Đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Người tiêu dùng sẽ chịu phần lớn thuế khi: a Hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ số co giãn của cung theo giá b Hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung theo giá. Các yếu tố khác không đổi, khi công nghệ dùng sản xuất hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe và lượng cân bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
1/ Để doanh thu tối đa thì doanh nghiệp phải bán hàng hóa tại sản lượng Q có:
a Doanh thu biên MR nhỏ hơn không b Doanh
thu biên MR lớn hơn không c Cầu co giãn d
Doanh thu biên MR bằng không
2/ Các yếu tố khác không đổi, khi cầu hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe và lượng cân bằng
Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ: a Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ gim b Giá Pe sẽ giảm,
lượng Qe sẽ tăng c Gíá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ tăng d Giá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ gim
3/ Cầu hàng hóa X tăng được hiểu là:
a Giá hàng hóa X giảm, lượng cầu hàng hóa X giảm b Giá hàng hóa X
giảm, lượng cầu hàng hóa X tăng c Giá hàng hóa X tăng, lượng cầu
hàng hóa X giảm d Lượng cầu hàng hóa X không đổi, giá hàng hóa X
tăng
4/ Các yếu tố khác không đổi, khi công nghệ dùng sản xuất hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe
và lượng cân bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ:
a Giá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ gim b Giá Pe sẽ
giảm, lượng Qe sẽ gim c Giá Pe sẽ giảm, lượng
Qe không đổi d Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ
tăng
5/ Để tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải tăng giá bán hàng hóa khi:
a Cầu hoàn toàn co giãn b Cầu thuộc
nhóm co giãn c Cầu co giãn đơn vị d Cầu
thuộc nhóm không co giãn
6/ Cung hàng hóa X tăng được hiểu là:
a Lượng cung hàng hóa X tăng, giá hàng hóa X tăng b Lượng cung hàng
hóa X giảm, giá hàng hóa X giảm c Giá hàng hóa X không đổi, lượng cung
hàng hóa X giảm d Giá hàng hóa X không đổi, lượng cung hàng hóa X
tăng
7/ Cung hàng hóa X tăng được hiểu là:
a Lượng cung hàng hóa X giảm, giá hàng hóa X giảm b Lượng cung hàng
hóa X tăng, giá hàng hóa X tăng c Giá hàng hóa X không đổi, lượng cung
hàng hóa X giảm d Giá hàng hóa X giảm, lượng cung hàng hóa X tăng
8/ Tổng định phí TFC là loại chi phí a Tăng khi sản lượng tăng và giảm
khi sản lượng giảm b Phụ thuộc vào sản lượng sản xuất Q c Không
phụ thuộc vào sản lượng sản xuất Q
d Bằng không khi doanh nghiệp ngừng sản xuất trong ngắn hạn
lOMoARcPSD| 47206071
9/ Người êu dùng sẽ chịu phần lớn thuế khi: a Hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ
số co giãn của cung theo giá b Hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung
theo giá
c Hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 1
d Hệ số co giãn của cầu nhỏ hơn hệ số co giãn của cung theo giá
10/ Để doanh thu tối đa thì doanh nghiệp phải bán hàng hóa tại sản lượng Q có:
a Doanh thu biên MR nhỏ hơn không b Cầu co
giãn đơn vị c Doanh thu biên MR lớn hơn
không d Cầu co giãn
11/ Cầu hàng hóa X tăng là do:
a Giá hàng hóa thay thế của hàng hóa X giảm
b Thu nhập người êu dùng giảm và X là hàng hóa thông thường c Thu nhập người
êu dùng tăng và X là hàng hóa cấp thấp d Thu nhập người êu dùng tăng và X
hàng hóa thông thường
12/ Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập của người êu dùng hàng hóa thông thường X
tăng thì giá cân bằng Pe và lượng cân bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ:
a Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ tăng b Gíá Pe sẽ
tăng, lượng Qe sẽ tăng c Giá Pe sẽ giảm,
lượng Qe sẽ gim d Giá Pe sẽ tăng, lượng Qe
sẽ giảm
13/ Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q có MR>MC, doanh nghiệp muốn tăng lợi
nhuận thì:
a Doanh nghiệp phải tăng sản lượng sản xuất b Doanh nghiệp
phải giảm sản lượng sản xuất c Doanh nghiệp phải tăng giá
bán d Doanh nghiệp giữ nguyên sản lượng không đổi
14/ Chi phí biên MC là chi phí a Chính là
biến phí trung bình b Chính là định phí
trung bình c Chính là chi phí trung bình
d Thay đổi khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng sản xuất
15/ Giá trần có hiệu lực là giá trần phải:
a Bằng với giá cân bằng
b Thấp hơn giá cân bằng c Bằng không d Cao hơn giá cân
bằng
16/ Để doanh thu tăng thì doanh nghiệp phải giảm giá bán hàng hóa khi:
a Cầu co giãn đơn vị b Cầu thuộc nhóm co
giãn c Cầu hoàn toàn co giãn d Cầu thuộc
nhóm không co giãn
lOMoARcPSD| 47206071
17/ Hệ số co giãn chéo của cầu theo giá của 2 hàng hóa lớn hơn không thì đó là 2 hàng hóa:
a Hàng hóa thay thế b Hàng hóa không
quan hệ nhau c Hàng hóa bổ sung d Hàng
hóa độc lập
18/ Điểm hòa vốn của doanh nghiệp tại điểm có: a TR=TVC b
P=AC c P=AVC d PS=0
19/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cầu của hàng hóa thì kết quả làm cho: a Giá cân bằng
hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa sẽ không đổi b Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm,
lượng cân bằng hàng hóa sẽ gim c Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa
sẽ tăng d Giá cân bằng hàng hóa sẽ tăng, lượng cân bằng hàng hóa sẽ không đổi
20/ Cầu hàng hóa X được gọi là co giãn đơn vị khi: a Phần trăm thay đổi lượng cầu nhỏ hơn
phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X b Phần trăm thay đổi lượng cầu lớn hơn phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X
c Phần trăm thay đổi lượng cầu của hàng hóa X bằng không d Phần trăm thay đổi lượng cầu
bằng phần trăm thay đổi giá cả của hàng
hóa X
21/ Cầu hàng hóa X được gọi là co giãn khi: a Phần trăm thay đổi lượng cầu bằng phần trăm
thay đổi giá cả của hàng hóa X
b Phần trăm thay đổi lượng cầu nhỏ hơn phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X
c Phần trăm thay đổi lượng cầu của hàng hóa X bằng không d Phần trăm thay đổi lượng
cầu lớn hơn phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X
22/ Định phí trung bình AFC có dạng a Tăng khi sản lượng giảm và giảm
khi sản lượng tăng b Bằng không khi doanh nghiệp ngừng sản xuất c
Là hằng số bất biến d Quan hệ đồng biến với sản lượng
23/ Khi nào doanh nghiệp hoạt động trong ngắn hạn bị buộc phải ngừng kinh doanh
a Thua lỗ bằng hay lớn hơn tổng định phí b Hòa vốn
c Lợi nhuận bằng không d Tổng doanh thu bằng tổng
định phí
24/ Cầu hàng hóa X được gọi là không co giãn khi:
a Phần trăm thay đổi lượng cầu của hàng hóa X bằng không b Phần trăm thay đổi lượng cu
bằng phần trăm thay đổi giá cả của hàng
hóa X
c Phần trăm thay đổi lượng cầu lớn hơn phần trăm thay đổi giá ccủa
hàng hóa X d Phần trăm thay đổi lượng cầu nhỏ hơn phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X
lOMoARcPSD| 47206071
25/ Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp phải sản xuất tại sản lượng Q có:
a Doanh thu biên MR lớn hơn chi phí biên MC b Doanh
thu biên MR bằng chi phí biên MC c Doanh thu biên
MR=0
d Doanh thu biên MR nhỏ hơn chi phí biên MC
26/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cung của hàng hóa thì kết quả làm cho: a Giá cân bằng
hàng hóa sẽ tăng, lượng cân bằng hàng hóa sẽ gim b Giá cân bằng hàng hóa sẽ tăng, lượng
cân bằng hàng hóa sẽ không đổi c Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa sẽ
không đổi d Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa sẽ tăng
27/ Cung hàng hóa X tăng là do: a Dự báo giá hàng hóa X trong tương lai
sẽ giảm mạnh b Công nghệ sản xuất hàng hóa X ến bộ c Giá đầu vào
để sản xuất hàng hóa X tăng d Điều kiện tự nhiên để sản xuất hàng hóa
X gặp bất lợi 28/ Giá sàn có hiệu lực là giá sàn phải:
a Cao hơn giá cân bằng b Thp
hơn giá cân bằng
c Bằng với giá cân bằng d Bằng
không
29/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cầu kết quả làm cho:
a Đường cầu có xu hướng dịch sang phải b Đường
cung có xu hướng dịch sang trái c Đường cung có xu
ớng dịch sang phải d Đường cầu có xu hướng dịch
sang trái
30/ Các yếu tố khác không đổi, khi cung hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe vàợng cân
bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ: a Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe không đổi b Giá Pe sẽ
tăng, lượng Qe sẽ gim c Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ gim d Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ
tăng
31/ Nhà sản xuất sẽ chịu phần lớn thuế khi: a Hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ số
co giãn của cung theo giá b Hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung
theo giá c Hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 1
d Hệ số co giãn của cầu nhỏ hơn hệ số co giãn của cung theo giá
32/ Cầu hàng hóa X tăng được hiểu là: a Giá hàng hóa X tăng, lượng cầu
hàng hóa X tăng b Giá hàng hóa X giảm, lượng cầu hàng hóa X tăng c
Giá hàng hóa X không đổi, lượng cầu hàng hóa X giảm d Giá hàng hóa X
tăng, lượng cầu hàng hóa X giảm
33/ Doanh nghiệp sản xuất tại Q=100 thì tổng phí TC=1000, doanh nghiệp sản xuất tại Q=101
thì tổng phí TC=1005, vậy chi phí biên MC tại sản lượng Q=101 thì bằng: a 5
b 1000
c 1
lOMoARcPSD| 47206071
d 1005
34/ Cầu hàng hóa X tăng được hiểu là: a Giá hàng hóa X tăng, lượng cầu
hàng hóa X giảm b Giá hàng hóa X không đổi, lượng cầu hàng hóa X
tăng c Giá hàng hóa X giảm, lượng cầu hàng hóa X tăng d Giá hàng hóa
X không đổi, lượng cầu hàng hóa X giảm 35/ Hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập của hàng hóa lớn hơn 1 thì đó là hàng hóa:
a Hàng hóa cấp thấp b Hàng hóa thiết yếu c Hàng hóa bổ sung d Hàng hóa xa xỉ
36/ Tổng biến phí TVC là loại chi phí a Phụ thuộc
vào sản lượng sản xuất Q
b Bằng tổng định phí TFC khi doanh nghiệp ngừng sản xuất trong ngắn
hạn
c Bằng tổng chi phí TC khi doanh nghiệp ngừng sản xuất trong ngắn hạn d Tăng khi sản
lượng giảm và giảm khi sản lượng tăng
37/ Cung hàng hóa X tăng là do: a Điều kiện tự nhiên để sản xuất hàng
hóa X gặp bất lợi
b Giá đầu vào để sản xuất hàng hóa X giảm c Dự báo giá hàng hóa X trong tương lai sẽ
giảm mạnh d Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu dùng để sản xuất hàng hóa X có xu
ớng tăng
38/ Cầu hàng hóa X tăng là do:
a Giá hàng hóa thay thế của hàng hóa X giảm b Giá hàng
hóa bổ sung của hàng hóa X tăng c Thu nhập của người
êu dùng tăng d Giá hàng hóa bổ sung của hàng hóa X
giảm
39/ Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa lớn hơn không thì đó là hàng hóa:
a Hàng hóa không quan hệ nhau b Hàng
hóa cấp thấp c Hàng hóa thông thường d
Hàng hóa bổ sung
40/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cung kết quả làm cho: a Đường cầu có
xu hướng dịch sang trái b Đường cung có xu hướng dịch sang phải c Đường
cầu có xu hướng dịch sang phải d Đường cung có xu hướng dịch sang trái
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]a... 32[ 1]a...
33[ 1]a... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]c... 40[ 1]d...
lOMoARcPSD| 47206071
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automacally scanned by EmpMarkScanner:
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
1/ Để doanh thu tối đa thì doanh nghiệp phải bán hàng hóa tại sản lượng Q có:
a Doanh thu biên MR nhỏ hơn không b Doanh
thu biên MR lớn hơn không c Cầu co giãn d
Doanh thu biên MR bằng không
2/ Các yếu tố khác không đổi, khi cầu hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe và lượng cân bằng
Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ: a Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ giảm b Giá Pe sẽ giảm,
lượng Qe sẽ tăng c Gíá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ tăng d Giá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ giảm
3/ Cầu hàng hóa X tăng được hiểu là:
a Giá hàng hóa X giảm, lượng cầu hàng hóa X giảm b Giá hàng hóa X
giảm, lượng cầu hàng hóa X tăng c Giá hàng hóa X tăng, lượng cầu
hàng hóa X giảm d Lượng cầu hàng hóa X không đổi, giá hàng hóa X tăng
4/ Các yếu tố khác không đổi, khi công nghệ dùng sản xuất hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe
và lượng cân bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ:
a Giá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ giảm b Giá Pe sẽ
giảm, lượng Qe sẽ giảm c Giá Pe sẽ giảm, lượng
Qe không đổi d Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ tăng
5/ Để tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải tăng giá bán hàng hóa khi:
a Cầu hoàn toàn co giãn b Cầu thuộc
nhóm co giãn c Cầu co giãn đơn vị d Cầu thuộc nhóm không co giãn
6/ Cung hàng hóa X tăng được hiểu là:
a Lượng cung hàng hóa X tăng, giá hàng hóa X tăng b Lượng cung hàng
hóa X giảm, giá hàng hóa X giảm c Giá hàng hóa X không đổi, lượng cung
hàng hóa X giảm d Giá hàng hóa X không đổi, lượng cung hàng hóa X tăng
7/ Cung hàng hóa X tăng được hiểu là:
a Lượng cung hàng hóa X giảm, giá hàng hóa X giảm b Lượng cung hàng
hóa X tăng, giá hàng hóa X tăng c Giá hàng hóa X không đổi, lượng cung
hàng hóa X giảm d Giá hàng hóa X giảm, lượng cung hàng hóa X tăng
8/ Tổng định phí TFC là loại chi phí a Tăng khi sản lượng tăng và giảm
khi sản lượng giảm b Phụ thuộc vào sản lượng sản xuất Q c Không
phụ thuộc vào sản lượng sản xuất Q
d Bằng không khi doanh nghiệp ngừng sản xuất trong ngắn hạn lOMoAR cPSD| 47206071
9/ Người tiêu dùng sẽ chịu phần lớn thuế khi: a Hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ
số co giãn của cung theo giá b Hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung theo giá c
Hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 1
d Hệ số co giãn của cầu nhỏ hơn hệ số co giãn của cung theo giá
10/ Để doanh thu tối đa thì doanh nghiệp phải bán hàng hóa tại sản lượng Q có:
a Doanh thu biên MR nhỏ hơn không b Cầu co
giãn đơn vị c Doanh thu biên MR lớn hơn
không d Cầu co giãn
11/ Cầu hàng hóa X tăng là do: a
Giá hàng hóa thay thế của hàng hóa X giảm
b Thu nhập người tiêu dùng giảm và X là hàng hóa thông thường c Thu nhập người
tiêu dùng tăng và X là hàng hóa cấp thấp d Thu nhập người tiêu dùng tăng và X là hàng hóa thông thường
12/ Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng hàng hóa thông thường X
tăng thì giá cân bằng Pe và lượng cân bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ:
a Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ tăng b Gíá Pe sẽ
tăng, lượng Qe sẽ tăng c Giá Pe sẽ giảm,
lượng Qe sẽ giảm d Giá Pe sẽ tăng, lượng Qe sẽ giảm
13/ Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q có MR>MC, doanh nghiệp muốn tăng lợi nhuận thì:
a Doanh nghiệp phải tăng sản lượng sản xuất b Doanh nghiệp
phải giảm sản lượng sản xuất c Doanh nghiệp phải tăng giá
bán d Doanh nghiệp giữ nguyên sản lượng không đổi
14/ Chi phí biên MC là chi phí a Chính là
biến phí trung bình b Chính là định phí
trung bình c Chính là chi phí trung bình
d Thay đổi khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng sản xuất
15/ Giá trần có hiệu lực là giá trần phải: a Bằng với giá cân bằng
b Thấp hơn giá cân bằng c Bằng không d Cao hơn giá cân bằng
16/ Để doanh thu tăng thì doanh nghiệp phải giảm giá bán hàng hóa khi:
a Cầu co giãn đơn vị b Cầu thuộc nhóm co
giãn c Cầu hoàn toàn co giãn d Cầu thuộc nhóm không co giãn lOMoAR cPSD| 47206071
17/ Hệ số co giãn chéo của cầu theo giá của 2 hàng hóa lớn hơn không thì đó là 2 hàng hóa:
a Hàng hóa thay thế b Hàng hóa không
quan hệ nhau c Hàng hóa bổ sung d Hàng hóa độc lập
18/ Điểm hòa vốn của doanh nghiệp là tại điểm có: a TR=TVC b
P=AC c P=AVC d PS=0
19/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cầu của hàng hóa thì kết quả làm cho: a Giá cân bằng
hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa sẽ không đổi b Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm,
lượng cân bằng hàng hóa sẽ giảm c Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa
sẽ tăng d Giá cân bằng hàng hóa sẽ tăng, lượng cân bằng hàng hóa sẽ không đổi
20/ Cầu hàng hóa X được gọi là co giãn đơn vị khi: a Phần trăm thay đổi lượng cầu nhỏ hơn
phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X b Phần trăm thay đổi lượng cầu lớn hơn phần trăm thay đổi giá cả của hàng hóa X
c Phần trăm thay đổi lượng cầu của hàng hóa X bằng không d Phần trăm thay đổi lượng cầu
bằng phần trăm thay đổi giá cả của hàng hóa X
21/ Cầu hàng hóa X được gọi là co giãn khi: a Phần trăm thay đổi lượng cầu bằng phần trăm
thay đổi giá cả của hàng hóa X
b Phần trăm thay đổi lượng cầu nhỏ hơn phần trăm thay đổi giá cả của hàng hóa X c
Phần trăm thay đổi lượng cầu của hàng hóa X bằng không d Phần trăm thay đổi lượng
cầu lớn hơn phần trăm thay đổi giá cả của hàng hóa X
22/ Định phí trung bình AFC có dạng a Tăng khi sản lượng giảm và giảm
khi sản lượng tăng b Bằng không khi doanh nghiệp ngừng sản xuất c
Là hằng số bất biến d Quan hệ đồng biến với sản lượng
23/ Khi nào doanh nghiệp hoạt động trong ngắn hạn bị buộc phải ngừng kinh doanh
a Thua lỗ bằng hay lớn hơn tổng định phí b Hòa vốn
c Lợi nhuận bằng không d Tổng doanh thu bằng tổng định phí
24/ Cầu hàng hóa X được gọi là không co giãn khi:
a Phần trăm thay đổi lượng cầu của hàng hóa X bằng không b Phần trăm thay đổi lượng cầu
bằng phần trăm thay đổi giá cả của hàng hóa X
c Phần trăm thay đổi lượng cầu lớn hơn phần trăm thay đổi giá cả của
hàng hóa X d Phần trăm thay đổi lượng cầu nhỏ hơn phần trăm thay đổi giá cả của hàng hóa X lOMoAR cPSD| 47206071
25/ Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp phải sản xuất tại sản lượng Q có:
a Doanh thu biên MR lớn hơn chi phí biên MC b Doanh
thu biên MR bằng chi phí biên MC c Doanh thu biên MR=0
d Doanh thu biên MR nhỏ hơn chi phí biên MC
26/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cung của hàng hóa thì kết quả làm cho: a Giá cân bằng
hàng hóa sẽ tăng, lượng cân bằng hàng hóa sẽ giảm b Giá cân bằng hàng hóa sẽ tăng, lượng
cân bằng hàng hóa sẽ không đổi c Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa sẽ
không đổi d Giá cân bằng hàng hóa sẽ giảm, lượng cân bằng hàng hóa sẽ tăng
27/ Cung hàng hóa X tăng là do: a Dự báo giá hàng hóa X trong tương lai
sẽ giảm mạnh b Công nghệ sản xuất hàng hóa X tiến bộ c Giá đầu vào
để sản xuất hàng hóa X tăng d Điều kiện tự nhiên để sản xuất hàng hóa
X gặp bất lợi 28/ Giá sàn có hiệu lực là giá sàn phải:
a Cao hơn giá cân bằng b Thấp hơn giá cân bằng
c Bằng với giá cân bằng d Bằng không
29/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cầu kết quả làm cho:
a Đường cầu có xu hướng dịch sang phải b Đường
cung có xu hướng dịch sang trái c Đường cung có xu
hướng dịch sang phải d Đường cầu có xu hướng dịch sang trái
30/ Các yếu tố khác không đổi, khi cung hàng hóa X tăng thì giá cân bằng Pe và lượng cân
bằng Qe của hàng hóa X trên thị trường sẽ: a Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe không đổi b Giá Pe sẽ
tăng, lượng Qe sẽ giảm c Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ giảm d Giá Pe sẽ giảm, lượng Qe sẽ tăng
31/ Nhà sản xuất sẽ chịu phần lớn thuế khi: a Hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ số
co giãn của cung theo giá b Hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung
theo giá c Hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 1
d Hệ số co giãn của cầu nhỏ hơn hệ số co giãn của cung theo giá
32/ Cầu hàng hóa X tăng được hiểu là: a Giá hàng hóa X tăng, lượng cầu
hàng hóa X tăng b Giá hàng hóa X giảm, lượng cầu hàng hóa X tăng c
Giá hàng hóa X không đổi, lượng cầu hàng hóa X giảm d Giá hàng hóa X
tăng, lượng cầu hàng hóa X giảm
33/ Doanh nghiệp sản xuất tại Q=100 thì tổng phí TC=1000, doanh nghiệp sản xuất tại Q=101
thì tổng phí TC=1005, vậy chi phí biên MC tại sản lượng Q=101 thì bằng: a 5 b 1000 c 1 lOMoAR cPSD| 47206071 d 1005
34/ Cầu hàng hóa X tăng được hiểu là: a Giá hàng hóa X tăng, lượng cầu
hàng hóa X giảm b Giá hàng hóa X không đổi, lượng cầu hàng hóa X
tăng c Giá hàng hóa X giảm, lượng cầu hàng hóa X tăng d Giá hàng hóa
X không đổi, lượng cầu hàng hóa X giảm 35/ Hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập của hàng hóa lớn hơn 1 thì đó là hàng hóa: a
Hàng hóa cấp thấp b Hàng hóa thiết yếu c Hàng hóa bổ sung d Hàng hóa xa xỉ
36/ Tổng biến phí TVC là loại chi phí a Phụ thuộc
vào sản lượng sản xuất Q
b Bằng tổng định phí TFC khi doanh nghiệp ngừng sản xuất trong ngắn hạn c
Bằng tổng chi phí TC khi doanh nghiệp ngừng sản xuất trong ngắn hạn d Tăng khi sản
lượng giảm và giảm khi sản lượng tăng
37/ Cung hàng hóa X tăng là do: a Điều kiện tự nhiên để sản xuất hàng hóa X gặp bất lợi
b Giá đầu vào để sản xuất hàng hóa X giảm c Dự báo giá hàng hóa X trong tương lai sẽ
giảm mạnh d Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu dùng để sản xuất hàng hóa X có xu hướng tăng
38/ Cầu hàng hóa X tăng là do:
a Giá hàng hóa thay thế của hàng hóa X giảm b Giá hàng
hóa bổ sung của hàng hóa X tăng c Thu nhập của người
tiêu dùng tăng d Giá hàng hóa bổ sung của hàng hóa X giảm
39/ Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa lớn hơn không thì đó là hàng hóa:
a Hàng hóa không quan hệ nhau b Hàng
hóa cấp thấp c Hàng hóa thông thường d Hàng hóa bổ sung
40/ Khi chính phủ đánh thuế Tx vào phía cung kết quả làm cho: a Đường cầu có
xu hướng dịch sang trái b Đường cung có xu hướng dịch sang phải c Đường
cầu có xu hướng dịch sang phải d Đường cung có xu hướng dịch sang trái ¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]a... 32[ 1]a...
33[ 1]a... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]c... 40[ 1]d... lOMoAR cPSD| 47206071
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by EmpMarkScanner: lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071