Đề Trắc nghiệm luyện kiến trúc máy tính - Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu1.Chiếcmáytínhđầutiênđ-ợcrađờinăm nào? A.1947 B.1945 C.1964 D.1946 Câu2.Máytínhcóđặc điểm như thếnàođượcgọilàlàmáyvi tính? A.LàmáytínhmàhạtnhânlàCPU B.MáytínhmàCPUlàchípvixửC.Làmáytínhdùngchocánhân D.Làmáytínhsửdụngtrongcáccông sở. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Thời gian làm bài: 60 phút.
Bài kiểm tra số 1
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên đ- ợc ra đời năm nào?
A. 1947
B. 1945
C. 1964
D. 1946
Câu 2. Máy tính có đÆc điễm nh- thế nào đ- ợc gọi là là máy vi tính ?
A. Là máy tính mà hạt nhân là CPU
B. Máy tính mà CPU là chíp vi xử lý
C. Là máy tính dùng cho cá nhân
D. Là máy tính sử dụng trong các công sở
Câu 3. Chiếc máy tính điÖn tử đầu tiên đựợc chế tạo trên cơ sở gì?
A. Các đèn điÖn t
B. Rơ le đn t
C. Các chuyễn mạch cơ khí
D. Tất cả các ý trên
Câu 4. Thế hÖ máy tính thứ hai đ- ợc chế tạo trên cơ sở o?
A. Rơ le điÖn tử
B. Trên các vi mạch cỡ nh
C. Các đén bán dan (transistor)
D. Các chuyễn mạch cơ khí
Câu 5. Thế hÖ máy tính thứ ba đ- ợc chế tạo trên cơ sở gì
A. Các vi mạch cỡ lớn
B. Trên các vi mạch cỡ nh
C. Các đén bán dan(transisto)
D. Các chuyễn mạch cơ khí
Câu 6. Hãy cho biết thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn
nhiÖm vụ gì?
A. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số
học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu. "
B. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ
trong bộ nhớ."
C. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó
cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
1
D. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông
số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 7. Hãy cho biết thanh ghi CX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn
nhiÖm vụ gì?"
A. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số
học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
B. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ
trong bộ nhớ. "
C. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó
cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
D. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông
số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 8. Hãy cho biết thanh ghi DX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn
nhiÖm vụ gì?
A. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số
học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
B. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ
trong bộ nhớ."
C. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó
cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay. "
D. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông
số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 9. Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
A. Là thanh ghi cơ sở."
B. Là thanh ghi số liÖu. "
C. Là thanh ghi con trỏ cơ sở."
D. Là thanh ghi chỉ số nguồn ."
Câu 10. Hãy cho biết thanh ghi SI, DI trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
A. Là thanh ghi cơ sở nguồn/ đích."
B. Là thanh ghi số liÖu."
C. Là thanh ghi con trỏ cơ sở "
D. Là thanh ghi chỉ số nguồn /đích."
Câu 11. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái E là số mấy của hÖ thËp phân?:
A. 13
B. 16
C. 14
D. 15
Câu 12. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái F là số mấy của hÖ thËp phân?
A. 13
B. 14
2
C. 15
D. 16
Câu 13. Bảng mã ASCII là bảng mã đễ biễu diÔn:
A.
Các kÝ tù ”
B. Các con số ”
C.
Các
hiÖu
®Æc
biÖt
D. Tất c¶ các ý trên
Câu 14. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điÖn tử là:
A. NhËn thông tin -> Xử lý thông tin -> Bàn phím”
B. NhËn thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin ”
C. CPU -> Bàn pm -> Mµn h×nh “
D. Chuột -> Màn hình -> Máy in “
Câu 15. Các thành phần cơ bản của máy tính ?
A. RAM, CPU, ỗ đĩa cứng, Bus liên kết
B. HÖ thống nhí, Bus liên kết, ROM, Bµn phÝm”
C. HÖ thng nh, Bộ xử lý, Màn h×nh, Bµn phÝm “
D. HÖ thống nhí, Bé xö lý, HÖ thống vµo ra, Bus liên kết “
Câu 16. Tín hiÖu điÒu khiễn INTA là tín hiÖu:
A. CPU tr¶ lêi kh«ng chấp nhËn ng¾t”
B. CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t
C. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
D. Ng¾t ngoại lÖ “
Câu 17. Tín hiÖu điÒu khiễn HOLD là tín hiÖu ?
A. CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
B. CPU göi ra ngoµi xin dùng bus”
C. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin dùng bus “
D. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU tr¶ lêi kh«ng dùng bus “
Câu 18. Tín hiÖu điÒu khiễn HLDA là tín hiÖu ?
A. CPU trả lời không chấp nhËn ng¾t”
B. CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t
C. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
D. CPU tr¶ lêi ®ồng ý nhêng bus “
Câu 19. Với tín hiÖu điÒu khiễn MEMR, phát biễu nào sau đây là sai ?
A. Là tín hiÖu do CPU phát ra
B.
Lµ tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn truy nhËp bé nhí”
C.
tín
hiÖu
điÒu
khiÓn
ghi
D.
Lµ tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn ®äc
Câu 20. Với tín hiÖu điÒu khiễn HLDA, phát biễu nào sau đây là sai:
3
A.
tÝn
hiÖu
tr¶
lêi
của
CPU”
B.
tÝn
hiÖu
®ồng
ý
nhêng
bus”
C.
tÝn
hiÖu
bên
ngoµi
göi
®ến
CPU
xin
ng¾t
D. Không phải là tín hiÖu xin ngắt tõ bên ngoµi “
Câu 21. Tốc độ xử lý của CPU trong hÖ thống máy tính đ- ợc đo bằng đơn vị
o?
A. RPM
B. Megabyte
C. Mhz
D. Gigabyte
Câu 22. Ðễ máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?
A. Cùng hãng sản xuất
B. Cùng thời gian chế tạo
C. Cần đồng bộ “
D. Là thiết bị mới sản xuất “
Câu 23. HÖ thống tin học dùng làm gì?
A. NhËp và xử lý thông tin”
B. Xuất và truyền thông tin”
C. Các câu trên đều đúng “
D. Xử lý thông tin “
Câu 24. HÖ thống tin học gồm các thành phần nào?
A. Phần cứng”
B. Phần mềm”
C. Các câu trên đều đúng “
D. Sự quản lý và điều khiễn của con ng- ời “
Câu 25. Ai là ng- ời đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điÖn tử?
A. Pascal
B. Steve Jobs
C. Jack Kilby “
D. Bill Gates “
Câu 26. Khối nào sau đây không là khới cơ bản của CPU?
A. Khối điều khiễn”
B. Khối ALU
C. Khối bộ nhớ Cache “
D. Khối định thì “
Câu 27. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?
A. Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache”
B. Bộ nhớ chính, bộ nhớ cache ,bộ nhớ phụ”
C. Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache “
4
D. Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ “
Câu 28. ÐÆc điễm của dòng vi xử lý Celeron của Intel là?
A. Dùng cho ng- ời dùng cao cấp”
B. Dùng cho máy chủ”
C. Dùng cho ng- ời dùng phỗ thông “
D. Tốc độ xử lý cao “
Câu 29. Ðối với bộ nhớ cache, phát biễu nào sau đây là đúng?
A. Cache có thễ đ- ợc đÆt trên cùng chip của CPU”
B. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache”
C. Bộ nhớ cache đ- ợc đÆt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài “
D. Cache kng đ- ợc đÆt trên cùng chip với CPU “
Câu 30. Ðối với bộ nhớ ROM, phát biễu nào sau đËy là sai ?
A. Có 5 loại ROM
B. Là nơi chứa các ch- ơng trình hÖ thống”
C. Là loại bộ nhớ khả biến “
D. Là nơi chứa các vi ch- ơng trình
Câu 31. Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiều cờ trạng thái?
A. 16
B. 6
C. 9
D. 3
Câu 32. Bộ vi xử lý có bao nhiêu cờ điều khiễn?
A. 16
B. 6
C. 9
D. 3
Câu 33. ES là viết tắt của?
A. Excecution Segment”
B. Extra Segment
C. Expressent Segment “
D. Tất cả đều sai “
Câu 34. ES là?
A. Thanh ghi đoạn 16 bit ghi địa chỉ một chuỗi (String)
B. Thanh ghi đoạn 16 bit ghi dữ liÖu phụ”
C. Giống thanh ghi SS “
D. Giống thanh ghi DS “
Câu 35. Hãy cho biết thanh ghi AX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn
nhiÖm vụ gì?
5
A. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số
học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
B. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ
trong bộ nhớ. "
C. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó
cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
D. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông
số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 36. Số trong hÖ thËp lục phân FC là số bao nhiêu trong hÖ thËp phân ?
A. 252
B. 789
C. 777
D. 1475
Câu 37. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái A là số mấy của hÖ thËp phân?
A. 14
B. 13
C. 12
D. 10
Câu 38. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái B là số mấy của hÖ thËp phân?
A. 15
B. 14
C. 11
D. 12
Câu 39. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái C là số mấy của hÖ thËp phân?
A. 16
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 40. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái D là số mấy của hÖ thËp phân?
A. 16
B. 13
C. 15
D. 14
DUYỆT ĐỀ
ThS. Nguyễn Huy Thịnh
NGƯỜI RA ĐỀ
ThS. Phạm Trọng Tuấn
6
| 1/6

Preview text:

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Thời gian làm bài: 60 phút.

Bài kiểm tra số 1

Thí sinh không sử dụng tài liệu.

Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên đ- ợc ra đời năm nào?

  1. 1947
  2. 1945
  3. 1964
  4. 1946

Câu 2. Máy tính có đÆc điễm nh- thế nào đ- ợc gọi là là máy vi tính ?

  1. Là máy tính mà hạt nhân là CPU
  2. Máy tính mà CPU là chíp vi xử lý
  3. Là máy tính dùng cho cá nhân
  4. Là máy tính sử dụng trong các công sở

Câu 3. Chiếc máy tính điÖn tử đầu tiên đựợc chế tạo trên cơ sở gì?

  1. Các đèn điÖn tử
  2. Rơ le điÖn tử
  3. Các chuyễn mạch cơ khí
  4. Tất cả các ý trên

Câu 4. Thế hÖ máy tính thứ hai đ- ợc chế tạo trên cơ sở nào?

  1. Rơ le điÖn tử
  2. Trên các vi mạch cỡ nhỏ
  3. Các đén bán dan (transistor)
  4. Các chuyễn mạch cơ khí

Câu 5. Thế hÖ máy tính thứ ba đ- ợc chế tạo trên cơ sở gì

  1. Các vi mạch cỡ lớn
  2. Trên các vi mạch cỡ nhỏ
  3. Các đén bán dan(transisto)
  4. Các chuyễn mạch cơ khí

Câu 6. Hãy cho biết thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?

  1. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu. "
  2. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ."
  3. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."

1

  1. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."

Câu 7. Hãy cho biết thanh ghi CX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?"

  1. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
  2. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ. "
  3. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
  4. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."

Câu 8. Hãy cho biết thanh ghi DX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?

  1. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
  2. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ."
  3. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay. "
  4. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."

Câu 9. Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?

  1. Là thanh ghi cơ sở."
  2. Là thanh ghi số liÖu. "
  3. Là thanh ghi con trỏ cơ sở."
  4. Là thanh ghi chỉ số nguồn ."

Câu 10. Hãy cho biết thanh ghi SI, DI trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?

  1. Là thanh ghi cơ sở nguồn/ đích."
  2. Là thanh ghi số liÖu."
  3. Là thanh ghi con trỏ cơ sở "
  4. Là thanh ghi chỉ số nguồn /đích."

Câu 11. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái E là số mấy của hÖ thËp phân?:

  1. 13
  2. 16
  3. 14
  4. 15

Câu 12. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái F là số mấy của hÖ thËp phân?

  1. 13
  2. 14

2

  1. 15
  2. 16

Câu 13. Bảng mã ASCII là bảng mã đễ biễu diÔn:

  1. Các kÝ tù ”
  2. Các con số ”
  3. Các kÝ hiÖu ®Æc biÖt“
  4. Tất c¶ các ý trên“

Câu 14. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điÖn tử là:

  1. NhËn thông tin -> Xử lý thông tin -> Bàn phím”
  2. NhËn thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin ”
  3. CPU -> Bàn phím -> Mµn h×nh “
  4. Chuột -> Màn hình -> Máy in “

Câu 15. Các thành phần cơ bản của máy tính ?

  1. RAM, CPU, ỗ đĩa cứng, Bus liên kết”
  2. HÖ thống nhí, Bus liên kết, ROM, Bµn phÝm”
  3. HÖ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn h×nh, Bµn phÝm “
  4. HÖ thống nhí, Bé xö lý, HÖ thống vµo ra, Bus liên kết “

Câu 16. Tín hiÖu điÒu khiễn INTA là tín hiÖu:

  1. CPU tr¶ lêi kh«ng chấp nhËn ng¾t”
  2. CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
  3. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
  4. Ng¾t ngoại lÖ “

Câu 17. Tín hiÖu điÒu khiễn HOLD là tín hiÖu ?

  1. CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
  2. CPU göi ra ngoµi xin dùng bus”
  3. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin dùng bus “
  4. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU tr¶ lêi kh«ng dùng bus “

Câu 18. Tín hiÖu điÒu khiễn HLDA là tín hiÖu ?

  1. CPU trả lời không chấp nhËn ng¾t”
  2. CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
  3. Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
  4. CPU tr¶ lêi ®ồng ý nh­êng bus “

Câu 19. Với tín hiÖu điÒu khiễn MEMR, phát biễu nào sau đây là sai ?

  1. Là tín hiÖu do CPU phát ra”
  2. Lµ tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn truy nhËp bé nhí”
  3. Là tín hiÖu điÒu khiÓn ghi “
  4. Lµ tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn ®äc “

Câu 20. Với tín hiÖu điÒu khiễn HLDA, phát biễu nào sau đây là sai:

3

  1. Lµ tÝn hiÖu tr¶ lêi của CPU”
  2. Lµ tÝn hiÖu ®ồng ý nh­êng bus”
  3. Lµ tÝn hiÖu tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
  4. Không phải là tín hiÖu xin ngắt tõ bên ngoµi “

Câu 21. Tốc độ xử lý của CPU trong hÖ thống máy tính đ- ợc đo bằng đơn vị nào?

  1. RPM
  2. Megabyte
  3. Mhz
  4. Gigabyte

Câu 22. Ðễ máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?

  1. Cùng hãng sản xuất”
  2. Cùng thời gian chế tạo”
  3. Cần đồng bộ “
  4. Là thiết bị mới sản xuất “

Câu 23. HÖ thống tin học dùng làm gì?

  1. NhËp và xử lý thông tin”
  2. Xuất và truyền thông tin”
  3. Các câu trên đều đúng “
  4. Xử lý thông tin “

Câu 24. HÖ thống tin học gồm các thành phần nào?

  1. Phần cứng”
  2. Phần mềm”
  3. Các câu trên đều đúng “
  4. Sự quản lý và điều khiễn của con ng- ời “

Câu 25. Ai là ng- ời đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điÖn tử?

  1. Pascal”
  2. Steve Jobs”
  3. Jack Kilby “
  4. Bill Gates “

Câu 26. Khối nào sau đây không là khới cơ bản của CPU?

  1. Khối điều khiễn”
  2. Khối ALU”
  3. Khối bộ nhớ Cache “
  4. Khối định thì “

Câu 27. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?

  1. Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache”
  2. Bộ nhớ chính, bộ nhớ cache ,bộ nhớ phụ”
  3. Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache “

4

  1. Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ “

Câu 28. ÐÆc điễm của dòng vi xử lý Celeron của Intel là?

  1. Dùng cho ng- ời dùng cao cấp”
  2. Dùng cho máy chủ”
  3. Dùng cho ng- ời dùng phỗ thông “
  4. Tốc độ xử lý cao “

Câu 29. Ðối với bộ nhớ cache, phát biễu nào sau đây là đúng?

  1. Cache có thễ đ- ợc đÆt trên cùng chip của CPU”
  2. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache”
  3. Bộ nhớ cache đ- ợc đÆt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài “
  4. Cache không đ- ợc đÆt trên cùng chip với CPU “

Câu 30. Ðối với bộ nhớ ROM, phát biễu nào sau đËy là sai ?

  1. Có 5 loại ROM”
  2. Là nơi chứa các ch- ơng trình hÖ thống”
  3. Là loại bộ nhớ khả biến “
  4. Là nơi chứa các vi ch- ơng trình“

Câu 31. Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiều cờ trạng thái?

  1. 16
  2. 6
  3. 9
  4. 3

Câu 32. Bộ vi xử lý có bao nhiêu cờ điều khiễn?

  1. 16
  2. 6
  3. 9
  4. 3

Câu 33. ES là viết tắt của?

  1. Excecution Segment”
  2. Extra Segment”
  3. Expressent Segment “
  4. Tất cả đều sai “

Câu 34. ES là?

  1. Thanh ghi đoạn 16 bit ghi địa chỉ một chuỗi (String)”
  2. Thanh ghi đoạn 16 bit ghi dữ liÖu phụ”
  3. Giống thanh ghi SS “
  4. Giống thanh ghi DS “

Câu 35. Hãy cho biết thanh ghi AX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?

5

  1. Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
  2. Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ. "
  3. Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
  4. Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."

Câu 36. Số trong hÖ thËp lục phân FC là số bao nhiêu trong hÖ thËp phân ?

  1. 252
  2. 789
  3. 777
  4. 1475

Câu 37. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái A là số mấy của hÖ thËp phân?

  1. 14
  2. 13
  3. 12
  4. 10

Câu 38. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái B là số mấy của hÖ thËp phân?

  1. 15
  2. 14
  3. 11
  4. 12

Câu 39. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái C là số mấy của hÖ thËp phân?

  1. 16
  2. 11
  3. 12
  4. 13

Câu 40. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái D là số mấy của hÖ thËp phân?

  1. 16
  2. 13
  3. 15
  4. 14

DUYỆT ĐỀ

ThS. Nguyễn Huy Thịnh

NGƯỜI RA ĐỀ

ThS. Phạm Trọng Tuấn

6