Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2022 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Đắk Lắk

1/6 - Mã đề 047
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Diện tích
S
của mặt cầu bán kính
R
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
SR
π
=
B.
2
16SR
π
=
C.
2
4
3
SR
π
=
. D.
2
4SR
π
=
Câu 2. S phức liên hợp của số phức
A.
32i+
. B.
23i
. C.
23i−+
. D.
32i
.
Câu 3. Cho khối hình trụ có bán kính đáy
6r =
và chiều cao
3h =
. Thể tích của khối tr đã cho bằng
A.
108
π
. B.
18
π
. C.
54
π
. D.
36
π
.
Câu 4. H các nguyên hàm của hàm số
( )
42
561fx x x=−+
A.
3
20 12x xC−+
. B.
4
2
22
4
x
x xC+ −+
.
C.
53
20 12x x xC
++
. D.
53
2x x xC ++
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
()
S
có tâm
(1; 4; 0)I
và bán kính bằng 3. Phương trình
của
()S
A.
2 22
( 1) ( 4) 3x yz+ +− +=
. B.
2 22
( 1) ( 4) 3x yz ++ +=
.
C.
2 22
( 1) ( 4) 9x yz ++ +=
. D.
2 22
( 1) ( 4) 9x yz+ +− +=
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cực trị của hàm số
( )
y fx=
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
B.
( )
0; +∞
C.
( )
3; 1
D.
( )
2; 0
Mã đề 047
2/6 - Mã đề 047
Câu 8. Tim cận ngang của đồ th m s
21
2
x
y
x
+
=
A.
1.y =
B.
1
.
2
y
=
C.
2.x =
D.
2.y =
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số
32
2yx x=+−
?
A.
(
)
1; 1 .
M −−
B.
( )
1; 2 .N −−
C.
( )
1; 0 .P
D.
( )
1; 2 .Q
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá tr cực tiểu của hàm số
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11. Tính đo hàm ca hàm s
e ln
x
yx=
.
A.
.
x
e
y
x
=
B.
e.
x
yx
=
C.
1
e.
x
y
x
=
D.
1
e.
x
y
x
= +
Câu 12. Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
:2 3 2 4 0
Pxyz + +=
. Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
?
A.
( )
1
2; 3; 2v

. B.
(
)
1
3;2;4v

. C.
( )
2
2; 3; 4
v

. D.
( )
4
4; 2; 3v

.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
3
log ( 1)yx= +
A.
( 1; ).
D = +∞
B.
( ; 1).
D
= −∞
C.
(0; ).D = +∞
D.
{ }
\ 1.DR=
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy
1011B =
và chiều cao
6=h
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4044. B. 3033. C. 2022. D. 6066.
Câu 15. Kí hiu
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
( )
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
+
B.
(
)
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
(
)
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
+
Câu 16. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có:
1
1; 1ud=−=
. S hạng thứ 2 của cấp số cộng này là
A.
0
. B.
0,6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17. Nếu
( ) ( )
35
13
5, 2= =
∫∫
f x dx f x dx
thì
5
1
2 ()f x dx
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Câu 18. Cho hàm số
f
liên tc trên đoạn
[0;3]
. Nếu
3
0
() 2f x dx =
thì tích phân
[ ]
3
0
2 ()x f x dx
giá tr
bằng
A.
5
2
. B.
7
. C.
5
. D.
1
2
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
(3; 1; 4)M
một vectơ ch phương
( 2; 4;5)u =
. Phương trình của
d
3/6 - Mã đề 047
A.
32
1 4.
45
xt
yt
zt
=
=−+
= +
B.
32
1 4.
45
xt
yt
zt
=
= +
= +
C.
23
4.
54
xt
yt
zt
=−+
=
= +
D.
32
1 4.
45
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy
B
chiều cao
.h
Th tích
V
của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
=
V Bh
. B.
2
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
3
=V Bh
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
2
BC a=
,
3AB a
=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCC B
′′
A.
21
7
a
. B.
7
3
a
. C.
3
2
a
. D.
5
2
a
.
Câu 22. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, hai điểm
( ) ( )
1; 3; 2 , 3;5; 4AB
. Phương trình mặt phẳng
trung trực của AB
A.
-3 -5 4
.
1 1 -3
xyz+
= =
B.
3 9 0.xy z+ −=
C.
3 2 0.xy z+ +=
D.
3 9 0.xy z+ +=
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 1; 3; 2)M
mặt phẳng
( ): 2 4 1 0Px y z + +=
. Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
()P
có phương trình là
A.
132
1 21
xyz−++
= =
. B.
132
1 24
xyz
−++
= =
.
C.
132
1 24
xyz+−−
= =
. D.
132
1 21
xyz
+−−
= =
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;1; 4 , A
(
)
5; 1; 3 , B
( )
3; 1; 5
C
và điểm
(
)
2; 2; ,Dm
với
m
là tham số. Xác định
m
để bốn điểm
,,ABC
D
tạo thành bốn đỉnh của hình
tứ diện.
A.
4.m
B.
.
m
C.
6.m
D.
0.m <
Câu 25. Cho
2
log 6 a=
. Khi đó giá trị của
3
log 18
được tính theo
a
A.
a
. B.
23a +
. C.
1
a
a +
. D.
21
1
a
a
.
Câu 26. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình
( )
1
2
log 3 1x >−
A.
( )
1;S = +∞
. B.
( )
;1
S = −∞
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
( )
1; 3S =
.
Câu 27. Phương trình
2
log (3 2) 2x −=
có nghiệm
A.
4
3
x =
. B.
2x =
. C.
2
3
x =
. D.
1x =
.
Câu 28. Cho
0, 1aa
>≠
, biểu thức
3
log
a
Da=
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
3
. B. 3. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 29. Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
thỏa mãn
( ) ( )
1 32 14iz i i+ −+ =
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30. Cho hai tích phân
( )
5
2
d8
=
fx x
( )
2
5
d3
=
gx x
. Hãy tính tích phân:
( ) ( )
5
2
4 1d
= −−


I f x gx x
4/6 - Mã đề 047
A.
11
. B.
27
. C.
3
. D.
13
.
Câu 31. Cho số phức
z
thỏa mãn
2zi
là s thực và
49zi−+
là số thuần ảo. Khi đó số phức
1
w
z
=
A.
11
5 10
zi= +
. B.
11
5 10
wi=
. C.
42zi=
. D.
42zi=
.
Câu 32. Biết
(
)
2
f x dx x C
= +
. Tính
(
)
2f x dx
A.
( )
2
1
2
2
f x dx x C= +
. B.
(
)
2
1
2
4
f x dx x C
= +
.
C.
( )
2
22f x dx x C= +
. D.
( )
2
22f x dx x C= +
.
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
32
2 41fx x x x= −+
trên đoạn
[
]
1; 3
.
A.
[ ]
( )
1;3
max 2fx=
. B.
[ ]
( )
1;3
max 7fx=
. C.
[ ]
( )
1;3
max 4fx=
. D.
[ ]
( )
1;3
67
max
27
fx=
.
Câu 34. Đồ th hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây?
A.
32
3 2.yx x=−+ +
B.
32
3 1.yx x=−−
C.
32
3 2.yx x=−+
D.
42
3 2.
yx x=−+
Câu 35. Một hộp có
5
bi đen,
4
bi trắng. Chọn ngẫu nhiên
2
bi từ hộp. Xác suất
2
bi được chọn có đủ hai
màu là
A.
5
324
. B.
5
9
. C.
2
9
. D.
1
4
.
Câu 36. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
2
yx x= +−
. B.
1
yx= +
. C.
42
21=−+ +yx x
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 37. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Tính góc giữa hai đường thẳng
BD
′′
AA
.
A.
90°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
60°
.
Câu 38. Cho số phức
3 4.zi=−+
Môđun của
z
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
2 3,fx x x x
= ∀∈
. Biết
( )
Fx
nguyên hàm của
hàm số
( )
fx
và tiếp tuyến của
( )
Fx
tại đim
( )
0; 2M
có hệ số góc bằng 0. Khi đó
( )
1F
bằng
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 40. Cho phương trình
2
40
c
xx
d
+=
hai nghiệm phức. Gọi
A
,
B
hai điểm biểu diễn của hai
nghiệm đó trên mặt phẳng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều, tính
2Pc d= +
với
c
d
là phân số tối giản.
A.
18P =
. B.
10P =
. C.
14P =
. D.
22P =
.
Câu 41. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai đim thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
5/6 - Mã đề 047
cách t
O
đến
( )
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
= =
. Độ dài đường sinh của hình nón theo
a
bằng
A.
5a
B.
23a
C.
2a
D.
3a
Câu 42. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
9
0;
2
π



của phương trinh
( )
2cosf x =
A.
19
. B.
16
. C.
18
. D.
17
.
Câu 43. S giá trị nguyên dương của
m
để bất phương trình
( )
( )
2
2 22 0
xx
m
+
−<
có tập nghiệm cha
không quá 6 số nguyên là
A.
31
. B.
63
. C.
32
. D.
64
.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Tam giác
A AB
cân ti
A
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên
(
)
′′
AA C C
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
một góc
45
°
.Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
32
a
V =
. C.
3
3
16
a
V
=
. D.
3
3
8
a
V
=
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
11 1
xy z
d
−−
= =
mặt phẳng
( ): 2 4 0Px yz
+ +−=
. Hình chiếu vuông góc của
d
lên
()P
là đường thẳng có phương trình:
A.
12
21 4
xy z++
= =
. B.
12
321
xy z−−
= =
. C.
12
21 4
xy z−−
= =
. D.
12
32 1
xy z++
= =
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
y fx=
. Đồ th của hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
như hình bên dưới.
Hàm s
( )
(
)
2
gx f x=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 47. Cho hai số phức
1
z
2
, z
tha mãn
12
2zz= =
12
10zz+=
. Tìm giá tr lớn nhất ca
( )
( )
12
2 1313P zz i i= + +−
A.
6
. B.
18
. C.
34
. D.
10
.
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm s
( )
fx
đạt
cực tr tại ba điểm
123
,,xx x
tha mãn
1 23
12x xx+= =
. Gọi
1
S
2
S
diện tích của hai hình phẳng được
6/6 - Mã đề 047
gạch trong hình bên. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
1
10
. B.
1
11
. C.
1
13
. D.
1
12
.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
x
?
( ) ( ) ( )
22 2 2
3 23
log 2 2 1 1 log 2 3 .log 3x mx m x x x
+ + ≤+ + + +
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 50. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
5
S:x 1 y 1 z
6
++ +=
, mặt phẳng
( )
P:xyz10+ +−=
và điểm
( )
A 1; 1; 1
. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của
( )
P
( )
S
. Giá trị
lớn nhất ca
P AM=
A.
23
.
3
B.
2.
C.
32
.
2
D.
35
.
6
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
887 047 987 508
1
D
D
B
D
2
C
B
D
A
3
B
A
A
C
4
A
D
C
B
5
B
C
D
A
6
C
A
B
D
7
B
D
C
B
8
C
D
D
C
9
C
B
D
D
10
C
B
A
B
11
A
C
A
A
12
D
A
D
A
13
D
A
B
B
14
A
C
D
A
15
C
C
A
A
16
B
A
B
D
17
D
B
A
C
18
B
D
C
D
19
C
A
D
D
20
D
D
B
B
21
C
C
A
A
22
B
B
A
A
23
A
C
C
A
24
BC
C
C
B
25
D
D
C
D
26
D
D
A
B
27
C
B
BC
D
28
D
D
D
CD
29
C
D
D
A
30
C
D
C
C
31
C
B
A
A
32
B
CD
B
C
33
A
A
D
A
34
C
C
B
C
35
C
B
A
B
2
36
B
A
A
A
37
A
A
D
B
38
A
C
A
B
39
D
C
C
C
40
C
D
C
D
41
C
C
D
C
42
D
D
A
C
43
B
C
B
C
44
A
C
B
C
45
C
C
B
D
46
B
C
D
D
47
C
D
D
D
48
D
D
B
C
49
B
B
C
C
50
B
D
A
A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 047
Câu 1.
Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? A. 2
S = π R B. 2
S =16π R C. 4 2
S = π R . D. 2 S = 4π R 3
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i A. 3+ 2i .
B. 2 − 3i . C. 2 − + 3i .
D. 3− 2i .
Câu 3. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108π . B. 18π . C. 54π . D. 36π .
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 4 2
= 5x − 6x +1 là 4 A. 3 20 x
x −12x + C . B. 2
+ 2x − 2x + C . 4 C. 5 3
20x −12x + x + C . D. 5 3
x − 2x + x + C .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là A. 2 2 2
(x +1) + (y − 4) + z = 3. B. 2 2 2
(x −1) + (y + 4) + z = 3. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 4) + z = 9. D. 2 2 2
(x +1) + (y − 4) + z = 9.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − 2) B. (0; + ∞) C. ( 3 − ; ) 1 D. ( 2; − 0) 1/6 - Mã đề 047 2x +1
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 2
A. y =1. B. 1 y = .
C. x = 2. D. y = 2. 2
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 3 2
y = x + x − 2 ? A. M ( 1; − − ) 1 . B. N ( 1; − − 2). C. P( 1; − 0). D. Q( 1; − 2).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2 . B. 4 . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số = ex y − ln x . x A. e y′ = . B. ′ = ex y x . C. x 1 y′ = e − . D. x 1 y′ = e + . x x x
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x −3y + 2z + 4 = 0. Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. v 2; 3 − ;2 v 3 − ;2;4 v 2; 3 − ;4 v 4;2; 3 − 1 ( ) . B. 1 ( ) . C. 2 ( ). D. 4 ( ).
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = log (x +1) là 3 A. D = ( 1; − + ∞). B. D = ( ; −∞ −1).
C. D = (0;+ ∞).
D. D = R \{− } 1 .
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B =1011 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4044. B. 3033. C. 2022. D. 6066.
Câu 15. Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k n) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. k n! A = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! A = n . n . n . n (n + k) .!
k (!n k)! (n k)!
k (!n + k)!
Câu 16. Cho cấp số cộng (u u = 1; − d =1 n ) có: 1
. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là A. 0 . B. 0,6 . C. 1. D. 2 − . 3 5 5
Câu 17. Nếu f (x)dx = 5, f (x) 2 dx = − ∫ ∫
thì 2 f (x)dx ∫ bằng 1 3 1 A. 1 − . B. 6 . C. 8 . D. 7 . 3 3
Câu 18. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì tích phân ∫[x −2 f (x)]dx có giá trị 0 0 bằng A. 5 . B. 7 . C. 5. D. 1 . 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1;
− 4) và có một vectơ chỉ phương u = ( 2;
− 4;5) . Phương trình của d là 2/6 - Mã đề 047 x = 3 − 2tx = 3 − 2tx = 2 − + 3tx = 3 + 2t A.     y = 1 − + 4t.
B.y =1+ 4t .
C.y = 4 −t . D.y = 1 − + 4t. z = 4+     5t z = 4 +  5t z = 5 +  4t z = 4 +  5t
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao .
h Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? 2 1 1
A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = Bh .
D. V = Bh . 3 2 3
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC B ′ ′) là A. a 21 . B. a 7 . C. a 3 . D. a 5 . 7 3 2 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai điểm A(1;3;2), B(3;5; 4
− ) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của AB
x -3 y -5 z + 4 A. = =
. B. x + y −3z −9 = 0.
C. x + y −3z + 2 = 0.
D. x + y −3z + 9 = 0. 1 1 -3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1;
− 3;2) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 4z +1 = 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
A. x −1 y + 3 z + 2 − + + = = .
B. x 1 y 3 z 2 = = . 1 2 − 1 1 2 − 4
C. x +1 y − 3 z − 2 + − − = = .
D. x 1 y 3 z 2 = = . 1 2 − 4 1 2 − 1
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;1;4), B(5; 1 − ;3), C (3;1;5)
và điểm D(2;2;m),với m là tham số. Xác định m để bốn điểm ,
A B,C D tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện.
A. m ≠ 4. B. m∈ . 
C. m ≠ 6. D. m < 0.
Câu 25. Cho log 6 = a . Khi đó giá trị của log 18 được tính theo a là 2 3 A. a . B. 2a + 3. C. a . D. 2a −1. a +1 a −1
Câu 26. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình log1 (3− x) > 1 − là 2
A. S = (1;+∞) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (3;+∞) . D. S = (1;3) .
Câu 27. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 2 A. 4 x = .
B. x = 2 . C. 2 x = . D. x =1. 3 3
Câu 28. Cho a > 0,a ≠ 1, biểu thức D = log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a A. 3 − . B. 3. C. 1 − . D. 1 . 3 3
Câu 29. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn (1+ i) z −(3+ 2i) =1− 4i . Giá trị của a + b bằng A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 2 − . 5 2 − 5
Câu 30. Cho hai tích phân ∫ f (x)dx = 8 và ∫ g (x)dx = 3. Hãy tính tích phân: I = 
∫  f (x)−4g(x)−1d  x 2 − 5 2 − 3/6 - Mã đề 047 A. 11 − . B. 27 . C. 3. D. 13.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z − 2i là số thực và z − 4 + 9i là số thuần ảo. Khi đó số phức 1 w = là z A. 1 1 z = + i . B. 1 1 w = − i .
C. z = 4 − 2i .
D. z = 4 − 2i . 5 10 5 10 Câu 32. Biết ∫ ( ) 2
f x dx = x + C . Tính ∫ f (2x)dx 1 1
A.f (2x) 2
dx = x + C .
B.f (2x) 2
dx = x + C . 2 4
C.f ( x) 2
2 dx = 2x + C .
D.f ( x) 2
2 dx = 2x + C .
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 2x − 4x +1 trên đoạn [1; ] 3 .
A. max f (x) = 2 − max f (x) = 7 − max f (x) = 4 − max f (x) 67 [ . B. . C. . D. = . 1; ] 3 [1; ]3 [1; ]3 [1; ] 3 27
Câu 34. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x + 2. B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 4 2
y = x − 3x + 2.
Câu 35. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . 324 9 9 4
Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 y − = x + x − 2 .
B. y = x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. x 1 y = . x +1
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng B D
′ ′ và AA . A. 90° . B. 45°. C. 30° . D. 60°.
Câu 38. Cho số phức z = 3
− + 4 .i Môđun của −z A. 4 . B. 3. C. 5. D. 7 .
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 2
= 2x x − 3, x
∀ ∈  . Biết F (x) là nguyên hàm của
hàm số f (x) và tiếp tuyến của F (x) tại điểm M (0;2) có hệ số góc bằng 0. Khi đó F ( ) 1 bằng A. 7 − . B. 7 . C. 1 . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 40. Cho phương trình 2 − 4 c x
x + = 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P = c + 2d c
với là phân số tối giản. d
A. P =18. B. P = 10 − . C. P = 14 − .
D. P = 22 .
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng 4/6 - Mã đề 047
cách từ O đến (SAB) bằng a 3 và  0 =  0
SAO 30 , SAB = 60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng 3 A. a 5 B. 2a 3 C. a 2 D. a 3
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:  9π
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  
của phương trinh f (cos x) = 2 là 2    A. 19. B. 16. C. 18. D. 17 .
Câu 43. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình ( x+2
2 − 2 )(2x m) < 0 có tập nghiệm chứa
không quá 6 số nguyên là A. 31. B. 63. C. 32. D. 64 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác AAB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( ′
AA CC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
45° .Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3a V = . 4 32 16 8
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x y −1 z − 2 d : = = và mặt phẳng 1 1 1 −
(P) : x + 2y + z − 4 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình:
A. x y +1 z + 2 − − − − + + = =
. B. x y 1 z 2 = = .
C. x y 1 z 2 = =
. D. x y 1 z 2 = = . 2 1 4 − 3 2 − 1 2 1 4 − 3 2 − 1
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số y = f ′(x) liên tục trên  như hình bên dưới. Hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 47. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z = z = 2 và z + z = 10 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P = (2z z 1+ 3i +1− 3i 1 2 ) ( ) A. 6 . B. 18. C. 34. D. 10.
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số f (x) đạt
cực trị tại ba điểm x , x , x
x +1 = x = x − 2 S S 1 2 3 thỏa mãn 1 2 3
. Gọi 1 và 2 là diện tích của hai hình phẳng được 5/6 - Mã đề 047 S
gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng S2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 11 13 12
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x? log ( 2 2
x + 2mx + 2m − ) 1 ≤1+ log ( 2
x + 2x + 3).log ( 2 x + 3 . 3 2 3 ) A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) ( − )2 + ( + )2 2 5 S : x 1 y 1 + z = , mặt phẳng 6
(P): x + y + z −1= 0 và điểm A(1;1; )
1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của (P) và (S) . Giá trị
lớn nhất của P = AM là A. 2 3 . B. 2. C. 3 2 . D. 35. 3 2 6
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 047
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
887 047 987 508 1 D D B D 2 C B D A 3 B A A C 4 A D C B 5 B C D A 6 C A B D 7 B D C B 8 C D D C 9 C B D D 10 C B A B 11 A C A A 12 D A D A 13 D A B B 14 A C D A 15 C C A A 16 B A B D 17 D B A C 18 B D C D 19 C A D D 20 D D B B 21 C C A A 22 B B A A 23 A C C A 24 BC C C B 25 D D C D 26 D D A B 27 C B BC D 28 D D D CD 29 C D D A 30 C D C C 31 C B A A 32 B CD B C 33 A A D A 34 C C B C 35 C B A B 1 36 B A A A 37 A A D B 38 A C A B 39 D C C C 40 C D C D 41 C C D C 42 D D A C 43 B C B C 44 A C B C 45 C C B D 46 B C D D 47 C D D D 48 D D B C 49 B B C C 50 B D A A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan 2
Document Outline

  • de 047
  • Đáp án