Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM 2022
MÔN TOÁN
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh thành mt hàng dọc?
A.
120
. B.
3125
. C.
15
. D.
1
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
1
5u =
, . Tìm công bội ca nó.
A.
3q =−
. B.
3q =
.
C.
140
3
q =−
. D.
140
3
q =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảngo dưới đây?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
2;3 .
C.
( )
; 2 .−
D.
( )
1; . +
Câu 4: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
2.x =
B.
2.x =
C.
0.x =
D.
14.x =−
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )( )
1 2 3f x x x x
= +
. Hàm số
( )
fx
bao nhu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6: Đồ thị của hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
.
2
x
y
x
=
+
B.
2
2
.
3
x
y
xx
=
++
C.
2
1
.
1
y
x
=
+
D.
1.yx=−
Câu 7: Hàm số nàoi đây có đồ thị ntrong hình?
Trang 2
A.
32
4 12 9 1.y x x x= + +
B.
32
4 12 9 1.y x x x= + + +
C.
32
4 12 9 1.y x x x= +
D.
32
4 12 9 1.y x x x= + +
Câu 8: Đường cong
( )
42
:1C y x x=
và parabol
( )
2
: 3 4P y x=−
có bao nhiêu
giao điểm?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 9: Với
a
số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bằng
A.
( )
ln 2a
. B.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
. C.
5
ln
3



. D.
( )
( )
ln 5
ln 3
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm s
10
logy x=
A.
1
'
ln 10
y
x
=
. B.
1
x
.
C.
ln 10
x
. D.
ln10x
.
Câu 11: Với
a
số thực dương tùy ý,
3
2
.aa
bằng
A.
2
3
a
. B.
7
3
a
. C.
1
6
a
. D.
6
a
.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
35
x
=
A.
3
5
x =
. B.
5
log 3x =
.
C.
5
3
x =
. D.
3
log 5x =
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
7x =
. B.
8x =
. C.
9x =
. D.
10x =
.
Câu 14: Với
C
hằng số, họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
fx=
A.
( ) 2 .
x
F x C=+
B.
1
2
( ) .
1
x
F x C
x
+
=+
+
C.
2
( ) .
ln 2
x
F x C=+
D.
( ) 2 .ln2 .
x
F x C=+
Câu 15: Với
C
hằng số, họ nguyên hàm của hàm số
( )
32x
f x e
=
Trang 3
A.
32
( ) .
x
F x e C
=+
B.
32
( ) 3 .
x
F x e C
=+
C.
32
1
( ) .
3
x
F x e C
=+
D.
31
( ) .
31
x
e
F x C
x
=+
Câu 16: Nếu
( )
5
1
1f x dx
=
( )
5
0
2f x dx =
thì
( )
0
1
f x dx
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 17: Tích phân
4
3
cosxdx
bằng
A.
23
2
+
. B.
23
2
.
C.
23
2
+
. D.
32
2
.
Câu 18: S phức liên hợp ca số phức
19zi=−
A.
19zi=+
. B.
19zi= +
.
C.
19zi=
. D.
19zi=−
.
Câu 19: Cho hai số phức
12zi=+
3wi=−
. Tính tổng ca hai số phức
z
w
.
A.
4 3 .i
B.
4 3 .i+
C.
4.i
D.
4.i+
Câu 20: Điểm biểu diễn của s phức
54zi= +
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
A.
( )
5; 4 .N
B.
( )
5; 4 .M
C.
( )
4; 5 .P
D.
( )
4; 5 .Q
Câu 21: Thtích khối tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vng góc và
2, 3,OA OB==
5OC =
A.
5
. B.
10
. C.
15
D.
6
.
Câu 22: Thtích của khối lập phương cạnh
a
A.
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 23: Khối nón
( )
N
có bán kính đáy
2r =
, chiều cao
8h =
. Tính thể tích
V
của
khối nón
( )
N
.
A.
32V
=
. B.
16V
=
. C.
32
3
V
=
. D.
16
3
V
=
.
Câu 24: Mặt cầu
( )
S
bán kính
r
có diện tích bằng
A.
3
r
. B.
2
r
. C.
3
4
3
r
. D.
2
4 r
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vec
( ) ( )
3; 1;2 , 4;2; 6ab= =
. Tính ta đ
của vec
ab+
.
Trang 4
A.
( )
1;3; 8 .ab+ =
B.
( )
1; 3;8 .ab+ =
C.
( )
7; 1;4 .ab+ =
D.
( )
7;1; 4 .ab+ =
Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
có một vec pháp
tuyến
A.
( )
1;2; 1x =
. B.
( )
1; 2; 1y =
.
C.
( )
1; 2; 1n =
D.
( )
1;2; 1m =−
.
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 2 2
: 4 2 6 3 0S x y z x y z+ + + + =
bán kính bằng
A.
11.
B.
17.
C.
14.
D.
3.
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
qua điểm
( )
1;1; 2M −−
và có một
vectơ pháp tuyến là
( )
3;2; 1n =−
. Phương trình ca
( )
P
A.
3 2 1 0.x y z+ + =
B.
3 2 1 0.x y z+ =
C.
1 1 2
.
3 2 1
x y z+ +
==
D.
13
1 2 .
2
xt
yt
zt
= +
=+
=
Câu 29: Trong một hộp chứa 15 quả cầu gồm 5 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu đ
7 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất đ3 quả cầu lấy ra chỉ có
một màu.
A.
3
.
13
B.
46
.
455
C.
3
.
91
D.
2
.
91
Câu 30: m số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
32
1y x x x= + +
. B.
2
1yx=
.
C.
3
1
x
y
x
+
=
+
. D.
12yx=−
.
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
3 10y x x= + +
.
A.
10
. B.
0
.
C.
357
6
. D. Không tn tại.
Câu 32: Tập nghiệm ca bất phương trình
2
31
1
2
2
xx−+



;S a b

=

. Khi đó
22
ab+
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
9
.
Câu 33: Biết
( )
2
0
3f x dx =
( )
2
0
2g x dx =−
. Tích phân
( ) ( )
2
0
22x f x g x dx

+−

bằng
Trang 5
A.
11.
B.
11.
C.
3.
D.
3.
Câu 34: Cho hai số phức
12
3 4 , 1 7z i z i= + = +
. Môđun ca số phức
12
zz
A.
12
5 2.zz−=
B.
12
13.zz−=
C.
12
5.zz−=
D.
12
26.zz−=
Câu 35: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
như hình bên. Góc giữa hai đường
thẳng
'AB
'AD
A.
60 .
B.
90 .
C.
45 .
D.
30 .
Câu 36: Cho tứ diện
ABCD
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
OA
BC
.
A.
2.a
B.
.a
C.
2
.
2
a
D.
.
2
a
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1;3 , 0; 1;1AB−−
. Phương trình mặt
cầu
( )
S
có đườngnh
AB
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 2.S x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 8.S x y z + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 8.S x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 2.S x y z+ + + =
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
d
qua hai điểm
( )
3;1;2A
( )
1;3;1B
có phương trình tham số là
A.
32
1 2 .
2
xt
yt
zt
= +
=+
=+
B.
32
1 2 .
2
xt
yt
zt
= +
=+
=−
Trang 6
C.
12
3 2 .
1
xt
yt
zt
=
=−
=−
D.
12
3 2 .
1
xt
yt
zt
=
=−
=−
Câu 39: Cho hàm s
( )
2
2
xm
fx
x
=
+
với
m
tham số và
4m −
. Biết
( ) ( )
0;2 0;2
min max 8f x f x
+ =
. Giá trị của
m
thuộc khoảng nào dưới đây
A.
( )
;0−
. B.
( )
0,5
. C.
( )
5,11
. D.
( )
11, +
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0x m x m + + =
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
. 27xx =
.
A.
2m =−
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 41: Cho
n
số nguyên dương. Hãy tính tích phân
( )
1
2
0
1
n
x xdx
theo
n
A.
1
22n +
. B.
1
2n
. C.
1
21n
. D.
1
21n +
.
Câu 42: Có bao nhiêu s phức
z
thỏa mãn
2
24z z z= + +
1 3 3z i z i = +
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 43: Một hình chữ nhật có độ dài ba cạnh tạo thành mt cấp số nhân, thể tích bằng
3
64 cm
và tng diện tíchc mặt bằng
2
168 cm
. Tổng độ dài các cạnh của nó là
A.
84 cm
B.
26 cm
C.
78 cm
D.
42 cm
Câu 44: Cho số phức
z
, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức
,,z iz z iz+
tạo thành một tam giác có diện tích bằng
18
. Tính môđun ca số phức
z
.
A.
2 3.
B.
3 2.
C.
6.
D.
9.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
1 2 1
x y z
d
==
và mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Gi
d
hình chiếu
của đường thẳng
d
n mặt phẳng
( )
P
, vectơ chỉ phương ca đưng thng
d
A.
( )
5; 16; 13u =
. B.
( )
5; 4; 3u =
.
C.
( )
5;16;13u =
. D.
( )
5;16; 13u =−
.
Câu 46: Cho hàm s bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đ thị như hình sau:
Trang 7
Đồ thị hàm số
( )
( )
( ) ( )
2
2
3 2 1x x x
gx
x f x f x
+
=


có bao nhiêu đường tiệm cận đng?
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 47: Biết
12
xx
là hai nghiệm ca phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ + =


(
)
12
1
2
4
x x a b+ = +
với
a
,
b
hai số nguyên dương. Tính
ab+
.
A.
13ab+=
. B.
11ab+=
.
C.
14ab+=
. D.
16ab+=
.
Câu 48: Cho hàm s
()y f x=
xác định, ln tục trên và thomãn
( ) ( )
3 3 6 4 2
1 1 12 6 2,f x x f x x x x x x+ + + =
. Giá trị của
( )
1
3
df x x
bằng
A.
32
. B.
4
. C.
36
. D.
20
.
Câu 49: Biết số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
3 4 5zi =
và biểu thức
22
2M z z i= +
đạt gtrị ln nhất. Tính mô đun ca số phức
zi+
.
A.
61zi+=
. B.
52zi+=
.
C.
35zi+=
. D.
2 41zi+=
.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi
đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1;0 ,A
song song với mặt phẳng
( )
:0P x y z =
và có tổng khoảng cách từ các
điểm
( ) ( )
0;2;0 , 4;0;0MN
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào sau đây là
một vectơ chphương ca
?
A.
( )
0;1; 1 .u
=−
B.
( )
1;0;1 .u
=
C.
( )
3;2;1 .u
=
D.
( )
2;1;1 .u
=
----------- HẾT ----------
Trang 8
ĐÁP ÁN
1
A
6
A
11
B
16
A
21
A
26
D
31
C
36
C
41
A
46
B
2
A
7
B
12
D
17
A
22
A
27
B
32
C
37
A
42
B
47
C
3
C
8
D
13
D
18
A
23
C
28
B
33
B
38
B
43
A
48
D
4
C
9
C
14
C
19
D
24
D
29
B
34
C
39
D
44
C
49
B
5
D
10
A
15
C
20
B
25
D
30
A
35
A
40
C
45
D
50
B
LI GII
Câu 1: Có
5! 120=
cách. Chn A.
Câu 2:
3
4
135 5 135 3u q q= = =
. Chn A.
Câu 3: Chọn C.
Câu 4:
'y
đổi du t dương sang âm khi đi qua
0x =
nên hàm s đạt cực đại ti
0x =
.
Chọn C.
Câu 5:
( )
fx
3 nghiệm đơn suy ra hàm số
( )
fx
ba cc tr. Chn D.
Câu 6: Chn A.
Câu 7: Đ th hàm sdng bc ba
0a
, đt cực đại ti
3
2
x
=
và đạt cc tiu
1
2
x
=
.
Chn B.
Câu 8: Pơng trình hoành đ giao điểm
4 2 2
1
1 3 4
3
x
x x x
x
=
=
=
. Chọn D.
Câu 9:
( ) ( )
55
ln 5 ln 3 ln ln
33
a
aa
a
= =
. Chn C.
Câu 10:
1
'
ln 10
y
x
=
. Chn A.
Câu 11:
17
2
33
3
2
..a aaa a==
. Chn B.
Câu 12: Chn D.
Câu 13: Chn D.
Câu 14: Chn C.
Câu 15: Chn C.
Trang 9
Câu 16:
( ) ( ) ( ) ( )
5 0 5 0
1 1 0 1
12f x dx f x dx f x dx f x dx
= + = +
( )
0
1
1f x dx
=
Chn A.
Câu 17:
4
4
3
3
23
cos sin
2
xdx x
+
= =
. Chn A.
Câu 18: Chn A.
Câu 19: Chn D.
Câu 20: Chn B.
Câu 21:
11
. . . .2.3.5 5
66
V OA OB OC= = =
. Chn A.
Câu 22: Chn A.
Câu 23:
22
1 1 32
. .2 .8
3 3 3
V r h

= = =
. Chn C.
Câu 24: Chn D.
Câu 25: Chn D.
Câu 26: Chn D.
Câu 27:
2
1
3
3
a
b
c
d
=
=−
=−
=−
. Suy ra
2 2 2
17r a b c d= + + =
. Chn B.
Câu 28:
( ) ( ) ( ) ( )
3 1 2 1 2 0 3 2 1 0: .P x y z x y z+ + + + ==
Chn B.
Câu 29: Gi
A
là biến c 3 qu cu ly ra ch có một màu”.
( )
3
15
455nC = =
( )
333
5 3 7
46n A C C C= + + =
.
( )
( )
( )
46
455
nA
PA
n
==
. Chn B.
Trang 10
Câu 30: Chn A.
Câu 31:
2
2
1 119 119 357
3 10 3
6 12 12 6
y x x x

= + + = + + =


.
Suy ra
357
min
6
y =
khi
1
6
x =−
.
Chn C.
Câu 32:
2
31
22
1
2
1
2 3 1 log 2 3 2 0 1 2
2
xx
x x x x x
−+

+ +


Suy ra
22
1, 2, 5a b a b= = + =
. Chn C.
Câu 33:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 0 0 0
2 2 2 2 4 3 2. 2 11x f x g x dx xdx f x dx g x dx

+ = + = + =

.
Chn B.
Câu 34:
( )
12
3 4 1 7 4 3 5z z i i i = + + = =
. Chn C.
Câu 35:
( ) ( )
, , 60A B AD A B BC A BC
= = =
(tam giác
A BC

đều)
Chn A.
Câu 36: Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
( )
2
2
,
a
d BC OIOA ==
. Chn C.
Câu 37: Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 1;2I
, bán nh
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 1 3 2r IA= = + + +
2=
. Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 2.S x y z + + + =
Chn A.
Câu 38:
( )
2;2; 1AB =−
là vtcp ca
d
. Suy ra
32
: 1 2 .
2
xt
d y t
zt
= +
=+
=−
Chn B.
Câu 39:m s xác đnh tn
0;2


y
không đổi du trên
0;2


. Suy ra:
( ) ( )
0;2 0;2
4
min max 8 8 12
24
mm
f x f x m
−−
+ = + = =
. Chn D.
Trang 11
Câu 40: Đặt
3
logtx=
. Phương trình tr thành
( ) ( )
2
2 3 1 0 *t m t m + + =
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
( )
*
hai nghim
1 2 1 2
, : 3t t t t+=
2
8 8 0
1
23
mm
m
m
+ +
=
+=
. Chn C.
Câu 41:
( )
1
2
0
1
n
I x xd x=−
. Đt
2
1
1
2
u x xdx du= =
.
Vi
0 1; 1 0x u x u= = = =
0
1
1
1
1 1 1
0
2 2 1 2 2
n
n
u
I u d u
nn
+
= = =
++
. Chn A.
Câu 42: Gi
( )
,z a bi a b= +
.
( )
2
22
2 4 4 4 1z z z a b a= + + + = +
( )
1 3 3 2 4 2z i z i a b = + = +
Thay
( )
2
vào
( )
1
, ta được
( )
2
2
2 4 4 2 4 4b b b+ + = + +
2:b −
( ) ( )
2
2
2
2 4 4 2 4 4
5
2
b
b b b
b
=
+ + = + +
=−
2:b −
( ) ( )
2
2
2
2 4 4 2 4 4
14
5
b
b b b
b
=−
+ + = +
=−
Vậy ta tìm được ba s phc tha mãn đ bài là:
1 2 3
24 2 8 14
2 , ,
5 5 5 5
z i z i z i= = + =
.
Chn B.
Câu 43: Gi độ dài ba kích thước ca hình ch nht là
( )
,,a b c a b c
.
Theo đề bài ta có
( )
2
64
2 168
ac b
abc
ab bc a c
=
=
+ + =
. Gii h phương trình ta được
1, 4, 16a b c= = =
.
Suy ra, tổng độ dài các cnh calà:
( )
4 1 4 16 84+ + =
(cm)
Chn A.
Câu 44: Gi
( )
,z a bi a b= +
. Suy ra,
( )
,iz b ai z iz a b a b i= + + = + +
Trang 12
Gi
( ) ( ) ( )
; , ; , ;A a b B b a C a b a b +
ln lượt là điểm biu din ca
,,z iz z iz+
trên mt
phng
Oxy
.
D thy tam giác
ABC
vuông ti
C
.
Theo đề bài,
( )
2 2 2 2
1
6 18 36 6.
2
ABC
S a b a b z= + = + = =
Chn C.
Câu 45: Gi
()Q
mt phng cha
d
và vuông góc vi
()P
.
vectơ pp tuyến
( )
; 5; 4; 3
Q
dp
n u n

= =

Do
d
hình chiếu của đường thng
d
n mt phng
()P
nên
( )
dP
Do đó
( ) ( )
d P Q
=
hay
( )
'
; 5;16; 13
d p Q
u n n

= =

.Chn D.
Câu 46: Ta
0x =
không là tiệm cận đng ca đồ thhàm s vì
1.x
Xét phương trình
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
0 1
0.
1 2
fx
f x f x
fx
=
=
=
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
+) Phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
12
1; 2xx=
(nghiệm kép).
+) Phương trình
( )
2
có ba nghiệm phân biệt là
( )
3 4 5
1; 1;2 ; 2.x x x=
Do đó
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
1 2 .f x f x x x h x =
suy ra
( )
( )
1
.
.
x
gx
x h x
=
( )
0hx =
có 3 nghiệm lớn hơn 1
2
,
4
x
,
5
x
Vy đồ th hàm s
( )
y g x=
có 3 đường TCĐ. Chn B.
Câu 47: Điu kin:
1
0,
2
xx
.
Ta có:
( )
( )
2
2 2 2
7 7 7
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
xx
x x x x x x x x
x

−+
+ + = + + + = +


(1)
Xét hàm s
7
( ) logf t t t=+
, có
1
( ) 1 0, 0
ln 7
f t t
t
= +
nên hàm s đng biến trên
( )
0; +
.
Do đó từ (1) ta có
2
4 4 1 2x x x + =
2
4 6 1 0xx + =
35
4
x
=
.
Khi đó
(
)
12
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
xx
−+
+ = + = +
.
Trang 13
Suy ra
9a =
,
5b =
. Vy
14ab+=
. Chn C.
Câu 48: Đặt
3
1u x x= +
. Khi đó ta
( ) ( ) ( )
2
2 6 1 2f u f u u+ = +
. (1)
- Hàm s
( )
fu
liên tc và xác đnh trên .
- Ly tích phân hai vế ca (1) ta được
( ) ( ) ( )
1 1 1
2
3 3 3
d 2 d 6 1 2 d 40f u u f u u u u

+ = + =


.
- Ta có:
( ) ( )
11
1
33
ddI f u u f x x
−−
==

- Xét:
( )
1
2
3
2dI f u u
=
- Đặt
2 d dt u u t= =
.
+ Đổi cn
u
3
1
t
1
3
+ Ta có:
( ) ( )
11
2
33
ddI f t t f x x
−−
==

Vy
( )
1
3
2 d 40f x x
=−
( )
1
3
d 20f x x
=
. Chn D.
Câu 49: Gi s
( )
, , .z a bi a b R= +
Do
3 4 5zi =
nên
( ) ( )
22
3 4 5ab + =
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 1 ( 2) ( 1) 4 2 3 0M z z a b a b a b M= + = + + + = + + =
Để tn ti s phc
z
như trên thì
M
tha mãn điều kin:
đưng thng
( )
4 2 3 0x y M+ + =
và đường tròn
( ) ( )
22
3 4 5xy + =
có điểm
chung
( )
;d I R
, vi
( )
3;4 ; 5IR=
22
4.3 2.4 3
5 23 10 13 33
42
M
MM
+ +
+
33
max
M =
khi và ch khi
( ) ( )
22
4 2 3 33 0
3 4 5
xy
xy
+ + =
+ =
( ) ( )
22
15 2
3 15 2 4 5
yx
xx
=−
+ =
5
5
x
y
=
=
55zi = +
56z i i + = +
25 36 61zi + = + =
. Chn B.
Câu 50: Vì
đi qua điểm
,A
song song với
( )
P
, suy ra
nằm trong mặt phẳng
( )
với
( )
mặt phẳng qua
A
và song song với
( )
.P
Suy ra
( )
: 1 0.x y z
=
Trang 14
Gọi
, HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
, MN
trên
( )
.
Suy ra
( )
( )
1;1; 1
.
3;1;1
H
K
Ta có
( )
( )
( ) ( )
,
, , .
,
d M MH
d M d N MH NK
d N NK

+ +

Dấu
'' ''=
xảy ra
H
.K 
Khi đó đường thẳng
có một VTCP
( )
2;0;2 .HK =
Chn B.
HT

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 120 . B. 3125. C. 15 . D. 1 .
Câu 2: Cho cấp số nhân (u u = 5 , . Tìm công bội của nó. n ) 1 A. q = 3 − . B. q = 3. 140 140 C. q = − . D. q = . 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 0). B. ( 2 − ;3). C. (− ;  2 − ). D. ( 1 − ; +).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 2.  B. x = 2. C. x = 0. D. x = 14. −
Câu 5: Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f  (x ) = (x − )
1 (x − 2) (x + 3) . Hàm số f (x ) có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x 2 x A. y = . y = . x + B. 2 2 x + x + 3 1 C. y = . D. y = x − 1. 2 x + 1
Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình? Trang 1 A. 3 2
y = 4x − 12x + 9x + 1. B. 3 2
y = 4x + 12x + 9x + 1. C. 3 2 y = 4
x − 12x − 9x + 1. D. 3 2 y = 4
x + 12x − 9x + 1.
Câu 8: Đường cong (C ) 4 2
: y = x x − 1 và parabol (P ) 2
: y = 3x − 4 có bao nhiêu giao điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a ) − ln (3a ) bằng ln (5a )  ln (5) 5  A. ln (2a ). B. . C. ln   . D. . ln (3a ) 3   ln (3)
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = log x là 10 1 1 A. y ' = . B. . x ln 10 x ln 10 C. . D. x ln 10 . x
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a .a bằng 2 7 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 3x = 5 là 3 A. x = . B. x = log 3 . 5 5 5 C. x = . D. x = log 5 . 3 3
Câu 13: Nghiệm của phương trình log x − 1 = 2 là 3 ( ) A. x = 7 . B. x = 8 . C. x = 9 . D. x = 10 .
Câu 14: Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = là x 1 2 + A. ( ) = 2x F x +C .
B. F (x ) = +C . x + 1 2x
C. F (x ) = +C . D. ( ) = 2x F x . ln 2 + C . ln 2
Câu 15: Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f (x ) 3x 2 e − = là Trang 2 A. 3x 2 F(x) e − = +C. B. 3x 2 F(x) 3e − = +C . 1 3x 1 e C. 3x 2 F (x ) e − = +C .
D. F (x ) = +C . 3 3x − 1 5 5 0 Câu 16: Nếu f
 (x)dx = 1 và f
 (x)dx = 2 thì f
 (x )dx bằng 1 − 0 1 − A. 1 − . B. 1 . C. 3 . D. 3 − .  4 Câu 17: Tích phân cos xdx  bằng − 3 2 + 3 2 − 3 A. . B. . 2 2 2 + 3 3 − 2 C. − . D. . 2 2
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 9i
A. z = 1 + 9i . B. z = 1 − + 9i . C. z = 1 − − 9i .
D. z = 1 − 9i .
Câu 19: Cho hai số phức z = 1 + 2i w = 3 − i . Tính tổng của hai số phức z w . A. 4 − 3i. B. 4 + 3i. C. 4 − i. D. 4 + i.
Câu 20: Điểm biểu diễn của số phức z = 5
− + 4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy
A. N (5; − 4). B. M ( 5 − ; 4).
C. P (4; − 5). D. Q (4; 5).
Câu 21: Thể tích khối tứ diện OA BC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và
OA = 2,OB = 3, OC = 5 là A. 5 . B. 10 . C. 15 D. 6 .
Câu 22: Thể tích của khối lập phương cạnh a là 3 a 3 4a A. 3 a . B. 3 a . C. . D. . 3 3
Câu 23: Khối nón (N ) có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 8 . Tính thể tích V của khối nón (N ) . 32 16 A. V = 32 . B. V = 16 . C. V = . D. V = . 3 3
Câu 24: Mặt cầu (S ) bán kính r có diện tích bằng 4 A. 3 r . B. 2 r . C. 3 r . D. 2 4r . 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (3; 1 − ;2),b = (4;2; 6 − ) . Tính tọa độ
của vectơa + b . Trang 3
A. a + b = (1; 3; 8 − ).
B. a + b = (−1; −3; 8).
C. a + b = (−7; −1; 4).
D. a + b = (7;1; 4 − ).
Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. x = (−1;2; −1) .
B. y = (1; −2; −1) . C. n = ( 1 − ; 2 − ; −1)
D. m = (1;2; −1) .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 6z − 3 = 0 có bán kính bằng A. 11. B. 17. C. 14. D. 3.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) qua điểm M ( 1 − ;1; 2 − ) và có một
vectơ pháp tuyến là n = (3;2; 1
− ) . Phương trình của (P ) là
A. 3x + 2y z + 1 = 0.
B. 3x + 2y z − 1 = 0. x  = 1 − + 3t x + 1 y − 1 z + 2  C. = = .
D. y = 1 + 2t . 3 2 1 −  z = 2 − − t
Câu 29: Trong một hộp chứa 15 quả cầu gồm 5 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu đỏ và
7 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu. 3 46 3 2 A. . B. . C. . D. . 13 455 91 91
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. 3 2 y = x
− + x x + 1. B. 2 y = x − − 1. x + 3 C. y = y = − x . x + . D. 1 2 1
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = 3x + x + 10 . A. 10 . B. 0 . 357 C. . D. Không tồn tại. 6 2 x −3x 1 +  1 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình    2 là S = a  ;b   . Khi đó 2 2 a + b 2   bằng A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . 2 2 2
Câu 33: Biết f
 (x)dx = 3 và g(x)dx = 2 −  . Tích phân 2  x + f  
(x) −2g(x)dx  0 0 0 bằng Trang 4 A. 11. − B. 11. C. 3. D. 3. −
Câu 34: Cho hai số phức z = 3
− + 4i, z = 1 + 7i . Môđun của số phức z z là 1 2 1 2
A. z z = 5 2.
B. z z = 13. 1 2 1 2
C. z z = 5.
D. z z = 26. 1 2 1 2
Câu 35: Cho hình lập phương A BCD.A ' B 'C ' D ' như hình bên. Góc giữa hai đường
thẳng A ' B A D ' là A. 60 .  B. 90 .  C. 45 .  D. 30 . 
Câu 36: Cho tứ diện A BCD có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc OA = OB = OC = a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OA BC . a 2 a A. a 2. B. . a C. . D. . 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1 − ;3),B (0; 1
− ;1). Phương trình mặt
cầu (S ) có đường kính A B là 2 2 2
A. (S ) : (x − ) 1 + (y + ) 1 + (z − 2) = 2. 2 2 2
B. (S ) : (x − ) 1 + (y + ) 1 + (z − 2) = 8. 2 2 2
C. (S ) : (x − ) 1 + (y + ) 1 + (z − 2) = 8. 2 2 D. (S ) 2 : x + (y + ) 1 + (z − ) 1 = 2.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm A ( 3 − ;1;2) và B ( 1
− ; 3;1) có phương trình tham số là x  = 3 − + 2t x  = 3 − + 2t  
A. y = 1 + 2t .
B. y = 1 + 2t .   z = 2 + tz = 2 − t Trang 5 x  = 1 − − 2t x  = 1 − − 2t  
C. y = 3 − 2t .
D. y = 3 − 2t .   z = 1 − tz = 1 − tx m
Câu 39: Cho hàm số f (x ) 2 =
với m là tham số và m  4 − . Biết x + 2
min f (x ) + max f (x ) = 8
− . Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây 0;2 0;2     A. ( ; − 0). B. (0, 5) . C. (5,1 ) 1 . D. (11, +) .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m − 1 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x = 27 . 3 ( ) 3 1 2 1 2 A. m = 2 − . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 2 . 1 n
Câu 41: Cho n là số nguyên dương. Hãy tính tích phân  ( 2
1 − x ) xdx theo n 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2n + 2 2n 2n − 1 2n + 1
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z
= 2 z + z + 4 và z − 1 − i = z − 3 + 3i A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 43: Một hình chữ nhật có độ dài ba cạnh tạo thành một cấp số nhân, thể tích bằng 3
64 cm và tổng diện tích các mặt bằng 2
168 cm . Tổng độ dài các cạnh của nó là A. 84 cm B. 26 cm C. 78 cm D. 42 cm
Câu 44: Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức
z, iz, z + iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Tính môđun của số phức z . A. 2 3. B. 3 2. C. 6. D. 9.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x − 1 y − 1 z − 2 d : = = P
x + y + z
= . Gọi d là hình chiếu 1 2 1 − và mặt phẳng ( ) :2 2 1 0
của đường thẳng d lên mặt phẳng (P ), vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u = (5;− 16;− 13) .
B. u = (5;− 4;− 3) .
C. u = (5;16;13).
D. u = (5;16;− 13) .
Câu 46: Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình sau: Trang 6 2 x − 3x + 2 x − 1
Đồ thị hàm số g (x ) ( ) =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x f
 (x ) − f (x ) A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 2
 4x − 4x + 1
Câu 47: Biết x x là hai nghiệm của phương trình 2 log 
 + 4x + 1 = 6x 1 2 7 2x   1 và x + 2x =
a + b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a + b . 1 2 ( ) 4
A. a + b = 13.
B. a + b = 11.
C. a + b = 14.
D. a + b = 16.
Câu 48: Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên và thoả mãn 1 f ( 3
x + x − ) + f ( 3 x − − x + ) 6 4 2 1 1 = x
− − 12x − 6x − 2, x
  . Giá trị của f  (x)dx 3 − bằng A. 32. B. 4 . C. 36 − . D. 20 − .
Câu 49: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z − 3 − 4i = 5 và biểu thức 2 2
M = z + 2 − z i đạt giá trị lớn nhất. Tính mô đun của số phức z + i .
A. z + i = 61 .
B. z + i = 5 2 .
C. z + i = 3 5 .
D. z + i = 2 41 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm
A (2;1;0), song song với mặt phẳng (P ) : x y z = 0 và có tổng khoảng cách từ các
điểm M (0;2;0), N (4;0;0) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của  ? A. u = − =  (0;1; )1. B. u (1;0; )1. C. u = =  (3;2; )1. D. u (2;1; )1. ----------- HẾT ---------- Trang 7 ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 B 16 A 21 A 26 D 31 C 36 C 41 A 46 B 2 A 7 B 12 D 17 A 22 A 27 B 32 C 37 A 42 B 47 C 3 C 8 D 13 D 18 A 23 C 28 B 33 B 38 B 43 A 48 D 4 C 9 C 14 C 19 D 24 D 29 B 34 C 39 D 44 C 49 B 5 D 10 A 15 C 20 B 25 D 30 A 35 A 40 C 45 D 50 B LỜI GIẢI
Câu 1: Có 5! = 120 cách. Chọn A. Câu 2: 3 u = 1 − 35  5q = 1 − 35  q = 3 − . Chọn A. 4
Câu 3: Chọn C.
Câu 4: y ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x = 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Chọn C.
Câu 5: f  (x ) có 3 nghiệm đơn suy ra hàm số f (x ) có ba cực trị. Chọn D.
Câu 6: Chọn A. −3 −1
Câu 7: Đồ thị hàm số có dạng bậc ba a  0 , đạt cực đại tại x =
và đạt cực tiểu x = 2 2 . Chọn B. x  = 1 
Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm 4 2 2
x x − 1 = 3x − 4   . Chọn D. x  =  3   a    Câu 9: ( a) − ( a) 5 5 ln 5 ln 3
= ln   = ln  . Chọn C. 3a 3     1 Câu 10: y ' = . Chọn A. x ln 10 1 7 Câu 11: 3 2 2 3 3
a .a = a .a = a . Chọn B.
Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn C. Trang 8 5 0 5 0 0 Câu 16: f
 (x)dx = f
 (x)dx + f
 (x)dx  1 = f
 (x)dx + 2  f (x)dx = 1 −  1 − 1 − 0 1 − 1 − Chọn A.  4  2 + 3 Câu 17: 4
cos xdx = − sin x =  − . Chọn A. 2 − 3 3
Câu 18: Chọn A.
Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn B. 1 1 Câu 21: V =
.OA.OB .OC = .2.3.5 = 5 . Chọn A. 6 6
Câu 22: Chọn A. 1 1 32 Câu 23: 2 2 V = r h = ..2 .8 = . Chọn C. 3 3 3
Câu 24: Chọn D.
Câu 25: Chọn D.
Câu 26: Chọn D. a  = 2 b = 1 − Câu 27:  . Suy ra 2 2 2 r =
a + b + c d = 17 . Chọn B. c = 3 −  d  = −3 
Câu 28: (P ) : 3 (x + ) 1 + 2 (y − )
1 − (z + 2) = 0  3x + 2y z − 1 = 0. Chọn B.
Câu 29: Gọi A là biến cố “3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu”. n () 3 = C = 455 15 n (A ) 3 3 3
= C +C +C = 46. 5 3 7 P (A ) n (A ) 46 = = . Chọn B. n () 455 Trang 9
Câu 30: Chọn A. 2  1  119 119 357 Câu 31: 2 y = 3x + x + 10 = 3 x +  +  = . 6 12 12 6   357 1 Suy ra min y = khi x = − . 6 6 Chọn C. 2 x −3x 1 +  1  Câu 32: 2 2  
 2  x − 3x + 1  log 2  x − 3x + 2  0  1  x  2 1 2   2 Suy ra 2 2
a = 1,b = 2,a + b = 5 . Chọn C. Câu 33: 2 2  x + f  
(x) −2g(x) 2 2
dx = 2 xdx + f    (x ) 2 dx − 2 g
 (x )dx = 4 + 3 −2.( 2 − ) = 11. 0 0 0 0 Chọn B.
Câu 34: z z = 3
− + 4i − 1 + 7i = 4
− − 3i = 5. Chọn C. 1 2 ( )
Câu 35: (AB, AD) = (AB, BC ) = ABC  = 60 (tam giác ABC  đều) Chọn A. a
Câu 36: Gọi I là trung điểm của BC . Suy ra d (OA, BC ) 2 = OI = . Chọn C. 2
Câu 37: Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 1 − ;2), bán kính r = IA =
( − )2 + (− + )2 + ( − )2 2 1 1 1 3 2 = 2 2 2
2 . Suy ra (S ) : (x − ) 1 + (y + ) 1
+ (z − 2) = 2.Chọn A. x  = 3 − + 2t
Câu 38: A B = (2;2; 1
− ) là vtcp của d . Suy ra d :  y = 1 + 2t .Chọn B.  z = 2 −t
Câu 39: Hàm số xác định trên 0;2 
 và y không đổi dấu trên 0;2   . Suy ra: − − f (x ) + f (x ) m 4 m min max = 8 −  + = 8
−  m = 12 . Chọn D. 0;2 0;2     2 4 Trang 10
Câu 40: Đặt t = log x . Phương trình trở thành 2
t − (m + 2)t + 3m − 1 = 0 (*) . 3
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình (*) có hai nghiệm t ,t : t + t = 3 1 2 1 2 2 m  + 8m + 8  0  
m = 1. Chọn C. m + 2 = 3  1 n 1
Câu 41: I =  ( 2
1 − x ) xdx . Đặt 2
u = 1 − x xdx = − du . 2 0
Với x = 0  u = 1;x = 1  u = 0 0 n 1 1 u + − n 1 1 1 I = u du =  =  . Chọn A. 2 2 n + 1 0 2n + 2 1
Câu 42: Gọi z = a + bi (a,b  ) . 2 2 2 z
= 2 z + z + 4  a + b = 4 a + 4 ( ) 1
z − 1 − i = z − 3 + 3i a = 2b + 4 (2)
Thay (2) vào (1), ta được ( b + )2 2 2 4
+ b = 4 2b + 4 + 4  2 = • 2 bb  2 − : (2b + 4) 2
+ b = 4 (2b + 4) + 4  5  b = 2 −  b  = 2 − • 2  b  2 − : (2b + 4) 2 + b = 4 ( 2 − b − 4) + 4  14 b  = −  5 24 2 8 14
Vậy ta tìm được ba số phức thỏa mãn đề bài là: z = 2 − i, z = + i, z = − − i . 1 2 3 5 5 5 5 Chọn B.
Câu 43: Gọi độ dài ba kích thước của hình chữ nhật là a, ,
b c (a b c ) . 2 ac = b
Theo đề bài ta có abc = 64
. Giải hệ phương trình ta được a = 1,b = 4,c = 16 2
 (ab + bc + ac) = 168 .
Suy ra, tổng độ dài các cạnh của nó là: 4 (1 + 4 + 16) = 84 (cm) Chọn A.
Câu 44: Gọi z = a + bi (a,b  ) . Suy ra, iz = b
− + ai, z + iz = a b + (a +b)i Trang 11
Gọi A (a;b), B (− ;
b a ),C (a − ;
b a + b) lần lượt là điểm biểu diễn của z,iz,z + iz trên mặt phẳng Oxy .
Dễ thấy tam giác A BC vuông tại C . Theo đề 1 bài, S = 6  a + b =  a + b =
z = Chọn C. A BC ( 2 2) 2 2 18 36 6. 2
Câu 45: Gọi (Q ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P ) .
 vectơ pháp tuyến n   = = − − Q u ;n d p (5; 4; 3)  
Do d  là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P ) nên d  (P )
Do đó d = (P )  (Q ) hayu n  ;n  = = 5;16; 1 − 3 d ' p Q ( )   .Chọn D.
Câu 46: Ta có x = 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì x  1. f x = 0 1 Xét phương trình 2
f (x ) − f (x ) ( ) ( ) = 0   f  (x ) = ( ). 1 2
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
+) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là x  1; x = 2 (nghiệm kép). 1 2
+) Phương trình (2) có ba nghiệm phân biệt là x = 1; x  1;2 ; x  2. 3 4 ( ) 5 − Do đó x 1 2
f (x ) − f (x ) = (x − )
1 (x − 2).h (x ) suy ra g (x ) = x h (x ) . .
h (x ) = 0 có 3 nghiệm lớn hơn 1 là 2 , x , x 4 5
Vậy đồ thị hàm số y = g (x )có 3 đường TCĐ. Chọn B. 1
Câu 47: Điều kiện:x  0, x  . 2 Ta có: 2
 4x − 4x + 1 2 log 
 + 4x + 1 = 6x  log ( 2 4x − 4x + 1) 2
+ 4x − 4x + 1 = log 2x + 2x 7 7 7 ( ) 2x   (1) 1
Xét hàm số f (t ) = log t + t , có f (  t) = + 1  0, t
  0 nên hàm số đồng biến trên 7 t ln 7 (0;+).  Do đó từ (1) ta có 2
4x − 4x + 1 = 2x 2
 4x − 6x + 1 = 3 5 0  x = . 4 − + Khi đó 3 5 3 5 1 x + 2x = + 2 = 9 + 5 . 1 2 ( ) 4 4 4 Trang 12
Suy ra a = 9 , b = 5. Vậy a + b = 14. Chọn C. Câu 48: Đặt 3
u = x + x − 1. Khi đó ta có f (u ) + f ( u − − ) = − (u + )2 2 6 1 − 2. (1)
- Hàm số f (u ) liên tục và xác định trên .
- Lấy tích phân hai vế của (1) ta được 1 1 1 2   f
 (u)du + f  ( u − − 2)du = 6 −
  (u + )1 −2 du = 4 − 0  .   3 − 3 − 3 − 1 1 - Ta có: I = f u du = f x dx   1 ( ) ( ) 3 − 3 − 1 - Xét: I = f u − − 2 du  2 ( ) 3 − - Đặt t = u − − 2  du = d − t . + Đổi cận u 3 − 1 t 1 3 − 1 1 + Ta có: I = f t dt = f x dx   2 ( ) ( ) 3 − 3 − 1 1 Vậy 2 f  (x)dx = 4 − 0  f  (x)dx = 2 − 0 . Chọn D. 3 − 3 − 2 2
Câu 49: Giả sử z = a + bi, (a,b R ). Do z − 3 − 4i = 5 nên (a − 3) + (b − 4) = 5 2 2 M = z + − z − = ( 2 2 a + + b ) − ( 2 2 2 1 ( 2)
a + (b − 1) ) = 4a + 2b + 3 − M = 0
Để tồn tại số phức z như trên thì M thỏa mãn điều kiện: 2 2
đường thẳng 4x + 2y + 3 − M = 0 () và đường tròn (x − 3) + (y − 4) = 5 có điểm
chung  d (I ; )  R , với I (3; 4);R = 5 4.3 + 2.4 + 3 − M
 5  23 − M  10  13  M  33 2 2 4 + 2
4x + 2y + 3 − 33 = 0  y  = 15 − 2xM = 33 khi và chỉ khi    max ( 2 2  x − 3 (x − 3  ) + (15 −2x − 4)  )2 + (y − 4)2 = 5 = 5 x  = 5   y = 5 
z = 5 + 5i z + i = 5 + 6i z + i = 25 + 36 = 61 . Chọn B.
Câu 50: Vì  đi qua điểm A, song song với (P ) , suy ra nằm trong mặt phẳng ( )
với ( ) là mặt phẳng qua A và song song với (P ). Suy ra ( ) : x y z − 1 = 0. Trang 13 H  (1;1;− ) 1
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N trên ( ). Suy ra  K  ( ) . 3;1;1 d
 (M, )  MH Ta có    +   + d  (N )
d (M , ) d (N , ) MH NK . ,  NK
Dấu ' = ' xảy ra  H   và K  . 
Khi đó đường thẳng  có một VTCP là HK = (2;0;2). Chọn B. HẾT Trang 14