Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn tin học văn phòng cuối kỳ | Đại học Hoa Sen

Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn tin học văn phòng cuối kỳ | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
1. Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lường thông tin là:
A. Byte
B. Bit
C. KiloByte
D. GigaByte
2. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị xuất:
A. Máy in, chuột
B. Màn hình, máy in,
C. Màn hình, chuột
D. Màn hình, máy quét (scanner)
3. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị nhập:
A. Máy in, chuột
B. Màn hình, máy in
C. Bàn phím, chuột
D. Bàn phím, máy in
4. Các phép tính số học và luận lý được thực hiện bởi bộ nào trong những bộ sau:
A. ROM
B. CPU
C. ALU.
D. RAM
5. Máy in thuộc loại thiết bị nào trong những thiết bị sau?
A. Lưu dữ liệu
B. Nhập dữ liệu
C. Xuất dữ liệu.
D. Cả nhập và xuất dữ liệu
6. Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. 1GB = 1000000 KB
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
B. IMB = 1000 KB
C. IMB = 1024 Bytes
D. 1KB = 1024 Bytes.
8. Thiết bị nào trong các thiết bị sau được xem là bộ não của máy tính:
A. MainBoard
B. Ram
C. Monitor
D. CPU
9. Nút Reset trên máy tính dùng để:
A. Điều chỉnh lại thông số trên máy tính
B. Kích hoạt máy tính hoạt động nhanh hơn
C. Khởi động lại máy tính
D. Không có tác dụng nào cả
10. Đĩa từ là thiết bị:
A. Xuất
B. Nhập
C. Lưu trữ
D. Cả 3 đều sai
11. Hệ điều hành của máy tính là:
A. Một ngôn ngữ lập trình đa dụng
B. Hệ thống chương trình quản lý và điều khiển các thiết bị của hệ thống để giúp đỡ ngư
sử dụng máy tính dễ dàng
C. Phần mềm chuyên dụng để soạn các văn bản và làm các bảng tính
D. Hệ thống chương trình điều hành một xí nghiệp, công ty
12. Để chọn một menu lệnh trên thanh lệnh (menu bar), ta thực hiện:
A. Click vào tên menu lệnh cần chọn
B. Nhấn giữ phím Ctrl +ký tự gạch dưới của tên menu lệnh cần chọn
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
C. Nhấn giữ phím Alt+ký tự gạch dưới của tên menu lệnh cần chọn
D. A và C đúng
13. Thư mục là nơi:
A. Chứa các thư mục con
B. Chứa các tập tin
C. Có thể chứa cả thư mục con và tập tin
D. Tất cả đều sai
15. Trong Windows, để đóng cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện
A. Click nút Close trên thanh tiêu đ
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4
D. A và B đúng
17. Trong Windows Explorer, để đổi tên thư mục, ta chọn thư mục đó và nhấn phím:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
18. Để khởi động một chương trình trong Windows, ta thực hiện:
A. Chọn Start\ All Programs sau đó chọn tên chương trình cần thực hiện
B. Double click vào shortcut của trình đó, nếu có
C. Chọn Start\ Run, chọn đường dẫn và tên chương trình cần chạy
D. Tất cả đều đúng
19. Muốn tìm kiếm tập tin được tạo từ Word có tên bắt đầu là ký tự B, Ta dùng ký hiệu
sau:
A. *B.docx
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
B. B*
C. B*.docx
D. B**
24. Trong chương trình Windows Explorer để tạo thư mục ta chọn:
A. Menu File/New/Folder.
B. Menu File/New/Directory
C. Menu File/Create Directory
D. Menu File/Make Directory
25. Trong Windows Explorer, để chọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặc folder không liên
tiếp, dùng phím:
A. Ctrl + Shift
B. Ctrl
C. Shift
D. Alt
26. Trong Windows Explorer, để chọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặc folder liên tiếp,
dùng phím:
A. Ctrl + Shift
B. Ctrl
C. Shift.
D. Alt
27. Muốn phục hồi lại đối tượng (file, folder, shortcut, ) đã bị xóa, ta vào:
A. Window Explorer
B. Recycle Bin .
C. Control panel
D. My Computer
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
29. Trong Windows Explorer, để hiển thị nội dung ở dạng biểu tượng nhỏ ta vào menu
View, chọn:
A. Medium Icons
B. List
C. Tiles
D. Small Icons .
30. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo ngày tháng tạo/sửa, ta vào menu View /
Sort
by, chọn:
A. Name
B. Size
C. Date Modified
D. Type
31. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo loại, ta vào menu View / Sort by, chọn:
A. Name
B. Size
C. Type
D. Date Modified
32. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo kích thước, ta vào menu View \ Sort by,
chọn:
A. Name
B. Type
C. Date Modified
D. Size
33. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo tên, ta vào menu View \ Sort by, chọn:
A. Name
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
B. Type
C. Date Modified
D. Size
34. Chọn tất cả các tập tin, thư mục, ta thực hiện
A. Chọn tập tin/thư mục đầu tiên, giữ phím Shift và chọn tập tin/thư mục cuối cùng
B. Chọn tập tin/thư mục đầu tiên, giữ phím Ctrl và chọn tập tin/thư mục cuối cùng
C. Nhấn Ctrl+A
D. Cả A và C đúng
36. Trong ổ đĩa D: có thư mục AMNHAC, đường dẫn nào sau đây tồn tại:
A. D:\AMNHAC.
B. D:\AM NHAC
C. Cả A và B đều đúng
C. Type
D. Date Modified
37. Để chỉnh dấu âm khi hiển thị số, ta chỉnh tại mục
A. Digit Grouping Symbol trong the Currency
B. Negative sign symbol trong the Number
C. Negative sign symbol trong thé Currency
D. Decimal Symbol trong the Number
38. Một văn bản được biên soạn với Font VNI – Times trên máy tính A, khi chép sang
máy
tính B không hiển thị được tiếng Việt, để khắc phục ta thực hiện:
A. Mở chương trình gõ tiếng Việt (Unikey, Vietkey, ...) chọn bảng mã là VNI Windows
B. Cài đặt Font VNI - Times cho máy tính B
C. Chuyển văn bản từ bảng mã VNI Windows sang bảng mã Unicode
D. Cả B và C đều đúng
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
39. Chọn phát biểu sai
A. Muốn gõ được tiếng Việt phải có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt
B. Muốn gõ được tiếng Việt phải có sự tương thích giữa Font và bảng mã
C. Không gõ được tiếng Việt với bảng mã VNI Windows nếu người dùng gõ kiểu TELEX
D. Khi sử dụng bảng mã VNI Windows, phải sử dụng các Font bắt đầu là VNI -
40. Để sao chép tập tin, thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn Edit/Cut sau đó Chọn Edit / Paste
B. Nhấn Ctrl+C sau đó Nhấn Ctrl+V4
C. Nhấn Ctrl+X sau đó Nhấn Ctrl+V
D. Cả A và C đều đúng
41. Để di chuyển tập tin, thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn Edit / Cut sau đó chọn Edit / Paste
B. Nhấn Ctrl+C sau đó Nhấn Ctrl+V
C. Nhấn Ctrl+X sau đó Nhấn Ctrl +7
D. Cả A và C đều đúng.
43. Để thay đổi hình nền Desktop, nhấn chuột phải trên Desktop/Properties, ta chọn:
A. Personalize
B. Desktop
C. Themes
D. Appearance
45. Thời gian ngắn nhất để máy tính kích hoạt Screen Saver là:
A. 1 giây
B. 1 phút
C. 1 giờ
D. Tuỳ máy tính
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
47. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực
hiện:
A. Nhấp vào nút Minimize
B. Nhấp Double Click trên Title bar
C. Nhấn tổ hợp Alt+F4
D.Tất cả đều sai
50. Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột lên shortcut và chọn:
A. Change Icon
B. Relcon
C. Properties / Shortcut/Change Icon
D. Change Properties
52. Kích thước địa chỉ IP
A. 32 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 64 bit
53. Internet Explorer (IE) là:
A. Máy chủ
B. Tên miền
C. Trình duyệt web
D, Địa chỉ IP
trong Google ta nhập
54. Để tìm những trang có từ “tin học” trong website vlute.edu.vn
từ khóa là:
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
A. “tin học”
B. “tin học” site:vlute.edu.vn
C. “tin học site:vlute.edu.vn”
D. “tin học” “site:ylute.edu.vn”
55. Khi mở một tệp văn bản A trong Word, thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save
As
để lưu lại với tên mới, tập tin văn bản A sẽ:
A. Thay đổi nội dung
B. Bị xóa
C. Không thay đổi
D. Bị thay đổi tên
56. Trong Word, muốn tắt/mở thước đo (Ruler) ta sử dụng thao tác nào?
A. Edit \ chọn Ruler
B. View \ chọn Ruler
C. Insert \ chọn Ruler
D. Format \ chọn Ruler
57. Trong Word, muốn in nghiêng một đoạn văn bản ta dùng phím tắt nào?
A. Ctrl + I
B. Shift +I
C. Alt+I
D. Ctrl + Shift +I
58. Trong Word, để định dạng trang giấy là A4 ta chọn thao tác nào?
A. PAGE LAYOUT \ Size
B. INSERT I Size
C. File \PAGE SETUP Size
D. Tất cả đều đúng
Tài li u ch đ c xem m t sốố trang đầầu. Vui lòng dowload fle gốốc đ đ c xem toàn b các trang ượ ượ
60. Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert \ Equation
B. View | Microsoft Equation 3.0
C. Edit \ Microsoft Equation 3.0
D. Tools Object \ Microsoft Equation 3.0
61. Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong máy tính vào văn bản, ta chọn thao
tác:
A. Insert ClipArt
B. Insert | Object
C. Insert \ Pictures o
D. Insert | Online Pictures
62. Để
gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào?
A. Bảng mã Unicode, Font Time New Roman
B. Bảng mã Unicode, Font VNI-Times
C. Bảng mã VNI Windows, Font VNI-Times
D. Câu A và C đều đúng
63. Để chia cột trong văn bản ta chọn thao tác nào?
A. Insert \ Columns
B. Page Layout Columns
C. Home \ Columns
D. View \ Columns
64. Trong MS Word để chèn Header và Footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. View \ Header, Footer
B. Edit 1 Header, Footer
C. Insert | Header, Footer
D. Format Header, Footer
| 1/31

Preview text:

Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang
1. Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lường thông tin là: A. Byte B. Bit C. KiloByte D. GigaByte
2. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị xuất: A. Máy in, chuột B. Màn hình, máy in, C. Màn hình, chuột
D. Màn hình, máy quét (scanner)
3. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị nhập: A. Máy in, chuột B. Màn hình, máy in C. Bàn phím, chuột D. Bàn phím, máy in
4. Các phép tính số học và luận lý được thực hiện bởi bộ nào trong những bộ sau: A. ROM B. CPU C. ALU. D. RAM
5. Máy in thuộc loại thiết bị nào trong những thiết bị sau? A. Lưu dữ liệu B. Nhập dữ liệu C. Xuất dữ liệu.
D. Cả nhập và xuất dữ liệu
6. Chọn câu phát biểu đúng nhất: A. 1GB = 1000000 KB Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang B. IMB = 1000 KB C. IMB = 1024 Bytes D. 1KB = 1024 Bytes.
8. Thiết bị nào trong các thiết bị sau được xem là bộ não của máy tính: A. MainBoard B. Ram C. Monitor D. CPU
9. Nút Reset trên máy tính dùng để:
A. Điều chỉnh lại thông số trên máy tính
B. Kích hoạt máy tính hoạt động nhanh hơn
C. Khởi động lại máy tính
D. Không có tác dụng nào cả
10. Đĩa từ là thiết bị: A. Xuất B. Nhập C. Lưu trữ D. Cả 3 đều sai
11. Hệ điều hành của máy tính là:
A. Một ngôn ngữ lập trình đa dụng
B. Hệ thống chương trình quản lý và điều khiển các thiết bị của hệ thống để giúp đỡ ngư
sử dụng máy tính dễ dàng
C. Phần mềm chuyên dụng để soạn các văn bản và làm các bảng tính
D. Hệ thống chương trình điều hành một xí nghiệp, công ty
12. Để chọn một menu lệnh trên thanh lệnh (menu bar), ta thực hiện:
A. Click vào tên menu lệnh cần chọn
B. Nhấn giữ phím Ctrl +ký tự gạch dưới của tên menu lệnh cần chọn Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang
C. Nhấn giữ phím Alt+ký tự gạch dưới của tên menu lệnh cần chọn D. A và C đúng 13. Thư mục là nơi: A. Chứa các thư mục con B. Chứa các tập tin
C. Có thể chứa cả thư mục con và tập tin D. Tất cả đều sai
15. Trong Windows, để đóng cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện
A. Click nút Close trên thanh tiêu đề
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4 D. A và B đúng
17. Trong Windows Explorer, để đổi tên thư mục, ta chọn thư mục đó và nhấn phím: A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
18. Để khởi động một chương trình trong Windows, ta thực hiện:
A. Chọn Start\ All Programs sau đó chọn tên chương trình cần thực hiện
B. Double click vào shortcut của trình đó, nếu có
C. Chọn Start\ Run, chọn đường dẫn và tên chương trình cần chạy D. Tất cả đều đúng
19. Muốn tìm kiếm tập tin được tạo từ Word có tên bắt đầu là ký tự B, Ta dùng ký hiệu sau: A. *B.docx Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang B. B* C. B*.docx D. B**
24. Trong chương trình Windows Explorer để tạo thư mục ta chọn: A. Menu File/New/Folder. B. Menu File/New/Directory C. Menu File/Create Directory D. Menu File/Make Directory
25. Trong Windows Explorer, để chọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặc folder không liên tiếp, dùng phím: A. Ctrl + Shift B. Ctrl C. Shift D. Alt
26. Trong Windows Explorer, để chọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặc folder liên tiếp, dùng phím: A. Ctrl + Shift B. Ctrl C. Shift. D. Alt
27. Muốn phục hồi lại đối tượng (file, folder, shortcut, ) đã bị xóa, ta vào: A. Window Explorer B. Recycle Bin . C. Control panel D. My Computer Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang
29. Trong Windows Explorer, để hiển thị nội dung ở dạng biểu tượng nhỏ ta vào menu View, chọn: A. Medium Icons B. List C. Tiles D. Small Icons .
30. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo ngày tháng tạo/sửa, ta vào menu View / Sort by, chọn: A. Name B. Size C. Date Modified D. Type
31. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo loại, ta vào menu View / Sort by, chọn: A. Name B. Size C. Type D. Date Modified
32. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo kích thước, ta vào menu View \ Sort by, chọn: A. Name B. Type C. Date Modified D. Size
33. Trong Windows Explorer, để sắp xếp theo tên, ta vào menu View \ Sort by, chọn: A. Name Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang B. Type C. Date Modified D. Size
34. Chọn tất cả các tập tin, thư mục, ta thực hiện
A. Chọn tập tin/thư mục đầu tiên, giữ phím Shift và chọn tập tin/thư mục cuối cùng
B. Chọn tập tin/thư mục đầu tiên, giữ phím Ctrl và chọn tập tin/thư mục cuối cùng C. Nhấn Ctrl+A D. Cả A và C đúng
36. Trong ổ đĩa D: có thư mục AMNHAC, đường dẫn nào sau đây tồn tại: A. D:\AMNHAC. B. D:\AM NHAC C. Cả A và B đều đúng C. Type D. Date Modified
37. Để chỉnh dấu âm khi hiển thị số, ta chỉnh tại mục
A. Digit Grouping Symbol trong the Currency
B. Negative sign symbol trong the Number
C. Negative sign symbol trong thé Currency
D. Decimal Symbol trong the Number
38. Một văn bản được biên soạn với Font VNI – Times trên máy tính A, khi chép sang máy
tính B không hiển thị được tiếng Việt, để khắc phục ta thực hiện:
A. Mở chương trình gõ tiếng Việt (Unikey, Vietkey, ...) chọn bảng mã là VNI Windows
B. Cài đặt Font VNI - Times cho máy tính B
C. Chuyển văn bản từ bảng mã VNI Windows sang bảng mã Unicode D. Cả B và C đều đúng Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang 39. Chọn phát biểu sai
A. Muốn gõ được tiếng Việt phải có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt
B. Muốn gõ được tiếng Việt phải có sự tương thích giữa Font và bảng mã
C. Không gõ được tiếng Việt với bảng mã VNI Windows nếu người dùng gõ kiểu TELEX
D. Khi sử dụng bảng mã VNI Windows, phải sử dụng các Font bắt đầu là VNI -
40. Để sao chép tập tin, thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn Edit/Cut sau đó Chọn Edit / Paste
B. Nhấn Ctrl+C sau đó Nhấn Ctrl+V4
C. Nhấn Ctrl+X sau đó Nhấn Ctrl+V D. Cả A và C đều đúng
41. Để di chuyển tập tin, thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn Edit / Cut sau đó chọn Edit / Paste
B. Nhấn Ctrl+C sau đó Nhấn Ctrl+V
C. Nhấn Ctrl+X sau đó Nhấn Ctrl +7 D. Cả A và C đều đúng.
43. Để thay đổi hình nền Desktop, nhấn chuột phải trên Desktop/Properties, ta chọn: A. Personalize B. Desktop C. Themes D. Appearance
45. Thời gian ngắn nhất để máy tính kích hoạt Screen Saver là: A. 1 giây B. 1 phút C. 1 giờ D. Tuỳ máy tính Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang
47. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện: A. Nhấp vào nút Minimize
B. Nhấp Double Click trên Title bar C. Nhấn tổ hợp Alt+F4 D.Tất cả đều sai
50. Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột lên shortcut và chọn: A. Change Icon B. Relcon
C. Properties / Shortcut/Change Icon D. Change Properties
52. Kích thước địa chỉ IP là A. 32 bit B. 8 bit C. 16 bit D. 64 bit
53. Internet Explorer (IE) là: A. Máy chủ B. Tên miền C. Trình duyệt web D, Địa chỉ IP trong Google ta nhập
54. Để tìm những trang có từ “tin học” trong website vlute.edu.vn từ khóa là: Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang A. “tin học”
B. “tin học” site:vlute.edu.vn
C. “tin học site:vlute.edu.vn”
D. “tin học” “site:ylute.edu.vn”
55. Khi mở một tệp văn bản A trong Word, thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As
để lưu lại với tên mới, tập tin văn bản A sẽ: A. Thay đổi nội dung B. Bị xóa C. Không thay đổi D. Bị thay đổi tên
56. Trong Word, muốn tắt/mở thước đo (Ruler) ta sử dụng thao tác nào? A. Edit \ chọn Ruler B. View \ chọn Ruler C. Insert \ chọn Ruler D. Format \ chọn Ruler
57. Trong Word, muốn in nghiêng một đoạn văn bản ta dùng phím tắt nào? A. Ctrl + I B. Shift +I C. Alt+I D. Ctrl + Shift +I
58. Trong Word, để định dạng trang giấy là A4 ta chọn thao tác nào? A. PAGE LAYOUT \ Size B. INSERT I Size C. File \PAGE SETUP Size D. Tất cả đều đúng Tài li u ch ệ đ ỉ c xem m ượ
t sốố trang đầầu. V
ui lòng dowload fle gốốc đ đ c x ượ em toàn b các tr ang
60. Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào? A. Insert \ Equation
B. View | Microsoft Equation 3.0
C. Edit \ Microsoft Equation 3.0
D. Tools Object \ Microsoft Equation 3.0
61. Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong máy tính vào văn bản, ta chọn thao tác: A. Insert ClipArt B. Insert | Object C. Insert \ Pictures o D. Insert | Online Pictures 62. Để
gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào?
A. Bảng mã Unicode, Font Time New Roman
B. Bảng mã Unicode, Font VNI-Times
C. Bảng mã VNI Windows, Font VNI-Times D. Câu A và C đều đúng
63. Để chia cột trong văn bản ta chọn thao tác nào? A. Insert \ Columns B. Page Layout Columns C. Home \ Columns D. View \ Columns
64. Trong MS Word để chèn Header và Footer trên trang văn bản, ta thực hiện: A. View \ Header, Footer B. Edit 1 Header, Footer C. Insert | Header, Footer D. Format Header, Footer