Trang 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
i thi: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Phần ảo của số phức
76zi= +
bằng
A.
6i
. B.
6
. C.
6
. D.
6i
.
Câu 2: Cho hai s phc
2
23zi=+
. Tìm s phc
12
z z z=+
.
A.
3 10zi=−
. B.
1 10zi=−
. C.
33zi=+
. D.
54zi=−
.
Câu 3: Cho mặt cầu bán kính
2R =
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
8
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
1; 1;2u
một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau
đây?
A.
1 1 2
1 1 2
x y z
==
. B.
12
1 1 2
x y z+−
==
. C.
2
12
xt
yt
zt
=+
=−
=
. D.
1
1
22
xt
yt
zt
=−
= +
=+
.
Câu 5: Biết
2
log 5 a=
. Khi đó
log5
bằng:
A.
1
a
. B.
1a +
. C.
1
a
a +
. D.
1a
a
+
.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 3 1 log 1xx+ = + +
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 7: Nếu
( )
2
1
d1f x x =−
( )
5
2
d3f x x =
thì
( )
5
1
2df x x
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 8: bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
24
cách. B.
4
cách. C.
8
cách. D.
12
cách.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
3a
và đường cao
2a
là?
A.
2
6 a
. B.
2
43a
. C.
2
3 a
. D.
2
23a
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
2 11 0fx−=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 11: Cho mt cp s cng
( )
n
u
18
5; 30uu= =
. Công sai ca cp s cng bng
Trang 2
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: S điểm cc tr ca hàm s
( )( )
22
4 3 2y x x x x= +
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ tâm ca mt cu
( )
2 2 2
: 8 2 8 0S x y z y z+ + + + =
là:
A.
( )
4;0;1
. B.
( )
0; 4;1
. C.
( )
0;4; 1
. D.
( )
1;0; 4
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
diện tích đáy bng
2
2a
, đường cao
3SH a=
. Th tích khi chóp
bng:
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
là:
A.
(
0;9
. B.
(
0;8
. C.
( )
0;8
. D.
(
;8−
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
13
:
3 1 2
x y z+−
= =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 3; 0P
. B.
( )
3; 1; 0M
. C.
( )
3; 1; 2Q
. D.
( )
1; 3; 0N
.
Câu 17: Nếu
( )
2
0
2f x dx =
thì
( )
2
0
32f x x dx−+


bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: Trên khoảng
( )
0;+
, họ nguyên hàm của hàm số
( )
3
2f x x=
A.
( )
3
2
3
f x dx x x C=+
. B.
( )
3
2
3
2
f x dx x x C=+
.
C.
( )
3
3
2
f x dx x x C=+
. D.
( )
3
2
2
3
f x dx x x C=+
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
( )
2
ln 1yx=−
A.
)
1;D = +
. B.
\1D =
. C.
( )
1;D = +
. D.
D =
.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A.
32
y x x=
. B.
1
2
x
y
x
=
+
.
C.
2
25yx=+
. D.
32
3 9 2y x x x= + +
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
Trang 3
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;4
.
Câu 22: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
25
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1
5
y =−
. B.
1
2
y =
. C.
0y =
. D.
2y =
.
Câu 23: -đun của s phc
52zi=−
bng
A.
29
. B.
3
. C.
21
. D.
29
.
Câu 24: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai véc-
( )
1;1;3u =−
( )
2;1; 3v =
. Tính độ dài
23uv
.
A.
152
. B.
322
. C.
242
. D.
216
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hình v bên. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
1 sinf x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x x C= +
. B.
( )
d cosf x x x x C= + +
.
C.
( )
d cosf x x x x C= +
. D.
( )
d sinf x x x x C= + +
.
Câu 27: Trên tp s thc , đo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
=
là:
A.
2
1
3
xx
y
−−
=
. B.
( )
2
2 1 3
xx
yx
=−
.
C.
( )
2
2 1 3 ln3
xx
yx
=−
. D.
( )
2
21
3
xx
y x x
−−
=−
.
Trang 4
Câu 28: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm s
32
1
23
3
y x x mx= +
đồng biến trên
( )
2;6
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 29: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
2;4
. Khi đó
Mm
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 30: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cnh n bng
3a
. Th tích
V
ca khối lăng tr bng:
A.
3
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
1
4
Va=
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
, tam giác
ABC
đều cạnh có độ dài bằng
a
. Gọi
( )
( )
,AB SBC
=
, khi đó
sin
bằng:
A.
3
5
B.
15
3
. C.
5
3
. D.
15
5
.
Câu 32: Với mọi
,ab
thoả mãn
32
2
log .log 3
log 1
1 log 5
a
b+=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
log 5 1ab+=
B.
1ab+=
. C.
2
1 log 5ab=−
. D.
10ab =
.
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu 3 hộp sữa nho. Bphận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
A.
3
55
. B.
1
22
. C.
3
11
. D.
1
110
.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;1A
,
( )
2; 1;3B
( )
2;1;2C
. Đường thẳng đi qua
A
đồng thời vuông góc với
BC
trục
Oy
phương trình
là:
A.
1
2
14
xt
y
zt
= +
=
=+
. B.
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=+
. C.
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=−
. D.
1
2
14
xt
y
zt
= +
=
=+
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
vuông góc vi mt phng
( )
Oxy
,
đồng thi
( )
song song cách đường thng
2 2 3
:
1 2 3
x y z+
= =
−−
mt khong bng
5
có phương trình là
A.
2 7 0xy+ + =
hoc
2 3 0xy+ =
. B.
2 7 0xy−+=
hoc
2 5 0xy + =
.
C.
2 7 0xy+ + =
hoc
2 5 0xy+ =
. D.
2 7 0xy+ + =
hoc
2 3 0xy =
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
2,AD a=
SA a=
. Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
Trang 5
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
Câu 37: Biết s phc
34zi= +
mt nghim của phương trình
2
0z az b+ + =
, trong đó
,ab
các
s thc. Giá tr ca
ab
bng:
A.
19
. B.
31
. C.
11
. D. 1.
Câu 38: Cho
12
5
1
.ln
4
dx b
ac
xx
=
+
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a b c=−
. B.
b c a=−
. C.
c a b=−
. D.
2bc=
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh bên
SB
vuông góc vi mặt đáy
ABCD
nh ch nht.
Biết
2 , 3 , 4= = =SB a AB a BC a
gi
góc gia mt phng
( )
SAC
mặt đáy. Giá trị
tan
bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr thc ca
m
để phương trình
( )
22
4 4 1 3 0+ + =z m z m m
hai nghim
12
,zz
tha mãn
12
2+=zz
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 41: Cho
12
,zz
tha mãn
1
2z =
,
2
3z =
12
zz
s thun o. Giá tr ln nht ca
12
4 3 1 2P z z i= +
bng:
A.
65 5+
. B.
145 5+
. C.
15 5+
. D.
55+
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
0;+
tha mãn
( ) ( )
24x f x f x x x
+ =
. Biết
( )
12f =
.
Giá tr ca
( )
4f
bng:
A.
15
4
. B.
17
4
. C.
15
2
. D.
17
2
.
Câu 43: Cho phương trình
( )
22
22
log 2 log 3 0x m m x m + + =
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp
tt c các giá tr ca
m
để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha n
12
.8xx=
.
Tng các phn t ca
S
là:
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 44: Cho hai hàm s
( )
32
3 1 2f x ax x bx d= + +
( )
2
2g x cx x d= +
bng biến thiên như
sau:
Trang 6
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa
mãn
2 2 2
1 2 3
30x x x+ + =
. Diện ch hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
( ) ( )
, , 3, 6y f x y g x x x= = = =
bằng:
A.
2113
12
. B.
1123
12
. C.
1231
12
. D.
1321
12
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
32
31f x x x= +
, gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để
phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 4 4 0f x m f x m m + + + =


đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
17
. C.
18
. D.
21
.
Câu 46: bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
,xy
thỏa mãn
( )
32
2
7
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
xx
x y x
xy x y

−+
= + +

+ + +

đồng thời
1 2022x
A. 1347. B.
1348
. C.
674
. D.
673
.
Câu 47: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
= =
mt
phng
( ): 2 2 7 0P x y z =
điểm
(1;1;3).A
Đưng thng
đi qua
A
ct
d
mt
phng
()P
lần lượt ti
M
N
sao cho
M
là trung điểm ca
AN
, biết rng
một vectơ
ch phương
( )
; ;6u a b=
. Khi đó giá trị ca
14 5T a b=−
bng:
A.
63.T =
B.
81.T =
C.
72.T =
D.
81.T =−
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 9) 18.S x y z+ + + =
các điểm
(8;0;0),A
(4;4;0),B
Đim
( ; ; )
M M M
M x y z
bt kì thuc mt cu
()S
. Biết
3MA MB+
đạt giá tr nh nht
tại điểm
M
có tọa độ
0 0 0
( ; ; )x y z
. Giá tr ca biu thc
00
49T x y=−
bng
A.
46.T =−
B.
124.T =−
C.
46.T =
D.
124.T =
Câu 49: Cho khối nón đnh
S
đường cao bng
3a
.
,SA SB
hai đường sinh ca khi nón. Khong
cách t tâm đường tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
a
din tích tam giác
SAB
bng
2
3a
. Tính th tích khi nón.
A.
3
145
48
a
. B.
3
145
72
a
. C.
3
145
54
a
. D.
3
145
36
a
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên ca hàm s
( ) ( )
12g x f x= +
như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3sin cos 2 2cos2 4sin 1y f x x x x= + + +
là:
A.
9
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
---------- HT ----------
Trang 7
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
B
C
D
B
A
B
A
A
A
B
B
B
D
D
C
B
D
A
C
A
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
C
B
C
D
D
C
B
D
C
A
A
C
A
B
D
C
D
D
A
B
A
B
D
NG DN GII CHI TIẾT
Câu 1: Phần ảo của số phức
76zi= +
bằng
A.
6i
. B.
6
. C.
6
. D.
6i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có Phần ảo của số phức
76zi= +
bằng
6
.
Câu 2: Cho hai s phc
2
23zi=+
. Tìm s phc
.
A.
3 10zi=−
. B.
1 10zi=−
. C.
33zi=+
. D.
54zi=−
.
Lời giải
Chọn A
T a có:
12
3 7 2 3 5 4z z z i i i= + = + + =
.
Câu 3: Cho mặt cầu bán kính
2R =
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
8
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
16
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
4 4 .2 16SR
= = =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
1; 1;2u
một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau
đây?
A.
1 1 2
1 1 2
x y z
==
. B.
12
1 1 2
x y z+−
==
. C.
2
12
xt
yt
zt
=+
=−
=
. D.
1
1
22
xt
yt
zt
=−
= +
=+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: vectơ
( )
1; 1;2u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
12
1 1 2
x y z+−
==
.
Câu 5: Biết
2
log 5 a=
. Khi đó
log5
bằng:
A.
1
a
. B.
1a +
. C.
1
a
a +
. D.
1a
a
+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2 2 2
2 2 2
log 5 log 5 log 5
log5
log 10 log 2.5 1 log 5 1
a
a
= = = =
++
.
Trang 8
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 3 1 log 1xx+ = + +
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điu kin:
3 0 3
1
1 0 1
xx
x
xx
+


+

Phương trình đã cho tương đương
( ) ( )
2 2 2
log 3 log 2 log 1xx+ = + +
( ) ( )
22
log 3 log 2 1xx + = +
( )
3 2 1xx + = +
2 2 3xx =
1x=
(nhn)
Vy tp nghim của phương trình
1S =
.
Câu 7: Nếu
( )
2
1
d1f x x =−
( )
5
2
d3f x x =
thì
( )
5
1
2df x x
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 5 2 5
1 1 1 2
2 d 2 d 2 d d 2 1 3 4f x x f x x f x x f x x

= = + = + =


.
Câu 8: bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
24
cách. B.
4
cách. C.
8
cách. D.
12
cách.
Lời giải
Chọn A
S cách xếp ch ngi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế
4! 24=
cách.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
3a
và đường cao
2a
là?
A.
2
6 a
. B.
2
43a
. C.
2
3 a
. D.
2
23a
.
Lời giải
Chọn B
Din tích xung quanh ca hình tr
2
2 2 3 2 4 3
xq
S rh a a a
= = =
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Trang 9
Số nghiệm thực của phương trình
( )
2 11 0fx−=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
11
2 11 0
2
f x f x = =
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thẳng
11
2
y =
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số
( )
y f x=
cắt đường thẳng
11
2
y =
tại
2
điểm
phân biệt.
Vậy phương trình
( )
2 11 0fx−=
2
nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho mt cp s cng
( )
n
u
18
5; 30uu= =
. Công sai ca cp s cng bng
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
81
7 30 5 7 5u u d d d= + = + =
.
Câu 12: S điểm cc tr ca hàm s
( )( )
22
4 3 2y x x x x= +
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )( )
( )( )( )
2
22
4 3 2 1 2 2y x x x x x x x x= + = +
.
Ta có
( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
2 2 2
1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2y x x x x x x x x x x x x x
= + + +
Trang 10
( )
( )
32
32
2
20
2 5 2 10 4 0 2
5 2 10 4 0
2
5
x
x
y x x x x x
x x x
x
=
−=
= + = =
+ =
=
.
S điểm cc tr ca hàm s
4
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ tâm ca mt cu
( )
2 2 2
: 8 2 8 0S x y z y z+ + + + =
là:
A.
( )
4;0;1
. B.
( )
0; 4;1
. C.
( )
0;4; 1
. D.
( )
1;0; 4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
: 8 2 8 0 4 1 9S x y z y z x y z+ + + + = + + + =
.
To độ tâm ca
( )
S
( )
0; 4;1
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
diện tích đáy bằng
2
2a
, đường cao
3SH a=
. Th tích khi chóp
bng:
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
23
11
. .2 .3 2
33
V B h a a a= = =
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
là:
A.
(
0;9
. B.
(
0;8
. C.
( )
0;8
. D.
(
;8−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
3
0
0
log 3 0;8
8
2
x
x
xx
x
x

.
Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
(
0;8
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
13
:
3 1 2
x y z+−
= =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 3; 0P
. B.
( )
3; 1; 0M
. C.
( )
3; 1; 2Q
. D.
( )
1; 3; 0N
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
( )
1; 3; 0N
vào phương trình đường thẳng
ta được
1 1 3 3 0
3 1 2
+
==
(đúng).
Vậy đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 3; 0N
.
Câu 17: Nếu
( )
2
0
2f x dx =
thì
( )
2
0
32f x x dx−+


bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Trang 11
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
2 2 2
2
2
0
0 0 0
3 2 3 2 3.2 6 4 2f x x dx f x dx xdx x + = + = + = + =


.
Câu 18: Trên khoảng
( )
0;+
, họ nguyên hàm của hàm số
( )
3
2f x x=
A.
( )
3
2
3
f x dx x x C=+
. B.
( )
3
2
3
2
f x dx x x C=+
.
C.
( )
3
3
2
f x dx x x C=+
. D.
( )
3
2
2
3
f x dx x x C=+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
4
1
33
3
3
33
22
22
f x dx x dx x dx x C x x C= = = + = +
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
( )
2
ln 1yx=−
A.
)
1;D = +
. B.
\1D =
. C.
( )
1;D = +
. D.
D =
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
( )
2
1 0 1xx
.
Vậy
\1D =
.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A.
32
y x x=
. B.
1
2
x
y
x
=
+
.
C.
2
25yx=+
. D.
32
3 9 2y x x x= + +
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
32
3 9 2y x x x= + +
.
Ta có
D =
( )
2
2
3 6 9 3 1 6 0,y x x x x
= + =
.
Vậy hàm số
32
3 9 2y x x x= + +
nghịch biến trên .
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
Trang 12
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;4
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đ th, ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 22: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
25
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1
5
y =−
. B.
1
2
y =
. C.
0y =
. D.
2y =
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2
lim 0
25
x
x
x
→+
=
nên tim cn ngang của đồ th hàm s
2
25
x
y
x
=
đường thng
phương trình
0y =
.
Câu 23: -đun của s phc
52zi=−
bng
A.
29
. B.
3
. C.
21
. D.
29
.
Lời giải
Chọn A
-đun của s phc
52zi=−
bng
22
5 2 29z = + =
.
Câu 24: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai véc-
( )
1;1;3u =−
( )
2;1; 3v =
. Tính độ dài
23uv
.
A.
152
. B.
322
. C.
242
. D.
216
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2 3 4; 1;15uv =
nên
( )
2
22
2 3 4 1 15 242uv = + + =
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hình v bên. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho
Trang 13
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
1y =
tại điểm
0x =
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
1 sinf x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x x C= +
. B.
( )
d cosf x x x x C= + +
.
C.
( )
d cosf x x x x C= +
. D.
( )
d sinf x x x x C= + +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
d 1 sin d cosf x x x x x x C= = + +

.
Câu 27: Trên tp s thc , đo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
=
là:
A.
2
1
3
xx
y
−−
=
. B.
( )
2
2 1 3
xx
yx
=−
.
C.
( )
2
2 1 3 ln3
xx
yx
=−
. D.
( )
2
21
3
xx
y x x
−−
=−
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
2 1 3 ln3
xx
yx
=−
.
Câu 28: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm s
32
1
23
3
y x x mx= +
đồng biến trên
( )
2;6
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
4y x x m
= +
.
Để hàm số đống biến trên khoảng
( )
2;6
( ) ( )
2
' 0 2;6 4 2;6y x m x x x +
.
Xét hàm s
( )
2
4f x x x= +
trên
( )
2;6
.
( ) ( )
2 4; 0 2f x x f x x

= + = =
.
Bng biến thiên:
Trang 14
Theo bảng biến thiên ta có:
( ) ( )
2;6 4m f x x m
10;10 ,mm
4;5;6;7;8;9;10m
.
Vy
7
s nguyên
m
tha mãn.
Câu 29: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
2;4
. Khi đó
Mm
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
21
1
x
y
x
+
=
.
Tập xác định:
\1D =
, có
2;4 D
.
Ta có:
( )
2
4
0
1
y x D
x
=
hàm s nghch biến trên đoạn
2;4
.
Do đó:
( ) ( )
2 5, 4 3 5 3 2M y m y M m= = = = = =
.
Câu 30: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cnh n bng
3a
. Th tích
V
ca khối lăng trụ bng:
A.
3
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
1
4
Va=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có lăng trụ đều
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
chiều cao là độ dài cnh bên
bng
3a
( )
2
3
23
3. 3
4
a
V a a = =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
, tam giác
ABC
đều cạnh có độ dài bằng
a
. Gọi
( )
( )
,AB SBC
=
, khi đó
sin
bằng:
A.
3
5
B.
15
3
. C.
5
3
. D.
15
5
.
Lời giải
Chọn D
Trang 15
Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Kẻ
,AH SI H SI⊥
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
AI BC
. Lại có
SA BC
nên
( )
BC SAI
.
Suy ra
BC AH
. Vì
AH SI
nên
( )
AH SBC
( )
( )
( )
,,AB SBC AB HB ABH
= = =
.
Ta
AI
đường cao trong tam giác đều nên
3
2
a
AI =
;
AH
đường cao trong tam giác
vuông nên
( )
2 2 2
2
3
3.
. 15
2
5
3
3
2
a
a
SA AI a
AH
SA AI
a
a
= = =
+

+


.
Tam giác AHB vuông tại H nên
15 15
sin :
55
AH a
a
AB
= = =
Câu 32: Với mọi
,ab
thoả mãn
32
2
log .log 3
log 1
1 log 5
a
b+=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
log 5 1ab+=
B.
1ab+=
. C.
2
1 log 5ab=−
. D.
10ab =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2 2 3
2
2 2 2 2
log .log 3 log 3.log
log
log 1 log 1 log 1
1 log 5 log 2 log 5 log 10
aa
a
b b b+ = + = + =
++
log log 1 log 1 10a b ab ab + = = =
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
A.
3
55
. B.
1
22
. C.
3
11
. D.
1
110
.
Lời giải
Chọn C
Gọi A là biến cố 3 hộp sữa được chọn cả 3 loại.
Ta có
( )
3
12
220nC = =
;
( )
1 1 1
5 4 3
. . 60n A C C C==
.
I
A
C
B
S
H
Trang 16
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn cả 3 loại là:
( )
( )
( )
60 3
220 11
nA
PA
n
= = =
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;1A
,
( )
2; 1;3B
( )
2;1;2C
. Đường thẳng đi qua
A
đồng thời vuông góc với
BC
trục
Oy
phương trình
là:
A.
1
2
14
xt
y
zt
= +
=
=+
. B.
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=+
. C.
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=−
. D.
1
2
14
xt
y
zt
= +
=
=+
.
Lời giải
Chọn B
( )
4;2; 1BC =
; Vectơ chỉ phương của
Oy
( )
0;1;0j =
.
đường thẳng đồng thời vuông góc với
BC
trục
Oy
nên đường thẳng vectơ chỉ
phương là
( )
; 1;0;4n j BC

= =

Đường thẳng đi qua
A
, vectơ chỉ phương là
( )
1;0;4n =−
phương trình là
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=+
Câu 35: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
vuông góc vi mt phng
( )
Oxy
,
đồng thi
( )
song song và cách đường thng
2 2 3
:
1 2 3
x y z+
= =
−−
mt khong bng
5
phương
trình là
A.
2 7 0xy+ + =
hoc
2 3 0xy+ =
. B.
2 7 0xy−+=
hoc
2 5 0xy + =
.
C.
2 7 0xy+ + =
hoc
2 5 0xy+ =
. D.
2 7 0xy+ + =
hoc
2 3 0xy =
.
Li gii
Chọn D
Mt phng
( )
Oxy
có VTPT
( )
0;0;1k =
; Đường thng
có VTCP
( )
1;2; 3
d
u =
( )
, 2;1;0n k u

= =

Phương trình mặt phng
( )
dng:
20x y d+ + =
Ly
( )
2;2;3M
( )
( )
( )
( )
( )
2. 2 2
7
, , 5
3
5
d
d
d d M
d

+ +
=
= = =
=−
Vậy phương trình mặt phng
( )
2 7 0xy+ + =
hoc
2 3 0xy =
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
2,AD a=
SA a=
. Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
Trang 17
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
Li gii
Chọn C
V
AH SD
ti
H
( )
1
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
CD AD
CD SAD AH CD
CD SA SA ABCD
⊥⊥
T
( ) ( )
1 , 2
( )
AH SCD⊥
Do đó:
AH
là khong cách t
A
đến
( )
SCD
Vy
( )
2
2
2 . 2
5
2
a a a
AH
aa
==
+
.
Câu 37: Biết s phc
34zi= +
mt nghim của phương trình
2
0z az b+ + =
, trong đó
,ab
các
s thc. Giá tr ca
ab
bng:
A.
19
. B.
31
. C.
11
. D. 1.
Li gii
Chọn D
Ta có nghim còn li của phương trình là:
1
34zi=
1
6 6 6z z a a + = = =
1
. 25 25z z b = =
Vy
19ab =
.
Câu 38: Cho
12
5
1
.ln
4
dx b
ac
xx
=
+
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a b c=−
. B.
b c a=−
. C.
c a b=−
. D.
2bc=
.
Li gii
Chọn D
Đặt:
2
4 4 2t x t x tdt dx= + = + =
Trang 18
Đổi cn:
5 3, 12 4x t x t= = = =
T đó ta có:
( )
( )( )
4 4 4
4
3
2
3 3 3
2 2 1 1 1 1 2
ln
2 2 2 2 2 2 2
4
tdt dt t
dt
t t t t t
tt

= = =

+ + +

=
15
ln
23
Vy
a b c=−
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh bên
SB
vuông góc vi mặt đáy
ABCD
nh ch nht.
Biết
2 , 3 , 4= = =SB a AB a BC a
gi
góc gia mt phng
( )
SAC
mặt đáy. Giá trị
tan
bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Lời giải
Chọn C
Trong tam giác vuông
BAC
, gi
H
là chân đường cao h t
B
lên
AC
, khi đó
( ) ( )
2 2 2 2
. 3 .4 12
5
34
= = =
+
+
BABC a a a
BH
BA BC
aa
.
Ta có
( )
⊥
AC SB
AC SBH
AC BH
.
( ) ( )
=SAC ABCD AC
nên
( ) ( )
(
)
D,
==SAC ABC SHB
.
Tam giác
SHB
vuông ti
B
25
tan
12
6
5
= = =
S a
a
B
BH
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr thc ca
m
để phương trình
( )
22
4 4 1 3 0+ + =z m z m m
hai nghim
12
,zz
tha mãn
12
2+=zz
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
( )
2
2
2 1 2 3 2 2
= = +m m m m
.
Trang 19
TH1:
01
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực
12
, zz
.
Ta có
12
2+=zz
( )
2
12
4 + =zz
( )
2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 + + =z z z z z z
( )
22
2
33
1 2. 2 4
44
−−
+ =
m m m m
m
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
30
14
3
1
30
1 3 4
mm
m
mn
mn
mm
vn
m m m
−
−=
=

=−
−
=
.
TH2:
01
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
12
, zz
.
Ta
1 2 1 1
2 2 2 1+ = = =z z z z
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
0
2 1 2 2
1 4 1 2 2 2 4 10 0
5
2
2
=
+ +
= = =
=
ml
m i m
m m m m
ml
.
Vậy 2 giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho
12
,zz
tha mãn
1
2z =
,
2
3z =
12
zz
s thun o. Giá tr ln nht ca
12
4 3 1 2P z z i= +
bng:
A.
65 5+
. B.
145 5+
. C.
15 5+
. D.
55+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
2
1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 4 3z z z z z z =
( )
22
1 2 1 2 1 2
16 9 12z z z z z z= + +
16 4 9 9 12 0= +
145=
12
4 3 145zz =
Ta có:
1 2 1 2
4 3 1 2 4 3 1 2 145 5z z i z z i + + = +
=
( )
12
0
4 3 1 2
k
z z k i
=
( )
12
4 3 29 1 2z z i =
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
0;+
tha mãn
( ) ( )
24x f x f x x x
+ =
. Biết
( )
12f =
.
Giá tr ca
( )
4f
bng:
A.
15
4
. B.
17
4
. C.
15
2
. D.
17
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
24x f x f x x x
+ =
( ) ( )
1
2
2
x f x f x x
x
+ =
( )
( )
2x f x x
=
( )
2
x f x x C = +
( )
12f =
nên
2
1 2 1 C = +
1C=
Trang 20
( )
2
1x f x x = +
( )
1
f x x x
x
= +
( )
1 17
4 4 4
2
4
f = + =
Câu 43: Cho phương trình
( )
22
22
log 2 log 3 0x m m x m + + =
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp
tt c các giá tr ca
m
để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha n
12
.8xx=
.
Tng các phn t ca
S
là:
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chọn C
Điu kiện xác định:
0x
.
Đặt
2
logtx=
.
Gi s phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
1 2 2 1 2 2 1 2
. 8 log log 3 3x x x x t t= + = + =
.
Yêu cu bài toán tr thành: Tìm
m
để phương trình
( )
22
2 3 0t m m t m + + =
hai
nghim phân bit
12
,tt
tha mãn
12
3tt+=
”.
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
12
2 4 3 0
2 4 3 0
1
1
23
3
m m m
m m m
m
m
t t m m
m
+
= +

=

=−

+ = =
=
.
Vy
1S =−
suy ra tng các phn t ca tp
S
bng
1
.
Câu 44: Cho hai hàm s
( )
32
3 1 2f x ax x bx d= + +
( )
2
2g x cx x d= +
bng biến thiên như
sau:
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa
mãn
2 2 2
1 2 3
30x x x+ + =
. Diện ch hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
( ) ( )
, , 3, 6y f x y g x x x= = = =
bằng:
A.
2113
12
. B.
1123
12
. C.
1231
12
. D.
1321
12
.
Lời giải
Chọn D
Trang 21
Ta có:
( )
2
' 3 6f x ax x b= +
.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm
( )
y g x=
giao vi trc hoành tại hai điểm có hoành đ
chính là hai hoành độ cc tr của đ th hàm
( )
y f x=
nên ta suy ra
( ) ( )
.g x k f x
=
Do đó:
( ) ( )
( )
22
1
3
3
. 2 3 6 2 6
3
k
c ka
g x k f x cx x d k ax x b k c a
d kb b
d
=
=
= + = + = =


=
=
.
Suy ra:
( ) ( )
3 2 2
3 2; 2
3
b
f x ax x bx g x ax x= + + = +
.
T bng biến thiên ta có:
1 1 3 3
4 4 12gb
a a b a

= + = =


.
Phương trình hoành độ giao đim:
( ) ( )
3 2 2 3 2
3 2 2 3 2 2 0
33
bb
ax x bx ax x ax a x b x + + = + + + + + =
Viet:
( ) ( )
2
222
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3
2x x x x x x x x x x x x+ + = + + + +
22
3
1
10
3 2 3
30 2. 30 2. 1
3
29
a
a b a
a
a
a
a a a a
=
+ + +
= = =
=−
( vì
0a
)
Suy ra:
( ) ( )
32
2
4 7 10 0 1
5
x
f x g x x x x x
x
=−
= + = =
=
.
Vy diện tích nh phẳng giới hạn bởi các đường cong
( ) ( )
, , 3, 6y f x y g x x x= = = =
bằng:
6
32
3
1321
4 7 10
12
S x x x dx
= + =
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
32
31f x x x= +
, gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 4 4 0f x m f x m m + + + =


đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
17
. C.
18
. D.
21
.
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
32
31f x x x= +
là:
Trang 22
Xét phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 4 4 0f x m f x m m + + + =


( )
( )
4f x m
f x m
=+
=
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi 1 trong 3 TH sau xảy ra
TH1:
41
3
3
m
m
m
+=
=
=−
.
TH2:
3 4 1
73
3
m
m
m
+
−
.
TH3:
31
31
41
m
m
m
+
.
Kết hợp cả 3 TH ta có
71m
6; 5; 4; 3; 2; 1;0S =
Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
21
Câu 46: bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
,xy
thỏa mãn
( )
32
2
7
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
xx
x y x
xy x y

−+
= + +

+ + +

đồng thời
1 2022x
A. 1347. B.
1348
. C.
674
. D.
673
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )( )
( )( )
( )
( ) ( ) ( )
32
2
7
2
2
7
22
77
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
2 1 1
log 7 1 3
2 1 3 1
log 7 1 7 1 log 3 1 3 1
xx
x y x
xy x y
xx
xy
xy
x x y y

−+
= + +

+ + +


+−
= +


++

+ = + + +
Xét hàm số
( )
( )
7
log ( 0)
1
' 1 0 0
.ln7
f t t t t
f t t
t
= +
= +
Suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;+
Khi đó
( )
( )
( ) ( )
22
7 1 3 1 3 1 7 1f x f y y x = + + =
.
Với mỗi giá trị của
x
cho một giá trị của
y
. Để
y
nguyên thì
( )
2
71x
chia 3 dư 1
3x
hoặc
x
chia 3 dư 2.
1 2022x
. Trong các số từ 2 đến 2021 674 số nguyên chia 3 1.
Vậy
2021 674 1347−=
giá trị nguyên của
x
hay có 1347 cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn.
Trang 23
Câu 47: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
= =
mt
phng
( ): 2 2 7 0P x y z =
điểm
(1;1;3).A
Đưng thng
đi qua
A
ct
d
mt
phng
()P
lần lượt ti
M
N
sao cho
M
là trung điểm ca
AN
, biết rng
một vectơ
ch phương
( )
; ;6u a b=
. Khi đó giá trị ca
14 5T a b=−
bng:
A.
63.T =
B.
81.T =
C.
72.T =
D.
81.T =−
Li gii
Chn B
( )
1;2 ;2M d M t t t +
M
là trung điểm ca
AN
( )
2 3;4 1;2 1N t t t +
Do
( ) ( ) ( )
2 3 2 4 1 2 2 1 7 0 1N P t t t t + = =
( ) ( )
2; 2;1 ; 5; 5; 1MN
.
một vectơ chỉ phương
( ) ( )
3; 3; 2 9;9;6MN u= =
14 5 14.9 5.9 81T a b= = =
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 9) 18.S x y z+ + + =
các điểm
(8;0;0),A
(4;4;0),B
Đim
( ; ; )
M M M
M x y z
bt kì thuc mt cu
()S
. Biết
3MA MB+
đạt giá tr nh nht
tại điểm
M
có tọa độ
0 0 0
( ; ; )x y z
. Giá tr ca biu thc
00
49T x y=−
bng
A.
46.T =−
B.
124.T =−
C.
46.T =
D.
124.T =
Li gii
Chọn A
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
3 8 3 4 4
8 8 ( 1) ( 9) 144 3 4 4
16 64 8 2 1 18 81 144 3 4 4
9 9 144 9 576 3 4 4
3 16 64 3 4 4
MA MB x y z x y z
x y z x y z x y z
x x y z x x y y z x y z
x y y z x y z
x y y z x y z
+ = + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + + + + + + + + + +
= + + + + + +
= + + + + + +
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
3 8 4 4
3 9 9 9 2
x y z x y z= + + + + +
+ =
Du bng xy ra khi:
2
6
1
x
y
z
=
=
=
00
4 9 4.2 9.6 46T x y= = =
Câu 49: Cho khối nón đnh
S
đường cao bng
3a
.
,SA SB
hai đường sinh ca khi nón. Khong
cách t tâm đường tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
a
din tích tam giác
SAB
bng
2
3a
. Tính th tích khi nón.
A.
3
145
48
a
. B.
3
145
72
a
. C.
3
145
54
a
. D.
3
145
36
a
.
Li gii
Trang 24
Chọn B
Gi
O
là hình chiếu ca
S
trên mặt đáy
I
là trung điểm
AB
, khi đó:
SO AB
OI AB
( )
AB SOI⊥
K
OH SI
( )
( )
OH AB AB SOI⊥⊥
( ) ( )
( )
,OH SAB d O SAB OH a = =
.
Xét tam giác
SOI
vuông ti
O
, đường
OH
:
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3 2 9 2
44
9
aa
OI SI
OH OS OI a a OI
= + = + = =
Ta có
2
2
2
22
42
3
2
2.3 4 2 3 2 290
3 4 4 120
92
4
SAB
a
S
a a a a
AB OA OI IA
SI
a





= = = = + = + =



Khi đó
3
2
1 145
.
3 72
a
V SO OA

==
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên ca hàm s
( ) ( )
12g x f x= +
như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3sin cos 2 2cos2 4sin 1y f x x x x= + + +
là:
A.
9
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chọn D
T bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau:
Trang 25
Đặt
31
3sin cos 2 2 sin cos 2 2 sin 2 0;2
2 2 6
t x x x x x t

= + = + = +


T bng biến thiên ta có được
( ) ( )
2 , 0;2f t f t
( )
ft
đạt giá tr ln nht ti
2t =
hay
sin 0
6 6 6
x x k x k


= = = +


( )
2
2
2cos2 4sin 1 4sin 4sin 1 2sin 1 2 2x x x x x+ = + + = +
Đẳng thc xy ra khi
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk
=+
=
=+
.
Ta có
( )
( )
3sin cos 2 2cos2 4sin 1 2 2 4y f x x x x f= + + + + =
.
Hàm s đạt giá tr ln nht khi
2
6
xk
=+
.
-----------------------HT-----------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1:
Phần ảo của số phức z = 7
− + 6i bằng
A. −6i . B. −6 . C. 6 . D. 6i . Câu 2:
Cho hai số phức z = 3− 7i z = 2 + 3i . Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 3 −10i .
B. z = 1−10i .
C. z = 3 + 3i .
D. z = 5 − 4i . Câu 3:
Cho mặt cầu bán kính R = 2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 16 A. 8 . B.  . C.  . D. 16 . 3 3 Câu 4:
Trong không gian Oxyz , vectơ u (1; 1
− ;2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây? x = 2 + tx = 1− t x −1 1− y z − 2 x y +1 z − 2   A. = = . B. = =
. C. y = t − .
D. y = −1+ t . 1 1 − 2 1 1 − 2   z = 1 − − 2tz = 2 + 2tCâu 5:
Biết log 5 = a . Khi đó log5 bằng: 2 1 a a +1 A. .
B. a +1 . C. . D. . a a +1 a Câu 6:
Số nghiệm của phương trình log x + 3 =1+ log x +1 là 2 ( ) 2 ( ) A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. 2 5 5 f  (x)dx = −1 f  (x)dx = 3 −2 f  (x)dx Câu 7: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 2 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 . Câu 8:
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 24 cách. B. 4 cách. C. 8 cách. D. 12 cách. Câu 9:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a 3 và đường cao 2a là? A. 2 6 a . B. 2 4 3 a . C. 2 3 a . D. 2 2 3 a .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) −11= 0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 11: Cho một cấp số cộng (u u = 5
− ;u = 30 . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 8 Trang 1 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y = x ( 2 x − )( 2
4 −x + 3x − 2) là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 8y − 2z + 8 = 0 là: A. ( 4 − ;0; ) 1 . B. (0; 4 − ; ) 1 . C. (0;4; ) 1 − . D. (1;0; 4 − ) .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH = 3a . Thể tích khối chóp bằng: 3 3a A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là: 2 A. (0;9 . B. (0;  8 . C. (0;8) . D. (  ;8 − . x + y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 3  : =
= đi qua điểm nào dưới đây? 3 1 − 2
A. P(1;−3; 0) .
B. M (3;−1; 0) .
C. Q (3;−1; 2) . D. N ( 1 − ; 3; 0) . 2 2 f  (x)dx = 2  3 − f 
(x)+ 2xdxCâu 17: Nếu 0 thì 0 bằng A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 18: Trên khoảng (0;+ ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2 x 2 3 A. f  (x) 3 dx =
x x + C . B. f  (x) 3 2 dx =
x x + C . 3 2 3 2 C. f  (x) 3 dx =
x x + C . D. f  (x) 3 2 dx = x x + C . 2 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = (x − )2 ln 1 là
A. D = 1;+ ) . B. D = \   1 .
C. D = (1;+ ) . D. D = .
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x −1 A. 3 2
y = −x x . B. y = . x + 2 C. 2
y = 2x + 5 . D. 3 2
y = −x + 3x − 9x + 2 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 2 A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0;2) . C. (0;+). D. (0;4) . x
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình 2 2x − 5 1 1
A. y = − . B. y = .
C. y = 0. D. y = 2 . 5 2
Câu 23: Mô-đun của số phức z = 5 − 2i bằng A. 29 . B. 3 . C. 21 . D. 29 .
Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u = ( 1 − ;1;3) và v = ( 2 − ;1; 3 − ) . Tính độ dài
2u − 3v . A. 152 . B. 322 . C. 242 . D. 216 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 1 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) =1− sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x) dx = x−sin x+C . B. f
 (x) dx = x+cosx+C . C. f
 (x) dx = x−cosx+C . D. f
 (x) dx = x+sin x+C . 2
Câu 27: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x x y − = là: 2 A. 1 3x x y − −  = . B. ( ) 2 2 1 3x x y x −  = − . C. ( ) 2 2 1 3x x y x −  = − ln 3 . D. ( ) 2 2 1 3x x y x x − −  = − . Trang 3
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1 − 0;1  0 để hàm số 1 3 2 y =
x − 2x + mx − 3 đồng biến trên (2;6) ? 3 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . 2x +1
Câu 29: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn x −1
2;4. Khi đó M m bằng: A. 3 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 .
Câu 30: Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
của khối lăng trụ bằng: 3 1 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 3a . D. 3 V = a . 4 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = a 3 , tam giác ABC
đều cạnh có độ dài bằng a . Gọi  = ( A ,
B (SBC)) , khi đó sin bằng: 3 15 5 15 A. B. . C. . D. . 5 3 3 5 log . a log 3
Câu 32: Với mọi a,b thoả mãn 3 2
+ logb =1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1+ log 5 2
A. a log 5 + b = 1
B. a + b = 1.
C. a = 1− b log 5 . D. ab = 10 . 2 2
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là: 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 55 22 11 110
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; ) 1 , B(2;−1; ) 3 và C ( 2
− ;1;2). Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là: x = 1 − + tx = −1− tx = −1− tx = 1 − + t     A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = 2 .     z = 1+ 4tz = 1 + 4tz = 1 − 4tz = 1+ 4t
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( ) vuông góc với mặt phẳng (Oxy) , + − − đồ x 2 y 2 z 3
ng thời ( ) song song và cách đường thẳng  : = = một khoảng bằng 5 1 − 2 3 − có phương trình là
A.
2x + y + 7 = 0 hoặc 2x + y − 3 = 0 .
B. 2x y + 7 = 0 hoặc 2x y + 5 = 0 .
C. 2x + y + 7 = 0 hoặc 2x + y − 5 = 0.
D. 2x + y + 7 = 0 hoặc 2x y − 3 = 0 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2 , a
SA = a . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: Trang 4 3a 2 2a 3 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7
Câu 37: Biết số phức z = 3
− + 4i là một nghiệm của phương trình 2
z + az + b = 0 , trong đó a,b là các
số thực. Giá trị của a b bằng: A. 19 − . B. 31 − . C. 11 − . D. 1. 12 dx 1 b Câu 38: Cho = .ln  với , a ,
b c là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x + 4 a c 5
A. a = b c .
B. b = c a .
C. c = a b .
D. b = 2c .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và ABCD là hình chữ nhật. Biết SB = 2 , a AB = 3 ,
a BC = 4a và gọi  là góc giữa mặt phẳng (SAC) và mặt đáy. Giá trị tan bằng 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 5
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 2 z + (m − ) 2 4 4
1 z + m − 3m = 0 có hai nghiệm
z , z thỏa mãn z + z = 2? 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 41: Cho z , z thỏa mãn z = 2 , z = 3 và z z là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P = 4z − 3z +1− 2i bằng: 1 2 A. 65 + 5 . B. 145 + 5 . C. 15 + 5 . D. 5 + 5 .
y = f ( x) (0;+)
2x f ( x) + f ( x) = 4x x f ( ) 1 = 2 Câu 42: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Biết . f (4) Giá trị của bằng: 15 17 15 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 43: Cho phương trình 2 log x − ( 2
m − 2m log x + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp 2 ) 2
tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x .x = 8 . 1 2 1 2
Tổng các phần tử của S là: A. 5 . B. 2 − . C. 1 − . D. 2 .
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x) 3 2
= ax −3x +bx +1− 2d g (x) 2
= cx − 2x + d có bảng biến thiên như sau: Trang 5
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa 1 2 3 mãn 2 2 2 x + x + x
= 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 1 2 3
y = f ( x), y = g ( x), x = 3
− , x = 6 bằng: 2113 1123 1231 1321 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 45: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x −3x +1, gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình  f  (x) 2  − 
(2m+ 4) f (x)+ m(m+ 4) = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của S bằng A. −5 . B. 17 − . C. 18 − . D. 21 − . Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn 3 2
 2x − 3x +1  log 
 =14x + 3y − 7( 2
x +1 đồng thời 1  x  2022 7 )
 6xy +1+ 2x + 3y A. 1347. B. 1348 . C. 674 . D. 673 . x +1 y z − 2
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =  và mặt 1 2 1 phẳng ( )
P : x − 2y − 2z − 7 = 0 và điểm (
A 1;1;3). Đường thẳng  đi qua A cắt d và mặt
phẳng (P) lần lượt tại M N sao cho M là trung điểm của AN , biết rằng  có một vectơ chỉ phương u = ( ; a ;
b 6) . Khi đó giá trị của T =14a − 5b bằng:
A. T = 63. B. T = 81.
C. T = 72. D. T = 81. −
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + ( y − 9) + z = 18. và các điểm ( A 8;0;0), (4
B ; 4;0), Điểm M (x ; y ; z ) bất kì thuộc mặt cầu (S) . Biết MA + 3MB đạt giá trị nhỏ nhất M M M
tại điểm M có tọa độ (x ; y ; z ) . Giá trị của biểu thức T = 4x − 9 y bằng 0 0 0 0 0 A. T = 46. − B. T = 124. −
C. T = 46.
D. T = 124.
Câu 49: Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a . S ,
A SB là hai đường sinh của khối nón. Khoảng
cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 2
3a . Tính thể tích khối nón. 3 145 a 3 145 a 3 145 a 3 145 a A. . B. . C. . D. . 48 72 54 36
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên của hàm số g ( x) = f ( x − ) 1 + 2 như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (− 3 sin x − cos x + 2) + 2cos 2x + 4sin x −1 là: A. −9 . B. 2 − . C. 2 . D. 4 .
---------- HẾT ---------- Trang 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D B C D B A B A A A B B B D D C B D A C A C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C B C D D C B D C A A C A B D C D D A B A B D
HƯỚNG DẤN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Phần ảo của số phức z = 7
− + 6i bằng
A. −6i . B. −6 . C. 6 . D. 6i . Lời giải Chọn C
Ta có Phần ảo của số phức z = 7 − + 6i bằng 6 . z = 3 − 7i z = 2 + 3i z = z + z Câu 2: Cho hai số phức 1 và 2 . Tìm số phức 1 2 .
A. z = 3 −10i .
B. z = 1−10i .
C. z = 3 + 3i .
D. z = 5 − 4i . Lời giải Chọn A
T a có: z = z + z = 3 − 7i + 2 + 3i = 5 − 4i . 1 2 Câu 3:
Cho mặt cầu bán kính R = 2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 16 A. 8 . B.  . C.  . D. 16 . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
S = 4 R = 4.2 =16 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , vectơ u (1; 1
− ;2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây? x = 2 + tx = 1− t x −1 1− y z − 2 x y +1 z − 2   A. = = . B. = =
. C. y = t − .
D. y = −1+ t . 1 1 − 2 1 1 − 2   z = 1 − − 2tz = 2 + 2tLời giải Chọn B + − Ta có: vectơ x y z u (1; 1
− ;2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 = = . 1 1 − 2 Câu 5:
Biết log 5 = a . Khi đó log5 bằng: 2 1 a a +1 A. .
B. a +1 . C. . D. . a a +1 a Lời giải Chọn C log 5 log 5 log 5 a Ta có 2 2 2 log 5 = = = = log 10 log 2.5 1+ log 5 1+ . a 2 2 ( ) 2 Trang 7 Câu 6:
Số nghiệm của phương trình log x + 3 =1+ log x +1 là 2 ( ) 2 ( ) A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D x + 3  0 x  3 − Điều kiện:     x  −1 x +1  0 x  1 −
Phương trình đã cho tương đương log x + 3 = log 2 + log x +1 2 ( ) 2 2 ( )
 log x + 3 = log 2 x +1 2 ( ) 2 ( )
x + 3 = 2(x + ) 1
x − 2x = 2 −3  x =1 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình S =   1 . 2 5 5 Câu 7: Nếu f
 (x)dx = −1 và f
 (x)dx = 3 thì −2 f
(x)dx bằng 1 2 1 A. 2 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B 5 5 2 5   Ta có: 2 − f  (x)dx = 2 − f  (x)dx = 2 −  f
 (x)dx+ f
 (x)dx = −2(−1+3) = −4. 1 1  1 2  Câu 8:
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 24 cách. B. 4 cách. C. 8 cách. D. 12 cách. Lời giải Chọn A
Số cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế là 4! = 24 cách. Câu 9:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a 3 và đường cao 2a là? A. 2 6 a . B. 2 4 3 a . C. 2 3 a . D. 2 2 3 a . Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 S
= 2rh = 2 a 3 2a = 4 3 a . xq
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 8
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) −11= 0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Ta có: f ( x) − =  f (x) 11 2 11 0 = 2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng 11 y = . 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng 11 y = tại 2 điểm 2 phân biệt.
Vậy phương trình 2 f (x) −11= 0 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho một cấp số cộng (u u = 5
− ;u = 30 . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 8 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có u = u + 7d  30 = 5
− + 7d d = 5 . 8 1
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y = x ( 2 x − )( 2
4 −x + 3x − 2) là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có y = x (x − )(−x + x − ) = −x(x − )(x + )(x − )2 2 2 4 3 2 1 2 2 . 2 2 2
Ta có y = − ( x − )
1 ( x + 2)( x − 2) − x ( x + 2)( x − 2) − x ( x − )
1 ( x − 2) − 2x ( x − )
1 ( x + 2)( x − 2) Trang 9  x = 2   = ( x − =  y x − 2)( 2 0 3 2
5x − 2x −10x + 4) = 0    x =  2  . 3 2
5x − 2x −10x + 4 = 0  2 x =  5
Số điểm cực trị của hàm số là 4 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 8y − 2z + 8 = 0 là: A. ( 4 − ;0; ) 1 . B. (0; 4 − ; ) 1 . C. (0;4; )1 − . D. (1;0; 4 − ) . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có (S ) 2 2 2 2
: x + y + z + 8y − 2z + 8 = 0  x + ( y + 4) + ( z − ) 1 = 9 .
Toạ độ tâm của (S ) là (0; 4 − ; ) 1 .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH = 3a . Thể tích khối chóp bằng: 3 3a A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 2 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có 2 3 V = . B h =
.2a .3a = 2a . 3 3
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là: 2 A. (0;9 . B. (0;  8 . C. (0;8) . D. (  ;8 − . Lời giải Chọn B x  0 x  0
Ta có log x  3      x (0;  8 . 3 x  2 x  8
Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là (0;  8 . 2 x + y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 3  : =
= đi qua điểm nào dưới đây? 3 1 − 2
A. P(1;− 3; 0) .
B. M (3;−1; 0) .
C. Q (3;−1; 2) . D. N ( 1 − ; 3; 0) . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm N ( 1
− ; 3; 0) vào phương trình đường thẳng  ta được 1 − +1 3−3 0 = = (đúng). 3 1 − 2
Vậy đường thẳng  đi qua điểm N ( 1 − ; 3; 0). 2 2 f  (x)dx = 2  3 − f 
(x)+ 2xdxCâu 17: Nếu 0 thì 0 bằng A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − . Trang 10 Lời giải Chọn D 2 2 2 2 Ta có  3 − f 
(x)+ 2xdx = 3 − f   (x) 2 dx + 2x dx = 3 − .2 + x = 6 − + 4 = 2 −  . 0 0 0 0
Câu 18: Trên khoảng (0;+ ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2 x 2 3 A. f  (x) 3 dx =
x x + C . B. f  (x) 3 2 dx =
x x + C . 3 2 3 2 C. f  (x) 3 dx =
x x + C . D. f  (x) 3 2 dx = x x + C . 2 3 Lời giải Chọn C 1 4 3 3 Ta có f  (x) 3 3 3 3
dx = 2 x dx = 2x dx = x + C = x x + C   . 2 2
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = (x − )2 ln 1 là
A. D = 1;+ ) . B. D = \   1 .
C. D = (1;+ ) . D. D = . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi ( x − )2 1  0  x  1. Vậy D = \  1 .
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x −1 A. 3 2
y = −x x . B. y = . x + 2 C. 2
y = 2x + 5 . D. 3 2
y = −x + 3x − 9x + 2 . Lời giải Chọn D Xét hàm số 3 2
y = −x + 3x − 9x + 2 . Ta có D =
y = − x + x − = − ( x − )2 2 3 6 9 3 1 − 6  0, x   . Vậy hàm số 3 2
y = −x + 3x − 9x + 2 nghịch biến trên .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 11 A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0;2) . C. (0;+). D. (0;4) . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . x
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình 2 2x − 5 1 1
A. y = − . B. y = .
C. y = 0. D. y = 2 . 5 2 Lời giải Chọn C x x Ta có lim
= 0 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có 2
x→+ 2x − 5 2 2x − 5
phương trình y = 0.
Câu 23: Mô-đun của số phức z = 5 − 2i bằng A. 29 . B. 3 . C. 21 . D. 29 . Lời giải Chọn A
Mô-đun của số phức z = 5 − 2i bằng 2 2 z = 5 + 2 = 29 .
Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u = ( 1 − ;1;3) và v = ( 2 − ;1; 3 − ) . Tính độ dài
2u − 3v . A. 152 . B. 322 . C. 242 . D. 216 . Lời giải Chọn C
Ta có 2u − 3v = (4; 1
− ;15) nên u v = + (− )2 2 2 2 3 4 1 +15 = 242 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là Trang 12 A. 1. B. 1 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là y =1 tại điểm x = 0 .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) =1− sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x) dx = x−sin x+C . B. f
 (x) dx = x+cosx+C . C. f
 (x) dx = x−cosx+C . D. f
 (x) dx = x+sin x+C . Lời giải Chọn B Ta có f
 (x) dx = (1−sin x) dx = x+cosx+C . 2
Câu 27: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x x y − = là: 2 A. 1 3x x y − −  = . B. ( ) 2 2 1 3x x y x −  = − . C. ( ) 2 2 1 3x x y x −  = − ln 3 . D. ( ) 2 2 1 3x x y x x − −  = − . Lời giải Chọn C Ta có ( ) 2 2 1 3x x y x −  = − ln 3 .
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1 − 0;1  0 để hàm số 1 3 2 y =
x − 2x + mx − 3 đồng biến trên (2;6) ? 3 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có 2
y = x − 4x + m .
Để hàm số đống biến trên khoảng (2;6)  y x  ( ) 2 ' 0
2;6  m  −x + 4x x  (2;6) .
Xét hàm số f ( x) 2
= −x + 4x trên (2;6) .
f ( x) = 2
x + 4; f (x) = 0  x = 2 . Bảng biến thiên: Trang 13
Theo bảng biến thiên ta có: m f (x) x
 (2;6)  m  4 mà m 1 − 0;1  0 , m
m4;5;6;7;8;9;1  0 .
Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn. 2x +1
Câu 29: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn x −1
2;4. Khi đó M m bằng: A. 3 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 . Lời giải Chọn B + Xét hàm số 2x 1 y = . x −1 Tập xác định: D = \  
1 , có 2;4  D . 4 − Ta có: y =     (
hàm số nghịch biến trên đoạn 2;4 . x − ) 0 x D 2 1
Do đó: M = y(2) = 5, m = y(4) = 3 M m = 5−3 = 2 .
Câu 30: Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
của khối lăng trụ bằng: 3 1 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 3a . D. 3 V = a . 4 4 Lời giải Chọn C
Ta có lăng trụ đều AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh 2a và chiều cao là độ dài cạnh bên (2a)2 3 bằng a 3 3  V = a 3. = 3a . 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = a 3 , tam giác ABC
đều cạnh có độ dài bằng a . Gọi  = ( A ,
B (SBC)) , khi đó sin bằng: 3 15 5 15 A. B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn D Trang 14 S H C A I B
Gọi I là trung điểm của BC . Kẻ AH SI, H SI .
Vì tam giác ABC đều nên AI BC . Lại có SA BC nên BC ⊥ (SAI ) .
Suy ra BC AH . Vì AH SI nên AH ⊥ (SBC)  = (A ,
B (SBC)) = ( A , B HB) = ABH . a
Ta có AI là đường cao trong tam giác đều nên 3 AI =
; AH là đường cao trong tam giác 2 a 3 a 3. S . A AI a 15 vuông nên 2 AH = = = . 2 2 SA + AI (   a ) 2 5 2 a 3 3 +   2  
Tam giác AHB vuông tại H nên AH a 15 15 sin = = : a = AB 5 5 log . a log 3
Câu 32: Với mọi a,b thoả mãn 3 2
+ logb =1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1+ log 5 2
A. a log 5 + b = 1
B. a + b = 1.
C. a = 1− b log 5 . D. ab = 10 . 2 2 Lời giải Chọn D log . a log 3 log 3.log a log a Ta có 3 2 2 3 2 + logb =1  + logb =1  + logb =1 1+ log 5 log 2 + log 5 log 10 2 2 2 2
 loga +logb =1 logab =1 ab =10
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là: 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 55 22 11 110 Lời giải Chọn C
Gọi A là biến cố 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. Ta có n() 3
= C = 220; n( A) 1 1 1
= C .C .C = 60 . 12 5 4 3 Trang 15 n A
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là: P( A) ( ) 60 3 = = = n () 220 11
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; ) 1 , B(2;−1; ) 3 và C ( 2
− ;1;2). Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là: x = 1 − + tx = −1− tx = −1− tx = 1 − + t     A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = 2 .     z = 1+ 4tz = 1 + 4tz = 1 − 4tz = 1+ 4tLời giải Chọn B BC = ( 4 − ;2;− )
1 ; Vectơ chỉ phương của Oy j = (0;1;0) .
Vì đường thẳng đồng thời vuông góc với BC và trục Oy nên đường thẳng có vectơ chỉ
phương là n =  j; BC = ( 1 − ;0;4)   x = −1− t
Đường thẳng đi qua A , có vectơ chỉ phương là n = ( 1
− ;0;4) có phương trình là y = 2 z =1+ 4t
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( ) vuông góc với mặt phẳng (Oxy) , + − − đồ x 2 y 2 z 3
ng thời ( ) song song và cách đường thẳng  : = =
một khoảng bằng 5 có phương 1 − 2 3 − trình là
A. 2x + y + 7 = 0 hoặc 2x + y − 3 = 0 .
B. 2x y + 7 = 0 hoặc 2x y + 5 = 0 .
C. 2x + y + 7 = 0 hoặc 2x + y − 5 = 0.
D. 2x + y + 7 = 0 hoặc 2x y − 3 = 0 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng (Oxy) có VTPT k = (0;0 )
;1 ; Đường thẳng  có VTCP u = ( 1 − ;2;−3 d )
n = k ,u  =   (2;1;0)  
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng: 2x + y + d = 0 Lấy M ( 2 − ;2; ) 3   − + +  =
d ( ( )) = d (M ( )) 2.( 2) 2 d d 7 , , = = 5   5 d = 3 −
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) là 2x + y + 7 = 0 hoặc 2x y −3 = 0 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2 , a
SA = a . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: Trang 16 3a 2 2a 3 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7 Lời giải Chọn C
Vẽ AH SD tại H ( ) 1 CD AD  Ta có:   ⊥  ⊥ CD SA  (SA ⊥ 
(ABCD)) CD (SAD) AH CD(2) Từ ( )
1 ,(2)  AH ⊥ (SCD)
Do đó: AH là khoảng cách từ A đến (SCD) 2 . a a 2a Vậy AH = = . ( a)2 2 5 2 + a
Câu 37: Biết số phức z = 3
− + 4i là một nghiệm của phương trình 2
z + az + b = 0 , trong đó a,b là các
số thực. Giá trị của a b bằng: A. 19 − . B. 31 − . C. 11 − . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có nghiệm còn lại của phương trình là: z = 3 − − 4i 1  z + z = 6 −  −a = 6 −  a = 6 1  .
z z = 25  b = 25 1
Vậy a b = 19 − . 12 dx 1 b Câu 38: Cho = .ln  với , a ,
b c là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x + 4 a c 5
A. a = b c .
B. b = c a .
C. c = a b .
D. b = 2c . Lời giải Chọn D Đặt: 2 t =
x + 4  t = x + 4  2tdt = dx Trang 17
Đổi cận: x = 5 t = 3, x =12  t = 4 4 4 4 2tdt 2dt 1  1 1  1 t − 2 1 5 Từ đó ta có:  ( = = − dt =    = ln t − 4) 4 t (t − 2)(t + 2) ln 3 2
2  t − 2 t + 2  2 t + 2 2 3 3 3 3
Vậy a = b c .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và ABCD là hình chữ nhật. Biết SB = 2 , a AB = 3 ,
a BC = 4a và gọi  là góc giữa mặt phẳng (SAC) và mặt đáy. Giá trị tan bằng 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 5 Lời giải Chọn C
Trong tam giác vuông BAC , gọi H là chân đường cao hạ từ B lên AC , khi đó B . A BC 3 . a 4a 12 = = = a BH . 2 2 BA + BC ( a)2 +( a)2 5 3 4 AC SB Ta có 
AC ⊥ (SBH ) . AC BH
Mà (SAC) ( ABCD) = AC nên  = ((SAC),( AB D C )) = SHB . SB 2a 5
Tam giác SHB vuông tại B có tan = = = . BH 12a 6 5
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 2 z + (m − ) 2 4 4
1 z + m − 3m = 0 có hai nghiệm
z , z thỏa mãn z + z = 2? 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn A 2 Ta có:   = (m− ) − ( 2 2 1
2 m − 3m) = 2m + 2 . Trang 18 TH1:    0  m  1 − .
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực z , z . 1 2
Ta có z + z = 2  ( z + z = 4  ( z + z
− 2z z + 2 z z = 4 1 2 )2 1 2 )2 1 2 1 2 1 2 2
m − 3m  0    (   m −  )2 1 = 4 m = 3(n)  ( − ) 2 2 m m m − 2 3 3m m 1 − 2. + 2 = 4     . 4 4 2
m − 3m  0  m = 1 −  (n)   (  m −  ) vn 2 1 −  ( 2 m − 3m) ( ) = 4 TH2:    0  m  1 − .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z . 1 2 Ta có
z + z = 2  2 z = 2  z = 1 1 2 1 1 m = l 2 − (m − )
1 + i − (2m + 2) 0( )   =1  4(m − )2 2
1 − 2m − 2 = 2  4m −10m = 0  5 . 2 m = (l)  2
Vậy có 2 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho z , z thỏa mãn z = 2 , z = 3 và z z là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P = 4z − 3z +1− 2i bằng: 1 2 A. 65 + 5 . B. 145 + 5 . C. 15 + 5 . D. 5 + 5 . Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có: 4z − 3z = 4z −3z 4z − 3z
=16 z + 9 z −12 z z + z z 1 2 ( 1 2 1 2) 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 )
=164 +99−120 =145  4z −3z = 145 1 2
Ta có: 4z − 3z +1− 2i  4z − 3z + 1− 2i = 145 + 5 1 2 1 2 k  0  “ =”  
 4z −3z = 29 1− 2i 1 2 ( )
4z − 3z = k 1− 2i  1 2 ( )
y = f ( x) (0;+)
2x f ( x) + f ( x) = 4x x f ( ) 1 = 2 Câu 42: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Biết . f (4) Giá trị của bằng: 15 17 15 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn D 1 
Ta có: 2x f ( x) + f ( x) = 4x x x f ( x) +
f (x) = 2x  ( x f (x)) = 2x 2 x   ( ) 2
x f x = x + C f ( ) 1 = 2 nên 2
1 2 =1 + C C = 1 Trang 19
x f (x) 2 = x +1  ( ) 1 f x = x x + xf ( ) 1 17 4 = 4 4 + = 4 2
Câu 43: Cho phương trình 2 log x − ( 2
m − 2m log x + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp 2 ) 2
tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x .x = 8 . 1 2 1 2
Tổng các phần tử của S là: A. 5 . B. 2 − . C. 1 − . D. 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x  0 .
Đặt t = log x . 2
Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
x .x = 8  log x + log x = 3  t + t = 3 . 1 2 2 1 2 2 1 2
Yêu cầu bài toán trở thành: “ Tìm m để phương trình 2 t − ( 2
m − 2m)t + m + 3 = 0 có hai
nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn t + t = 3”. 1 2 1 2 2   = ( m mm +   m − 2m) ( 2 2 2 4 3 0 2 ) − 4(m + 3) ( )  0       m = −1 m = 1 − . 2 t
 + t = m − 2m = 3    1 2 m = 3 Vậy S = − 
1 suy ra tổng các phần tử của tập S bằng 1 − .
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x) 3 2
= ax −3x +bx +1− 2d g (x) 2
= cx − 2x + d có bảng biến thiên như sau:
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa 1 2 3 mãn 2 2 2 x + x + x
= 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 1 2 3
y = f ( x), y = g ( x), x = 3
− , x = 6 bằng: 2113 1123 1231 1321 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải Chọn D Trang 20 Ta có: f ( x) 2 '
= 3ax −6x +b .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm y = g ( x) giao với trục hoành tại hai điểm có hoành độ
chính là hai hoành độ cực trị của đồ thị hàm y = f (x) nên ta suy ra g (x) = k. f (x)  1 k = c = 3ka  3  
Do đó: g ( x) = k. f ( x) 2
cx − 2x + d = k ( 2
3ax − 6x + b)  2 = 6k c  = a .   d = kb b  d =  3 b Suy ra: f ( x) 3 2
= ax x + bx + g (x) 2 3 2; = ax − 2x + . 3  1  1 3 3
Từ bảng biến thiên ta có: g = 4 −  − + = 4 −  b = −12   .  a a b a Phương trình hoành độ giao điểm: b b 3 2 2 3
ax x + bx + = ax x +
ax + (− − a) 2 3 2 2 3
x + (b + 2) x + 2 − = 0 3 3 2 Viet: 2 2 2
x + x + x = x + x + x
− 2 x x + x x + x x 1 2 3 ( 1 2 3) ( 1 2 2 3 1 3) 3 2 2 −10 a =1  a + 3  b + 2  a + 3   30 = − 2.  30 = − 2. a   3  a = 1     ( vì a  0 )  a aa aa = −  29 x = 2 − 
Suy ra: f ( x) − g ( x) 3 2
= x − 4x − 7x +10 = 0  x =1  . x = 5 
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f ( x), y = g ( x), x = 3 − , x = 6 bằng: 6 1321 3 2 S =
x − 4x − 7x +10 dx =  . 12 3 −
Câu 45: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x −3x +1, gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f  (x) 2  − 
(2m+ 4) f (x)+ m(m+ 4) = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của S bằng A. −5 . B. 17 − . C. 18 − . D. 21 − . Lời giải Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số f (x) 3 2
= x −3x +1 là: Trang 21
Xét phương trình  f  (x) 2  − 
(2m+ 4) f (x)+ m(m+ 4) = 0
f (x) = m + 4   f  ( x) = m
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi 1 trong 3 TH sau xảy ra m + = TH1:  4 1 m = 3 − m = 3 − . −  m +  TH2:  3 4 1  7 −  m  3 − m  3 − . −  m  TH3:  3 1  3 −  m 1 m + 4  . 1 Kết hợp cả 3 TH ta có 7
−  m 1  S = 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;  0
Vậy tổng các phần tử của S bằng 21 − Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn 3 2
 2x − 3x +1  log 
 =14x + 3y − 7( 2
x +1 đồng thời 1  x  2022 7 )
 6xy +1+ 2x + 3y A. 1347. B. 1348 . C. 674 . D. 673 . Lời giải Chọn A Ta có 3 2
 2x − 3x +1  log 
 =14x + 3y − 7( 2 x +1 7 )
 6xy +1+ 2x + 3y   (2x + ) 1 ( x − )2 1  2  log   = 7 − x −1 + 3y 7  (2x + ) 1 (3y + ) ( ) 1     log 7(x − )2 1 + 7 ( x − )2 1
= log 3y +1 + 3y +1 7 7 ( ) Xét hàm số
f (t ) = log t + t (t  0) 7 f (t ) 1 ' = +1  0 t   0 t.ln 7
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên (0;+)
Khi đó f ( (x − )2 ) = f ( y + )  y + = (x − )2 7 1 3 1 3 1 7 1 .
Với mỗi giá trị của x cho một giá trị của y . Để y nguyên thì ( x − )2 7 1 chia 3 dư 1
x 3 hoặc x chia 3 dư 2.
1  x  2022 . Trong các số từ 2 đến 2021 có 674 số nguyên chia 3 dư 1.
Vậy có 2021− 674 =1347 giá trị nguyên của x hay có 1347 cặp số nguyên ( x, y)thỏa mãn. Trang 22 x +1 y z − 2
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =  và mặt 1 2 1 phẳng ( )
P : x − 2y − 2z − 7 = 0 và điểm (
A 1;1;3). Đường thẳng  đi qua A cắt d và mặt
phẳng (P) lần lượt tại M N sao cho M là trung điểm của AN , biết rằng  có một vectơ chỉ phương u = ( ; a ;
b 6) . Khi đó giá trị của T =14a − 5b bằng:
A. T = 63. B. T = 81.
C. T = 72. D. T = 81. − Lời giải Chọn B
M d M (t −1;2t;2 + t)
M là trung điểm của AN N (2t − 3;4t −1;2t + ) 1
Do N (P)  2t − 3− 2(4t − ) 1 − 2(2t + ) 1 − 7 = 0  t = 1 − M ( 2 − ; 2 − ; ) 1 ; N ( 5 − ; 5 − ;− ) 1 .
 có một vectơ chỉ phương MN = ( 3 − ; 3 − ; 2 − )  u = (9;9;6)
T =14a − 5b =14.9 − 5.9 = 81
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + ( y − 9) + z = 18. và các điểm ( A 8;0;0), (4
B ; 4;0), Điểm M (x ; y ; z ) bất kì thuộc mặt cầu (S) . Biết MA + 3MB đạt giá trị nhỏ nhất M M M
tại điểm M có tọa độ (x ; y ; z ) . Giá trị của biểu thức T = 4x − 9 y bằng 0 0 0 0 0 A. T = 46. − B. T = 124. −
C. T = 46.
D. T = 124. Lời giải Chọn A
MA + 3MB = ( x − 8)2 + y + z + 3 ( x − 4)2 + ( y − 4)2 2 2 2 + z
= (x −8)2 + y + z + 8((x +1) + (y −9) + z )−144 + 3 (x − 4)2 + ( y − 4)2 2 2 2 2 2 2 + z
= x −16x + 64 + y + z + 8(x + 2x +1+ y −18y +81+ z )−144 + 3 (x − 4)2 + ( y − 4)2 2 2 2 2 2 2 2 + z
= 9x + 9y −144y + 9z + 576 + 3 (x − 4)2 + ( y − 4)2 2 2 2 2 + z
= 3 x + y −16y + z + 64 + 3 (x − 4)2 + ( y − 4)2 2 2 2 2 + z
= ( x +(y − )2 + z + ( − x)2 +( − y)2 2 2 2 3 8 4 4 + z )  3 9 + 9 = 9 2 x = 2 
Dấu bằng xảy ra khi:  y = 6 T = 4x − 9y = 4.2 − 9.6 = 4 − 6  0 0 z = 1 
Câu 49: Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a . S ,
A SB là hai đường sinh của khối nón. Khoảng
cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 2
3a . Tính thể tích khối nón. 3 145 a 3 145 a 3 145 a 3 145 a A. . B. . C. . D. . 48 72 54 36 Lời giải Trang 23 Chọn B
Gọi O là hình chiếu của S trên mặt đáy và I là trung điểm AB , khi đó:
SO AB OI AB AB ⊥ (SOI )
Kẻ OH SI OH AB( AB ⊥ (SOI ))  OH ⊥ (SAB)  d ( ,
O (SAB)) = OH = a .
Xét tam giác SOI vuông tại O , đường OH : 1 1 1 1 1 1 3a 2 9a 2 Ta có = +  = +  OI =  SI = 2 2 2 2 2 2 OH OS OI a 9a OI 4 4 2  4a 2    2   2 2S   3 2.3a 4a 2 3a 2   a 290 Ta có SAB 2 2 AB = = =
OA = OI + IA =   + =   SI 9a 2 3 4 4 120   4 3 Khi đó 1 145a 2 V =  . SO OA =  . 3 72
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên của hàm số g ( x) = f ( x − ) 1 + 2 như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (− 3 sin x − cos x + 2) + 2cos 2x + 4sin x −1 là: A. −9 . B. 2 − . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số g ( x) ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x) như sau: Trang 24    Đặ 3 1 t t = −
3 sin x − cos x + 2 = 2 − sin x − cos x + 2 = 2 − sin x − + 2  t    0;2 2 2  6 
Từ bảng biến thiên ta có được f (t)  f (2), t  0;  2     
f (t ) đạt giá trị lớn nhất tại t = 2 hay sin x
= 0  x − = k  x = + k    6  6 6 x + x − = − x + x + = − ( x − )2 2 2 cos 2 4sin 1 4sin 4sin 1 2sin 1 + 2  2   x = + k2 1  Đẳ 6
ng thức xảy ra khi sin x =   . 2 5 x = + k2  6
Ta có y = f (− 3 sin x − cos x + 2) + 2cos 2x + 4sin x −1  f (2) + 2 = 4 . 
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x = + k2 . 6
-----------------------HẾT----------------------- Trang 25