lOMoARcPSD| 46342819
MÔN: Vật lý – Lý Sinh
THỜI GIAN: 60 phút
LỚP:
MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI. Về phương diện tổ chức học, trong cơ thể có các loại cơ sau: A.
Cơ vân.
B. Cơ trơn.
C. Cơ hoành.
D. Cơ tim.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Độ cao của âm là một đặc tính vật lí của âm.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm.
C. Nhạc cụ phát ra nhạc âm.
D. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
Câu 3: Sóng siêu âm làm các phân tử dao động, kích thích chúng và ion hóa làm tăng quá trình thẩm thấu
các ion, phân tử qua màng bán thấm. Đây là: A. Tác dụng cơ nhiệt của sóng siêu âm.
B. Tác dụng hóa lý của sóng siêu âm.
C. Tác dụng sinh học của sóng siêu âm.
D. Tác dụng sinh lý của sóng siêu âm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG.
A. Độ cao âm đặc trưng cho sắc thái của âm.
B. Độ thính của tai tuỳ vào tần số âm. Tai thính nhất ở: 1.000 - 5.000 Hz
C. Âm sắc do tần số âm quyết định.
D. Giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng chói có cường độ âm từ 10
-12
W/m
2
đến 10W/ m
2
.
Câu 5: Trong các môi trường truyền âm, tốc độ âm thỏa:
A. v
rắn
< v
lỏng
< v
khí
B. v khí< v lỏng < v rắn
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC KỲ: 2 Năm học: 2021-2022
lOMoARcPSD| 46342819
C. v lỏng < v rắn < v khí
D. v khí< v rắn < v lỏng
Câu 6: Nếu cho cơ chịu một lực cơ học tác dụng theo chiều dọc, cơ sẽ bị kéo dài ra. Đây là tính chất vật lý
gì của sợi cơ: A. Tính chất đàn hồi.
B. Tính chất khả co
C. Độ nhớt của cơ
D. Tính hưng phấn của cơ
Câu 7: Khả năng thể co ngắn lại trong trạng thái hoạt động (kích thích). không chỉ thay đổi đ
dài một cách thụ động dưới tác dụng ngoại lực còn thay đổi độ dài khi có kích thích. Đây tính chất
vật lý gì của sợi cơ: A. Tính chất đàn hồi.
B. Tính chất khả co
C. Độ nhớt của cơ
D. Tính chất dãn cơ
Câu 8: Chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT. Khi nhận kích thích cơ sẽ co. Tác nhân kích thích làm cơ co là do:
A. Tính hưng phấn gián tiếp của cơ
B. Tính hưng phấn trực tiếp của cơ
C. Tính hưng phấn trực tiếp và gián tiếp của cơ
D. Tất cả đều SAI
Câu 9: Năng lượng co cơ được lấy từ:
A. Glucose
B. Phospho – creatin
C. ADPD. ATP
Câu 10: Chuyển động quay của cơ thể hoạt động theo nguyên tắc đòn bẩy (hệ cơ – xương) trong đó:
A. Lực phát động là cơ phải thắng, lực cản là lực cơ
B. Xương là tay đòn, lực phát động là cơ phải thắng, lực cản là lực cơ
C. Xương là tay đòn, lực phát động là cơ phải thắng, điểm tựa là ổ khớp, lực cản là lực cơ
D. Xương tay đòn, lực phát động lực của bám o xương, điểm tựa khớp, lực cản lực phải
thắng
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 11: Có 4 dạng công trong cơ thể:
A. Công hóa lý, công sinh học, công điện, công cơ học.
B. Công thẩm thấu, công hóa học, công điện, công sinh học.
C. Công sinh học, công cơ học, công thẩm thấu, công hóc học.
D. Công hóa học, công thẩm thấu, công điện, công cơ học.
Câu 12: Khi cơ co:
A. Độ dài sợi actin thay đổi.
B. Độ dài sợi myosin thay đổi
C. Phức actomyosin thay đổi
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Điều kiện cân bằng của đòn bẩy là:
A. Tổng lực cản và lực phát động bằng 0
B. Tổng moment của lực cản và lực phát động là một hằng số.
C. Độ dài cánh tay đòn tỉ lệ thuận với lực tác động.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Đầu được giữ cân bằng trên cột sống, điểm tựa là điểm nằmtrong khớp chẩm đội, lực phát động
F là lực của cơ gáy, lực cản P là trọng lượng của đầu. Đây là: A. Ứng dụng của đòn bẩy loại I.
B. Ứng dụng của đòn bẩy loại II.
C. Ứng dụng của đòn bẩy loại III.
D. Ứng dụng của đòn bẩy loại IV.
Câu 15: Điểm tựa đầu mút của xương bàn chân, lực cản P trọng lượng của thể tác dụng qua các
xương cẳng chân đặt trước điểm đặt của lực phát động, lực phát động này do các dép sinh đôi
sinh ra đặt ở điểm mà gân Asin bám vào xương gót. Đây là: A. Ứng dụng của đòn bẩy loại I.
B. Ứng dụng của đòn bẩy loại II.
C. Ứng dụng của đòn bẩy loại III.
D. Ứng dụng của đòn bẩy loại IV.
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 16: Điểm tựa một điểm trong khớp khuỷu, lực phát động F lực bắp bám vào xương cẳng tay,
lực cản P là trọng lượng của cẳng tay, bàn tay vật nặng cầm ở bàn tay. Đây là: A. Ứng dụng của đòn bẩy
loại I.
B. Ứng dụng của đòn bẩy loại II.
C. Ứng dụng của đòn bẩy loại III.
D. Ứng dụng của đòn bẩy loại IV.
Câu 17: bao nhiêu loại đòn bẩy trong thể sống: A.
1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Câu 18: Trong sóng ánh sáng, yếu tố nào sau đây gây cảm giác sáng trên mắt?
A. điện trường
B. cường độ sáng
C. tần số ánh sáng D. từ trường
Câu 19: Nguyên lý truyền thông tin bằng sợi quang dùng trong nội soi và cáp quang là dựa trên:
A. Phản xạ toàn phần của ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Sự truyền thẳng của ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
Câu 20: Sắc tố thị giác của tế bào hình nón là:
A. Iodopsin = photopsin + retinal (11-cis)
B. Rodopsin = photopsin + trans-retinal
C. Iodopsin = photopsin + retinal (trans)
D. Iodopsin = scotopsin + retinal (11-cis)
Câu 21: Sắc tố thị giác của tế bào hình que là:
A. Rodopsin = photopsin + retinal (11- cis)
B. Rodopsin = scotopsin + retinal (11- cis)
C. Iodopsin = photopsin + retinal (11 - trans)
D. Rodopsin = scotopsin + retinal (11- trans)
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cựcD. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực
không phải điều tiết
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là ĐÚNG?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn các vật ở xa vô cực
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn các vật ở xa vô cực
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn các vật ở gần
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn các vật ở gần
Câu 24: Một người nặng 60kg khiêng một vật nặng 40kg. Tính lực tác dụng lên gân bánh chè khi đùi người
đó nằm ngang, biết xương đùi dài 40cm, khoảng cách từ điểm tựa (trục quay gối) đến điểm đă của lực
gân bánh chè vào khoảng 5 cm, g = 10 m/s
2
:
A. 7000 N
B. 3500 N
C. 700 N
D. 350 N
Câu 25: Xương cánh tay dài 25cm, giá đỡ lực của cơ cánh tay tới khuỷu tay là 3cm. Tay xách 1 vật nặng
10 kg. Hỏi bắp tay phải chịu một lực là bao nhiêu để tay xách vật nằm ngang. Biết gia tốc trọng trường g
= 9.8 m/s
2
A. 816.67 N
B. 718.67 N
C. 914.67 N
D. 13.36 N
Câu 26: Cho đòn bẩy loại 2, lực cản P = 1200 N, cánh tay đòn của lực cản dài 5 cm, cánh tay đòn của lực
phát động dài 15 cm. Lực phát động là:
A. 3600 N
B. 4000 N
C. 2400 N
D. Kết quả khác.
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 27: Một người khối lượng 60kg, mang một vật nặng 20kg. Biết lực chịu tối đa của gân bánh chè
bằng 5 lần trọng lượng cơ thể, gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Lực chịu tối đa của gân bánh chè là: A. 400
N
B. 4000 N
C. 3000 N
D. 200 N
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Sự điều tiết của mắt sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của vật cần
quansát hiện rõ trên võng mạc
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật
cầnquan sát hiện rõ trên võng mạc
C. Sự điều tiết của mắt sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể vật cần quan sát để giữ cho ảnh
của vậtcần quan sát hiện rõ trên võng mạc
D. Sự điệu tiết của mắt sự thay đổi cả độ cong các mặt của thủy tinh thế, khoảng cách giữa thủy
tinhthể và võng mạc để giữa cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
Câu 29: Thiết bị laser ứng dụng trong y học được phân thành: A.
Laser vật lí trị liệu, laser châm, laser nội mạch.
B. Laser vật lí trị liệu và dao mổ laser.
C. Laser công suất thấp và laser công suất cao.
D. Laser rắn và laser khí.
Câu 30: Có mấy loại điện thế sinh vật cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Mặt trong của màng luôn có điện thế âm hơn so với mặt ngòai. Độ lớn của điện thế biến đổi rất
chậm theo thời gian và đại diện cho khả năng hoạt động của tế bào. Đây là đặc điểm của: A. Điện thế ngh.
B. Điện thế hoạt động.
C. Điện thế tổn thương.
D. Điện thế màng tế bào.
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 32: Mặt trong màng tế bào tích điện dương so với mặt ngoài. Xuất hiện trong thời gian ngắn biến
đổi nhanh chóng theo 4 giai đoạn. khả năng lan truyền, trong điều kiện sinh không đổi, tốc độ lan
truyền là 1 hằng số. Hình dạng và biên độ giữ nguyên trong quá trình lan truyền. Đây là đặc điểm của: A.
Điện thế nghỉ.
B. Điện thế hoạt động.
C. Điện thế tổn thương.
D. Điện thế màng tế bào.
Câu 33: 4 giai đoạn phát triển của điện thế hoạt động là:
A. Khử cực quá khử cực phân cực lại quá phân cực.
B. Phân cực quá phân cực khử cực lại quá khử cực.
C. Khử cực phân cực khử cực lại quá phân cực lại.
D. Phân cực khử cực phân cực lại khử cực.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là SAI. Điện thế tổn thương có những đặc điểm sau: A.
Cố định về hướng.
B. Xuất hiện trong thời gian ngắn và có khả năng lan truyền.
C. Vùng bị tổn thương luôn có điện tích âm hơn so với vùng không bị tổn thương.
D. Giá trị điện thế giảm chậm theo thời gian.
Câu 35: Thuyết màng ion về điên t ế tế bào được Bernstein đưa ra trên 2 cơ sở:
A. Tính chất bán thấm của màng tế bào. Sự phân bố không cân bằng các ion trong và ngoài tế bào do bơm
Kali-Natri gây ra.
B. Tính chất bán thấm của màng tế bào. Các anion không thể thấm qua màng và ở lại trong tế bào.
C. Điện thế nghỉ. Điện thế hoạt động.
D. Tất cả câu trả lời đều sai.
Câu 36: Bơm Kali- Natri ATPase nhiệm vụ A.
Bơm các ion Kali, Natri từ ngoài vào trong tế bào.
B. Đẩy các ion Kali, Natri từ trong ra ngoài tế bào.
C. Đẩy các ion Kali ra ngoài tế bào, đồng thời bơm các ion Natri từ ngoài tế bào vào trong.
D. Đẩy các ion Natri ra ngoài tế bào, đồng thời bơm các ion Kali từ ngoài tế bào vào trong.
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 37: Thứ tự hoạt động của các kênh ion trong phát sinh điện thế hoạt động: A.
Kênh Natri mở kênh Natri đóng nh Kali mở kênh Kali đóng.
B. Kênh Kali mở kênh Natri mở kênh Kali đóng kênh Natri đóng. C.
Kênh Natri mở kênh Kali mở kênh Natri đóng kênh Kali đóng.
D. Kênh Kali mở kênh Kali đóng kênh Natri mở kênh Natri đóng.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT. Tế bào đạt trạng thái hưng phấn khi: A.
Có kích thích đạt ngưỡng.
B. Có 2 kích thích dưới ngưỡng cùng tác dụng vào 1 vị trí của tế bào cách nhau 1 khoảng thời gian đủ
ngắn.
C. Có 2 kích thích dưới ngưỡng đồng thời tác dụng vào 2 vị trí đủ gần nhau của tế bào.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 39: Ở trạng thái bình thường, ion Natri không thể đi từ ngoài vào trong tế bào bởi vì: A.
Bên trong tế bào thừa ion Natri gây nên trạng thái bảo hòa.
B. Bơm Kali – Natri có tác dụng đẩy ion Natri ra ngoài màng tế bào.
C. Màng tế bào là màng bán thấm.
D. ion Natri bên trong nhiều hơn ion Natri bên ngoài 20 lần.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với tính đàn hồi của cơ vân: A.
Tính chất đàn hồi của cơ thể hiện ch ở từng sợi cơ.
B. Khi lực ngoài ngừng tác dụng, cơ sẽ ngay lập tức trở lại độ dài ban đầu.
C. Nếu cho cơ chịu một lực cơ học tác dụng theo chiều dọc, cơ sẽ b kéo dài ra.
D. Khả năng cơ có thể co ngắn lại trong trạng thái hoạt động (kích thích).
Câu 41: Đặc điểm tính đàn hồi của cơ:
A. Giữa lực và giãn cơ tương quan hyperbon (lúc đầu cơ giãn nhiều; sau lực tăng, nhưng độ giãn cơgiảm
dần-không tương ứng).
B. Tính đàn hồi có giới hạn, nếu quá giới hạn 40% độ dài, cơ không co trở lại trạng thái ban đầu.
C. Độ dãn cơ phụ thuộc vào thi gian tác dụng lực.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 42: Biết khối lượng riêng của tảng băng ρb = 917 kg/m
3
của nước biển là ρn = 1024kg/m
3
. Hỏi
phần nổi của tảng băng có tỷ lệ là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 46342819
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. Tất cả đều sai
Câu 43: Với sợi cơ ứng với độ dài đốt cơ là bao nhiêu thì sức căng sinh ra đạt giá trị cực đại:
A. Nhỏ hơn 2,0 µm
B. Từ 2,2 – 3,6 µm
C. Từ 2,0 – 2,2 µm
D. Lớn hơn 3,6 µm
Câu 44: Mắt bẩm sinh có trục nhãn cầu ngắn hơn so với mắt thường, mắt đó bị tật khúc xạ gì:
A. Cận thị
B. Viễn Thị
C. Lão thị
D. Loạn thị
Câu 45: Điều tr chiếu ngoài: Sử dụng máy phát tia γ và các máy gia tốc để huỷ diệt các tổ chức bệnh. VD
nguồn ……….. để điều trị nhiều loại ung thư như ung thư vòm họng, ung thư vú, ung thư bàng quang. A.
Co
60
B. P
32
C. I
131
D. Th
228
Câu 46: Điều trị áp sát: đưa nguồn ti sát vị trí cần chiếu qua một hệ thống ống dẫn. VD nguồn ………. để
điều trị ung thư trực tràng, ung thư cổ tử cung.
A. Co
60
B. P
32
C. I
131
D. Th
228
Câu 47: Mắt có sự mất cân bằng về độ cong của giác mạc sẽ dẫn tới tật khúc xạ:
A. Cận thị
B. Viễn Thị
lOMoARcPSD| 46342819
C. Lão thị
D. Loạn thị
Câu 48: Nếu sự xơ cứng động mạch làm bán kính mạch máu bị giảm đi 1/4 giá trị ban đầu. Để lưu lượng
máu là không đổi thì tim phải làm việc để hiệu áp suất: A. Tăng 9 lần.
B. Giảm 16 lần.
C. Tăng 5 lần.
D. Tăng 3 lần.
Câu 49: Mắt điểm cực cận xa hơn mắt bình thường, điểm cực viễn cực khi nhìn những vật
điểm cực viễn mắt không phải điều tiết là:
A. Mắt cận thị
B. Mắt viễn th
C. Mắt loạn th
D. Đáp án khác
Câu 50: Trọng lượng không khí trong một phòng khách hình hộp chữ nhật có kích thước 3,5 m4,2 m,
chiều cao 2,4 m bao nhiêu? Biết khối lượng riêng không khí áp suất 1atm ρ = 1,21 kg/m
3
. Lấy g =
9,8 m/s
2
.
A. 418 kg
B. 900 m
3
C. 4,18. 10
2
N
D. Tất cả đều sai
Câu 51: Áp suất của máu trong động mạch đo được 128 tor. Tương ứng tính theo đơn vị Pa là bao nhiêu?
A. 1,7.10
3
Pa
B. 17.10
3
mmHg
C. 17.10
3
N/m
D. 17.10
3
Pa
Câu 52: Một bệnh nhân được tiếp một dung dịch truyền vào mạch máu cánh tay. Dung dịch có khối lượng
riêng 1,0.10
3
kg/m
3
và áp suất mạch máu bằng 3,4.10
3
N/m
2
. Cho g = 9,81 m/s
2
. Để dịch truyền chảy được
vào mạch máu thì bình dch truyền phải đặt trên cao cách tay một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu? A. h ≥ 0,7
m
lOMoARcPSD| 46342819
B. h ≥ 0,35 m
C. h ≥ 0,89 m
D. Tất cả đều sai
Câu 53: Một ống hình chữ U chứa hai chất lỏng cân bằng tĩnh (nằm yên). Khối lượng riêng nước ρ_n = 10
3
kg/m
3
. Đo l = 135 mm và d = 12,3 mm. Tính khối lượng riêng ρ_x của dầu?
A. 916 kg/m
3
B. 739 kg/m
3
C. 816 kg/m
3
D. Tất cả đều sai
Câu 54: Biết khối lượng riêng của máu là 1,05.10
3
kg/m
3
, g = 9,81 m/s
2
. Áp suất trung bình của máu dao
động tại tim mức 100 tor. Áp suất tĩnh của máu trên hai chân một người đứng thẳng, dưới tim 1,3
m là bao nhiêu? A. 1059 N/m
2
B. 26709 N/m
2
C. 12840 N/m
2
D. 133906 N/m
2
Câu 55: Dựa vào nguyên tắc hoạt động của đòn bẫy thủy tĩnh. Diện tích S
2
lớn hơn S
1
5 lần, thì F
2
lớn hơn
F
1
bao nhiêu lần?
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 3 lần
D. Tất cả đều sai
Câu 56: Nếu lưu lượng dòng chảy của máu 9,0.10
-5
m
3
/s. Tính vận tốc trung bình của máu trong động
mạch chủ có đường kính 20 mm là bao nhiêu? A. 0,29 m/s.
B. 2,8.10
-7
m/s.
C. 0,7 m/s.
D. 2,8 m/s.
lOMoARcPSD| 46342819
Câu 57: Môt  ống tiêm nằm ngang có đưng kính D = 1cm lắp với kim tiêm có đường kính d = 1mm. Nếu
ấn vào đầu pit tông môt ực F = 20N thì thuốc trong kim tiêm phụt ra với vân ốc bao nhiêu? Biết khối
lượng riêng của thuốc ρ = 10
3
kg/m
3
. A. 22.6 m/s.
B. 14 m/s.
C. 16 m/s.
D. Tất cả đều sai.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng, η giảm.
B. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng, η tăng.
C. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu không phụ thuộc bản chất chất lưu nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng,
ηgiảm.
D. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu không phụ thuộc bản chất chất lưu nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng,
ηtăng.
Câu 59: Để thực nghiệm đo độ nhớt của Glycerin, phòng thí nghiệm dùng một viên bi thép có khối lượng
riêng là 7,8.10
3
kg/m
3
, bán kính 2 mm thả rơi trong Glycerin. Biết Glycerin có khối lượng riêng là 1,2.10
3
kg/m
3
. Tốc độ giới hạn của viên bi đo được 0,07 m/s. Với thiết kế này, liệu kết quả có thể chấp nhận được
không? Tại sao?
A. Re = 0,45. Kết quả chấp nhận được.
B. Re = 0,21. Kết quả không thể chấp nhận được.
C. Re = 0,21. Kết quả chấp nhận được.
D. Re = 1. Kết quả chấp nhận được.
Câu 60: Biết máu từ động mạch chủ diện tích tiết diện 0,3 cm
2
chảy vào 6.10
9
mao mạch. Mỗi mao
mạch có diện tích tiết diện bằng 0,3.10
-7
cm
2
vận tốc máu ở các mao mạch là 0,025 cm/s thì vận tốc máu
ở động mạch chủ là bao nhiêu? Xem máu là chất lưu lý tưởng. A. 15 cm/s.
B. 2,5 cm/s
C. 0,025 cm/s.
D. 1,5 cm/s.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA ĐIỀU DƯỠNG HỌC KỲ: 2 Năm học: 2021-2022 MÔN: Vật lý – Lý Sinh THỜI GIAN: 60 phút LỚP: MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI. Về phương diện tổ chức học, trong cơ thể có các loại cơ sau: A. Cơ vân. B. Cơ trơn. C. Cơ hoành. D. Cơ tim.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Độ cao của âm là một đặc tính vật lí của âm.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm.
C. Nhạc cụ phát ra nhạc âm.
D. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
Câu 3: Sóng siêu âm làm các phân tử dao động, kích thích chúng và ion hóa làm tăng quá trình thẩm thấu
các ion, phân tử qua màng bán thấm. Đây là: A. Tác dụng cơ nhiệt của sóng siêu âm.
B. Tác dụng hóa lý của sóng siêu âm.
C. Tác dụng sinh học của sóng siêu âm.
D. Tác dụng sinh lý của sóng siêu âm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG.
A. Độ cao âm đặc trưng cho sắc thái của âm.
B. Độ thính của tai tuỳ vào tần số âm. Tai thính nhất ở: 1.000 - 5.000 Hz
C. Âm sắc do tần số âm quyết định.
D. Giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng chói có cường độ âm từ 10-12 W/m2 đến 10W/ m2.
Câu 5: Trong các môi trường truyền âm, tốc độ âm thỏa:
A. v rắn < v lỏng < v khí
B. v khí< v lỏng < v rắn lOMoAR cPSD| 46342819
C. v lỏng < v rắn < v khí
D. v khí< v rắn < v lỏng
Câu 6: Nếu cho cơ chịu một lực cơ học tác dụng theo chiều dọc, cơ sẽ bị kéo dài ra. Đây là tính chất vật lý
gì của sợi cơ: A. Tính chất đàn hồi. B. Tính chất khả co C. Độ nhớt của cơ
D. Tính hưng phấn của cơ
Câu 7: Khả năng cơ có thể co ngắn lại trong trạng thái hoạt động (kích thích). Cơ không chỉ thay đổi độ
dài một cách thụ động dưới tác dụng ngoại lực mà còn thay đổi độ dài khi có kích thích. Đây là tính chất
vật lý gì của sợi cơ: A. Tính chất đàn hồi. B. Tính chất khả co C. Độ nhớt của cơ D. Tính chất dãn cơ
Câu 8: Chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT. Khi nhận kích thích cơ sẽ co. Tác nhân kích thích làm cơ co là do:
A. Tính hưng phấn gián tiếp của cơ
B. Tính hưng phấn trực tiếp của cơ
C. Tính hưng phấn trực tiếp và gián tiếp của cơ D. Tất cả đều SAI
Câu 9: Năng lượng co cơ được lấy từ: A. Glucose B. Phospho – creatin C. ADPD. ATP
Câu 10: Chuyển động quay của cơ thể hoạt động theo nguyên tắc đòn bẩy (hệ cơ – xương) trong đó:
A. Lực phát động là cơ phải thắng, lực cản là lực cơ
B. Xương là tay đòn, lực phát động là cơ phải thắng, lực cản là lực cơ
C. Xương là tay đòn, lực phát động là cơ phải thắng, điểm tựa là ổ khớp, lực cản là lực cơ
D. Xương là tay đòn, lực phát động là lực của cơ bám vào xương, điểm tựa là ổ khớp, lực cản là lực cơ phải thắng lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 11: Có 4 dạng công trong cơ thể:
A. Công hóa lý, công sinh học, công điện, công cơ học.
B. Công thẩm thấu, công hóa học, công điện, công sinh học.
C. Công sinh học, công cơ học, công thẩm thấu, công hóc học.
D. Công hóa học, công thẩm thấu, công điện, công cơ học. Câu 12: Khi cơ co:
A. Độ dài sợi actin thay đổi.
B. Độ dài sợi myosin thay đổi
C. Phức actomyosin thay đổi D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Điều kiện cân bằng của đòn bẩy là:
A. Tổng lực cản và lực phát động bằng 0
B. Tổng moment của lực cản và lực phát động là một hằng số.
C. Độ dài cánh tay đòn tỉ lệ thuận với lực tác động. D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Đầu được giữ cân bằng trên cột sống, điểm tựa là điểm nằm ở trong khớp chẩm đội, lực phát động
F là lực của cơ gáy, lực cản P là trọng lượng của đầu. Đây là: A. Ứng dụng của đòn bẩy loại I.
B. Ứng dụng của đòn bẩy loại II.
C. Ứng dụng của đòn bẩy loại III.
D. Ứng dụng của đòn bẩy loại IV.
Câu 15: Điểm tựa là đầu mút của xương bàn chân, lực cản P là trọng lượng của cơ thể tác dụng qua các
xương cẳng chân đặt ở trước điểm đặt của lực phát động, lực phát động này do các cơ dép và cơ sinh đôi
sinh ra đặt ở điểm mà gân Asin bám vào xương gót. Đây là: A. Ứng dụng của đòn bẩy loại I.
B. Ứng dụng của đòn bẩy loại II.
C. Ứng dụng của đòn bẩy loại III.
D. Ứng dụng của đòn bẩy loại IV. lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 16: Điểm tựa là một điểm ở trong khớp khuỷu, lực phát động F là lực cơ bắp bám vào xương cẳng tay,
lực cản P là trọng lượng của cẳng tay, bàn tay và vật nặng cầm ở bàn tay. Đây là: A. Ứng dụng của đòn bẩy loại I.
B. Ứng dụng của đòn bẩy loại II.
C. Ứng dụng của đòn bẩy loại III.
D. Ứng dụng của đòn bẩy loại IV.
Câu 17: Có bao nhiêu loại đòn bẩy trong cơ thể sống: A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.
Câu 18: Trong sóng ánh sáng, yếu tố nào sau đây gây cảm giác sáng trên mắt? A. điện trường B. cường độ sáng
C. tần số ánh sáng D. từ trường
Câu 19: Nguyên lý truyền thông tin bằng sợi quang dùng trong nội soi và cáp quang là dựa trên:
A. Phản xạ toàn phần của ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. Sự truyền thẳng của ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng
Câu 20: Sắc tố thị giác của tế bào hình nón là:
A. Iodopsin = photopsin + retinal (11-cis)
B. Rodopsin = photopsin + trans-retinal
C. Iodopsin = photopsin + retinal (trans)
D. Iodopsin = scotopsin + retinal (11-cis)
Câu 21: Sắc tố thị giác của tế bào hình que là:
A. Rodopsin = photopsin + retinal (11- cis)
B. Rodopsin = scotopsin + retinal (11- cis)
C. Iodopsin = photopsin + retinal (11 - trans)
D. Rodopsin = scotopsin + retinal (11- trans) lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cựcD. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không phải điều tiết
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là ĐÚNG?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn các vật ở xa vô cực
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn các vật ở xa vô cực
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn các vật ở gần
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn các vật ở gần
Câu 24: Một người nặng 60kg khiêng một vật nặng 40kg. Tính lực tác dụng lên gân bánh chè khi đùi người
đó nằm ngang, biết xương đùi dài 40cm, khoảng cách từ điểm tựa (trục quay ở gối) đến điểm đăṭ của lực
gân bánh chè vào khoảng 5 cm, g = 10 m/s2: A. 7000 N B. 3500 N C. 700 N D. 350 N
Câu 25: Xương cánh tay dài 25cm, giá đỡ lực của cơ cánh tay tới khuỷu tay là 3cm. Tay xách 1 vật nặng
10 kg. Hỏi bắp tay phải chịu một lực là bao nhiêu để tay xách vật nằm ngang. Biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2 A. 816.67 N B. 718.67 N C. 914.67 N D. 13.36 N
Câu 26: Cho đòn bẩy loại 2, lực cản P = 1200 N, cánh tay đòn của lực cản dài 5 cm, cánh tay đòn của lực
phát động dài 15 cm. Lực phát động là: A. 3600 N B. 4000 N C. 2400 N D. Kết quả khác. lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 27: Một người có khối lượng 60kg, mang một vật nặng 20kg. Biết lực chịu tối đa của gân bánh chè
bằng 5 lần trọng lượng cơ thể, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lực chịu tối đa của gân bánh chè là: A. 400 N B. 4000 N C. 3000 N D. 200 N
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A.
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của vật cần
quansát hiện rõ trên võng mạc B.
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật
cầnquan sát hiện rõ trên võng mạc C.
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh
của vậtcần quan sát hiện rõ trên võng mạc D.
Sự điệu tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thủy tinh thế, khoảng cách giữa thủy
tinhthể và võng mạc để giữa cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
Câu 29: Thiết bị laser ứng dụng trong y học được phân thành: A.
Laser vật lí trị liệu, laser châm, laser nội mạch.
B. Laser vật lí trị liệu và dao mổ laser.
C. Laser công suất thấp và laser công suất cao.
D. Laser rắn và laser khí.
Câu 30: Có mấy loại điện thế sinh vật cơ bản: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Mặt trong của màng luôn có điện thế âm hơn so với mặt ngòai. Độ lớn của điện thế biến đổi rất
chậm theo thời gian và đại diện cho khả năng hoạt động của tế bào. Đây là đặc điểm của: A. Điện thế nghỉ.
B. Điện thế hoạt động.
C. Điện thế tổn thương.
D. Điện thế màng tế bào. lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 32: Mặt trong màng tế bào tích điện dương so với mặt ngoài. Xuất hiện trong thời gian ngắn và biến
đổi nhanh chóng theo 4 giai đoạn. Có khả năng lan truyền, trong điều kiện sinh lý không đổi, tốc độ lan
truyền là 1 hằng số. Hình dạng và biên độ giữ nguyên trong quá trình lan truyền. Đây là đặc điểm của: A. Điện thế nghỉ.
B. Điện thế hoạt động.
C. Điện thế tổn thương.
D. Điện thế màng tế bào.
Câu 33: 4 giai đoạn phát triển của điện thế hoạt động là:
A. Khử cực  quá khử cực  phân cực lại  quá phân cực.
B. Phân cực  quá phân cực  khử cực lại  quá khử cực.
C. Khử cực  phân cực  khử cực lại quá phân cực lại.
D. Phân cực  khử cực  phân cực lại  khử cực.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là SAI. Điện thế tổn thương có những đặc điểm sau: A. Cố định về hướng.
B. Xuất hiện trong thời gian ngắn và có khả năng lan truyền.
C. Vùng bị tổn thương luôn có điện tích âm hơn so với vùng không bị tổn thương.
D. Giá trị điện thế giảm chậm theo thời gian.
Câu 35: Thuyết màng ion về điên tḥ ế tế bào được Bernstein đưa ra trên 2 cơ sở:
A. Tính chất bán thấm của màng tế bào. Sự phân bố không cân bằng các ion trong và ngoài tế bào do bơm Kali-Natri gây ra.
B. Tính chất bán thấm của màng tế bào. Các anion không thể thấm qua màng và ở lại trong tế bào.
C. Điện thế nghỉ. Điện thế hoạt động.
D. Tất cả câu trả lời đều sai.
Câu 36: Bơm Kali- Natri ATPase có nhiệm vụ A.
Bơm các ion Kali, Natri từ ngoài vào trong tế bào.
B. Đẩy các ion Kali, Natri từ trong ra ngoài tế bào.
C. Đẩy các ion Kali ra ngoài tế bào, đồng thời bơm các ion Natri từ ngoài tế bào vào trong.
D. Đẩy các ion Natri ra ngoài tế bào, đồng thời bơm các ion Kali từ ngoài tế bào vào trong. lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 37: Thứ tự hoạt động của các kênh ion trong phát sinh điện thế hoạt động: A.
Kênh Natri mở  kênh Natri đóng  kênh Kali mở  kênh Kali đóng.
B. Kênh Kali mở  kênh Natri mở  kênh Kali đóng  kênh Natri đóng. C.
Kênh Natri mở  kênh Kali mở  kênh Natri đóng  kênh Kali đóng.
D. Kênh Kali mở  kênh Kali đóng  kênh Natri mở  kênh Natri đóng.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT. Tế bào đạt trạng thái hưng phấn khi: A.
Có kích thích đạt ngưỡng.
B. Có 2 kích thích dưới ngưỡng cùng tác dụng vào 1 vị trí của tế bào cách nhau 1 khoảng thời gian đủ ngắn.
C. Có 2 kích thích dưới ngưỡng đồng thời tác dụng vào 2 vị trí đủ gần nhau của tế bào.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 39: Ở trạng thái bình thường, ion Natri không thể đi từ ngoài vào trong tế bào bởi vì: A.
Bên trong tế bào thừa ion Natri gây nên trạng thái bảo hòa.
B. Bơm Kali – Natri có tác dụng đẩy ion Natri ra ngoài màng tế bào.
C. Màng tế bào là màng bán thấm.
D. ion Natri bên trong nhiều hơn ion Natri bên ngoài 20 lần.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với tính đàn hồi của cơ vân: A.
Tính chất đàn hồi của cơ thể hiện chỉ ở từng sợi cơ.
B. Khi lực ngoài ngừng tác dụng, cơ sẽ ngay lập tức trở lại độ dài ban đầu.
C. Nếu cho cơ chịu một lực cơ học tác dụng theo chiều dọc, cơ sẽ bị kéo dài ra.
D. Khả năng cơ có thể co ngắn lại trong trạng thái hoạt động (kích thích).
Câu 41: Đặc điểm tính đàn hồi của cơ:
A. Giữa lực và giãn cơ có tương quan hyperbon (lúc đầu cơ giãn nhiều; sau lực tăng, nhưng độ giãn cơgiảm dần-không tương ứng).
B. Tính đàn hồi có giới hạn, nếu quá giới hạn 40% độ dài, cơ không co trở lại trạng thái ban đầu.
C. Độ dãn cơ phụ thuộc vào thời gian tác dụng lực. D. Tất cả đều đúng.
Câu 42: Biết khối lượng riêng của tảng băng là ρb = 917 kg/m3 và của nước biển là ρn = 1024kg/m3. Hỏi
phần nổi của tảng băng có tỷ lệ là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 46342819 A. 10% B. 15% C. 20% D. Tất cả đều sai
Câu 43: Với sợi cơ ứng với độ dài đốt cơ là bao nhiêu thì sức căng sinh ra đạt giá trị cực đại: A. Nhỏ hơn 2,0 µm B. Từ 2,2 – 3,6 µm C. Từ 2,0 – 2,2 µm D. Lớn hơn 3,6 µm
Câu 44: Mắt bẩm sinh có trục nhãn cầu ngắn hơn so với mắt thường, mắt đó bị tật khúc xạ gì: A. Cận thị B. Viễn Thị C. Lão thị D. Loạn thị
Câu 45: Điều trị chiếu ngoài: Sử dụng máy phát tia γ và các máy gia tốc để huỷ diệt các tổ chức bệnh. VD
nguồn ……….. để điều trị nhiều loại ung thư như ung thư vòm họng, ung thư vú, ung thư bàng quang. A. Co60 B. P32 C. I131 D. Th228
Câu 46: Điều trị áp sát: đưa nguồn tới sát vị trí cần chiếu qua một hệ thống ống dẫn. VD nguồn ………. để
điều trị ung thư trực tràng, ung thư cổ tử cung. A. Co60 B. P32 C. I131 D. Th228
Câu 47: Mắt có sự mất cân bằng về độ cong của giác mạc sẽ dẫn tới tật khúc xạ: A. Cận thị B. Viễn Thị lOMoAR cPSD| 46342819 C. Lão thị D. Loạn thị
Câu 48: Nếu sự xơ cứng động mạch làm bán kính mạch máu bị giảm đi 1/4 giá trị ban đầu. Để lưu lượng
máu là không đổi thì tim phải làm việc để hiệu áp suất: A. Tăng 9 lần. B. Giảm 16 lần. C. Tăng 5 lần. D. Tăng 3 lần.
Câu 49: Mắt có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường, điểm cực viễn ở vô cực và khi nhìn những vật ở
điểm cực viễn mắt không phải điều tiết là: A. Mắt cận thị B. Mắt viễn thị C. Mắt loạn thị D. Đáp án khác
Câu 50: Trọng lượng không khí trong một phòng khách hình hộp chữ nhật có kích thước 3,5 m và 4,2 m,
chiều cao 2,4 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng không khí ở áp suất 1atm là ρ = 1,21 kg/m3. Lấy g = 9,8 m/s2. A. 418 kg B. 900 m3 C. 4,18. 102 N D. Tất cả đều sai
Câu 51: Áp suất của máu trong động mạch đo được 128 tor. Tương ứng tính theo đơn vị Pa là bao nhiêu? A. 1,7.103 Pa B. 17.103 mmHg C. 17.103 N/m D. 17.103 Pa
Câu 52: Một bệnh nhân được tiếp một dung dịch truyền vào mạch máu ở cánh tay. Dung dịch có khối lượng
riêng 1,0.103 kg/m3 và áp suất mạch máu bằng 3,4.103 N/m2. Cho g = 9,81 m/s2. Để dịch truyền chảy được
vào mạch máu thì bình dịch truyền phải đặt trên cao cách tay một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu? A. h ≥ 0,7 m lOMoAR cPSD| 46342819 B. h ≥ 0,35 m C. h ≥ 0,89 m D. Tất cả đều sai
Câu 53: Một ống hình chữ U chứa hai chất lỏng cân bằng tĩnh (nằm yên). Khối lượng riêng nước ρ_n = 103
kg/m3. Đo l = 135 mm và d = 12,3 mm. Tính khối lượng riêng ρ_x của dầu? A. 916 kg/m3 B. 739 kg/m3 C. 816 kg/m3 D. Tất cả đều sai
Câu 54: Biết khối lượng riêng của máu là 1,05.103 kg/m3, g = 9,81 m/s2. Áp suất trung bình của máu dao
động tại tim có mức là 100 tor. Áp suất tĩnh của máu ở trên hai chân một người đứng thẳng, dưới tim 1,3
m là bao nhiêu? A. 1059 N/m2 B. 26709 N/m2 C. 12840 N/m2 D. 133906 N/m2
Câu 55: Dựa vào nguyên tắc hoạt động của đòn bẫy thủy tĩnh. Diện tích S2 lớn hơn S1 5 lần, thì F2 lớn hơn F1 bao nhiêu lần? A. 4 lần B. 5 lần C. 3 lần D. Tất cả đều sai
Câu 56: Nếu lưu lượng dòng chảy của máu là 9,0.10-5 m3/s. Tính vận tốc trung bình của máu trong động
mạch chủ có đường kính 20 mm là bao nhiêu? A. 0,29 m/s. B. 2,8.10-7 m/s. C. 0,7 m/s. D. 2,8 m/s. lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 57: Môt ̣ ống tiêm nằm ngang có đường kính D = 1cm lắp với kim tiêm có đường kính d = 1mm. Nếu
ấn vào đầu pit tông môt ḷ ực F = 20N thì thuốc trong kim tiêm phụt ra với vân ṭ ốc bao nhiêu? Biết khối
lượng riêng của thuốc ρ = 103 kg/m3. A. 22.6 m/s. B. 14 m/s. C. 16 m/s. D. Tất cả đều sai.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng, η giảm.
B. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng, η tăng.
C. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu không phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng, ηgiảm.
D. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu không phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng, ηtăng.
Câu 59: Để thực nghiệm đo độ nhớt của Glycerin, phòng thí nghiệm dùng một viên bi thép có khối lượng
riêng là 7,8.103 kg/m3, bán kính 2 mm thả rơi trong Glycerin. Biết Glycerin có khối lượng riêng là 1,2.10 3
kg/m3. Tốc độ giới hạn của viên bi đo được là 0,07 m/s. Với thiết kế này, liệu kết quả có thể chấp nhận được không? Tại sao?
A. Re = 0,45. Kết quả chấp nhận được.
B. Re = 0,21. Kết quả không thể chấp nhận được.
C. Re = 0,21. Kết quả chấp nhận được.
D. Re = 1. Kết quả chấp nhận được.
Câu 60: Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết diện là 0,3 cm2 chảy vào 6.109 mao mạch. Mỗi mao
mạch có diện tích tiết diện bằng 0,3.10-7 cm2 và vận tốc máu ở các mao mạch là 0,025 cm/s thì vận tốc máu
ở động mạch chủ là bao nhiêu? Xem máu là chất lưu lý tưởng. A. 15 cm/s. B. 2,5 cm/s C. 0,025 cm/s. D. 1,5 cm/s.