 3 2 - 2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải Chọn C 1 4 2 Ta có 3 3 3 3 a a = .
a a = a = a . 2 x +3
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 2; 4 là x 1 - [ ] 19 11 A. max y = . B. max y = 6 . C. max y = . D. max y = 7 . [2;4] 3 [2;4] [2;4] 3 [2;4] Lời giải Chọn D
TXĐ: D = \ 1 . Hàm số xác định trên 2;4 . { } [ ]
( 2x )3¢ (.x )1 ( 2x )3 (.x )1¢ + - - + - 2x (.x- ) 2 2 1 - x -3 x -2x-3 Ta có y¢ = = = . (x- )2 1 (x- )2 1 (x- )2 1 2 éx =-1Ï 2;4 y¢ = 0 x - 2x - 3 Û = 2 0 Û x -2x 3 - = [ ] 0 ê Û . ( ê x - )2 1 x ê = 3Î[2;4] ë
Ta có y 2 = 7 , y 3 = 6 , y( ) 19 4 = . ( ) ( ) 3 Vậy max y = 7 . [2;4]
Câu 37. Cho log x = 2 , log x =3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x a . a b 2 b 1 A. P = 6 . B. P = - 6 . C. P = 1 . D. P = - . 6 6 Lời giải Chọn B
Theo bài log x = 2 , log x = 1 3 Þ log a = 1 , log b = . a b x 2 x 3 1 1 1 1
Suy ra P = log x = = = = =-6 a . 2 a log a -log b log a -2log b 1 2 2 b log x x x x - x 2 b 2 3
Câu 38. Cho hình chóp S .A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ABCD . Tính khoảng ( )
cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC . ( ) a a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 Lời giải Chọn B
Theo bài SA ^ ABCD mà BO Ì ABCD nên SA ^ BO . ( ) ( )
Vì ABCD là hình vuông nên BO ^ AC và BD=a 2 ìïBO ^ AC ïïïSA^ BO ï BD a Ta có ï
Þ BO ^ SAC Þ d (B (SAC) 2 , = BO = = . íï ( ) S , A AC Ì(SAC) ï 2 2 ïïïSAÇ AC = ï { } A î
Câu 39. Gọi T là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
4z 6z 1 2m 0 có nghiệm phức
thoả mãn z 2 . Tính T ? 15 17 A. . B. 19 . C. 29 . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 2 3 41 2 m 5 8m . 5
+) Nếu 0 5 8m 0 m , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó 8
z 2 z 2 . Thế z 29
2 vào phương trình ta được: 16 12 1 2m 0 m (nhận). 2 Thế z 5
2 vào phương trình ta được: 16 12 1 2m 0 m (nhận). 2 5
+) Nếu 0 5 8m 0 m , phương trình có 2 nghiệm phức z , z thỏa mãn 8 1 2
z z , z z 2 2 1 2m 15 2 2 1 1 2
. Khi đó z .z z 2 m (nhận). 1 2 1 4 2 29 5 15 19 Ta có T . 2 2 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình x2 3
33x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên. A. 3281. B. 3 2 8 3 . C. 3 2 8 0 . D. 3 2 7 9 . Lời giải Chọn C x2 3 3 0 1 3x 2m 0 Ta có x2 3
33x 2m 0 . x2 3 3 0 2 3x 2m 0
Do m là số nguyên dương nên log 2m 0 3 1 x 3 2 3 3 0 x 2 x Xét hệ 1 : 2 2 hệ vô nghiệm 3x 2m 0
x log 2m 0 x 0 3 1 3 x2 3 3 0 x 2 x 3 Xét hệ 2 : 2 2
x log 2m 3 . 3x 2m 0 2 x log 2m x log 2m 3 3
Để có không quá 9 số nguyên x thỏa mãn đề bài thì 1 1 6561 1
log 2m 8 2m 3 m 3 8 . 3 6 2
Do m là số nguyên dương nên m 1; 2;3;...;328
0 có 3 2 8 0 giá trị của m.
Câu 41. Một khối đồ chơi có dạng khối nón có chiều cao h 40 cm trong đó chứa một lượng nước. Nếu 3
đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều cao của nước bằng chiều cao khối nón. Hỏi nếu 4
đặt khối đồ chơi theo hình H h 2 thì chiều cao
của nước gần với giá trị nào sau đây? A. 8.98 cm. B. 7.23 cm. C. 6.68 cm. D. 6.86 cm. Lời giải Chọn C
Gọi H,H¢ lần lượt là tâm của đường tròn đáy phần chứa nước (H ) , tâm của đường tròn đáy 1
phần không chứa nước (H ) 2 Ta có SAO ∽ SD H (g-g) HD SH 3 Þ = = . OA SO 4
Ở hình (H ) , gọi V là thể tích phần chứa nước, V là thể tích khối nón có chiều cao 1 n h 1 1 2 V = . p HO .SO , 2
V = p.HD .SH . 3 n 3 1 2 . p HD .SH 2 2 V
æHDö SH æ3ö 3 27 27 n 3 = =ç ÷ ç ÷ . =ç ÷ çè ÷ ç ÷ . = ÞV = V . V 1 n ø çè ÷ 2 HO SO 4ø 4 64 64 . p HO .SO 3
Ở hình (H ) , V phần thể tích chứa nước, V là phần thể tích không chứa nước. 2 n 1 ¢ ¢ Ta có S AO S ∽ D H ¢ ¢ (g-g) HD SH Þ = = k . OA SO 3 27 37 V 37 37 37 1 3 V V
- =V ÛV =V V
- =V - V = V Þ = Þk = Þk = 1 n 1 n . 64 64 V 64 64 4 3 3 3 37 æ 37 ö æ 37 ö Þ SH ¢ =
SO Þ h¢ = OH ¢ = SO-SH ¢ = 1 ç ÷ ç - ÷SO ç ÷ = 1 ç ÷ ç - ÷.40 ç ÷ è ç ÷ » 6,68 cm. 4 4 ø ç 4 ÷ è ø x 1 2t
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 1 và ( )
Q : x 2y z 2 0. Gọi là z 2 t
đường thẳng đối xứng với qua ( ) Q . Hỏi
đi qua điểm nào sau đây? A. (2;0; 3 ). B. ( 2 ; 1 ; 3 ) . C. (2; 5 ;3). D. ( 1 ; 1 ;3). Lời giải Chọn C
Véc tơ chỉ phương u (2;0;1) , véc tơ pháp tuyến n (1; 2;1) . Q Gọi M =DÇ( )
Q ÞM(1-2 ;t1;2+t)ÎD M Î( ) Q 1 Þ -2t+2.1-2 t
- +2=0Ût =1ÞM( 1 - ;1;3). ìïx =1+m ï Lấy ( A 1;1;2) ÎD, ï
d là đường thẳng qua A và vuông góc với (Q) : y í =1+ 2m ïïïz=2-m ïî
Gọi H là hình chiếu của A lên ( )
Q , H =d Ç( ) Q ÞH(1+ ; m 1+2 ; m 2- ) m Îd . 1 æ1 5ö H Î( ) Q Þ1+m+2(1+2 )
m -2+m+2 = 0 Û m =- Þ H ç ;0; ÷ ç ÷. 2 çè2 2÷ø
Ta có A ¢ là điểm đối xứng của A qua ( )
Q ÞH là trung điểm của AA¢ ìï x + x A A ïx ¢ ï = H ï 2 ì ï
ïx = 2x - x = - = H 1 1 0 A¢ A ï ï ï y + y ï A ï A y ¢ ï í = Û y
í = y - y = - =- Þ A¢ - H 2 H 0 1 1 (0; 1;3) A¢ A . ï 2 ï ï ï ï ïz ï +
ï = 2z - z = - = H 5 2 3 z z A¢ A A ï î A ïz ¢ = H ï 2 ïî
Þ A¢M = (-1; 2; 0) . ìïx = t - ï
D ¢ có véc tơ chỉ phương u ( 1
;2;0), qua A¢(0;-1;3) là D¢:ïy í = -1+ 2t . ïïïz=3 ïî Ta thấy điểm (2; 5 ;3) .
Câu 43. Biết rằng x sin x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; . Gọi F x là 3
một nguyên hàm của 2 f xcos x thỏa mãn F
, giá trị của F() bằng: 2 4 5 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có: x sin x là một nguyên hàm của hàm số f x
Nên f x xsin x sin x .
x cos x sin x x.cosx
Suy ra f x sin x x.cos x .
f x cos x cos x x sin x 2 cos x x sin x
Suy ra f x x x x x 2 2 cos 2. 2 cos sin
cos x 4 cos x x sin 2 x . Ta có: 2 f
xcos x dx F x 2
4 cos x x sin 2x d x F x 2 2 2 2 7
F F 7 3
F F 5 . 4 2 4 4 2
Câu 44. Cho hình chóp S .A B C D , có SA ABCD , đáy là hình thoi cạnh a ,
BAD 60 , góc giữa
S A và SBD bằng 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác S C D . Tính thể tích khối tứ diện S A G B ? 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 13 6 72 36 Lời giải Chọn D S H A G D a 600 O K B C
Gọi K là trung điểm của CD , G là trọng tâm tam giác SCD . V SG 2 2 SABG V .V V SK 3 SABG 3 SABK SABK
Gọi H là hình chiếu A lên SO , khi đó SA SBD ASH 0 , ASO 60 . a 3 Các tam giác AB ,
D BCD đều cạnh a , AO . 2 Trong tam giác vuông AO a
SAO ta có SA tan . ASO 2 2 1 1 a 3 a 3
Vì BK CD BK AB , S A . B BK . . a . A BK 2 2 2 4 2 3 1 1 a 3 a a 3 3 3 2 2 a 3 a 3 V .S .SA . . V .V . . SABK A BK 3 3 4 2 24 SABG 3 SABK 3 24 36
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f 4 2
x x 6 4 2 3 4
6 2x 3x 12x là A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn D Đạo hàm
g x 1 2 3
x 2x f 4 2
x 4x 6 5 3
12x 12x 24x 1 2x 2
x 2 f 4 2
x 4x 6 2 x 1. x 0
g x 0 x 2 f 4 2
x 4x 6 2
x 1 0. 1 2 Ta có 4 2
x x 2 x x
f 4 2 4 6 2 2 2,
x 4x 6 f 2 0 . Suy ra f 4 2
x x 2 4
6 x 1 0, x
nên phương trình 1 vô nghiệm. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số g x có hai điểm cực tiểu.
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
T z 1 z z 4 . Tính giá trị của 2 2 M m A. 4 5 . B. 384. C. 8 5 . D. 115 . Lời giải Chọn D
Đặt z x yi, x, y suy ra 2 2 2
x y 4 x 4 2 x 2 . Ta có 2 2
T z 1 z z 4 z 1 z z z.z
z 1 z z 1 z x 2 2
1 y 2 2x 1
2x 5 2 2x 1 . 1
2x 5 4x 2, khi x
Xét hàm số f x 2
2x 5 2x 1
, với x 2; 2 . 1
2x 5 2 4x,khi x 2 1 1 4, x 2x 5 2
Có f x . 1 1 4, x 2x 5 2 1
Hàm số f x không có đạo hàm tại điểm x . 2 f x 1 79 0
4 0 x 2; 2 . 2 x 5 32 Bảng biến thiên Câu 31:
Dựa theo bảng biến thiên thì m 6 , M 11. Vậy 2 2 M m 115.
Câu 47. Cho hàm số y f ( )
x có đồ thị C. Biết rằng đồ thị C cắt trục tung tại điểm có tung độ 1
bằng và đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên. 2 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đồ thị hàm số 3 y x 2x 2 ? 3 17 3 14 3 A. . B. 32 3 . C. 16 3 . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Từ hình vẽ ta thấy được f x a x 2 x a 3 2 1 1
x x x 1 4 3 Mà x x
f 0 2 f x 2 2 3 2
x x x 1 f x 2
x 2x C 2 3 1
Do đồ thị C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng nên f 1 0 2 2 4 3
f x x 2 x 1 2 x 2x 2 3 2 2
Đặt y g x 3
x 2x 2 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm f x g x 4 3 4 x 2 x 1 2 x 3 2 3 2 2 x 2x
x 2 x 2 x
0 x 3 x 3 . 2 3 2 3 2 2
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số f x và g x là: 3 3 4 S f
x gx x 3 16 3 2 dx 2 x dx . 2 2 5 3 0 Câu 48. Cho hàm số 2022
y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 2 12
x 2x có bao
nhiêu giá trị nguyên của 2
m 2021; 2021 để hàm số y f x 2022x 2021 m có ba điểm cực trị dương. A. 4038 . B. 2021. C. 2020 . D. 2019 Lời giải Chọn B x 0
f x x 122022 2 x 2x x 2 . x 12
Xét hàm số g x f 2
x 2022x 2021
m gx x f 2 2 2022
x 2022x 2021 m x 11 x 11 2 2
x 2022x 2021m 0
x 2022x 2 021m
Ta có g x 0 2 2
x 2022x 2021m 2
x 2022x 2 2021m 2 2
x 2022x 2021m 12
x 2022x 12 2021m
Xét hàm số h x 2 x 2022x
Ta có bảng biến thiên của hàm số h x 2
x 2022x trên 0; Để hàm số g x có 3 điểm cực trị dương 2 021m 0 m 0 2 021m 2 0 22121 2 m 2 020; 2 019;...;0 . m l 2 021m 2 2121 2021 2021
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 5 0 và 2 mặt cầu
S : x2 y z1 1 S : x4 y2 z3 4
M , A a;b; c 2 2 2 2 1 2 2 2 ; . Gọi , B lần
lượt thuộc P ,S , S MA MB
a b c 1 2 sao cho nhỏ nhất? Tính ? A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 1 . Lời giải Chọn C Mặt cầu S I 2; 0; 1 R 1 1 có tâm , bán kính . 1 Mặt cầu S J 4; 2;3 R 2 2 có tâm , bán kính . 2
Ta có: IJ 2 14 R R và x 2 y 2z 5 x y z S S2 1 I I I 2 2 5 J J J 0 nên và 1 2
nằm phác phía so với mặt phẳng P . Gọi ,
C D lần lượt là giao điểm của đoạn IJ với S S2 1 và
x 2 3t Ta có
I J có phương trình tham số: y t z 1 2t 14 t 14 x 2 3t 3 14 y t x 2 Tọa độ 14
C là nghiệm của hệ phương trình: z 1 2t . x 2 14
2 y z 2 2 1 1 y 14
d C;P d I;P 2 14 z 1 14 3 14 14 2 14 Suy ra C 2 ; ; 1 14 14 14 Khi đó :
P M A M B AI BJ IJ
M A M B CI DJ CI DJ CD M A M B CD . Suy ra P
CD IJ R R 2 14 3 min 1 2 .
Dấu bằng xảy ra khi A ;
C B D và M, , C D thẳng hàng. 3 14 14 2 14 Vậy A 2 ; ; 1
a b c 1 . 14 14 14
Câu 50. Cho hàm số 2022x 2022 x f x
. Tìm số nguyên m lớn nhất để f m f 3m 2021 0 ? A. 505 . B. 505 . C. 506 . D. 506 . Lời giải Chọn C
Hàm số 2022x 2022 x f x
xác định x .
Khi đó với x , ta có ( ) 2022x 2022x f x
f x .
Suy ra f (x) là hàm số lẻ. 1
Mặt khác 2022x 2022x 2022x ln 2022 2022x f x f x
ln 2022 0, x
Do đó hàm số f (x) đồng biến trên . 2
Ta có f m f 3m 2021 0 f m f 3m 2021 .
Theo 1 suy ra f m f 3m 2021 . 2021
Theo 2 ta được m 3
m 2021 m
. Vậy số nguyên m lớn nhất là 506 . 4
-----------------------HẾT-----------------------
Document Outline
- de-thi-thu-toan-tot-nghiep-thpt-2022-lan-2-truong-chuyen-bien-hoa-ha-nam
- 109. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM (LẦN 2) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked