





Preview text:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Thời gian làm bài: 60 phút.
Bài kiểm tra số 1
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên đ- ợc ra đời năm nào?
- 1947
- 1945
- 1964
- 1946
Câu 2. Máy tính có đÆc điễm nh- thế nào đ- ợc gọi là là máy vi tính ?
- Là máy tính mà hạt nhân là CPU
- Máy tính mà CPU là chíp vi xử lý
- Là máy tính dùng cho cá nhân
- Là máy tính sử dụng trong các công sở
Câu 3. Chiếc máy tính điÖn tử đầu tiên đựợc chế tạo trên cơ sở gì?
- Các đèn điÖn tử
- Rơ le điÖn tử
- Các chuyễn mạch cơ khí
- Tất cả các ý trên
Câu 4. Thế hÖ máy tính thứ hai đ- ợc chế tạo trên cơ sở nào?
- Rơ le điÖn tử
- Trên các vi mạch cỡ nhỏ
- Các đén bán dan (transistor)
- Các chuyễn mạch cơ khí
Câu 5. Thế hÖ máy tính thứ ba đ- ợc chế tạo trên cơ sở gì
- Các vi mạch cỡ lớn
- Trên các vi mạch cỡ nhỏ
- Các đén bán dan(transisto)
- Các chuyễn mạch cơ khí
Câu 6. Hãy cho biết thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?
- Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu. "
- Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ."
- Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
1
- Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 7. Hãy cho biết thanh ghi CX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?"
- Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
- Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ. "
- Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
- Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 8. Hãy cho biết thanh ghi DX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?
- Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
- Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ."
- Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay. "
- Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 9. Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
- Là thanh ghi cơ sở."
- Là thanh ghi số liÖu. "
- Là thanh ghi con trỏ cơ sở."
- Là thanh ghi chỉ số nguồn ."
Câu 10. Hãy cho biết thanh ghi SI, DI trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
- Là thanh ghi cơ sở nguồn/ đích."
- Là thanh ghi số liÖu."
- Là thanh ghi con trỏ cơ sở "
- Là thanh ghi chỉ số nguồn /đích."
Câu 11. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái E là số mấy của hÖ thËp phân?:
- 13
- 16
- 14
- 15
Câu 12. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái F là số mấy của hÖ thËp phân?
- 13
- 14
2
- 15
- 16
Câu 13. Bảng mã ASCII là bảng mã đễ biễu diÔn:
- Các kÝ tù ”
- Các con số ”
- Các kÝ hiÖu ®Æc biÖt“
- Tất c¶ các ý trên“
Câu 14. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điÖn tử là:
- NhËn thông tin -> Xử lý thông tin -> Bàn phím”
- NhËn thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin ”
- CPU -> Bàn phím -> Mµn h×nh “
- Chuột -> Màn hình -> Máy in “
Câu 15. Các thành phần cơ bản của máy tính ?
- RAM, CPU, ỗ đĩa cứng, Bus liên kết”
- HÖ thống nhí, Bus liên kết, ROM, Bµn phÝm”
- HÖ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn h×nh, Bµn phÝm “
- HÖ thống nhí, Bé xö lý, HÖ thống vµo ra, Bus liên kết “
Câu 16. Tín hiÖu điÒu khiễn INTA là tín hiÖu:
- CPU tr¶ lêi kh«ng chấp nhËn ng¾t”
- CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
- Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
- Ng¾t ngoại lÖ “
Câu 17. Tín hiÖu điÒu khiễn HOLD là tín hiÖu ?
- CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
- CPU göi ra ngoµi xin dùng bus”
- Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin dùng bus “
- Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU tr¶ lêi kh«ng dùng bus “
Câu 18. Tín hiÖu điÒu khiễn HLDA là tín hiÖu ?
- CPU trả lời không chấp nhËn ng¾t”
- CPU tr¶ lêi chấp nhËn ng¾t”
- Tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
- CPU tr¶ lêi ®ồng ý nhêng bus “
Câu 19. Với tín hiÖu điÒu khiễn MEMR, phát biễu nào sau đây là sai ?
- Là tín hiÖu do CPU phát ra”
- Lµ tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn truy nhËp bé nhí”
- Là tín hiÖu điÒu khiÓn ghi “
- Lµ tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn ®äc “
Câu 20. Với tín hiÖu điÒu khiễn HLDA, phát biễu nào sau đây là sai:
3
- Lµ tÝn hiÖu tr¶ lêi của CPU”
- Lµ tÝn hiÖu ®ồng ý nhêng bus”
- Lµ tÝn hiÖu tõ bên ngoµi göi ®ến CPU xin ng¾t “
- Không phải là tín hiÖu xin ngắt tõ bên ngoµi “
Câu 21. Tốc độ xử lý của CPU trong hÖ thống máy tính đ- ợc đo bằng đơn vị nào?
- RPM
- Megabyte
- Mhz
- Gigabyte
Câu 22. Ðễ máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?
- Cùng hãng sản xuất”
- Cùng thời gian chế tạo”
- Cần đồng bộ “
- Là thiết bị mới sản xuất “
Câu 23. HÖ thống tin học dùng làm gì?
- NhËp và xử lý thông tin”
- Xuất và truyền thông tin”
- Các câu trên đều đúng “
- Xử lý thông tin “
Câu 24. HÖ thống tin học gồm các thành phần nào?
- Phần cứng”
- Phần mềm”
- Các câu trên đều đúng “
- Sự quản lý và điều khiễn của con ng- ời “
Câu 25. Ai là ng- ời đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điÖn tử?
- Pascal”
- Steve Jobs”
- Jack Kilby “
- Bill Gates “
Câu 26. Khối nào sau đây không là khới cơ bản của CPU?
- Khối điều khiễn”
- Khối ALU”
- Khối bộ nhớ Cache “
- Khối định thì “
Câu 27. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?
- Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache”
- Bộ nhớ chính, bộ nhớ cache ,bộ nhớ phụ”
- Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache “
4
- Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ “
Câu 28. ÐÆc điễm của dòng vi xử lý Celeron của Intel là?
- Dùng cho ng- ời dùng cao cấp”
- Dùng cho máy chủ”
- Dùng cho ng- ời dùng phỗ thông “
- Tốc độ xử lý cao “
Câu 29. Ðối với bộ nhớ cache, phát biễu nào sau đây là đúng?
- Cache có thễ đ- ợc đÆt trên cùng chip của CPU”
- Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache”
- Bộ nhớ cache đ- ợc đÆt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài “
- Cache không đ- ợc đÆt trên cùng chip với CPU “
Câu 30. Ðối với bộ nhớ ROM, phát biễu nào sau đËy là sai ?
- Có 5 loại ROM”
- Là nơi chứa các ch- ơng trình hÖ thống”
- Là loại bộ nhớ khả biến “
- Là nơi chứa các vi ch- ơng trình“
Câu 31. Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiều cờ trạng thái?
- 16
- 6
- 9
- 3
Câu 32. Bộ vi xử lý có bao nhiêu cờ điều khiễn?
- 16
- 6
- 9
- 3
Câu 33. ES là viết tắt của?
- Excecution Segment”
- Extra Segment”
- Expressent Segment “
- Tất cả đều sai “
Câu 34. ES là?
- Thanh ghi đoạn 16 bit ghi địa chỉ một chuỗi (String)”
- Thanh ghi đoạn 16 bit ghi dữ liÖu phụ”
- Giống thanh ghi SS “
- Giống thanh ghi DS “
Câu 35. Hãy cho biết thanh ghi AX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiÖn nhiÖm vụ gì?
5
- Là thanh ghi tích luỹ, th- ờng đ- ợc sử dụng trong các phép tính số học, logic cũng nh- các thao tác trong các lÖnh chuyễn đỗi dữ liÖu."
- Là thanh ghi cơ sở, th- ờng dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong bộ nhớ. "
- Là thanh ghi đếm, th- ờng dùng đễ khai báo số lần một thao tác nào đó cần phải thực hiÖn nh- trong các vòng lÆp, phép dịch, phép quay."
- Là thanh ghi số liÖu, th- ờng dùng đễ l- u trữ số liÖu dùng làm thông số chuyễn giao cho một th- ờng trình."
Câu 36. Số trong hÖ thËp lục phân FC là số bao nhiêu trong hÖ thËp phân ?
- 252
- 789
- 777
- 1475
Câu 37. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái A là số mấy của hÖ thËp phân?
- 14
- 13
- 12
- 10
Câu 38. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái B là số mấy của hÖ thËp phân?
- 15
- 14
- 11
- 12
Câu 39. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái C là số mấy của hÖ thËp phân?
- 16
- 11
- 12
- 13
Câu 40. Trong hÖ thËp lục phân chữ cái D là số mấy của hÖ thËp phân?
- 16
- 13
- 15
- 14
DUYỆT ĐỀ
ThS. Nguyễn Huy Thịnh
NGƯỜI RA ĐỀ
ThS. Phạm Trọng Tuấn
6