Đề thi trắc nghiệm và tự luận môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Trong dài hạn, đường tổng cung. Tác động ngắn hạn của chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn là. Quy luật tâm lý cơ bản của Keneys về khuynh hướng tiêu dùng biên cho rằng. Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46831624
ĐÈ A
Câu 1: Trong dài hạn, ường tổng cung:
a. Thẳng ứng ti sản lượng ềm năng
b. Dc lên t trái sang phi
c. Dc xung t trái sang
d. Nm ngang, song song vi trc sản lượng
Câu 2: Đường IS co biết:
a. Mọi iểm thuộc ường IS ược xác ịn tron iều kin th trường hàng hóa cân
bng
b. Lãi xu¿t ược xác ịnh trong iều kin th trườngn t cân bng
c. Sản lượng càng tăng lãi xu¿t càng gim
d. T¿t c ều úng
Câu 3: Tác ộng ngắn hạn của chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở
với cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn là:
a. Sản lượng gim
b. Tăng dư hoặc gim thâm hụt cán cân thương mại
c. Đồng ni t lên giá
d. Chính sách n t này s không có tác dng
Câu 4: Quy luật tâm lý cơ bản của Keneys về khuynh hướng tiêu dùng biên cho
rằng:
a. Khi thu nhp kh dng tăng thêm 1 ồng các h gia ình sẽ tăng chỉ êu
nhiều hơn 1 ồng
b. Khi thu nhp kh dng tăng thêm 1 ồng các h gia ình sẽ gim chi êu
nhiều hơn 1 ồng
c. Khi thu nhp kh dng tăng thêm 1 ồng các h gia ình sẽ tăng chi êu ít
hơn 1 ồng
d. Không th biết chc chn
Câu 5: Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a. Nó không áp ứng ược nhu cÁu êu dùng
b. Nó chưa phải là sn phm hoàn chnh
c. Nếu không loi b thì s b nh trùng lp
d. A,B,C ều sai
Câu 7: Số nhân tổng cÁu (k) phản ánh:
lOMoARcPSD| 46831624
a. Lượng thay ổi ca tng cÁu khi sản lượng quc gia thay ổi 1 ơn vị
b. Lượng thay ổi ca sản lượng ềm năng
c. Lượng thay ổi ca sản lượng cân bng khi tng cÁu t ịnh thay ổi 1 ơn
vị
d. Không câu nào úng
Câu 8: Trong thời kì suy thoái, nền kinh tế rơi vào trạng thái cân bằng nào?
a. Cân bng có lm phát cao
b. Cân bng khiếm dng
c. Cân bng toàn dng
d. Cân bng kh dng
Số liệu sử dụng cho câu 9 ến câu 11
Giả sử nền kinh tế có các hàm số sau: ( ơn vị: tỷ USD)
C=200+0,7Y
d
G=290
I=50+0,1Y T=0,1Y
Câu 9: Sản lượng cân bằng của nền kinh tế:
a. 540
b. 2700
c. 2000
d. 2450
Câu 10: Để ạt mức sản lượng tiềm năng Y
p
=1750, chính phủ phải sử dụng công
cụ thuế ròng như thế nào?
a. Tăng thuế ròng thêm 67,5 t USD
b. Gim thuế ròng 67,5 t USD
c. Tăng thuế ròng thêm 96,43 t USD
d. Gim thuế ròng 96,43 t USD
Câu 11: Nếu chính phủ tăng thuế them 90, giảm chi tiêu chính phủ 14, các
doanh nghiệp tăng Áu tư 50, iều này ảnh hưởng ến sản lưởng cân bằng như thế
nào?
a. Sản lượng cân bằng tăng 27 tỷ USD
b. Sản lượng cân bng gim 27 t USD
c. Sản lượng cân bằng tăng 100 tỷ USD
d. Sản lượng cân bng gim 100 t USD
Câu 12: Điểm tiêu dung vừa ủ trong hàm tiêu dung của các hộ gia ình là iểm
mà tại ó:
lOMoARcPSD| 46831624
a. Tiêu dùng bng thu nhp quc gia
b. Tiêu dùng bng thu nhp kh dng
c. Tiết kim âm
d. Các câu trên ều úng
Câu 13: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại ó:
a. T l th¿t nghip thc tế bng t l th¿t nghip t nhiên
b. Không có th¿t nghip
c. T l th¿t nghiệp cao nhưng có mức lm phát va phi
d. T¿t c các áp án ều sai
Câu 14: Một nền kinh tế có các hàm số sau C=100+0.8Yd; I=50-20i;
T=100+0,25Y; G=280; X=250; M=100+0,1Y. Phương trình của ường IS là:
a. Y= 2000-20i
b. Y=1000-20i
c. Y=2000-10i
d. Y=1000-40i
Câu 15: Nếu bạn quyết ịnh chỉ ra 5000 USD ể mua 1 chiếc ô tô ược sản xu¿t tại
Mỹ, khoản chi tiêu này của bạn ược tính vào GDP của Mỹ như thế nào?
a. Tiêu dùng tăng 5000 USD và xu¿t khu ròng tăng 5000 USD
b. Xu¿t khu ròng ca M tăng 5000 USD
c. Tiêu dung tăng 5000 USD và xu¿t khu ròng gim 5000 USD
d. Không có tác ộng nào vì giao dịch này không liên quan ến sn xu¿t trong
nước
Câu 16: Một số chi tiêu dùng bổ sung cho GDP là:
a. Ch s phát triển con người HDI
b. Ch s hnh phúc quc dân GNH
c. Ch s phúc li kinh tế ròng NEW
d. C ba ch s trên
Câu 17: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện ể:
a. Gim sản lượng bng cách tăng thuế hoăc giảm chi êu ca chính ph
b. Gim sản lượng bằng cách tăng lãi su¿t chiết kh¿u, tăng tỷ l d tr bt
buc hoc bán trái phiếu chính ph
c. Gim sản lượng bng cách gim lãi su¿t chiết kh¿u, gim t l d tr bt
buc hoc bán trái phiếu chính ph
d. Gim sản lượng bng cách mua trái phiếu chính ph
Sử dụng bảng số liệu sau cho câu 18 ến câu 19:
lOMoARcPSD| 46831624
Năm
Giá bút (ngìn
ồng)
Lượng bút
(nghìn cái)
Giá sách
(nghìn ồng)
Lượng sách
(nghìn quyển)
2009
3
100
10
50
2010
3
120
12
70
2011
4
120
14
70
Câu 18: GDP danh nghĩa năm 2010 là
a. 800 triệu ồng
b. 1060 triệu ồng
c. 1200 triệu ồng
d. T¿t cả ều sai
Câu 19: Giả sử 2009 là năm gốc, GDP thực tế của 2010 là
lOMoARcPSD| 46831624
a.
1060 triệu dồng b.
1200 triệu ồng
c. 1460 triệu ồng
d. T¿t cả ều sai
Câu 20: GNP khác GDP như thế nào
a. GNP bằng GDP trừ ddie phÁn thuế thu nhập cá nhân
b. GNP bằng GDP cồng thêm phÁn thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
c. GNP bằng GDP trừ i t¿t cả các khoản thuế
d. GNP bằng GDP trừ i phÁn thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 )
Câu 1: (1 ) Giả sử do dự kiến về tương lai tốt ẹp của nền kinh tế nên tiêu dùng
của dân chúng tăng iều này ảnh hưởng như thế nào ến tình hình lạm
phát và tăng trưởng kinh tế? Minh hoạ bằng ồ thị Câu
2: (2 ) Một nền kinh tế có các hàm số:
C = 300 + 0,75Y
d
; I = 50 + 0,2Y ; G = 50; X = 150;
M = 20 + 0,2Y; T = 20 + 0,2Y
a. Nhận xét tình trạng cán cân ngân sách tại mức sản lượng cân bằng ?
b. Nếu Áu tư chính phủ tăng 50, sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu ?
B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (7 )
Câu 1:Nếu Áu tư biên là 0,15, khi sản lượng tăng 100 tỷ ồng thì Áu tư sẽ:
a. Tăng thêm 15 tỷ ồng
b. Tăng thêm 100 tỷ ồng
c. Không tăng
d. Giảm bớt 15 tỷ ồng
Câu 2: Nếu xu¿t khẩu giảm bớt 400 sẽ làm cho:
a. Tổng cÁu giảm 400
b. Cán cân thương mại thặng dư 400
c. Sản lượng giảm 400
d. T¿t cả ều úng
Câu 3: Phát biểu nào sai:
a. Đường tổng cung biểu hiện mối quan hệ giữa lượng cung về hàng hoá,
dịch vụ và mức giá
b. Đường tổng cung dài hạn là dường nằm ngang tại sản lượng tiềm năng
c. Đường tổng cung ngắn hạn là ường dốc lên
lOMoARcPSD| 46831624
b.
d. Thời tiết thay ổi làm m¿t mùa sẽ làm ường tổng cung dịch chuyển sang
trái
Câu 4: NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc ồng thời với việc bán ra trái phiếu của
chính phủ thì lượng tiền của nền kinh tế sẽ:
a. Tăng c. Không ổi
b. Giảm d. Không ủ thông tin ể kết luận
Câu 5: Một nền kinh tế mở. nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh hoàn toàn, vốn luân
chuyển tự do hoàn toàn chính sách nào sẽ không có hiệu quả:
a. Chính sách tài khoá mở rộng
Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá thu hẹp
d. Chính sách phá giá nội tệ
Câu 6: Trong mô hình IS LM chính sách thu hẹp tiền tệ làm cho
a. Sản lượng giảm, lãi su¿t tăng
b. Sản lượng và lãi su¿t cùng giảm
c. Sản lượng tăng lãi su¿t giảm
d. T¿t cả ều sai Câu 7:
Năm
Giá bút
(nghìn ồng)
Lượng bút
(nghìn cái)
Giá sách
(nghìn ồng)
Lượng sách
(nghìn quyển)
2009
3
100
10
50
2010
3
120
12
70
2011
4
120
14
70
Chọn 2009 là năm gốc, chỉ số iều chỉnh GDP của năm 2010:
a. 100 b. 113 c. 116 d. 119
Câu 8: Chênh lệch giữa GDP danh nghĩa và GDP thực của một quốc gia:
a. Thu nhập ròng từ nước ngoài
b. Chỉ số giá so với năm gốc
c. Tình hình biến ộng giá cả
d. Chính sách khuyến khích Áu tư của nhà nước
Câu 9: Mô hình AS AD phản ánh quan hệ giữa
a. Mức giá chung và GDP thực tế
b. Mức giá chung và GDP danh nghĩa
c. Tổng thu nhập và GDP danh nghĩa
d. Tổng chi tiêu và GDP danh nghĩa
Câu 10: Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp:
a. Thu thuế
lOMoARcPSD| 46831624
c.
b. Can thiệp nhắm iều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường
c. Tập trung bảo vệ trật tự an ninh quốc phòng
d. Hoạch ịnh cho toàn bộ hoạt ộng của nền kinh tế Câu 11: Tiết kiệm mang
giá trị âm khi hộ gia ình:
a. Tiêu dùng ít hơn thu nhập
b. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
c. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
d. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Câu 12: Trong một nền kinh tế mở có các hàm sau ây ( ơn vị: tỷ ồng)
C =120 + 0,75Y
d
I= 280-80i G= 340 T= 40+0,2Y
X= 150 Y
p
= 1250 D
M
= 900 -100i S
M
= 600
Để nền kinh tế ạt trạng thái toàn dụng, Ngân hàng trung ương phải thực hiện
chính sách tiền tệ như thế nào?
a. Tăng cung tiền 193,75 tỷ ồng
b. Giảm cung tiền 193,75 tỷ ồng
Tăng cung tiền 496 tỷ ồng
d. Giảm cung tiền 496 tỷ ồng
Câu 13: Nếu GDP thực tế tăng lên, ường cÁu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang:
a. Trái và lãi su¿t sẽ giảm i
b. Trái và lãi su¿t sẽ tăng lên
c. Phải và lãi su¿t sẽ không ổi
d. Phải là lãi su¿t sẽ tăng lên
Câu 14: Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, yếu tố nào sau ây sẽ làm GDP
thực tế cân bằng tăng?
a. Sự gia tăng tiết kiệm
b. Sự gia tăng xu¿t khẩu
c. Sự gia tăng thuế
d. Sự gia tăng nhập khẩu
Câu 15: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh hoàn toàn, vốn luân
chuyển tự do hoàn toàn, chính sách nào sẽ không hiệu quả?
a. Chính sách tài khoá mở rộng
b. Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá thu hẹp
d. Chính sách phá giá nội tệ
Câu 16: Phát biểu nào sau ây úng
a. Khi nền kinh tế hoạt ộng trên mức toàn dụng thì th¿t nghiệp ở mức cao
b. Tổng cung dài hạn có thể thay ổi khi chính phủ thay ổi chỉ tiêu ngân
sách
lOMoARcPSD| 46831624
d.
c. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian
d. Sự cân bằng của tổng cung – tổng cÁu làm cho nền kinh tế ạt sản lượng
tiềm năng
Câu 17: Các ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ tuỳ ý, lượng tiền mạnh sẽ:
a. Tăng thêm c. Giảm bớt
b. Không ổi d. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 18: Những yếu tố nào sau ây có thể dẫn ến thâm hụt cán cân thương mại
của 1 nước?
a. Đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
b. Sự gia tăng Áu tư trực tiếp nước ngoài
c. Thu nhập của các nước ối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d. chính phủ trợ c¿p xu¿t khẩu.
Câu 19: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi
là 0,1. Nếu muốn tăng cung tiền là 1 tỉ ồng thông qua hoạt ộng thị trường mở,
ngân hàng trung ương cÁn phải
A. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
B. Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ
C. Bán 167 triệu trái phiếu chính ph D. Mua 167 triệu trái phiếu chính
phủ
lOMoARcPSD| 46831624
Câu 20. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỉ lệ lạm phát của năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát của nam hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
PHÀN II: Tự Luận (3 iểm)
Câu 1 (1 ) khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, các yếu
tố khác không thay ổi thì lãi su¿t và sản lượng trên thị trường sẽ thay ổi như thế
nào? Minh họa bằng ồ thị
Câu 2 (2 ) giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; Áu tư biên là 0,2; thuế
ròng biên là 0,2; sản lượng cân bằng của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm
năng Yp = 1500.
a. Nếu chính phủ tăng chỉ tiêu 10, giảm thuế 10 ồng thời tăng chỉ chuyển
nhượng 5 thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
b. Để ưa mức sản lượng ở câu a về mức sản lượng tiềm năng chính phủ cÁn
thay ổi chỉ tiêu bao nhiêu?
Đề A
1A 2D 3C 4C 5C 6 7C 8B 9C 10D 11C 12C 13A 14D 15B 16A 17B 18C 19A 20B
Câu 9:
AD0
= C0
CmI0 + G + I + X M
= 200 0,7 . 0 + 290 + 50 + 0 0
= 540
ADm = Cm (1 - Tm) + Im K = = 3,7
= 0.7 (1 0,1) + 0,1
= 0.73
lOMoARcPSD| 46831624
Y = = 2000
Câu 10:
Yr = 1750
Y = Y Yp = 2000 1750 = 250
Y = - Cm.K. T => = 96,5
Vì T < 0 => Giảm 96,5 tỷ USD
Câu 11:
T = 90 => T = 90 + 0,1Y
G = -14 => G = 276
I = 50 => I = 100 + 0,1Y
AD0 = 513
ADm = 0,73
= 1900
Y = 2000 1900 = 100 => Giảm 100 tỷ USD
U 1
lOMoARcPSD| 46831624
AD0= C0 - CmT0+ Io + Go + Xo Mo
ADm = Cm (1 Tm) + Im Mm = 0.6
K= 1/(1- ADm) = 2.5
Ycb = AD0/ (1- ADm)
B = G T = 50 (20 +20*1387,5) = -27720 <0
Thặng dư ngân sách
I = 50 => AD = 50
lOMoARcPSD| 46831624
I = k* AD = 2,5*50 = 125
Y’ = Y + y = 1512,25
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624 ĐÈ A
Câu 1: Trong dài hạn, ường tổng cung:
a. Thẳng ứng tại sản lượng tiềm năng
b. Dốc lên từ trái sang phải
c. Dốc xuống từ trái sang
d. Nằm ngang, song song với trục sản lượng
Câu 2: Đường IS co biết:
a. Mọi iểm thuộc ường IS ược xác ịn tron iều kiện thị trường hàng hóa cân bằng
b. Lãi xu¿t ược xác ịnh trong iều kiện thị trường tiền tệ cân bằng
c. Sản lượng càng tăng lãi xu¿t càng giảm d. T¿t cả ều úng
Câu 3: Tác ộng ngắn hạn của chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở
với cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn là: a. Sản lượng giảm
b. Tăng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c. Đồng nội tệ lên giá
d. Chính sách tiền tệ này sẽ không có tác dụng
Câu 4: Quy luật tâm lý cơ bản của Keneys về khuynh hướng tiêu dùng biên cho rằng:
a. Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ồng các hộ gia ình sẽ tăng chỉ tiêu nhiều hơn 1 ồng
b. Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ồng các hộ gia ình sẽ giảm chi tiêu nhiều hơn 1 ồng
c. Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ồng các hộ gia ình sẽ tăng chi tiêu ít hơn 1 ồng
d. Không thể biết chắc chắn
Câu 5: Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a. Nó không áp ứng ược nhu cÁu tiêu dùng
b. Nó chưa phải là sản phẩm hoàn chỉnh
c. Nếu không loại bỏ thì sẽ bị tính trùng lặp d. A,B,C ều sai
Câu 7: Số nhân tổng cÁu (k) phản ánh: lOMoAR cPSD| 46831624
a. Lượng thay ổi của tổng cÁu khi sản lượng quốc gia thay ổi 1 ơn vị
b. Lượng thay ổi của sản lượng tiềm năng
c. Lượng thay ổi của sản lượng cân bằng khi tổng cÁu tự ịnh thay ổi 1 ơn vị d. Không câu nào úng
Câu 8: Trong thời kì suy thoái, nền kinh tế rơi vào trạng thái cân bằng nào?
a. Cân bằng có lạm phát cao b. Cân bằng khiếm dụng c. Cân bằng toàn dụng d. Cân bằng khả dụng
Số liệu sử dụng cho câu 9 ến câu 11
Giả sử nền kinh tế có các hàm số sau: ( ơn vị: tỷ USD) C=200+0,7Yd G=290 I=50+0,1Y T=0,1Y
Câu 9: Sản lượng cân bằng của nền kinh tế: a. 540 b. 2700 c. 2000 d. 2450
Câu 10: Để ạt mức sản lượng tiềm năng Yp=1750, chính phủ phải sử dụng công
cụ thuế ròng như thế nào?
a. Tăng thuế ròng thêm 67,5 tỷ USD
b. Giảm thuế ròng 67,5 tỷ USD
c. Tăng thuế ròng thêm 96,43 tỷ USD
d. Giảm thuế ròng 96,43 tỷ USD
Câu 11: Nếu chính phủ tăng thuế them 90, giảm chi tiêu chính phủ 14, các
doanh nghiệp tăng Áu tư 50, iều này ảnh hưởng ến sản lưởng cân bằng như thế nào?
a. Sản lượng cân bằng tăng 27 tỷ USD
b. Sản lượng cân bằng giảm 27 tỷ USD
c. Sản lượng cân bằng tăng 100 tỷ USD
d. Sản lượng cân bằng giảm 100 tỷ USD
Câu 12: Điểm tiêu dung vừa ủ trong hàm tiêu dung của các hộ gia ình là iểm mà tại ó: lOMoAR cPSD| 46831624
a. Tiêu dùng bằng thu nhập quốc gia
b. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng c. Tiết kiệm âm d. Các câu trên ều úng
Câu 13: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại ó:
a. Tỷ lệ th¿t nghiệp thực tế bằng tỉ lệ th¿t nghiệp tự nhiên b. Không có th¿t nghiệp
c. Tỷ lệ th¿t nghiệp cao nhưng có mức lạm phát vừa phải
d. T¿t cả các áp án ều sai
Câu 14: Một nền kinh tế có các hàm số sau C=100+0.8Yd; I=50-20i;
T=100+0,25Y; G=280; X=250; M=100+0,1Y. Phương trình của ường IS là: a. Y= 2000-20i b. Y=1000-20i c. Y=2000-10i d. Y=1000-40i
Câu 15: Nếu bạn quyết ịnh chỉ ra 5000 USD ể mua 1 chiếc ô tô ược sản xu¿t tại
Mỹ, khoản chi tiêu này của bạn ược tính vào GDP của Mỹ như thế nào?
a. Tiêu dùng tăng 5000 USD và xu¿t khẩu ròng tăng 5000 USD
b. Xu¿t khẩu ròng của Mỹ tăng 5000 USD
c. Tiêu dung tăng 5000 USD và xu¿t khẩu ròng giảm 5000 USD
d. Không có tác ộng nào vì giao dịch này không liên quan ến sản xu¿t trong nước
Câu 16: Một số chi tiêu dùng bổ sung cho GDP là:
a. Chỉ số phát triển con người HDI
b. Chỉ số hạnh phúc quốc dân GNH
c. Chỉ số phúc lợi kinh tế ròng NEW d. Cả ba chỉ số trên
Câu 17: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện ể:
a. Giảm sản lượng bằng cách tăng thuế hoăc giảm chi tiêu của chính phủ
b. Giảm sản lượng bằng cách tăng lãi su¿t chiết kh¿u, tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc hoặc bán trái phiếu chính phủ
c. Giảm sản lượng bằng cách giảm lãi su¿t chiết kh¿u, giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc hoặc bán trái phiếu chính phủ
d. Giảm sản lượng bằng cách mua trái phiếu chính phủ
Sử dụng bảng số liệu sau cho câu 18 ến câu 19: lOMoAR cPSD| 46831624 Năm Giá bút (ngìn Lượng bút Giá sách Lượng sách ồng) (nghìn cái) (nghìn ồng) (nghìn quyển) 2009 3 100 10 50 2010 3 120 12 70 2011 4 120 14 70
Câu 18: GDP danh nghĩa năm 2010 là a. 800 triệu ồng b. 1060 triệu ồng c. 1200 triệu ồng d. T¿t cả ều sai
Câu 19: Giả sử 2009 là năm gốc, GDP thực tế của 2010 là lOMoAR cPSD| 46831624 a. 1060 triệu dồng b. 1200 triệu ồng c. 1460 triệu ồng d. T¿t cả ều sai
Câu 20: GNP khác GDP như thế nào
a. GNP bằng GDP trừ ddie phÁn thuế thu nhập cá nhân
b. GNP bằng GDP cồng thêm phÁn thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
c. GNP bằng GDP trừ i t¿t cả các khoản thuế
d. GNP bằng GDP trừ i phÁn thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 )
Câu 1: (1 ) Giả sử do dự kiến về tương lai tốt ẹp của nền kinh tế nên tiêu dùng
của dân chúng tăng iều này ảnh hưởng như thế nào ến tình hình lạm
phát và tăng trưởng kinh tế? Minh hoạ bằng ồ thị Câu
2: (2 ) Một nền kinh tế có các hàm số:
C = 300 + 0,75Yd ; I = 50 + 0,2Y ; G = 50; X = 150; M = 20 + 0,2Y; T = 20 + 0,2Y
a. Nhận xét tình trạng cán cân ngân sách tại mức sản lượng cân bằng ?
b. Nếu Áu tư chính phủ tăng 50, sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu ? B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (7 )
Câu 1:Nếu Áu tư biên là 0,15, khi sản lượng tăng 100 tỷ ồng thì Áu tư sẽ: a. Tăng thêm 15 tỷ ồng b. Tăng thêm 100 tỷ ồng c. Không tăng d. Giảm bớt 15 tỷ ồng
Câu 2: Nếu xu¿t khẩu giảm bớt 400 sẽ làm cho: a. Tổng cÁu giảm 400
b. Cán cân thương mại thặng dư 400 c. Sản lượng giảm 400 d. T¿t cả ều úng
Câu 3: Phát biểu nào sai:
a. Đường tổng cung biểu hiện mối quan hệ giữa lượng cung về hàng hoá, dịch vụ và mức giá
b. Đường tổng cung dài hạn là dường nằm ngang tại sản lượng tiềm năng
c. Đường tổng cung ngắn hạn là ường dốc lên lOMoAR cPSD| 46831624 b.
d. Thời tiết thay ổi làm m¿t mùa sẽ làm ường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 4: NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc ồng thời với việc bán ra trái phiếu của
chính phủ thì lượng tiền của nền kinh tế sẽ: a. Tăng c. Không ổi b. Giảm
d. Không ủ thông tin ể kết luận
Câu 5: Một nền kinh tế mở. nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh hoàn toàn, vốn luân
chuyển tự do hoàn toàn chính sách nào sẽ không có hiệu quả:
a. Chính sách tài khoá mở rộng
Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá thu hẹp
d. Chính sách phá giá nội tệ
Câu 6: Trong mô hình IS – LM chính sách thu hẹp tiền tệ làm cho a.
Sản lượng giảm, lãi su¿t tăng b.
Sản lượng và lãi su¿t cùng giảm c.
Sản lượng tăng lãi su¿t giảm d. T¿t cả ều sai Câu 7: Năm Giá bút Lượng bút Giá sách Lượng sách (nghìn ồng) (nghìn cái) (nghìn ồng) (nghìn quyển) 2009 3 100 10 50 2010 3 120 12 70 2011 4 120 14 70
Chọn 2009 là năm gốc, chỉ số iều chỉnh GDP của năm 2010: a. 100 b. 113 c. 116 d. 119
Câu 8: Chênh lệch giữa GDP danh nghĩa và GDP thực của một quốc gia:
a. Thu nhập ròng từ nước ngoài
b. Chỉ số giá so với năm gốc
c. Tình hình biến ộng giá cả
d. Chính sách khuyến khích Áu tư của nhà nước
Câu 9: Mô hình AS – AD phản ánh quan hệ giữa
a. Mức giá chung và GDP thực tế
b. Mức giá chung và GDP danh nghĩa
c. Tổng thu nhập và GDP danh nghĩa
d. Tổng chi tiêu và GDP danh nghĩa
Câu 10: Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp: a. Thu thuế lOMoAR cPSD| 46831624 c.
b. Can thiệp nhắm iều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường
c. Tập trung bảo vệ trật tự an ninh quốc phòng
d. Hoạch ịnh cho toàn bộ hoạt ộng của nền kinh tế Câu 11: Tiết kiệm mang
giá trị âm khi hộ gia ình:
a. Tiêu dùng ít hơn thu nhập
b. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
c. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
d. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Câu 12: Trong một nền kinh tế mở có các hàm sau ây ( ơn vị: tỷ ồng) C =120 + 0,75Yd I= 280-80i G= 340 T= 40+0,2Y X= 150 Yp = 1250 DM = 900 -100i SM = 600
Để nền kinh tế ạt trạng thái toàn dụng, Ngân hàng trung ương phải thực hiện
chính sách tiền tệ như thế nào?
a. Tăng cung tiền 193,75 tỷ ồng
b. Giảm cung tiền 193,75 tỷ ồng
Tăng cung tiền 496 tỷ ồng
d. Giảm cung tiền 496 tỷ ồng
Câu 13: Nếu GDP thực tế tăng lên, ường cÁu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang:
a. Trái và lãi su¿t sẽ giảm i
b. Trái và lãi su¿t sẽ tăng lên
c. Phải và lãi su¿t sẽ không ổi
d. Phải là lãi su¿t sẽ tăng lên
Câu 14: Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, yếu tố nào sau ây sẽ làm GDP
thực tế cân bằng tăng?
a. Sự gia tăng tiết kiệm
b. Sự gia tăng xu¿t khẩu c. Sự gia tăng thuế
d. Sự gia tăng nhập khẩu
Câu 15: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh hoàn toàn, vốn luân
chuyển tự do hoàn toàn, chính sách nào sẽ không hiệu quả?
a. Chính sách tài khoá mở rộng
b. Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá thu hẹp
d. Chính sách phá giá nội tệ
Câu 16: Phát biểu nào sau ây úng
a. Khi nền kinh tế hoạt ộng trên mức toàn dụng thì th¿t nghiệp ở mức cao
b. Tổng cung dài hạn có thể thay ổi khi chính phủ thay ổi chỉ tiêu ngân sách lOMoAR cPSD| 46831624 d.
c. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian
d. Sự cân bằng của tổng cung – tổng cÁu làm cho nền kinh tế ạt sản lượng tiềm năng
Câu 17: Các ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ tuỳ ý, lượng tiền mạnh sẽ: a. Tăng thêm c. Giảm bớt b. Không ổi
d. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 18: Những yếu tố nào sau ây có thể dẫn ến thâm hụt cán cân thương mại của 1 nước?
a. Đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
b. Sự gia tăng Áu tư trực tiếp nước ngoài
c. Thu nhập của các nước ối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d. chính phủ trợ c¿p xu¿t khẩu.
Câu 19: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi
là 0,1. Nếu muốn tăng cung tiền là 1 tỉ ồng thông qua hoạt ộng thị trường mở,
ngân hàng trung ương cÁn phải
A. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
B. Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ
C. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ D. Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ lOMoAR cPSD| 46831624
Câu 20. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỉ lệ lạm phát của năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát của nam hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
PHÀN II: Tự Luận (3 iểm)
Câu 1 (1 ) khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, các yếu
tố khác không thay ổi thì lãi su¿t và sản lượng trên thị trường sẽ thay ổi như thế
nào? Minh họa bằng ồ thị
Câu 2 (2 ) giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; Áu tư biên là 0,2; thuế
ròng biên là 0,2; sản lượng cân bằng của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500.
a. Nếu chính phủ tăng chỉ tiêu 10, giảm thuế 10 ồng thời tăng chỉ chuyển
nhượng 5 thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
b. Để ưa mức sản lượng ở câu a về mức sản lượng tiềm năng chính phủ cÁn
thay ổi chỉ tiêu bao nhiêu? Đề A
1A 2D 3C 4C 5C 6 7C 8B 9C 10D 11C 12C 13A 14D 15B 16A 17B 18C 19A 20B Câu 9: AD – 0 = C CmI 0 0 + G + I + X – M
= 200 – 0,7 . 0 + 290 + 50 + 0 – 0 = 540 ADm = Cm (1 - Tm) + Im K = = 3,7 = 0.7 (1 – 0,1) + 0,1 = 0.73 lOMoAR cPSD| 46831624 Y = = 2000 Câu 10: Yr = 1750
Y = Y – Yp = 2000 – 1750 = 250 Y = - C m.K. T => = 96,5 Vì
T < 0 => Giảm 96,5 tỷ USD Câu 11: T = 90 => T = 90 + 0,1Y G = -14 => G = 276 I = 50 => I = 100 + 0,1Y AD0 = 513 ADm = 0,73 = 1900
Y = 2000 – 1900 = 100 => Giảm 100 tỷ USD CÂU 1 lOMoAR cPSD| 46831624
AD0= C0 - CmT0+ Io + Go + Xo – Mo
ADm = Cm (1 – Tm) + Im – Mm = 0.6 K= 1/(1- ADm) = 2.5 Ycb = AD0/ (1- ADm)
B = G – T = 50 – (20 +20*1387,5) = -27720 <0 • Thặng dư ngân sách I = 50 => AD = 50 lOMoAR cPSD| 46831624 I = k* AD = 2,5*50 = 125 Y’ = Y + y = 1512,25