Đề thi toán 12 giữa học kỳ 2 có đáp án (đề 3)

Đề thi toán 12 giữa học kỳ 2 có đáp án (đề 3) được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 4 trang, bao gồm 31 câu trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xemở dưới.

 

Trang1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
MÔN: TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 60 phút;
(32 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Biết
12
01
d ( )
11
x
I x f t dt
x
==
-+
òò
với
1tx=+
thì
()ft
là hàm số nào trong các hàm số
dưới đây?
A.
2
()f t t t
. B.
2
( ) 2 2f t t t
. C.
2
( ) 2 2f t t t
. D.
2
()f t t t
.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số
A.
21
2e
x
C


. B.
21
2e
x
C

. C.
21
1
e
2
x
C


. D.
21
1
e
2
x
C

.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi s là diện tích phần hình
phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
14
11
ddS f x x f x x

. B.
14
11
ddS f x x f x x


.
C.
14
11
ddS f x x f x x


. D.
14
11
ddS f x x f x x

.
Câu 4: Trong không gian toạ độ
Oxyz
, cho véc tơ
1;1;2a 
2; 1; 2b
. Tìm toạ độ của véc tơ
2u a b
A.
4; 3; 6u
. B.
4;3;6u 
. C.
4;3;6u
. D.
4; 3;6u
.
Câu 5: Biết rằng parabol
2
:2P y x
chia đường tròn
22
:8C x y
thành hai phần lần lượt có
diện ch
1
S
,
2
S
(như hình vẽ). Khi đó
21
b
S S a
c
với
,,abc
nguyên dương
b
c
phân số tối
giản. Tính
S a b c
.
A.
16S
. B.
14S
. C.
15S
. D.
13S
.
Câu 6: Xét
ln
d
x
x
x
ò
.Nếu đặt
lnux=
thì
ln
d
x
x
x
ò
bằng
S
1
x
y
S
2
O
Trang2
A.
2
duu
ò
. B.
du
u
ò
. C.
duu
ò
. D.
du
ò
.
Câu 7: Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
1 1,f
1
2
0
d9f x x


1
3
0
1
d
2
x f x x
. Tích phân
1
0
dxf x x
bằng:
A.
5
2
. B.
6
5
. C.
2
3
. D.
8
7
.
Câu 8: Với hàm
fx
tùy ý liên tục trên
,
ab
, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y f x
, trục hoành và các đường thẳng
xa
,
xb
được tính theo công thức
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 9: Cho các hàm số hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. ( ) ( ) .
bb
aa
k f x dx k f x dx

B.
[ ( ) ( )] ( ) g( ) .
b b b
a a a
f x g x dx f x dx x dx
C.
[ ( ). ( )] ( ) . g( ) .
b b b
a a a
f x g x dx f x dx x dx
D.
( ) ( ) .
ab
ba
f x dx f x dx

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 1 0x y z
. Vectơ nào
dưới đây không là vectơ pháp tuyến của
?
A.
4; 2;2n 
. B.
2;1;1n
. C.
2;1; 1n
. D.
2; 1;1n 
.
Câu 11: Biết
e
2
1
1e
ln d
b
x x x
x a c



vi
, , a b c
là các s nguyên;
b
c
là phân s ti gin. Tính
abc
.
A.
7
. B.
11
. C.
9
. D.
13
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;0;1A -
,
( )
4;2;5B
, phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng
AB
A.
3 2 10 0x y z- + - =
. B.
3 2 10 0x y z+ + - =
.
C.
3 2 10 0x y z+ + + =
. D.
3 2 10 0x y z+ - - =
.
Câu 13: Cho
6
53
0
sin cos dI x x x
sinux
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
68
2
0
d
68
uu
Iu




. B.
1
2
2
6
0
1
68
u
Iu




.
C.
1
2
75
0
du u u
. D.
1
2
2
8
0
1
68
u
Iu




.
Câu 14: Biết rằng
Fx
là một nguyên hàm trên
của hàm số
2018
2
2017
1
x
fx
x
thỏa mãn
10F
.
Giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
Fx
Trang3
A.
1
2
m 
. B.
1
2
m
. C.
2017
2018
12
2
m
. D.
2017
2018
12
2
m
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hai mặt phẳng
2 2 2 0x y z- + - =
2 4 4 8 0x y z- + - =
chứa hai mặt của hình lập phương . Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
8
27
. B.
1
8
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 16: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2;5A -
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên
mặt phẳng tọa độ
( )
Oxz
A.
( )
0; 2;5M -
. B.
( )
3; 2;0M -
. C.
( )
0;2;5M
. D.
( )
3;0;5M
.
Câu 17: Biết
2
1
3 1 20.f x dx
Hãy tính tích phân
5
2
()I f x dx
A.
60
. B.
20
. C.
10
. D.
40
.
Câu 18: Trong không gian hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;1 , 3;0; 1AB
. Mặt phẳng
đi qua
hai điểm
,AB
và song song tru
c
Ox
có phương trình là
A.
2 1 0yz
. B.
2 1 0yz
. C.
2 1 0yz
. D.
2 1 0yz
.
Câu 19: Trong không gian vơ
i hê
trục to
a đô
Oxyz
cho hai điểm
( )
2;3;2A
,
( )
2; 1;4B --
. Tìm tọa độ
điê
m
E
thuô
c tru
c
Oz
sao cho
E
cách đều hai điểm
,AB
.
A.
1
0;0;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
( )
0;0; 1-
. C.
( )
0;0;1
. D.
1
0;0;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( 1;2;3)I -
cắt mặt cầu bởi mặt
phẳng (oxy) ta được hình tròn giao tuyến có chu vi bằng
8p
. Khi đó thể tích khối cầu là
A.
100p
. B.
100
3
p
. C.
25p
. D.
500
3
p
.
Câu 21: Giả sử hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
16f
,
1
0
'5xf x dx
.
Tính
1
0
I f x dx
.
A.
11.I
B.
1.I
C.
3.I
D.
1.I 
Câu 22: Trong không gian phương trình mặt phẳng
P
đi qua
1;2;4M
và cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
1
3 6 12
x y z
. B.
1
6 3 12
x y z
. C.
1
4 2 4
x y z
. D.
1
4 4 2
x y z
.
Câu 23: Cho hàm số
fx
có đạo hàm trên
,
12f
32f
. Tính
3
1
dI f x x
.
A.
3I
. B.
0I
. C.
4I 
. D.
4I
.
Câu 24: Biết
2
e
x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
y f x=
. Khi đó họ các nguyên hàm của hàm số
( )
1
e
x
fx+
A.
2e e
xx
C
-
-+
. B.
1
ee
2
xx
C
-
-+
. C.
2e e
xx
C
-
++
. D.
ee
xx
C
-
-+
.
,Oxyz
Trang4
Câu 25: Nếu
d2
b
a
f x x
d3
b
a
g x x
thì
5 2 d
b
a
f x g x x


bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 16. C. 8. D. 11.
Câu 26: Biết
( 2) ( )
xx
x e dx ax b e C
. Giá trị của biểu thức
S a b
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
5
. D.
7
.
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2 sin2f x x x
.
A.
2
2cos2x x C
. B.
2
1
cos2
2
x x C
.
C.
2
2cos2x x C
. D.
2
1
cos2
2
x x C
.
Câu 28: Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
A.
1
2
0
d
x
ex
. B.
1
4
0
d
x
ex
. C.
1
2
0
d
x
ex
. D.
1
4
0
d
x
ex
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt cầu
( )
S
2 2 2
2 4 6 1 0x y z x y z+ + + + - - =
. Tâm của
()S
có tọa độ là
A.
( )
1;2; 3I -
. B.
( )
3;6; 9I -
. C.
( )
1; 2;3I --
. D.
( )
3; 6;9I --
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
d d d .f x g x x f x x g x x


B.
ddkf x x k f x x

(
k
là hng s
0k
).
C. Nếu
df x x F x C
thì
d.f u u F u C
D. Nếu
Fx
Gx
đều là nguyên hàm ca hàm s
fx
thì
.F x G x
Câu 31: Cho Parabol
2
45y x x
2
tiếp tuyến với Parabol tại
1;2A
4;5B
lần lượt là
24yx
4 11yx
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
3
đường nói trên.
A.
9
4
. B.
9
8
. C.
0
. D.
9
2
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 3 0x y nza - + - =
( )
: 2 2 6 0x my zb + + + =
. Với g tro sau đây của
, mn
thì
( )
a
song song với
( )
b
?
A.
1m =-
2n =
B.
1
2
m =-
1n =
C.
1m =
2n =-
D.
1m =
1
2
n =-
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
C
5
C
9
C
13
B
17
A
21
B
25
A
29
C
2
C
6
C
10
B
14
C
18
A
22
A
26
B
30
D
3
B
7
D
11
B
15
A
19
C
23
D
27
D
31
A
4
B
8
D
12
B
16
D
20
D
24
A
28
D
32
A
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
MÔN: TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 60 phút;
(32 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 1 2 x
Câu 1: Biết I = dx = f (t)dt ò ò với t =
x + 1 thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số 1- x + 1 0 1 dưới đây? A. 2
f (t)  t t . B. 2
f (t)  2t  2t . C. 2
f (t)  2t  2t . D. 2
f (t)  t t .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y    là 1 1 A. 2  1 2e x   C . B. 2 1 2e x  C . C. 2 x 1 e    C . D. 2x 1 e   C . 2 2
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi s là diện tích phần hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f x, y  0, x  1
 và x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 1 4
A. S   f
 xdxf  xdx . B. S f
 xdxf  xdx . 1  1 1  1 1 4 1 4 C. S f
 xdxf  xdx.
D. S   f
 xdxf  xdx . 1  1 1  1  
Câu 4: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho véc tơ a   1
 ;1;2 và b  2;1;2 . Tìm toạ độ của véc tơ   
u  2a b    
A. u  4; 3  ; 6  .
B. u  4;3;6 .
C. u  4;3;6 .
D. u  4; 3;6 .
Câu 5: Biết rằng parabol  P 2
: y  2x chia đường tròn C 2 2
: x y  8 thành hai phần lần lượt có b b
diện tích là S , S (như hình vẽ). Khi đó S S a  với a,b, c nguyên dương và là phân số tối 1 2 2 1 c c
giản. Tính S a b c . y S S1 2 x O A. S  16 . B. S  14 . C. S  15 . D. S 13. ln x ln x Câu 6: Xét dx ò
.Nếu đặt u = ln x thì dx ò bằng x x Trang1 du A. 2 u du ò . B. ò . C. d u u ò . D. du ò . u 1 2
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 
;1 thỏa mãn f   1  1,  f
 x dx  9  và 0 1 1 1 3
x f x dx  
. Tích phân xf xdx  bằng: 2 0 0 5 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 7
Câu 8: Với hàm f x tùy ý liên tục trên  , a b , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y f x , trục hoành và các đường thẳng x a , x b được tính theo công thức b b b b A. S   f  x dx. B. S   f  xdx . C. S f  xdx . D. S f  x dx. a a a a
Câu 9: Cho các hàm số hàm số f (x) liên tục trên đoạn[a;b] . Khẳng định nào sau đây là sai? b b b b b
A. k. f (x)dx k f (x)d . x  
B. [f (x)  g(x)]dx f (x)dx  g(x)d . x    a a a a a b b b a b
C. [f (x).g(x)]dx f (x)d . x g(x)d . x    D.
f (x)dx   f (x)d . x   a a a b a
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y z 1  0 . Vectơ nào
dưới đây không là vectơ pháp tuyến của   ?    
A. n  4; 2; 2 . B. n  2  ;1;1 .
C. n  2;1;   1 .
D. n  2; 1;  1 . e 2  1  e b b Câu 11: Biết x  ln x dx    
với a, b, c là các số nguyên;
là phân số tối giản. Tính  x a c c 1
a b c . A. 7 . B. 11. C. 9 . D. 13 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (- 2;0; ) 1 , B (4;2; )
5 , phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng A B
A. 3x - y + 2z - 10 = 0 .
B. 3x + y + 2z - 10 = 0 .
C. 3x + y + 2z + 10 = 0 .
D. 3x + y - 2z - 10 = 0 .  6 Câu 13: Cho 5 3 I  sin x cos d x x
u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 1 2 6 8  u u  2  1 u  2
A. I    du . B. 6 I u    .  6 8   6 8  0 0 1 1 2 2  1 u  2 C.  7 5
u u du . D. 8 I u    .  6 8  0 0 2017x
Câu 14: Biết rằng F x là một nguyên hàm trên  của hàm số f x    thỏa mãn F   1 0 . x  2018 2 1
Giá trị nhỏ nhất m của hàm số F x là Trang2 1 1 2017 1 2 2017 1 2 A. m   . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2018 2 2018 2
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng x - 2 y + 2z - 2 = 0 và
2x - 4 y + 4z - 8 = 0 chứa hai mặt của hình lập phương . Thể tích khối lập phương đó bằng 8 1 3 A. . B. . C. 6 . D. . 27 8 2
Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A (3;- 2; )
5 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
mặt phẳng tọa độ (Oxz) là A. M (0;- 2; ) 5 . B. M (3;- 2; ) 0 . C. M (0;2; ) 5 . D. M (3;0; ) 5 . 2 5 Câu 17: Biết f
 3x 1dx  20. Hãy tính tích phân I f (x)dx  1 2 A. 60 . B. 20 . C. 10 . D. 40 .
Câu 18: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  1 , B 3;0;  
1 . Mặt phẳng   đi qua hai điểm ,
A B và song song tru ̣c Ox có phương trình là
A. 2 y z 1  0 .
B. 2 y z 1  0 .
C. 2 y z 1  0 .
D. 2 y z 1  0 .
Câu 19: Trong không gian với hê ̣ trục to ̣a đô ̣ Oxyz cho hai điểm A (2;3; )
2 , B (- 2;- 1;4). Tìm tọa độ
điểm E thuô ̣c tru ̣c Oz sao cho E cách đều hai điểm A, B . æ 1ö ç ÷ æ 1ö ç ÷ A. 0 ç ; 0; ÷ ç ÷ 0; 0;- 1 0 ; 0 ;1 0 ç ;0; ÷ ç . B. ( ). C. ( ). D. ç ÷. è 2÷ ø çè 3÷ ø
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) tâm I (- 1;2;3) cắt mặt cầu bởi mặt
phẳng (oxy) ta được hình tròn giao tuyến có chu vi bằng 8p . Khi đó thể tích khối cầu là 100p 500p A. 100p . B. . C. 25p . D. . 3 3 1
Câu 21: Giả sử hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 
;1 thỏa mãn f   1  6 , xf '
 xdx  5. 0 1 Tính I f  xdx. 0 A. I 11. B. I  1. C. I  3. D. I  1. 
Câu 22: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng P đi qua M 1; 2; 4 và cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1 . D.    1 . 3 6 12 6 3 12 4 2 4 4 4 2 3
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm trên  , f   1  2
 và f 3  2 . Tính I f
 xdx . 1  A. I  3 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 . Câu 24: Biết 2
e x là một nguyên hàm của hàm số y = f (x). Khi đó họ các nguyên hàm của hàm số f (x)+ 1 là ex 1
A. 2ex - e- x + C . B.
ex - e- x + C .
C. 2ex + e- x + C .
D. ex - e- x + C . 2 Trang3 b b b Câu 25: Nếu f
 xdx  2 và g
 xdx  3 thì 5 f
  x2gxdx  bằng bao nhiêu? a a a A. 4. B. 16. C. 8. D. 11.
Câu 26: Biết (  2) x  (  ) x x e dx ax b e C
. Giá trị của biểu thức S a b bằng A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 7  .
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  2x  sin 2x . A. 2
x  2 cos 2x C . B. 2 1 x  cos 2x C . 2 C. 2
x  2 cos 2x C . D. 2 1 x  cos 2x C . 2
Câu 28: Gọi  D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 x
y e , y  0, x  0 và x 1 . Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox 1 1 1 1 A. 2 x e dx  . B. 4 x e dx  . C. 2 xe dx  . D. 4 xe dx  . 0 0 0 0
Câu 29: Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y - 6z - 1 = 0 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. I (1;2;- ) 3 . B. I (3;6;- ) 9 . C. I (- 1;- 2; ) 3 . D. I (- 3;- 6; ) 9 .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
 x gxdx f
 xdxg  xd .x B. kf
 xdx k f
 xdx (k là hằng số và k  0). C. Nếu f
 xdx FxC thì f
 udu Fu . C
D. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x thì F x  G x. Câu 31: Cho Parabol 2
y x  4x  5 và 2 tiếp tuyến với Parabol tại A1; 2 và B 4;5 lần lượt là y  2
x  4 và y  4x 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3 đường nói trên. 9 9 9 A. . B. . C. 0 . D. . 4 8 2
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (a ): 2x - y + nz - 3 = 0 và
(b ): 2x + my + 2z + 6 = 0. Với giá trị nào sau đây của m, n thì (a ) song song với (b )? 1
A. m = - 1 và n = 2 B. m = - và n = 1 2 1
C. m = 1 và n = - 2
D. m = 1 và n = - 2 ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 C 5 C 9 C 13 B 17 A 21 B 25 A 29 C 2 C 6 C 10 B 14 C 18 A 22 A 26 B 30 D 3 B 7 D 11 B 15 A 19 C 23 D 27 D 31 A 4 B 8 D 12 B 16 D 20 D 24 A 28 D 32 A Trang4