



















Preview text:
Mô tả câu hỏi 1
Tuyên bố thực chứng là:
Chọn một câu trả lời: a. Vấn đề khách quan b. Các khuyến nghị c.
Chắc chắn sẽ không xảy ra d. Chắc chắn sẽ xảy ra Mô tả câu hỏi 2
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường
cao tốc. Điều này minh họa khái niệm
Chọn một câu trả lời: a. Hợp tác b. Cơ chế thị trường c. Chi phí cơ hội d. Kinh tế đóng e. Kinh tế vĩ mô Mô tả câu hỏi 3
Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất Chọn một câu trả lời: a.
Không có yếu tố nào ở trên b. Trái phiếu của VNM c. Tiền thuộc VNM d. Tất cả yếu tố trên e.
Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM Mô tả câu hỏi 4
Tuyên bố thực chứng là
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định b. Về đó là cái gì c. Về điều cần phải có d. Luôn luôn đúng Mô tả câu hỏi 5
Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
Chọn một câu trả lời: a. Tiền công và thu nhập b. Sự thay đổi công nghệ c. Sản xuất d. Tiêu dùng e.
Sự khác biệt thu nhập của quốc gia Mô tả câu hỏi 6
Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi Chọn một câu trả lời: a. Tất cả các điều trên b.
So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế c.
Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình d.
So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế e. Hội các nhà kinh tế Mô tả câu hỏi 7
Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ Chọn một câu trả lời: a. Công bằng b. Tăng trưởng c. Ổn định d. Hiệu quả e. Tài năng kinh doanh Mô tả câu hỏi 8
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng Chọn một câu trả lời: a.
Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà b.
Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở c.
Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế d. Tiền thuê nhà quá cao e.
Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt Mô tả câu hỏi 9
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là
Chọn một câu trả lời: a.
Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó b.
Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ c.
Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác d.
Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác e.
Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc Mô tả câu hỏi 10
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:
Chọn một câu trả lời: a. Cầu giảm b. Cung giảm c. Cung tăng d. Cầu tăng. Mô tả câu hỏi 11
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên. Chọn một câu trả lời:
a. Cầu với táo giảm xuống b. Giá táo giảm xuống c. Cầu với táo tăng lên d. Không câu nào đúng. e.
Cầu với cam giảm xuống Mô tả câu hỏi 12
Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:
Chọn một câu trả lời: a. Tăng b. Giảm c. Tất cả các đáp án d. Không thay đổi Mô tả câu hỏi 13
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:
Chọn một câu trả lời: a. Tất cả đều đúng. b.
Đường cầu dịch chuyển sang trái. c.
Đường cầu dịch chuyển sang phải. d. Lượng cầu giảm e.
Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó Mô tả câu hỏi 14
Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm: Chọn một câu trả lời: a. Doanh thu tăng b. Doanh thu không đổi c. Doanh thu đạt cực đại d. Doanh thu giảm Mô tả câu hỏi 15
Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể
Chọn một câu trả lời: a.
Làm giảm cung đối với lúa b.
Làm tăng chi phí sản xuất lúa c.
Làm tăng cung đối với lúa d.
Làm tăng cầu đối với lúa e.
Làm giảm cầu đối với lúa Mô tả câu hỏi 16
Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của:
Chọn một câu trả lời: a. Cả A và B đều tăng. b.
A sẽ giảm còn B không đổi. c. Cả A và B đều giảm. d.
A sẽ giảm và B sẽ tăng. e.
A sẽ tăng và B sẽ giảm. Mô tả câu hỏi 17
Cân bằng bộ phận là phân tích Chọn một câu trả lời: a. Cầu một hàng hóa b. Không điều nào đúng c.
Giá trên tất cả thị trường đồng thời d. Cung một hàng hóa e.
Cung và cầu một hàng hóa Mô tả câu hỏi 18
Đường cầu thị trường có thể được xác định Chọn một câu trả lời: a.
Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang b.
Cộng lượng mua của các người mua lớn c. Không cầu nào đúng d. Tất cả đều đúng e.
Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc Mô tả câu hỏi 19
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:
Chọn một câu trả lời: a. 2250 b. 1750 c. 1500 d. 1250 Mô tả câu hỏi 20
Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận
biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:
Chọn một câu trả lời: a. 45 đơn vị. b. 20 đơn vị. c. Không câu nào đúng. d. 15 đơn vị. e. 30 đơn vị. Mô tả câu hỏi 21
Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất b. Giảm sản lượng c. Nên tăng sản lượng d.
Giữ nguyên tăng sản lượng Mô tả câu hỏi 22
Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ
Chọn một câu trả lời: a. Tăng b. Không đổi c. Giảm d.
Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa Mô tả câu hỏi 23 Tổng lợi ích luôn luôn
Chọn một câu trả lời: a.
Tăng khi lợi ích cận biên dương b.
Giảm khi lợi ích cận biên tăng c.
Lớn hơn lợi ích cận biên d.
Nhỏ hơn lợi ích cận biên
e. Giảm khi lợi ích cận biên giảm Mô tả câu hỏi 24
Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ Chọn một câu trả lời: a.
Dịch chuyển song song ra bên ngoài b.
Thoải hơn đường ngân sách cũ c.
Dốc hơn đường ngân sách cũ d.
Dịch chuyển song song vào bên trong e. Tất cả đều sai Mô tả câu hỏi 25
Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu.
Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời: a. 6 triệu b. 1 triệu c. 48 triệu d. –1 triệu e. Không câu nào đúng Mô tả câu hỏi 26
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các điều trên b. Bản quyền c.
Quy định của chính phủ d. Bằng phát minh e. Tính kinh tế của quy mô Mô tả câu hỏi 27
Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo Chọn một câu trả lời: a.
Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành b.
Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí
cận biên c. Không điều nào đúng d.
Hãng là người chấp nhận giá e.
Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân Mô tả câu hỏi 28
Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền: Chọn một câu trả lời: a. MR = MC b. MR < 0 c. MR = 0 d.
Tất cả các câu trên đều đúng e. MR > Mô tả câu hỏi 29
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi
Chọn một câu trả lời: a. b. c. d. Mô tả câu hỏi 30
Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là: Chọn một câu trả lời: a. MR= MC +10 b. MC= 10 c. MR+ 10 = MC d. MR = 10 Mô tả câu hỏi 31
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu Chọn một câu trả lời: a. Tổng doanh thu tối đa b.
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu c.
Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu d.
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu e.
Tổng chi phí bình quân tối thiểu Mô tả câu hỏi 32
Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi
Chọn một câu trả lời: a. Chi phí tối thiểu b.
Doanh thu cận biên bằng 0 c. Lợi nhuận tối đa
d. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Mô tả câu hỏi 33
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố
định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà
Chọn một câu trả lời: a.
Nằm trên điểm đóng cửa b.
Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn c.
Nằm trên điểm hòa vốn d.
Nằm dưới điểm hoà vốn e.
Nằm dưới điểm đóng cửa Mô tả câu hỏi 34
Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo Chọn một câu trả lời: a. Sản phẩm đồng nhất b.
Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn c.
Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường d. Không điều nào đúng e.
Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC Mô tả câu hỏi 35
Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố Chọn một câu trả lời: a.
Các dự báo của mô hình b.
Về bản chất hiện tượng c.
Các giả định của mô hình kinh tế d.
Không là tuyên bố nào ở trên e. Cần phải như thế nào Mô tả câu hỏi 36
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm: Chọn một câu trả lời: a.
Đường cầu dịch chuyển sang trái. b.
Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó c.
Đường cầu dịch chuyển sang phải. d. Lượng cầu giảm Mô tả câu hỏi 37
Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Chọn một câu trả lời: Đường cầu dịch trái Đường cung dịch phải Đường cầu dịch phải Đường cung dịch trái Mô tả câu hỏi 38
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là: Chọn một câu trả lời: a. MU1 = MU2 b. MU1/Q1 = MU2/Q2 c. P1 = P2 d. Không câu nào đúng e. MU1/P1 = MU2/P2 Mô tả câu hỏi 39
Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:
Chọn một câu trả lời: a.
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau. b.
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau. c.
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng. d. Không câu nào đúng. e.
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không.
Mô tả câu hỏi 40 Tỷ lệ thay thế cận biên là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ. b. Không câu nào đúng. c. Tỷ số giá X và Y. d.
Độ dốc đường ngân sách. e.
Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng Mô tả câu hỏi 41
Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:
Chọn một câu trả lời: a.
Đường bàng quan là đường cong b. Không câu nào đúng c.
Đường bàng quan có dạng chữ L d.
Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi e.
Đường bằng quan là đường thẳng đứng Mô tả câu hỏi 42
Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí biến đổi bình quân b. Doanh thu cận biên c. Không câu nào đúng d.
Chi phí cố định bình quân e. Tổng chi phí bình quân Mô tả câu hỏi 43 Đường MC cắt:
Chọn một câu trả lời: a.
đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường b.
đường AVC tại điểm cực tiểu c.
đường AFC tại điểm cực tiểu d.
đường ATC, tại điểm bất kỳ Mô tả câu hỏi 44 Đường MC cắt
Chọn một câu trả lời: a.
Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường b.
Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường c.
Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường d.
Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường e.
Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Mô tả câu hỏi 45
Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC? Chọn một câu trả lời: a. TC = AVC + AFC b. TC = VC + FC c. TC = VC + AFC d. TC = AVC + FC Mô tả câu hỏi 46 Hàm sản xuất
Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
Chọn một câu trả lời: a. Sản lượng tối ưu b.
Hiệu suất giảm theo qui mô c.
Hiệu suất không đổi theo qui mô d.
Hiệu suất tăng theo qui mô Mô tả câu hỏi 47 Nếu ATC tăng thì MC phải:
Chọn một câu trả lời: a. Bằng ATC b. ATCmin c. Lớn hơn ATC d. Nhỏ hơn ATC Mô tả câu hỏi 48
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:
Chọn một câu trả lời: a.
Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm b.
Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào. c.
Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào. d.
Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất Mô tả câu hỏi 49
Nếu ATC giảm thỡ MC phải:
Chọn một câu trả lời: a. Bằng ATC b. Lớn hơn ATC c. Giảm d. Tăng e. Nhỏ hơn ATC Mô tả câu hỏi 50
Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:
Chọn một câu trả lời: a. AFC = 100/Q b. AVC = Q + 100 c. MC = 3Q + 100 d. ATC = Q + 3 Mô tả câu hỏi 51
Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:
Chọn một câu trả lời: a.
Không có điều nào ở trên là đúng. b.
Chi phí biến đổi trung bình tăng lên c.
Chi phí biến đổi trung bình giảm xuống. d.
Tổng chi phí trung bình giảm xuống. e.
Chi phí cố định trung bình tăng lên Mô tả câu hỏi 52
Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền: Chọn một câu trả lời: a. MR = 0 b. MR > 0 c. MR = MC d. MR < 0 Mô tả câu hỏi 53
Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì Chọn một câu trả lời: a.
Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm b.
Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn c.
Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu d.
Hãng không phải là người chấp nhận giá
e. Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không Mô tả câu hỏi 54
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì Chọn một câu trả lời: a. Chi phí tăng t đơn vị b.
Doanh thu cận biên bằng 0 c.
Lợi nhuận giảm t đơn vị d.
Chi phí cận biên tăng t đơn vị Mô tả câu hỏi 55
Đường cung lao động cá nhân có xu hướng Chọn một câu trả lời: a. Cong về phía sau Mô tả câu hỏi 56
Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu
Chọn một câu trả lời: a.
Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất b.
Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên. c.
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên d.
Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân Mô tả câu hỏi 57
Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng Chọn một câu trả lời: a. Viện bảo tàng b. Ngọn đèn hải đăng c. Xe buýt công cộng d.
Phòng tranh triển lãm mất phí e. Tất cả đều đúng Mô tả câu hỏi 58
Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách Chọn một câu trả lời: a.
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang b. Không điều nào đúng c.
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc d.
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
e. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang Mô tả câu hỏi 59
Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn Chọn một câu trả lời: a. Hoàn toàn co giãn b. Vòng về phía sau c. Dốc xuống d. Dốc lên
e. Hoàn toàn không co giãn Mô tả câu hỏi 60
Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của
Chọn một câu trả lời: a. Thặng dư tiêu dùng b.
Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất c. Tổng thu thuế d. Thặng dư sản xuất e.
Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất Mô tả câu hỏi 61
Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì Chọn một câu trả lời: a.
Ngành này có lợi nhuận lớn b.
Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện c. Tất cả đều đúng d.
Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó e.
Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này Mô tả câu hỏi 62
Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận Chọn một câu trả lời: a.
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên b.
Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên. c. Tất cả điều trên d. Không điều nào ở trên e.
Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận biên của yếu tố Mô tả câu hỏi 63
Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là Chọn một câu trả lời: a. Cong về phía sau b. Nằm ngang c. Thẳng đứng d.
Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng e. Dốc lên Mô tả câu hỏi 64
Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm Chọn một câu trả lời: a. Phân phối thu nhập b.
Hạn chế ngoại ứng tiêu cực c.
Cung cấp hàng hóa công cộng d.
Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền
Mô tả câu hỏi 65 Vấn đề khan hiếm tồn tại
Chọn một câu trả lời: a.
Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi b.
Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế c.
Chỉ trong các nền kinh tế thị trường d.
Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy e.
Trong tất cả các nền kinh tế Mô tả câu hỏi 66
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là
Chọn một câu trả lời: a.
Không so sánh được với giá trị của xem phim b.
Bằng giá trị của xem phim c.
Là chi phí cơ hội của việc xem phim d. Bằng không e.
Lớn hơn giá trị của xem phim Mô tả câu hỏi 67
Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề: Chọn một câu trả lời: a. Khan hiếm b. Chi phí cơ hội c. Kinh tế chuẩn tắc d. Ai sẽ tiêu dùng e. Sản xuất cái gì Mô tả câu hỏi 68
Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là Chọn một câu trả lời: a.
Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim b.
Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác c.
Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khá
d. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
Mô tả câu hỏi 69 Nền kinh tế Việt Nam là
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế hỗn hợp b. Nền kinh tế đóng cửa c. Nền kinh tế mệnh lệnh d.
Nền kinh tế thị trường e.
Nền kinh tế không khan hiếm Mô tả câu hỏi 70
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm
Chọn một câu trả lời: a.
Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc b. Cả giàu và nghèo c. Các ngành đóng và mở d.
Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường e.
Cả nội thương và ngoại thương Mô tả câu hỏi 71
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
Chọn một câu trả lời: a.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên b.
Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên. c.
Giá thịt bò giảm xuống. d.
Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi. e.
Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ. Mô tả câu hỏi 72
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi Chọn một câu trả lời: a.
Chi phí sản xuất hàng hóa b.
Tương tác giữa cung và cầu c. Chính phủ d. Cung hàng hoá e. Cầu hàng hoá Mô tả câu hỏi 73
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
Chọn một câu trả lời: a.
Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung. b.
Không có điều nào ở trên. c.
Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung. d.
Cả cung và cầu đều giảm. e.
Cả cung và cầu đều tăng. Mô tả câu hỏi 74
Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là: Chọn một câu trả lời: a. Tiền thuê nhà b. Tiền ăn uống c. Tiền mua sách d. Học phí Mô tả câu hỏi 75
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng Chọn một câu trả lời: a. Các đánh giá khách quan Các khuyến nghị b. Các ý muốn chủ quan c. Luôn luôn đúng
Mô tả câu hỏi 76 Sự khan
hiếm bị loại trừ bởi Chọn một câu trả lời: a. Không điều nào ở trên b. Cạnh tranh c. Cơ chế thị trường d. Cơ chế mệnh lệnh e. Sự hợp tác Mô tả câu hỏi 77 Hạn hán có thể sẽ
Chọn một câu trả lời: a.
Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn. b.
Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn. c.
Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo. d.
Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái. e.
Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống Mô tả câu hỏi 78
Cung hàng hoá thay đổi khi:
Chọn một câu trả lời: a.
Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi. b.
Công nghệ sản xuất thay đổi. c.
Không phải điều nào ở trên. d.
Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới. e. Cầu hàng hoá thay đổi. Mô tả câu hỏi 79
Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:
Chọn một câu trả lời: a. Giá của các hàng hóa X b.
Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y c.
Thị hiếu của người tiêu dùng
d. Giá của các hàng hóa X Mô tả câu hỏi 80
Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y
phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
b. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
c. Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
d. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.
e. Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau. Mô tả câu hỏi 81
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:
Chọn một câu trả lời: a.
Đường ngân sách xoay quanh trục X. b.
Độ dốc đường ngân sách không đổi. c.
Độ dốc đường ngân sách tăng lên d.
Độ dốc đường ngân sách giảm đi. e.
Đường ngân sách xoay quanh trục Y. Mô tả câu hỏi 82
Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
Chọn một câu trả lời: a. Giá của các hàng hóa b.
Thị hiếu của người tiêu dùng c.
Số lượng người tiêu dùng d.
Số lượng người sản xuất e. Không điều nào đúng Mô tả câu hỏi 83
Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:
Chọn một câu trả lời: a. Doanh thu đạt cực đại b. Doanh thu giảm c. Doanh thu không đổi d. Doanh thu tăng Mô tả câu hỏi 84
Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì Chọn một câu trả lời: a.
Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất b.
Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn c. Giá cũng là số âm d.
Nhà độc quyền phải tăng sản lượng e.
Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn Mô tả câu hỏi 85
Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:
Chọn một câu trả lời: a.
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên b. Lợi nhuận tối đa c. Doanh thu cận biên dương d. Chi phí tối thiểu Mô tả câu hỏi 86
Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng Chọn một câu trả lời: a. Doanh thu cận biên b.
Chi phí biến đổi bình quân c. Tổng chi phí bình quân d. Chi phí cận biên Mô tả câu hỏi 87
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là Chọn một câu trả lời: a. Không điều nào đúng b. Tổng chi phí biến đổi c. Không d.
Chi phí biến đổi bình quân e. Tổng chi phí Mô tả câu hỏi 88
Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có
Chọn một câu trả lời: a.
Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình b.
Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu c.
Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu d.
Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác e.
Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế Mô tả câu hỏi 89
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:
Chọn một câu trả lời: a. Công nghệ sản xuất. b.
Thu nhập của người tiêu dùng. c.
Thị hiếu của người tiêu dùng. d.
Giá của hàng hoá thay thế. Mô tả câu hỏi 90 Tổng lợi ích bằng
Chọn một câu trả lời: a. Không câu nào đúng b.
Độ dốc của đường chi phí cận biên c.
Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng d.
Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường e.
Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng Mô tả câu hỏi 91 Ảnh hưởng thu nhập
Chọn một câu trả lời: a.
Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế b.
Thường lấn át ảnh hưởng thay thế c.
Thường lấn át ảnh hưởng giá d.
Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá e.
Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế Mô tả câu hỏi 92
Giá thay đổi sẽ gây ra:
Chọn một câu trả lời: a.
Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng b.
Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên c.
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập d. Không câu nào đúng e.
Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích Mô tả câu hỏi 93 Trong dài hạn:
Chọn một câu trả lời: a.
Không điều nào ở trên đúng b.
Tất cả đầu vào đều biến đổi c.
Tất cả đầu vào đều cố định d.
Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định e. Tất cả đều đúng Mô tả câu hỏi 94
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ "U":
Chọn một câu trả lời: a. Không câu nào đúng. b.
Chi phí cố định trung bình c. Tổng chi phí trung bình d. Chi phí cận biên
e. Chi phí biến đổi trung bình Mô tả câu hỏi 95
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là Chọn một câu trả lời: a.
Tăng khi tăng sản lượng b. Bằng FC c. Bằng AFC d.
Giảm khi tăng sản lượng e. Bằng MC Mô tả câu hỏi 96
Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó Chọn một câu trả lời:
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
b. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi c.
Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định d.
Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi e.
Tất cả các đầu vào đều biến đổi trừ công nghệ là cố định Mô tả câu hỏi 97
Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:
Chọn một câu trả lời: a.
Tổng chi phí trung bình giảm xuống. b.
Tổng chi phí trung bình tăng lên c.
Chi phí cố định tăng lên d.
Chi phí cố định trung bình tăng lên Mô tả câu hỏi 98
Khi chi phí nhân công giảm thì:
Chọn một câu trả lời: a.
Đường FC, VC và dịch chuyển lên trên b.
Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên c.
Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
d. Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới Mô tả câu hỏi 99
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
Chọn một câu trả lời:
Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
Đường cầu thị trường dốc xuống Sản phẩm khác nhau
Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
Mô tả câu hỏi 100
Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ Chọn một câu trả lời: a.
Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn b.
Sản xuất một lượng đúng tại mức có ATCmin c.
Thu được lợi nhuận kinh tế d.
Sản xuất một lượng nhiều hơn mức ứng với ATCmin e.
Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
Mô tả câu hỏi 101
Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì Chọn một câu trả lời:
a. Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng
b. Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn
c. Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm
d. Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất
Mô tả câu hỏi 102 Tô kinh tế là
Chọn một câu trả lời: a.
Thu nhập chuyển giao cho yếu tố đó b.
Giá trả cho việc sử dụng đất đai c.
Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố d.
Giá trả cho việc sử dụng vốn e.
Thu nhập đòi hỏi để một lượng yếu tố sản xuất được cung cấp
Mô tả câu hỏi 103
Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách Chọn một câu trả lời: a.
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc b.
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc c.
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang d.
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang e. Không điều nào đúng
Mô tả câu hỏi 104
Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là
Chọn một câu trả lời: a.
Đường cung lao động về bên phải b.
Đường cầu lao động về bên phải c.
Đường cầu lao động về bên trái d.
Đường cung lao động về bên trái
Mô tả câu hỏi 105
Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến Chọn một câu trả lời: a.
Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá b.
Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá c.
Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá d.
Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của giá e.
Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá
Mô tả câu hỏi 106
Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi
Chọn một câu trả lời: a.
Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên b.
Lợi ích cận biên lớn nhất c.
Chi phí cận biên lớn nhất d.
Lợi ích ròng là lớn nhất