lOMoARcPSD| 58797173
Câu 1: Hợp đồng nhượng quyền thương mại được giao kết:
a. Bằng miệng
b. Bằng văn bản
c. Bằng văn bản và có xác nhận của Bộ Thƣơng Mại.
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2: Vina Ace-Cook là một trong những đơn vị sản xuất mì ăn liền với quy mô lớn, sản
phẩm của họ bao gồm nhiều hương vị khác nhau như:
Mì lẩu Thái tôm, mì Lẩu Thái Gà, Mì xào thập cẩm,. . . Theo bạn họ đã thực hiện:
a. Chiến lược thương hiệu hình ô.
b. Chiến l ợcƣ đa th ơngƣ hiệu.
c. Chiến lược thương hiệu cá biệt.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3: Không nên đưa thêm thương hiệu mới khi:
a. Đã có nhiều thương hiệu trong danh mục thương hiệu công ty.
b. Tất cả thương hiệu hiện tại không phù hợp với sản phẩm hoặc dịch vụ mới.
c. Mặt hàng mới có thể ảnh hƣởng không tốt đến thƣơng hiệu hiện tại.
d. Thương hiệu mới ít lợi nhuận so với thương hiệu khác.
Câu 4: Cần phải sử dụng công cụ quan hệ công chúng (PR) khi:
a. Tái định vị lại thƣơng hiệu.
b. Mở rộng hoạt động kinh doanh công ty.
c. Gửi hình ảnh sản phẩm đến khách hàng.
d. Phát triển chiến lược kinh doanh.
Câu 5: Sau khi tái định vị thương hiệu, hệ thống nhận diện thương hiệu cần phải:
a. Thay đổi toàn bộ.
b. Giữ nguyên như cũ.
c. Chỉ thay đổi những yếu tố không còn phù hợp với định vị thƣơng hiệu mới. d.
Làm cho thật nổi bật.
Câu 6: Việc định vị thương hiệu là cần thiết trong thị trường:
a.
Độc quyền
Bắt đầu có sự cạnh tranh
70
CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƯ
ƠNG
HIỆU
Nguồn:
lOMoARcPSD| 58797173
b.
c.
d.
Câu 7: Có quan điểm cho rằng: "Chi phí cho những hoạt động xây dựng và phát triển
thương hiệu
là một khoản đầu tư chứ không phải một khoản chi phí". Theo bạn:
a.
b.
c.
d.
Câu 8: Nhược điểm của mô hình thương hiệu được bảo trợ là:
a.
các thƣơng hiệu khác nhau của cùng một doanh nghiệp nhƣng dành cho các
phân khúc thị trƣờng khác nhau.
b.
c.
cao.
d.
(thương hiệu chính)
Câu 9: Khi xe máy Trung quốc ào ạt vào nước ta, Hon Da Việt Nam đưa ra thị trường
loại xe máy Wave Anpha.
Theo bạn Wave Wave Anpha đóng vai trò:
a.
Cạnh tranh gay gắt
Câu b và C đúng
Quan điểm trên hoàn toàn đúng
Quan điểm trên đúng một phần
Quan điểm trên hoàn toàn sai
Quan điểm trên sai một phần
Khó chuyển tải cho ngƣời tiêu dùng về khác biệt trong định vị và tính cách của
Cần nhiều thời gian và chi phí để xây dựng thương hiệu.
Không tận dụng mối liên kết mạnh với thương hiệu chủ đạo và chi phí quảng bá rất
Khiến cho khách hàng phải nhớ cả tên thương hiệu (thương hiệu phụ) và tên công ty
Thương hiệu chiến lược.
Thương hiệu che chắn.
lOMoARcPSD| 58797173
b.
c.
d.
Câu 10: Các nhóm liên tưởng chính là:
a.
b.
c.
d.
Câu 11: Công tác quản trị thương hiệu ngành bánh trung thu:
a.
b.
c.
d.
Câu 12: Câu khẩu hiệu của thương hiệu M&M:"Chỉ tan trong miệng, không tan trong
tay" là: a.
b.
c.
d.
Câu 13: Để giữ sự đồng bộ, nhất quán trong hệ thống nhận diện thương hiệu cần:
a.
Thƣơng hiệu khai thác.
Thương hiệu hình ảnh.
Lợi ích lý tính và lợi ích cảm tính
Thuộc tính sản phẩm, lợi ích sản phẩm.
Thuộc tính sản phẩm, lợi ích sản phẩm,hình ảnh công ty/thƣơng hiệu.
Bao bì sản phẩm và nhân viên bán hàng
Chỉ phụ thuộc một ít vào tính mùa vụ.
Không phụ thuộc vào tính mùa vụ.
Phụ thuộc rất lớn vào tính mùa vụ.
Tùy thuộc vào từng năm mà phụ thuộc hay không.
Nhận diện cốt lõi của thƣơng hiệu
Nhận diện mở rộng của thương hiệu.
Nhận diện sản phẩm của thương hiệu.
Các đáp án đều đúng.
Có sự cam kết giữa các phòng, ban chức năng.
quyết tâm của lãnh đạo cao nhất.
lOMoARcPSD| 58797173
b.
c.
d.
Câu 14: Các nhà quản trị thương hiệu phải tiến hành định vị thương hiệu vì :
a.
b.
c.
d.
Câu 15: Để giữ sự đồng bộ, nhất quán trong hệ thống nhận diện thương hiệu cần:
a.
b.
c.
d.
Câu 15: Tài sản thương hiệu (Brand Equity) là:
a.
b.
c.
d.
Câu 16: Hiện nay PP được sử dụng rộng rãi nhất để xác định giá trị thương hiệu là:
Có bộ tài liệu hướng dẫn chi tiết về hệ thống nhận diện thương hiệu.
Cả A và B.
Sự bùng nổ của các hoạt động quảng cáo.
Sự cạnh tranh gay gắt với nhiều sản phẩm bắt chƣớc, tƣơng tự nhau.
Tình hình đổi mới và chuyển giao công nghệ diễn ra nhanh chóng.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Có sự cam kết giữa các phòng, ban chức năng.
Có quyết tâm của lãnh đạo cao nhất.
Có bộ tài liệu hướng dẫn chi tiết về hệ thống nhận diện thương hiệu.
Tất cả đều đúng
Mức độ nhận thức trong tâm trí khách hàng về thương hiệu
Giá trị thương hiệu
Vốn tích lũy của thương hiệu
Cả 3 câu đều sai
Phương pháp nghiên cứu ước lượng đo lường tài sản thương hiệu
lOMoARcPSD| 58797173
a.
b.
c.
d.
Câu 17: Theo bạn hệ thống cửa hàng Vissan trên toàn quốc được hình thành theo hình
thức:
a.
b.
c.
d.
Câu 18: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
a.
của khách hàng
b.
họ nhận đƣợc, do đó thƣơng hiệu
đƣợc tạo lập bởi nhận thức và niềm tin của con ngƣời
c.
d.
Câu 19: Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy của con người
a.
b.
Phương pháp sử dụng các chỉ số tài chính, kế toán
Phương pháp kinh tế (dựa trên nguyên tắc cơ bản của markeing và tài chính)
Ph ơngƣ pháp
delphi
Nhượng quyền thương mại
Chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp
Phân phối lẻ trực tiếp
Cả 3 câu đều ssai
Thương hiệu không chỉ được tạo bởi nhà sản xuất mà còn phải tồn tại trong nhận thức
Thƣợng hiệu bắt nguồn từ cảm nhận của con ngƣời về sản phẩm/ dịch vụ mà
câu a và b đều đúng
câu a và b đều sai
Người tiêu dùng đã tiêu dùng sản phẩm/ dịch vụ mang thương hiệu đó
Người tiêu dùng tiếp nhận thông tin quảng bá về thương hiệu đó
lOMoARcPSD| 58797173
c.
d.
Câu 20: Cam kết ngầm, không ràng buộc về mặt pháp lý của doanh nghiệp đối với khách
hàng là:
a.
b.
c.
d.
Câu 21: Tính cách thương hiệu giúp tạo ra sự liên tưởng đối với thương hiệu. Do đó, bạn
cần phải:
a.
b.
không
c.
d.
Câu 22: Chiến lược thương hiệu thường được triển khai thông qua:
a.
b.
c.
d.
Người tiêu dùng được người thân, người quen giới thiệu
Cả 3 câu trên đều đúng
Lời hứa thƣơng hiệu
Tầm nhìn thương hiệu
Sứ mệnh thương hiệu
Khẩu hiệu thương hiệu
Xây dựng cho thương hiệu tối thiểu là một tính cách
Tùy vào ngành hàng mà cân nhắc có nên xây dựng tính cách cho thương hiệu hay
Luôn xây dựng tính cách trẻ trung để thu hút khách hàng
Cả a và c
Các dự án
Các chương trình
Các chiến dịch
Cả 2 đều đúng
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 23: Các nhà quản trị thương hiệu phải tiến hành định vị thương hiệu:
a.
b.
c.
d.
Câu 24: Bán hàng cá nhân là:
a.
b.
c.
d.
Câu 25: Khi doanh nghiệp đi đăng ký và được nhà nước cấp bằng bảo hộ độc quyền cho
giải pháp hữu ích của mình, thì văn bằng đó sẽ có hiệu lực:
a.
b.
c.
d.
Câu 26: Một cái tên thương hiệu được coi là có độ dài lý tưởng, vừa đạt được tiêu chí
đơn giản, ngắn gọn, lại vừa giúp khách hàng dễ dàng nhớ đến và đọc đúng tên, thì cái tên
đó nên có:
a.
b.
Sự bùng nổ của c hoạt động quảng cáo
Tình hình cạnh tranh gay gắt với nhiều SP bắt chƣớc, tƣơng tự nhau
Tình hình đổi mới và chuyển giao công nghệ diễn ra rất nhanh
Cả 3 câu đều đúng.
Cá nhân tự bán hàng do chính mình sản xuất
Sự giao tiếp mặt đối mặt với khách hàng tiềm năng để bán SP
Việc bán hàng với doanh số nhỏ
Cả a và c
Trong 5 năm, sau đó có thể gia hạn 2 lần
Trong 10 năm, sau đó có thể gia hạn nhiều lần
Trong 10 năm và không được gia hạn
Trong 20 năm và không đƣợc gia hạn
1 âm tiết
2 âm tiết
3 âm tiết
lOMoARcPSD| 58797173
c.
d.
Câu 27: Kiến trúc thương hiệu G7 – Trung Nguyên là:
a.
b.
c.
d.
Câu 28: Khi nghe “Nước mắm Phú Quốc”, bạn biết đó là:
a.
b.
c.
d.
Câu 29: Các dấu hiệu để nhận biết và phân biệt một thương hiệu thường gặp là:
a.
b.
c.
d.
Câu 30: Quan hệ công chúng (PR) là quá trình thông tin:
a.
4 âm tiết hoặc nhiều hơn nữa
Thương hiệu – phụ song song
Thƣơng hiệu chính bảo trợ mạnh
Nối tên thương hiệu
Hợp tác – liên minh thương hiệu
Xuất xứ của nước mắm
Tên riêng của nhà xuất nước mắm
Cả a và b đúng
cả a và b sai
Tên, logo, slogan, bao bì, màu sắc
Phong cách, chất lượng phục vụ, hình ảnh người bán hàng
Âm thanh, giai điệu, lời nói
Cả a, b và c đúng
Một chiều từ công ty đến khách ng
Một chiều từ khách hàng đến công ty
lOMoARcPSD| 58797173
b.
c.
d.
Câu 31: Tháp mức độ nhận biết thương hiệu của người tiêu dùng từ thấp đến cao là:
a.
tiên
b.
nhớ đầu tiên
c.
tiên
d.
tiên
Câu 32: Thương hiệu do bạn quản lý đang bán rất chạy, kiếm được nhiều tiền nhất cho
công ty. Bạn cần phải:
a.
thương hiệu khác cùng công ty để duy trì doanh số
b.
Hai chiều từ công ty đến khách hàng và ngược lại
Thụ động (chờ có sự cố thì mới bắt đầu giải quyết)
Không nhận biết thương hiệu, nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu
Không nhận biết thƣơng hiệu, nhận ra thƣơng hiệu, nhớ đến thƣơng hiệu và
Nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu, không nhận biết thương hiệu và nhớ đầu
Nhớ đến thương hiệu, không nhận biết thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu
Yêu cầu sếp duyệt kế hoạch quảng bá thương hiệu tốn nhiều tiền nhất so với các
Ngừng các hoạt động quảng bá thƣơng hiệu này để tiết kiệm chi phí
lOMoARcPSD| 58797173
c.
Tùy theo vai trò của thương hiệu bày trong mục thương hiệu công ty để lên kế hoạch
quảng bá cho phù hợp.
d.
Câu 33: Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng bao gồm:
a.
b.
c.
d.
Câu 34: Tên thương hiệu “Clear” của sản phẩm dầu gội đầu là tên được đặt theo:
a.
b.
c.
d.
Câu 35: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Coca – cola được thiết kế theo mô hình:
a.
b.
c.
d.
Câu 36: Thương hiệu của một sản phẩm
Thuê ngay ca sĩ trẻ và ăn khách nhất để làm đại sứ thương hiệu
Tạo dựng hình ảnh doanh nghiệp và sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng
Như một lời cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng
Tạo sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm
Tên người sản xuất
Đặc tính của sản phẩm
Tên người phát minh
Tùy theo sở thích
Nối tên thương hiệu
Thương hiệu chính bảo mạnh
Ngôi nhà thƣơng hiệu
Cả 3 câu trên đều sai
Biểu tƣợng
lOMoARcPSD| 58797173
c.
a.
b.
c.
d.
Câu 37: Lòng trung thành với thương hiệu thường được đánh giá thông qua các tiêu chí
sau:
a.
b.
c.
d.
Câu 38: Thương hiệu quốc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sản phẩm khi
a.
b.
Làm mới sản phẩm
d.
Câu 39: Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp khi có được sự trung thành thương hiệu:
a.
b.
c.
Nhãn hiệu thương mại, biểu tượng và câu khẩu hiệu
Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo hộ
Cả 3 câu trên đều chưa chính xác
Mức độ tiêu dùng lặp lại đối với thƣơng hiệu
Doanh thu toàn công ty đối với thương hiệu
Mức độ mua sắm sau khi dùng thử sản phẩm/ dịch vụ
Cả a và b đều sai
Xuất ra thị tr ờngƣ n ớcƣ
ngoài
Bán hàng về vùng sâu vùng xa
Có nhiều thương hiệu khác xuất hiện
Giảm thiểu chi phí tiếp thị
Tạo đòn bẩy thƣơng mại, chi phối kênh phân phối
Thu hút khách hàng mới
Cả 3 câu trên đều đúng
lOMoARcPSD| 58797173
c.
d.
Câu 40: Để tạo yếu tố nhận biết thương hiệu, doanh nghiệp thường tập trung vào việc
xây dựng:
a.
b.
c.
d.
Câu 41: Các hoạt động bề nổi bao gồm:
a.
tài trợ, sự kiện; Quảng cáo ngoài trời
b.
c.
d.
Câu 42: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình:
a.
b.
c.
d.
Câu 43: Theo bạn những thương hiệu nào sau đây là thương hiệu toàn cầu:
a.
Nhận diện thƣơng hiệu
Hệ thống nhận diện thương hiệu
Nhận diện cốt lõi
Nhận diện mở rộng
Quảng cáo trên các phƣơng tiện truyền thông đại chúng; Quan hệ công chúng,
Quảng cáo trên các phương tiện: truyền hình, truyền thanh, internet….
Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện.
Cả 3 câu trên đều sai
Thương hiệu chung
Thương hiệu chính bảo trợ mạnh
Ngôi nhà thƣơng hiệu
Cả 2 câu trên đều sai
Kinh đô
lOMoARcPSD| 58797173
c.
b.
c. Toyota
d.
Câu 44: Siêu thị Co-op Mart là hình thức:
a.
b.
Phân phối chuyên ngành
d.
Câu 45: Mục tiêu cơ bản của xây dựng thương hiệu là tạo cho thương hiệu có được:
a.
b.
c.
d.
Câu 46: Tài sản thương hiệu là:
a.
b.
c.
d.
Câu 47: Nhận diện cốt lõi của kem đánh răng Close-up là:
Trung Nguyên
Phở 2000
Phân phối trực tiếp.
Phân phối bán lẻ tổng hợp
Phân phối độc quyền
Chức năng nhận biết và phân biệt
Chức năng thông tin và chỉ dẫn
Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy
Cả 3 câu trên đều đúng
Lòng trung thành của khách hàng với thƣơng hiệu
Sự nhận biết thương hiệu
Giá trị thương hiệu
Cả 3 câu trên đều không chính xác
Hơi thở thơm tho
lOMoARcPSD| 58797173
c.
a.
b.
c.
d.
Câu 48: Hình ảnh thương hiệu tồn tại trong:
a.
b.
c.
d.
Câu 49: Các hoạt động bề nổi là thuật ngữ được dịch từ cụm từ tiếng Anh:
a.
b.
c.
d.
Câu 50: Tên thương mại được bảo hộ:
a.
b.
Hãy vững tin
Không sâu răng
Ngăn ngừa mảng bám
Triết lý kinh doanh của DN
Tâm trí khách hàng
Nhân viên bán hàng
Hồ sơ đăng ký bản quyền
Above The Line (ATL)
Below The Line (BTL)
Above The Lines (ATL)
Below The Lines (BTL)
Trong vòng 15 năm
Trong vòng 5 năm, gia hạn nhiều lần
lOMoARcPSD| 58797173
c.
d.
Câu 51: Mức độ bảo trợ của thương hiệu công ty (thương hiệu chính) đối với thương
hiệu phụ (thương hiệu SP) trong mô hình thương hiệu chính bảo trợ nhẹ sẽ:
a.
b.
c.
d.
Câu 52: Những thay đổi nào dưới đây được xem là tái định vị:
a.
b.
c.
d.
Câu 53: Thương hiệu hình ảnh
a.
thương hiệu
b. khác trong danh mục
TH
c.
d.
Trong suốt thời gian hoạt động của DN
Cả 3 câu trên đều sai
Mạnh hơn đối với mô hình thương hiệu chính phụ song song
Yếu hơn với mô hình thƣơng hiệu chính phụ song song
Bằng so với mô hình thương hiệu chính phụ song song
Khó xác định so với mô hình thương hiệu chính phụ song song
Thêm cỡ bao bì của sản phâm
Thay đổi về tinh túy cốt lõi sản phẩm
Giảm thời gian lượng phát quảng cao truyền hình
Thay đổi đại sứ thương hiệu
Được làm ra để bán với giá cao nhất trong số các thương hiệu có trong danh mục
Có tác dụng thay đổi hay hỗ trợ tích cực hình ảnh của các thƣơng hiệu
Luôn được tung ra sau cùng trong số các thương hiệu có trong danh mục TH
Luôn được tung ra thị trường vào lúc doanh số suy giảm
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 54: Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa cong,
vênh khác biệt hẳn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo bạn, nên sẽ
sử dụng hình thức nào sau đây để quảng bá TH:
a.
b.
c.
d. ngƣời tiêu dùng hơn; đồng thời tiết kiệm đƣợc chi phí cho công
ty.
Câu 55: Các hoạt động PR bao gồm:
a. rủi
ro…. b.
c.
d.
Câu 56: Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dựng TH, tìm hiểu môi trường hoạt
động bên trong DN là nghiên cứu và đánh giá về:
a.
ngành.
b.
chính doang nghiệp đó.
c. số đối thủ cạnh tranh chính
yếu. d.
Câu 57: Có 2 phương pháp định giá sản phẩm, bao gồm:
a.
Tặng kèm quà
Mua 2 tặng 1
Giảm giá 30%
Tập trung quảng bá TH thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với
Quan hệ với truyền thông, tổ chức sự kiện, tài trợ, đối nội, vận động hành lang, xử lý
Quảng cáo qua: truyền hình, đài phát thanh, internet, điện thoại di động…
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của toàn
Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của
Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của một
Cả a và b đều đúng.
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên giá trị cảm nhận
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên giá của đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD| 58797173
b.
c.
d.
Câu 58: Thương hiệu (brand) có nghĩa là:
a.
b. Tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu thượng, kiểu dáng hay sự phối hợp của các yếu tố
này để nhận diện sản phẩm hay dịch vụ của nhà SX/ nhóm người bán và làm chúng khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh c. biết và phân biệt một DN hoặc SP/ dịch
vụ của DN đó trên thƣơng trƣờng. d.
Câu 59: Một cửa hàng chỉ bán quần áo may mặc sẵn với rất nhiều thương hiệu như: May
10, Việt Tiến, An Phước, Arrow, Piere Cardin… Theo bạn, đây là hình thức:
a.
b.
c.
d.
Câu 60: Tên gọi nào sau đây chỉ hình ảnh người bán hàng/ phong cách phục vụ:
a.
b.
c.
d.
Câu 61: Khi điều tra về môi trường cạnh tranh, bạn phải đặc biệt chú ý đến:
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên mức độ lạm phát
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên tốc độ tăng trƣởng của ngành.
“Con dấu bằng sắt nung” (theo ngôn ngữ Na Uy cổ)
Những hình tƣợng, dấu hiệu đặc trƣng nhằm giúp cho ngƣời tiêu dùng nhận
Cả 3 trên đều đúng
Phân phối trực tiếp
Phân phối bán lẻ tổng hợp
Phân phối chuyên ngành
Phân phối độc quyền
Cơm Bà Cả Đọi
Sầu riêng Cái Mơn
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Thông tin về đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD| 58797173
a.
b.
c.
d.
Câu 62: Nhận diện thương hiệu là:
a.
b.
c.
d.
Câu 63: Hạn chế của quan hệ công chúng (PR) là:
a. bên
thứ 3 b.
c.
d.
Câu 64: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất. Chất lượng cảm nhận là:
a.
b.
c. theo những tiêu chí riêng của
họ. d.
Câu 65:Trong giai đoạn phát triển mở rộng TH, tiêu chí đo lường tài sản TH gồm:
Nguồn nhân lực trong ngành
Dự đoán mức độ lạm phát trong 5 năm tới
Thu nhập của khách hàng mục tiêu
Nhận thức mục tiêu mà công ty muốn người tiêu dùng sẽ hiểu về thương hiệu.
Nhận thức thực tế về thƣơng hiệu trong tâm trí ngƣời tiêu dùng
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Khó kiểm soát vì nội dung của thông điệp thường được chuyển tải qua góc nhìn của
Không đến được với một số lượng lớn khách hàng như quảng cáo
Thông điệp không ấn tượng và dễ nhớ
Cả a, b và c
Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP
Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP / dịch vụ
Những cảm nhận, đánh giá của ngƣời tiêu dùng về chất lƣợng SP/ dịch v
Tất cả phát biểu đều đúng
lOMoARcPSD| 58797173
a.
b.
c.
d.
Câu 66: Để gìn giữ lòng trung thành của khách hàng, nên áp dụng các biện pháp nào
dưới đây:
a. Đối xử đúng đắn với khách hàng
b. Thực hiện tốt chương trình hậu mãi
c. Xây dựng co sở dữ liệu khách hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 67: Môi trường hoạt động bên ngoài DN gồm các yếu tố thuộc:
a.
b.
c.
d.
Câu 68: Khuyến mại là hoạt động:
a.
b.
c.
d.
Câu 69: Thương hiệu của một SP là:
% thử SP và % mức độ xâm nhập
Liên tƣởng TH, chất lƣợng cảm nhận và % duy trì mua
Mở rộng SP và mở rộng dòng SP
Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % mức độ xâm nhập
Môi trường kinh tế - chính trị
Môi trường vi mô
Môi trường vĩ mô
Cả b và c
Hỗ trợ hệ thống phân phối
Khuyến khích khách hàng dùng thử SP
Khuyến khích khách hàng mua hàng lặp lại
Cần thực hiện khi doanh số giảm
Biểu tượng
lOMoARcPSD| 58797173
a.
b.
c.
d.
Câu 70: Orbit – Whitening là TH kẹo cao su được hình thành theo mô hình:
a.
b.
c.
d.
Nhãn hiệu thương hiệu
Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo hộ
Cả 3 câu trên đều chƣa chính xác
Nối tên thương hiệu
Thƣơng hiệu chính – phụ song song
Hợp tác – liên minh TH
Cả 3 câu đều sai

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
70 CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƯ ƠNG HIỆU
Nguồn: bisado. tk
Câu 1: Hợp đồng nhượng quyền thương mại được giao kết: a. Bằng miệng b. Bằng văn bản
c. Bằng văn bản và có xác nhận của Bộ Thƣơng Mại.
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2: Vina Ace-Cook là một trong những đơn vị sản xuất mì ăn liền với quy mô lớn, sản
phẩm của họ bao gồm nhiều hương vị khác nhau như:
Mì lẩu Thái tôm, mì Lẩu Thái Gà, Mì xào thập cẩm,. . . Theo bạn họ đã thực hiện:
a. Chiến lược thương hiệu hình ô.
b. Chiến l ợcƣ đa th ơngƣ hiệu.
c. Chiến lược thương hiệu cá biệt.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3: Không nên đưa thêm thương hiệu mới khi:
a. Đã có nhiều thương hiệu trong danh mục thương hiệu công ty.
b. Tất cả thương hiệu hiện tại không phù hợp với sản phẩm hoặc dịch vụ mới.
c. Mặt hàng mới có thể ảnh hƣởng không tốt đến thƣơng hiệu hiện tại.
d. Thương hiệu mới ít lợi nhuận so với thương hiệu khác.
Câu 4: Cần phải sử dụng công cụ quan hệ công chúng (PR) khi:
a. Tái định vị lại thƣơng hiệu.
b. Mở rộng hoạt động kinh doanh công ty.
c. Gửi hình ảnh sản phẩm đến khách hàng.
d. Phát triển chiến lược kinh doanh.
Câu 5: Sau khi tái định vị thương hiệu, hệ thống nhận diện thương hiệu cần phải: a. Thay đổi toàn bộ. b. Giữ nguyên như cũ.
c. Chỉ thay đổi những yếu tố không còn phù hợp với định vị thƣơng hiệu mới. d. Làm cho thật nổi bật.
Câu 6: Việc định vị thương hiệu là cần thiết trong thị trường: Độc quyền a.
Bắt đầu có sự cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58797173 b. Cạnh tranh gay gắt c. Câu b và C đúng d.
Câu 7: Có quan điểm cho rằng: "Chi phí cho những hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu
là một khoản đầu tư chứ không phải một khoản chi phí". Theo bạn:
Quan điểm trên hoàn toàn đúng a.
Quan điểm trên đúng một phần b.
Quan điểm trên hoàn toàn sai c.
Quan điểm trên sai một phần d.
Câu 8: Nhược điểm của mô hình thương hiệu được bảo trợ là:
Khó chuyển tải cho ngƣời tiêu dùng về khác biệt trong định vị và tính cách của a.
các thƣơng hiệu khác nhau của cùng một doanh nghiệp nhƣng dành cho các
phân khúc thị trƣờng khác nhau.
Cần nhiều thời gian và chi phí để xây dựng thương hiệu. b.
Không tận dụng mối liên kết mạnh với thương hiệu chủ đạo và chi phí quảng bá rất c.
Khiến cho khách hàng phải nhớ cả tên thương hiệu (thương hiệu phụ) và tên công ty cao. d. (thương hiệu chính)
Câu 9: Khi xe máy Trung quốc ào ạt vào nước ta, Hon Da Việt Nam đưa ra thị trường loại xe máy Wave Anpha.
Theo bạn Wave Wave Anpha đóng vai trò:
Thương hiệu chiến lược. a. Thương hiệu che chắn. lOMoAR cPSD| 58797173 b.
Thƣơng hiệu khai thác. c. Thương hiệu hình ảnh. d.
Câu 10: Các nhóm liên tưởng chính là:
Lợi ích lý tính và lợi ích cảm tính a.
Thuộc tính sản phẩm, lợi ích sản phẩm. b.
Thuộc tính sản phẩm, lợi ích sản phẩm,hình ảnh công ty/thƣơng hiệu. c.
Bao bì sản phẩm và nhân viên bán hàng d.
Câu 11: Công tác quản trị thương hiệu ngành bánh trung thu:
Chỉ phụ thuộc một ít vào tính mùa vụ. a.
Không phụ thuộc vào tính mùa vụ. b.
Phụ thuộc rất lớn vào tính mùa vụ. c.
Tùy thuộc vào từng năm mà phụ thuộc hay không. d.
Câu 12: Câu khẩu hiệu của thương hiệu M&M:"Chỉ tan trong miệng, không tan trong tay" là: a.
Nhận diện cốt lõi của thƣơng hiệu Nhận diện mở rộng của thương hiệu. b.
Nhận diện sản phẩm của thương hiệu. c. Các đáp án đều đúng. d.
Câu 13: Để giữ sự đồng bộ, nhất quán trong hệ thống nhận diện thương hiệu cần:
Có sự cam kết giữa các phòng, ban chức năng. a.
Có quyết tâm của lãnh đạo cao nhất. lOMoAR cPSD| 58797173 b.
Có bộ tài liệu hướng dẫn chi tiết về hệ thống nhận diện thương hiệu. c. Cả A và B. d.
Câu 14: Các nhà quản trị thương hiệu phải tiến hành định vị thương hiệu vì :
Sự bùng nổ của các hoạt động quảng cáo. a.
Sự cạnh tranh gay gắt với nhiều sản phẩm bắt chƣớc, tƣơng tự nhau. b.
Tình hình đổi mới và chuyển giao công nghệ diễn ra nhanh chóng. c.
Cả 3 câu trên đều đúng. d.
Câu 15: Để giữ sự đồng bộ, nhất quán trong hệ thống nhận diện thương hiệu cần:
Có sự cam kết giữa các phòng, ban chức năng. a.
Có quyết tâm của lãnh đạo cao nhất. b.
Có bộ tài liệu hướng dẫn chi tiết về hệ thống nhận diện thương hiệu. c.
Tất cả đều đúng d.
Câu 15: Tài sản thương hiệu (Brand Equity) là:
Mức độ nhận thức trong tâm trí khách hàng về thương hiệu a. Giá trị thương hiệu b.
Vốn tích lũy của thương hiệu c. Cả 3 câu đều sai d.
Câu 16: Hiện nay PP được sử dụng rộng rãi nhất để xác định giá trị thương hiệu là:
Phương pháp nghiên cứu ước lượng đo lường tài sản thương hiệu lOMoAR cPSD| 58797173 a.
Phương pháp sử dụng các chỉ số tài chính, kế toán b.
Phương pháp kinh tế (dựa trên nguyên tắc cơ bản của markeing và tài chính) c. Ph ơngƣ pháp delphi d.
Câu 17: Theo bạn hệ thống cửa hàng Vissan trên toàn quốc được hình thành theo hình thức:
Nhượng quyền thương mại a.
Chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp b.
Phân phối lẻ trực tiếp c. Cả 3 câu đều ssai d.
Câu 18: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Thương hiệu không chỉ được tạo bởi nhà sản xuất mà còn phải tồn tại trong nhận thức a. của khách hàng
Thƣợng hiệu bắt nguồn từ cảm nhận của con ngƣời về sản phẩm/ dịch vụ mà b.
họ nhận đƣợc, do đó thƣơng hiệu
đƣợc tạo lập bởi nhận thức và niềm tin của con ngƣời câu a và b đều đúng c. câu a và b đều sai d.
Câu 19: Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy của con người
Người tiêu dùng đã tiêu dùng sản phẩm/ dịch vụ mang thương hiệu đó a.
Người tiêu dùng tiếp nhận thông tin quảng bá về thương hiệu đó b. lOMoAR cPSD| 58797173
Người tiêu dùng được người thân, người quen giới thiệu c.
Cả 3 câu trên đều đúng d.
Câu 20: Cam kết ngầm, không ràng buộc về mặt pháp lý của doanh nghiệp đối với khách hàng là:
Lời hứa thƣơng hiệu Tầm nhìn thương hiệu a. b. Sứ mệnh thương hiệu c. Khẩu hiệu thương hiệu d.
Câu 21: Tính cách thương hiệu giúp tạo ra sự liên tưởng đối với thương hiệu. Do đó, bạn cần phải:
Xây dựng cho thương hiệu tối thiểu là một tính cách a.
Tùy vào ngành hàng mà cân nhắc có nên xây dựng tính cách cho thương hiệu hay b. không
Luôn xây dựng tính cách trẻ trung để thu hút khách hàng c. Cả a và c d.
Câu 22: Chiến lược thương hiệu thường được triển khai thông qua: Các dự án a. Các chương trình b. Các chiến dịch c. Cả 2 đều đúng d. lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 23: Các nhà quản trị thương hiệu phải tiến hành định vị thương hiệu:
Sự bùng nổ của các hoạt động quảng cáo a.
Tình hình cạnh tranh gay gắt với nhiều SP bắt chƣớc, tƣơng tự nhau b.
Tình hình đổi mới và chuyển giao công nghệ diễn ra rất nhanh c. Cả 3 câu đều đúng. d.
Câu 24: Bán hàng cá nhân là:
Cá nhân tự bán hàng do chính mình sản xuất a.
Sự giao tiếp mặt đối mặt với khách hàng tiềm năng để bán SP b.
Việc bán hàng với doanh số nhỏ c. Cả a và c d.
Câu 25: Khi doanh nghiệp đi đăng ký và được nhà nước cấp bằng bảo hộ độc quyền cho
giải pháp hữu ích của mình, thì văn bằng đó sẽ có hiệu lực:
Trong 5 năm, sau đó có thể gia hạn 2 lầna.
Trong 10 năm, sau đó có thể gia hạn nhiều lần b.
Trong 10 năm và không được gia hạn c.
Trong 20 năm và không đƣợc gia hạn d.
Câu 26: Một cái tên thương hiệu được coi là có độ dài lý tưởng, vừa đạt được tiêu chí
đơn giản, ngắn gọn, lại vừa giúp khách hàng dễ dàng nhớ đến và đọc đúng tên, thì cái tên đó nên có: 1 âm tiết a. 2 âm tiết b. 3 âm tiết lOMoAR cPSD| 58797173 c.
4 âm tiết hoặc nhiều hơn nữa d.
Câu 27: Kiến trúc thương hiệu G7 – Trung Nguyên là:
Thương hiệu – phụ song song a.
Thƣơng hiệu chính bảo trợ mạnh b. Nối tên thương hiệu c.
Hợp tác – liên minh thương hiệu d.
Câu 28: Khi nghe “Nước mắm Phú Quốc”, bạn biết đó là:
Xuất xứ của nước mắm a.
Tên riêng của nhà xuất nước mắm b. Cả a và b đúng c. cả a và b sai d.
Câu 29: Các dấu hiệu để nhận biết và phân biệt một thương hiệu thường gặp là:
Tên, logo, slogan, bao bì, màu sắc a.
Phong cách, chất lượng phục vụ, hình ảnh người bán hàng b.
Âm thanh, giai điệu, lời nói c. Cả a, b và c đúng d.
Câu 30: Quan hệ công chúng (PR) là quá trình thông tin:
Một chiều từ công ty đến khách hàng a.
Một chiều từ khách hàng đến công ty lOMoAR cPSD| 58797173 b.
Hai chiều từ công ty đến khách hàng và ngược lại c.
Thụ động (chờ có sự cố thì mới bắt đầu giải quyết) d.
Câu 31: Tháp mức độ nhận biết thương hiệu của người tiêu dùng từ thấp đến cao là:
Không nhận biết thương hiệu, nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu a.
Không nhận biết thƣơng hiệu, nhận ra thƣơng hiệu, nhớ đến thƣơng hiệu và tiên b. nhớ đầu tiên
Nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu, không nhận biết thương hiệu và nhớ đầu c.
Nhớ đến thương hiệu, không nhận biết thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu tiên d. tiên
Câu 32: Thương hiệu do bạn quản lý đang bán rất chạy, kiếm được nhiều tiền nhất cho công ty. Bạn cần phải:
Yêu cầu sếp duyệt kế hoạch quảng bá thương hiệu tốn nhiều tiền nhất so với các a.
thương hiệu khác cùng công ty để duy trì doanh số
Ngừng các hoạt động quảng bá thƣơng hiệu này để tiết kiệm chi phí b. lOMoAR cPSD| 58797173 c.
Tùy theo vai trò của thương hiệu bày trong mục thương hiệu công ty để lên kế hoạch quảng bá cho phù hợp.
Thuê ngay ca sĩ trẻ và ăn khách nhất để làm đại sứ thương hiệu d.
Câu 33: Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng bao gồm:
Tạo dựng hình ảnh doanh nghiệp và sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng a.
Như một lời cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng b.
Tạo sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm c. Cả 3 đều sai d.
Câu 34: Tên thương hiệu “Clear” của sản phẩm dầu gội đầu là tên được đặt theo: Tên người sản xuất a.
Đặc tính của sản phẩm b. Tên người phát minh c. Tùy theo sở thích d.
Câu 35: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Coca – cola được thiết kế theo mô hình: Nối tên thương hiệu a.
Thương hiệu chính bảo mạnh b.
Ngôi nhà thƣơng hiệu c. Cả 3 câu trên đều sai d.
Câu 36: Thương hiệu của một sản phẩm Biểu tƣợng lOMoAR cPSD| 58797173 c. a.
Nhãn hiệu thương mại, biểu tượng và câu khẩu hiệu b.
Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo hộ c.
Cả 3 câu trên đều chưa chính xác d.
Câu 37: Lòng trung thành với thương hiệu thường được đánh giá thông qua các tiêu chí sau:
Mức độ tiêu dùng lặp lại đối với thƣơng hiệu a.
Doanh thu toàn công ty đối với thương hiệu b.
Mức độ mua sắm sau khi dùng thử sản phẩm/ dịch vụ c. Cả a và b đều sai d.
Câu 38: Thương hiệu quốc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sản phẩm khi
Xuất ra thị tr ờngƣ n ớcƣ ngoài a.
Bán hàng về vùng sâu vùng xa b. Làm mới sản phẩm
Có nhiều thương hiệu khác xuất hiện d.
Câu 39: Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp khi có được sự trung thành thương hiệu:
Giảm thiểu chi phí tiếp thị a.
Tạo đòn bẩy thƣơng mại, chi phối kênh phân phối b. Thu hút khách hàng mới c.
Cả 3 câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 58797173 c. d.
Câu 40: Để tạo yếu tố nhận biết thương hiệu, doanh nghiệp thường tập trung vào việc xây dựng:
Nhận diện thƣơng hiệu a.
Hệ thống nhận diện thương hiệu b. Nhận diện cốt lõi c. Nhận diện mở rộng d.
Câu 41: Các hoạt động bề nổi bao gồm:
Quảng cáo trên các phƣơng tiện truyền thông đại chúng; Quan hệ công chúng, a.
tài trợ, sự kiện; Quảng cáo ngoài trời
Quảng cáo trên các phương tiện: truyền hình, truyền thanh, internet…. b.
Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện. c. Cả 3 câu trên đều sai d.
Câu 42: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình: Thương hiệu chung a.
Thương hiệu chính bảo trợ mạnh b.
Ngôi nhà thƣơng hiệu c. Cả 2 câu trên đều sai d.
Câu 43: Theo bạn những thương hiệu nào sau đây là thương hiệu toàn cầu: Kinh đô a. lOMoAR cPSD| 58797173 c. Trung Nguyên b. c. Toyota Phở 2000 d.
Câu 44: Siêu thị Co-op Mart là hình thức: Phân phối trực tiếp. a.
Phân phối bán lẻ tổng hợp b. Phân phối chuyên ngành Phân phối độc quyền d.
Câu 45: Mục tiêu cơ bản của xây dựng thương hiệu là tạo cho thương hiệu có được:
Chức năng nhận biết và phân biệt a.
Chức năng thông tin và chỉ dẫn b.
Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy c.
Cả 3 câu trên đều đúng d.
Câu 46: Tài sản thương hiệu là:
Lòng trung thành của khách hàng với thƣơng hiệu a.
Sự nhận biết thương hiệu b. Giá trị thương hiệu c.
Cả 3 câu trên đều không chính xác d.
Câu 47: Nhận diện cốt lõi của kem đánh răng Close-up là: Hơi thở thơm tho lOMoAR cPSD| 58797173 c. a. Hãy vững tin b. Không sâu răng c. Ngăn ngừa mảng bám d.
Câu 48: Hình ảnh thương hiệu tồn tại trong:
Triết lý kinh doanh của DN a. Tâm trí khách hàng b. Nhân viên bán hàng c.
Hồ sơ đăng ký bản quyền d.
Câu 49: Các hoạt động bề nổi là thuật ngữ được dịch từ cụm từ tiếng Anh: Above The Line (ATL) a. Below The Line (BTL) b. Above The Lines (ATL) c. Below The Lines (BTL) d.
Câu 50: Tên thương mại được bảo hộ: Trong vòng 15 năm a.
Trong vòng 5 năm, gia hạn nhiều lần b. lOMoAR cPSD| 58797173
Trong suốt thời gian hoạt động của DN c. Cả 3 câu trên đều sai d.
Câu 51: Mức độ bảo trợ của thương hiệu công ty (thương hiệu chính) đối với thương
hiệu phụ (thương hiệu SP) trong mô hình thương hiệu chính bảo trợ nhẹ sẽ:
Mạnh hơn đối với mô hình thương hiệu chính phụ song song a.
Yếu hơn với mô hình thƣơng hiệu chính phụ song song b.
Bằng so với mô hình thương hiệu chính phụ song song c.
Khó xác định so với mô hình thương hiệu chính phụ song song d.
Câu 52: Những thay đổi nào dưới đây được xem là tái định vị:
Thêm cỡ bao bì của sản phâm a.
Thay đổi về tinh túy cốt lõi sản phẩm b.
Giảm thời gian lượng phát quảng cao truyền hình c.
Thay đổi đại sứ thương hiệu d.
Câu 53: Thương hiệu hình ảnh
Được làm ra để bán với giá cao nhất trong số các thương hiệu có trong danh mục a. thương hiệu
Có tác dụng thay đổi hay hỗ trợ tích cực hình ảnh của các thƣơng hiệu
b. khác trong danh mục TH
Luôn được tung ra sau cùng trong số các thương hiệu có trong danh mục TH c.
Luôn được tung ra thị trường vào lúc doanh số suy giảm d. lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 54: Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa cong,
vênh khác biệt hẳn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo bạn, nên sẽ
sử dụng hình thức nào sau đây để quảng bá TH: Tặng kèm quàa. Mua 2 tặng 1 b. Giảm giá 30% c.
Tập trung quảng bá TH thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với
d. ngƣời tiêu dùng hơn; đồng thời tiết kiệm đƣợc chi phí cho công ty.
Câu 55: Các hoạt động PR bao gồm:
Quan hệ với truyền thông, tổ chức sự kiện, tài trợ, đối nội, vận động hành lang, xử lý a. rủi
Quảng cáo qua: truyền hình, đài phát thanh, internet, điện thoại di động… ro…. b.
Cả a và b đều đúng c. Cả a và b đều sai d.
Câu 56: Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dựng TH, tìm hiểu môi trường hoạt
động bên trong DN là nghiên cứu và đánh giá về:
Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của toàn a.
Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của ngành. b.
chính doang nghiệp đó.
Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của một
c. số đối thủ cạnh tranh chính
Cả a và b đều đúng.yếu. d.
Câu 57: Có 2 phương pháp định giá sản phẩm, bao gồm:
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên giá trị cảm nhận a.
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên giá của đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58797173 b.
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên mức độ lạm phát c.
Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên tốc độ tăng trƣởng của ngành. d.
Câu 58: Thương hiệu (brand) có nghĩa là:
“Con dấu bằng sắt nung” (theo ngôn ngữ Na Uy cổ) a.
b. Tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu thượng, kiểu dáng hay sự phối hợp của các yếu tố
này để nhận diện sản phẩm hay dịch vụ của nhà SX/ nhóm người bán và làm chúng khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh c. biết và phân biệt một DN hoặc SP/ dịch
Những hình tƣợng, dấu hiệu đặc trƣng nhằm giúp cho ngƣời tiêu dùng nhận
vụ của DN đó trên thƣơng trƣờng. d. Cả 3 trên đều đúng
Câu 59: Một cửa hàng chỉ bán quần áo may mặc sẵn với rất nhiều thương hiệu như: May
10, Việt Tiến, An Phước, Arrow, Piere Cardin… Theo bạn, đây là hình thức: Phân phối trực tiếp a.
Phân phối bán lẻ tổng hợp
Phân phối chuyên ngành b. c. Phân phối độc quyền d.
Câu 60: Tên gọi nào sau đây chỉ hình ảnh người bán hàng/ phong cách phục vụ: Cơm Bà Cả Đọi a. Sầu riêng Cái Mơn b. Cả a và b đều đúng c. Cả a và b đều sai d.
Câu 61: Khi điều tra về môi trường cạnh tranh, bạn phải đặc biệt chú ý đến:
Thông tin về đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58797173 a.
Nguồn nhân lực trong ngành b.
Dự đoán mức độ lạm phát trong 5 năm tới c.
Thu nhập của khách hàng mục tiêu d.
Câu 62: Nhận diện thương hiệu là:
Nhận thức mục tiêu mà công ty muốn người tiêu dùng sẽ hiểu về thương hiệu. a.
Nhận thức thực tế về thƣơng hiệu trong tâm trí ngƣời tiêu dùng b. Cả a và b đều đúng c. Cả a và b đều sai d.
Câu 63: Hạn chế của quan hệ công chúng (PR) là:
Khó kiểm soát vì nội dung của thông điệp thường được chuyển tải qua góc nhìn của a. bên
Không đến được với một số lượng lớn khách hàng như quảng cáo thứ 3 b.
Thông điệp không ấn tượng và dễ nhớ c. Cả a, b và c d.
Câu 64: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất. Chất lượng cảm nhận là:
Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP a.
Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP / dịch vụ b.
Những cảm nhận, đánh giá của ngƣời tiêu dùng về chất lƣợng SP/ dịch vụ
c. theo những tiêu chí riêng của
Tất cả phát biểu đều đúnghọ. d.
Câu 65:Trong giai đoạn phát triển mở rộng TH, tiêu chí đo lường tài sản TH gồm: lOMoAR cPSD| 58797173
% thử SP và % mức độ xâm nhập a.
Liên tƣởng TH, chất lƣợng cảm nhận và % duy trì mua b.
Mở rộng SP và mở rộng dòng SP c.
Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % mức độ xâm nhập d.
Câu 66: Để gìn giữ lòng trung thành của khách hàng, nên áp dụng các biện pháp nào dưới đây:
a. Đối xử đúng đắn với khách hàng
b. Thực hiện tốt chương trình hậu mãi
c. Xây dựng co sở dữ liệu khách hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 67: Môi trường hoạt động bên ngoài DN gồm các yếu tố thuộc:
Môi trường kinh tế - chính trị a. Môi trường vi mô Môi trường vĩ mô b. c. Cả b và c d.
Câu 68: Khuyến mại là hoạt động:
Hỗ trợ hệ thống phân phối a.
Khuyến khích khách hàng dùng thử SP b.
Khuyến khích khách hàng mua hàng lặp lại c.
Cần thực hiện khi doanh số giảm d.
Câu 69: Thương hiệu của một SP là: Biểu tượng lOMoAR cPSD| 58797173 a. Nhãn hiệu thương hiệu b.
Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo hộ c.
Cả 3 câu trên đều chƣa chính xác d.
Câu 70: Orbit – Whitening là TH kẹo cao su được hình thành theo mô hình: Nối tên thương hiệu a.
Thƣơng hiệu chính – phụ song song b. Hợp tác – liên minh TH c. Cả 3 câu đều sai d.