80 Câu hi ôn tp Xác Sut Thng Kê B đ 1+2
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN-ĐH KT KT CN
BỘ MÔN TOÁN
CÂU HI ÔN TÂP
Câu 1: Cho hệ đầy đủ ba biến cố Biết biến cố thỏa mãn:{A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). F
P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. Hãy tnh Xác suất P(F).
Câu 2: Cho hai biến cố biết: Tìm giáA B P( B) = 0,4; P(A) = a; P(A/B) = 0,25; .
trị của a=?
Câu 3: Cho 2 biến cố độc lập nhau. Biết Tnh xác suất .A, B P(A)=0,8 và P(A+B)=0,93. P(B)
Câu 4: Cho ba biến cố , độc lập nhau. Biết: ; A B C P(A)=0,6 P(B)=0,5 P(A+B+C)=0,94. Tnh
P(C).
Câu 5: Cho hai biến cố độc lập nhau. Biết: Tìm A B P(A) = 0,25 P(B)=0,35. P(A+B)
Câu .6 : Cho hệ đầy đủ ba biến cố Biết biến cố thỏa mãn:{A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). F
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 và P(F/C)=0,15. Tnh xác suất P(F)
Câu 7: Cho hệ đầy đủ ba biến cố với Biết biến cố thỏa{A,B,C} P(A)=0,2; P(B)=3P(C). F
mãn: . Tìm m biết .P(F/A)=m; P(F/B)=0,015 P(F/C)=0,25 P(F)=0,179
Câu 8: Cho hệ đầy đủ ba biến cố { } với Biết biến cố thỏa mãn:A,B,C P(A)=2P(B); P(C)=0,1. F
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 P(F/C)=0,45. Tnh xác suất P(F).
Câu N1.9: Cho hệ biến cố đầy đủ { A, B, C}. Biết rằng P(F|A) = 0,35, P(F|B) = 0,24; P(F|C) =
0,45, P(AF) = 0,07, P(B) = 7P(C). Tnh P(F)?
Câu 10: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tnh xác suất P(X<1 ).
Câu 11: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tính P(X < 2)
Câu 12: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tnh P(X<1).
Câu 13: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tnh xác suất P(X >3)
Câu 14
: Cho biến ngẫu nhiên xCt biến ngẫu nhiên Y= hãy tnh giá trị kFX ~ N(5; 4), X
2
-2X,
vGng E(Y).
Câu 15: X là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn chỉ độ dày của một loại sách, biết độ dày
trung bình là 5cm; độ lệch chuẩn 2,1cm. Hãy tnh D(Z) biết Z=X.EX- modX
Câu 16: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: ~ B(5; 0,3); đặt . Hãy tnhX ~ N(4; 0,64) và Y Z =2X-Y+100
D(Z).
Câu 17: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: ~ B(10; 0,6); đặt HãyX ~ N(8; 1,44) và Y Z =X2Y+1000.
tnh D(Z).
Câu 18: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như sau :X Y
Y
X
-1 0 1
-1 0,5a 0,5a a
2 0,2 a a
a) b).
. Tìm hệ số từ bảng phân phốia . < 4).Tnh xác suất P(X
2
Câu 19: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như sau :X Y
Y
X
1 2 3 P(X)
–1 0,1 0,1
1 0,25
P(Y) 0,25 0,45 1
a) b).. Điền các giá trị còn thiếu vào bảng. Tnh xác suất P(Y>2|X=-1)
Câu 20: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như sau :X Y
Y
X
-2 -1 0
-2 1,5a 0,5a a
-1 0,1 a a
0 0,1 0,1 0,2
Tìm hệ số từ bảng phân phối Tnh MedYa). a . b).
Câu 21: Khảo sát số lư_t truy câ `p/ngày, của mô `t gian hàng Ph kiê
n-điê
n tho'i mới mc trên trang
shopee.vn đư_c số liệu như sau: cỡ mẫu , trong đó số lư_t truy =40 ngày 11 ngày
`
p nhỏ
hơn 10 lư_t. Hãy ước lư_ng tỷ lệ số ngày có lư_t truy câ
`
p nhỏ hơn 10 lư_t với độ tin cậy 95%
Câu 22: Số cuộc gGi đến đă
`
t lịch giao dịch/ngày c cka hàng ( Toyota Long Biên 7&9 Đư?ng NguyAn
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gGi đến/ngày, ta
kết quả sau: cỡ mẫu= ; trung bình mẫu độ lệch hiệu chỉnh36 ngày =160,2 cuộc gọi =2,3(cuộc
gọi). Hãy ước lư_ng số cuộc gGi trung bình đă
`
t lịch giao dịch với độ tin cậy 90%
Câu 23: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy nhu
cầu mua sắm online trung bình là 5,5 lần/tháng, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,33. Hãy ước lư_ng nhu
cầu mua sắm online trung bình của người dân với độ tin cậy 95%.
Câu 24: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy
30 người rất thích mua sắm online. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích
mua sắm online có trên 40% hay không?
Câu 25: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trGng lư_ng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy có 20 quả đạt chất lư_ng tốt. Khi ước lư_ng tỷ lệ quả trứng đạt chất_ng tốt với độ
chnh xác là 0,08 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 26: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta số liệu sau: cỡ mẫu ;=40 thửa ruộng
trong đó có năng suất Hãy ước lư_ng tỉ lệ thka ruộng với độ tin cậy10 thửa vượt trội. vượt trội
97%.
Câu 27 =40 thửa ruộng: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu ;
năng suất trung bình mẫu độ lệch hiệu chỉnh . =18,2 (tạ/ha) =1,5(tạ/ha) Người ta cho rằng
năng suất lúa của địa phương A thấp hơn mức trung bình của cả nước là 19 (tạ/ha). Hãy cho
kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Câu 28: Để khảo sát nhu cầu sk dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ gia
đình thấy: nhu cầu điện trung bình 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh 4,5kW. Khi ước
lư_ng nhu cầu sk dụng điện trung bình của người dân với độ chnh xác 1 kW độ tin cậy 93%
thì cần khảo sát bao nhiêu hộ gia đình?
Câu 29: Kiểm tra ngẫu nhiên trGng lư_ng của sản phẩm của một hàng thì thấy sản phẩm50 5
không đạt yêu cầu về trGng lư_ng. Nếu muốn sai số của ước lư_ng tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu
và độ tin cậy thì phải kiểm tra bao nhiêu sản phẩm.4% 94%
Câu 30: Kiểm tra ngẫu nhiên trọng lượng của 50 sản phẩm của một hàng thì thấy trọng
lượng trung bình là , độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 59,5gam 2,5gam . Nếu lô hàng có trọng lượng
trung bình của sản phẩm thì được xuất xưởng, hỏi với mức ý nghĩa 5% thì hàng60 gam
trên có được xuất xưởng hay không?
Câu 31: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung
bình là 26,9 C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh1,25 C . Để ước lư_ng nhiệt độ trung bình của mùa
0 0
với độ chnh xác là 0,3 C và độ tin cậy 94% thì cần khảo sát bao nhiêu ngày?
0
Câu 32: Số lư_ng khách hàng đến thăm quan mua sắm c cka hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế,Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lư_ng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu đư_c kết quả 19 ngày đông khách (tức số khách đến trong ngày đó lớn
hơn 135). Hãy ước lư_ng tỉ lệ những ngày đông khách với độ tin cậy 90%?
Câu 33: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc c tập đoàn A thu
đư_c kết quả có 75 người phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Hãy ước lư_ng tỉ lệ những người phải
nộp thuế thu nhập cá nhân c tập đoàn A với độ tin cậy 90%?
Câu 34: Đơn hàng online c một cka hàng quần áo là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày c cka hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trung bình mẫu là 150,2 và
độ lệch hiệu chỉnh là 3,6. Hãy ước lư_ng số đơn hàng online trung bình của cka hàng với độ tin cậy
96% ?
Câu 35: Tiêu chuẩn nước an toàn về hàm lượng asen không vượt quá 0,04 (mg/lít). Nghi ngờ
nước sinh ho't ở khu vlc( quâ
&
n Ho)ng mai -H) Nô
&
i) không đ't tiêu chuẩn, người ta tiến hành
lấy mẫu với số liê
u: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051đô
ch hiê
u chỉnh0.015. Hãy kiểm
định về tính an toàn của nước ở khu vlc đó với mức ý nghĩa 5%.
Câu 36: Nghi ngờ nước sinh hoạt c khu vwc( quâ
P
n Ho)ng mai -H)
&
i) không đạt tiêu chuẩn,
người ta tiến hành lấy mẫu với số liê
`
u: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 đô
`
`
ch hiê
`
u chỉnh
0.015. Nếu yêu cầu ước lư_ng hàm lư_ng asen trung bình với đô
` chnh xác 0,005 đô
` tin
`
y
99% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu mẫu nữa?
Câu 37: Thời gian (giờ) để
`
t loại sơn khô khi sơn tường là
`
t chỉ số quan trGng khi sản xuất
của công ty sơn . Để đánh giáEXPO
`
t mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến hành lấy mẫu với số
liê
`
u: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu 1,428 giờ; đô
`
`
ch hiê
`
u chỉnh 0,179. Kx phụ trách
nghiên cứu mẫu sơn mới này cho rằng thời gian khô dưới 1,5 (giờ). Hãy kết luâ
`
n với mức y
nghza 5%.
Câu 38: Theo dõi của một giống l_n trong một trang trạitrọng lượng y(kg) số tháng tuổi x(tháng)
chăn nuôi ta có bảng số liệu sau:
Xi 2 3 4 5 6 7 8
Yi 32 40 50 62 73 86 97
Ni 2 4 5 6 7 5 1
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết nếu số tháng tuổi là thì10 tháng
trGng lư_ng của l_n ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 39: Để nghiên cứu về mối liên hệ giữa tuổi nghề X và năng suất lao động Y c một phân xưcng
ta có mẫu số liệu như sau:
x
i
(năm) 1 2 3 4 5 6 7
y
i
(kg/gi?) 5 6,5 7,5 9,5 11 13 14
n
i
(số công nhân) 2 4 6 8 7 5 3
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết nếu tuổi nghề là thì năng6,5 năm
suất lao động ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 40: Để khảo sát mối liên hệ giữa thời gian đGc sách X và thời gian sk dụng Internet Y của sinh
viên trường ĐH Kinh tế-Kx thuật Công nghiệp , thu đư_c mẫu số liệu như sau:
xi(gi?) 1,25 1,5 1,5 2 2 2,25 2,5 3
yi( gi? ) 3 3 2,25 2,5 2 1,75 1,75 1
ni(sốsinh
viên)
4 2 6 6 4 6 2 5
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh mẫu, qua đó tnh thời gian sk dụng internet khi thời gian
đGc sách c mức 2,5 .gi?
Câu 41: Cho hai biến cố . Biết . Tìm xác suất A, B P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6 P(AB).
Câu 42: Cho 2 biến cố thỏa mãn: Tnh xác suất P(A, B P(A)=0,15; P(B)=0,35 P(B|A)=0,4.
)
Câu 43: Cho hai biến cố . Biết: ; . Chứng tỏ rằng hai biếnA B P(A) = 0,5 P(B)=0,6 P(A+B)=0,7
cố phụ thuộc nhau.A B
Câu 44: Cho hai biến cố . Biết . Tìm xác suất A, B P(A+B) = 0,8; P(A) = 0,7; P(B) =0,4 P(AB)
và chứng tỏ A và B phụ thuộc nhau.
Câu 45: Cho 3 biến cố A, B, C có quan hệ độc lập. Đặt . Biết T = A + B + C P(A) = 0,25 , P(AB)
= 0,05 , P(T) = 0,46. Tnh P(C).
Câu 46: Cho hệ biến cố đầy đủ { } biến cố F. Biết A, B, C P(A)=0,4; P(B)=2P(C);
P(F/A)=0,3; P(F/B)=0,6 P(F/C)=0,5. Tnh xác suất P(F).
Câu 47: Cho hệ đầy đủ ba biến cố Biết biến cố thỏa mãn: {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). F P(F|
A)=0,25; P(F|B)=0,35 và P(F|C)=0,45. Tnh xác suất P(F).
Câu 48: Cho hệ đầy đủ có P(F|A) = 0,15, P(F|B) = 0,32, P(F|C) = 0,48, P(C ) = 0,2, {A, B, C}
P( F ) = 0,335. Tnh P(A); P(B)
Câu 49: Cho hệ đầy đủ ba biến cố Biết biến cố thỏa mãn:{A,B,C} với P(A)=2P(B)=2P(C). F
P(F/A)=0,08; P(F/B)=0,09 và P(F/C)=0,05. Hãy tnh xác suất P(F)
Câu 50: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tính P(X > 1,5)
Câu 51: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tnh E(100 – 2X).
Câu 52: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên :X
a) b Tìm k f(x) để là hàm mật độ. ) Tnh E(2X-15)
Câu 53
: Cho và đặt . Hãy tnh giá trị của X ~ N(6; 4,41); Y ~ B(10; 0,21) T = X – Y
E(T).
Câu 54: 10 loại vắc-xin với xác suất sẽ đư_c đưa vào sk dụng trong tháng đều 0,8. GGi X
là số vắc-xin sẽ đư_c đưa vào sk dụng.
a) b) Tnh trung bình có bao nhiêu vắc-xin sẽ đư_c sk dụng? Tnh P(X>2)
Câu 55: Cho X~ B(50; 0,4)
a) b).
. E(2X+DX Hãy tnh giá trị của ) Tnh P(X
2
< 4).
Câu 56: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: ~ B(5; 0,4); đặt X ~ N(6; 0,49) Y Z =X.E(Y)
Y.MedX + 2. Hãy tnh E(Z).
Câu 57: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như sau :X Y
Y
X
-2021 0 2021
-2021 0,5a a a
0 0,05 1,5a 1,5a
2021 0,15 1,5a a
a) b).. Tìm hệ số từ bảng phân phốia . Tnh P(X>-2|Y=0)
Câu 58: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như sau :X Y
Y
X
-4 -3 -2
0 0,15 a a
1 0,05 a a
a) b).. Tìm hệ số từ bảng phân phốia . Tnh P(Y=-2|X=1)
Câu 59: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như sau :X Y
Y
X
0 1 2
0 a 0,15 a
2 2a 3a 0,15
a) b).. Xác định giá trị của a. Tnh MedY
Câu 60: Khảo sát số lư_t truy câ
`
p/ngày, của mô
`
t gian hàng Ph kiê
n-điê
n tho'i mới mc trên trang
shopee.vn đư_c số liệu như sau: cỡ mẫu ; trung bình mẫu độ lệch hiệu=40 ngày =30,2 (lượt)
chỉnh=1,9 (lượt); Khi ước lư_ng số lư_t truy câ
`
p trung bình/ ngày của gian hàng này với yêu cầu
độ chnh xác là 0,09 và độ tin cậy là 90% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu ngày nữa?
Câu 61: Số cuộc gGi đến đă
`
t lịch giao dịch/ngày c cka hàng ( Toyota Long Biên 7&9 Đư?ng NguyAn
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gGi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu= ; trong đó cka hàng phải hủy lịch đă36 ngày 8 ngày
`
t giao dịch. Hãy ước
lư_ng tỷ lệ của những ngày phải hủy lịch với độ tin cậy 95%.
Câu 62: Số cuộc gGi đến đă
`
t lịch giao dịch/ngày c cka hàng ( Toyota Long Biên 7&9 Đư?ng NguyAn
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gGi đến/ngày, ta
kết quả sau: cỡ mẫu= ; trung bình mẫu độ lệch hiệu chỉnh36 ngày =160,2 cuộc gọi =2,3(cuộc
gọi). Khi ước lư_ng số cuộc gGi trung bình đến cka hàng với yêu cầu độ chnh xác là 0,2(cuộc gọi)
thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.
Câu 63: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30
người mua sắm online. Khi ước lư_ng tỷ lệ người mua sắm online với độ chnhrất thích rất thích
xác là thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.0,1
Câu 64: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trGng lư_ng trứng gà, người ta khảo
sát 100 quả thấy trGng lư_ng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Hãy ước lư_ng
trGng lư_ng trứng trung bình với độ tin cậy 95%.
Câu 65: Để khảo sát tác dng của một lo'i thức ăn mới đến trọng lượng trứng gà, người ta
khảo sát 100 quả thấy trọng lượng trung bình 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Biết
trọng lượng trung bình của trứngban đầu là 35,58 (g). Với mức ý nghĩa 1%thể nói lo'i
thức ăn mới làm tăng trọng lượng trứng gà hay không?
Câu 66: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu ; năng=40 thửa ruộng
suất trung bình mẫu độ lệch hiệu chỉnh Nếu dùng số liệu trên để ước=18,2 (tạ/ha) =1,5(tạ/ha.
lư_ng năng suất lúa trung bình với độ chnh xác thì độ tin cậy là bao nhiêu?0,5 (tạ/ha)
Câu 67: Để khảo sát nhu cầu sk dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh 4,5kW. Hãy
ước lư_ng nhu cầu sk dụng điện trung bình trong tháng hè với độ tin cậy 96%.
Câu 68: Để khảo sát nhu cầu sử dng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra
60 hộ gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh
4,5kW. Vào tháng mùa đông nhu cầu sử dng điện trung bình là 290 KW/tháng. Với mức ý
nghĩa 5% liệuthể cho rằng nhu cầu sử dng điện của tháng cao hơn tháng đông hay
không?
Câu 69: Kiểm tra ngẫu nhiên trGng lư_ng của sản phẩm của một hàng thì thấy trGng lư_ng50
trung bình , độ lệch chuẩn hiệu chỉnh . Hãy ước lư_ng trGng lư_ng trung bình59,5gam 2,5gam
của sản phẩm với độ tin cậy 90%.
Câu 70: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung
bình là 26,9 C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,25 C . Hãy ước lư_ng nhiệt độ trung bình của mùa
0 0
này với độ tin cậy 92%.
Câu 71: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy 10 ngày
nóng.Hãy ước lư_ng tỷ lệ ngày nóng của mùa hè này với độ tin cậy 95%.
Câu 72: Số lư_ng khách hàng đến thăm quan mua sắm c cka hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế,Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lư_ng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu đư_c kết quả trung bình mỗi ngày 126 khách độ lệch hiệu chỉnh
14,9782 khách. Khi ước lư_ng số lư_ng khách hàng trung bình mỗi ngày, yêu cầu độ chnh xác
0,5 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 73: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc c tập đoàn A thu
đư_c kết quả: trung bình mỗi người thu nhập 15,45 triệu/tháng; độ lệch hiệu chỉnh 7,6901
triệu/tháng . Hãy ước lư_ng thu nhập trung bình của những người làm việc tại tập đoàn A với độ
tin cậy 99%?
Câu 74: Đơn hàng online c một cka hàng quần áo là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày c cka hàng ta kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trong đó có 5 ngày cka
hàng bị quá tải trong việc vận hành đơn. Khi ước_ng tỷ lệ những ngày cka hàng bị quá tải đơn
với độ chnh xác và độ tin cậy 95% thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngày nữa?0,023
Câu 75: Nghi ngờ nước sinh hoạt c khu vwc( quâ
P
n Ho)ng mai -H)
&
i) không đạt tiêu chuẩn,
người ta tiến hành lấy mẫu với số liê
`
u: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 đô
`
`
ch hiê
`
u chỉnh
0.015. Khi ước lư_ng hàm lư_ng asen trung bình với yêu cầu đô
` chnh xác thì đô0,001
` tin câ
`
y
bằng bao nhiêu.
Câu 76: Thời gian (giờ) để
`
t loại sơn khô khi sơn tường là
`
t chỉ số quan trGng khi sản xuất
của công ty sơn . Để đánh giáEXPO
`
t mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến hành lấy mẫu với số
liê
`
u: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu 1,428 giờ; đô
`
`
ch hiê
`
u chỉnh 0,179. Khi ước lư_ng thời
gian khô trung bình với yêu cầu đô
`
chnh xác là 0,102 thì đô
`
tin câ
`
y bằng bao nhiêu.
Câu 77: Theo dõi độ dày của một loại giấy và thời gian phân hủy ta đư_c bảng số liệu
sau: (biết độ dày X(mm) và thời gian phân hủy Y(tháng))
X 1 3 10 16 26 36
Y 10 13 15 19 20 25
N
i
3 4 5 5 3 6
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm? và cho biết nếu độ dày của giấy là 30 mm thì thời
gian phân hủy là bao nhiêu?
Câu 78: Để điều tra về chiều cao (X ) và cân nặng (Y ) của hGc sinh lớp 1 c địa phương A ta cócm kg
số liệu như sau:
x
i
(cm) 75 80 85 90 95 100 105
y
i
(kg) 16 20 23 25 28 32 34
n
i
(hs) 2 3 5 7 4 2 1
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết nếu chiều cao là thì trGng110 cm
lư_ng của hGc sinh lớp 1 của địa phương A ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 79: Để điều tra về mức thu nhập X ( ) và nhu cầu về một loại hàng hóa Y ( )triệu/tháng kg/tháng
của người dân thủ đô ta có số liệu như sau:
x
i
(triệu/tháng) 4 5 6 7 8 9 10
y
i
(kg/tháng) 1,6 1,8 2,3 2,5 2,8 3,2 3,4
n
i
(người) 3 5 5 8 7 4 2
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết với mức thu nhập 11
triệu/tháng thì nhu cầu về một loại hàng hóa Y của người dân thủ đô ước tnh qua hàm hồi quy là
bao nhiêu?
Câu 80: Để tìm hiểu mối liên hệ giữa thu nhập của hộ gia đình với giá trị của các gói bảo hiểm
người ta thống kê trên 50 h_p đồng bảo hiểm thu đư_c bảng số liệu sau:
xi 22 25 27 28 29 30 31 33
yi 11 12,5 13 14 14,5 16 16,5 17
ni 3 2 2 10 5 8 15 5
Với biến BNN X về tổng thu nhập của hộ gia đình (triệu) Y chỉ giá trị gói bảo hiểm
(triệu/năm). Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm và cho biết sai số về giá trị gói h_p
đồng bảo hiểm ứng với mức thu nhập 28 triệu đồng giữa số liệu thwc tế và qua hàm hồi quy?

Preview text:

80 Câu hỏi ôn tập Xác Suất Thống Kê Bộ đề 1+2
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN-ĐH KT KT CN CÂU HI ÔN TÂP BỘ MÔN TOÁN
Câu 1: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. Hãy tnh Xác suất P(F).
Câu 2: Cho hai biến cố AB biết: P( B) = 0,4; P(A) = a; P(A/B) = 0,25; .Tìm giá trị của a=?
Câu 3
: Cho 2 biến cố độc lập nhau. Biết A, B
P(A)=0,8 và P(A+B)=0,93. Tnh xác suất . P(B)
Câu 4: Cho ba biến cố A, B và độc lập nhau. Biết: C
P(A)=0,6; P(B)=0,5 P(A+B+C)=0,94. Tnh P(C).
Câu 5: Cho hai biến cố AB độc lập nhau. Biết: P(A) = 0,25 và Tìm P(B)=0,35. P(A+B)
Câu .6 : Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 và P(F/C)=0,15. Tnh xác suất P(F)
Câu 7
: Cho hệ đầy đủ ba biến cố
{A,B,C} với P(A)=0,2; P(B)=3P(C). Biết biến cố F thỏa
mãn: P(F/A)=m; P(F/B)=0,015P(F/C)=0,25. Tìm m biết P(F)=0,179.
Câu 8: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B); P(C)=0,1. Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 P(F/C)=0,45. Tnh xác suất P(F).
Câu N1.9: Cho hệ biến cố đầy đủ { A, B, C}. Biết rằng P(F|A) = 0,35, P(F|B) = 0,24; P(F|C) =
0,45, P(AF) = 0,07, P(B) = 7P(C). Tnh P(F)?
Câu 10: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b
. ) Tnh xác suất P(X<1 ).
Câu 11: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b
. ) Tính P(X < 2)
Câu 12: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b
. ) Tnh P(X<1).
Câu 13: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b
. ) Tnh xác suất P(X >3)
Câu 14: Cho biến ngẫu nhiên X ~ N(5; 4), xCt biến ngẫu nhiên Y= X2 -2X, hãy tnh giá trị kF vGng E(Y).
Câu 15: X là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn chỉ độ dày của một loại sách, biết độ dày
trung bình là 5cm; độ lệch chuẩn 2,1cm. Hãy tnh D(Z) biết Z=X.EX- modX
Câu 16: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(4; 0,64) và Y ~ B(5; 0,3); đặt Z =2X-Y+100. Hãy tnh D(Z).
Câu 17
: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(8; 1,44) và Y ~ B(10; 0,6); đặt Z =X – 2Y+1000. Hãy tnh D(Z).
Câu 18
: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -1 0 1 X -1 0,5a 0,5a a 2 0,2 a a
a). Tìm hệ số từ bảng phân phối a b).
. Tnh xác suất P(X < 4). 2
Câu 19: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y 1 2 3 P(X) X –1 0,1 0,1 1 0,25 P(Y) 0,25 0,45 1
a). Điền các giá trị còn thiếu vào bảng. b). Tnh xác suất P(Y>2|X=-1)
Câu 20
: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -2 -1 0 X -2 1,5a 0,5a a -1 0,1 a a 0 0,1 0,1 0,2
a) Tìm hệ số . từ bảng phân phối a
. b). Tnh MedY
Câu 21: Khảo sát số lư_t truy câ `p/ngày, của mô `t gian hàng Ph kiê n-điê n tho'i mới mc trên trang
shopee.vn đư_c số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngày, trong đó có 11 ngày có số lư_t truy câ `p nhỏ
hơn 10 lư_t. Hãy ước lư_ng tỷ lệ số ngày có lư_t truy câ `p nhỏ hơn 10 lư_t với độ tin cậy 95%
Câu 22: Số cuộc gGi đến đă `t lịch giao dịch/ngày c cka hàng Toyota Long Biên (7&9 Đư?ng NguyAn
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội)
là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gGi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gọi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc
gọi)
. Hãy ước lư_ng số cuộc gGi trung bình đă `t lịch giao dịch với độ tin cậy 90%
Câu 23: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy nhu
cầu mua sắm online trung bình là 5,5 lần/tháng, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,33. Hãy ước lư_ng nhu
cầu mua sắm online trung bình của người dân với độ tin cậy 95%.
Câu 24: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy
có 30 người rất thích mua sắm online. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích
mua sắm online có trên 40% hay không?

Câu 25: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trGng lư_ng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy có 20 quả đạt chất lư_ng tốt. Khi ước lư_ng tỷ lệ quả trứng đạt chất lư_ng tốt với độ
chnh xác là 0,08 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 26: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu =40 thửa ruộng;
trong đó có 10 thửa có năng suất vượt trội. Hãy ước lư_ng tỉ lệ thka ruộng vượt trội với độ tin cậy 97%.
Câu 27: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu =40 thửa ruộng;
năng suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha). Người ta cho rằng
năng suất lúa của địa phương A thấp hơn mức trung bình của cả nước là 19 (tạ/ha). Hãy cho
kết luận với mức ý nghĩa 5%.

Câu 28: Để khảo sát nhu cầu sk dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ gia
đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Khi ước
lư_ng nhu cầu sk dụng điện trung bình của người dân với độ chnh xác là 1 kW và độ tin cậy 93%
thì cần khảo sát bao nhiêu hộ gia đình?
Câu 29: Kiểm tra ngẫu nhiên trGng lư_ng của
50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy 5 sản phẩm
không đạt yêu cầu về trGng lư_ng. Nếu muốn sai số của ước lư_ng tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu
4% và độ tin cậy 94% thì phải kiểm tra bao nhiêu sản phẩm.
Câu 30: Kiểm tra ngẫu nhiên trọng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trọng
lượng trung bình là 59,5gam
, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Nếu lô hàng có trọng lượng
trung bình của sản phẩm là 60 gam
thì được xuất xưởng, hỏi với mức ý nghĩa 5% thì lô hàng
trên có được xuất xưởng hay không?
Câu 31
: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung bình là 26,9 C; 0
độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,25 C 0
. Để ước lư_ng nhiệt độ trung bình của mùa hè
với độ chnh xác là 0,30C và độ tin cậy 94% thì cần khảo sát bao nhiêu ngày?
Câu 32: Số lư_ng khách hàng đến thăm quan và mua sắm c cka hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lư_ng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu đư_c kết quả có 19 ngày đông khách (tức là số khách đến trong ngày đó lớn
hơn 135). Hãy ước lư_ng tỉ lệ những ngày đông khách với độ tin cậy 90%?
Câu 33: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc c tập đoàn A thu
đư_c kết quả có 75 người phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Hãy ước lư_ng tỉ lệ những người phải
nộp thuế thu nhập cá nhân c tập đoàn A với độ tin cậy 90%?
Câu 34: Đơn hàng online c một cka hàng quần áo là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày c cka hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trung bình mẫu là 150,2 và
độ lệch hiệu chỉnh là 3,6. Hãy ước lư_ng số đơn hàng online trung bình của cka hàng với độ tin cậy 96% ?
Câu 35: Tiêu chuẩn nước an toàn về hàm lượng asen không vượt quá 0,04 (mg/lít). Nghi ngờ
nước sinh ho't ở khu vlc( quâ & n Ho)ng mai -H) Nô & i
) không đ't tiêu chuẩn, người ta tiến hành
lấy mẫu với số liê u: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và đô  lê ch hiê u chỉnh là 0.015. Hãy kiểm
định về tính an toàn của nước ở khu vlc đó với mức ý nghĩa 5%.

Câu 36: Nghi ngờ nước sinh hoạt c khu vwc( quâ P
n Ho)ng mai -H) Nô &i) không đạt tiêu chuẩn,
người ta tiến hành lấy mẫu với số liê `u: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và đô ` lê `ch hiê `u chỉnh là
0.015. Nếu yêu cầu ước lư_ng hàm lư_ng asen trung bình với đô ` chnh xác 0,005 và đô ` tin câ `y
99% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu mẫu nữa?
Câu 37: Thời gian (giờ) để mô `t loại sơn khô khi sơn tường là mô `t chỉ số quan trGng khi sản xuất
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá mô `t mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến hành lấy mẫu với số
liê `u: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; đô ` lê `ch hiê `u chỉnh là 0,179. Kx sư phụ trách
nghiên cứu mẫu sơn mới này cho rằng thời gian khô là dưới 1,5 (giờ). Hãy kết luâ `n với mức y nghza 5%.
Câu 38: Theo dõi trọng lượng y(kg) số tháng tuổi x(tháng) của một giống l_n trong một trang trại
chăn nuôi ta có bảng số liệu sau: Xi 2 3 4 5 6 7 8 Yi 32 40 50 62 73 86 97 Ni 2 4 5 6 7 5 1
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết nếu số tháng tuổi là 10 tháng thì
trGng lư_ng của l_n ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 39: Để nghiên cứu về mối liên hệ giữa tuổi nghề X và năng suất lao động Y c một phân xưcng
ta có mẫu số liệu như sau: xi (năm) 1 2 3 4 5 6 7
yi (kg/gi?) 5 6,5 7,5 9,5 11 13 14
ni (số công nhân) 2 4 6 8 7 5 3
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết nếu tuổi nghề là 6,5 năm thì năng
suất lao động ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 40: Để khảo sát mối liên hệ giữa thời gian đGc sách X và thời gian sk dụng Internet Y của sinh
viên trường ĐH Kinh tế-Kx thuật Công nghiệp , thu đư_c mẫu số liệu như sau: xi(gi?) 1,25 1,5 1,5 2 2 2,25 2,5 3 yi( gi? ) 3 3 2,25 2,5 2 1,75 1,75 1 ni(sốsinh 4 2 6 6 4 6 2 5 viên)
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh mẫu, qua đó tnh thời gian sk dụng internet khi thời gian
đGc sách c mức 2,5 gi?.
Câu 41: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6. Tìm xác suất P(AB).
Câu 42: Cho 2 biến cố A, B thỏa mãn: P(A)=0,15; P(B)=0,35 và P(B|A)=0,4. Tnh xác suất P( )
Câu 43: Cho hai biến cố AB. Biết: ;
P(A) = 0,5 P(B)=0,6 P(A+B)=0,7. Chứng tỏ rằng hai biến
cố AB phụ thuộc nhau.
Câu 44: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,8; P(A) = 0,7; P(B) =0,4. Tìm xác suất P(AB)
và chứng tỏ A và B phụ thuộc nhau.
Câu 45: Cho 3 biến cố A, B, C có quan hệ độc lập. Đặt T = A + B + C. Biết P(A) = 0,25 , P(AB)
= 0,05 , P(T) = 0,46.
Tnh P(C).
Câu 46: Cho hệ biến cố đầy đủ {A, B, }
C và biến cố F. Biết P(A)=0,4; P(B)=2P(C);
P(F/A)=0,3; P(F/B)=0,6 P(F/C)=0,5. Tnh xác suất P(F).
Câu 47: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn: P(F|
A)=0,25; P(F|B)=0,35 và P(F|C)=0,45
. Tnh xác suất P(F).
Câu 48: Cho hệ đầy đủ {A, B, C} có P(F|A) = 0,15, P(F|B) = 0,32, P(F|C) = 0,48, P(C ) = 0,2,
P( F ) = 0,335. Tnh P(A); P(B)
Câu 49: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,08; P(F/B)=0,09 và P(F/C)=0,05. Hãy tnh xác suất P(F)
Câu 50: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b . ) Tính P(X > 1,5)
Câu 51: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b
. ) Tnh E(100 – 2X).
Câu 52: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ b
. ) Tnh E(2X-15)
Câu 53: Cho X ~ N(6; 4,41); Y ~ B(10; 0,21) và đặt T = X – Y . Hãy tnh giá trị của E(T).
Câu 54: Có 10 loại vắc-xin với xác suất sẽ đư_c đưa vào sk dụng trong tháng đều là 0,8. GGi X
là số vắc-xin sẽ đư_c đưa vào sk dụng.
a) Tnh trung bình có bao nhiêu vắc-xin sẽ đư_c sk dụng? b) Tnh P(X>2)
Câu 55: Cho X~ B(50; 0,4) a). E(2X+DX Hãy tnh giá trị của
) b). Tnh P(X2 < 4).
Câu 56: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(6; 0,49) và Y ~ B(5; 0,4); đặt Z =X.E(Y) –
Y.MedX + 2.
Hãy tnh E(Z).
Câu 57: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -2021 0 2021 X -2021 0,5a a a 0 0,05 1,5a 1,5a 2021 0,15 1,5a a
a). Tìm hệ số từ bảng phân phối a b).
. Tnh P(X>-2|Y=0)
Câu 58: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -4 -3 -2 X 0 0,15 a a 1 0,05 a a
a). Tìm hệ số từ bảng phân phối a b).
. Tnh P(Y=-2|X=1)
Câu 59: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y 0 1 2 X 0 a 0,15 a 2 2a 3a 0,15
a). Xác định giá trị của a. b). Tnh MedY
Câu 60: Khảo sát số lư_t truy câ `p/ngày, của mô `t gian hàng Ph kiê n-điê n tho'i mới mc trên trang
shopee.vn đư_c số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngày; trung bình mẫu=30,2 (lượt) và độ lệch hiệu
chỉnh=1,9 (lượt); Khi ước lư_ng số lư_t truy câ `p trung bình/ ngày của gian hàng này với yêu cầu
độ chnh xác là 0,09 và độ tin cậy là 90% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu ngày nữa?
Câu 61: Số cuộc gGi đến đă `t lịch giao dịch/ngày c cka hàng Toyota Long Biên (7&9 Đư?ng NguyAn
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội)
là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gGi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trong đó có 8 ngày cka hàng phải hủy lịch đă `t giao dịch. Hãy ước
lư_ng tỷ lệ của những ngày phải hủy lịch với độ tin cậy 95%.
Câu 62
: Số cuộc gGi đến đă `t lịch giao dịch/ngày c cka hàng Toyota Long Biên (7&9 Đư?ng NguyAn
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội)
là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gGi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gọi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc
gọi)
. Khi ước lư_ng số cuộc gGi trung bình đến cka hàng với yêu cầu độ chnh xác là 0,2(cuộc gọi)
thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.
Câu 63: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30
người rất thích mua sắm online. Khi ước lư_ng tỷ lệ người rất thích mua
sắm online với độ chnh xác là
thì độ tin cậy bằng bao nhiêu. 0,1
Câu 64: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trGng lư_ng trứng gà, người ta khảo
sát 100 quả thấy trGng lư_ng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Hãy ước lư_ng
trGng lư_ng trứng trung bình với độ tin cậy 95%.
Câu 65: Để khảo sát tác dng của một lo'i thức ăn mới đến trọng lượng trứng gà, người ta
khảo sát 100 quả thấy trọng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Biết
trọng lượng trung bình của trứng gà ban đầu là 35,58 (g). Với mức ý nghĩa 1% có thể nói lo'i
thức ăn mới làm tăng trọng lượng trứng gà hay không?

Câu 66: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; năng
suất trung bình mẫu=18,2
(tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh
=1,5(tạ/ha. Nếu dùng số liệu trên để ước
lư_ng năng suất lúa trung bình với độ chnh xác
thì độ tin cậy là bao nhiêu? 0,5 (tạ/ha)
Câu 67: Để khảo sát nhu cầu sk dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Hãy
ước lư_ng nhu cầu sk dụng điện trung bình trong tháng hè với độ tin cậy 96%.
Câu 68: Để khảo sát nhu cầu sử dng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra
60 hộ gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là
4,5kW. Vào tháng mùa đông nhu cầu sử dng điện trung bình là 290 KW/tháng. Với mức ý
nghĩa 5% liệu có thể cho rằng nhu cầu sử dng điện của tháng hè cao hơn tháng đông hay không?
Câu 69
: Kiểm tra ngẫu nhiên trGng lư_ng của
50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trGng lư_ng
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Hãy ước lư_ng trGng lư_ng trung bình
của sản phẩm với độ tin cậy 90%.
Câu 70
: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung bình là 26,9 C; 0
độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,25 C 0
. Hãy ước lư_ng nhiệt độ trung bình của mùa hè
này với độ tin cậy 92%.
Câu 71: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy có 10 ngày
nóng.Hãy ước lư_ng tỷ lệ ngày nóng của mùa hè này với độ tin cậy 95%.
Câu 72: Số lư_ng khách hàng đến thăm quan và mua sắm c cka hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lư_ng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu đư_c kết quả trung bình mỗi ngày có 126 khách và độ lệch hiệu chỉnh là
14,9782 khách. Khi ước lư_ng số lư_ng khách hàng trung bình mỗi ngày, yêu cầu độ chnh xác
0,5 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 73: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc c tập đoàn A thu
đư_c kết quả: trung bình mỗi người có thu nhập 15,45 triệu/tháng; độ lệch hiệu chỉnh là 7,6901
triệu/tháng . Hãy ước lư_ng thu nhập trung bình của những người làm việc tại tập đoàn A với độ tin cậy 99%?
Câu 74: Đơn hàng online c một cka hàng quần áo là đại lư_ng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày c cka hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trong đó có 5 ngày cka
hàng bị quá tải trong việc vận hành đơn. Khi ước lư_ng tỷ lệ những ngày cka hàng bị quá tải đơn với độ chnh xác
và độ tin cậy 95% thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngày nữa? 0,023
Câu 75: Nghi ngờ nước sinh hoạt c khu vwc( quâ P
n Ho)ng mai -H) Nô &i) không đạt tiêu chuẩn,
người ta tiến hành lấy mẫu với số liê `u: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và đô ` lê `ch hiê `u chỉnh là
0.015. Khi ước lư_ng hàm lư_ng asen trung bình với yêu cầu đô ` chnh xác là thì 0,001 đô ` tin câ `y bằng bao nhiêu.
Câu 76: Thời gian (giờ) để mô `t loại sơn khô khi sơn tường là mô `t chỉ số quan trGng khi sản xuất
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá mô `t mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến hành lấy mẫu với số
liê `u: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; đô ` lê `ch hiê `u chỉnh là 0,179. Khi ước lư_ng thời
gian khô trung bình với yêu cầu đô ` chnh xác là 0,102 thì đô ` tin câ `y bằng bao nhiêu.
Câu 77: Theo dõi độ dày của một loại giấy và thời gian phân hủy ta đư_c bảng số liệu
sau: (biết độ dày X(mm) và thời gian phân hủy Y(tháng)) X 1 3 10 16 26 36 Y 10 13 15 19 20 25 Ni 3 4 5 5 3 6
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm? và cho biết nếu độ dày của giấy là 30 mm thì thời
gian phân hủy là bao nhiêu?
Câu 78: Để điều tra về chiều cao (X ) và cân cm
nặng (Y kg) của hGc sinh lớp 1 c địa phương A ta có số liệu như sau: xi(cm) 75 80 85 90 95 100 105 yi(kg) 16 20 23 25 28 32 34 ni(hs) 2 3 5 7 4 2 1
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết nếu chiều cao là 110 cm thì trGng
lư_ng của hGc sinh lớp 1 của địa phương A ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 79: Để điều tra về mức thu nhập X (triệu/tháng) và nhu cầu về một loại hàng hóa Y (kg/tháng)
của người dân thủ đô ta có số liệu như sau: xi (triệu/tháng) 4 5 6 7 8 9 10 yi (kg/tháng) 1,6 1,8 2,3 2,5 2,8 3,2 3,4 ni (người) 3 5 5 8 7 4 2
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm, qua đó cho biết với mức thu nhập là 11
triệu/tháng
thì nhu cầu về một loại hàng hóa Y của người dân thủ đô ước tnh qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 80: Để tìm hiểu mối liên hệ giữa thu nhập của hộ gia đình với giá trị của các gói bảo hiểm
người ta thống kê trên 50 h_p đồng bảo hiểm thu đư_c bảng số liệu sau: xi 22 25 27 28 29 30 31 33 yi 11 12,5 13 14 14,5 16 16,5 17 ni 3 2 2 10 5 8 15 5
Với biến BNN X về tổng thu nhập của hộ gia đình (triệu) và Y chỉ giá trị gói bảo hiểm
(triệu/năm). Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thwc nghiệm và cho biết sai số về giá trị gói h_p
đồng bảo hiểm ứng với mức thu nhập 28 triệu đồng giữa số liệu thwc tế và qua hàm hồi quy?