Đề thi và đáp án môn kế toán doanh nghiệp - Kế toán | Đại học Mở Hà Nội
Câu 1: Bán hàng thu tiền mặt 16.500.000, trong đó thuế GTGT
1.500.000. Biết DN tính GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 111: 16.500.000
Có TK 511: 15.000.000 DT bán hàng
Có TK 3331: 1.500.000 Thuế . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|447 443 71 lOMoARcPSD|447 443 71 Đề 01
Câu 1: Bán hàng thu tiền mặt 16.500.000, trong đó thuế GTGT
1.500.000. Biết DN tính GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nợ TK 111: 16.500.000
Có TK 511: 15.000.000 DT bán hàng Có TK 3331: 1.500.000 Thuế
Câu 2: Ngày 20/3 mua vật liệu của công ty N, trả bằng chuyển khoản
theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 275.000.000. Hàng
đã nhập kho đủ, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 152: 275/1,1 = 250.000.00 Nợ TK 133: 25.000.000 Có TK 112: 275.000.000 Câu 3: DN sx sp A trong ....
-CPSX trong kỳ: 143.500. Trong đó: +CP NVLTT: 116.000
+CP nhân công trực tiếp: 11.000 + CPSX chung: 16.500
-Kết quả sx: trong kỳ sx và hoàn thành nhập kho 100 sp. Biết CPSX
dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 3.500
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản phẩm
hoàn thành trong kỳ. Định khoản bút toán nhập kho thành phẩm.
-Tổng giá thành sp: 143.500 + 5.000 – 3.500 = 145.000
-Giá thành sp: 145.000/100 = 1450 -Định khoản: Nợ TK 155: 145.000 thành phẩm
Có TK 154: 145.000 cpsx dở dang Đề 2
Câu 1: Em hãy định khoản nv sau:
Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 20tr; chưa nhận đc giấy báo có của NH Nợ 113: 20tr Có 111: 20tr
Câu 2: Ngày 5, thu mua nhập kho 15.000 m . Giá mua ghi trên hóa đơn là
110.000.000( trong đó có thuế 10%), Tiền mua vật liệu doanh nghiệp
chưa thanh toán. CPVC bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt là 2tr, thuế 10%, lOMoARcPSD|447 443 71
Biết dn tính thuế theo pp khấu trừ. Em hãy tính giá trị NVL thực tế
nhập kho và định khoản nv?
Giá thực tế của NVL nhập kho: 102tr A, Nợ 152: 100tr N133: 10tr Có 331: 110tr B, Nợ 152: 2tr N133: 200.000 C111: 2tr2
Câu 3: Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp hoàn
thành trong kỳ và định khoản các bút toán liên quan cho nv sau:
- Chi phí sx phát sinh được kết chuyển vào cuối
kỳ CP NVL trực tiếp : 4tr CPNC trực tiếp : 1tr CPSX chung: 600.000
- Trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho 100 sp. CP sản
xuất dở dang đàu kỳ 300.000, cuối lỳ 500.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản phẩm
hoàn thành trong kỳ. Đkhoan bút toán nhập kho thành phẩm ?
- Tổng giá thành= ( 4tr+1tr+600.000 ) + 300.000 – 500.000= 5tr4
- Giá thành đơn vị của sp= 5tr4/ 100 = 54000 Đkhoan: Nợ 155: 5tr4 Có 154: 5tr4 Đề 3
Câu 1: Chi tiềền mặt vận chuyển hàng hóa đem bán 350.000 Nợ TK 641: 350.000 Có Tk 111: 350.000
Câu 2: Tính giá trị NVL trong TH DN tính thuềếGTGT trực tiềếp và DN
tính thuề ếGTGT khấếu trừ cho nghiệp vụ. Định khoản theo
phương pháp khấếu trừ Mua NVL chính theo tổng giá thanh toán (giá
cả thuề ếGTGT) là 110 triệu đồềng, trong đó thuềếGTGT là 10 triệu
đồềng. Chi phí bồếc dỡ bằềng tiềền mặt 0.5 triệu đồềng. Khoản lOMoARcPSD|447 443 71
giảm giá hàng mua được hưởng 1% là 1.1 triệu đồềng (trong đó thuề
ếGTGT là 10%) đã được trừ trực tiềếp trên hóa đơn
-Giá trị NVL thuềếGTGT theo pp trực tiềếp = 110 + 0.5 - 1.1 = 109.4 triệu đồềng
-ThuềếGTGT theo pp khấếu trừ = 100 + 0.5 - 1 = 99.5 triệu đồềng - Mua NVL:
A,Nợ TK 152: 500.000 (CP bồếc dỡ ) Có TK 111: 500.000 B,Nợ TK 152: 100 tr Nợ TK 133: 10 tr Có TK 331: 110 tr Nợ TK 331: 110tr Có TK 515: 1.1tr Có TK 112: 108.900
Câu 3: Xuấtế kho 2.000sp bán trực tiềếp cho khách hàng X theo đơn giá
chưa thuềếGTGT 10% là 150.000đ/sp. Tiềền hàng khách hàng đã thanh
toán bằềng chuyển khoản. Biềết đơn giá vồến của sồế hàng này là
110.000đ/sp. DN tính thuề ếtheo pp khấếu trừ? -Giá vồến:
Nợ Tk 632: 110.000*2.000= 220.000.000 Có Tk 155: 220.000.000 -Doanh thu:
Nợ TK 112: 150.000*2.000= 330.000.000 Có TK 511: 300.000.000 Có TK 3331: 30.000.000 Đề 04
Câu 1: em hãy định khoản nghiệp vụ: Chi tiền mặt tạm ứng cho
nhân viên mua hàng 10.000.000đ lOMoARcPSD|447 443 71 Trả lời: Nợ TK 141: 10.000.000 Có TK 111: 10.000.000
Câu 2: Em hãy tính giá trị nguyên vật liệu nhập kho và định khoản:
Mua về nhập kho 2000 kg vật liệu Y giá mua chưa thuế GTGT 10% là
75.000.000 đồng. Tiền mua vật liệu đã thanh toán chuyển khoản sau
khi trừ 1% chiết khấu thanh toán được hưởng. Chi phí vận chuyển
1.000.000 đồng đã thanh toán bằng tiền tạm ứng. Biết DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ? Trả lời:
Giá trị nguyên vật liệu nhập kho =
75.000.000+1.000.000= 76.000.000đ Định khoản: Mua vật liệu: Nợ TK 152: 75.000.000 Nợ TK 133: 7.500.000 Có TK 331: 82.500.000 Chiết khấu: Nợ TK 331: 82.500.000
Có TK 515: 825.000=82,5tr x 1% (sô chiết khấu tt đc hưởng) Có TK 112: 81.675.000 Chi phí: Nợ TK 152: 1.000.000 Có TK 141: 1.000.000
Câu 3: Tại 1 phân xưởng sản xuất 2 loại sản phẩm A và B có các tài liệu:
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVL TT: 3.000.000 (SP A: 2.000.000, SP B 1.000.000)
CPNC TT: 500.000 ( SP A: 300.000, SP B: 200.000) CPSX chung: 700.000
Em hãy phân bổ CPSX chung phân bổ theo chi phí nhân công trực tiếp? Trả lời:
Phân bổ CPSX chung theo chi phí nhân công trực tiếp
SP A= (700.000*300.000)/(300.000+200.000)=
420.000đ SP B= 700.000 - 420.000= 280.000 (Nợ TK 154:4 tr2 Có TK 621(A): 2tr Có Tk 621 (B): 1tr Có TK 622: (A): 300.000 Có TK 622(B): 200.000 lOMoARcPSD|447 443 71 Có TK 627: 700.000 Đề 05
Câu 1: Em hãy định khoản: Vay dài hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000đ Trả lời: Nợ TK 111: 100.000.000 Có TK 341: 100.000.000
Câu 2: Em hãy tính giá NVL nhập kho và định khoản nghiệp vụ sau:
mua 6.000kg vật liệu Y nhập kho. Giá mua đơn vị chưa thuế GTGT
10% là 40.000đ/kg. Tiền mua VL DN chưa thanh toán. Người bán đồng
ý chiết khấu thương mại cho doanh nghiệp 5% giảm trừ trực tiếp trên
hóa đơn. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ? Trả lời:
Giá NVL nhập kho= (40.000*6.000) – 5%x( 40.000* 6000)= 228.000.000đ Định khoản:
A,Nợ 152: 6000 x 40.000 = 240 tr Nợ 133: 24tr Có 331: 264tr B,Nợ 331: 13,2 tr Có 133: 1,2 tr = 24tr x 5% Có 152: 12 tr = 240 tr x 5% C,Nợ 152: 228 tr Nợ 133: 22,8tr Có 331: 250,8 tr
Nợ TK 152: 6.000 x 40.000 = 240.000.000 Nợ TK 133: 24.000.000
Có TK 515: 264.000.000 x 5% = 13.200.000 Có TK 331:250.800.000
Câu 3: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A trong tháng 8/N có tài liệu sau:
Chi phí sản xuất trong kỳ gồm: Chi phí NVLTT: 250.000
Chi phí nhân công trực tiếp: 80.000
Chi phí sản xuất chung: 60.000 lOMoARcPSD|447 443 71
Kết quả sản xuất: trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho
1000sp. Biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 40.000, chi
phí sản xuất cuối kỳ 25.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản
phẩm hoàn thành trong kỳ, định khoản các bút toán liên quan Trả lời:
Tổng giá thành sản phẩm= 40.000+390.000-25.000=
405.000 Giá thành đơn vị= 405.000/1000= 405đ/sp Nợ TK 154: 390.000 SX dở dang
Có TK 621: 250.000 CPNVL trực tiếp Có TK 622: 80.000 CP nhân công trực tiếp Có TK 627: 60.000 CPSX chung Đềề06
Câu 1: Em hãy định khoản: Chi tiềền mặt mua vằn phòng phẩm vềề sử dụng ngay 420.000đ Nợ TK 642: 420.000 Có TK 111: 420.000
Câu 2: Tính giá trị NVL Y nhập kho và định khoản: Mua 8.000kg vật
liệu Y nhập kho. Giá mua đơn vị chưa thuềếGTGT 10% là
40.000đ/kg. Tiềền mua vật liệu DN chưa thanh toán. Người bán đồềng
ý chiềết khấếu thương mại cho DN 5% giảm trừ trực tiềếp trên
hoá đơn. Chi phí vận chuyển chưa thuềếGTGT 10% là 5.000.000 đã
thanh toán bằềng tiềền mặt. Biềtế DN tính thuềếGTGT khấếu trừ Giá
NVL Y nhập kho: 8000 x 40000 x 95%= 304tr
A,Nợ TK 152: 40000 x 8000 = 320tr Nợ TK 133: 32 tr Có TK 331: 352 tr B,Nợ TK 331: 17.600.000 Có TK 133: 1.600.000 Có TK 152: 16 tr C,Nợ TK 152: 304 tr Nợ TK 133: 30.400.000 Có TK 331: 334.400.000 Cpvc Nợ 152: 5tr Nợ 133: 500.000 Có 111: 5tr5 lOMoARcPSD|447 443 71
Nợ TK 152: 8.000 x 40.000 = 320.000.000 Nợ TK 133: 32.000.000
Có TK 515: 352.000.000 x 5% = 17.600.000 Có TK 331: 334.400.000 Nợ TK 152: 5.000.000 Nợ TK 133: 500.000 Có TK 111:5.500.000
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuấtế kho 5.000 sp bán trực tiềếp cho
khách hàng X theo đơn giá bán chưa thuềếGTGT 10% là
155.000đ/sp. Tiềền hàng khách hàng đã thanh toán bằềng chuyển
khoản. Biềết đơn giá vồến của sồếhàng này là 140.000đ/sp. DN tính
thuề ếGTGT theo pp khấếu trừ -Giá vồến:
Nợ TK 632: 140.000*5.000=700.000.000 Có TK 155: 700.000.000 -Doanh thu: Nợ TK 112: 852,5 tr
Có TK 511: 155.000*5.000=775.000.000 Có TK 3331: 77tr5 Đềề07
Câu 1: Em hãy định khoản: Nhận phiềếu tính lãi tiềền gửi không kì hạn ở ngân hàng 16.000.000đ Nợ TK 1388: 16.000.000 Có TK 515: 16.000.000
Câu 2: Tính giá trị NVL xuấtế kho và định khoản: Xuấtế kho
5.000kg vật liệu Y để sx sp và 2.000kg dùng chung cho phân
xưởng, giá xuấtế kho của vật liệu Y là 20.000đ/kg
Giá trị nguyên vật liệu xuấtế kho = 7.000*20.000= 140.000.000 Đị nh kho ả n:
N ợ TK 621: 5000*20.0000= 100.000.000 SXSP
N ợ TK 627: 2000*20.000= 40.000.000 Phấn xưởng Có TK 152: 140.000.000 NVL
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuấtế bán trực tiềếp tại phân xưởng sx
1 thành phẩm cho công ty Z với giá cả thuềếGTGT 10% là
55.000.000. Tổng giá thành sx thực tề:ế 40.000.000. DN tính thuề
ếGTGT theo pp khấếu trừ lOMoARcPSD|447 443 71 -Giá vồến: Nợ TK 632: 40.000.000 Có TK 155: 40.000.000 -Doanh thu: Nợ TK 131: 55.000.000 Có TK 511: 50.000.000 Có TK 3331: 5.000.000 Đề 08
Câu 1: Chi TGNH để trả lãi vay ngân hàng 3.000.000đ trả lời: Nợ TK 635: 3.000.000 Có TK 112: 3.000.000
Câu 2: Tính giá NVL nhập kho và định khoản: Mua về nhập kho 200kg vật
liệu X và 100kg vật liệu Y, đơn giá mua chưa thuế GTGT 10% là
62.000đ/kg vật liệu X và 80.000đ/kg vật liệu Y. Tiền vật liệu doanh nghiệp
đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.DN tính Thuế GTGT theo pp khấu trừ? Trả lời: Gtri nhập kho vật liệu VL X= 200*62.000= 12.400.000 VL Y= 100*80.000= 8.000.000 20tr4 Định khoản Nợ TK 152 (X): 12.400.000 Nợ TK 152 (Y): 8.000.000
Nợ Tk 133: 2.040.000 = 12.400.000x10% + 8.000.000x10% Có TK 112: 22.440.000
Câu 3: Ngày 02/6 xuất kho 300sp bán trực tiếp cho khách hàng
theo đơn giá chưa thuế GTGT10% là 40.000
0đ/sp,tiền khách hàng chưa thanh toán. Biết giá vốn của số hàng này
là 31.000đ/sp. DN tính Thuế GTGT theo pp khấu trừ? Trả lời:
Giá vốn: Nợ TK 632: 31.000*300= 9.300.000 Có TK 155: 9.300.000 lOMoARcPSD|447 443 71 Doanh thu: Nợ TK 131: 13.200.000 Có Tk 511: 12.000.000 Có TK 3331: 1.200.000 Đề 09
Câu 1: Định khoản: Chi tiền mặt tạm ứng lương cho nhân viên 20tr Nợ TK 334: 20tr Có Tk 111: 20tr
Câu 2: Định khoản: MUa NVL chính của công ty X chưa thanh toán
cho nhà cung cấp, sô lượng 10.000kg, đơn giá chưa thuế GTGT 10%
là 12.500 đ/kg. Cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Biết DN tính thuế GTGT khấu trừ.
Hàng chưa về, kế toán cắt hóa đơn. Cuối tháng hàng vẫn chưa về
thì định khoản như sau:
Nợ TK 151: 10.000 x 12.500 = 125 tr Nợ TK 133: 12,5 tr Có TK 331: 137,5 tr
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuất kho một số thánh phẩm bán trục tiếp
cho công ty X theo tổng giá GTGT 10% là 30.800.000, tổng giá vốn
20.000.000. Công ty đã thanh toán 50% bằng tiền mặt. Công ty tính
thué GTGT theo phương pháp khấu trừ. -Giá vốn: Nợ TK 632: 20 tr Có TK 155: 20 tr -Doanh thu: A,Nợ TK 131: 30.800.000 Có TK 511: 28 tr Có TK 3331: 2.800.000 B,Nợ TK 111: 15.400.000 Có TK 131: 15.400.000
Hoặc Có thể gộp luôn bút toán doanh thu N131: 15.400.000
N11: 15.400.000 ( 30.800.000 x 50%) C511: 28.000.000 C 3331: 2.800.000 Đề 10 lOMoARcPSD|447 443 71
Câu 1: Em hãy định khoản: bán hàng chưa thu tiền, giá bán chưa
thuế 80.000.000, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ tính 10% Trả lời: Nợ TK 131: 88.000.000
Có TK 511: 80.000.000 (DT bán hàng) Có TK 3331: 8.000.000
Câu 2: Em hãy định khoản: Thu mua một số CCDC thuộc loại phân bổ 1
lần dùng trực tiếp cho bộ phận sản xuất chung, chưa trả tiền cho công ty
N. Tổng số tiền cần trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là 6.600.000. Biết
DN tính thuế GTGT khấu trừ? Trả lời: Thu mua: Nợ TK 153: 6.000.000 Nợ TK 133: 600.000 Có TK 331: 6.600.000 Nợ 627: 6tr Phân bổ Nợ 133: 600.000 Nợ TK 627: 6.000.000 Có 331: 6tr6 Có TK 153: 6.000.000
Câu 3: Em hãy định khoản nghiệp vụ: Số hàng gửi bán kỳ trước được
khách hàng chấp nhận thanh toán qua ngân hàng, doanh nghiệp đã
nhận được giấy báo Có. Giá vốn thành phẩm gửi bán 75.000.000đ, giá
bán có thuế GTGT 10% là 121.000.000đ. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ? Trả lời: Giá vốn: Nợ TK 632: 75.000.000 Có TK 157: 75.000.000 Doanh thu: Nợ TK 112: 121.000.000 Có TK 511: 110.000.000 Có TK 3331: 11.000.000 ĐỀ 11
Câu 1: Định khoản: Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản
nợ của khách hàng ở kỳ trước trả là 66.000.000 Nợ TK 112: 66 tr Có TK 131: 66 tr lOMoARcPSD|447 443 71
Câu 2: Định khoản: Xuất dùng công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 2
lần theo giá thực tế, sử dụng cho phân xưởng sx chính: 38.000.000,
cho bộ phận bán hàng 26.000.000 -Kỳ xuất dùng: Nợ TK 242: 64 tr Có TK 153: 64 tr -Kỳ phân bổ: Nợ TK 627: 38tr/2 = 19 tr Nợ TK 641: 26tr/2 = 13 tr Có TK 242: 32 tr
Câu 3: Định khoản: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách
hàng, giá vốn thành phẩm xuất kho 94.000.000, giá bán theo hóa đơn
có cả thuế GTGT 10% là 132.000.000. Khách hàng đã thanh toán bằng
chuyển khoản. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. -Giá vốn: Nợ TK 632: 94 tr Có TK 155: 94 tr -Doanh thu: NỢ TK 112: 132 tr Có TK 511: 120 tr Có TK 3331: 12 tr ĐỀ 12
Câu 1: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Kiểm kê nguyên vật liệu tại
kho phát hiện thiếu 1 số nguyên vật liệu trị giá 2.000.000 chưa rõ nguyên nhân Trả lời: Nợ TK 1381: 2.000.000 Có TK 152: 2.000.000
Câu 2: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Mua 1 số CCDC trị giá
19.800.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp chưa
thanh toán. Chi phí vận chuyển bốc dỡ DN đã thanh toán bằng tiền
mặt 1.000.000 đồng. Biết DN tính thuế GTGT khấu trừ Trả lời: A,Nợ TK 153: 18.000.000 ĐK Mua Nợ TK 133: 1.800.000 Có TK 331: 19.800.000 lOMoARcPSD|447 443 71 B,Nợ TK 153: 1.000.000 ĐK Vận chuyển Có TK 111: 1.000.000
Câu 3: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Xuất hàng A để cho khách
hàng M với số lượng 420 sp, giá bán 210.000đ/sp, Thuế GTGT 10%,
khách hàng chưa thanh toán. Biết rằng, giá vốn của lô hàng có trị giá
63.000.000đ. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá vốn: Doanh thu: Nợ TK 632: 63.000.000 Nợ TK 131: 97.020.000 Có TK 156: 63.000.000 Có TK 51188.200.000 Có TK 3331: 8.820.000 Đề 13
Câu 1: Em hãy định khoản: Xử lý số hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân
2.000.000 như sau: yêu cầu thủ kho phải bồi thường 1.000.000 số còn
lại tính vào giá vốn hàng bán Trả lời: A Nợ TK 1381: 2 tr Có TK 155: 2 tr B Nợ TK 334(1388): 1 tr Nợ TK 632: 1 tr Có tK 1381: 2 tr
Câu 2: Em hãy định khoản: Nhận góp vốn liên doanh đồng kiểm soát
của công ty K một lô vật liệu hội đồng liên doanh thống nhất đánh giá lô
vật liệu có trị giá 68.000.000 Trả lời: Nợ TK 152: 68 tr Có TK 411: 68 tr VCSH
Câu 3: Em hãy định khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh bao
gồm: Tiền lương nhân viên: 15.000.000đ, khấu hao TSCĐ 8.000.000đ,
tiền điện, điện thoại phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là
6.600.000đ. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm gồm cả thuế GTGT
10% là 4.620.000đ. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ? Trả lời:
Tiền lương cho nhân viên: Nợ TK 642: 15.000.000 Có TK 334: 15.000.000 Khấu hao TSCĐ: Nợ TK 642: 8.000.000 lOMoARcPSD|447 443 71 Có TK 214: 8.000.000
Tiền điện, điện thoại phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là Nợ TK 642: 6.000.000 Nợ TK 1331: 600.000 Có TK 331: 6.600.000
Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm cả thuế GTGT: Nợ TK 642: 4.200.000 Nợ TK 1331: 420.000 Có TK 111: 4.620.000 Đề 14
Câu 1: Nhận biên bản chia lãi từ hoạt động liên
doanh 10.000.000đ, nhưng chưa nhận được tiền Trả lời: Nợ TK 1388: 10.000.000 Có TK 515: 10.000.000
Câu 2: Tính nguyên giá tài sản cố định và định khoản: Dùng Quỹ
toán nghĩ từ phát triển biển mua một ô tô vận tải tải theo tổng giá
thanh toán 550.000.000 (trong đó thuế GTGT 10%).Chi phí giao
dịch, chạy thử là 4.000.000. Tiền mua ô tô và chi phí liên quan
doanh nghiệp đã chi bằng tiền gửi ngân hàng. Biết DN tính thuế GTGT khấu trừ? Trả lời:
-Phản ánh giá mua và CP chạy thử: Nợ TK 211: 500.000.000 Nợ TK 133: 50.000.000 Có TK 112: 550.000.000 Nợ TK 211: 4.000.000 Có TK 112: 4.000.000 Kết chuyển Nợ TK 414: 504.000.000 Có TK 411: 504.000.000
=> Nguyên giá TSCĐ: 504.000.000đ
Câu 3: em hãy định khoản: Nhập kho thành phẩm hoàn thành
từ quá trình sản xuất với tổng giá thành sản xuất là 368.000.000 Trả lời: Nợ TK 155: 368.000.000 Có TK 154: 368.000.000 lOMoARcPSD|447 443 71 Đề 15
Câu 1: Thu được tiền mặt do thủ kho bồi thường 1.000.000 Trả lời: Nợ TK 111: 1.000.000 Có TK 1388: 1.000.000
Câu 2: Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
vật liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT
40.000đ. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo pp khấu trừ? Trả lời: Nợ TK 152: 50.000.000 Nợ TK 133: 5.000.000 Có TK 112: 55.000.000 Nợ TK 152: 400.000 Nợ TK 133: 40.000 Có TK 111: 440.000
Câu 3: Chi phí bán hàng phát sinh bao gồm tiền lương nhân viên
18.000.000, khấu hao TSCĐ 11.000.000, tiền điện, điện thoại phải trả
bao gồm thuế GTGT 10% là 13.200.000. DN tính Thuế GTGT theo pp khấu trừ?
Chi phí bán hàng phát sinh bao gồm tiền lương nhân viên
18.000.000đ Nợ TK 641: 18.000.000 Có TK 334: 18.000.000
Khấu hao TSCĐ 11.000.000đ: Nợ TK 641: 11.000.000 Có TK 214: 11.000.000
Tiền điện, điện thoại phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là 13.200.000đ: Nợ TK 641: 12.000.000 Nợ TK 1331: 1.200.000 Có TK 331: 13.200.000 Đề 16
Câu 1: Chi TGNH để ứng trước cho người cung cấp vật liệu Trả lời: Nợ TK 331: 20.00.000 Có TK 112: 20.000.000
Câu 2: Tính nguyên giá TSCĐ và định khoản: nhận lại góp vốn liên
doanh dài hạn từ 1 công ty A bằng 1 TSCĐ theo giá thỏa thuận
62.000.000, trị giá vốn góp trước đây 45.000.000, số chênh
lệch đã thanh toán bằng TGNH lOMoARcPSD|447 443 71 Nợ TK 211: 62.000.000 Có TK 112: 17.000.000 Có TK 228: 45.000.000
=> Nguyên giá TSCĐ = 62.000.000
Câu 3: Số hàng gửi bán kỳ trước được KH chấp nhận thanh
toán qua NH, DN nhận được giấy báo Có. Giá vốn TP gửi bán
120.000.000, giá bán cả thuế 10% là 165.000.000. DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ? Trả lời: Nợ TK 632: 120.000.000 Có TK 157: 120.000.000 Nợ TK 112: 165.000.000 Có TK 511: 150.000.000 Có TK 333: 15.000.000 Đề 17
Câu 1: Định khoản: Phải thu khoản tiền bồi thường do bên
vi phạm hợp đồng 4.000.000 Nợ TK 1388: 4 tr Có TK 711: 4 tr
Câu 2: Định khoản: Nhượng bán một dây chuyền công nghệ cao
Công ty Q theo giá chưa thuế GTGT 10% là 560.000.000.
Nguyên giá tài sản là 870.000.000, hao mòn lũy kế là
300.000.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm là 10%. Người mua
chưa thah toán tiền. Biết DN tính thuế GTGT khấu trừ. -TSCĐ giảm:
Nợ TK 811: 570.000.000 = 870 – 300 (giá trị còn lại TSCĐ) Nợ TK 214: 300.000.000 Có TK 211: 870.000.000 -Thu nhập: Nợ TK 131: 616.000.000 Có TK 711: 560.000.000 Có TK 3331: 56.000.000
Câu 3: Định khoản: Xuất kho thành phẩm chuyển cho khách hàng,
giá trị thành phẩm xuất kho 146.000.000, giá bán có cả thuế
GTGT 10% là 198.000.000.Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT
là 3.000.000, thuế GTGT 10% , chi bằng tiền mặt. DN tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. -Giá vốn: Nợ TK 632: 146 tr lOMoARcPSD|447 443 71 Có TK 155: 146 tr -DT: Nợ TK 131: 198 tr Có TK 511: 180 tr Có 3331: 18 tr -CP vận chuyển: Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 133: 300.000 Có TK 111: 3.300.000 Đềề18
Câu 1: Chi tiềền mặt 15.000.000 tạm ứng cho nhân viên đi công tác
Nợ TK 141: 15.000.000 Có TK 111: 15.000.000
Câu 2: Mua một thiềtế bị sản xuấtế của công ty N theo giá cả
thuề ếGTGT 10% là 660.000.000. DN đã thanh toán bằềng
chuyển khoản sau khi trừ 1% chiềtế khấếu thanh toán được
hưởng. TSCĐ đc đấều tư bằềng nguồền vồến xây dựng cơ
bản. DN tính ThuềếGTGT theo pp khấếu trừ? -Mua thiềtế bị: Nợ TK 211: 600.000.000 Nợ TK 133: 60.000.000 Có Tk 331: 660.000.000 -Chiềtế khấếu: Nợ TK 331: 660.000.000 Có TK 112: 653.400.000 Có Tk 515: 6.600.000 Hoặc Nợ TK 211: 600.000.000 Nợ TK 133: 60.000.000 Có TK 112: 653.400.000 Có Tk 515: 6.600.000 Chuyển nguồn Nợ TK 441: 600.000.000 Có TK 411: 600.000.000 lOMoARcPSD|447 443 71
Câu 3: Xuấtế kho CCDC dùng cho phân xưởng sản xuấết
1.500.000, cho bộ phận bán hàng 500.000, cho bộ phận QLDN 300.000 Nợ TK 627: 1.500.000 Nợ TK 641: 500.000 Nợ TK 642: 300.000 Có TK 153: 2.300.000 ĐỀỀ19
Câu 1: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Chi tiềền mặt vận
chuyển hàng hóa đem bán 550.000đ. Nợ TK 641: 550.000 Có TK 111: 550.000
Câu 2: Em định khoản nghiệp vụ sau: Ngày 2/4, tiềến hành mua mới
1 thiềết bị sản xuấtế theo giá chưa thuề ếGTGT 10% là 700.000.000.
DN chưa thanh toán tiềền hàng. Chi phí vận
chuyển, lằếp đặt, chạy thử đã chi bằềng tiềền mặt theo giá chưa thuềế
GTGT 10% là 3.200.000. Thiềết bị dự kiềến sử dụng trong vòng 20 nằm.
Tài sản được đấều tư từ nguồền vồến đấều tư phát triển. Biềết doanh
nghiệp tính thuề ếGTGT khấếu trừ? A,Nợ TK 211: 700 tr Nợ TK 133: 70 tr Có TK 331: 770 tr B,Nợ TK 211: 3.200.000 Nợ TK 133: 220.000 Có TK 111: 3.520.000
Quỹỹ đấềuư t phát ểtri n: Kềết chuỹể n
Nợ TK 414: 700 + 3,2 = 703.200.000 Có TK 411: 703.200.000
Câu 3: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Chi phí dịch vụ mua ngoài
phục vụ phân xưởng là 8.000.000 chưa bao gồềm thuềế lOMoARcPSD|447 443 71
GTGT 10% đã trả bằềng tiềền mặt. DN tính thuề ếGTGT theo phương pháp khấếu trừ Nợ TK 627: 8 tr Nợ TK 133: 800.000 Có TK 111: 8.800.000 Đềề20
Câu 1: Em hãy định khoản: Chi tiềền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 7.000.000đ Nợ TK 141: 7.000.000 Có TK 111: 7.000.000
Câu 2: Tính khấếu hao bình quân theo tháng cho tài sản và định khoản:
Ngày 25/4, đem góp vồến liên doanh bằềng một thiềtế bị sx, Nguyên giá
600.000.000, đã khấếu hao 160.000.000, tỷ lệ khấếu
hao bình quân nằm 12%. Hội đồềng liên doanh thồếng nhấtế xác
định giá vồến góp của thiềết bị này là 500.000.000 Nợ TK 222: 500.000.000 Nợ TK 214: 160.000.000 Có TK 211: 600.000.000 Có TK 711: 60.000.000
Khấếuhao bình quấn theo nằm: 600 tr x 12% = 7.200.000
Khấếuhao bình quấn theo tháng : 7.200.000 / 12 = 600.000
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuấtế kho vật liệu chính để chề ếtạo sản
phẩm X là 80.000.000, chề ếtạo sản phẩm Y là 60.000.000 Nợ TK 621(X): 80.000.000 Nợ TK 621(Y): 60.000.000 Có TK 152: 140.000.000 Đề 21
Câu 1: Định khoản: Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay 550.000 Nợ TK 642: 550.000 Có TK 111: 550.000 Câu 2: Định khoản:
Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân trục tiếp sản xuất thuộc phân
xưởng sx chính là 80.000, nhân viên quản lý phân xưởng sx chính là
15.000. nhân viên bán hàng 12.000, nhân viên quản lý DN 23.000. lOMoARcPSD|447 443 71 Nợ TK 622: 80.000 Nợ TK 627: 15.000 Nợ TK 641: 12.000 Nợ TK 642: 23.000 Có TK 334: 130.000 Câu 3: Định khoản:
Xuất hàng A để bán cho khách hàng M với số lượng 100sp, giá bán
200.000 đ/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán. Biết
rằng giá vốn của lô hàng có trị giá 10.000.000. DN tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. -Giá vốn: Nợ TK 632: 10.000.000 Có TK 155: 10 tr -Doanh thu: Nợ TK 131: 22.000.000 Có TK 511: 20.000.000 Có TK 3331: 2.000.000 Đề 22
Câu 1: Định khoản: Nhận phiếu tính lãi tiền gửi không kỳ hạn ở ngân hàng 18.000.000 Nợ TK 1388: 18 tr Có TK 515: 18 tr
Câu 2: Định khoản: Trích KPCD, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ hiện hành. Biết
tiền lương phải trả công nhân trục tiếp sxsp X là 45.000.000, sp Y là 25.000.000,
lương nhân viên phân xưởng là 5.500.000
Nợ TK 622( X): 45tr x 23% = 10.350.000
Nợ TK 622 (Y): 25tr x 23% = 5.750.000
Nợ TK 627: 5,5tr x 23% = 1.265.000
Nợ TK 334: (45+25+5,5) x 10,5% = 7.927.500 Có TK 338: 25.292.500
Câu 3: Định khoản : Xuất hàng A để bán cho khách hàng M với số lượng 150 sp,
giá bán 120.000 đ/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng. Biết rằng, giá vốn của lô hàng có trị giá 15.000.000. DN tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. -Giá vốn: Nợ TK 632: 15 tr Có TK 155: 15 tr