Đề thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô ( có đáp án ) | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà. Hạn mức thẻ tín dụng được tính trong. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần dự trữ bắt buộc tăng làm. Giả sử các yếu tố khác không đổi nếu dự trữ bắt buộc tăng tỷ lệ dự trữ sẽ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
TỔNG HỢP ĐỀ THI VĨ MÔ THẦY HÀ
1. Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà
A. Ngân hàng trung ương cho quốc hội vay
B. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay
C. Ngân hàng này cho ngân hàng khác vay
D. Ngân hàng thương mại cho ngân hàng trung ương vay
2. Hạn mức thẻ tín dụng được tính trong A. Không phải M1 hay M2 B. M1 và M2
C. M2 nhưng không tính trong M1
D. M1 nhưng không tính trong M2
3. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần dự trữ bắt buộc tăng làm
A. Giảm số nhân tiền nhưng làm tăng cung tiền
B. Tăng số nhân tiền nhưng làm giảm cung tiền
C. Giảm cả số nhân tiền và cung tiền
D. Tăng cả số nhân tiền và cung tiền
4. Giả sử các yếu tố khác không đổi nếu dự trữ bắt buộc tăng tỷ lệ dự trữ sẽ
A. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
B. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăg
C. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm
D. Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng
5. Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn và gởi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung tiền sẽ
A. Tăng, ngân hàng trung ương có thể làm gaimr tác động của vấn đề này
bằng cách mua trái phiếu kho bạc
B. Giảm, ngân hàng có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc
C. Tăng, ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề
này bằng cách bán trái phiếu kho bạc
D. Giảm, ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động bằng cách bán trái phiếu kho bạc
6. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàngA. Nắm
giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gởi.
B. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ được kí gởi.
C. Tất cả đều đúng
D. Làm cho cung tiền giảm đi khi đem khoản dự trữ cho vay. lOMoAR cPSD| 47207194
7. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể A. Tất cả đều sai
B. Giảm lãi suất chiết khấu
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. Tăng dự trữ bắt buộc
8. Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc gia hạ thấp dự trữ bắt buộc khi đó số
nhân tiền tế của quốc gia đó A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Tất cả đều đúng D. Không đổi
9. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc, nhưng không muốn làm ảnh
hưởng đến cung tiền. Ngân hàng trung ương nên
A. Mua trái phiếu chính phủ
B. Bán trái phiếu chính phủ
10.Khi có dự trữ bắt buộc, các ngân hàng thương mại
A. Phải xin phép các ngân hàng trung ương mỗi khi muốn tăng hay giảm cáckhoản cho vay
B. Phải nắm giữ chính xác số lượng dự trữ theo quy định
C. Có thể nắm giữ ít hơn nhưng không được nhiều hơn số lượng dự trữ theo quy định
D. Có thể nắm giữ nhiều hơn nhưng không được ít hơn số lượng dự trữ theo quy định 11.Tiền
A. Là tài sản thanh khoản cao nhất và là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
B. Là tài sản thanh khoản cao nhất nhưng không phải là phương tiện
dự trữ giá trị hoàn hảo
C. Không phải tài sản thanh khoản cao nhất nhưng là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
D. Không phải là tài sản thanh khoản cao nhất, cũng không là phương tiện
dự trữ giá trị hoàn hảo
12.Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2
A. Tiền gởi không kì hạn B. Tiền mặt
C. Tất cả đều đúng
D. Tiền gởi có thể viết sec khác lOMoAR cPSD| 47207194 13.Tiền pháp định
A. Là một trung gian trao đổi nhưng không phải là một đơn vị tính toán
B. Không có giá trị thực chất
C. Là bất cứ hàng hóa thay thế gần gũi nào cho tiền mặt như là tiền gởi có thể viết séc
D. Được đảm bảo bởi vàng
14.Tiền gởi không kì hạn là một dạng A. Tiền gởi tiết kiệm
B. Tài khoản thanh toán
C. Tiền gởi có kì hạn
D. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ
15. Điều nào sau đây làm tăng cung tiền
A. Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ
B. Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
C. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
D. Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ
16.Trữ lượng tiền M1 bao gồm
A. Số dư tài khoản tiết kiệm
B. Số dư tài khoản thanh toán
C. M2 cộng thêm một số tài khoản khác
D. Số dư tiền gởi tại các quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ 17.Tiền mặt bao gồm
A. Tiền giấy và tiền xu
B. Các khoản tiền gởi không kì hạn C. Thẻ tín dụng
D. Tiền giấy và tiền xu cộng các khoản tiền gởi không kì hạn
18.Trong một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100% A. Tất cả đều đúng
B. Tiền mặt là dạng tiền tệ duy nhất
C. Các ngân hàng không cho vay
D. Tiền gởi là tài sản duy nhất của ngân hàng
19.Tính thanh khoản đề cập đến
A. Sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài sản thành trung gian trao đổi
B. Đồng tiền được xoay bao nhiêu vòng trong một năm cho trước
C. Sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng hóa lOMoAR cPSD| 47207194
D. Sự đo lường độ bền củ một hàng hóa20.Tiền
A. Tất cả đều đúng
B. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn
C. Hiệu quả hơn là phương thức hàng đổi hàng
D. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn
21.Khoản nào sau đây là nợ phải trả( tài sản nợ) của ngân hàng và là tài sản của khách hàng
A. Không phải là khoản tiền gởi của khách hàng lẫn khoản cho khách hàng vay
B. Khoản cho khách hàng vay, không tính khoản tiền gởi khách hàng
C. Khoản tiền gởi của khách hàng và khoản cho khách hàng vay
D. Khoản tiền gởi của khách hàng không tính khoản cho khách hàng vay 22. M1 bao gồm A. Séc du lịch B. Tất cả
C. Tiền gởi không kì hạn D. Tiền mặt
23.Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ “ tiền” để chỉ
A. Tất cả các tài sản bao gồm tái sản thực và tài sản dưới dạng tài chính
B . tất cả tài sản tài chính, không tính đến tài sản thực
C. Những loại của cải thường được chấp nhận bởi những người bán cho
việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ D. Sự giàu có hay của cải
24.Ngân hàng trung ương thực hiện việc mua trên thị trường mở bằng cách
A. Cho các ngân hàng thành viên vay, do đó làm giảm cung tiền
B. Vay tiền từ các ngân hàng thành viên do đó làm tăng cung tiền
C. Mua trái phiếu kho bạc, do đó làm giảm cung tiền
D. Mua trái phiếu kho bạc do đó làm tăng cung tiền
25.Nếu như người dân quyết định giữ tiền mặt nhiều hơn là tiền gửi cung tiền sẽ
A. Giảm. NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc
B. Giảm,.................................................................................................mua
trái phiếu kho bạc.
C. Tăng,..................................................................................................bán trái phiếu kho bạc lOMoAR cPSD| 47207194
D. Tăng, ...................................................................................................mua trái phiếu kho bạc.
26.Khi có hiện tượng đổ xô đi rút tiền người gửi tiền quyết định năm sgiuwx
tiền nhiều mặt hơn so với tiền gửi và ngân hàng quyết định tăng mức dự trữ
nhiều hơn mức cần thiết
A. Quyết định của người gởi tiền làm giảm cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm tăng cung tiền
B. Cả 2 quyết định đều làm cung tiền giảm
C. Cả 2 quyết định này làm cung tiền tăng
D. Quyết định của người gởi tiền làm tăng cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm giảm cung tiền