Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh.

59 30 lượt tải Tải xuống
1/6 - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
(
Đ
ề thi có 06 trang
)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số
4 2
6 1
y x x
có đồ thị
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.m số đạt cực đại tại
3
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
C.m số đạt cực đại tại
3
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu bằng 1.
Câu 2. Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, chiều cao
4
a
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
.
48
a
C.
3
4 .
a
D.
3
16
.
3
a
Câu 3. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
A.
8.
B.
11.
C.
9.
D.
10.
Câu 4. Cho m số
( )
y f x
liên tục trên
1;

đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số
( )
y f x
trên
1; 4
.
A. 3. B. -2. C. -1. D. 0.
Câu 5. Cho một hình trụ có chiều cao bằng
2
và bán kính đáy bằng
3
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
6
. B.
9
. C.
12
. D.
18
.
Câu 6. Giải phương trình
2
3 3
log x x 5 log 2x 5
. Ta có tổng các nghiệm là:
A. 7. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số
f x
có đồ thị như hình bên dưới. Số nghiệm của phương trình
3
2
f x
Mã đề 201
2/6 - Mã đề 201
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8. Cho
0, ,a m n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a
B.
. .
m n m n
a a a
C.
( ) ( ) .
m n n m
a a
D.
.
m
n m
n
a
a
a
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình
2
4 5
3 9
x x
là:
A.
1,3 .
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vbên dưới?
A.
3
2 2.
y x x
B.
3
2 2.
y x x
C.
4 2
2 2.
y x x
D.
3
2 2.
y x x
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
9 9
3 9
x
y
x
là:
A.
1
x
. B.
1
y
. C.
3
y
. D.
3
x
.
Câu 12. Hoành độ giao điểm của đường cong
3 2
5 8 6
y x x x
với trục hoành là
A.
3
y
. B.
6
y
. C.
6
x
. D.
3
x
.
Câu 13. Rút gọn biểu thức
3
log ,( 0; 1)
a
A a a a
, ta được kết quả là:
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
log ( 0; 1)
a
y x a a
là:
A.
\{0}
B.
C.
[0; )

D.
(0; )

Câu 15. Một hộp đựng
3
viên bi đỏ và
2
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Số phần tử của không
gian mẫu là:
A.
10
. B.
6
. C.
36
. D.
20
.
Câu 16. Gọi
, ,
R S V
lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
A.
3
4
.
3
V R
B.
3 . .
V S R
C.
2
.
S R
D.
2
4 .
S R
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy
3
r
độ dài đường sinh
7
l
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
21
. B.
63
. C.
42
. D.
63
3
.
3/6 - Mã đề 201
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
5
log , 0
y x x
là:
A.
1
'
x ln5
y
B.
1
'
ln5
y
x
C.
1
' ln5
x
y
D.
1
'
x lna
y
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
0;

. C.
;2
 . D.
2;

.
Câu 20. Cho cấp số cộng
n
u
, biết:
3 4
7, 8
u u
. Hãy chọn mệnh đề đúng?
A.
15.
d
B.
8
.
7
d
C.
15.
d
D.
8
.
7
d
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
,
SD
tạo với
ABCD
góc
60
.
Thể tích khối chóp là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
6
18
a
.
Câu 22. Hàm số
2
4
1
f x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B. 1. C.
0
. D.
3
.
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với cạnh
AB a
,
3
AD a
,
3
SA a
SA ABCD
. Khi đó góc giữa đường thẳng
SB
mp ABCD
bằng
A.
60
. B. Đáp án khác. C.
45
. D.
30
.
Câu 24. Cho cấp số nhân
n
u
, biết:
2
6, 2
u q
. Khi đó
6
u
bằng
A.
6
u 6.
B.
6
u 96.
C.
6
u 192.
D.
6
189
u .
2
Câu 25. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài
12,2dm
, chiều rộng
2 dm
được uốn lại thành mặt xung
quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao
2 dm
(như hình vẽ). Biết rằng chỗ ghép mất
2cm
. Hỏi
thùng có thể đựng được nhiều nhất bao nhiêu lít nước?
A.
24,4
lít. B.
100
lít. C.
108
lít. D.
72
lít.
Câu 26. Một người đầu tư vào 25 tờ trái phiếu, mỗi tờ có mệnh giá là 2 triệu đồng với lãi suất r%/năm trong
vòng 5 năm (theo hình thức lãi suất kép). Sau 5 năm người đó có được số tiền cả gốc lẫn lãi là 73,5 triệu
đồng. Hỏi lãi suất của tờ trái phiếu đó là bao nhiêu phần trăm một năm.
4/6 - Mã đề 201
A. 8% B. 7% C. 7,5% D. 8,5%
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) 2 1
f x x x
trên
0;1
bằng
A.
25
26
. B.
2
. C.
26
27
. D.
1
.
Câu 28. Một nhóm học sinh
7
nam và
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
học sinh. Tính xác suất sao cho
2
học
sinh được chọn có ít nhất một nữ.
A.
1
5
. B.
7
15
. C.
1
15
. D.
8
15
.
Câu 29. Viết biểu thức
4
3
, , 0
b a
a b
a b
về dạng lũy thừa
m
a
b
ta được
m
bằng
A.
7
12
. B.
1
6
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 30. Tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
sin
y mx x
đồng biến trên
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 31. Tìm tất cả c giá trị của tham số m đđồ thhàm số
4 2
2
y x x m
cắt trục hoành tại đúng hai
điểm.
A.
0
.
1
m
m
B.
3.
m
C.
0.
m
D.
1
.
0
m
m
Câu 32. Đồ thị hàm số nào dưới đây có
3
tiệm cận?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
3
5 6
x
y
x x
. C.
2
2
5 6
x
y
x x
. D.
2
5 6
2
x x
y
x
.
Câu 33. Cho
, , 0; 1; 1
a b c a b
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log .log log
a b a
b c c
. B.
log log
c
a
a
b c b
.
C.
1
log
log
a
b
b
a
. D.
log ( . ) log log
a a a
b c b c
.
Câu 34. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuôngn có cạnh
huyền bằng
3
a
. Thể tích
V
của khối nón đó bằng
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
8
a
V
.
Câu 35. Phương trình
3.4 5.6 2.9 0
x x x
. Khi đặt ẩn phụ
2
3
x
t
thì thể đưa về phương trình nào sau
đây?
A.
2
3 5 2 0
t t
. B.
2
2 5 3 0
t t
. C.
2
0
t t
. D.
2
2 5 3 0
t t
.
Câu 36. Cho
a b c
log x 2,log x 3,log x 4
. Tính giá trị của biểu thức:
2
3
a b c
log x
A.
12
.
17
B.
4
.
3
C.
17
.
12
D.
3
.
4
Câu 37. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt đáy,
SC
tạo với đáy góc
45
2 2
SC a
. Thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2 3
3
a
.
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh
SA ABCD
, góc giữa
mp SCD
5/6 - Mã đề 201
đáy bằng
60
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
3
5 5
6
a
. B.
3
25
6
a
. C.
3
5 5
3
a
. D.
3
5 5
12
a
.
Câu 39. Phương trình
2 1
3 .5 15
x
x
x
có một nghiệm dạng
log
a
x b
, với a, b là các số nguyên dương lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của 2
P a b
bằng bao nhiêu?
A.
5.
P
B.
8.
P
C.
13.
P
D.
11.
P
Câu 40. Tập tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
7
3
1
1
42 12
x
y mx
x
đồng biến trên
0;

?
A.
1
12
m
. B.
5
12
m
. C.
1
12
m
. D.
5
12
m
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2
2
y f x x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42. Cho hàm số
1
, ,
ax
y a b c
bx c
có BBT như hình vẽ.Giá trị của
P a b c
thuộc khoảng
nào sau đây?
A.
1;2
. B.
2; 1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 43. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
3
SA a
SA ABCD
. Gọi
M
là trung điểm của
AD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
BM
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
57
19
a
. D.
57
3
a
.
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình
2
3
3
log 2 log 4 0
x x
2
S a b
(với
,
a b
c
số nguyên). Giá trị của biểu thức
.
Q a b
bằng
A. -9. B. 6. C. 9. D. 0.
Câu 45. bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
2 4
x
y
x m
có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa
độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 4.
6/6 - Mã đề 201
A. 2. B. Không có m thỏa mãn.
C. 1. D. Vô số.
Câu 46. Cho hàm số
3
2
3 1
y x m x m . Gọi
( ; )
M a b
điểm cực đại của đồ thị hàm số
1
ứng với
một giá trị
m
thích hợp đồng thời điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
1
ứng với một giá trị khác của
m
.
Tính
2 .
a b
A.
1
2
. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 47. Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
2 , 3,
a AC a SAB
tam giác đều,
120
SAD
. Thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 48. Cho hàm số
7
1
x
y
x
có đồ thi
C
hai điểm
(0;1), (5; 4).
A B
Tìm tổng tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt
M
N
sao cho tứ giác
ABMN
hình
bình hành.
A. 3. B. 2. C.
1
3
. D. 4.
Câu 49. Có bao nhiêu s nguyên
m
đ phương trình:
3
2
1 1
2021 2021
1
1 log 2 9 5 log 9( 1) 0
2
m x m m
x
có
nghim trên
4043
,2023
2021
.
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2 3 4 1
x x
m
có nghiệm duy
nhất?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 Câu 1. Cho hàm số 4 2
y  x  6x 1 có đồ thị C. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x   3 .
D. Hàm số đạt cực tiểu bằng 1.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao 4a . Thể tích khối chóp bằng 3 4a 3 a 3 16a A. . B. . C. 3 4a . D. . 3 48 3
Câu 3. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 4. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên 1; và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  f (x) trên 1; 4 . A. 3. B. -2. C. -1. D. 0.
Câu 5. Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 18 .
Câu 6. Giải phương trình log  2
x  x  5  log 2x  5 . Ta có tổng các nghiệm là: 3  3   A. 7. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 7. Cho hàm số f  x có đồ thị như hình bên dưới. Số nghiệm của phương trình f  x 3  2 1/6 - Mã đề 201 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 .
Câu 8. Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng? m n m n m n m n m n n m m a A. a a a    . B. a .a a   . C. (a )  (a ) . D. nm  a . n a
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình 2x4x5 3  9 là: A. 1,  3 . B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 3 y  x  2x  2. B. 3 y  x  2x  2. C. 4 2 y  x  2x  2. D. 3 y  x  2x  2. 9x  9
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 3x  9 A. x  1 . B. y  1  . C. y  3 . D. x  3 .
Câu 12. Hoành độ giao điểm của đường cong 3 2
y  x  5x  8x  6 với trục hoành là A. y  3 . B. y  6  . C. x  6  . D. x  3.
Câu 13. Rút gọn biểu thức 3 A  log
a, (a  0; a  1) , ta được kết quả là: a 1  1 A. . B. 3 . C. 3 . D. . 3 3
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  log x (a  0; a  1) là: a A.  \{0} B.  C. [0; ) D. (0; )
Câu 15. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 10. B. 6 . C. 36 . D. 20 .
Câu 16. Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. 3 V   R . B. 3V  S. . R C. 2 S   R . D. 2 S  4 R . 3
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 63 A. 21 . B. 63 . C. 42 . D. . 3 2/6 - Mã đề 201
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  log x , x  0 là: 5 1 1 1 1 A. y '  B. y '  C. y '  ln 5 D. y '  x ln5 x ln 5 x x lna
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;2 . B. 0; . C. ;2 . D. 2; .
Câu 20. Cho cấp số cộng u , biết: u  7,u  8 . Hãy chọn mệnh đề đúng? n  3 4 8 8  A. d  1  5. B. d  . C. d  15. D. d  . 7 7
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD , SD tạo với  ABCD góc 60 . Thể tích khối chóp là: 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 18
Câu 22. Hàm số f  x  x x  2 4
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AB  a , AD  3a , SA  a 3 và
SA   ABCD . Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mp  ABCD bằng A. 60 . B. Đáp án khác. C. 45 . D. 30 .
Câu 24. Cho cấp số nhân u , biết: u  6,q  2 . Khi đó u bằng n  2 6 189 A. u  6. B. u  96. C. u  192. D. u  . 6 6 6 6 2
Câu 25. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 12, 2dm , chiều rộng 2 dm được uốn lại thành mặt xung
quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao 2 dm (như hình vẽ). Biết rằng chỗ ghép mất 2 cm . Hỏi
thùng có thể đựng được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? A. 24, 4 lít. B. 100 lít. C. 108 lít. D. 72 lít.
Câu 26. Một người đầu tư vào 25 tờ trái phiếu, mỗi tờ có mệnh giá là 2 triệu đồng với lãi suất r%/năm trong
vòng 5 năm (theo hình thức lãi suất kép). Sau 5 năm người đó có được số tiền cả gốc lẫn lãi là 73,5 triệu
đồng. Hỏi lãi suất của tờ trái phiếu đó là bao nhiêu phần trăm một năm. 3/6 - Mã đề 201 A. 8% B. 7% C. 7,5% D. 8,5%
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
f (x)  2x  x 1 trên 0;  1 bằng 25 26 A. . B. 2 . C. . D. 1. 26 27
Câu 28. Một nhóm học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn có ít nhất một nữ. 1 7 1 8 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 15 b a m  a 
Câu 29. Viết biểu thức 4 3
, a,b  0 về dạng lũy thừa   ta được m bằng a b  b  7 1 1  1 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 3
Câu 30. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  sin x đồng biến trên  . A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  m cắt trục hoành tại đúng hai điểm. m  0 m 1 A. .  B. m  3. C. m  0. D.  . m 1 m  0
Câu 32. Đồ thị hàm số nào dưới đây có 3 tiệm cận? x 1 x  3 x  2 2   A. y  . B. y  . C. y  . D. x 5x 6 y  . x 1 2 x  5x  6 2 x  5x  6 x  2 Câu 33. Cho a, ,
b c  0;a  1;b  1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log . b log c  log c . B. log b  c b . c log a b a a a 1 C. log b  . D. log ( . b c)  log b  log c . a log a a a a b
Câu 34. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 3 . Thể tích V của khối nón đó bằng 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 4 8  2 x 
Câu 35. Phương trình 3.4x 5.6x 2.9x  
 0 . Khi đặt ẩn phụ t    thì có thể đưa về phương trình nào sau  3  đây? A. 2 3t  5t  2  0 . B. 2 2t  5t  3  0 . C. 2 t  t  0 . D. 2 2t  5t  3  0 .
Câu 36. Cho log x  2,log x  3,log x  4. Tính giá trị của biểu thức: log x a b c 2 3 a b c 12 4 17 3 A. . B. . C. . D. . 17 3 12 4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, SC tạo với đáy góc 45 và SC  2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 a 2 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA   ABCD , góc giữa mpSCD và 4/6 - Mã đề 201
đáy bằng 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 3 5 a 5 3 25 a 3 5 a 5 3 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 12 2x 1 
Câu 39. Phương trình 3x.5 x  15 có một nghiệm dạng x   log b , với a, b là các số nguyên dương lớn a
hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của P  2a  b bằng bao nhiêu? A. P  5. B. P  8. C. P  13. D. P  11. 7 x 1
Câu 40. Tập tất cả các giá trị thực của m để hàm số y   mx 
1 đồng biến trên 0;? 3 42 12x 1 5 1 5 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   . 12 12 12 12
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  2 x  2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . ax 1 Câu 42. Cho hàm số y 
a,b,c có BBT như hình vẽ.Giá trị của P  a  b  c thuộc khoảng bx  c nào sau đây? A. 1; 2 . B. 2;  1 . C. 0;  1 . D. 1;0 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 và SA   ABCD . Gọi
M là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BM bằng a a 57 a 57 A. . B. a . C. . D. . 2 19 3
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình log  x  2  log  x  42  0 là S  a  b 2 (với a, b là các 3 3
số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  a.b bằng A. -9. B. 6. C. 9. D. 0. 2x  4
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y 
có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa x  m
độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 4. 5/6 - Mã đề 201 A. 2. B. Không có m thỏa mãn. C. 1. D. Vô số.
Câu 46. Cho hàm số y   x  m3 2  3x  m   1 . Gọi M ( ;
a b) là điểm cực đại của đồ thị hàm số   1 ứng với
một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  
1 ứng với một giá trị khác của m . Tính a  2 . b 1 A. . B. 2. C. 0. D. 1. 2
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC  a 3, SAB là tam giác đều, 
SAD  120 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. 3 a 6 . 3 2 x  7 Câu 48. Cho hàm số y 
có đồ thi C  và hai điểm (
A 0;1), B(5; 4). Tìm tổng tất cả các giá trị của m x 1
để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác ABMN là hình bình hành. 1 A. 3. B. 2. C. . D. 4. 3 1
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình: m   1 log x  23 2  9 m  5 log  9(m 1)  0 có 1   1 x  2 2021 2021  4043  nghiệm trên , 2023  . 2021    A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2x  3  4x m 1 có nghiệm duy nhất? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3. ------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 201