Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán Chuyên Bắc Ninh lần 2 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán Chuyên Bắc Ninh lần 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán Chuyên Bắc Ninh lần 2 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán Chuyên Bắc Ninh lần 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

91 46 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
TỔ TOÁN-TIN
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 60 phút;540 câu trắc nghiệm)
Họ,n thí sinh:....................................................... Sốo danh: ...........................
Câu 1. Cho hàm s
3
3y x x=−
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;

−+
. B.
( )
1;
+
. C.
( )
;1
−−
. D.
( )
1;1
.
Câu 2. Trong khai trin
( )
6
( 2)
n
an
+
+
tt c 17 s hng. Tìm
n
.
A.
. B.
12n =
. C.
9n =
. D.
11n =
.
Câu 3. Cho t din
ABCD
AC AD=
BC BD=
. Gi
I
là trung điểm ca
CD
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
BCD AIB
.
B. Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABD
CBD
.
C. Góc gia hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
là góc giữa hai đường thng
AI
BI
.
D.
( ) ( )
ACD AIB
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
4
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì vuông góc vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng kia.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
D. Một đường thăng vuông góc vi một trong hai đường thăng vuông góc thì song song với đường
thăng còn lại.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
( )
;ab
. Mnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;ab
thì
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
.
Mã đề 896
Trang 2
B. Nếu hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
;ab
thì
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
.
C. Nếu
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
thì hàm s đồng biến trên
( )
;ab
.
D. Nếu
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
thì hàm s nghch biến trên
( )
;ab
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
. Đường thng
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
. Khong cách t
M
đến
( )
SAB
nhn giá tr nào
trong các giá tr sau?
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 8. Cho hàm s
sin2 2021y x x= + +
. Tìm các điểm cc tiu ca hàm s.
A.
2,
3
x k k
= +
. B.
2,
3
x k k
= +
.
C.
,
3
x k k
= +
. D.
,
3
x k k
= +
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây, trong đó
m
.
Chn khẳng định đúng:
A. Đ th hàm s có đúng 2 đưng tim cận đứng và 1 đường tim cn ngang vi mi
m
.
B. Đ th hàm s đúng 1 đường tim cận đng và 2 đường tim cn ngang vi mi
m
.
C. Đ th hàm s có đúng 2 đưng tim cận đứng và 2 đường tim cn ngang vi mi
2m
.
D. Đ th hàm s có đúng 2 đưng tim cận đứng và 2 đường tim cn ngang vi mi
m
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
1.
( )
0
lim 2
x
fx
=−
2.
( ) ( )
33
lim lim
xx
f x f x
−+
→→
=
3. Hàm s gián đoan tai
3x =
Trang 3
4. Đồ th hàm stt c hai tim cn với phương trình là
3; 3xx= =
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Tính góc gia hai
đường thăng
AB
SC
.
A.
( )
, 90AB SC =
B.
( )
, 45AB SC =
. C.
( )
, 30AB SC =
. D.
( )
, 60AB SC =
.
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên .
A.
tanyx=
. B.
3
2021yx=+
. C.
42
1y x x= + +
D.
41
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 13. Tìm tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
1x
y
xm
=
hai đường
tim cn to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht có din tích bng
5.
A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 2 ..
Câu 14. Có bao nhiêu dãy s là cp s cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy
( )
n
u
xác định bi
2
n
un=
vi mi s nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bi
( 1) .
n
n
un=−
vi mi s nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bi
( )
2 3 5
n
un= +
vi mi s nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bi
1
0 1 1
,,
2
nn
n
uu
u a u b u
+
+
= = =
trong đó hng s
,ab
khác nhau cho trưc, vi
mi s nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bi
0 1 1 1
2022, 2021, 2
n n n
u u u u u
+−
= = =
vi mi s nguyên dương
n
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Trang 4
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có bng biến thiên như hình sau:'
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;
−+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2
−−
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;
+
.
Câu 16. Đ th hàm s trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây
A.
3
2
x
y
x
=
. B.
13
2
x
y
x
+
=
. C.
3
2
x
y
x
=
−+
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 17. Một người gọi điện thoại nhưng quên mt ch s cui. Tính xác suất để người đó gọi đúng
s điện thoi mà không phi th quá hai ln (gi s người này không gi th 2 ln vi cùng mt s
điện thoi)
A.
2
9
. B.
1
10
. C.
1
5
. D.
19
90
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
5, 2
2
2
,2
73
x
x
fx
x
x
x
+
=
+−
. Tính
( )
2
lim
x
fx
Trang 5
Hi kết qu nào sau đây là đúng?
A. 6 B. Không tn ti C. 4 D. 5
Câu 19. Cho hình lăng trụ
ABC A B C

thch bng
3
48 cm
. Gi
,,M N P
theo th t là trung
điểm các cnh
,CC BC
BC

. Tính th tích ca khi chóp
.A MNP
.
A.
3
24 cm
. B.
3
8 cm
. C.
3
16
cm
3
. D.
3
12 cm
.
Câu 20. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
8
2
mx
y
x
=
+
hai đưng tim
cn.
A.
4m =
. B.
4m −
. C.
4m =−
. D.
4m
.
Câu 21. Hình bát diện đều thuc loi khối đa diện đều nào sau đây? A.
3;3
A.
3;4
B.
4;3
C.
5;3
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C

đáy là tam giác vuông tại
,A AB AC b==
cnh bên bng
b
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
bng
2
2
b
.
A.
3b
. B.
b
. C.
3
3
b
.
Câu 23. Giá tr cc đại ca hàm s
42
1y x x= +
A.
3
4
. B.
3
4
. C. 1 . D. 0 .
Câu 24. Cho khai trin
100 100
0 1 100
( 2)x a a x a x = + ++
. Tính h s
97
a
.
A.
129360
. B.
98 98
100
2 C−
. C. 1293600 . D.
3 97
100
2 C−
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác cân tại
, , 120A AB AC a BAC= = =
. Mt bên
SAB
là tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Thểch
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
8
a
V =
B.
3
2
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác
ABC A B C

các cnh bên hp với đáy những góc bng
60
,
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
A
cách đu
,,A B C
. Tính khong cách giữa hai đáy của hình
lăng tr.
Trang 6
A.
2a
. B.
2
3
a
. C.
a
. D.
3
2
a
.
Câu 27. Đ th trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây.
A.
42
81y x x= +
. B.
32
31y x x= +
. C.
42
21y x x= +
. D.
32
| | 3 1y x x= +
.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng
ABC A B C

BB a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
BA BC a==
. Tính thch
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
( )
22
25 ,f x x x x
=
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hàm s đã cho 2 điểm cc tr.
B. Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
5x =−
.
C. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
5x =
.
D. Hàm s đã cho 2 điểm cc tiu.
Câu 30. Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trang 7
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 31. Trong thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thc trc nghim vi bốn phương án trả li
A,B,C,D
. Mi câu tr lời đúng được cng
0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr 0,1 điêm. Bạn Hoa vì hc rât kém môn Tiêng Anh nên chn ngu
nhiên c 50 câu tr lời. Tính xác suât để bạn Hoa đạt được 4 đim môn Tiếng Anh trong kì thi trên.
A.
7
2,2 10
. B.
5
1,8.10
. C.
7
1,3 10
. D.
6
2,5 10
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Biết
2AC a=
, cnh
SC
to với đáy góc bằng
60
din tích t giác
ABCD
bng
2
3
2
a
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SC
. Tính th
ch khi
H ABCD
.
A.
3
6
8
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
36
8
a
.
Câu 33. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ n. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương
trình
( )
3
3f x x m−=
6 nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
.
A. 6 . B. 3 C. 2 . D. 7
Trang 8
Câu 34. Gi
S
là tp giá tr nguyên
0;100m
để hàm s
3 2 3
3 4 12 8y x mx m m= +
5 cc
tr. Tính tng các phn t ca
S
.
A. 4048 . B. 5047 . C. 10096 . D. 10094 .
Câu 35. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ n.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
0f f x m

+=

đúng 3 nghim
phân bit.
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 36. Cho hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên . Tng tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
32
4 9 2021
3
m
y f x m x x

= + + +


nghch biến trên .
A. 272 . B. 136 . C. 68 . D. 0 .
Câu 37. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
có đồ th
( )
C
. Gi
( )
;M a b
là điểm thuộc đồ th hàm s hoành độ
dương sao cho tổng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
( )
C
nh nhất. Khi đó tổng
2ab+
bng
A. 5 . B. 2 . C. 7 . D. 8 .
Câu 38. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gi
M
N
lần lượt
trung điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
( )
ABCD
bng
60
, cosin góc gia
MN
mt phng
( )
SBD
bng:
A.
41
41
. B.
25
5
. C.
5
5
. D.
2 41
41
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C

đáy
ABC
là tam giác vuông,
AB BC a==
. Biết
rng góc gia hai mt phng
( )
ACC
( )
AB C

bng
60
. Tính th tích khi chóp
B ACC A

.
Trang 9
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
D.
3
3
3
a
.
Câu 40. Cho hàm s
32
34y x x= +
. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng đi qua
hai điểm cc tr của đồ th hàm s tiếp xúc với đường tròn
( )
22
:( ) ( 2) 5C x m y m + + =
A. 0 B.
10
. C.
11
. D.
12
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, độ dài cnh
2AC a=
, c
tam giác
Δ ,ΔSAB SCB
lần lượt vuông ti
A
C
. Khong cách t
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
a
. Giá tr cosin ca góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCB
bng
A.
5
3
. B.
22
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
; ; 2 ;B AB BC a AD a SA= = =
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
45
.
Gi
M
là trung điểm ca cnh
AD
. Khong cách giữa hai đường thng
SM
BD
là:
A.
. B.
2
11
a
. C.
11
22
a
. D.
11
2
a
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
( )
22
( 1) 9f x x x x mx= + +
vi mi
x
. Có bao
nhiêu s nguyên dương
m
để hàm s
( ) ( )
3g x f x=−
đồng biến trên khong
( )
3;
+
?
A. 7 . B. 6 C. 5 . D.
8
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m
để pơng trình
( )
( )
66
4 sin cos 1f x x m+ =
nghim.
Trang 10
A. 5 . B. 3 C. 4 . D. 6.
Câu 45. Tìm h s ca
8
x
trong khai trin nh thức Niutơn của
5
3
1
n
x
x

+


biết
( )
1
43
73
nn
nn
C C n
+
++
= +
.
A. 13129 . B. 495 . C. 1303 . D. 313
Câu 46. Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ. Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
22
33
x x x
gx
x f x f x
−−
=

−+

bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 4 . B. 3 . C. D.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có đồ th hàm s
( )
y f x=
là đường cong nh
bên. Hi hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Trang 11
Câu 48. Cho hàm s
( )
( )
( )
3 2 2
1 2 3 2 2 2 1y x m x m m x m m= + + +
. Biết
;ab
là tp tt c các
giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đã cho đồng biến trên
)
2;
+
. Tng
ab+
bng
A.
1
2
. B. 0 . C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ th hàm s
( )
y f x=
đ th như hình vẽ
Hàm s
( )
( )
2
2 1 2 2022g x f x x x= + +
đồng biến trên khong nào
A.
( )
1;3
. B.
( )
2;0
. C.
( )
3;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 50. Cho khai trin
2
0 1 2
(1 2 )
nn
n
x a a x a x a x+ = + + ++
, trong đó
*
n
và các h s tha mãn
h thc
1
0
4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
. Tìm h s ln nht trong khai trin trên.
A. 792 . B. 924 . C. 126720 . D. 1293600 .
ĐÁP ÁN
1
D
6
A
11
D
16
A
21
B
26
C
31
C
36
B
41
D
46
A
2
A
7
A
12
B
17
C
22
D
27
D
32
A
37
D
42
A
47
C
3
B
8
C
13
A
18
B
23
C
28
D
33
C
38
B
43
B
48
C
4
C
9
C
14
C
19
B
24
D
29
A
34
B
39
A
44
A
49
D
5
B
10
B
15
C
20
B
25
A
30
D
35
D
40
D
45
B
50
C
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 TỔ TOÁN-TIN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 60 phút;540 câu trắc nghiệm) Mã đề 896
Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: ........................... Câu 1. Cho hàm số 3
y = x − 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (  − ;  + ). B. (1;  + ). C. (  − ;− ) 1 . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 2. Trong khai triển +6 ( + 2)n a
(n ) có tất cả 17 số hạng. Tìm n .
A. n = 10 .
B. n = 12 .
C. n = 9 . D. n = 11 .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AC = AD BC = BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (BCD) ⊥ ( AIB) .
B. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) là CBD .
C. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) là góc giữa hai đường thẳng AI BI .
D. ( ACD) ⊥ ( AIB).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 4 3 12
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thăng vuông góc với một trong hai đường thăng vuông góc thì song song với đường thăng còn lại.
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên ( ;
a b) . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( ;
a b) thì f ( x)  0 với mọi x ( ; a b) . Trang 1
B. Nếu hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( ;
a b) thì f ( x)  0 với mọi x ( ; a b) .
C. Nếu f ( x)  0 với mọi x( ;
a b) thì hàm số đồng biến trên ( ; a b) .
D. Nếu f ( x)  0 với mọi x( ;
a b) thì hàm số nghịch biến trên ( ; a b) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? a 2 A. a . B. . C. 2a . D. a 2 . 2
Câu 8. Cho hàm số y = x + sin2x + 2021. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.   A. x = −
+ k2 ,k  . B. x = + k2,k  . 3 3   C. x = −
+ k ,k  . D. x = + k,k  . 3 3
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây, trong đó m .
Chọn khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang với mọi m .
B. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m .
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m ‚   2 .
D. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1. lim f x = 2 − x 0 → ( ) 2. lim = − f ( x) lim + f ( x) x 3 → x 3 →
3. Hàm số gián đoan tai x = 3 Trang 2
4. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận với phương trình là x = 3 − ; x = 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Tính góc giữa hai
đường thăng AB SC . A. ( A , B SC) = 90 B. ( A , B SC) = 45 . C. ( A , B SC) = 30 . D. ( A , B SC) = 60 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên . 4x +1
A. y = tanx . B. 3
y = x + 2021. C. 4 2
y = x + x +1 D. y = . x + 2 x −1
Câu 13. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = có hai đường x m
tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5. A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 2 ..
Câu 14. Có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy (u xác định bởi 2
u = n với mọi số nguyên dương n n ) n
Dãy (u xác định bởi u = ( 1
− )n.n với mọi số nguyên dương n n ) n
Dãy (u xác định bởi u = 2 n +
− với mọi số nguyên dương n n ( ) 3 5 n ) u + u
Dãy (u xác định bởi n n 1
u = a,u = , b u − =
trong đó hằng số a,b khác nhau cho trước, với n ) 0 1 n 1 + 2
mọi số nguyên dương n
Dãy (u xác định bởi u = 2022,u = 2021,u
= 2u u với mọi số nguyên dương n n ) 0 1 n 1 + n n 1 − A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Trang 3
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau:'
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  − ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;  + ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (  − ; 2 − ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;  + ).
Câu 16. Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây x − 3 1+ 3x x − 3 x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 −x + 2 x − 2
Câu 17. Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng
số điện thoại mà không phải thử quá hai lần (giả sử người này không gọi thử 2 lần với cùng một số điện thoại) 2 1 1 19 A. . B. . C. . D. . 9 10 5 90  x − + 5, x  2  2
Câu 18. Cho hàm số f ( x) =  . Tính lim f x x 2 → ( ) x − 2  , x  2  x + 7 −3 Trang 4
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. 6
B. Không tồn tại C. 4 D. 5
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC A BC
  có thể tích bằng 3
48 cm . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC , BC B C
 . Tính thể tích của khối chóp A .MNP . 16 A. 3 24 cm . B. 3 8 cm . C. 3 cm . D. 3 12 cm . 3 mx − 8
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm x + 2 cận.
A. m = 4 . B. m  4 − . C. m = 4 − . D. m  4 .
Câu 21. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;  3 A. 3;  4 B. 4;  3 C. 5;  3
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC A BC
  có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = AC = b và có
cạnh bên bằng b . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng b 2 . 2 b 3 A. b 3 . B. b . C. . 3
Câu 23. Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y = x x +1 là 3 3 A. − . B. . C. 1 . D. 0 . 4 4
Câu 24. Cho khai triển 100 100 (x − 2)
= a + a x ++ a x . Tính hệ số a . 0 1 100 97 A. 129360 − . B. 98 98 −2 C . C. 1293600 . D. 3 97 −2 C . 100 100
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại ,
A AB = AC = a, BAC = 120 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là 3 a 3 a A. V = B. V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = a . 8 2
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60 ,
đáy ABC là tam giác đều cạnh a A cách đều , A ,
B C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. Trang 5 2a a 3 A. a 2 . B. . C. a . D. . 3 2
Câu 27. Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. A. 4 2
y = x − 8x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1 . C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3 2 y | = x | 3 − x +1.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC A BC
  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 6 3 2
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x ( 2
x − 25), x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 5 − .
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 5.
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu. Câu 30. Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 6
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0.
Câu 31. Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A,B,C,D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng
0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điêm. Bạn Hoa vì học rât kém môn Tiêng Anh nên chọn ngẫu
nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suât để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên. A. 7 2, 2 10−  . B. 5 1,8.10− . C. 7 1, 3 10−  . D. 6 2, 5 10−  .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Biết AC = a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 2 3a
60 và diện tích tứ giác ABCD bằng
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể 2
tích khối H ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 8
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( 3
x − 3x) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1 − ;  2 . A. 6 . B. 3 C. 2 . D. 7 Trang 7
Câu 34. Gọi S là tập giá trị nguyên m 0;100 để hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 4m −12m − 8 có 5 cực
trị. Tính tổng các phần tử của S . A. 4048 . B. 5047 . C. 10096 . D. 10094 .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f
 ( x) + m = 0  có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên . Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số  m  3 y = f x +  (m− ) 2
4 x + 9x + 2021 nghịch biến trên .  3  A. 272 . B. 136 . C. 68 . D. 0 . 2x −1
Câu 37. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Gọi M ( ;
a b) là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x −1
dương sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Khi đó tổng a + 2b bằng A. 5 . B. 2 . C. 7 . D. 8 .
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M N lần lượt là
trung điểm của SA BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD) bằng 60 , cosin góc giữa MN
mặt phẳng (SBD) bằng: 41 2 5 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 41 5 5 41
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a . Biết
rằng góc giữa hai mặt phẳng ( ACC) và ( AB C
 ) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp B ACC A   . Trang 8 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. D. . 3 6 2 3 Câu 40. Cho hàm số 3 2
y = −x − 3x + 4 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn (C) 2 2 : (x − )
m + ( y m + 2) = 5 là A. 0 B. 10 − . C. 11 − . D. 12 − .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AC = 2a , các tam giác ΔSA ,
B ΔSCB lần lượt vuông tại A C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng 5 2 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và ; B AB = BC = ; a AD = 2 ; a SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45 .
Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BD là: a 22 a 2 a 11 a 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 2
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x x − ( 2 ( 1)
x + mx + 9) với mọi x  . Có bao
nhiêu số nguyên dương m để hàm số g ( x) = f (3− x) đồng biến trên khoảng (3;  + ) ? A. 7 . B. 6 C. 5 . D. 8
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f ( ( 6 6
4 sin x + cos x) − ) 1 = m có nghiệm. Trang 9 A. 5 . B. 3 C. 4 . D. 6. n  1 
Câu 45. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển nhị thức Niutơn của 5 + x   biết 3  xn 1 + n C
C = 7 n + 3 . n+4 n+3 ( ) A. 13129 . B. 495 . C. 1303 . D. 313
Câu 46. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số ( 2x −2x) − ( ) 2 x g x = (
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x − 3) 2
f (x) + 3 f (x)   A. 4 . B. 3 . C. D.
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong ở hình
bên. Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Trang 10 Câu 48. Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x − ( 2 1
2m − 3m + 2) x + 2m(2m − ) 1 . Biết  ;
a b là tập tất cả các
giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên 2; 
+ ) . Tổng a + b bằng 1 1 3 A. . B. 0 . C. − . D. − . 2 2 2
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g ( x) = f ( x − ) 2 2
1 − x + 2x + 2022 đồng biến trên khoảng nào A. (1; ) 3 . B. ( 2 − ;0) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 50. Cho khai triển 2 (1+ 2x)n n
= a + a x + a x ++ a x , trong đó * n
và các hệ số thỏa mãn 0 1 2 n a a hệ thức 1 n a + ++
= 4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên. 0 2 2n A. 792 . B. 924 . C. 126720 . D. 1293600 . ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 D 16 A 21 B 26 C 31 C 36 B 41 D 46 A 2 A 7 A 12 B 17 C 22 D 27 D 32 A 37 D 42 A 47 C 3 B 8 C 13 A 18 B 23 C 28 D 33 C 38 B 43 B 48 C 4 C 9 C 14 C 19 B 24 D 29 A 34 B 39 A 44 A 49 D 5 B 10 B 15 C 20 B 25 A 30 D 35 D 40 D 45 B 50 C Trang 11