Đề thực hanh Excel 2021 - Tin học văn phòng | Đại học Hoa Sen

Đề thực hanh Excel 2021 - Tin học văn phòng | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai1
Bài số 1
Học, học nữa, học mãi
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền Tên vật tư dựa vào Mã vật tư và bảng giá (2đ)
3. Điền Đơn giá dựa vào Mã vật tư và bảng giá. (2đ)
4. Tính tiền giảm, biết:
Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơngiá
Trường hợp còn lại kng giảm (1đ)
5. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá – Tiền giảm (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thng kê l 1 và 2 (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê 2 (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai2
Bài số 2
Học, học nữa, học mãi
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên vật tư dựa vào ký tự đầu của ố chứng từ và bảng giá s (1đ)
3. Tính đơn giá tự cuối của số chứng từ là , đơn giá tăng: nếu X thêm 10% đơn
giá trong bảng giá, ngược lại không tăng. (2đ)
4. Tính tiền giảm, biết:
Số lượng >= 100 giảm 10% của số lượng x đơ ngiá
Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơngiá
Trường hợp còn lại không giảm . (2đ)
5. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá – Tiền giảm (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thống kê l (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai3
Bài số 3
Học, học nữa, học mãi
Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền tên tỉnh dựa vào 2 ký tự đầu của mã đơn vvà bảng 1 (1đ)
3. Điền kiểu chăn nuôi dựa vào 2 ký tự cuối mã đơn vị và bảng 2 (1đ)
4. Tính tiền hỗ trợ theo tỉnh = Tiền hỗ trợ theo tỉnh Số lượng /con x con chết (1đ)
5. Tính tiền hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi = Tiền hỗ trợ theo kiểu x Số lượng /con con chết
(1đ)
6. Tính tổng tiền hỗ trợ = tiền hỗ trợ theo tỉnh tiền hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi+ (1đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thống kê l (3đ)
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai4
Bài số 4
Học, học nữa, học mãi
Lập bảng tính sau:
BẢNG GIÁ HÀNG
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Quà tặng
IBM
IBM T42
1550
Ear phone
COM
COMPAQ HP
1400
Mouse pad
TOS
TOSHIBA M30
1650
Head phone
SON
SONY PCG
1800
USB
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG
Stt
Mã hóa đơn
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Quà tặng
1
IBM1
45
?
?
?
2
IBM2
12
3
COM1
25
4
TOS2
20
5
6
7
8
9
10
IBM1
10
Biết kí tự cuối cùng của mã hóa đơn là 1 thì hàng mới, 2 là hàng cũ
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên hàng: dựa vào Mã hóa đơn và bảng giá hàng (1đ)
3. Tính đơn giá, nếu ký tự phải của mã hóa đơn trong bảng chi tiết1 lấy đơn gtrong
bảng giá, ngược lại thì giảm 0% đơn giá trong bảng giá.4 (2đ)
4. Tính thành tiền : Nếu hàng là IBM thì giảm 10% số tiền, còn lại không giảm. (2đ) 1
4.1. Tính thành tiền: Nếu hàng là IBM và s lượng > thì giảm 10% số tiền của mặt = 11
hàng thứ 11 trở đi, còn lại không giảm.
5. Điền quà tặng chỉ dành cho khách hành mua máy mới: (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để bảng thống kê lập : (2đ)
BẢNG THỐNG KÊ
Mã hóa đơn
Số lượt
Thành tiền
TOS1
?
?
SON1
IBM1
COM1
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai5
Bài số 5
Học, học nữa, học mãi
BẢNG KÊ BÁN HÀNG TIVI NĂM 2020
STT
Mã hóa
đơn
Mã hàng
Tên hàng
Ngày bán
Đơn giá
Số lượng
Tiền
giảm
Thành
tiền
1
SAM32
?
?
01/01/2020
?
4
?
?
2
TOS32
14/09/2020
8
3
SON40
25/08/2020
12
4
PAN32
20/12/2020
6
5
SON32
25/12/2020
14
6
SON40
23/12/2020
8
7
SAM40
12/12/2020
24
8
TOS32
14/08/2020
11
9
SAM40
26/12/2020
15
10
SON40
10/12/2020
20
Bảng giá
Mã hàng
Tên hà ng
Đơn giá 32
Đơn giá 40
SAM
SAM
185
412
SON
SONY
245
425
TOS
TOSHIBA
175
364
PAN
PANASONIC
230
418
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền mã hàng biết : Mã hàng là 3 kí tự đầu của mã hóa đơn (1đ)
3. Điền tên hàng (1đ)
4. Tính đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hóa đơn (1đ)
5. Tính tiền giảm: Giảm 5% đơn giá x số lượng nếu bán trước ngày 22/12/2020 (2đ)
6. Tính thành tiền = Số lượng x Đơn giá Tiền giảm (1đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thng kê l (2đ)
Bảng thống kê
Mã hàng
Tổng số lượt
Tổng thành tiền
SAM
?
?
SON
TOS
PAN
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai6
Bài số 6
Học, học nữa, học mãi
Lập bảng tính sau:
Stt
Số hóa
đơn
Ngày bán
Tên
hàng
Số
quyển
Số
hộp
Số
thùng
Số hộp
lẻ
Tiền
giảm
Thành
tiền
1
CH08A
07/05/2020
?
?
128
?
?
?
?
2
DA09B
10/05/2020
325
3
DU10D
15/05/2020
456
4
CH11B
22/06/2021
980
5
CH13D
27/07/2021
760
6
VA14A
01/07/2021
976
7
DU15A
09/08/2021
159
8
CA16B
14/08/2021
850
9
CA17B
27/07/2021
532
10
VA18A
21/08/2021
450
Bảng giá
Mã hàng
Tên hàng
Giá Sỉ
Giá Lẻ
DA
Sữa dâu
2000
2300
CH
Sữa chanh
2400
2700
DU
Sữa dứa
2200
2500
VA
Sữa vải
2600
3000
CA
Sữa cacao
2300
2500
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên hàng dựa vào số hóa đơn và bảng giá (1đ)
3. Điền Số quyển (kiểu số) là kí tự thứ 2 và 3 của Số hóa đơn. (1đ)
4. Tính số thùng, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp (1đ)
5. Tính số hộp lẻ không đủ thùng (1đ)
6. Tính thành tiền = 24 x số thùng x giá sỉ + số hộp lẻ x giá lẻ - tiền giảm
Với tiền giảm được tính như sau: nếu mua vào ngày 2 được giảm 15% trị giá7 , mua
vào ngày khác không được giảm.
(Trị giá =24 x số thùng x giá sỉ + số hộp lẻ x giá lẻ) (2đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thng kê l (2đ)
Tên hàng
Tổng số lượt
Tổng thành tiền
Sữa dâu
?
?
Sữa chanh
Sữa dứa
Sữa vải
Sữa cacao
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai7
Bài số 7
Học, học nữa, học mãi
Bảng 1: Bảng giá nhiên liệu
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
X
Xăng
25000
D
Dầu
22000
N
Nhớt
60000
Bảng 2: Danh mục hãng sản xuất
Mã hãng
BP
ES
SH
CT
MO
Tên hãng
British Petro
Esso
Shell
Castrol
Mobil
Bảng 3: Chi tiết bán hàng
STT
Mã hóa đơn
Số
quyển
Tên
hàng
Đơn giá
(Đồng/lít)
Số lượng
(lít)
Tiền thuế
Thành tiền
1
DBP01
?
?
1000
?
?
2
DES02
500
3
XSH01
1500
4
….
…..
5
6
7
8
9
10
Bảng 4: Bảng thống kê
Tên hàng
Số lượt
Thành tiền
Du British Petro
?
?
Xăng Esso
Nhớt Shell
Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền Số quyển (kiểu số) là 2 kí tự cuối của Mã hóa đơn.
3. Điền tên hàng dựa vào bảng 1 và bảng 2 theo mẫu: Tên hàng + hãng sản xuất
Biết rằng, ký tự đầu của mã hóa đơn trong bảng 3 chỉ tên hàng, tự 2 và 3 chỉ hãng
sản xuất.
Ví dụ: Mã hóa đơn thì tên hàng là: DBP01 Dầu British Petro (2đ)
4. Tính đơn giá dựa vào bảng 1 (1đ)
5. Tính tiền thuế = số lượng x đơn giá x thuế suất (2đ)
6. Tính thành tiền = số lượng x đơn giá + tiền thuế. (1đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thng kê l (2đ)
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai8
Bài số 8
Học, học nữa, học mãi
Lập bảng tính sau:
STT
Mã hóa
đơn
Loại phòng
Ngày
đến
Ngày đi
Số tuần
Số ngày
lẻ
Đơn giá
tuần
Đơn giá
Ngày
Thành tiền
1
1A103
?
?
?
?
?
?
2
2B101
3
1C203
10
2A304
BẢNG GIÁ
Mã phòng
Loại phòng
Đơn giá
tuần
Đơn giá
ngày
1A
Đơn loi 1
900000
140000
1B
Đơn loi 2
750000
120000
1C
Đơn loi 3
650000
100000
2A
Đôi loại 1
1500000
240000
2B
Đôi loại 2
1300000
200000
2C
Đôi loại 3
1000000
160000
Yêu cầu:
1. Nhập 10 mẩu tin phù hợp vào bảng tính trên (1đ)
2. Điền loại phòng dựa vào mã hóa đơn và bảng giá (1đ)
3. Tính số tuần và số ngày lẻ chưa đủ tuần (2đ)
Chú ý: Nếu đến và đi ng một ngày thì vẫn tính là 1 ngày.
4. Tính đơn giá tuần, đơn giá ngày dựa vào mã phòng và bảng giá (2đ)
5. Tính thành tiền = Đơn giá tuần x Số tuần + Đơn giá ngày x Số ngày lẻ (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thng kê l (2đ)
Loại phòng
Tổng số lượt
Tổng thành tiền
Đơn loại 1
?
?
Đôi loại 1
?
?
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai9
Bài số 9
Học, học nữa, học mãi
Lập bảng tính sau:
Bảng 1: Danh mục sản phẩm
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá nhập
Đơn giá xuất
Hàng khuyến mãi
MPCC01
Phấn trang điểm Essance
125000
150000
Túi đeo
MPCC02
Kem lót trang điểm Essance
250000
300000
Móc khóa
MPCC03
Kem dưỡng da Debon
210000
270000
Khẩu trang
MPTT01
Sữa rửa mặt Biore
22000
28000
Khăn tay
MPTT02
Sữa tắm Lux
26000
32000
Khăn tắm
MPTT03
Dầu gội đầu Lux
20000
23000
Khăn tay
Bảng 2: Bảng chi tiết nhập xuất
Stt
xuất/nhập
Mã hàng
Tên hàng
Số
lượng
Thành
tiền
Hàng
khuyến mãi
Số lượng
khuyến mãi
1
X
MPCC01
?
20
?
?
?
2
N
MPCC02
15
3
X
MPCC03
15
4
….
….
5
6
7
8
9
10
N
MPTT03
10
Bảng 3: Thống
hàng
Số lượt
Tổng thành tiền
MPCC01
?
?
MPCC02
MPCC03
MPTT01
MPTT02
MPTT03
Trong đó, ký tự 3 và 4 của mã hàng trong bảng 2 cho biết loại sản phẩm cao cấp (CC)
hay thông thường (TT)
Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền tên sản phẩm dựa vào bảng 1 (1đ)
3. Tính thành tiền = đơn giá * số lượng, dựa vào mã xuất/ nhập và bảng 1 (2đ)
4. Điền hàng khuyến mãi của mỗi sản phẩm (1đ)
5. Tính số lượng sản phẩm khuyến mãi biết:
2 sản phẩm cao cấp được khuyến mãi một sản phẩm
5 sản phẩm thông thường được khuyến mãi một sản phẩm (2đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thng kê l (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai10
Bài số 10
Học, học nữa, học mãi
Lập bảng tính sau:
Bảng 1 Bảng giá:
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Đơn giá
Loại 1
Loại 2
CA1
Cà phê chè
35000
32500
CA2
Cà phê Robusta
25000
21200
CA3
Cà phê vối
30000
25000
Bảng 2 Bảng chi tiết bán hàng:
Stt
Năm
Mã sản
phẩm
Tên sản
phẩm
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Số lượng
CA2
1
1999
CA1-1
?
12000
?
?
?
2
1999
CA2-1
15000
3
2000
CA1-2
30000
4
2001
CA2-2
20000
5
6
7
8
9
10
Bảng 3 Bảng thống :
Năm
Tổng số lượt
Số lượng CA2
1999
2000
2001
2002
Trong đó 3 ký tự đầu của mã sản phẩm trong bảng 2 chỉ mã sản phẩm, ký tự cuối là chỉ
loại sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính theo mẫu trên (1đ)
2. Điền tên sản phẩm dựa vào bảng 1 (1đ)
3. Tính đơn giá của sản phẩm dựa vào bảng 1 và ký tự cuối của mã sản phẩm (2đ)
4. Tính thành tiền, biết Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Riêng với sản phẩm loại 1 được tính như sau:
Nếu số lượng >= 30000 thì đơn giá được giảm 4%
Trường hợp còn lại không giảm (2đ)
5. Số lượng CA2: Ghi số lượng của sản phẩm CA2, nếu không phải thì ghi 0 (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để ập bảng thống kê l (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
| 1/17

Preview text:

Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai1 Bài số 1 Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền Tên vật tư dựa vào Mã vật tư và bảng giá (2đ)
3. Điền Đơn giá dựa vào Mã vật tư và bảng giá. (2đ)
4. Tính tiền giảm, biết:
 Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơngiá
 Trường hợp còn lại không giảm (1đ)
5. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá – Tiền giảm (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê 1 và 2 (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê 2 (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai2 Bài số 2 Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên vật tư dựa vào ký tự đầu của số chứng từ và bảng giá (1đ)
3. Tính đơn giá: nếu ký tự cuối của số chứng từ là X, đơn giá tăng thêm 10% đơn
giá trong bảng giá, ngược lại không tăng. (2đ)
4. Tính tiền giảm, biết:
 Số lượng >= 100 giảm 10% của số lượng x đơngiá
 Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơngiá
 Trường hợp còn lại không giảm. (2đ)
5. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá – Tiền giảm (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai3 Bài số 3 Yêu cầu: 1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền tên tỉnh dựa vào 2 ký tự đầu của mã đơn vị và bảng 1 (1đ)
3. Điền kiểu chăn nuôi dựa vào 2 ký tự cuối mã đơn vị và bảng 2 (1đ)
4. Tính tiền hỗ trợ theo tỉnh = Tiền hỗ trợ theo tỉnh/con x Số lượng con chết (1đ)
5. Tính tiền hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi = Tiền hỗ trợ theo kiểu/con x Số lượng con chết (1đ)
6. Tính tổng tiền hỗ trợ = tiền hỗ trợ theo tỉnh + tiền hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi (1đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (3đ)
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai4 Bài số 4 Lập bảng tính sau: BẢNG GIÁ HÀNG Mã hàng Tên hàng Đơn giá Quà tặng IBM IBM T42 1550 Ear phone COM COMPAQ HP 1400 Mouse pad TOS TOSHIBA M30 1650 Head phone SON SONY PCG 1800 USB BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG Stt Mã hóa đơn Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Quà tặng 1 IBM1 ? 45 ? ? ? 2 IBM2 12 3 COM1 25 4 TOS2 20 5 … … 6 7 8 9 10 IBM1 10
Biết kí tự cuối cùng của mã hóa đơn là 1 thì hàng mới, 2 là hàng cũ Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên hàng: dựa vào Mã hóa đơn và bảng giá hàng (1đ)
3. Tính đơn giá, nếu ký tự phải của mã hóa đơn trong bảng chi tiết là 1 lấy đơn giá trong
bảng giá, ngược lại thì giảm 40% đơn giá trong bảng giá. (2đ)
4. Tính thành tiền 1: Nếu hàng là IBM thì giảm 10% số tiền, còn lại không giảm. (2đ)
4.1. Tính thành tiền: Nếu hàng là IBM và số lượng >= 11 thì giảm 10% số tiền của mặt
hàng thứ 11 trở đi, còn lại không giảm.
5. Điền quà tặng: chỉ dành cho khách hành mua máy mới (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê: (2đ) BẢNG THỐNG KÊ Mã hóa đơn Số lượt Thành tiền TOS1 ? ? SON1 IBM1 COM1
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai5 Bài số 5
BẢNG KÊ BÁN HÀNG TIVI NĂM 2020 Mã hóa Tiền Thành STT đơn Mã hàng Tên hàng Ngày bán Đơn giá Số lượng giảm tiền 1 SAM32 ? ? 01/01/2020 ? 4 ? ? 2 TOS32 14/09/2020 8 3 SON40 25/08/2020 12 4 PAN32 20/12/2020 6 5 SON32 25/12/2020 14 6 SON40 23/12/2020 8 7 SAM40 12/12/2020 24 8 TOS32 14/08/2020 11 9 SAM40 26/12/2020 15 10 SON40 10/12/2020 20 Bảng giá Mã hàng Tên hàng Đơn giá 32” Đơn giá 40” SAM SAM 185 412 SON SONY 245 425 TOS TOSHIBA 175 364 PAN PANASONIC 230 418 Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền mã hàng biết : Mã hàng là 3 kí tự đầu của mã hóa đơn (1đ) 3. Điền tên hàng (1đ)
4. Tính đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hóa đơn (1đ)
5. Tính tiền giảm: Giảm 5% đơn giá x số lượng nếu bán trước ngày 22/12/2020 (2đ)
6. Tính thành tiền = Số lượng x Đơn giá – Tiền giảm (1đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ) Bảng thống kê Mã hàng Tổng số lượt Tổng thành tiền SAM ? ? SON TOS PAN
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai6 Bài số 6 Lập bảng tính sau: Số hóa Tên Số Số Số Số hộp Tiền Thành Stt đơn Ngày bán hàng quyển hộp thùng lẻ giảm tiền 1 CH08A 07/05/2020 ? ? 128 ? ? ? ? 2 DA09B 10/05/2020 325 3 DU10D 15/05/2020 456 4 CH11B 22/06/2021 980 5 CH13D 27/07/2021 760 6 VA14A 01/07/2021 976 7 DU15A 09/08/2021 159 8 CA16B 14/08/2021 850 9 CA17B 27/07/2021 532 10 VA18A 21/08/2021 450 Bảng giá Mã hàng Tên hàng Giá S ỉ Giá Lẻ DA Sữa dâu 2000 2300 CH Sữa chanh 2400 2700 DU Sữa dứa 2200 2500 VA Sữa vải 2600 3000 CA Sữa cacao 2300 2500 Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên hàng dựa vào số hóa đơn và bảng giá (1đ)
3. Điền Số quyển (kiểu số) là kí tự thứ 2 và 3 của Số hóa đơn. (1đ)
4. Tính số thùng, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp (1đ)
5. Tính số hộp lẻ không đủ thùng (1đ)
6. Tính thành tiền = 24 x số thùng x giá sỉ + số hộp lẻ x giá lẻ - tiền giảm
Với tiền giảm được tính như sau: nếu mua vào ngày 27 được giảm 15% trị giá, mua
vào ngày khác không được giảm.
(Trị giá =24 x số thùng x giá sỉ + số hộp lẻ x giá lẻ) (2đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ) Tên hàng Tổng số lượt Tổng thành tiền Sữa dâu ? ? Sữa chanh Sữa dứa Sữa vải Sữa cacao
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai7 Bài số 7
Bảng 1: Bảng giá nhiên liệu Mã hàng Tên hàng Đơn giá Thuế suất X Xăng 25000 3% D Dầu 22000 2.5% N Nhớt 60000 2%
Bảng 2: Danh mục hãng sản xuất Mã hãng BP ES SH CT MO Tên hãng British Petro Esso Shell Castrol Mobil
Bảng 3: Chi tiết bán hàng Số Tên Đơn giá Số lượng STT Mã hóa đơn quyển Tiền thuế Thành tiền hàng (Đồng/lít) (lít) 1 DBP01 ? ? 1000 ? ? 2 DES02 500 3 XSH01 1500 4 …. ….. 5 6 7 8 9 10 Bảng 4: Bảng thống kê Tên hàng Số lượt Thành tiền Dầu British Petro ? ? Xăng Esso Nhớt Shell Yêu cầu: 1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền Số quyển (kiểu số) là 2 kí tự cuối của Mã hóa đơn.
3. Điền tên hàng dựa vào bảng 1 và bảng 2 theo mẫu: Tên hàng + hãng sản xuất
Biết rằng, ký tự đầu của mã hóa đơn trong bảng 3 chỉ tên hàng, ký tự 2 và 3 chỉ hãng sản xuất.
Ví dụ: Mã hóa đơn là DBP01 thì tên hàng là: Dầu British Petro (2đ)
4. Tính đơn giá dựa vào bảng 1 (1đ)
5. Tính tiền thuế = số lượng x đơn giá x thuế suất (2đ)
6. Tính thành tiền = số lượng x đơn giá + tiền thuế. (1đ)
7. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ)
8. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai8 Bài số 8 Lập bảng tính sau:
Số ngày Đơn giá Đơn giá STT Mã hóa đơn Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần lẻ tuần Thành tiền Ngày 1 1A103 ? ? ? ? ? ? 2 2B101 3 1C203 … … 10 2A304 BẢNG GIÁ Đơn giá
Mã phòng Loại phòng Đơn giá tuần ngày 1A Đơn loại 1 900000 140000 1B Đơn loại 2 750000 120000 1C Đơn loại 3 650000 100000 2A Đôi loại 1 1500000 240000 2B Đôi loại 2 1300000 200000 2C Đôi loại 3 1000000 160000 Yêu cầu:
1. Nhập 10 mẩu tin phù hợp vào bảng tính trên (1đ)
2. Điền loại phòng dựa vào mã hóa đơn và bảng giá (1đ)
3. Tính số tuần và số ngày lẻ chưa đủ tuần (2đ)
Chú ý: Nếu đến và đi cùng một ngày thì vẫn tính là 1 ngày.
4. Tính đơn giá tuần, đơn giá ngày dựa vào mã phòng và bảng giá (2đ)
5. Tính thành tiền = Đơn giá tuần x Số tuần + Đơn giá ngày x Số ngày lẻ (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ) Loại phòng Tổng số lượt Tổng thành tiền Đơn loại 1 ? ? Đôi loại 1 ? ?
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai9 Bài số 9 Lập bảng tính sau:
Bảng 1: Danh mục sản phẩm Mã hàng Tên hàng Đơn giá nhập Đơn giá xuất Hàng khuyến mãi MPCC01 Phấn trang điểm Essance 125000 150000 Túi đeo MPCC02
Kem lót trang điểm Essance 250000 300000 Móc khóa MPCC03 Kem dưỡng da Debon 210000 270000 Khẩu trang MPTT01 Sữa rửa mặt Biore 22000 28000 Khăn tay MPTT02 Sữa tắm Lux 26000 32000 Khăn tắm MPTT03 Dầu gội đầu Lux 20000 23000 Khăn tay
Bảng 2: Bảng chi tiết nhập xuất Số Số lượng Stt Mã Thành Hàng xuất/nhập Mã hàng Tên hàng lượng tiền khuyến mãi khuyến mãi 1 X MPCC01 ? 20 ? ? ? 2 N MPCC02 15 3 X MPCC03 15 4 … …. …. 5 6 7 8 9 10 N MPTT03 10 Bảng 3: Thống kê Mã hàng Số lượt Tổng thành tiền MPCC01 ? ? MPCC02 MPCC03 MPTT01 MPTT02 MPTT03
Trong đó, ký tự 3 và 4 của mã hàng trong bảng 2 cho biết loại sản phẩm là cao cấp (CC) hay thông thường (TT) Yêu cầu: 1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền tên sản phẩm dựa vào bảng 1 (1đ)
3. Tính thành tiền = đơn giá * số lượng, dựa vào mã xuất/ nhập và bảng 1 (2đ)
4. Điền hàng khuyến mãi của mỗi sản phẩm (1đ)
5. Tính số lượng sản phẩm khuyến mãi biết:
 2 sản phẩm cao cấp được khuyến mãi một sản phẩm
 5 sản phẩm thông thường được khuyến mãi một sản phẩm (2đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi
Bài thực hành EXCEL
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:\ đặt tên file là MSSV-Bai10 Bài số 10 Lập bảng tính sau: Bảng 1: Bảng giá Đơn giá Mã sản phẩm Tên sản phẩm Loại 1 Loại 2 CA1 Cà phê chè 35000 32500 CA2 Cà phê Robusta 25000 21200 CA3 Cà phê vối 30000 25000
Bảng 2: Bảng chi tiết bán hàng Mã sản Tên sản Số Số lượng Stt Năm Đơn giá Thành tiền phẩm phẩm lượng CA2 1 1999 CA1-1 ? 12000 ? ? ? 2 1999 CA2-1 15000 3 2000 CA1-2 30000 4 2001 CA2-2 20000 5 … … … 6 7 8 9 10 Bảng 3: Bảng thống kê Năm Tổng số lượt Số lượng CA2 1999 2000 2001 2002
Trong đó 3 ký tự đầu của mã sản phẩm trong bảng 2 chỉ mã sản phẩm, ký tự cuối là chỉ loại sản phẩm. Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính theo mẫu trên (1đ)
2. Điền tên sản phẩm dựa vào bảng 1 (1đ)
3. Tính đơn giá của sản phẩm dựa vào bảng 1 và ký tự cuối của mã sản phẩm (2đ)
4. Tính thành tiền, biết Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Riêng với sản phẩm loại 1 được tính như sau:
 Nếu số lượng >= 30000 thì đơn giá được giảm 4%
 Trường hợp còn lại không giảm (2đ)
5. Số lượng CA2: Ghi số lượng của sản phẩm CA2, nếu không phải thì ghi 0 (1đ)
6. Sử dụng chức năng Pivot Table để lập bảng thống kê (2đ)
7. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê (1đ)
Học, học nữa, học mãi