Đề y pháp

Đề Y pháp

Đ Y PHÁP 2014-2015- ĐT 2- PHẦỀN I TRẮẮC NGHIM 50 u 30 phút By Chàng Kh Thy Chung
1)
Tên đây đ chính xác nhât ca môn này gì?
A.Y hc Pháp B.Y pháp
C. Pháp Y D. Y pháp
2)
B môn Y pháp thành lp năm nào?
A. 1977 B. 1919
C. 1983 D. 1989
3)
Chât đc y cương cng dương vt?
A. Arsen B. Sâu ban miêu
C. Răn căấn D.
4)
Sau ct tn nhit tăng n do ?
A. Bng Acid
C. Nhiêm trùng
huyêt
B. Bng Bazo
5)
c định thi gian chêt ca Bn da vào:
A.
t
hoen
t
thi
B. Đ cng t thi
6)
Bn cng t thi ngay sau ct do ?
A. Tinh thân b nh ng tc chêt B. Hot động th lc quá sc
C. T sát D.
7)
T thi tiêu hy nhanh trong trường hp nào ?
A. Nhiêm trùng huyêt
8)
Xác đông lnh
A. do nh ng ch yêu ca ngoi cnh
9)
m
u
A. th xuât hin sau chêt
B. Không xuât hin sau chêt
C. th xác đnh trưc hay sau chêt ng dao rch qua
10)
m u màng ng sau bao nhu ngày ?
A 25
Ngày B. 7 Ngày
C. 5 Ngày D. 3 Ny
11)
m u u đ tím sau bao nhu ngày ?
A. vài gi B. 2 ngày
C. 3 ngày D. 5 ny
12)
Màu vàng trong bâm u do?
A. Bilirubin B. Biliverdin
C. verdobilinogen
13)
Mt vt tày din rng , trng ng ln, đp vi gia c ln vào ni gây?
A. V xương thành nhiêu
mnh
B.
y
ri
xương
C. Lún ơng D. R n x ương
14)
t
ch
da
A. Do vt tày gây ra B. Do v t k săc gây ra
C. th xác đnh da vào mép long vêt tơng D.
15. u t p ô trên quân áo:
A
.
t
m
t
u
B. mt loi hình ca bâm t u
C.
16.)Chêt đt ngt
A. Ct xy ra tc thì, hoc trong vài phút, hoc trong 24h
B.
ct
t
nhiên
C.là
chêt
do
bnh
17)
Chêt
nào
sau
đây
k
u
hiu
ngt:
A. Ct do biên chng ca ngt B. Ngt k
C.
Co
thăất
thanh
qun
D. Ph n x c chê
18)
Xuât tinh trong trường hp nào sau đây:
A.Ngt do chân thương
C. Bóp c
19)
T máu chân c đòn chũm gp trong :
B. Treo c
D.
ch
n
c
ng
y
A. Ct treo c
B
Chêt
ch n
c ng
dây
C. Bóp c
20)
m t máu cc b trong gp trong chêt do ?
A.Treo c
C. Bóp c
21)
Ngt c không đin hình là:
D. Ng t c
B.
ch
n
c
ng
y
A.
Ct đi khô B. phù phi
22)
Phn x c chê do:
A. Kt Lnh đột ngt vào vùn thành sau hng B.Kt Lnh đột ngt vào c, ngc
C.Kt Lnh đột ngt vào vùng thanh qun D. c ba
23)
u hiu để chn đoán ngt c :
A.
m
c
trong
tay
B.
24)
Tăng th ch tn hoàn h Kali máu gp trong :
A.
Chêt
đuôấi
trong
c
mn
B. Chêt đuôi trong c ngt
C. T thi đưc ngâm trong c ngt
25)
u
hiu
ca
ct
đuôi
trong
c
mn
ngoi
tr:
A. Na máu tăng B. Kali máu tăng
C. Mg máu tăng D.Phù phi
26)
Chêt
đuôi
trong
c
mn
thì:
A. Na Gim B. Kali máu gim
C.Mg máu gim D. Ca máu gim
27)
Bn i c sau bao nhiêu lâu thì ct:
A. 8-10 phút B. 2-3 phút
C. 3-4 Phút
28)
bo him tác dng bo v khi:
A. Đi i 35 Km/h B. Đi i 20 km/h
C. Đi i 60 km/h
29)
Tai nn gia ô người đi b hay xy ra đâu?
A. Cng cn B . Đâu
C. Bng D .Ng c
30)
ti nn giao thông hay gp nhât:
A. Ô húc trc tiêp o người đi b B. Ô húc vào ngưi đi b phiá bên
C. Ô húc vào ngưi đi b t pa sau
31)
u
hiu
ct
do
đin
ngoi
tr
:
A. Mt nht nht B. Không vêt hoen t thi do máu đc
C. Do
ti
êp
c vi vt dãn đin y bng
32)
t sn khỉ” gp trong :
A. Bng do đin cao thê B. Bng do đin thê thâp
C. Bng acid D. Do sét đánh
33)
Sét đánh hay gây tn thương quan nào ?
A. Thn B. Tim
C. Não d. Gan
34)
Bn b đau bng d di, nôn, buôn nôn sau ăn do ng độc ?
A. Arsenic B. Hg
35)
Ng đc do belloquane ( ct ý , k nh m) , k dâu hiu nào?
A
Giãn
đông
t
B.? nươc bt, i?
36)
Khám sn Bn b hiêp dam thê nào?
A. theo thê sn khoa
B.
Bn
m
nghiêng
C.
BN
m
nga
37)
n đê xác đnh s mang thai ca phm nn vai trò đc bit quan trng
A. Liên quan ngh đ B. Không b pht
C. Tăng mc pht tin
38)
Câu nào sau đây không thc s đúng m?
A Aicd phosphatase kiêm bình thưng trong âm đo tinh dch
B.
Phát hin Acid phosphatase km th sau 14 h
C.
Khi khám sn khoa nn nhân b m hi tinh dc cân mt bác y pháp đ thu thp chng c đây đ chính
c
D.
39)
Vai trò ca răng trong Giám định Y pp?
A. xác định tui nn nn B. xác định nn nhân
40)
Nhn dng nn nhân :
A. Xác định tui B. Xác đ nh gi i
C Xác đnh mt D. Xác định nn nn
41)
khó nhn dng nn nhân trong trường hp ?
A. T thi cháy thành than B. T thi bng nng vùng dâu mt
C. T thi thôi D Chân thương nát bét ng m t
42)
Mt nn nhân b chêt cháy hay bng nng do cháy đây?
A. Không th nhn dng đưc nn nhân B. Nên làm XN AND
43)
Cng t thi xuât hin đâu đâu tiên?
A. Đâu Mt B. Cn
C. Tay D. b ng
44)
nh khương tuyên tác dng :
A. Tăng kh năng đâm xun B. Gi cho đạn bay đúng ng
C. s chuyn đi cu nòng súng các nh
45)
Rãnh khương tuyên :
A. các rãnh trong nòng súng
46)
đn vào:
A. Hình tròn hoc hình elip B. vòng t ra ( vành quêt)
C.
47)
đn ra :
A. K vành qut vêt dâu đn B.Hướng ra ngoài
C. To hơn đạn vào D. nh h ơn đ n vào
48)
vt ám khói:
A. Xác định khong cách
n
B.
n
ngi
t
thương
C. bên trong vêt thương
49)
Chn câu đúng ?
A. V đạn kim loi B. vê ht n ( k nh )
C . Vê thuôc n ( k nh )
50)
Chêt do treo c do ngoi tr :
A. Chèn ép mch máu B. Chèn ép khí qu n
C. Chèn ép DM đôt ng D. Nhôi máu não
51)
Chêt do treo c do: ???
A. Chèn ép vào DM cnh B. Chèn ép vào TM cnh
C. Chèn ép vào đưng th D. Chèn ép vào DM đôt sông
(Có 3 u tô chính y t vong cho nn nn : Cn ép đưng tuân hoàn, đưng th thân kinh vùng c)
SƠN Y5A (1996)
Đềề thi Y pháp ( 1 2018-2019)
Câu 1: Lch s Y pháp hc Vit Nam:
A.
t
đâu
đưc
ging
dy
bi
P
tiên
Trân
Văn
Liên
vi
đ ê
tài
y
pháp
Vâ n
đê
t
t
Vit
Nam
B. t đâu thành mt b n trong đại hc Y Ni m 1991. (1993)
C. t đâu đưc ging dy Đại hc Y Ni năm 1993. (1991)
D. B môn Y pháp Đại hc y Ni b môn duy nt chương trình đào to đại hc sau đại hc
Câu 2: Lch s Y pháp Vit Nam:
A. B môn Y pháp càng ngày càng s dng nhiêu dng c, công c hin đại trong giám đnh y pháp.
B. Đưc phân chia thành nhu chuyên ngành: Y pháp dân s, Y pháp pháp,…
C. t đâu thành mt b môn Đại hc Y Ni năm 1983.
D. A, B, C đêu đúng.
u 3: Đnh nga s chêt:
A. s kêt tc không hôi phc ca quá trình ng
B.
5
giai
đon:
tinh
trng
ci
cùng,
p
i,
ct
não,
chêt
lâm
ng,
ct
sinh
hc
C. Không phi 1 quá tnh 1 thi đim.
u 4: nh trng ci cùng :
A. nh trng trung gian gia ng chét
B. Tn thương nng đi não nhưng th i phc đưc
C. Thi gian giông nhau gia mi người
Câu 5: Các tn thương ca giai đon chêt não tr:
A. Ngng tim
B. Mât các phn x
C. Hôn u
D. Không t th đưc.
Câu 6: Ý nghĩa ca hoen t thi tr:
A. c định thê nn nn trước khi chêt
B. Xác đnh nguyên nhân t vong
C. Xác định thi đim t vong
D.
Xác
định
nn
nhân
chăấc
chăn
chêt
Câu 7: Các u tô khiên t thi mât nhit nhanh tr:
A. Người o
B.
Mc
quân
áo
mng
C. Nhit độ môi trường tp
D. Thoáng khí.
Câu 8: Bác Pháp y ch đưc thăm khám bnh nhân khi:
A. dâu hiu cng t thi, hoen t thi ng
B. Nghe tim, t mch kng đưc
C. màu xanh xương chu.
D. Mât t phn x, hôn sâu, đông t giãn.
Câu 9: t thương là:
A. Không đưc quy đnh trong pháp lut
B.
u
t ô
quan
trng
nhât
lc
c
động
C. hin ng mât tính chât liên tc ca mô.
Câu 10: 1 người u đ, các t t máu trên trán u tím, vy tui tn thương là: tr72
A. 12-24h
B. 24-48h
C. 5-7 ngày
D. 8-12 ngày.
Câu 11: Đâu đạn:
A. Đâu đn cng
B.
Đâu
đạn
m
C. th xác định đưc nòng ng
D. Quay trong không khí
Câu 12: t ám khói:
A.
Xuât
hin
quanh
t
thương
B.
th
không
xuât
hin
t
thương
C. Xy ra băn tâm kê sát. Tr79
Câu
13:
t
đạn
vào:
A. nh tn hoc elip (tn/bâu dc)
B. vêt vành qut. tr81
C. hình dng không đin hình nêu tâm băn kê sát.
Câu 14: Xương s:
A. th làm chch ng đn
B. th vào ra.
Câu 15: m phá t chc:
A.
mâ u
ng
cánh
sen.
B. Do dùng sát xương di li.
Câu 16: t nòng súng: tr79
A. th to vêt rách da.
B. khói thuôc súng xung quanh.
C. thuôc súng xung quanh.
u 17: V sn thanh qun hay gp nhât trong:
A. Bóp c
B.
Xiêt
c
ng
dây
C.
Đâm
vào
c.
D. Ngt do chân thương
Câu 18: t v sn thanh qun, xương móng, t máu các vùng c trong:
A. Treo c
B.
Xiêt
c
ng
dây
C. Bóp c.
D. Bt mũi ming.
u 19: Nn nhân bât tnh tc khi rơi xng c, tn tơng phi :
A. Xung huyêt, châm chy u màng phi S
B. Căng to
C. Không căng to
D. Xp.
Câu 20: t n vùng c kéo chêch lên trên trong trưng hp:
A. Dây treo gia c, nút buc ngay gia gáy tr107
B. Nút buc sau tai
C.
Xiêt
c
ng
y.
D.
Thăất
kiu
thòng
lng
u 21: t n ng c kng ràng trong các trường hp, tr:
A. Dây tt nh. Tr107
B.
Dây
thăt
to
bn,
m.
C. quân, áo gia dây c
D. t dây ngay sau khi chêt.
Câu 22: Treo c vêt hoen t thi năm :
A.
Đâu
mt
B. Lưng
C. Chi i (+ bng i) tr 108
D. Bng
Câu 23: Xiêt c ng dây không dâu hiu nào: tr112
A.
T
máu
t
mc
B. Chy c dãi. (do Treo c - tr109)
C. Mt m.
D.
t
hăn
m
ngang.
Câu 24: Ngt c trong trường hp phn x c c do:
A. Lnh đt ngt ông tai tnh sau hng (tr124: thành sau hâu hng thanh qun)
B. Lnh đt ngt các vùng nhy cm.
C. Đập mnh vào vùng ngc.
Câu 25: c u hiu sau chăc chăn chêt do ngt c tr:
A. D dày ng, phi nhiêu c
B. Phi căng to tr122
C. Trong đưng n khí d vt.
D. Diatoms (+): tr127
Câu 26: Hin ng sau không gp trong trưng hp ngt c mn:
A. Tăng kali máu
B. Tăng natri u
C. đặc máu
D. Phù phi
Câu 27: Hin ng sau thường gp trong ngt c mn, tr: tr121
A. Tăng Kali máu
B. Tăng Natri u
C. Máu không b đặc
Câu 28: u hiu chy u ơng thái ơng gp trong:
A. Bóp c
B. Ngt c
C. Ng độ arsenic
D. Ng độc cyanua.
u 29: Tr em b bóp c. Dâu hiu nào chng minh:
A. Tn thương c dâu hiu ngt hc
B. Tn thương c
C.
t
hăn
c.
Câu 30: Khi khám ngoài cân y các u nào:
A. Lây răng đ xác định nhân dng
B. Lây dch chy t i xét nghim heroin/ cocain
C. Lây móng tay, mnh qn áo đ tim u vêt hung th xét nghim AND
Câu 31: Răng ca nn nhân dùng để:
A. Xác định tui
B. Xác định nhân dng
C. Xác định thói quen sinh hot
D. Xác định hung th.
Câu 32: Mc răng nanh sa bao nhiêu tui:
A. 6-12 tháng
B. 12-18 tháng
C. Trên 18 tháng
D. i 6 tháng
u 33: y ng đ c đnh tui t:
A. 6 tháng đên 15 tui
B. 15-18 tui
C. 5 tháng đên 18 tui
D. 4 tháng đên 5 tui
Câu 34: Lit dương gì:
A. Phân ln do tâm
B. th phá v hnh phúc gia đình
C. th cha đưc
D. không kh năng làm tha mãn tinh dc
Câu 35: NaF làm dung môi cho dch gì:
A.
Dch
y
t
mt
B. Dch lây t ty
C. c tiu
D. Máu đ xét nghim ng độ n.
Câu 36: pH ca tinh trùng:
A. 6,2
B. 7,4
C. 8,0
D. 6,5
Câu 37: u vân p đưc các nhà pp y gi là:
A.
t
t
máu
B. t t máu hình vân p
C. t xây sát da
D. Mt loi hình ca t t u
Câu 38: Tn tơng lóc da:
A. Gp trong tai nn giao thông
B.
Liên
quan
đên
t
máu
câp
C. Do vt nng đè ân kéo da khi lp i da
Câu 39: t xây sát da do tai nn giao thông đưng b thưng do:
A. Tn thương va đập
B. Tn thương qut.
C. Tn thương do văng vào vt trên đưng.
Câu 40: Đâu không phi tiêu chun bng đin theo định lut Joules:
A. Tn thương 1-3 cm
B. Tn thương 1-3 mm
C. Tn thương dày, đáy k.
D. Xung quanh tn thương xung hut.
Câu 41: Bnh nhân b tai nn giao thông hay ct do gì:
A. Chân thương s não
B.
Chân
thương
ngc
C.
Chân
thương
bng
D.
Đa
chân
thương.
Câu 42: Tn thương không ty trong t vong do đin:
A. Tim to, no.
B. thăt phê qun.
C.
Xung
hut
các
ng
D. Chy máu nhu phi
u 43: Khám bnh nhân b hp dâm trong thê sn khoa:
A. Để xác định thương tích
B. Để thu tinh dch
C. Để khám tn thương thành âm đo
D. Chông ch đnh u màng trinh nguyên vn.
Câu 44: Mc tiêu y hc pháp:
A. Xác định nhân dng
B. Khám người b ng bc tinh dc
C. Khám người b thương.
D. Xác nhn nhng vân đê liên quan đên y pháp
Câu 45: Tn tơng nào không phi thương tt vĩnh vn:
A. V thn
B.
t
ch
C.
t
D. Mât răng trưng thành
Câu 46-55:
Câu 46: Tn tơng trên :
A. Lún s
B. V s theo đưng thng
C. V s phc tp
D. V s hình sao
Câu 47: c hình thành:
A. Do vt tày bn rng
B. Do vt tày gii hn
C. Do vt tày góc cnh
D. Do vt tày mêm.
Câu 48: u nn nn đên i lon nhp th, hôn sâu thì tiên ng:
A. Không nng
B. Nh
C. Tôt
D. t nng
Câu 49: Lc tác động:
A. Nh
B. Không ln
C. Va
D. t ln.
Câu 50: Bnh nhân th b tn thương này do:
A. N nghng vê bên phi
B. Ngã nghng vê bên trái
C. B đánh vào đâu do vt đâu gii hn
Câu 51: Bnh nhân t máu DMC, dp não, phù não. Chn đoán bnh nhân :
A.
Đa
chân
thương
B. Lún s, t máu DMC, dp não, phù não do vt tày gii hn.
C. Đa chân thương y suy p
u 52: n làm thêm xét nghim gì:
A.
Hóa
miên
dch
B. bnh hc
C.
n- chât kích thích
D.
ng
độ
n
trong
u
Câu 53: Các phn ng nào cho thây tn thương tc khi ct:
A. Phn ng viêm não
B. Phn ng chy máu xương.
C. Phn ng xung huyêt
D. C 3 đáp án tn
Câu 54: Chn đoán pháp y :
A. Dp não, phù não, t máu DMC
B. Dp não, t máu DMC
C. Lún s, dp não, t máu DMC.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 55: Định ng nguyên nhân v trên :
A. T t
B. Tai nn
C. Án mng
D. Bnh
Câu 56-63: Hình u vân p vùng bng phi
Câu 56: Tn tơng trên :
A.
t
b âm
t
máu
hình
vân
p
ô
B. Vêt xây t t máu hình n p
C. t bâm t u
u 57: n phi khám :
A. Chu ng ca tn thương
B. V trí ch thước tn thương
C.
Quân
áo
nn
nhân
D. C 3 đáp án trên.
Câu 58: u không vân p trên c quân áo ni thì u hiu nào cho thây b bánh xe chèn qua:
A.
u
hiu
lóc
da
bng
B. Tn thương ni tng bên trong
C. Rn da vùng bn
D. C 3 đáp án trên.
Câu 59: Người nhà nghi án mng gi tai nn. Xét nghim nào quan trng nhât chng minh các tn thương này trước
khi chêt:
A. Xét nghim u- chât kích thích
B. Xét nghim hóa miên dch
C. Xét nghim bnh hc
D. Xét nghim nông đ n trong máu
u 60: Ngoài ra n làm tm xét nghim nào khác:
A. Xét nghim u- chât kích thích
B. Xét nghim a miên dch
C. Xét nghim bnh hc
D. Xét nghim nông đ côn trong máu
Câu 61: Bnh nhân v gan, v ty, v đại tràng lên, tràn 3000ml máu trong bng. Chn đoán là:
A.
Đa
chân
thương
B. Shock mât máu do đa chân thương
C. V lách- V ty- V đại tràng- Tràn máu bng
Câu 62: Chn đoán pháp y :
A. Suy tuân hoàn do đa chân thương
B.
Đa
chân
thương
Câu 63: Đnh ng nguyên nhân
A. Tai nn
B. T t
C. Án mng
D. Bnh
u 64: Giác mc ca ni ct th bo n đưc:
A. 6h
B. 12h
C. 18h
D. 24h
Câu 65: Bnh nhân s dng ecstasy t vong u hiu gì:
A.
Đông
t
giãn
B. Kit sc.
Câu 66: Nhit độ bao nhiêu làm hoi t t chc:
A. 40 độ C
B. 60 độ C
C. 20 độ C
D. 50 độ C
u 67: Nn nn thun tay ti t t t c th:
A. ng c bên trái t ưm dao
B. Vùng c n phi vêt ưm dao
C. Ch mt vêt căt bên trái
D. Ch mt vêt căt bên phi
TEST 1
TEST Y PHÁP
1.
Y hc pháp:
A. Liên quan đến hot động ca ngành Y tế ti tòa án
B. Liên quan đến lut phòng chng ti phm
C. Liên quan đến các hot động dân s
D. Giúp thc thi công lý@
2.
Mc tiêu ca Y hc pháp bao gm:
A. c định nhn dng
B. Khám người b ng bc tình dc
C. Khám người b thương ch
D. Xác nhn nhng vn đề liên quan đến Y pháp @
3.
Tn thươngn đối din gp trong:
A. Não @
B. Tim
C. Gan
D. Ty
4.
Mt thanh niên khong 17 tui lái xe b TNGT, ngã văng khỏi xe vi nhiu CT nặng như
gãy xương đùi, xương chày xương mác trái, gãy xương nh tay P. Sau TN, tình trng
sc khe ca BN ổn đnh (M HA trong ch s bình thường) nhưng sau đó 3 ngày, anh ta
đột ngt hôn t vong. Khám nghim t thi có th tìm thy tn thương bệnh nào
phù hp vi din biến bnh lý ca nn nhân
A. Nhiu chm chy máu trong cht trng ca não, phù não @
B. Huyết khi TM phi các nnh chính
C. T máu NMC
D. 500 ml máu trong khoang màng tim
E. TKMP trái xp phi
5.
Loi tn thương xây xát da hay gp nht trong TNGT
A. Vết t da
B. Vết xây sát da do qut
C. Vêt xây sát da do va đập @
D. Vêt xây sát do do đè n
6.
Nguyên nhân gây t vong ch yếu ca No phá thai phm pháp là:
A. Nhim trùng
B. Mt máu
C. Tc mch k (TM) @
D. Nhim độc hóa cht no phá thai
E. Shock
7.
Trong giám đnh Y pháp, loi hình màng trinh nào dưới đây có thể b nhm vi màng trinh
đã rách:
A. Hình vành khăn
B. Hình sàng
C. Hình đài hoa @
D. Hình bán nguyt
E. Hình khe
8.
Một người đàn ông 31 tui sau sa chữa điện nhà riêng ti tng hm. Trong khi sa cha
anh ta quên không tt cu giao và đã b b điện git do tình chm phi đường đây điện
thế 110V, 20 Ampe. Nhng tn thương nào do tác động ca dòng điện th gây nguy him
ti tính mng cho anh ta
A. Bng nhit
B. Phù phi
C. Ri lon thân nhit
D. Lon nhp tim @
E. Tc mch
9.
Khám nghim t thi nếu thy da niêm mc ca BN nht nht, vết hoen t thi m nht, trong
bung tim các mch máu ln không máu hoc máu cc sau chết. Không tn
thương bệnh lý trên cơ thể nn nhân. Nguyên nhân t vong ca nn nhân là:
A. Mt máu cp @
B. Do ngng tim đột ngt
C. Chng do phn x c chế thn kinh
D. Shock do tế bào i xâm nhp vào máu
E. Ngt
10.
Tổn thương nào dưới đây không được xếp hng thương tt vĩnh vin
A. mt
B. Mt răng trưởng thành
C. V thn @
D. Ct lách
11.
Mt trong nhng tổn thương dưới đây không phi đặc điểm ca tn thương do vt sc:
A. B mép VT gn đều
B. Chy máu
C. cu ni t chc @
D. liên kết quanh VT không b phá hy
12.
Tổn thương nào dưới đây không gp trong hành h tr em
A. Bm t máu nhiu mc độ và la tui khác nhau
B. T máu DMC @
C. VT rách da hoc VT đâm ct
D. Gãy nhiu xương nhiu ln
13.
Một người đàn ông 70 tuổi b XVĐM vành ST xung huyết b người khác đánh o đu
bng mt vt y cứng để p tài sn. Sau b đánh, nạn nhân bt tỉnh được đưa đi cp
cu ti BV. Sau 2 tun điều tr, BS phát hin nn nhân b VP, nhim trùng máu và STh, 4
ngày sau đó nạn nhân t vong.
Nguyên nhân ch yếu dn ti TV là:
A. CTSN do vt tày
B. VPQP@
C. va mch vành
D. Suy thn
E. Nhim trùng máu ???
14.
Trong ngôi nhà b cháy, lính cu ha phát hin thi th ca 1 cháu 3 tui đã chết.
ĐTV không tim thy du hiu cháy bng trên da nạn nhân nhưng dấu hiệu nào dưới đây s
chng minh BN chết do tác đng ca ngn la
A. Nhim trùng máu
B. Tc mch não do m
C. Phù toàn thân
D. Chy máu kết mc
E. Tn thương bong niêm mc kqun @
15.
Một người đàn ông 66 tuổi b chết đột ngt. Nn nhân được tìm thy trong nhà ca mình
do người hàng xóm không nhìn thy ông ta trong > 1 ngày. Cnh t không m thy bng
chng v thương ch do tác đng ca ngoi lc trên thi th nn nhân qua khám nghim
nhưng da lòng bàn tay nn nhân có màu đ cánh sen. Mu độc t nào dưới đây th được
tìm thy trong mu ph tng ca nn nhân
A. Arsenic
B. CO @
C. Pb
D. Methyl Salicylate
E. Thuc tr sâu hu cơ gốc phosphor (lân hu cơ)
16.
Ph n 27 tui mang thai tun th 39, trước đó kết qu kim tra ti tun 19 không phát
hin bất thường. Khi chuyn d đẻ thường đưc 1 cháu trai, nhau thai được tng ra
sau 5 mins Apgar 8 9. 10 phút sau đẻ, nn nhân xut hin khó th, tími, co git,n mê.
Nguyên nhân ca nhng biu hin LS trên là gì?
A. DIC
B. Di căn ung thư nhau thai
C. Nhi máu não
D. Tc mch i @
E. Nhi máu phi
17.
Mt trong nhng du hiu dưới đây không phi đặc điểm ca vết hn do treo c:
A. Phn cao ca c
B. ng nm ngang so vi trc ca th@
C. Da màu nâu khô cng
D. Không khép kín
Cái da màu u gp trong u hiu da gy ca rãng treo, còn m ngang thường do st c ng dây, tuy
nhiên trong chêt treo c không hoàn toàn cũng th gp (treo năm)
18.
Các trường hp sai sót y tế th được gii quyết trên s:
A. Lut dân s
B. Lut hình s
C. Mt trong nhng quan trên tùy tính cht ca v vic @
D. Hi đồng chuyên môn (Y s đoàn, Bác s đoàn)
19.
Chn đoán chết não da vào:
A. Mt phn x niêm mc
B. Ngng th trong thi gian dài + thông k tt
C. Hôn sâu
D. Mt đáp ứng vi phn x nông- sâu@
20.
Khuôn mt nn nhân th biu l trng thái trong:
A. Ngt c
B. Treo c @
C. Chn c
D. Lp tc đường th
21.
Trong chết do treo c, các thành phn sau đây b lp tc theo th t ( đánh s th t 1, 2, 3,
4)
A. Khí qun 3
B. TM cnh 1
C. ĐM cnh 2
D. ĐM ct sng 4
22.
Mc tiêu ca Y hc pháp gm:
A. c định nhn dng
B. Xác nhn nhng vn đề liên quan đến Y Pháp @
C. Khám người b ng bc tình dc
D. Khám người b thươngch
23.
Du hiu quan trng nht để xác định nn nhân treo c khi còn sng
A. Hoen t thi cng chân và b trên ca vết hn vùng c
B. Gãy xương móng
C. Du hiu chy c dãi
D. Vết hn vùng c@
24.
Lưu ng tun hn máu ng liên quan đến:
A. Ngt do thiếu oxy @
B. Ngt do thiếu máu
C. Ngt do tr tun hoàn
D. Ngt do nhim độc tế bào
25.
Gãy xương móng hay gp nht trong
A. Bóp c
B. Treo c @
C. Chn c
D. Ngt c
26.
Vết hoen t thi:
A. Đưc hình thành do mt quá trình ch đng
B. Do hemoglobin được gii phóng làm biến đổi màu sc ca liên kết
C. Do máu cc sau chết hình thành trong
D. …@
27.
Phân bit hoen t thi và vết bm t máu da vào
A. V trí xut hin
B. Rch ngang vùng nghi ng @
C. B mép
D. Thay đổi màu sc
28.
Vy y, din rng, trng ng ln tác động lên th vi gia tc ln gây ra:
A. V lún
B. Gãy rn
C. y ri
D. V ơng mnh vn @
29.
Tr trai 11 tháng tui b b quên trong xe ô gia tri nng, ca xe đóng kín phát hin
trong tình trng nguy kch
A. Ngt @
B. SIDS
C. St cao
D. H đường huyết
E. Bnh võng mc
30.
Mt thanh niên 19 tui được đưa vào phòng khám cp cu do b đâm vào ngưc. Khi khám
các bác s quan tâm nht vào:
A. Chiu dài vết thương
B. Chu vi VT
C. Độ sâu VT @
D. Độ rng VT
31.
Du hiu bm m quanh 2 mt như đeo kính dâm được hình thành do:
A. B đấm mnh vào mt.
B. Ngã đập đầu vùng trán
C. V tng s trc. @
D. Tt c
32.
N 72 tui phát hin chết trong bn tm. Trước 4h còn đi thăm con gái tình trạng sc khe
bình thường. Khám nghim thy chy máu khoang dưới nhn, dập não thùy thái dương
trán 2 bên. Nguyên nhân t vong là:
Chn: CTSN
A. Ngt c
B. Đin git
C. Chn c
D. Tn thương do nhit cao
E. Ngã@
33.
Nn nhân b đánh mnh vào đầu sau đó ngãy vỡ xương sọ lan sang bên đối diện. Đặc
đim 2 đường gãy:
A. Đưng v xương do ngã b chn bi đường v xương do b đánh @
B. Đưng v xương do đánh b chn li bi đường v xương do ngã
C. Đưng v xương do b ngã lan ta rng
D. Đưng v xương do b đánh lan ta rng
E. Không th phân bit đường v nào trước hay sau
34.
VT phn mm có th ch ra nhng đặc đim
A. Tn thương da b mép VT rách da
B. Cu ni t chc trong lòng VT
C. Độ sc hung khí
D. B & C đúng @
35.
Pháp Y lâm sàng (Bnh hc Pháp Y là):
A. Khám người b thương
B. Khám người sng theo yêu cu ca tòa án @
C. Người b xâm hi tình dc
D. Khám người say u
36.
Chết đột ngt được đnh nghĩa là:
A. Khi có nghi ng t thy thuc.
B. Chết do bnh hoc tui già
C. Cái chết xy ra trong giây lát hoc kéo dài 24h k t khi triu chng ban đầu.@
D. Chết do chn thương-ngt-ng độc.
37.
Vi nn nhân b ngt nước, du hiu quan trng nht để xác định da vào:
A. Bùn đất trong k phế qun @
B. Du hiu bàn tay người th git (tay nhăn nheo)
C. Hoen t thi tp trung đầu mt c
D. Tt c các du hiu trên
38.
Xác định gii tinh ca mt thi th đã b phân hy hết phn mm da vào
A. Nghiên cu NST
B. Xương s xương chu
C. Đặc đim xương dài
D. Đặc đim xương chu@
39.
Mt ph n 30 tuổi, thường xuyên b chồng đánh đập. Sau 1 ln b nh h, ch ta đã báo
cáo s vic với quan công an rằng đã bị chng đánh đm vào mt, bng, dùng dao
đâm vào thể nn nhân. Nn nhân dc đưa đi khám CSYT. Theo bn những thương tích
nào dưới đây chung minh lời khai ca nn nhân đã b chng dùng dao tn công:
A. Sây sát da
B. Đụng dp
C. Vết thương rách da.
D. Vết thng da
E. Vết thương đứt da cơ.@
cau hoi ngo:
-phân bit tn thương trước sau chêt
-phân bit hoen t thi m t u
-đc đim ca vêt n do treo c
-mt câu vê ngt c hình n phân bit nn nn chêt do ngt c hay ct t trưc
-đặc đim tn thương do vt y
-các loi màng trinh
nghĩa ca gãy xương móng trong treo c!
TEST 2
Câu 1: quan thm qun trưng u pháp y
A.
Giám
đôc
s
y
tê
B. Ch tch huyn hoc tnh nơi xy ra s chêt nghi n
C. quan tô tng ( tòa án, vin kim sát công an điêu tra)
D. Ch công an điêu tra quyên trưng u
Câu 2: Xác đnh nguyên nn chêt th chêt ca nn nhân, quan điêu tra tng u:
A. Người thm qun trong nnh y
B.
Thây
thuôc
ng
bác
y
khoa
C. Không thân quen vi nn nhân
D. B C
Câu 3: Giám đnh viên pháp là:
A. Người tham gia xét x ti phiên a
B. Bác giây trưng câu giám định
C.
Công
an
điêầu
tra
D. Người liên quan đên v án
Câu 4:
Giám
định
huyêt
tng
thuc:
A. Giám đnh dân s
B. Giám định t thi
C. Giám đnh nh s
D. Giám đnh ng nghip
Câu 5: Ch A b m cng đánh chêt:
A. Ch tch cho phép chn
B. Công an cu xét cho chn
C. Công an địa phương phi báo cho công an p huyn, quân
D. ng an câp huyn, qun tng câu pháp y, c đnh nguyên nhân chêt
Câu 6: Thân nhân người ct quyên:
A. T khước pháp y
B. qun xem m pháp y
C. Xin tái giám đnh pháp y
D.
t
c
đêu
sai
Câu 7: Thành viên tham gia hi đông pháp y m:
A. Giám đnh viên pháp, đi din vin kim t
B. Giám đnh viên pháp, đại din vin kim sát, công an điêầu tra
C. Giám định viên pháp, đi din vin kim sát, ng an đu tra, quan ch qun
D. quan tô tng
Câu 8: Khai qut t thi trong trường hp:
A. Kêt qu giám định pháp y kng phù hp kêt qu điêu tra, nhân chng li khai ca ni
liên quan trc tiêp
B. Phi tiên hành pháp y s chêt không ngun nn
C. tinh tiêt mi liên quan đên nguyên nhân chêt
D. Tòa án không p đưc khung hình pht
Câu 9:
Đặc
đim
thương
tích
do
đạn
n
m
:
A. Sây sát da in u nòng súng do tác động git cc khi bóp
B. Da xung quanh lô thng b bng cy bt thuôc đạn
C. t cy thuôc tp trung thành vòng nh
D. t c các đc đim trên
Câu 10: ĐỊnh ng t t do súng, giám định viên căn c:
A. Đc nh thương tích l ô đạn
B. Áo quân lô đn vào
C. Thư tuyt mnh
D. t c các căn c trên
Câu 11: Nn nhân chêt ti hin trường do đin git thưng gp trong tinh huông:
A.
c
tim
mch
B. Phng nhit đin nhiêm trùng
C. p cu kng kp thi kng đúng quy ch
D. A C đúng
Câu 12: Mt ln tai nn chêt người do đin git tng là:
A. H thông ti đin không an tn
B. Do lm dng đin trong sinh hot
C. S dng đin xoay chiêu
D.
t
c
đêu
sai
Câu 13: Phng nhit đin da ngón tay hoc bàn tay thưng:
A. Do da khô, chai khi
tiê
p
c nguôn đin ng đ cao tn 330 mA
B. Do da m ướt đin tr cao ng độ cao làm sôi c y phng ưt
C. Gp công nhân đin ph n s dng đin
D. Ít gp dòng đin mt chiêu ng độ cao
Câu 14: Nn nhân chêt do tai nn giao thông đưng b thương tích sau:
A. Phng da nơi n bánh xe cán qua thân ngưi rách phân m gây c gim th ch
B. V s, rách não t máu trong não
C. Tn thương si trc lan ta o
D. Mt hoc trên mt, hoc tât c các thương tích nêu trên
Câu 15:
t
hoen
t
thi
xuât
hin:
A. 8 gi sau chêt tht s.
B. Chì gp nn nhân chêt ngt c
C. Khong 20 phút sau ct v tri thâp ca th
D. Khi chân thương sau chêt.
Câu 16: Y pháp hc chân thương p loi chân tơng não nguyên phát trong chân tơng s não
m :
A. Chy máu não dp não.
B. Phù não rách o
C. Chy máu nâo phù não.
D. Dp não, tn thương si trc lan ta.
Anh ch chn câu đúng xong hãy b sung ý cho câu đúng hoàn chnh.
Câu 17: Tc khi tiên nh pháp y, anh ch n nhng thông tin ? Hãy b sung nn gn va đủ hàng:
A. Thông tin 1:
B. Thông tin 2:
C. Thông tin 3:
D. Thông tin 4:
Câu 18: quan tô tng ra quyêt đnh trưng u bác X tiên hành pháp
t khước vi do:
A. Ông ta bác điêầu tr.
y t thi Nguyên Th A, ông ta
B. Hôm nay ông ta ca m s nâo, không làm pháp y đưc s nhiêm trùng
C. Người chêt sn ph, chuyên ngành cùa ông ta Tai-Mũi-Hng.
D. Ông ta chú rut ca Nguyên Th A.
Câu 19: quan điêầu tra tng u anh hay ch bác tiên hành giám định t thi trong v án chêt ngưi
cn tơng đâu:
A. Đã , anh ch quyêt định ch m đâu đ c đnh nguyên nhân ct
B. Anh ch theo li khuyên ca quan t ô tng đừng m thêm na, đã rôi
C. Anh ch m toàn din định ng
D. Thc hin các xét nghim n thiêt Anh ch chon c u đúng.
Câu 20: Công vic pháp y, anh ch
A. Phi ch s ch đạo chuyên n ca p trên cho phép khám nghim theo kiu nào.
B. t lun nguyên nn t vong phi xin ý kiên T trưng cùa anh ch.
C. Anh ch phi m đúng theo Y đức, Y đo chu trách nhim v ê kê t ln ca mình.
D. Ít phi suy nghĩ ph thuc nhiêu o quan tô tng
Câu 21: Chng c Y pp hc c định nn nhân ct thc s trưc khi tiên hành pháp y
A. Ngng th,ngng tim, chêt não.
B.
t
hoen
t
thi,
s
t
chât
c
t
thi.
C. S cng t thi.
D. S ngui lnh t thi, vêt hoen t thi, s cng t thi.
Câu 22: Sau chêt thc s, trong giai đon somatic death :
A. th gp phn x siêu sinh khi kích thích vùng gân xương
B. Tê bào t tiêu hy.
C. biên đổi t thi sm như t hoen t thi, s cng t th.
D. Tât c đêu đúng.
Câu 23: Chng tc da đen không t hoen:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 24: Tơng ch do vt c nhn c động trên ni ng :
A. Ming thương tích h.
B. Tơng tích màu m tím t máu.
C. tia máu bám tren da.
D. Tât c đêu đúng.
Câu 25: T thi đặt trong môi trường t nhiên, nhit độ hu môn 35,5, thi đim đo 11 gi, chn
câu đúng nhât:
A.
Thi
gian
ct
tương
đôi
6h
do
t
hoen
đã
hoàn
chnh.
B. Thi gian chêt ơng đôi 1h t thi n mêm.
C. Thi điêầm chét khong 5h ng.
D. vêt hoen t thi, t thi còn mèm chêt khong 10 h sáng
Câu 26: Phân bit tơng tích m máu t xanh lc t thi da o :
A. Thi đim ct ca nn nhân
B.
Thương
tích
sây
sát
trên
t
m
máu.
C. Vêt xanh lc t thi mât đi khi ta t da, ra sch ng c
D. B C đúng.
Câu 27:
Các
tÌnh
huông
chềốt
sau
đây
n
tiềốn
hành
y
pháp:
A. Tai nn giao thông
B. T t để li thư tuyt mnh.
C. Bnh nhân ct trong bnh vin
D. t c s ct không cô ngun nhân ràng, s chêt không t nhiên
Câu 28: Nn nhân chêt sau khi ng u do :
A. u trong máu quá cao đã tác đng đên thân não
B. Trong u methanol cao.
C. Chc năng thi độc ca gan gim
D. Tát c các nguyên nhân trên.
Câu 29: Nghi ng nn nhân cn thương ng u
A. n t nghim nng độ u trong máu trưc khi can thip điêầu tr.
B.
u
nn
nhân
chêt
ng
độ
u
th
âm
tính.
C. u ng độ u thi đim làm pháp y cao hơn khi nn nhn còn ng can xem xét k
trước khi chấấp nhn.
D. Tât c nhng ý tren đêu đúng.
Câu 30: Trong y pháp hc p loi n tơng ngun pt o b m
A. Dp não, phù o.
B. rách nào, tn thương si trc, chy máu o.
C. Dp não, tn thương si trc, rách não.
D. Phù não chy máu o.
Câu 31: Trong y pháp hc, đánh giá phù não da trên tiêu chun :
A.
Trng
ng
não,
mt
t
não
ng
lên.
B.
p
não
đây,
sung
huyêt
màng
nhn.
C. M t thi sm ( khong 2 gi giai đon somatic death ) v m não đưc kim tra gii
phâu bnh vi th.
D. Tâ t c các tiêu chun trên.
Câu 32: S cng t thi ( Rigor mortis )
A. Xuât hin sm ngưi đang trong tinh huông: lao đng, chiên đâu, đâu đãi chêt đt
ngt.
B. S m t thi sm i trường ng
C. Gi ngun thê chêt ban đâu trong giai đon somatic death
D.
Tât
c
đêu
đúng.
Câu 33: Người đưc tng u giám định t thi đưc quyên phân ng người kc thay t nh
trong trường hp bn vic :
A. Đúng
B. Sai.
Gii
thích
ngăấn
gn.
Câu 34: Sinh vt diatome ( v thân chât silicate ) trong c :
A. th gp trong d y người chêt đi
B. Ch gp trong vòi n người chêt đuôấi
C. Vùng trong xương ông tai s ngưi b chêt đi
D.
t
c
đêu
đúng
Câu 35: Thương tích rn xương s đã thành so xương :
A. Gp nn nn cn thương đâu hoc vùng ơng chu
B.
th
gp
nhiêu
vùng
tren
s
khi
b
chân
thương
nhiêu
n
C. Câu a thường gp trong tinh huông ngưc đãi, câu b gp trong đa thương
D. Trong giám định pháp y câu b thường gp trong bo hành ngược đãi, câu a trong tai nn.Anh ch
chn 2 câu đúng.
Câu 36: Khám ngoài t thi nhăm mc đích xác định :
A. Căn c hc t thi ( đặc đim răng, dâu hiu nhn dng )
B. Tìm nhng bn đổi sm ni chêt tht s trưc khi tn nh m t thi
C. u hiu bnh th hin tn mt da đ định ng km trong
D. Mt hoc trong c mc đích tn.
Câu 37:
Nn
nhân
chêt
đuôi
trong
vùng
sông,
,
ao
thường
gp
A. Phù phi chm t thi thường phát hin sm.
B. Phù phi nhanh t thi thường phát hin mun.
C. Phù phi chm t thi phát hin mun
D.
t
c
đêu
sai.
Câu 38: Giám định vn phân bit t thi ct đuôi vt n sm vi t thi chêt trên b quăng xuông c
da vào u hiu khám ngoài sau đây :
A. Bt ng trào ra i, ming tính chât nh, không tan trong c
B. Ni da gà, da bìu co li.
C. Da lòng n tay sây t, bùn đât bám o ke ng tay.
D.
t
c
đêu
đúng.
Câu 39: Giám đnh mt trường hp ng độc, giám định viên phi làm công vic sau
A. Tham kho chng c ti hin trường: thư tuyt mnh, các bao thuôc, các chât nghi đc còn li.
B. Đem c chât ti hin trường đi th nghim để chng c so sánh.
C. M t thi toàn din định ng, y b phn nghi ng quan đích b tn thương đi làm
độc chât m gii phâu bnh.
D. t c công vic trên.
Câu 40:
t
hoen
t
thi
t
m
u:
A. c hình thành giông nhau.
B.
t
m
u
gii
thích
thương
tích
trước
chêt,
t
hoen
gii
thích
t
chêt
ban
đâu.
C. Mt cát t m máu khi ra c màu đ máu không t đi, t hoen t thi ra c se biên
t.
D. B C đúng.
Câu 41:
t
m
máu:
A. nn nn b chân thương.
B. Đi màu c theo thi gian
C. Hình thnh khi t thi va chm o vt y, vt c
D. B C sai.
E. A B đúng
Câu 42:
t
hoen
t
thi
:
A. Mt sau ty i phi khi t thi m nga.
B. th hu qu ca bnh viêm phi.
C. th chn đoán nhâm vi viêm phi đọng khi quan t bng măt trân
D. A C đúng.
Câu 43:
t
hoen
t
thi:
A. Không mât đi sau 8 đên 10 gi k t khi chêt thc s.
B. Thay đi khi t m, t máu sau chêt
C. Thay đổi v trí giai đon mun
D. B C đúng.
Câu 44: S mt nhit t thi g tr:
A.
T
lúc
biên
đổi
sm
đên
lúc
hoi
t.
B.
t
thi
chêt
đuôấi.
C. Xác đnh thi gian ct tương đôi giai đoan biên đi sm.
D. Chn đoán nguyên nhân chêt.
Câu 45: S biên đổi t thi giai đon sm m:
A. Hình thành bóng c màu nâu m.
B. Hin ng da giây
C. Phn x siêu sinh.
D. Vê t hoen t thi, s cng t thi, s ngui lnh
E.
S
t
nhit,
s
t
c.
Câu 46:
Hin
ng
da
giây”
thây
trên:
A.
t
hoen
t
thi.
B.
t
m
máu.
C. Vêt tơng sây sát trưc chêt t thi đt nơi khô o.
D.
Nn
nhân
chêt
đuôi.
Câu 47: Vêt xanh lc t thi:
A. Xuât hin mun khi s phân hy ng câu phân hy do vI trùng
B. nn nhân cn thương bâm máu.
C. nn nhân ct đuôi vt lên sm .
D. Tât c đêu sai.
Câu 48: Hin ng m các băp t thi do:
A. S nm c t thi.
B. S thay đi nhit độ đột ngt môi tng xung quanh t thi.
C. S km hóa trong quá trình biên đôi sau chêt
D. Do gii phâu t thi.
Câu 49:
u
t ô
xác
định
thi
gian
ct
k
t
thi
đim
ct
thc
s
đên
lúc khám nghim(có giá tr tham kho)
A. Chât cha trong d dày.
B. u trùng trên t thi.
C. S thay đổi màu c ca c thc vt thân mêm (C..) b t thi đè ép lên
D.
t
c
đêu
đúng.
Câu 50:
t
m
máu
thương
tích:
A. C da trong ph tng khi b chân thương sau chêt.
B. Không thay đổi v trí khi t thi thay đổi thê.
C. Gp t c i nào trên th nn nhân còn ng khi b vt tày tác động
D. b c đúng.
Câu 51:
t
thương
t
u:
A. Do tn thương mch máu kích thước ln n thương to n
B. Gây chèn ép, choáng c làm nh ng chc ng các tng
C.
Không
t
đi
sau
ct
giai
đon
biên
đôi
sm.
D. Tât c đêu đúng.
Câu 52: Sây t, m tím t máu c tơng ch:
A. Xy ra tc chêt khi b vt tác đng
B. t hiêm gp trong thương tích bo hành nn nn b hiêp dâm
C. Gp t thi lưu chuyn trong c
D.
t
c
đêu
đúng.
Câu 53:
t
thương
t
đứt
thương
ch:
A. mép t thương h t máu.
B. Gây ra do vt bn c.
C. Gp nn nhân t t t ưm.
D. t c đêu đúng.
Câu 54: Thương tích sau chêt:
A.
m
t
máu.
B. p t thương h do co rút si chun tê bào cơ.
C. Thưng t hoen đi kèm.
D. Tât đêu sai.
Câu 55: u tô xác định hot động nh dc không thun tinh :
A. s tham gia cùa nhu ni.
B. tinh trùng trong âm đạo hoc quân áo nn nhân đã đưc xác định
C. thương ch bo hành ch u vùng hi âm b phân sinh dc
D. b c đúng.
Câu 56: Rách mi màng trinh u quan trng trong xác đnh hiêp dâm n đên t vong ch khi nào
A. Màng trinh rách nhiêu ng
B. Màng trinh rách máu cc bám vào.
C. tinh trùng trong âm đạo đâ đưc xác định
D. Tât c đêu đúng.
Câu 57: Để th tìm trc tiêp tinh trùng qua soi tươi i kính hin vi quang hc
A. Chât tinh dch cô đnh trong n tuyt đôi.
B. Chât tinh dch cô đnh trong formol 10% đt trong n hp sinh n
C. Chât tinh dch a vào dung dch sinh 9/1000 ly m i soi cn.
D. Đ khô rôi quan sát.
Câu 58: Máu trong âm đạo hoc trong âm h ca người b hp dâm:
A. máu ca ni mc t cung trong thi k kinh nguyt
B. máu do rách màng trinh hoc rách túi cùng, thành âm đạo.
C. Không giá tr chn đoán y pháp.
D. Phi đưc quan sát i nh hin vi quang hc để xác định ngn c
Câu 59: Chêt đuôấi :
A. Th chêt ngt c do hít c vào đưng th.
B. Th ct do sc c y phn x co tt thanh khí qun
C.
Th
chêt
ngt
do
ng
nhiêu
c
vào
d
dày
đây
hoành
làm
suy
th
D. a b đúng.
Câu 60: Dch bt màu ng ( dng hình nâm ) xuât hin i, ming:
A. nn nhân chêt i c t c vào đưng th.
B. nn nhân b hiêp dâm chưa chêt, sau đó dìm xuông c vt lên sm
C. t thi ct i c vt n mun.
D. a c đúng
TEST 3
Đ THI Y PHÁP
Câu 1: Thương tích m tím trong pháp y ý nghĩa:
A. Thương tích xy ra trước chêt.
B. S đổi u ca vêt m giúp nhà Y pháp xác đnh tui ca thương tích.
C. Trong gm đnh hiêp m.
D. A B.
Câu 2: Giám đnh y khoa xác định mc độ thương tích:
A. Đôi ng chính ch để ng c độ bo him or hi.
B. ngưi b tai nn giao thông.
C. Cho người b hi để quan tô tng s truy cu trách nhim hình s.
D.
t
c
đêu
sai.
Câu 3: t bâm xanh lc thi chêt phân t:
A. Do vêt hoen biên đi mun.
B. Thây da trong các tng.
C.
Hình
thành
do
huyêt
câ u
t ô
phóng
thích
t
ng
u
phân
hy.
D. nh thành t hut câu tô kêt hp khí sulfure thành chât.
E. B D.
Câu 4: t hoen t thi có:
A. Mt sau thùy i phi khi t thi m nga.
B. th hu qu ca bnh viêm phi.
C. th chn đoán nhâm vi vm phi đọng khi quan sát băng t trân.
D. A C đúng.
Câu 5: t hoen t thi:
A. Không t đi sau 8 đên 10 gi k t thi đim chêt tht s.
B.
Thay
đổi
khi
t
m,
t
máu
sau
chêt.
C. Thay đi v trí giai đon mun.
D. B C đúng.
Câu 6: u hiu pháp y chng t chêt ngt c:
A. Tơng ch xây xát, m tím da lòng n tay.
B. c vt l trong lòng phê qun trong ng phê qun nh trong i n.
C.
u
hiu
xuât
huyêt
t
mc
t
mt
các
tng.
D. A B đúng.
Câu 7: Hai bn đi sm đáng tin cy chng t nn nhân đã chêt:
A.
Không
còn
tiêp
xúc
t
cm
giác.
B. th lnh tt t đng.
C. S h thâp nhit đ th i 35
0
châm hoen t thi.
D. S đổi màu da phn x siêu sinh.
Câu
8:
Hin
ng
da
giây”
thây
trên:
A. t hoen t thi nn nhân chêt do tai nn giao tng.
B. t bâm máu nn nhân cao.
C. Vêt tơng y xát do vt cng mt nm tác đng trước chêt t thi đt nơi k ráo.
D.
Nn
nhân
chêt
đuôi
chân
thương
đi
kèm.
Câu 9: c đnh thê chêt các bác Y pháp thưng da:
A. t hoen t thi ng thương tích.
B. S t nhit t thi s cng t thi.
C. Vêt hoen t thi s cng t thi.
D.
Các
tính
chât
trên.
Câu 10: Hin ng mêm các p t thi do:
A. S ngâm c t thi chêt đuôi.
B. S thay đổi nhit độ đột ngt môi trưng xung quanh t thi.
C. S kiêm a trong quá tnh biên đi mun sau ct.
D.
Do
gii
phâu
t
thi.
Câu 11: u tô xác đnh thi gian chêt k t thi đim chêt tht s đên lúc khám nghim (có giá tr tham kho) là:
A. Ct cha trong d dày.
B. u trùng trên t thi.
C. S thay đi màu săc ca các thc vt tn mêm (c,…) b t thi đè ép lên.
D.
t
c
đêu
đúng.
Câu 12: t bâm máu thương tích:
A. da trong ph tng khi b cn thương sau chêt.
B. Không thay đổi v trí khi t thi thay đổi thê.
C. Gp t c nơi nào trên th nn nhân n ng khi b vt tây tác đng.
D. B C đúng.
Câu 13: Trong 6 gi đâu u ta thay đi thê ca nn nhân ta se gp:
A. S tăng nhit t thi.
B. Sây sát t thi sau ct.
C. nh thành vêt hoen mi, vêt hoen gim din tích.
D.
S
m
t
thi.
Câu 14: Sây t, m tím t u c thương ch:
A. Xy ra tc chêt khi b vt c đng.
B. t hiêm gp trong thương tích bo hành nn nhân b hiêp dâm.
C. Gp t thi lưu chuyn trong c.
D.
t
c
đêu
đúng.
Câu 15: Đặc tính ca thương tích căt đt:
A. Ming vêt thương h.
B. m tím ti ming vêt thương.
C. Hai đâu vêt thương hai c nhn or mt c nhn 1 c tù.
D. t c các đc tính trên.
Câu 16: Thương tích sau chêt:
A.
m
t
máu.
B. p vêt tơng h do co t si chun tê bào .
C. Thưng t hoen đi kèm.
D. Tât c đêu sai.
Câu 17: Khám nghim t thi nghi ng hành vi hp dâm. Bác pp y cân chng minh:
A.
Nguyên
nhân
ct
n
liên
hu
qu
ca
nh
vi
hiêp
dâm.
B. Chng minh u hiu thương tích vùng b phn sinh dc n, u hiu rách mi ng trinh. Chng minh nguyên
nhân ct t vic phát hin tn thương các tng trong lúc m t thi các xét nghim đi kèm.
C.
u
hiu
ca
nghi
can
như
lông,
u
răng,
u
máu.
D. Hiêp dâm nguyên nhân chêt không liên quan.
Câu 18: Rách mi màng trinh u tô quan trng trong xác đnh hp dâm dân đên t vong khi nào:
A. Màng trinh rách nhiêu ng.
B. Màng trinh rách máu cc bám vào.
C. tinh trùng trong âm đạo đã đưc xác đnh.
D. Tât c các u tô trên.
Câu 19: Trong mt tng hp hp dâm màng trinh không ch tng do ngun nn:
A. ng trinh tht tính đàn i cao ng trinh rng.
B. Dương vt ko cho vào âm đo đt ti nêp âm môi.
C. Dương vt th phm bnh or chu dài i 5 cm.
D. A B đúng.
Câu 20: Máu trong âm đo or trong âm h ca người b hiêp dâm:
A. máu ca ni mc t cung trong thi kinh nguyt.
B. máu do rách màng trinh or rách túi cùng thành âm đo.
C. Không giá tr chn đoán y pháp.
D. Phi đưc quan sát i kính hin vi quang hc đ c định nguôn c.
Câu 21: Chêt ngt trong c là:
A. Th ct ngt c do hít c vào đưng th vào phi.
B. Th chêt do sc c y phn x co thăt thanh khí qun.
C. Th ct ngt do ng quá nhiêu c o d y đy hoành m suy th.
D. A B đúng.
Câu 22: Tìm đưc mt s người i đáy sông. Y pháp hc th tr li đưc câu hi:
A. Gii tính, tui.
B. S ca nn nhân chêt đi (khi tim thây vi sinh vt trong xương m n).
C. S ca ngưi chân thương đâu do vt tây or c.
D. Mt trong các câu hi trên.
Câu 23: c phiêu sinh vt, thc vt ng trong môi trường c giá tr để chn đn nn nn chêt đuôi khi:
A. Chúng xuât hin các tiu phê qun, phê nang ca phi.
B. Chúng trong d y, tràng ng tràng.
C.
Xuât
hin
t
hoen
t
thi.
D. A B đúng.
Câu 24:
giai đon phân hy các t thi ct đuôi đêu ni trên mt c. Ti thi đim ni: t thi nam m úp, t
thi n m nga. hin ng này đưc gii thích n sau:
A. S khác bit v ê phân b m: nam bng, n mông.
B. Nam khí trong bìu tinh hoàn, n khí trong t cung. To nên phao hơi v trí khác nhau.
C.
Hai
u
tô
trên.
D. Mt trong 2 u tô trên.
Câu 25: Các u tô phân bit t thi chêt trên b qng xuông c vi t thi chêt ngt c như sau:
A. c trong d dày.
B. dch bt màu ng.
C. vêt hoen t thi.
D. A B đúng.
Câu 26: Chêt i c xy ra trong các tinh huông sau:
A. T t.
B. Tai nn.
C. Án mng.
D. Tât c đêu đúng.
Câu 27: Chy c bt khóe ming, xuât tinh phân hu môn:
A. c u hiu ln gp treo c.
B. Các u hiu gp bóp c.
C. th gp treo c nút thăất cnh c.
D. Gp t thi ct ngt.
Câu 28: Nhãn u ca người vit nam chêt trong i trường khô ráo:
A.
t
mc
xung
huyêt
xuât
huyêt.
B. giác mc đi màu trăng đc.
C.
Phông
to
do
ngâm
sương
đêm.
D. Khô li bong ra do t c.
Câu 29: T thi vt i c lên, để chng minh ct ngt c. bác pháp y n chng minh có:
A. c d vt trong h khí phê qun.
B. c trong d y (bao t).
C. thương tích y t n tay bùn đât bám o ke móng tay.
D. Tât c các u tô trên.
Câu 30: Nn nhân chêt ngt c th các loi thương tích sau:
A. t bâm máu, sây sát da.
B. Thương tích sau ct do va chm b đá, chân vt u.
C. Thương tích ướm do t sát ng vt nhn không thành.
D. Tât c cac loi thương tích trên.
Câu 31: Nn nn i xuông sông b ngt c, chêt ti hin trưng bt ng to ra i ming gi là:
A.
Chêt
đuôấi.
B. Chuôi đuôi c.
C.
Chêt
đuôấi
tím.
D.
Chêt
đuôấi
trăấng.
Câu 32:
Chêt
treo
c
u
hiu
đáng
tin
cy:
A. Xuât tinh niu đo ngoài.
B. phân hu n.
C.
t
hoen
t
thi
xuât
hin
sm
chi
i.
D. Rãnh treo sây sát chy máu, t máu trong lp m da c.
E. B C đúng.
Câu 33: Dây treo to nên:
A. nh treo ci ng đưng n da quanh c không kp n ti nút tt.
B. Thương tích chy máu trong m c.
C. Tách lp ni mc động mch cnh.
D. Tât c đêu đúng.
Câu 34: c u chng y pp sau đây dùng đ pn bit gia treo c xt c là:
A. Thương tích n da do dây thăt vùng c.
B. Thương tích sây sát do móng tay cào vùng c.
C. Tơng tích m tím or y t do kng c.
D. t c cac thương tích trên.
Câu 35: Chy c bt khóe ming, xuât tinh phân hu môn.
Câu 36:
u
hiu
quan
trng
nhât
để
phân
bit
chêt
t
treo
c
chêt
do
xiêt
c
:
A.
u hiu ct ngt.
B. Phương thc bo nh.
C. Đưng n ca dây tn da c.
D. S khác bit vê t hoen.
Câu 37: Màu ca t hoen t thi ph thuc o:
A. ng hông u trong th.
B. ng u đang chuyn ti khí (như oxy, carbonic).
C. Thi gian t thi m theo thê nào đó.
D. Tât c các u tô trên.
Câu 38:
Chât
độc
chât:
A. đc tính cao khi đên quan đích.
B. Khó c đnh liêu ng đc.
C. th khi, lng or n.
D. t c đêu đúng.
Câu 39: Chât độc tác dng liêu:
A. Cao.
B.
Thâp.
C.
Phôi
hp
vi
chât
đông
tác
dng.
D. Tât c đêu sai.
Câu 40: Tơng tích da giây gp trong tinh huông:
A. Thân th nn nhân ma sát trên mt phng nhám trong môi trưng khô.
B. Nn nhân chêt đuôi lưu chuyn trong ng c.
C. Nn nhân cao.
D. Gp trong mi tinh hng u thân th nn nhân va chm vào vt nhám như trong TNGT, cao va chm vào vt
cnh.
Câu 41: Bnh nhân lây t t thi đ th đc chât là:
A. Chât cha trong d dày.
B. Gan, não.
C. Máu.
D. t c các loi trên.
Câu 42: Trong giám đnh pháp y nghi ng chêt do ng đc cân:
A. Lây tng đích ( tng nghi ng ln quan đên ct đc) tng khác.
B. Lây chât nôn, các chât nghi đc còn đ li hin trưng.
C. Đ bnh phm th nghim độc ct trong nh đựng thy tinh trung tính.
D. Thc hin các yêu câu trên.
Câu 43: Bnh phm t tht đưc cô đnh trong:
A. Dung dch muôi sinh 0,9%.
B. Ct formol 40%.
C.
Chât
formol
10%.
D.
Chât
muôi.
Câu 44: Để chn đoán phân bit tơng tích tc chêt hay sau chêt n:
A. Quan sát đi th: t thương h, thành t thương u cc m o.
B. t bnh phm thương tích m gii phâu bnh.
C. Ra c vêt tơng đ xem u t thương đi màu không.
D. t c các vic làm trên.
Câu 45: Vic giám đnh xương th tim u hiu y pháp:
A. Thương tích xương do vt tây tác đng, xác định đưc lc tác động.
B. Tìm đưc chât đc kim loi nng còn gi đưc nhiêu năm.
C. Xác đnh tui gii tính ca nn nhân.
D. Mt hay các dâu hiu trên.
Câu 46: Chng c y pháp xác định phá thai phm pháp hu qu chêt sn ph:
A. u hiu thai nhi trong buông t cung (thai nhi, c mnh tn th còn sót li).
B. phương tin phá thai (các thuôc nh ng độc cho thai nhi, các dng c).
C.
tn
thương
tng
n
đên
s
chêt.
D. Tât c các chng c trên.
Câu 47: Trong trường hp phá thai phm pháp: tn thương gây t vong nhanh do tc mch i thường gp
tng:
A.
T
cung
B. Tim
C. Não
D. Phi
Câu 48: Biến chng gây chết chm sau p thai phm pháp thưng gp :
A. Thuyên tc k hoc i phi hoc o
B. Viêm phúc mc do CTC nhim trùng
C. Chy máu Âm đạo kéo dài
D. Tt c sai
Câu 49: các yêu cu giám định mt thương tích
A.
Chp
hình
thương
tích
t
đặc
đim
thương
tích
B.
Phân
bit
thương
tích
trc
chết
sau
chết
C. Đo đạc kích thc
D. Tt c sai
Câu 50: V trí nơi tc nc i quan sát i KHV quang hc thy
A.
cu
to
si
lông
tế
bào
thượng
thai
nhi
B. Chy máu quanh vùng tc mch
C. P phi
D. Tt c đúng
Câu 51: M t thi Y pháp cn s hin din
A. c giy trưng cu ca quan t tng
B. Công an điu tra v vic lquan ti s chết
C. Đại din ca vin Kim soát cùng cp
D. C 3
Câu 52: Giám định du răng RHM thuc
A. Y pháp t thi
B. Nha khoa Y pháp
C. Ct hc Y pháp
D. a pp
Câu 53: Ng làm công tác Pháp Y t thi chn đoán nguyên nhân chết
A. Đủ mi trình đ
B. Ng bng Bác các chuyên khoa
C. quyn không nhn giy trưng cu vi do bn công tác điu tr
D. B c đúng
Câu 54: Không cn thc hin m t thi Y pháp
A. Khi ng nhà đã đng ý chn đoán ca bác điu tr
B. Đã chn đoán nguyên nhân chết ghi h
C. Cht ng chn đoán không tin cy t thi đã biến đi
D.
Khi
quan
t
tng
ko
trưng
cu
Câu 55: M t thi trog giai đon biến đổi sm li
A. Chn đoán d dàng phù hp lâm sàng
B.
chết
thường
khác
vi
LS
C. li t thi còn nguyên vn
D. Tt c sai
Câu
56:
Thương
tích
rn
xương
s
thg
gp
A. Chn thg bng vt nhn
B. Chn thg bng vy ty
C. Trong tình hung ngc đãi vt tày tác động vào đầu
D. Tai nn giao thông
Câu 57: Thg tích do vt tày thg gp
A. y xát, bm tím, rách, xuyên thng
B. y xát, dp nát, t máu, ct đt
C. Xuyên thng, rách, ct đứt
D. All
Câu 58: Thg tích ướm trong t t đặc đim
A. V trí thg tích thun tay
B. Kích thc, khong cách các thg tích tương đối bng nhau
C. Xy ra trc chết
D. Mt trg các đặc đim trên
Câu 59: Thg tích gy xg đc phân loi
A. Trc tiếp: gy xg ti đim tác đng
B. Gián tiếp: gy xg ti đim xa nơi tác động
C.
H
D.
Kín
E. All
Câu 60: CTSN do cao thuc nhóm th chết
A.
T
nhn
B. Ko t nhiên
C.
T
t
D. Tai nn lao động
Câu 61: Tiêu chun la chn Giám định viên Pháp Y
A. Tt nghip đại hc Y khoa
B. chuyên môn cao
C. Ko tin án, hoc đag thi hành án
D. All
E. 1 trong các tiêu chun trên đang thiếu ng m t thi
Câu 62: Chết do đin git thg gp trong:
A. TNLĐ, sinh hot
B.
T
t
C.
Mưu
sát
D. All
Câu 63: Vt i sc, đầu nhn gây thg tích phn mm chiu sâu ngn hơn chiu dài
A. Vt tác động nơi mt i
B. Vt tác động nơi đầu nhn
C. Lc tác đng nh
D. Do thay đổi thế
Câu 64: T thi chết đui tay chân co ging thế đấu
A.
Do
cng
t
thi
môi
trg
nc
B.
Do
s
thiếu
oxy
cp
vân
C. Du hiu n sng trc khi rơi xung nc
D. A C đúng
Câu 65: Thi k ngng chc năng tng (somatic death) còn phn x siêu sinh do
A. Âm đin
B.
Tế
bào
còn
sng
ít
nht
6h
sau
ngng
tun
hoàn
C. Thiếu O2 cp
D. All
Câu 66: Phá thai phm pháp hành vi ly thai khi bung t cung bi
A. Ng làm công tác sn khoa đã b sa thi
B. Chính sn ph hoc ng th hai tr giúp ko ch định Y hc
C. Thc hin ti s ko đc quan thm quyn cho phép
D. All
E. B C đúng
Câu 67: Chết cho TNGT
A. Du nh xe trên thân th giá tr chết do TNGT
B.
Thương
tích
xây
xát
bm
tím
vùng
vân
bánh
xe
C.
Thương
tích
các
tng
D. B C đúng
Đ y pháp đt 2 (thiềốt)
20 câu Đ/S đúng đim, sai tr đim, không làm không đim
50 câu chn 1 đáp án 20 câu tinh huông ( 2 tinh huông)
Đ/S
1.
u
hiu
xuât
5
đáy
t
tr
em
do
rung
c
mnh
Đ
2. Giai đon 4, tim th đập 10-15p sau khi ngng th th câp cu
i
phc đưc S
3.
Nhn
định
thi
gian
chêt
ch
n
da
vào
2
u
t ô
là….
Và…
.S
4. Bng đin hay ít tn thương ơng nhât S
5. Rãnh xuyên luôn thng S
6. u hiu Taje dâu hiu ngt do treo c S
7. HC SIDS hi chng chêt đt ngt tr em ( hình như viêt k sai )
8. Ng đc CO, khi ng độ HbCO ti 50% thì hoen t thi màu cánh senĐ
9. u hiu ngt CO cách để nn nhân chêt tc hay sau khi b cháy Đ
10. P phi, xung huyêt, máu lng, châm chy máu đặc trưng cho ngt do treo cĐ
11. chê chêt ngt treo c chèn ép đưng th, chèn ép mch máu phn x c cĐ
12.
Quâ
trình
chêt
gôm
n
sâu,
tiên
n
mê,
chêt
lâm
sàng,
chêt
sinh
hc
S
13. T máu ngoài màng cng gây suy p Đ
Phân ABCDE
1. t thương a. Không đưc pháp lut quy định b. Mât liên tc t chc c. d. ….
2. Nông độ u bao nhu thì y n a. 0,25 b. 0,3 c. d.
3. Tác động ca u gây ra hi chng a. HC tiên đình b. HC tuân hoàn ng h.. c. HC ... d.
4. Thương ch đâu thì vt nhn tày giông nhau a. C b. Ngc c. Tay d. Đâu
5. PH tinh dch>7 (7,5)
6. Phi ít nhât bao lâu thì khng định đã chêt a. 1h b. 2h c.
8h d. e.
7. Đin tr cao nhât a. Da b. Phi c. Máu d.
8. Đánh gi tui ca n 21 tui da vào a. Mào chu b. Chm xuong đùi c. Đàu đưi xương đùi
d. …ụ ngôi
9. t hoen t thi m, không đông lòng mch, da NM nht, k châm XH, nguyên nhân t
vong a. M â t u p b. Ngng tim đột ngt c. d.
10. Chn câu sai a. Dòng đin tay tay gây rung thât b. Dòng đin xoay chiêu gây tinh trng nng
hơn ng 1 chiêu c. i 100v không y t vong d.
11. u hiu chng t thai nhi đã chêt qua XQ tr a. Khí trong ĐMC b. Giãn ct sông c. Biên dng
CS d. Chông khp so
12. Qua khám răng th xác định tui ca tr t a. 2 tháng đên 2 tui b. 3 tháng đêần…. c. 4
tháng đên… d. 5 tháng đên… e. 6 tháng đên 15 tui
13. c ct do ngt c mn c ngt a. Giông nhau b. Khác nhau c. Giông nhưng. d.
14. V ng u hàng lot gp trong a. Ngt c mn b. Ngt c ngt c. C 2 d. Không cái
nào
15. Trong GĐPY ti phm tinh dc không đưc a. Gi gim đnh li cho nn nhân sau khi t
qu b. th tha thun kê t qu c. Thu gi li quân áo nn nhân d. ,..
16. Giòi xuât hin các c t nhiên trong điêu kin nóng â m sau bao lâu a. 2h b. 12h-24h c.
6h 12 h d. e. 24h or 2-3ngay
17. Tn tơng do đin cao t a. t bng nh y b. Bng rng c. Cháy bng do đin
18. Đâu đn th to ra a. Đâu vào b. Đâu ra c. Đâu vào rãnh xuyên d. Đn cht
19. m kê sát thái dương a. m kê sát hoàn toàn b. m kê sát không hoàn toàn c. Tn
thương rng d.
20. Khói thuôc ng a. Tp trung quanh ming vêt thương tâm n b. trong lòng t thương
c. do cháy thuôc n d. ….
21. n m tm đôi vi trưng hp nghi ng t sát do ng a. u vân tay trên ng b.
Mnh đạn i t thương. c. d. Tâ t c
22. Phâu ch ty ng t phía o a. Phía trước b. Trước bên c. Sau d. Sau Bên
23. BN TNGT s dng u cân làm XN tim u a. Máu trong bung b. Máu trong khoang
ngc c. DNT d. Máu trong bng tim .
24. Đ xác định ng đ u trong máu người ta thường làm XN a. c k b. c lng cao áp
@@ c. PP widarl ~.~ d. ….
25. Tìm dâu vêt t xăm da a. Dab. T chc i da c. Hch BH cnh đây d.
26. Dng c h ô tr trong ti phm tinh dc a. Tìm tinh dch b. Bc l tn thương c. Tuyt
đôi
không thăm khám khi màng trinh chưa rách d.
27. Tìm dâu vêt ti phm tinh dc ( k nh ) a. Điêu tra hin trương quan trng nhât b. Thu gi
quân áo nn nhân c. d.
28. t t a. B mép vêt thương giông vêt đâm b. .. c. .. d.
29. Châm xuât huyêt gp a. Màng phi b. Niêm mc PQ c. PQ d.
30. th ca đâu khi nút thăất trước a. Cúi b. Nga. c. .. d.
31.
y
câu
liên
quan
đên
chn
c,
siêt
c
32. Dâu hiêu khi b bt mũi ming a. Sây sát niêm mc môi trên b. Gãy xương móng c. V sn giáp
d. ….
33. u t sây xát da vùng c.., treo c a. t sát b. Án mng c. C 2 d.
34. 2 câu tính huông nh nh nam, ct do đin git, nh nh bng., đen 1. NV pháp y gi
tn thương này a. Bng đin b. Bỏng…. c. …. d. 2. T t bng th xác định đưc a. Đâu
vào b. Đâu ra c. Không xác định đưc d.
1 tinh huông na BN t m tím sau tai, hàm trá
Vài câu abcd
1. Thương tích vt c vt tày gây ra giông nhau
A. C B. Ngc C. Đâu D. Tay
2. Tinh dch tôn ti trong âm đo
A.10ng B.1-7ng C.2 tuân D. 4 tuân
3. u đ t bng tôn ti bao lâu : 21 ngày, 1 tháng, 2 tháng, 6 tng
4.
Phân
bit
chn
c
ng
y
treo
c
không
da
o:
c
không
b
dài
ra.
...
(ko
biêt
chn
luôn)(v
trí,vêt
thăất,...
5. u hiu đc trưng nhât ca siêt c ng dây: vêt hăn quanh c
6. Ng độc digitalis: tăng K máu
7. Tr em bng lưng, t bng băng bàn tay din ch bng là: 1%
8. Nông đ u trong máu đ gây lân: 0,3; 0,03; 0,25
9. t xây sát quanh c gp trong trường hơp: t t(treo c), án mng
10. Đc trưng nhât cho ngt c: nâm bt
11. Đc đim t đt: mép thng gn, nham nh (hung k cùn). Ko t u p vêt đt. Vêt
thương ming
12. Góc xuyên th xác định: chăấc c n
14. Chp đưng đin cao t gây: vêt cháy bng da, sóng n....
15. u tô nh ng đên mc đ nghiêm trng thương tích đin: tui, gii, dòng đin, bê mt
th tiêp xúc.
16. Câu nào sau đây sai: da khô đin tr thâp hơn
13. Phân bit bâm t mâu tc sau chêt không da vào.
Đề y pháp đợt 2
20 câu Đ/S đúng điểm, sai tr đim, không làm không đim
50 câu chn 1 đáp án 20 câu tình hung ( 2 tình hung)
Đ/S
1. Du hiu xut huyết đáy mt tr em là do rung lc mnh Đ
2. Giai đon 4, tim có th đập 10-15p sau khi ngng th th cp cu hi phc được S
3. Nhận định thi gian chết ch cn da vào 2 yếu t là…cng xác. Và…hoen t thi.
4. Bng đin hay ít tổn thương xương nhất Đ
5. Rãnh xuyên luôn thng ( th đường thng hoc gãy góc)
6. Du hiu Taje du hiu ngt do treo c ? Ko du hiu Taje, nếu Tadieu t du hiu ngt hc
t đúng hơn là ngt do treo c
7. HC SIDS hi chng chết đột ngt tr em Đ ( hình như viết k sai )
8. Ng độc CO, khi nng độ HbO ti 50% thì hoen t thi màu cánh sen Đ (ko chc)
9. Du hiu ngt CO cách để nn nhân chết trước hay sau khi b cháy Đ
10. Phù phi, xung huyết, máu lng, chm chy máu là đặc trưng cho ngt so treo c S
11. chế chết ngt treo c chèn ép đường th, chèn ép mch máu phn x c chế Đ
12. Quâ trình chết gm hôn sâu, tin hôn mê, chết lâm sàng, chết sinh hc S tin hôn mê ko
13. T máu ngoài màng cngy suy hp Đ ko chc lm
Phn ABCDE
1. Vết thương là a. Không được pháp lut quy đnh b. Mt liên tc t chc c. d. ….
2. Nng độ u bao nhiêu thì gây ln a. 0,25 b. 0,3 c. d. 0.18-0.30
3. Tác động của rượu gây ra hi chng a. HC tin đình b. HC tun hoàn bàng h.. c. d.
Viêm loét d dày mn tính, viêm ty... gan Bnh tim do u ( phì đại tht ) Teo Ri lon chc
năng sinh dục Ri lon vn mch
4. Thương tích đâu t vt nhn tày ging nhau a. C b. Ngc c. Tay d. Đu
trong đề đợt 1 có, đáp án đề đợt 1 Trán; mào chày; nách; ngc t ng câu này mào chày đó vt tày
cũng gây ra thương ch gọn
5. PH tinh dch 7.4 chính xác thì 7.2-8 theo WHO
6. Phi sau ít nht bao lâu thì khng định đã chết a. 1h b. 2h c. 8h d. e. 1 đon trong bài chn
đoán sự chết cũng có nói đ sau 1h ri mi thc hiện autopsy, nên đoán là 1
7. Đin tr cao nht a. Da b. Phi c. Máu d.
8. Đánh giả tui ca n 21 tui da vào a. Mào chu b. Chm xuong đùi c. Đàu đưới xương đùi d. …ụ
ngi Thc ra khá phân vân mào chu vs ngi, theo sách sau đại hc t ct hóa mào chu hoàn toàn khi
bn>20 tui, ngi thì >16 t s ct hóa hoàn toàn
9. Vết hoen t thi m, không đông lòng mch, da NM nht, k chm XH, nguyên nhân t vong a. Mt
u cp b. Nhguwngf tim đột ngột c. … d. …
10. Chn câu sai a.ng đin tay tay gây rung tht b. Dòng đin xoay chiu gây tình trng nng n
dòng 1 chiu c. Dưới 100v không gy t vong d. …
11. Du hiu chng t thai nhi đã chết qua XQ tr a. Khí trong ĐMC b. Giãn ct sng c. Biến dng CS d.
Chng khp so đọc li bài thai chết lưu
12. Qua khám răng có th xác định tui ca tr t a. 2 tng đến 2 tui b. 3 tháng đền…. c. 4 tháng đến…
d. 5 tháng đến… e. 6 tháng đến 15 tui 6 tháng tr mi mc răng cửa đầu tiên
13. chế chết do ngt c mn c ngt a. Ging nhau b. Khác nhau c. Ging nhưng…. d.
những điểm ging,nhng đim khác
14. V hng cu hàng lot gp trong a. Ngt c mn b. Ngt c ngt c. C 2 d. Không cái nào Nhược
trương làm nc tràn vào, ly giải tế bào
15. Trong GĐPY ti phm tình dc không đưc a. Gi gim đnh li cho nn nhân sau khi kết qu b.
th tha thun kết qu… c. Thu gi li qun áo nn nhân d. ,..
16. Giòi xut hin các hc t nhiên trong điêu kiện nóng m sau bao lâu a. 2h b. 12h-24h c. 6h 12 h
d. … e. trong 2 ngày thì trng rui s n ra u trùng
17. Tn thương do đin cao thế a. Vết bng hình cây b. Bng rng c. Cháy bóng do đin B hoc C
18. Đầu đạn th to ra a. Đầu vào b. Đầu ra c. Đu vào và rãnh xuyên d. Đạn cht
19. Tm k sát thái dương a. Tm k t hoàn toàn b. Tm k sát không hoàn toàn c. Tn thương rng d.
20. Ki thuc súng a. Tp trung quanh ming vết thương tm gn b. trong lòng vết thương c. do cháy
thuc n d. ….
21. Cn làm thêm đối vi trường hp nghi ng t sát do súng a. Du vân tay trên súng b. Mnh đn
dưới vết thương. c. … d. Tất c
22. Phu ch ty sng t phía nào a. Phía trước b. Trước bên c. Sau d.n
23. BN TNGT s dng u cn làm XN tìm u a. Máu trong bung b. u trong khoang ngc c.
DNT d. Máu trong ….
24. Để xác đnh nng độ u trong máu người ta thường làm XN a. Sc khí b. Sc lng cao áp @@ c.
PP widarl ~.~ d. …. sắc kí khí đọc Y pháp sau đại hc có
25. Tìm du vết vết xăm da a. Da b. T chc dưới da c. Hch BH cạnh đấy d.
26. Dng c h tr trong ti phm tinh dc a. Tìm tinh dch b. Bc l tn thương c. Tuyt đối không
thăm khám khi màng trinh chưa rách d.
27. Tìm du vết ti phm tình dc ( k nh ) a. Điu tra hin trương quan trng nht b. Thu gi quân áo
nạn nhân c. … d. …
28. Vết ct a. B mép vết thương ging vết đâm b. .. c. .. d.
29. Chm xut huyết gp a. Màng phi b. Niêm mc PQ c. PQ… d.
30. th ca đầu khi nút tht trước a. Cúi b. Nga. c. .. d.
31. My câu liên quan đến chn c, siết cổ…
32. Du hiêu khi b bt mũi ming a. Sây sát niêm mc môi trên b. Gãy xương móng c. V sn giáp d. ….
33. du vết sây t da vùng c.., treo c a. Là t sát b. Án mng c. C 2 d.
34. 2 câu tính hung Hình nh nam, chết do đin git, hình nh bng., đen 1. NV pháp y gi tn thương
này là a. Bng đin b. Bỏng…. c. …. d. … 2. T vết bng có th c định được a. Đầu vào b. Đầu ra c.
Không xác đnh được d.
1 tình hung na là BN vết bm tím sau tai, hàm trái
Thêm vài câu Đ/S
1. P phi, xung hut, u lng, châm chy u đặc trưng cho ngt so treo c
2. chê chêt ngt treo c cn ép đưng th, cn ép mch u phn x c chê
3.
Quâ
trình
ct
m
hôn
u,
tiên
hôn
( hp
hốấi),
chêt
lâm
sàng,
chêt
sinh
hc
4. T máu ngoài màng cng gây suy p
i câu abcd
1. Thương tích vt săc vt tày y ra giông nhau
A. C B. Ngc C. Đâu D. Tay
2. Tinh dch n ti trong âm đạo
A.10ng
B.1-7ng
C.2
tuân
D.
4
tuân
3. Màu đ vêt bng n ti bao u : 21 ny, 1 tháng, 2 tháng, 6 tháng
4.
Phân
bit
chn
c
ng
dây
treo
c
không
da
o:
c
không
b
dài
ra
....
(ko
biêt
chn
luôn)
5.
D âu
hiu
đặc
trưng
nhât
ca
siêt
c
ng
dây:
t
n
quanh
c
6. Ng độc digitalis: tăng K máu
7. Tr em bng ng, vêt bng ng bàn tay din tích bng là: 1%
8. ng đ u trong máu đ gây n: 0,3; 0,03; 0,25
9. t xây sát quanh c gp trong trường hơp: t sát(treo c), án mng
10.
Đặc
trưng
nhât
cho
ngt
c:
m
bt
11.
Đặc
đim
t
đứt.
12. c xun th xác đnh: cc c n
14. Chp đưng đin cao thê y: t cháy bng da, ng n....
15.
u
t ô
nh
ng
đên
mc
độ
nghiêm
trng
thương
ch
đin:
tui,
gii,
ng
đin,
b ê
mt
th
tiêp
xúc.
16. Câu nào sau đây sai: da khô đin tr thâp hơn
13. Phân bit m t u trước sau chêt không da o.
Y pháp đợt 1 K109
20 câu, sai b tr đim
ĐÚNG SAI:
1, tng thương quai đông mch ch thưng ngang, chéo
2, giai đon 1 ca ngt: (giống slide) Đ
3, giai đoạn 4 ca ngt (ging slide) Đ
4, cht độc biến đổi ch yếu thn? S
5, treo c là do sc ép ca vòng dây chu tác dng lc ca trng ng th ? Đ
6, 4 con đường thi độc tiêu hóa, qua thn, qua phi con đường ph (trong sách thy gi trên face
mi có)
7, - Đ/s: tn thương hít phi bi vào phế qun th quan sát đc dưới kính hin vi quang hc
- t máu vùng thang, rìa ngc ln gp trong a. Treo c, b. Xiết c, c. Bóp c d. B dìm xung c
1. Nguyên nhân quan trng làm chm co cng xác là do nm đc
2. V quai động mch ch thưng là v ngang hoc v chéo.
3. Chết i giếng cn đó do ngt gây ra bi khí CO (câu này sai là khí CO2)
4. T vong do điện ch yếu dòng điện chy trc tiếp qua tim gây rung tht
MCQ
70 câu, trong đó 2 case lâm ng nh, mi case 10 câu, rt khó, các câu MCQ khác nhng
câu rt d rt khó không biết đâu ra, d:
1, triu chng ng độc amphetamine
A, giãn đồng t B, suy tim ngt ??
2, du hiu da su trong chn thương nào
A, điên cao thế B, acid C, điện dân dng D, điện thế thp
3, ngt nước thì co cng t thi nhanh hay chm
A, kng rõ ràng B, nhanh C, chm D,
4, xanh tím thì nng độ Hb bao nhiêu :
a. 2g%, b,4g%, c,5g%, d,6g% ( mình ko nh cái đơn v đúng hay sai na)
5, ph tinh dch A, 7.4 B, 7 C, 6 D, 8,2
6, xây xát trong tngt ô đi tốc độ cao do:
A, va qut
B,
-chn thương gp trong oto tc độ cao? Va qut, t da,dè ép...
- răng nanh sa mc tui nào?
- du hiu quan trng ca th hin nn nhân còn sng khi dưới nước? Nm bt mũi ming
- du hiu nn nhân còn sng khi treo c??
- đắc điểm chết môi trưng nước ngt ngoi tr: tăng kali máu- gim th tích tun hoàn- ...
- du hiu mt nước t thi tr: da đầu ngón tay nhăn nheo; xp nhãn cu; bong da; gim trng ng.
- ti v trí nào vết thương do vt sc ging vi vt tày??? Trán; mào chày; nách; ngc
- môn y học tư pháp hot động??? Y hc liên quan đến tòa án
- nguyên nhân gây chết do điện?? Tác động trc tiếp.
- Du hiu chn đoán chết do ngt hc. A. Chm chy máu các tng, b. Phù phi...
- du hiu quan trng trong ngt do chèn ép vùng c. A. Chm chy máu các tng, b. Phù phi, c. Xung
huyết các tng, d. T máu tại cơ vùng cổ...
- đ/s: cht khí gây ng độc có trong đáy giếng là CO => sai
- đầu đạn th gây ra. A. L đạn cht, b. L đạn vào, c. L đạn vào và rãnh xuyên, d. L đạn ra
- xác định tm bn da vào:
- - tĩnh mch cành cây gp trong tn thương do? A. Sét đánh , b. Đin cao thế, c. Đin dân dng...
- vết hoen t thi vùng mt, c, ngc, mt trong cánh tay gp trong tn thương nào? A. Ngt do đuối nước,
b. Chn c, c. Bóp c...
-- góc xuyên dùng để xác định a. Tm bn, b. Góc bn... ( câu này t ko nh lm)
- mt câu hi v vành qut ( t cũng k nh lm)
- vết thâm đen 2 mt do tn thương: a. V tng s trc, b. Đấm mnh vào mt, c. Đập mnh vào trán...
- vết bm t máu xut hin a. Ngay sau chn thương, b. Sau ct nhiu gi,
c. th ko xut hin...
- cng t thi- a. Do mt ATP, b. Xut hin sau chết 4-6h, c. ...
- htg "đui nước khô" do a. Co tht thanh qun đt ngt, b. Phn x c
chế, c. ...
- ngưi thun tay phi t t bng dao ca c thì a. Vết ướm da bên c trái,
b. Vết ct bên trái nông hơn bên phi, c....
- đặc điểm ca chết do điện git a. Ko hoen t thi do máu b đặc,
b. ...
Chết lâm sàng chn đoán da vào a. Giãn đồng t, b. Mt phn x ánh
sáng, c. Ngng th...
- chế chn thương trong tai nn tăng gim tc độ đột ngt: a. Thay đổi
gia tc khac nhau của thân và đầu, b. ...
Case 1:
1. Vết 1 gm định viên gi gì? Vết chém - Vết băm - Vết cắt, đứt - đó ko nh lm
2. Vết 1 gây nên bi cái gì? Vt tày mm - Vt cng cnh khá sc ct nhiu ln - Vt sc - Vt cng
(hay gì đó, ko nhớ vì t chn cái B)
3. Vết 1 chiu hướng thế nào? Chếch t trên xung dưới, t trong ra ngoài - T dưới lên trên, t ngoài
vào trong.
4. Nhn xét nào đúng vi vết 1 vết 2: Vết 1 trưc chết, vết 2 sau chết - Vết 1 sau chết, vết 2
trc chết - Vết 1&2 có trước/sau chết
5. Nguyên nhân gây ra vết 2? B hung th ct - T nn nhân làm- Giám định viên ct ra để kim tra vết
tiêm chích
6. Cn làm thêm xét nghim gì? Hoá min dch- Xét nghim u - Xét nghim cht kích thích & độ
cn - Mô bnh hc.
7. Kết qu gm định: chm chy máu trên b mt gan, tim, rut. Thn xung huyết. Hin trưng 1
xilanh, 1 ng cht lng, xét nghim trong máu nn nhân và ng cht lng có morphine . Chẩn đoán là?
Ngt do c chế trung tâm hô hp- Suy hô hp - Mt máu cp - gì đó.
8. Nguyên nhân chết theo anh ch là? Suy hô hp cp không hi phc do c chế trung tâm hp gây ra
bi quá liu morphine - Mt máu cp do vết thương cẳng tay - gì đó nữa t ko nh.
9. Theo anh ch, vi các thông tin trên, th nói nn nhân chết gì? Tai nn - T t - Bnh - Án
mng
10. Còn 1 câu t ko nh ra :)))
Case 2:
1. Giám định viên gi vết thương này gì? Vết xây xước da - Vết lóc da bàn chân trái - vết na y, t
chn lóc
2. Vết thương này gây ra bi gì? Vt tày din tích ln - Vt tày din tích nh - Vt sc - vt tày mm(?)
3. Vết thương gây ra do? Va qut - Đè ép - Ging xé - Đứt, ct (?)
4. Phân bit vi vết thương sau chết như nào? Xung huyết mnh đáy vết thương - Màu sc da, xung
quanh - gì đó - C abc
5. Phân bit vi vết đứt, ct như nào? Có cu ni - b vết thương- đó - c abc
6. Cn làm thêm xét nghim gì? Cũng 4 cái như case 1.
7. Nn nhân gãy xương chày, v ơng chu. Chn đoán là: Đa chn thương - Đa chn thương: v
xương chậu, gy xương chày, lóc da bàn chân trái - Chấn thương bụng kín, gãy xương chày - Gì đó
8. Nguyên nhân chết ca nạn nhân là gì? Đa chấn thương: vỡ xương
chu, gãy xương chày - Mt máu cp do lóc da chân trái - đó na y .
9.
Vi các thông tin trên, theo anh ch nn nhân chết vì? Tai nn - T t -
Bnh lý - Án mng.
10. Ch hiu sao t c b quên mt 1 câu @@. Bn nào nh b sung h
t @@.
| 1/50

Preview text:

Đ Ề Y PHÁP 2014-2015- ĐỢT 2- PHẦỀN I TRẮẮC NGHIỆM 50 câu 30 phút By Chàng Khờ Thủy Chung
1) Tên đâầy đủ và chính xác nhâất của môn này là gì? A.Y học – Tư Pháp B.Y pháp C. Pháp Y D. Y pháp lý
2) Bộ môn Y pháp thành lập năm nào? A. 1977 B. 1919 C. 1983 D. 1989
3) Châất độc gì gây cương cứng dương vật? A. Arsen B. Sâu ban miêu C. Răấn căấn D.
4) Sau chêất thân nhiệt tăng lên là do ? A. Bỏng Acid B. Bỏng Bazo C. Nhiêễm trùng huyêất
5) Xác định thời gian chêất của Bn dựa vào: A.
Vêất hoen tử thi B. Độ cứng tử thi
6) Bn cứng tử thi ngay sau chêất là do ?
A. Tinh thâần bị ảnh hưởng trước chêất
B. Hoạt động thể lực quá sức C. Tự sát và D.
7) Tử thi tiêu hủy nhanh trong trường hợp nào ? A. Nhiêễm trùng huyêất 8) Xác đông lạnh
A. Là do ảnh hưởng chủ yêấu của ngoại cảnh 9) Bâầm máu
A.Có thể xuâất hiện sau chêất
B. Không xuâất hiện sau chêất
C. Có thể xác định trước hay sau chêất băầng dao rạch qua
10) Bâầm máu có màng vàng sau bao nhiêu ngày ? A 25 Ngày B. 7 Ngày C. 5 Ngày D. 3 Ngày
11) Bâầm máu có màu đỏ tím sau bao nhiêu ngày ? A. vài giờ B. 2 ngày C. 3 ngày D. 5 ngày
12) Màu vàng trong bâầm máu là do? A. Bilirubin B. Biliverdin C. verdobilinogen
13) Một vật tày diện rộng , trọng lượng lớn, đập với gia tôấc lớn vào người gây?
A. Vỡ xương thành nhiêầu mảnh B. Gâễy rời xương C. Lún xương D. R ạn x ương 14) Vêất rách da A. Do vật tày gây ra
B. Do v ật k săấc gây ra
C. Có thể xác định dựa vào mép và long vêất thương D.
15. Dâấu vêất lôấp ô tô trên quâần áo:
A . Là vêất bâầm tụ máu
B. Là một loại hình của bâ ầm tụ máu C. 16.)Chêất đột ngột
A. Chêất xảy ra tức thì, hoặc trong vài phút, hoặc trong 24h B. là chêất tự nhiên C.là chêất do bệnh lý
17) Chêất nào sau đây k có dâấu hiệu ngạt:
A. Chêất do biêấn chứng của ngạt B. Ngạt khô C. Co thăất thanh quản
D. Ph ản x ạ ức chê ấ
18) Xuâất tinh trong trường hợp nào sau đây:
A.Ngạt do ch âấn thương B. Treo cổ C. Bóp cổ D. ch ẹn c ổbăầng dây
19) Tụ máu ở chân cơ ức đòn chũm gặp trong : A. Chêất treo cổ
B Chêất ch ẹn c ổ băầng dây C. Bóp cổ D. Ng ạt nước
20) Bâầm tụ máu cục bộ trong cơ gặp trong chêất do ? A.Treo cổ B. ch ẹn c ổbăầng dây C. Bóp cổ
21) Ngạt nước không điển hình là: A. Chêất đuôấi khô B. phù phổi
22) Phản xạ ức chêấ do:
A. Kt Lạnh đột ngột vào vùn thành sau họng
B.Kt Lạnh đột ngột vào cổ, ngực
C.Kt Lạnh đột ngột vào vùng thanh quản D. cả ba
23) Dâấu hiệu để chẩn đoán ngạt nước : A. Câầm cỏ trong tay B.
24) Tăng thể tích tuâần hoàn và hạ Kali máu gặp trong :
A. Chêất đuôấi trong nước mặn
B. Chêất đuôấi trong nước ngọt
C. Tử thi được ngâm trong nước ngọt
25) Dâấu hiệu của chêất đuôấi trong nước mặn ngoại trừ: A. Na máu tăng B. Kali máu tăng C. Mg máu tăng D.Phù phổi
26) Chêất đuôấi trong nước mặn thì: A. Na Giảm B. Kali máu giảm C.Mg máu giảm D. Ca máu giảm
27) Bn ở dưới nước sau bao nhiêu lâu thì chêất: A. 8-10 phút B. 2-3 phút C. 3-4 Phút
28) Mũ bảo hiểm có tác dụng bảo vệ khi: A. Đi dưới 35 Km/h B. Đi dưới 20 km/h C. Đi dưới 60 km/h
29) Tai nạn giữa ô tô và người đi bộ hay xảy ra ở đâu? A. Cẳng chân B . Đâầu C. Bụng D .Ng ực
30) tại nạn giao thông hay gặp nhâất:
A. Ô tô húc trực tiêấp vào người đi bộ
B. Ô tô húc vào người đi bộ phiá bên
C. Ô tô húc vào người đi bộ từ phía sau
31) Dâấu hiệu chêất do điện ngoại trừ: A. Mặt nhợt nhạt
B. Không có v êất hoen tử thi do máu cô đặc
C. Do tiêấp xúc với vật dãn điện gây bỏng
32) ’Vêất sẩn khỉ” gặp trong :
A. Bỏng do điện cao t hê ấ
B. Bỏng do điện thêấ thâấp C. Bỏng acid D. Do sét đánh
33) Sét đánh hay gây tổn thương cơ quan nào ? A. Thận B. Tim C. Não d. Gan
34) Bn bị đau bụng dữ dội, nôn, buôần nôn sau ăn là do ngộ độc ? A. Arsenic B. Hg
35) Ngộ độc do bel oquane ( châất gì ý , k nhớ lăấm) , k có dâấu hiệu nào? A Giãn đôầng tử B.? nươc bọt, lưỡi?
36) Khám sản Bn bị hiêấp dam thêấ nào?
A. theo tư thêấ sản khoa B. Bn năầm nghiêng C. BN năầm ngửa
37) Vâấn đ ê ầ xác định sự mang thai của phạm nhân có vai trò đặc biệt quan trọng vì “ A. Liên quan nghỉ đẻ B. Không bị phạt C. Tăng mức phạt tiện
38) Câu nào sau đây không thực sự đúng lăấm?
A Aicd phosphatase kiêầm bình thường trong âm đạo và tinh dịch
B. Phát hiện Acid phosphatase kiêầm có thể sau 14 h
C. Khi khám sản khoa nạn nhân bị xâm hại tinh dục c âần có mặt bác sĩ y pháp để thu thập chứng cứ đâầy đủ và chính xác D.
39) Vai trò của răng trong Giám định Y pháp?
A. xác định tuổi nạn nhân B. xác định nạn nhân
40) Nhận dạng nạn nhân là : A. Xác định tuổi B. Xác đ ịnh gi ới C Xác định mặt D. Xác định nạn nhân
41) khó nhận dạng nạn nhân trong trường hợp ? A. Tử thi cháy thành than
B. Tử thi bỏng nặng vùng d âầu mặt C. Tử thi hư thôấi
D Châấn thương nát bét vùng m ặt
42) Một nạn nhân bị chêất cháy hay bỏng nặng do cháy gì gì đâấy?
A. Không thể nhận dạng được nạn nhân B. Nên làm XN AND
43) Cứng tử thi xuâất hiện ở đâu đâầu tiên? A. Đâầu Mặt B. Chân C. Tay D. b ụng
44) Rãnh khương tuyêấn có tác dụng :
A. Tăng khả năng đâm xuyên
B. Giữ cho đạn bay đúng hướng
C. Là sự chuyển đổi cảu nòng súng và các rãnh
45) Rãnh khương tuyêấn là :
A. các rãnh trong nòng súng 46) Lôễ đạn vào:
A. Hình tròn hoặc hình elip
B. Có vòng sượt ra ( vành quêt) … C. 47) Lôễ đạn ra :
A. K có vành quệt và vêất dâầu đạn B.Hướng ra ngoài C. To hơn lõ đạn vào
D. nh ỏ h ơn l ô ễ đ ạn vào 48) vệt ám khói:
A. Xác định khoảng cách băấn
B. Bên ngoài vêất thương
C. bên trong vêất thương 49) Chọn câu đúng ? A. Vỏ đạn là kim loại
B. v ê ầ hạt nổ ( k nhớ )
C . Vê ầ thuôấc nổ ( k nhớ )
50) Chêất do treo cổ do ngoại trừ : A. Chèn ép mạch máu B. Chèn ép khí qu ản
C. Chèn ép DM đôất sôấng D. Nhôầi máu não
51) Chêất do treo cổ là do: ??? A. Chèn ép vào DM cảnh B. Chèn ép vào TM cảnh
C. Chèn ép vào đường thở
D. Chèn ép vào DM đôất sôấng
(Có 3 yêấu t ô ấ chính gây tử vong cho nạn nhân là : Chèn ép đường tuâần hoàn, đường thở và thâần kinh vùng cổ)
SƠN Y5A (1996) Đềề
thi Y pháp ( 1 2018-2019)
Câu 1: Lịch sử Y pháp học Việt Nam:
A. Băất đâầu được giảng dạy bởi Phó tiêấn sĩ Trâần Văn Liêễn với đ ê ầ tài y pháp “ V â ấn đ ê ầ tự tử ở Việt Nam”
B. Băất đâầu thành một bộ môn trong đại học Y Hà Nội năm 1991. (1993)
C. Băất đâầu được giảng dạy ở Đại học Y Hà Nội năm 1993. (1991)
D. Bộ môn Y pháp Đại học y Hà Nội là bộ môn duy nhâất có chương trình đào tạo đại học và sau đại học
Câu 2: Lịch sử Y pháp Việt Nam:
A. Bộ môn Y pháp càng ngày càng sử dụng nhiêầu dụng cụ, công cụ hiện đại trong giám định y pháp.
B. Được phân chia thành nhiêầu chuyên ngành: Y pháp dân sự, Y pháp tư pháp,…
C. Băất đâầu thành một bộ môn ở Đại học Y Hà Nội năm 1983. D. A, B, C đ ê ầu đúng.
Câu 3: Định nghía sự chêất:
A. Là sự kê ất thúc không có hôầi phục của quá trình sôấng
B. Có 5 giai đoạn: tinh trạng cuôấi cùng, hâấp hôấi, chêất não, chêất lâm sàng, chêất sinh học
C. Không phải là 1 quá trình mà là 1 thời điểm.
Câu 4: Tình trạng cuôấi cùng là:
A. Tình trạng trung gian giữa sôấng và chét
B. Tổn thương nặng ở đại não nhưng có thể hôầi phục được
C. Thời gian giôấng nhau giữa mọi người
Câu 5: Các tổn thương của giai đoạn chêất não trừ: A. Ngừng tim B. Mâất các phản xạ C. Hôn mê sâu
D. Không tự thở được.
Câu 6: Ý nghĩa của hoen tử thi trừ:
A. Xác định tư th ê ấ nạn nhân trước khi chêất
B. Xác định nguyên nhân tử vong
C. Xác định thời điểm tử vong
D. Xác định nận nhân chăấc chăấn c hêất
Câu 7: Các yêấu t ô ấ khiêấn tử thi mâất nhiệt nhanh trừ: A. Người béo B. Mặc quâần áo mỏng
C. Nhiệt độ môi trường thâấp D. Thoáng khí.
Câu 8: Bác sĩ Pháp y chỉ được thăm khám bệnh nhân khi:
A. Có d â ấu hiệu cứng tử thi, hoen tử thi rõ ràng
B. Nghe tim, băất mạch không được
C. Có màu xanh ở xương chậu.
D. Mâất hêất phản xạ, hôn mê sâu, đôầng tử giãn. Câu 9: Vêất thương là:
A. Không được quy định trong pháp luật
B. Yêấu t ô ấ quan trọng nhâất là lực tác động
C. Là hiện tượng mâất tính châất liên tục của mô.
Câu 10: Có 1 người ẩu đả, các vêất tụ máu trên trán màu tím, vậy tuổi tổn thương là: tr72 A. 12-24h B. 24-48h C. 5-7 ngày D. 8-12 ngày. Câu 11: Đâầu đạn: A. Đâầu đạn cứng B. Đâầu đạn mêầm
C. Có thể xác định được nòng súng D. Quay trong không khí Câu 12: Vêất ám khói:
A. Xuâất hiện quanh vêất thương
B. Có thể không xuâất hiện ở vêất thương
C. Xảy ra ở băấn tâầm kêầ sát. Tr79 Câu 13: Vêất đạn vào:
A. Hình tròn hoặc elip (tròn/bâầu dục)
B. Có vêất vành quệt. tr81
C. Có hình dạng không điển hình nêấu tâầm băấn kê ầ sát. Câu 14: Xương sọ:
A. Có thể làm chệch hướng đạn
B. Có thể có l ôễ vào và lô ễ ra.
Câu 15: Hâầm phá tổ chức:
A. Có m â ầu hôầng cánh sen.
B. Do dùng cơ sát xương dội lại.
Câu 16: Vêất nòng súng: tr79
A. Có thể tạo vêất rách da.
B. Có khói thuôấc súng xung quanh.
C. Có thuôấc súng xung quanh.
Câu 17: Vỡ sụn thanh quản hay gặp nhâất trong: A. Bóp cổ
B. Xiêất cổ băầng dây C. Đâấm vào cổ.
D. Ngạt do châấn thương
Câu 18: Vêất vỡ sụn thanh quản, xương móng, tụ máu các cơ vùng cổ trong: A. Treo cổ
B. Xiêất cổ băầng dây C. Bóp cổ. D. Bịt mũi miệng.
Câu 19: Nạn nhân bâ ất tỉnh trước khi rơi xuôấng nước, tổn thương ở phổi là:
A. Xung huyêất, châấm chảy máu màng phổi S B. Căng to C. Không căng to D. Xẹp.
Câu 20: Vêất hăần vùng cổ kéo chêấch lên trên trong trường hợp:
A. Dây treo giữa cổ, nút buộc ở ngay giữa gáy tr107 B. Nút buộc ở sau tai
C. Xiêất cổ băầng dây.
D. Thăất kiểu thòng lọng
Câu 21: Vêất hăần vùng cổ không rõ ràng trong các trường hợp, trừ: A. Dây thăất nhỏ. Tr107
B. Dây thăất to bản, mêầm.
C. Có quâần, áo giữa dây và cổ
D. Căất dây ngay sau khi chêất.
Câu 22: Treo cổ vêất hoen tử thi năầm ở: A. Đâầu mặt B. Lưng
C. Chi dưới (+ bụng dưới) tr 108 D. Bụng
Câu 23: Xiêất cổ băầng dây không có dâấu hiệu nào: tr112 A. Tụ máu kêất mạc
B. Chảy nước dãi. (do Treo cổ - tr109) C. Mặt tím.
D. Vêất hăần năầm ngang.
Câu 24: Ngạt nước trong trường hợp phản xạ ức ch ê ấ do:
A. Lạnh đột ngột ở ôấng tai và thành sau họng (tr124: tđ thành sau h âầu họng và thanh quản)
B. Lạnh đột ngột ở các vùng nhạy cảm.
C. Đập mạnh vào vùng ngực.
Câu 25: Các dâấu hiệu sau chăấc chăấn chêất do ngạt nước trừ:
A. Dạ dày rôễng, phổi nhiêầu nước B. Phổi căng to tr122
C. Trong đường dâễn khí có dị vật. D. Diatoms (+): tr127
Câu 26: Hiện tượng sau không gặp trong trường hợp ngạt nước mặn: A. Tăng kali máu B. Tăng natri máu C. Cô đặc máu D. Phù phổi
Câu 27: Hiện tượng sau thường gặp trong ngạt nước mặn, trừ: tr121 A. Tăng Kali máu B. Tăng Natri máu
C. Máu không bị cô đặc
Câu 28: Dâấu hiệu chảy máu xương thái dương gặp trong: A. Bóp cổ B. Ngạt nước C. Ngộ độ arsenic D. Ngộ độc cyanua.
Câu 29: Trẻ em bị bóp cổ. D âấu hiệu nào chứng minh:
A. Tổn thương ở cổ và d âấu hiệu ngạt cơ học B. Tổn thương ở cổ C. Vêất hăần ở cổ.
Câu 30: Khi khám ngoài câần lâấy các mâễu nào:
A. Lâấy răng để xác định nhân dạng
B. L âấy dịch chảy từ mũi xét nghiệm heroin/ cocain
C. Lâấy móng tay, mảnh quâần áo để tim dâấu vêất hung thử xét nghiệm AND
Câu 31: Răng của nạn nhân dùng để: A. Xác định tuổi B. Xác định nhân dạng
C. Xác định thói quen sinh hoạt D. Xác định hung thủ.
Câu 32: Mọc răng nanh sữa là bao nhiêu tuổi: A. 6-12 tháng B. 12-18 tháng C. Trên 18 tháng D. Dưới 6 tháng
Câu 33: Lâấy răng để xác định tuổi từ:
A. 6 tháng đêấn 15 tuổi B. 15-18 tuổi
C. 5 tháng đêấn 18 tuổi D. 4 tháng đêấn 5 tuổi
Câu 34: Liệt dương là gì:
A. Phâần lớn là do tâm lý
B. Có thể phá vỡ hạnh phúc gia đình C. Có thể chữa được
D. Là không có khả năng làm thỏa mãn tinh dục
Câu 35: NaF làm dung môi cho dịch gì: A. Dịch lâấy từ mật B. Dịch lâấy từ tụy C. Nước tiểu
D. Máu để xét nghiệm nôầng độ côần.
Câu 36: pH của tinh trùng: A. 6,2 B. 7,4 C. 8,0 D. 6,5
Câu 37: Dâấu vân lôấp được các nhà pháp y gọi là: A. Vêất tụ máu
B. Vêất tụ máu hình vân lôấp C. Vêất xây sát da
D. Một loại hình của vêất tụ máu
Câu 38: Tổn thương lóc da:
A. Gặp trong tai nạn giao thông
B. Liên quan đêấn mâất máu câ ấp
C. Do vật nặng đè â ấn và kéo da khỏi lớp dưới da
Câu 39: Vêất xây sát da do tai nạn giao thông đường bộ thường do: A. Tổn thương va đập B. Tổn thương lê quệt.
C. Tổn thương do văng vào vật trên đường.
Câu 40: Đâu không phải tiêu chuẩn bỏng điện theo định luật Joules: A. Tổn thương 1-3 cm B. Tổn thương 1-3 mm
C. Tổn thương dày, đáy khô.
D. Xung quanh tổn thương xung huyêất.
Câu 41: Bệnh nhân bị tai nạn giao thông hay chêất do gì:
A. Châấn thương sọ não B. Châấn thương ngực C. Châấn thương bụng D. Đa châấn thương.
Câu 42: Tổn thương không thâấy trong tử vong do điện: A. Tim to, nhão.
B. Có thăất phêấ quản. C. Xung huyêất các màng D. Chảy máu nhu mô phổi
Câu 43: Khám bệnh nhân bị hiêấp dâm trong tư thêấ sản khoa:
A. Để xác định thương tích B. Để thu tinh dịch
C. Để khám tổn thương thành âm đạo
D. Chôấng chỉ định nêấu màng trinh nguyên vẹn.
Câu 44: Mục tiêu y học tư pháp: A. Xác định nhân dạng
B. Khám người bị cưỡng bức tinh dục
C. Khám người bị thương.
D. Xác nhận những vâấn đ ê ầ liên quan đêấn y pháp
Câu 45: Tổn thương nào không phải thương tật vĩnh viêễn: A. Vỡ thận B. Căất lách C. Mù măất
D. Mâất răng trưởng thành Câu 46-55:
Câu 46: Tổn thương trên là: A. Lún sọ
B. Vỡ sọ theo đường thẳng C. Vỡ sọ phức tạp D. Vỡ sọ hình sao
Câu 47: Cơ chêấ hình thành: A. Do vật tày bản rộng B. Do vật tày giới hạn
C. Do vật tày có góc cạnh D. Do vật tày mêầm.
Câu 48: Nêấu nạn nhân đêấn rôấi loạn nhịp thở, hôn mê sâu thì tiên lượng: A. Không nặng B. Nhẹ C. Tô ất D. Râất nặng Câu 49: Lực tác động: A. Nhẹ B. Không lớn C. Vừa D. Râất lớn.
Câu 50: Bệnh nhân có thể bị tổn thương này do:
A. Ngã nghiêng v ê ầ bên phải
B. Ngã nghiêng v ê ầ bên trái
C. Bị đánh vào đâầu do vật tù đâầu giới hạn
Câu 51: Bệnh nhân có tụ máu DMC, dập não, phù não. Chẩn đoán ở bệnh nhân là: A. Đa châấn thương
B. Lún sọ, tụ máu DMC, dập não, phù não do vật tày giới hạn.
C. Đa châấn thương gây suy hô hâấp
Câu 52: Câần làm thêm xét nghiệm gì: A. Hóa mô miêễn dịch B. Mô bệnh học
C. Côần- châất kích thích
D. Nôầng độ côần trong máu
Câu 53: Các phản ứng nào cho thâấy tổn thương có trước khi chêất:
A. Phản ứng viêm ở não
B. Phản ứng chảy máu ở xương.
C. Phản ứng xung huyêất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 54: Chẩn đoán pháp y là:
A. Dập não, phù não, tụ máu DMC B. Dập não, tụ máu DMC
C. Lún sọ, dập não, tụ máu DMC. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 55: Định hướng nguyên nhân vụ trên là: A. Tự tử B. Tai nạn C. Án mạng D. Bệnh lý
Câu 56-63: Hình dâấu vân lôấp ở vùng bụng phải
Câu 56: Tổn thương trên là:
A. Vêất b â ầm tụ máu hình vân lôấp ô tô
B. Vê ất xây sát tụ máu hình vân lôấp C. Vêất bâầm tụ máu
Câu 57: Câần phải khám gì:
A. Chiêầu hướng của tổn thương
B. Vị trí và kích thước tổn thương C. Quâần áo nạn nhân D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 58: Nêấu không có vân lôấp trên cả quâần áo và người thì dâấu hiệu nào cho thâấy bị bánh xe chèn qua:
A. Dâấu hiệu lóc da bụng
B. Tổn thương nội tạng bên trong C. Rạn da vùng bẹn D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 59: Người nhà nghi là án mạng giả tai nạn. Xét nghiệm nào quan trọng nhâất chứng minh là các tổn thương này có trước khi chêất:
A. Xét nghiệm rượu- châất kích thích
B. Xét nghiệm hóa mô miêễn dịch
C. Xét nghiệm mô bệnh học
D. Xét nghiệm nôầng độ côần trong máu
Câu 60: Ngoài ra câần làm thêm xét nghiệm nào khác:
A. Xét nghiệm rượu- châất kích thích
B. Xét nghiệm hóa mô miêễn dịch
C. Xét nghiệm mô bệnh học
D. Xét nghiệm nôầng độ côần trong máu
Câu 61: Bệnh nhân vỡ gan, vỡ tụy, vỡ đại tràng lên, tràn 3000ml máu trong ổ bụng. Chẩn đoán là: A. Đa châấn thương
B. Shock mâất máu do đa châấn thương
C. Vỡ lách- Vỡ tụy- Vỡ đại tràng- Tràn máu ổ bụng
Câu 62: Chẩn đoán pháp y là:
A. Suy tuâần hoàn do đa châấn thương B. Đa châấn thương
Câu 63: Định hướng nguyên nhân A. Tai nạn B. Tự tử C. Án mạng D. Bệnh lý
Câu 64: Giác mạc của người chêất có thể bảo tôần được: A. 6h B. 12h C. 18h D. 24h
Câu 65: Bệnh nhân sử dụng ecstasy tử vong có dâấu hiệu gì: A. Đôầng tử giãn B. Kiệt sức.
Câu 66: Nhiệt độ bao nhiêu làm hoại tử tổ chức: A. 40 độ C B. 60 độ C C. 20 độ C D. 50 độ C
Câu 67: Nạn nhân thuận tay trái tự tử căất cổ thỉ:
A. Vùng cổ bên trái có vêất ướm dao
B. Vùng cổ bên phải có vêất ướm dao
C. Chỉ có một vêất căất ở bên trái
D. Chỉ có một vêất căất ở bên phải TEST 1
TEST Y PHÁP 1. Y học tư pháp:
A. Liên quan đến hoạt động của ngành Y tế tại tòa án
B. Liên quan đến luật phòng chống tội phạm
C. Liên quan đến các hoạt động dân sự
D. Giúp thực thi công lý@
2. Mục tiêu của Y học tư pháp bao gồm: A. Xác định nhận dạng
B. Khám người bị cưỡng bức tình dục
C. Khám người bị thương tích
D. Xác nhận những vấn đề liên quan đến Y pháp @
3. Tổn thương bên đối diện gặp trong: A. Não @ B. Tim C. Gan D. Tụy
4. Một thanh niên khoảng 17 tuổi lái xe bị TNGT, ngã văng khỏi xe với nhiều CT nặng như
gãy xương đùi, xương chày và xương mác trái, gãy xương cánh tay P. Sau TN, tình trạng
sức khỏe của BN ổn định (M và HA trong chỉ số bình thường) nhưng sau đó 3 ngày, anh ta
đột ngột hôn mê và tử vong. Khám nghiệm tử thi có thể tìm thấy tổn thương bệnh lý nào
phù hợp với diễn biến bệnh lý của nạn nhân
A. Nhiều chấm chảy máu trong chất trắng của mô não, phù não @
B. Huyết khối TM phổi ở các nhánh chính C. Tụ máu NMC
D. Có 500 ml máu trong khoang màng tim
E. TKMP trái có xẹp phổi
5. Loại tổn thương xây xát da hay gặp nhất trong TNGT là A. Vết sượt da
B. Vết xây sát da do quệt
C. Vêt xây sát da do va đập @
D. Vêt xây sát do do đè ấn
6. Nguyên nhân gây tử vong chủ yếu của Nạo phá thai phạm pháp là: A. Nhiễm trùng B. Mất máu C. Tắc mạch khí (TM) @
D. Nhiễm độc hóa chất nạo phá thai E. Shock
7. Trong giám định Y pháp, loại hình màng trinh nào dưới đây có thể bị nhầm với màng trinh đã rách: A. Hình vành khăn B. Hình sàng C. Hình đài hoa @ D. Hình bán nguyệt E. Hình khe
8. Một người đàn ông 31 tuổi sau sửa chữa điện ở nhà riêng tại tầng hầm. Trong khi sửa chữa
anh ta quên không tắt cầu giao và đã bị bị điện giật do vô tình chạm phải đường đây có điện
thế 110V, 20 Ampe. Những tổn thương nào do tác động của dòng điện có thể gây nguy hiểm tới tính mạng cho anh ta A. Bỏng nhiệt B. Phù phổi C. Rối loạn thân nhiệt D. Loạn nhịp tim @ E. Tắc mạch
9. Khám nghiệm tử thi nếu thấy da niêm mạc của BN nhợt nhạt, vết hoen tử thi mờ nhạt, trong
buồng tim và các mạch máu lớn không có máu hoặc máu cục sau chết. Không có tổn
thương bệnh lý trên cơ thể nạn nhân. Nguyên nhân tử vong của nạn nhân là: A. Mất máu cấp @
B. Do ngừng tim đột ngột
C. Choáng do phản xạ ức chế thần kinh
D. Shock do tế bào ối xâm nhập vào máu E. Ngạt
10. Tổn thương nào dưới đây không được xếp hạng thương tật vĩnh viễn A. Mù mắt
B. Mất răng trưởng thành C. Vỡ thận @ D. Cắt lách
11. Một trong những tổn thương dưới đây không phải đặc điểm của tổn thương do vật sắc: A. Bờ mép VT gọn đều B. Chảy máu
C. Có cầu nối tổ chức @
D. Mô liên kết quanh VT không bị phá hủy
12. Tổn thương nào dưới đây không gặp trong hành hạ trẻ em
A. Bầm tụ máu ở nhiều mức độ và lứa tuổi khác nhau B. Tụ máu DMC @
C. VT rách da hoặc VT đâm cắt
D. Gãy nhiều xương và nhiều lần
13. Một người đàn ông 70 tuổi bị XVĐM vành và ST xung huyết bị người khác đánh vào đầu
bằng một vật tày cứng để cướp tài sản. Sau bị đánh, nạn nhân bất tỉnh và được đưa đi cấp
cứu tại BV. Sau 2 tuần điều trị, BS phát hiện nạn nhân bị VP, nhiễm trùng máu và STh, 4
ngày sau đó nạn nhân tử vong.
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới TV là: A. CTSN do vật tày B. VPQP@ C. Xơ vữa mạch vành D. Suy thận E. Nhiễm trùng máu ???
14. Trong ngôi nhà bị cháy, lính cứu hỏa phát hiện thi thể của 1 cháu bé 3 tuổi đã chết. Dù
ĐTV không tim thấy dấu hiệu cháy bỏng trên da nạn nhân nhưng dấu hiệu nào dưới đây sẽ
chứng minh BN chết do tác động của ngọn lửa A. Nhiễm trùng máu B. Tắc mạch não do mỡ C. Phù toàn thân D. Chảy máu kết mạc
E. Tổn thương bong niêm mạc khí quản @
15. Một người đàn ông 66 tuổi bị chết đột ngột. Nạn nhân được tìm thấy trong nhà của mình
do người hàng xóm không nhìn thấy ông ta trong > 1 ngày. Cảnh sát không tìm thấy bằng
chứng về thương tích do tác động của ngoại lực trên thi thể nạn nhân qua khám nghiệm
nhưng da lòng bàn tay nạn nhân có màu đỏ cánh sen. Mẫu độc tố nào dưới đây có thể được
tìm thấy trong mẫu phủ tạng của nạn nhân A. Arsenic B. CO @ C. Pb D. Methyl Salicylate
E. Thuốc trừ sâu hữu cơ gốc phosphor (lân hữu cơ)
16. Phụ nữ 27 tuổi mang thai tuần thứ 39, trước đó kết quả kiểm tra tại tuần 19 không phát
hiện gì bất thường. Khi chuyển dạ và đẻ thường được 1 cháu trai, nhau thai được tống ra
sau 5 mins Apgar 8 – 9. 10 phút sau đẻ, nạn nhân xuất hiện khó thở, tím tái, co giật, hôn mê.
Nguyên nhân của những biểu hiện LS trên là gì? A. DIC B. Di căn ung thư nhau thai C. Nhồi máu não D. Tắc mạch ối @ E. Nhồi máu phổi
17. Một trong những dấu hiệu dưới đây không phải là đặc điểm của vết hằn do treo cổ: A. Phần cao của cổ
B. Hướng nằm ngang so với trục của cơ thể@ C. Da màu nâu khô cứng D. Không khép kín
Cái da màu nâu là gặp trong dâấu hiệu da giâấy của rãng treo, còn năầm ngang thường do siêất cổ băầng dây, tuy
nhiên trong chêất treo cổ không hoàn toàn cũng có thể gặp (treo năầm)
18. Các trường hợp sai sót y tế có thể được giải quyết trên cơ sở: A. Luật dân sự B. Luật hình sự
C. Một trong những cơ quan trên tùy tính chất của vụ việc @
D. Hội đồng chuyên môn (Y sỹ đoàn, Bác sỹ đoàn)
19. Chẩn đoán chết não dựa vào:
A. Mất phản xạ niêm mạc
B. Ngừng thở trong thời gian dài + thông khí tốt C. Hôn mê sâu
D. Mất đáp ứng với phản xạ nông- sâu@
20. Khuôn mặt nạn nhân có thể biểu lộ trạng thái trong: A. Ngạt nước B. Treo cổ @ C. Chẹn cổ
D. Lấp tắc đường thở
21. Trong chết do treo cổ, các thành phần sau đây bị lấp tắc theo thứ tự ( đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4) A. Khí quản 3 B. TM cảnh 1 C. ĐM cảnh 2 D. ĐM cột sống 4
22. Mục tiêu của Y học tư pháp gồm: A. Xác định nhận dạng
B. Xác nhận những vấn đề liên quan đến Y Pháp @
C. Khám người bị cưỡng bức tình dục
D. Khám người bị thương tích
23. Dấu hiệu quan trọng nhất để xác định nạn nhân treo cổ khi còn sống
A. Hoen tử thi ở cẳng chân và bờ trên của vết hằn vùng cổ B. Gãy xương móng
C. Dấu hiệu chảy nước dãi D. Vết hằn vùng cổ@
24. Lưu lượng tuần hoàn máu tăng có liên quan đến: A. Ngạt do thiếu oxy @ B. Ngạt do thiếu máu
C. Ngạt do ứ trệ tuần hoàn
D. Ngạt do nhiễm độc tế bào
25. Gãy xương móng hay gặp nhất trong A. Bóp cổ B. Treo cổ @ C. Chẹn cổ D. Ngạt nước 26. Vết hoen tử thi:
A. Được hình thành do một quá trình chủ động
B. Do hemoglobin được giải phóng làm biến đổi màu sắc của mô liên kết
C. Do máu cục sau chết hình thành trong … D. …@
27. Phân biệt hoen tử thi và vết bầm tụ máu dựa vào A. Vị trí xuất hiện
B. Rạch ngang vùng nghi ngờ @ C. Bờ mép D. Thay đổi màu sắc
28. Vậy tày, diện rộng, trọng lượng lớn tác động lên cơ thể với gia tốc lớn gây ra: A. Vỡ lún B. Gãy rạn C. Gãy rời
D. Vỡ xương có mảnh vụn @
29. Trẻ trai 11 tháng tuổi bị bỏ quên trong xe ô tô giữa trời nắng, cửa xe đóng kín phát hiện
trong tình trạng nguy kịch A. Ngạt @ B. SIDS C. Sốt cao D. Hạ đường huyết E. Bệnh võng mạc
30. Một thanh niên 19 tuổi được đưa vào phòng khám cấp cứu do bị đâm vào ngưc. Khi khám
các bác sỹ quan tâm nhất vào:
A. Chiều dài vết thương B. Chu vi VT C. Độ sâu VT @ D. Độ rộng VT
31. Dấu hiệu bầm tím quanh 2 mắt như đeo kính dâm được hình thành do:
A. Bị đấm mạnh vào mắt.
B. Ngã đập đầu vùng trán C. Vỡ tầng sọ trc. @ D. Tất cả
32. Nữ 72 tuổi phát hiện chết trong bồn tắm. Trước 4h còn đi thăm con gái tình trạng sức khỏe
bình thường. Khám nghiệm thấy chảy máu khoang dưới nhện, dập não thùy thái dương và
trán 2 bên. Nguyên nhân tử vong là: Chọn: CTSN A. Ngạt nước B. Điện giật C. Chẹn cổ
D. Tổn thương do nhiệt cao E. Ngã@
33. Nạn nhân bị đánh mạnh vào đầu sau đó ngã gây vỡ xương sọ lan sang bên đối diện. Đặc điểm 2 đường gãy:
A. Đường vỡ xương do ngã bị chẳn bởi đường vỡ xương do bị đánh @
B. Đường vỡ xương do đánh bị chặn lại bởi đường vỡ xương do ngã
C. Đường vỡ xương do bị ngã lan tỏa rộng
D. Đường vỡ xương do bị đánh lan tỏa rộng
E. Không thể phân biệt đường vỡ nào có trước hay sau
34. VT phần mềm có thể chỉ ra những đặc điểm
A. Tổn thương da ở bờ mép VT rách da
B. Cầu nối tổ chức trong lòng VT C. Độ sắc hung khí D. B & C đúng @
35. Pháp Y lâm sàng (Bệnh học Pháp Y là):
A. Khám người bị thương
B. Khám người sống theo yêu cầu của tòa án @
C. Người bị xâm hại tình dục D. Khám người say rượu
36. Chết đột ngột được định nghĩa là:
A. Khi có nghi ngờ từ thầy thuốc.
B. Chết do bệnh hoặc tuổi già
C. Cái chết xảy ra trong giây lát hoặc kéo dài 24h kể từ khi có triệu chứng ban đầu.@
D. Chết do chấn thương-ngạt-ngộ độc.
37. Với nạn nhân bị ngạt nước, dấu hiệu quan trọng nhất để xác định dựa vào:
A. Bùn đất trong khí phế quản @
B. Dấu hiệu bàn tay người thợ giặt (tay nhăn nheo)
C. Hoen tử thi tập trung ở đầu mặt cổ
D. Tất cả các dấu hiệu trên
38. Xác định giới tinh của một thi thể đã bị phân hủy hết phần mềm dựa vào A. Nghiên cứu NST
B. Xương sọ và xương chậu
C. Đặc điểm xương dài
D. Đặc điểm xương chậu@
39. Một phụ nữ 30 tuổi, thường xuyên bị chồng đánh đập. Sau 1 lần bị hành hạ, chị ta đã báo
cáo sự việc với cơ quan công an rằng đã bị chồng đánh đấm vào mặt, bụng, và dùng dao
đâm vào cơ thể nạn nhân. Nạn nhân dc đưa đi khám CSYT. Theo bạn những thương tích
nào dưới đây chung minh lời khai của nạn nhân đã bị chồng dùng dao tấn công: A. Sây sát da B. Đụng dập C. Vết thương rách da. D. Vết thủng da
E. Vết thương đứt da cơ.@ cau hoi ngo:
-phân biệt tổn thương trước và sau chêất
-phân biệt hoen tử thi và bâầm tụ máu
-đặc điểm của vêất hăần do treo cổ
-một câu v ê ầ ngạt nước hình như là phân biệt nạn nhân chêất do ngạt nước hay chêất từ trước
-đặc điểm tổn thương do vật tày -các loại màng trinh
-ý nghĩa của gãy xương móng trong treo cổ! TEST 2 Câu 1:
Cơ quan có thẩm quyêần trưng câầu pháp y
A. Giám đôấc sở y t ê ấ
B. Chủ tịch huyện hoặc tỉnh ở nơi xảy ra sự chêất nghi vâấn
C. Cơ quan t ô ấ tụng ( tòa án, viện kiểm sát và công an điêầu tra)
D. Chỉ công an điêầu tra có quyêần trưng câầu Câu 2:
Xác định nguyên nhân chêất và thể chêất của nạn nhân, cơ quan điêầu tra trưng câầu:
A. Người có thẩm quyêần trong ngành y
B. Thâầy thuôấc có băầng bác sĩ y khoa
C. Không thân quen với nạn nhân D. B và C Câu 3:
Giám định viên tư pháp là:
A. Người tham gia xét xử tại phiên tòa
B. Bác sĩ có giâấy trưng câầu giám định C. Công an điêầu tra
D. Người có liên quan đêấn vụ án Câu 4:
Giám định huyêất thôấng thuộc: A. Giám định dân sự B. Giám định tử thi C. Giám định hình sự
D. Giám định nghêầ nghiệp Câu 5:
Chị A bị mẹ chôầng đánh chêất:
A. Chủ tịch xã cho phép chọn
B. Công an cứu xét cho chọn
C. Công an địa phương phải báo cho công an câấp huyện, quân
D. Công an câấp huyện, quận trưng câầu pháp y, xác định nguyên nhân chêất Câu 6:
Thân nhân người chêất có quyêần: A. Từ khước pháp y
B. Có quyêần xem mổ pháp y
C. Xin tái giám định pháp y D. Tâất cả đêầu sai Câu 7:
Thành viên tham gia hội đôầng pháp y gôầm:
A. Giám định viên tư pháp, đại diện viện kiểm sát
B. Giám định viên tư pháp, đại diện viện kiểm sát, công an điêầu tra
C. Giám định viên tư pháp, đại diện viện kiểm sát, công an đ iêầu tra, quan chủ quản
D. Cơ quan t ôấ tụng Câu 8:
Khai quật tử thi trong trường hợp:
A. Kê ất quả giám định pháp y không phù hợp kê ất quả điêầu tra, nhân chứng và và lời khai của người liên quan trực tiêấp
B. Phải tiêấn hành pháp y ở sự chêất không rõ nguyên nhân
C. Có tinh tiêất mới liên quan đêấn nguyên nhân chêất
D. Tòa án không xêấp được khung hình phạt Câu 9:
Đặc điểm thương tích do đạn băấn ở tâầm kêầ:
A. Sây sát da in dâấu nòng súng do tác động giật cục khi bóp cò
B. Da xung quanh l ô ễ thủng bị bỏng cháy và có bột thuôấc đạn
C. Vêất chày và thuôấc tập trung thành vòng nhỏ
D. Tâ ất cả các đặc điểm trên Câu 10:
ĐỊnh hướng tự tử do súng, giám định viên căn cứ:
A. Đặc tính thương tích l ô ễ đạn
B. Áo quâần có lôễ đạn vào C. Thư tuyệt mệnh
D. Tâất cả các căn cứ trên Câu 11:
Nạn nhân chêất tại hiện trường do điện giật thường gặp trong tinh huôấng: A. Sôấc tim mạch
B. Phỏng nhiệt điện và nhiêễm trùng
C. Câấp cứu không kịp thời và không đúng quy cách D. A và C đúng Câu 12:
Một s ô ấ lớn tai nạn chêất người do điện giật thường là:
A. Hệ thôấng tải điện không an toàn
B. Do lạm dụng điện trong sinh hoạt
C. Sử dụng điện xoay chiêầu D. Tâất cả đêầu sai Câu 13:
Phỏng nhiệt điện ở da ngón tay hoặc bàn tay thường:
A. Do da khô, chai khi tiê ấp xúc nguôần điện có cường độ cao trên 330 mA
B. Do da ẩm ướt có điện trở cao và cường độ cao làm sôi nước gây phỏng ướt
C. Gặp ở công nhân điện và phụ nữ sử dụng điện
D. Ít gặp ở dòng điện một chiêầu có cường độ cao Câu 14:
Nạn nhân chêất do tai nạn giao thông đường bộ có thương tích sau:
A. Phỏng da ở nơi có văần bánh xe cán qua thân người và xé rách phâần mêầm gây sôấc giảm thể tích
B. Vỡ sọ, xé rách não và tụ máu trong não
C. Tổn thương sợi trục lan tỏa ở não
D. Một hoặc trên một, hoặc t â ất cả các thương tích nêu trên Câu 15:
Vêất hoen tử thi xuâất hiện:
A. 8 giờ sau chêất thật sự.
B. Chì gặp ở nạn nhân chêất ngạt nước
C. Khoảng 20 phút sau chêất và ờ vị tri thâấp của cơ thể
D. Khi có châấn thương sau chêất. Câu 16:
Y pháp học châấn thương xêấp loại châấn thương não nguyên phát trong châấn thương sọ não gôầm :
A. Chảy máu não và dập não.
B. Phù não và xé rách não
C. Chảy máu nâo và phù não.
D. Dập não, tổn thương sợi trục lan tỏa.
Anh chị chọn câu đúng xong hãy bổ sung ý cho câu đúng hoàn chỉnh. Câu 17:
Trước khi tiêấn hành pháp y, anh chị câần những thông tin gì? Hãy bổ sung ngăấn gọn vừa đủ hàng: A. Thông tin 1: B. Thông tin 2: C. Thông tin 3: D. Thông tin 4: Câu 18:
Cơ quan t ô ấ tụng ra quyêất định trưng câầu bác sĩ X tiêấn hành pháp y từ thi Nguyêễn Thị A, ông ta từ khước với lý do:
A. Ông ta là bác sĩ điêầu trị.
B. Hôm nay ông ta có ca mổ sọ nâo, không làm pháp y được vì sợ nhiêễm trùng
C. Người chêất là sản phụ, chuyên ngành cùa ông ta là Tai-Mũi-Họng.
D. Ông ta là chú ruột của Nguyêễn Thị A. Câu 19:
Cơ quan điêầu tra trưng câầu anh hay chị bác sĩ tiêấn hành giám định tử thi trong vụ án chêất người châấn thương đâầu:
A. Đã rõ, anh chị quyêất định chỉ mổ đâầu để xác định nguyên nhân chêất
B. Anh chị theo lời khuyên của cơ quan t ô ấ tụng là đừng mổ thêm nữa, đã rõ rôầi
C. Anh chị mỏ toàn diện và có định hướng
D. Thực hiện các xét nghiệm căần thiêất Anh chị chon các câu đúng. Câu 20:
Công việc pháp y, anh chị
A. Phải chờ sự chỉ đạo chuyên môn của câấp trên cho phép khám nghiệm theo kiểu nào.
B. Kêất luận nguyên nhân tử vong phải xin ý kiêấn Thù trưởng cùa anh chị.
C. Anh chị phải làm đúng theo Y đức, Y đạo và chịu trách nhiệm v ê ầ kê ất luân của mình.
D. Ít phải suy nghĩ vì phụ thuộc nhiêầu vào cơ quan t ô ấ tụng Câu 21:
Chứng cứ Y pháp học xác định nạn nhân chêất thực sự trước khi tiêấn hành pháp y là
A. Ngừng thở,ngừng tim, chêất não.
B. Vêất hoen tử thi, sự mâất châất nước tử thi. C. Sự cứng tử thi.
D. Sự nguội lạnh tử thi, v ê ất hoen tử thi, sự cứng tử thi. Câu 22:
Sau chêất thực sự, trong giai đoạn somatic death :
A. Có thể gặp phản xạ siêu sinh khi kích thích vùng gân xương
B. Tê ấ bào tự tiêu hủy.
C. Có biêấn đổi tử thi sớm như vêất hoen từ thi, sự cứng tử thỉ.
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 23:
Chủng tộc da đen không có vêất hoen: A. Đúng. B. Sai. Câu 24:
Thương tích do vật săấc nhọn tác động trên người sôấng :
A. Miệng thương tích hở.
B. Thương tích có màu bâầm tím và tụ máu.
C. Có tia máu bám treễn da.
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 25:
Tử thi đặt trong môi trường tự nhiên, có nhiệt độ hậu môn là 35,5, thời điểm đo là 11 giờ, chọn câu đúng nhâất:
A. Thời gian chêất tương đôấi là 6h do vêất hoen đã hoàn chỉnh.
B. Thời gian chêất tương đôấi là 1h và từ thi còn mêầm.
C. Thời điêầm chét khoảng 5h sáng.
D. Có v ê ất hoen tử thi, tử thi còn mèm và chê ất khoảng 10 h sáng Câu 26:
Phân biệt thương tích bâầm máu và vêất xanh lục từ thi dựa vào :
A. Thời điểm chêất của nạn nhân
B. Thương tích sây sát trên vêất bâầm máu.
C. Vêất xanh lục tử thi mâất đi khi ta căất da, cơ rửa sạch băầng nước D. B và C đúng. Câu 27:
Các tÌnh huôống chềốt sau đây câền tiềốn hành y pháp:
A. Tai nạn giao thông
B. Tự tử có để lại thư tuyệt mệnh.
C. Bệnh nhân chêất trong bệnh viện
D. Tâ ất cả sự chêất không c ô ấ nguyên nhân rõ ràng, sự chêất không tự nhiên Câu 28:
Nạn nhân chêất sau khi uôấng rượu do :
A. Rượu trong máu quá cao đã tác động đêấn thân não
B. Trong rượu có methanol cao.
C. Chức năng thải độc của gan giảm
D. Tát cả các nguyên nhân trên. Câu 29:
Nghi ngờ nạn nhân châấn thương có uôấng rượu
A. Câần xét nghiệm nổng độ rượu trong máu trước khi can thiệp điêầu trị.
B. Nêấu nạn nhân chêất nôầng độ rượu có thẻ âm tính.
C. Nêấu nôầng độ rượu thời điẻm làm pháp y cao hơn khi nạn nhản còn sông can xem xét k ỹ ỹ
trước khi chấấp nhận.
D. Tâất cả những ý treễn đêầu đúng. Câu 30:
Trong y pháp học xêấp loại tôần thương nguyên phát não bộ gôầm A. Dập não, phù não.
B. Xé rách nào, tổn thương sợi trục, chảy máu nâo.
C. Dập não, tổn thương sợi trục, xé rách não.
D. Phù não và chảy máu não. Câu 31:
Trong y pháp học, đánh giá phù não dựa trên tiêu chuẩn :
A. Trọng lượng não, mặt căất não vôầng lên.
B. Nêấp não đâầy, sung huyêất màng nhện.
C. Mổ tử thi sớm ( khoảng 2 giờ ở giai đoạn somatic death ) vả mổ não được kiểm tra giải phâễu bệnh vi thể.
D. Tâ ất cả các tiêu chuẩn trên. Câu 32:
Sự cứng tử thi ( Rigor mortis )
A. Xuâất hiện sớm ở người đang trong tinh huôấng: lao động, chiêấn đâấu, đ âấu võ đãi chêất đột ngột.
B. Sự mêầm tử thi sớm ở môi trường nóng
C. Giữ nguyên tư thêấ chêất ban đâầu trong giai đoạn somatic death
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 33:
Người được trưng câầu giám định tử thi được quyêần phân công người khác thay t hê ấ mình
trong trường hợp bận việc : A. Đúng B. Sai. Giải thích ngăấn gọn. Câu 34:
Sinh vật diatome ( vỏ thân có châất silicate ) trong nước :
A. Có thể gặp trong dạ dày ở người chêất đuôấi
B. Chỉ gặp trong vòi nhĩ ở người chêất đuôấi
C. Vùng trong xương ôấng tai sọ người bị chêất đuôấi
D. Tâất cả đêầu đúng Câu 35:
Thương tích rạn xương sọ đã thành mô sẹo xương :
A. Gặp nạn nhân châấn thương đâầu hoặc vùng xương chậu
B. Có thể gặp nhiêầu vùng treễn sọ khi bị châấn thương nhiêầu lâần
C. Câu a thường gặp trong tinh huôấng ngược đãi, câu b gặp trong đa thương
D. Trong giám định pháp y câu b thường gặp trong bạo hành ngược đãi, câu a trong tai nạn.Anh chị chọn 2 câu đúng. Câu 36:
Khám ngoài tử thi nhăầm mục đích xác định :
A. Căn cước học tử thi ( đặc điểm răng, d â ấu hiệu nhận dạng )
B. Tìm những biêấn đổi sớm ở người chêất thật sự trước khi tiêấn hành mổ tử thi
C. Dâấu hiệu bệnh thể hiện trên b ê ầ mặt da để định hướng khám trong
D. Một hoặc trong s ô ấ các mục đích trên. Câu 37:
Nạn nhân chêất đuôấi trong vùng sông, hôầ, ao thường gặp
A. Phù phổi chậm và tử thi thường phát hiện sớm.
B. Phù phổi nhanh và từ thi thường phát hiện muộn.
C. Phù phổi chậm và tử thi phát hiện muộn D. Tâất cả đêầu sai. Câu 38:
Giám định viên phân biệt tử thi chêất đuôấi vớt lên sớm với tử thi chêất trên bờ quăng xuôấng nước
dựa vào dâấu hiệu khám ngoài sau đây :
A. Bọt hôầng trào ra ờ mũi, miệng có tính châất dính, không tan trong nước
B. Nổi da gà, da bìu co lại.
C. Da lòng bàn tay sây sát, có bùn đâất bám vào k e ễ móng tay.
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 39:
Giám định một trường hợp ngộ độc, giám định viên phải làm công việc sau
A. Tham khảo chừng cứ tại hiện trường: thư tuyệt mệnh, các bao bì thuôấc, các châất nghi độc còn lại.
B. Đem các châất tại hiện trường đi thử nghiệm để có chứng cứ so sánh.
C. Mổ tử thi toàn diện và có định hướng, lâấy bộ phận nghi ngờ là cơ quan đích bị tổn thương đi làm
độc châất và làm giải phâễu bệnh.
D. Tâất cả công việc trên. Câu 40:
Vêất hoen tử thi và vêất bâầm máu:
A. Có cơ chêấ hình thành giôấng nhau.
B. Vêất bâầm máu giải thích thương tích trước chêất, vêất hoen giải thích tư t h ê ấ chêất ban đâầu.
C. Mặt cát vêất bâầm máu khi rửa nước màu đỏ máu không mâất đi, vêất hoen tử thi rửa nước s e ễ biêấn mâất. D. B và C đúng. Câu 41: Vêất bâầm máu:
A. Có ở nạn nhân bị châấn thương.
B. Đổi màu săấc theo thời gian
C. Hình thảnh khi tử thi va chạm vào vật tâầy, vật săấc D. B và C sai. E. A và B đúng Câu 42: Vêất hoen tử thi có:
A. Mặt sau thùy dưởi phổi khi tử thi năầm ngửa.
B. Có thể là hậu quả của bệnh lý viêm phổi.
C. Có thể chẩn đoán nhâầm với viêm phổi ứ đọng khi quan sát bẳng măt trâần D. A và C đúng. Câu 43: Vêất hoen tử thi:
A. Không mâất đi sau 8 đêấn 10 giờ kể từ khi chêất thực sự.
B. Thay đổi khi có vêất bâầm, tụ máu sau chêất
C. Thay đổi vị trí ờ giai đoạn muộn D. B và C đúng. Câu 44:
Sự mật nhiệt ở tử thi có giá trị:
A. Từ lúc biêấn đổi sớm đêấn lúc hoại tử.
B. Ở tử thi chêất đuôấi.
C. Xác định thời gian chêất tương đôấi ở giai đoan biêấn đổi sớm.
D. Chẩn đoán nguyên nhân chêất. Câu 45:
Sự biêấn đổi tử thi ở giai đoạn sớm gôầm:
A. Hình thành bóng nước màu nâu xám.
B. Hiện tượng da giâấy C. Phản xạ siêu sinh.
D. Vê ất hoen tử thi, sự cứng tử thi, sự nguội lạnh
E. Sự mâất nhiệt, sự mâất nước. Câu 46:
Hiện tượng “ da giâấy” thâấy trên: A. Vêất hoen tử thi. B. Vêất bâầm máu.
C. Vê ất thương sây sát trước chêất ở tử thi đặt nơi khô ráo.
D. Nạn nhân chêất đuôấi. Câu 47: Vêất xanh lục tử thi:
A. Xuâất hiện muộn khi có sự phân hủy hôầng câầu và phân hủy mô do vI trùng
B. Ở nạn nhân châấn thương có bâầm máu.
C. Ở nạn nhân chêất đuôấi vớt lên sớm . D. Tâất cả đêầu sai. Câu 48:
Hiện tượng mêầm các cơ băấp tử thi do:
A. Sự ngâấm nước ở tử thi.
B. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ở môi trường xung quanh tử thi.
C. Sự kiêầm hóa mô cơ trong quá trình biêấn đôầi sau chêất
D. Do giải phâễu tử thi. Câu 49:
Yêấu t ô ấ xác định thời gian chêất kể từ thời điểm chêất thực sự đêấn
lúc khám nghiệm(có giá trị tham khảo) là
A. Châất chừa trong dạ dày.
B. Ầ Ắu trùng có trên tử thi.
C. Sự thay đổi màu săấc của các thực vật thân m êầm (Cỏ..) bị tử thi đè ép lên
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 50:
Vêất bâầm máu là thương tích:
A. Cả ở mô da và trong phủ tạng khi bị châấn thương sau chêất.
B. Không thay đổi vị trí khi tử thi thay đổi tư thêấ.
C. Gặp bâất cứ nơi nào trên cơ thể nạn nhân còn sôấng khi bị vật tày tác động D. b và c đúng. Câu 51: Vêất thương tụ máu:
A. Do tổn thương mạch máu có kích thước lớn và tôần thương mô tạo nên
B. Gây chèn ép, choáng c h ô ễ làm ảnh hưởng chức nàng các tạng
C. Không mâất đi sau chêất ở giai đoạn biêấn đôầi sớm.
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 52:
Sây sát, bâầm tím và tụ máu là các thương tích:
A. Xảy ra trước chêất khi bị vật tác động
B. Râất hiêấm gặp trong thương tích bạo hành ở nạn nhân bị hiêấp dâm
C. Gặp ở tử thi lưu chuyển trong nước
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 53:
Vêất thương căất đứt là thương tích:
A. Có mép vêất thương hở và tụ máu.
B. Gây ra do vật có bản săấc.
C. Gặp ở nạn nhân tự tử có vêất ướm.
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 54: Thương tích sau chêất: A. Có bâầm và tụ máu.
B. Mép vêất thương hờ do co rút sợi chun và t ê ấ bào cơ.
C. Thường có vêất hoen đi kèm. D. Tâất cà đêầu sai. Câu 55:
Yêấu t ô ấ xác định có hoạt động tình dục không thuận tinh là :
A. Có sự tham gia cùa nhiêầu người.
B. Có tinh trùng trong âm đạo hoặc quâần áo nạn nhân đã được xác định
C. Có thương tích bạo hành chủ yêấu vùng hội âm và bộ phân sinh dục
D. b c đúng. Câu 56:
Rách mới màng trinh là yêấu t ô ấ quan trọng trong xác định hiêấp dâm dâễn đêấn tử vong chỉ khi nào
A. Màng trinh rách nhiêầu hướng
B. Màng trinh rách có máu cục bám vào.
C. Có tinh trùng trong âm đạo đâ được xác định
D. Tâất cả đêầu đúng. Câu 57:
Để có thể tìm trực tiêấp tinh trùng qua soi tươi dưới kính hiển vi quang học
A. Châất tinh dịch c ôấ định trong côần tuyệt đôấi.
B. Châất tinh dịch c ô ấ định trong formol 10% đặt trong hôễn hợp sinh hàn
C. Châất tinh dịch hòa vào dung dịch sinh lý 9/1000 ly tâm rôầi soi cặn.
D. Để khô rôầi quan sát. Câu 58:
Máu trong âm đạo hoặc trong âm hộ của người bị hiêấp dâm:
A. Là máu của nội mạc tử cung trong thời kỳ kinh nguyệt
B. Là máu do rách màng trinh hoặc rách túi cùng, thành âm đạo.
C. Không có giá trị chẩn đoán y pháp.
D. Phải được quan sát dưới kính hiển vi quang học để xác định nguôần gôấc Câu 59: Chêất đuôấi là :
A. Thể chêất ngạt nước do hít nước vào đường thở.
B. Thể chêất do sặc nước gây phản xạ co thăất thanh khí quản
C. Thể chêất ngạt do uôấng nhiêầu nước vào dạ dày đâầy cơ hoành làm suy thở D. a và b đúng. Câu 60:
Dịch bọt màu hôầng ( dạng hình nâấm ) xuâất hiện ở mũi, miệng:
A. Ở nạn nhân chêất dưới nước có hít nước vào đường thở.
B. Ở nạn nhân bị hiêấp dâm chưa chêất, sau đó dìm xuôấng nước vớt lên sớm
C. Ở tử thi chêất dưới nước vớt lên muộn. D. a và c đúng TEST 3
ĐỀỀ THI Y PHÁP
Câu 1: Thương tích bâầm tím trong pháp y có ý nghĩa:
A. Thương tích xảy ra trước chêất.
B.
Sự đổi màu của vêất bâầm giúp nhà Y pháp xác định tuổi của thương tích.
C.
Trong giám định hiêấp dâm. D. A và B.
Câu 2: Giám định y khoa xác định mức độ thương tích:
A. Đôấi tượng chính sách để hưởng chêấ độ bảo hiểm or xã hội.
B.
Ở người bị tai nạn giao thông.
C.
Cho người bị hại để cơ quan t ô ấ tụng có cơ sở truy cứu trách nhiệm hình sự.
D.
Tâất cả đêầu sai.
Câu 3: Vêất bâầm xanh lục thời kì chêất phân tử:
A. Do vêất hoen biêấn đổi muộn.
B.
Thâấy ở mô da và trong các tạng.
C.
Hình thành do huyêất c â ầu t ô ấ phóng thích từ hôầng câầu phân hủy.
D.
Hình thành từ huyêất câầu t ô ấ kêất hợp khí sulfure thành châất. E. B và D.
Câu 4: Vêất hoen tử thi có:
A. Mặt sau thùy dưới phổi khi tử thi năầm ngửa.
B.
Có thể là hậu quả của bệnh lý viêm phổi.
C.
Có thể chẩn đoán nhâầm với viêm phổi ứ đọng khi quan sát băầng măất trâần. D. A và C đúng.
Câu 5: Vêất hoen tử thi:
A. Không mâất đi sau 8 đêấn 10 giờ kể từ thời điểm chêất thật sự.
B.
Thay đổi khi có vêất bâầm, tụ máu sau chêất.
C.
Thay đổi vị trí ở giai đoạn muộn. D. B và C đúng.
Câu 6: Dâấu hiệu pháp y chứng tỏ chêất ngạt nước:
A. Thương tích xây xát, bâầm tím da lòng bàn tay.
B.
Có nước và vật lạ trong lòng p hê ấ quản trong lòng p hêấ quản nhỏ và trong vòi nhĩ.
C.
Dâấu hiệu xuâất huyêất ở kêất mạc măất và b ê ầ mặt các tạng. D. A và B đúng.
Câu 7: Hai biêấn đổi sớm đáng tin cậy chứng tỏ nạn nhân đã chêất:
A. Không còn tiêấp xúc và mâất cảm giác.
B.
Cơ thể lạnh toát và bâất động.
C.
Sự hạ thâấp nhiệt độ cơ thể dưới 350 và có châấm hoen tử thi.
D.
Sự đổi màu da và phản xạ siêu sinh.
Câu 8: Hiện tượng “da giâấy” thâấy trên:
A. Vêất hoen tử thi ở nạn nhân chêất do tai nạn giao thông.
B.
Vêất bâầm máu ở nạn nhân té cao.
C.
Vê ất thương xây xát do vật cứng có mặt nhám tác động trước chêất ở tử thi đặt nơi khô ráo.
D.
Nạn nhân chêất đuôấi có châấn thương đi kèm.
Câu 9: Xác định tư thêấ chêất các bác sĩ Y pháp thường dựa:
A. Vêất hoen tử thi và hướng thương tích.
B.
Sự mâất nhiệt tử thi và sự cứng tử thi.
C.
Vê ất hoen tử thi và sự cứng tử thi.
D.
Các tính châất trên. Câu 10:
Hiện tượng mêầm các cơ băấp tử thi do:
A. Sự ngâấm nước ở tử thi chêất đuôấi.
B.
Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ở môi trường xung quanh tử thi.
C.
Sự kiêầm hóa mô cơ trong quá trình biêấn đổi muộn sau chêất.
D.
Do giải phâễu tử thi. Câu 11:
Yêấu tô ấ xác định thời gian chêất kể từ thời điểm chêất thật sự đêấn lúc khám nghiệm (có giá trị tham khảo) là:
A. Châất chứa trong dạ dày.
B.
Ầ Ắu trùng có trên tử thi.
C.
Sự thay đổi màu s ăấc của các thực vật thân m êầm (cỏ,…) bị tử thi đè ép lên.
D.
Tâất cả đêầu đúng. Câu 12:
Vêất bâầm máu là thương tích:
A. Có ở mô da và trong phủ tạng khi bị châấn thương sau chêất.
B.
Không thay đổi vị trí khi tử thi thay đổi tư thêấ.
C.
Gặp bâất cứ nơi nào trên cơ thể nạn nhân còn sôấng khi bị vật tâầy tác động. D. B và C đúng. Câu 13:
Trong 6 giờ đâầu nêấu ta thay đổi tư thêấ của nạn nhân ta s e ễ gặp:
A. Sự tăng nhiệt tử thi.
B.
Sây sát tử thi sau chêất.
C.
Hình thành vêất hoen mới, vêất hoen cũ giảm diện tích.
D.
Sự mêầm tử thi. Câu 14:
Sây sát, bâấm tím và tụ máu là các thương tích:
A. Xảy ra trước chêất khi bị vật tác động.
B.
Râất hiêấm gặp trong thương tích bạo hành ở nạn nhân bị hiêấp dâm.
C.
Gặp ở tử thi lưu chuyển trong nước.
D.
Tâất cả đêầu đúng. Câu 15:
Đặc tính của thương tích căất đứt:
A. Miệng vêất thương hở.
B.
Có bâầm tím tại miệng vêất thương.
C.
Hai đâầu vêất thương là hai góc nhọn or một góc nhọn 1 góc tù.
D.
Tâất cả các đặc tính trên. Câu 16: Thương tích sau chêất:
A. Có bâầm và tụ máu.
B.
Mép vêất thương hở do co rút sợi chun và t ê ấ bào cơ.
C.
Thường có vêất hoen đi kèm.
D. Tâất cả đêầu sai. Câu 17:
Khám nghiệm tử thi nghi ngờ có hành vi hiêấp dâm. Bác sĩ pháp y câần chứng minh:
A. Nguyên nhân chêất găấn liêần hậu quả của hành vi hiêấp dâm.
B.
Chứng minh có d â ấu hiệu thương tích vùng bộ phận sinh dục nữ, d âấu hiệu rách mới màng trinh. Chứng minh nguyên
nhân chêất từ việc phát hiện tổn thương các tạng trong lúc mổ tử thi và các xét nghiệm đi kèm.
C. Có dâấu hiệu của nghi can như lông, dâấu răng, dâấu máu.
D.
Hiêấp dâm và nguyên nhân chêất không liên quan. Câu 18:
Rách mới màng trinh là yêấu t ô ấ quan trọng trong xác định hiêấp dâm dâễn đêấn tử vong khi nào:
A. Màng trinh rách nhiêầu hướng.
B.
Màng trinh rách có máu cục bám vào.
C.
Có tinh trùng trong âm đạo đã được xác định.
D.
Tâất cả các yêấu tôấ trên. Câu 19:
Trong một s ô ấ trường hợp hiêấp dâm màng trinh không rách thường do nguyên nhân:
A. Màng trinh thịt có tính đàn hôầi cao và l ô ễ màng trinh rộng.
B.
Dương vật ko cho vào âm đạo mà đặt tại n êấp âm môi.
C.
Dương vật thủ phạm có bệnh or chiêầu dài dưới 5 cm. D. A và B đúng. Câu 20:
Máu trong âm đạo or trong âm hộ của người bị hiêấp dâm:
A. Là máu của nội mạc tử cung trong thời kì kinh nguyệt.
B.
Là máu do rách màng trinh or rách túi cùng thành âm đạo.
C.
Không có giá trị chẩn đoán y pháp.
D.
Phải được quan sát dưới kính hiển vi quang học để xác định nguôần gôấc. Câu 21:
Chêất ngạt trong nước là:
A. Thể chêất ngạt nước do hít nước vào đường thở vào phổi.
B.
Thể chêất do sặc nước gây phản xạ co thăất thanh khí quản.
C.
Thể chêất ngạt do uôấng quá nhiêầu nước vào dạ dày đẩy cơ hoành làm suy thở. D. A và B đúng. Câu 22:
Tìm được một sọ người dưới đáy sông. Y pháp học có thể trả lời được câu hỏi:
A. Giới tính, tuổi.
B.
Sọ của nạn nhân chêất đuôấi (khi tim thâấy có vi sinh vật trong xương hòm nhĩ).
C.
Sọ của người châấn thương đâầu do vật tâầy or săấc.
D.
Một trong các câu hỏi trên. Câu 23:
Các phiêu sinh vật, thực vật sôấng trong môi trường nước có giá trị để chẩn đoán nạn nhân chêất đuôấi khi:
A. Chúng xuâất hiện ở các tiểu phêấ quản, phêấ nang của phổi.
B.
Chúng có trong dạ dày, tá tràng và hôễng tràng.
C.
Xuâất hiện vêất hoen tử thi. D. A và B đúng. Câu 24:
Ở giai đoạn phân hủy các tử thi chêất đuôấi đêầu nổi trên mặt nước. Tại thời điểm nổi: tử thi nam năầm úp, tử
thi nữ năầm ngửa. hiện tượng này được giải thích như sau:
A. Sự khác biệt v ê ầ phân bổ mỡ: nam ở bụng, nữ ở mông.
B.
Nam ứ khí trong bìu tinh hoàn, nữ ứ khí trong tử cung. Tạo nên phao hơi ở vị trí khác nhau.
C.
Hai yêấu t ô ấ trên.
D.
Một trong 2 yêấu tôấ trên. Câu 25:
Các yêấu tô ấ phân biệt tử thi chêất trên bờ quăng xuôấng nước với tử thi chêất ngạt nước như sau:
A. Có nước trong dạ dày.
B.
Có dịch bọt màu hôầng.
C.
Có vêất hoen tử thi. D. A và B đúng. Câu 26:
Chêất dưới nước xảy ra trong các tinh huôấng sau: A. Tự tử. B. Tai nạn. C. Án mạng.
D.
Tâất cả đêầu đúng. Câu 27:
Chảy nước bọt khóe miệng, xuâất tinh và có phân ở hậu môn:
A. Các dâấu hiệu luôn gặp ở treo cổ.
B.
Các dâấu hiệu gặp ở bóp cổ.
C.
Có thể gặp ở treo cổ có nút thăất ở cạnh cổ.
D.
Gặp ở tử thi chêất ngạt. Câu 28:
Nhãn câầu của người việt nam chêất trong môi trường khô ráo:
A. Kêất mạc xung huyêất và xuâất huyêất.
B.
Có giác mạc đổi màu trăấng đục.
C.
Phôầng to do ngâấm sương đêm.
D.
Khô lại và bong ra do mâất nước. Câu 29:
Tử thi vớt ở dưới nước lên, để chứng minh là chêất ngạt nước. bác sĩ pháp y câần chứng minh có:
A. Có nước và dị vật trong hệ khí p hê ấ quản.
B.
Có nước trong dạ dày (bao tử).
C.
Có thương tích sây sát ở bàn tay và có bùn đâất bám vào ở k e ễ móng tay.
D.
Tâất cả các yêấu tôấ trên. Câu 30:
Nạn nhân chêất ngạt nước có thể có các loại thương tích sau:
A. Vêất bâầm máu, sây sát da.
B.
Thương tích sau chêất do va chạm bờ đá, chân vịt tàu.
C.
Thương tích ướm do tự sát băầng vật nhọn không thành.
D.
Tâ ất cả cac loại thương tích trên. Câu 31:
Nạn nhân rơi xuôấng sông bị ngạt nước, chêất tại hiện trường có bọt hôầng trào ra ở mũi và miệng gọi là:
A. Chêất đuôấi.
B.
Chuôấi đuôấi nước.
C.
Chêất đuôấi tím.
D.
Chêất đuôấi trăấng. Câu 32:
Chêất treo cổ có dâấu hiệu đáng tin cậy:
A. Xuâất tinh ở niệu đạo ngoài.
B.
Có phân ở hậu môn.
C.
Vêất hoen tử thi xuâất hiện sớm ở chi dưới.
D.
Rãnh treo có sây sát và chảy máu, tụ máu trong lớp mỡ da cổ. E. B và C đúng. Câu 33: Dây treo tạo nên:
A. Rãnh treo cuôấi cùng là đường hăần da quanh cổ không khép kín tại nút thăất.
B.
Thương tích chảy máu trong cơ và mô mỡ ở cổ.
C.
Tách lớp nội mạc động mạch cảnh.
D.
Tâất cả đêầu đúng. Câu 34:
Các dâấu chứng y pháp sau đây dùng để phân biệt giữa treo cổ và xiêất cổ là:
A. Thương tích hăần da do dây thăất ở vùng cổ.
B.
Thương tích sây sát do móng tay cào ở vùng cổ.
C.
Thương tích bâầm tím or sây sát do kháng cự.
D.
Tâất cả cac thương tích trên. Câu 35:
Chảy nước bọt khóe miệng, xuâất tinh và có phân ở hậu môn. Câu 36:
Dâấu hiệu quan trọng nhâất để phân biệt c hêất tự treo cổ và chêất do xiêất cổ là:
A. Dâấu hiệu chêất ngạt.
B.
Phương thức bạo hành.
C.
Đường hăần của dây trên da cổ.
D.
Sự khác biệt vê ầ vêất hoen. Câu 37:
Màu của vêất hoen tử thi phụ thuộc vào:
A. Sôấ lượng hôầng câầu có trong cơ thể.
B.
Hôầng câầu đang chuyển tải khí gì (như oxy, carbonic).
C.
Thời gian tử thi năầm theo tư thêấ nào đó.
D.
Tâất cả các yêấu tôấ trên. Câu 38: Châất độc là châất:
A. Có độc tính cao khi đ êấn cơ quan đích.
B.
Khó xác định liêầu lượng độc.
C.
ở thể khi, lỏng or răấn.
D.
tâất cả đêầu đúng. Câu 39:
Châất độc có tác dụng ở liêầu: A. Cao. B. Thâấp.
C.
Phôấi hợp với châất đôầng tác dụng.
D.
Tâất cả đêầu sai. Câu 40:
Thương tích da giâấy gặp trong tinh huôấng:
A. Thân thể nạn nhân ma sát trên mặt phẳng nhám trong môi trường khô.
B.
Nạn nhân chêất đuôấi lưu chuyển trong dòng nước.
C.
Nạn nhân té cao.
D.
Gặp trong mọi tinh huôấng nêấu thân thể nạn nhân va chạm vào vật nhám như trong TNGT, té cao va chạm vào vật có cạnh. Câu 41:
Bệnh nhân lâấy từ tử thi để thử độc châất là:
A. Châất chứa trong dạ dày. B. Gan, não. C. Máu.
D.
Tâất cả các loại trên. Câu 42:
Trong giám định pháp y nghi ngờ chêất do ngộ độc câần:
A. Lâấy tạng đích (là tạng nghi ngờ có liên quan đêấn châất độc) và tạng khác.
B.
Lâấy châất nôn, các châất nghi độc còn để lại hiện trường.
C.
Để bệnh phẩm thử nghiệm độc châất trong bình đựng thủy tinh trung tính.
D.
Thực hiện các yêu câầu trên. Câu 43:
Bệnh phẩm tử thiêất được cô ấ định trong:
A. Dung dịch muôấi sinh lý 0,9%.
B.
Châất formol 40%.
C.
Châất formol 10%.
D.
Châất muôấi. Câu 44:
Để chẩn đoán phân biệt thương tích trước chêất hay sau chêất câần:
A. Quan sát đại thể: vêất thương hở, thành vêất thương có máu cục bám vào.
B.
Căất bệnh phẩm thương tích làm giải phâễu bệnh.
C.
Rửa nước vêất thương để xem màu vêất thương có đổi màu không.
D.
Tâất cả các việc làm trên. Câu 45:
Việc giám định xương có thể tim dâấu hiệu y pháp:
A. Thương tích xương do vật t âầy tác động, xác định được lực tác động.
B.
Tìm được châất độc kim loại nặng còn giữ được nhiêầu năm.
C. Xác định tuổi và giới tính của nạn nhân.
D.
Một hay các dâấu hiệu trên. Câu 46:
Chứng cứ y pháp xác định phá thai phạm pháp hậu quả chêất sản phụ:
A. Dâấu hiệu có thai nhi trong buôầng tử cung (thai nhi, các mảnh thân thể còn sót lại).
B.
Có phương tiện phá thai (các thuôấc ảnh hưởng độc cho thai nhi, các dụng cụ).
C.
Có tổn thương tạng dâễn đêấn sự chêất.
D.
Tâ ất cả các chứng cứ trên. Câu 47:
Trong trường hợp phá thai phạm pháp: tổn thương gây tử vong nhanh do tắc mạch ối thường gặp ở tạng: A. Tử cung B. Tim C. Não D. Phổi
Câu 48: Biến chứng gây chết chậm sau phá thai phạm pháp thường gặp là:
A. Thuyên tắc khí hoặc ối ở phổi hoặc não
B.
Viêm phúc mạc do CTC nhiễm trùng
C.
Chảy máu Âm đạo kéo dài D. Tất cả sai
Câu 49: các yêu cầu giám định một thương tích là
A. Chụp hình thương tích và mô tả đặc điểm thương tích
B. Phân biệt thương tích trc chết và sau chết C. Đo đạc kích thc D. Tất cả sai
Câu 50: Vị trí nơi tắc nc ối quan sát dưới KHV quang học thấy
A. Có cấu tạo sợi lông và tế bào thượng bì thai nhi
B. Chảy máu quanh vùng tắc mạch C. Phù phổi D. Tất cả đúng
Câu 51: Mổ tử thi Y pháp cần có sự hiện diện
A. Bác sĩ có giấy trưng cầu của cơ quan tố tụng
B. Công an điều tra vụ việc lquan tới sự chết
C. Đại diện của viện Kiểm soát cùng cấp D. Cả 3
Câu 52: Giám định dấu răng xđ RHM thuộc A. Y pháp tử thi B. Nha khoa Y pháp C. Cốt học Y pháp D. Hóa pháp
Câu 53: Ng làm công tác Pháp Y tử thi chẩn đoán nguyên nhân chết A. Đủ mọi trình độ
B. Ng có bằng Bác sĩ ở các chuyên khoa
C. Có quyền không nhận giấy trưng cầu với lý do bận công tác điều trị D. B và c đúng
Câu 54: Không cần thực hiện mổ tử thi Y pháp
A. Khi ng nhà đã đồng ý chẩn đoán của bác sĩ điều trị
B. Đã có chấn đoán nguyên nhân chết ghi ở hồ sơ
C. Chất lượng chẩn đoán không tin cậy vì tử thi đã biến đổi
D. Khi cơ quan tố tụng ko trưng cầu
Câu 55: Mổ tử thi trog giai đoạn biến đổi sớm có lợi
A. Chẩn đoán dễ dàng phù hợp lâm sàng
B. Xđ CĐ chết thường khác với LS
C. Có lợi vì tử thi còn nguyên vẹn D. Tất cả sai
Câu 56: Thương tích rạn xương sọ thg gặp
A. Chấn thg bằng vật nhọn
B. Chấn thg bằng vậy tầy
C. Trong tình huống ngc đãi và vật tày tác động vào đầu D. Tai nạn giao thông
Câu 57: Thg tích do vật tày thg gặp là
A. Xây xát, bầm tím, xé rách, xuyên thủng
B. Xây xát, dập nát, tụ máu, cắt đứt
C. Xuyên thủng, xé rách, cắt đứt D. Al
Câu 58: Thg tích ướm trong tự tử có đặc điểm
A. Vị trí thg tích thuận tay
B. Kích thc, khoảng cách các thg tích tương đối bằng nhau C. Xẩy ra trc chết
D. Một trg các đặc điểm trên
Câu 59: Thg tích gẫy xg đc phân loại
A. Trực tiếp: gẫy xg tại điểm tác động
B. Gián tiếp: gẫy xg tại điểm xa nơi tác động C. Hở D. Kín E. Al
Câu 60: CTSN do té cao thuộc nhóm thể chết A. Tự nhiên B. Ko tự nhiên C. Tự tử D. Tai nạn lao động
Câu 61: Tiêu chuẩn lựa chọn Giám định viên Pháp Y
A. Tốt nghiệp đại học Y khoa B. Có chuyên môn cao
C. Ko tiền án, hoặc đag thi hành án D. Al
E. 1 trong các tiêu chuẩn trên vì đang thiếu ng mổ tử thi
Câu 62: Chết do điện giật thg gặp trong: A. TNLĐ, sinh hoạt B. Tự tử C. Mưu sát D. Al
Câu 63: Vật có lưỡi sắc, đầu nhọn gây thg tích phần mềm có chiều sâu ngắn hơn chiều dài
A. Vật tác động nơi mặt lưỡi
B. Vật tác động nơi đầu nhọn C. Lực tác động nhỏ D. Do thay đổi tư thế
Câu 64: Tử thi chết đuối tay chân co giống tư thế đấu võ
A. Do cứng tử thi ở môi trg nc
B. Do sự thiếu oxy cấp ở cơ vân
C. Dấu hiệu còn sống trc khi rơi xuống nc D. A và C đúng
Câu 65: Thời kỳ ngừng chức năng tạng (somatic death) còn phản xạ siêu sinh do A. Âm điện
B. Tế bào cơ còn sống ít nhất 6h sau ngừng tuần hoàn C. Thiếu O2 cấp D. Al
Câu 66: Phá thai phạm pháp là hành vi lấy thai khỏi buồng tử cung bởi
A. Ng làm công tác sản khoa đã bị sa thải
B. Chính sản phụ hoặc ng thứ hai trợ giúp ko có chỉ định Y học
C. Thực hiện tại cơ sở ko đc cơ quan có thẩm quyền cho phép D. Al E. B cà C đúng Câu 67: Chết cho TNGT
A. Dấu bánh xe trên thân thể có giá trị xđ chết do TNGT
B. Thương tích xây xát và bầm tím vùng có vân bánh xe C. Thương tích các tạng D. B và C đúng
Đ ề ề y pháp đợt 2 (thiềốt)
20 câu Đ/S đúng có điểm, sai trừ điểm, không làm không có điểm
50 câu chọn 1 đáp án 20 câu tinh huôấng ( 2 tinh huôấng) Đ/S
1. Dâấu hiệu xuâất 5 đáy măất ở trẻ em là do rung lăấc mạnh Đ
2. Giai đoạn 4, tim có thể đập 10-15p sau khi ngừng thở có thể c â ấp cứu hôầi phục được S
3. Nhận định thời gian chêất chỉ câần dựa vào 2 yêấu t ô ấ là…. Và….S
4. Bỏng điện hay ít tổn thương xương nhâất S
5. Rãnh xuyên luôn thẳng S
6. Dâấu hiệu Taje là dâấu hiệu ngạt do treo cổ S
7. HC SIDS là hội chứng chêất đột ngột ở trẻ em ( hình như viêất k sai )
8. Ngộ độc CO, khi nôầng độ HbCO tới 50% thì có hoen tử thi màu cánh senĐ
9. Dâấu hiệu ngạt CO là cách để XĐ nạn nhân chêất trước hay sau khi bị cháy Đ
10. Phù phổi, xung huyêất, máu lỏng, châấm chảy máu là đặc trưng cho ngạt do treo cổĐ
11. Cơ c hê ấ chêất ngạt treo cổ là chèn ép đường thở, chèn ép mạch máu và phản xạ ức chêấĐ
12. Quâ trình chêất g ôầm hôn mê sâu, t iêần hôn mê, chêất lâm sàng, chêất sinh họcS
13. Tụ máu ngoài màng cứng gây suy hô hâấp Đ Phâần ABCDE
1. Vêất thương là a. Không được pháp luật quy định b. M â ất liên tục tổ chức c. … d. ….
2. Nôầng độ rượu bao nhiêu thì gây lú lâễn a. 0,25 b. 0,3 c. … d. …
3. Tác động của rượu gây ra hội chứng a. HC tiêần đình b. HC tuâần hoàn bàng hệ.. c. HC ... d. …
4. Thương tích ở đâu thì vật nhọn và tày giôấng nhau a. Cổ b. Ngực c. Tay d. Đâầu
5. PH tinh dịch>7 (7,5)
6. Phải ít nhâất bao lâu thì khẳng định là đã chêất a. 1h b. 2h c. 8h d. … e. …
7. Điện trở cao nhâất a. Da b. Phổi c. Máu d. Cơ
8. Đánh giả tuổi của nữ 21 tuổi dựa vào a. Mào chậu b. Chỏm xuong đùi c. Đàu đưới xương đùi d. …ụ ngôầi
9. Vêất hoen tử thi mờ, không có đông lòng mạch, da NM nhợt, k có châấm XH, nguyên nhân tử
vong a. M â ất máu câấp b. Ngừng tim đột ngột c. … d. …
10. Chọn câu sai a. Dòng điện tay – tay gây rung thâất b. Dòng điện xoay chiêầu gây tinh trạng nặng
hơn dòng 1 chiêầu c. Dưới 100v không gâấy tử vong d. …
11. Dâấu hiệu chứng tỏ thai nhi đã chêất qua XQ trừ a. Khí trong ĐMC b. Giãn cột sôấng c. Biêấn dạng CS d. Chôầng khớp so
12. Qua khám răng có thể xác định tuổi của trẻ từ a. 2 tháng đêấn 2 tuổi b. 3 tháng đêần…. c. 4
tháng đêấn… d. 5 tháng đêấn… e. 6 tháng đ ê ấn 15 tuổi
13. Cơ chêấ chêất do ngạt nước mặn và nước ngọt a. Giôấng nhau b. Khác nhau c. Giôấng nhưng…. d. …
14. Vỡ hôầng câầu hàng loạt gặp trong a. Ngạt nước mặn b. Ngạt nước ngọt c. Cả 2 d. Không cái nào
15. Trong GĐPY tội phạm tinh dục không được a. Gửi giảm định lại cho nạn nhân sau khi có kêất
quả b. Có thể thỏa thuận kê ất quả… c. Thu giữ lại quâần áo nạn nhân d. ,..
16. Giòi có xuâất hiện ở các hôấc tự nhiên trong điêu kiện nóng â ấm sau bao lâu a. 2h b. 12h-24h c.
6h – 12 h d. … e. … 24h or 2-3ngay
17. Tổn thương do điện cao thê ấ a. Vêất bỏng hình cây b. Bỏng rộng c. Cháy bỏng do điện
18. Đâầu đạn có thể tạo ra a. Đâầu vào b. Đâầu ra c. Đâầu vào và rãnh xuyên d. Đạn chột
19. Tâầm kê ầ sát ở thái dương a. Tâầm kê ầ sát hoàn toàn b. Tâầm kê ầ sát không hoàn toàn c. Tổn thương rộng d. …
20. Khói thuôấc súng a. Tập trung quanh miệng vêất thương ở tâầm gâần b. ở trong lòng vêất thương
c. do cháy thuôấc nổ d. ….
21. Câần làm thêm gì đôấi với trường hợp nghi ngờ là tự sát do súng a. Dâấu vân tay trên súng b.
Mảnh đạn ở dưới vêất thương. c. … d. Tâ ất cả
22. Phâễu tích tủy sôấng từ phía nào a. Phía trước b. Trước bên c. Sau d. Sau Bên
23. BN TNGT sử dụng rượu c â ần làm XN tim rượu ở a. Máu trong ổ bung b. Máu trong khoang
ngực c. DNT d. Máu trong buôầng tim ….
24. Để xác định nôầng độ rượu trong máu người ta thường làm XN a. S ă ấc khí b. Săấc lỏng ký cao áp @@ c. PP widarl ~.~ d. ….
25. Tìm dâấu vêất vêất xăm da ở a. Dab. Tổ chức dưới da c. Hạch BH cạnh đâấy d. …
26. Dụng cụ h ô ễ trợ trong GĐ tội phạm tinh dục a. Tìm tinh dịch b. Bộc lộ tổn thương c. Tuyệt đôấi
không thăm khám khi màng trinh chưa rách d. …
27. Tìm dâấu vêất tội phạm tinh dục ( k nhớ ) a. Điêầu tra hiện trương là quan trọng nhâất b. Thu giữ
quân áo nạn nhân c. … d. …
28. Vêất căất a. Bờ mép vêất thương giôấng vêất đâm b. .. c. .. d. …
29. Châấm xuâất huyêất gặp ở a. Màng phổi b. Niêm mạc PQ c. PQ… d. …
30. Tư thể của đâầu khi nút thăất ở trước a. Cúi b. Ngửa. c. .. d. …
31. Mâấy câu liên quan đêấn chẹn cổ, siêất cổ…
32. D â ấu hiêu khi bị bịt mũi miệng a. Sây sát niêm mạc môi trên b. Gãy xương móng c. Vỡ sụn giáp d. ….
33. Có dâấu vêất sây xát da vùng cổ.., treo cổ a. Là tụ sát b. Án mạng c. Cả 2 d. …
34. 2 câu tính huôấng Hình ảnh nam, chêất do điện giật, có hình ảnh bỏng., đen 1. NV pháp y gọi
tổn thương này là a. Bỏng điện b. Bỏng…. c. …. d. … 2. Từ vêất bỏng có thể xác định được a. Đ â ầu
vào b. Đâầu ra c. Không xác định được d. …
1 tinh huôấng nữa là BN có vêất bâầm tím ở sau tai, hàm trá Vài câu abcd
1. Thương tích vật săấc và vật tày gây ra giôấng nhau ở
A. Cổ B. Ngực C. Đâầu D. Tay
2. Tinh dịch tôần tại trong âm đạo
A.10ng B.1-7ng C.2 tuâần D. 4 tuâần
3. Màu đỏ vêất bỏng tôần tại bao lâu : 21 ngày, 1 tháng, 2 tháng, 6 tháng
4. Phân biệt chẹn cổ băầng dây và treo cổ không dựa vào: cổ không bị dài ra. ... (ko biêất chọn gì
luôn)(vị trí,vêất thăất,...
5. Dâấu hiệu đặc trưng nhâất của siêất cổ băầng dây: vêất hăần quanh cổ
6. Ngộ độc digitalis: tăng K máu
7. Trẻ em bỏng lưng, vêất bỏng băầng bàn tay diện tích bỏng là: 1%
8. Nôầng độ rượu trong máu đủ gây lú lâễn: 0,3; 0,03; 0,25
9. Vêất xây sát quanh cổ gặp trong trường hơp: tự sát(treo cổ), án mạng
10. Đặc trưng nhâất cho ngạt nước: nâấm bọt
11. Đặc điểm vêất đứt: mép thẳng gọn, nham nhở (hung khí cùn). Ko tụ máu ở mép vê ất đứt. Vê ất thương há miệng
12. Góc xuyên có thể xác định: chăấc là góc băấn
14. Chập đường điẹn cao thêấ gây: vê ất cháy bỏng da, sóng nổ....
15. Yêấu t ô ấ ảnh hưởng đêấn mức độ nghiêm trọng thương tích điện: tuổi, giới, dòng điện, b ê ầ mặt cơ thể tiêấp xúc.
16. Câu nào sau đây sai: da khô có điện trở thâấp hơn
13. Phân biệt bâầm tụ mâu trước và sau chêất không dựa vào. Đề y pháp đợt 2
20 câu Đ/S đúng có điểm, sai trừ điểm, không làm không có điểm
• 50 câu chọn 1 đáp án 20 câu tình huống ( 2 tình huống) • Đ/S
• 1. Dấu hiệu xuất huyết đáy mắt ở trẻ em là do rung lắc mạnh Đ
• 2. Giai đoạn 4, tim có thể đập 10-15p sau khi ngừng thở có thể cấp cứu hồi phục được S
• 3. Nhận định thời gian chết chỉ cần dựa vào 2 yếu tố là…cứng xác. Và…hoen tử thi.
• 4. Bỏng điện hay ít tổn thương xương nhất Đ
• 5. Rãnh xuyên luôn thẳng (có thể đường thẳng hoặc gãy góc)
• 6. Dấu hiệu Taje là dấu hiệu ngạt do treo cổ ? Ko rõ dấu hiệu Taje, nếu Tadieu thì là dấu hiệu ngạt cơ học
thì đúng hơn là ngạt do treo cổ
• 7. HC SIDS là hội chứng chết đột ngột ở trẻ em Đ ( hình như viết k sai )
• 8. Ngộ độc CO, khi nồng độ HbO tới 50% thì có hoen tử thi màu cánh sen Đ (ko chắc)
• 9. Dấu hiệu ngạt CO là cách để XĐ nạn nhân chết trước hay sau khi bị cháy Đ
• 10. Phù phổi, xung huyết, máu lỏng, chấm chảy máu là đặc trưng cho ngạt so treo cổ S
11. Cơ chế chết ngạt treo cổ là chèn ép đường thở, chèn ép mạch máu và phản xạ ức chế Đ
• 12. Quâ trình chết gồm hôn mê sâu, tiền hôn mê, chết lâm sàng, chết sinh học S tiền hôn mê ko có
• 13. Tụ máu ngoài màng cứng gây suy hô hấp Đ ko chắc lắm • Phần ABCDE
• 1. Vết thương là a. Không được pháp luật quy định b. Mất liên tục tổ chức c. … d. ….
• 2. Nồng độ rượu bao nhiêu thì gây lú lẫn a. 0,25 b. 0,3 c. … d. … 0.18-0.30
• 3. Tác động của rượu gây ra hội chứng a. HC tiền đình b. HC tuần hoàn bàng hệ.. c. … d.
– Viêm loét dạ dày mạn tính, viêm tụy... – Xơ gan – Bệnh tim do rượu ( phì đại thất ) – Teo cơ – Rối loạn chức
năng sinh dục – Rối loạn vận mạch …
• 4. Thương tích ở đâu thì vật nhọn và tày giống nhau a. Cổ b. Ngực c. Tay d. Đầu
trong đề đợt 1 có, mà đáp án đề đợt 1 là Trán; mào chày; nách; ngực t nghĩ câu này là mào chày vì ở đó vật tày
cũng gây ra thương tích gọn
• 5. PH tinh dịch 7.4 chính xác thì 7.2-8 theo WHO
• 6. Phải sau ít nhất bao lâu thì khẳng định là đã chết a. 1h b. 2h c. 8h d. … e. … có 1 đoạn trong bài chẩn
đoán sự chết cũng có nói để sau 1h rồi mới thực hiện autopsy, nên đoán là 1
• 7. Điện trở cao nhất a. Da b. Phổi c. Máu d. Cơ
• 8. Đánh giả tuổi của nữ 21 tuổi dựa vào a. Mào chậu b. Chỏm xuong đùi c. Đàu đưới xương đùi d. …ụ
ngồi Thực ra khá phân vân mào chậu vs ụ ngồi, theo sách sau đại học thì cốt hóa mào chậu hoàn toàn khi
bn>20 tuổi, ụ ngồi thì >16 t sẽ cốt hóa hoàn toàn
• 9. Vết hoen tử thi mờ, không có đông lòng mạch, da NM nhợt, k có chấm XH, nguyên nhân tử vong a. Mất
máu cấp b. Nhguwngf tim đột ngột c. … d. …
• 10. Chọn câu sai a. Dòng điện tay – tay gây rung thất b. Dòng điện xoay chiều gây tình trạng nặng hơn
dòng 1 chiều c. Dưới 100v không gấy tử vong d. …
• 11. Dấu hiệu chứng tỏ thai nhi đã chết qua XQ trừ a. Khí trong ĐMC b. Giãn cột sống c. Biến dạng CS d.
Chồng khớp so đọc lại bài thai chết lưu
• 12. Qua khám răng có thể xác định tuổi của trẻ từ a. 2 tháng đến 2 tuổi b. 3 tháng đền…. c. 4 tháng đến…
d. 5 tháng đến… e. 6 tháng đến 15 tuổi vì 6 tháng trẻ mới mọc răng cửa đầu tiên
• 13. Cơ chế chết do ngạt nước mặn và nước ngọt a. Giống nhau b. Khác nhau c. Giống nhưng…. d. … Có
những điểm giống, có những điểm khác
• 14. Vỡ hồng cầu hàng loạt gặp trong a. Ngạt nước mặn b. Ngạt nước ngọt c. Cả 2 d. Không cái nào Nhược
trương làm nc tràn vào, ly giải tế bào
• 15. Trong GĐPY tội phạm tình dục không được a. Gửi giảm định lại cho nạn nhân sau khi có kết quả b.
Có thể thỏa thuận kết quả… c. Thu giữ lại quần áo nạn nhân d. ,..
• 16. Giòi có xuất hiện ở các hốc tự nhiên trong điêu kiện nóng ấm sau bao lâu a. 2h b. 12h-24h c. 6h – 12 h
d. … e. … trong 2 ngày thì trứng ruồi sẽ nở ra ấu trùng
• 17. Tổn thương do điện cao thế a. Vết bỏng hình cây b. Bỏng rộng c. Cháy bóng do điện B hoặc C
• 18. Đầu đạn có thể tạo ra a. Đầu vào b. Đầu ra c. Đầu vào và rãnh xuyên d. Đạn chột
• 19. Tầm kề sát ở thái dương a. Tầm kề sát hoàn toàn b. Tầm kề sát không hoàn toàn c. Tổn thương rộng d. …
• 20. Khói thuốc súng a. Tập trung quanh miệng vết thương ở tầm gần b. ở trong lòng vết thương c. do cháy thuốc nổ d. ….
• 21. Cần làm thêm gì đối với trường hợp nghi ngờ là tự sát do súng a. Dấu vân tay trên súng b. Mảnh đạn ở
dưới vết thương. c. … d. Tất cả
• 22. Phẫu tích tủy sống từ phía nào a. Phía trước b. Trước bên c. Sau d. Bên
• 23. BN TNGT sử dụng rượu cần làm XN tìm rượu ở a. Máu trong ổ bung b. Máu trong khoang ngực c. DNT d. Máu trong ….
• 24. Để xác định nồng độ rượu trong máu người ta thường làm XN a. Sắc khí b. Sắc lỏng ký cao áp @@ c.
PP widarl ~.~ d. …. sắc kí khí đọc Y pháp sau đại học có
• 25. Tìm dấu vết vết xăm da ở a. Da b. Tổ chức dưới da c. Hạch BH cạnh đấy d. …
• 26. Dụng cụ hỗ trợ trong GĐ tội phạm tinh dục a. Tìm tinh dịch b. Bộc lộ tổn thương c. Tuyệt đối không
thăm khám khi màng trinh chưa rách d. …
• 27. Tìm dấu vết tội phạm tình dục ( k nhớ ) a. Điều tra hiện trương là quan trọng nhất b. Thu giữ quân áo nạn nhân c. … d. …
• 28. Vết cắt a. Bờ mép vết thương giống vết đâm b. .. c. .. d. …
• 29. Chấm xuất huyết gặp ở a. Màng phổi b. Niêm mạc PQ c. PQ… d. …
• 30. Tư thể của đầu khi nút thắt ở trước a. Cúi b. Ngửa. c. .. d. …
• 31. Mấy câu liên quan đến chẹn cổ, siết cổ…
• 32. Dấu hiêu khi bị bịt mũi miệng a. Sây sát niêm mạc môi trên b. Gãy xương móng c. Vỡ sụn giáp d. ….
• 33. Có dấu vết sây xát da vùng cổ.., treo cổ a. Là tụ sát b. Án mạng c. Cả 2 d. …
• 34. 2 câu tính huống Hình ảnh nam, chết do điện giật, có hình ảnh bỏng., đen 1. NV pháp y gọi tổn thương
này là a. Bỏng điện b. Bỏng…. c. …. d. … 2. Từ vết bỏng có thể xác định được a. Đầu vào b. Đầu ra c.
Không xác định được d. …
• 1 tình huống nữa là BN có vết bầm tím ở sau tai, hàm trái Thêm vài câu Đ/S
1. Phù phổi, xung huyêất, máu lỏng, châấm chảy máu là đặc trưng cho ngạt so treo cổ
2. Cơ chê ấ chêất ngạt treo cổ là chèn ép đường thở, chèn ép mạch máu và phản xạ ức chê ấ
3. Quâ trình chêất gôầm hôn mê sâu, tiêần hôn mê ( hấấp hốấi), chêất lâm sàng, chêất sinh học
4. Tụ máu ngoài màng cứng gây suy hô hâấp Vài câu abcd
1. Thương tích vật săấc và vật tày gây ra giôấng nhau ở
A. Cổ B. Ngực C. Đâầu D. Tay
2. Tinh dịch tôần tại trong âm đạo
A.10ng B.1-7ng C.2 tuâần D. 4 tuâần
3. Màu đỏ vêất bỏng tôần tại bao lâu : 21 ngày, 1 tháng, 2 tháng, 6 tháng
4. Phân biệt chẹn cổ băầng dây và treo cổ không dựa vào: cổ không bị dài ra ....(ko biêất chọn gì luôn)
5. D âấu hiệu đặc trưng nhâất của siêất cổ băầng dây: vêất hăần quanh cổ
6. Ngộ độc digitalis: tăng K máu
7. Trẻ em bỏng lưng, vêất bỏng băầng bàn tay diện tích bỏng là: 1%
8. Nôầng độ rượu trong máu đủ gây lú lâễn: 0,3; 0,03; 0,25
9. Vêất xây sát quanh cổ gặp trong trường hơp: tự sát(treo cổ), án mạng
10. Đặc trưng nhâất cho ngạt nước: nâấm bọt
11. Đặc điểm vêất đứt.
12. Góc xuyên có thể xác định: chăấc là góc băấn
14. Chập đường điẹn cao thêấ gây: vêất cháy bỏng da, sóng nổ....
15. Yêấu t ô ấ ảnh hưởng đêấn mức độ nghiêm trọng thương tích điện: tuổi, giới, dòng điện, b ê ầ mặt cơ thể ti êấp xúc.
16. Câu nào sau đây sai: da khô có điện trở thâấp hơn
13. Phân biệt bâầm tụ mâu trước và sau chêất không dựa vào.
Y pháp đợt 1 K109 ĐÚNG SAI:
20 câu, sai bị trừ điểm
1, tổng thương quai đông mạch chủ thường ngang, chéo
2, giai đoạn 1 của ngạt: (giống slide) Đ
3, giai đoạn 4 của ngạt (giống slide) Đ
4, chất độc biến đổi chủ yếu ở thận? S
5, treo cổ là do sức ép của vòng dây và chịu tác dụng lực của trọng lượng cơ thể ? Đ
6, 4 con đường thải độc là tiêu hóa, qua thận, qua phổi và con đường phụ (trong sách thầy gửi trên face mới có)
7, - Đ/s: tổn thương hít phải bụi vào phế quản có thể quan sát đc dưới kính hiển vi quang học
- tụ máu vùng cơ thang, rìa cơ ngực lớn gặp trong a. Treo cổ, b. Xiết cổ, c. Bóp cổ d. Bị dìm xuống nước
1. Nguyên nhân quan trọng làm chậm co cứng xác là do nấm độc
2. Vỡ quai động mạch chủ thường là vỡ ngang hoặc vỡ chéo.
3. Chết dưới giếng cạn gì gì đó do ngạt gây ra bởi khí CO (câu này sai vì là khí CO2)
4. Tử vong do điện chủ yếu vì dòng điện chạy trực tiếp qua tim gây rung thất MCQ
70 câu, trong đó 2 case lâm sàng ảnh, mỗi case 10 câu, rất khó, các câu MCQ khác những
câu rất dễ rất khó không biết đâu ra, dụ:
1, triệu chứng ngộ độc amphetamine
A, giãn đồng tử B, suy tim và ngạt ??
2, dấu hiệu da cá sấu là trong chấn thương nào
A, điên cao thế B, acid C, điện dân dụng D, điện thế thấp
3, ngạt nước thì co cứng tử thi nhanh hay chậm
A, không rõ ràng B, nhanh C, chậm D,
4, xanh tím thì nồng độ Hb là bao nhiêu :
a. 2g%, b,4g%, c,5g%, d,6g% ( mình ko nhớ cái đơn vị đúng hay sai nữa)
5, ph tinh dịch A, 7.4 B, 7 C, 6 D, 8,2
6, xây xát trong tngt ô tô đi tốc độ cao do: A, va quệt B,
-chấn thương gặp trong oto tốc độ cao? Va quệt, sượt da,dè ép...
- răng nanh sữa mọc ở tuổi nào?
- dấu hiệu quan trọng của thể hiện nạn nhân còn sống khi dưới nước? Nấm bọt ở mũi miệng
- dấu hiệu nạn nhân còn sống khi treo cổ??
- đắc điểm chết ở môi trường nước ngọt ngoại trừ: tăng kali máu- giảm thể tích tuần hoàn- ...
- dấu hiệu mất nước tử thi trừ: da đầu ngón tay nhăn nheo; xẹp nhãn cầu; bong da; giảm trọng lượng.
- tại vị trí nào vết thương do vật sắc giống với vật tày??? Trán; mào chày; nách; ngực
- môn y học tư pháp là hoạt động??? Y học liên quan đến tòa án
- nguyên nhân gây chết do điện?? Tác động trực tiếp.
- Dấu hiệu chẩn đoán chết do ngạt cơ học. A. Chấm chảy máu ở các tạng, b. Phù phổi...
- dấu hiệu quan trọng trong ngạt do chèn ép vùng cổ. A. Chấm chảy máu ở các tạng, b. Phù phổi, c. Xung
huyết các tạng, d. Tụ máu tại cơ vùng cổ...
- đ/s: chất khí gây ngộ độc có trong đáy giếng là CO => sai
- đầu đạn có thể gây ra. A. Lỗ đạn chột, b. Lỗ đạn vào, c. Lỗ đạn vào và rãnh xuyên, d. Lỗ đạn ra
- xác định tầm bắn dựa vào:
- - tĩnh mạch cành cây gặp trong tổn thương do? A. Sét đánh , b. Điện cao thế, c. Điện dân dụng...
- vết hoen tử thi vùng mặt, cổ, ngực, mặt trong cánh tay gặp trong tổn thương nào? A. Ngạt do đuối nước,
b. Chẹn cổ, c. Bóp cổ...
-- góc xuyên dùng để xác định a. Tầm bắn, b. Góc bắn... ( câu này t ko nhớ lắm)
- một câu hỏi về vành quệt ( t cũng k nhớ lắm)
- vết thâm đen ở 2 mắt do tổn thương: a. Vỡ tầng sọ trc, b. Đấm mạnh vào mắt, c. Đập mạnh vào trán...
- vết bầm tụ máu xuất hiện a. Ngay sau chấn thương, b. Sau ct nhiều giờ,
c. Có thể ko xuất hiện...
- cứng tử thi- a. Do mất ATP, b. Xuất hiện sau chết 4-6h, c. ...
- htg "đuối nước khô" do a. Co thắt thanh quản đột ngột, b. Phản xạ ức chế, c. ...
- người thuận tay phải tự tử bằng dao cứa cổ thì a. Vết ướm da bên cổ trái,
b. Vết cắt bên trái nông hơn bên phải, c....
- đặc điểm của chết do điện giật a. Ko có hoen tử thi do máu bị cô đặc, b. ...
Chết lâm sàng chẩn đoán dựa vào a. Giãn đồng tử, b. Mất phản xạ ánh sáng, c. Ngừng thở...
- cơ chế chấn thương trong tai nạn tăng giảm tốc độ đột ngột: a. Thay đổi
gia tốc khac nhau của thân và đầu, b. ... Case 1:
1. Vết 1 giám định viên gọi là gì? Vết chém - Vết băm - Vết cắt, đứt - gì đó ko nhớ lắm
2. Vết 1 gây nên bởi cái gì? Vật tày mềm - Vật cứng có cạnh khá sắc cắt nhiều lần - Vật sắc - Vật cứng
(hay gì đó, ko nhớ vì tớ chọn cái B)
3. Vết 1 có chiều hướng thế nào? Chếch từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài - Từ dưới lên trên, từ ngoài vào trong.
4. Nhận xét nào đúng với vết 1 và vết 2: Vết 1 có trước chết, vết 2 có sau chết - Vết 1 có sau chết, vết 2 có
trc chết - Vết 1&2 có trước/sau chết
5. Nguyên nhân gây ra vết 2? Bị hung thủ cắt - Tự nạn nhân làm- Giám định viên cắt ra để kiểm tra vết tiêm chích
6. Cần làm thêm xét nghiệm gì? Hoá mô miễn dịch- Xét nghiệm rượu - Xét nghiệm chất kích thích & độ cồn - Mô bệnh học.
7. Kết quả giám định: có chấm chảy máu trên bề mặt gan, tim, ruột. Thận xung huyết. Hiện trường có 1
xilanh, 1 ống chất lỏng, xét nghiệm trong máu nạn nhân và ống chất lỏng có morphine . Chẩn đoán là?
Ngạt do ức chế trung tâm hô hấp- Suy hô hấp - Mất máu cấp - gì đó.
8. Nguyên nhân chết theo anh chị là? Suy hô hấp cấp không hồi phục do ức chế trung tâm hô hấp gây ra
bởi quá liều morphine - Mất máu cấp do vết thương cẳng tay - gì đó nữa tớ ko nhớ.
9. Theo anh chị, với các thông tin trên, có thể nói nạn nhân chết vì gì? Tai nạn - Tự tử - Bệnh lý - Án mạng
10. Còn 1 câu tớ ko nhớ ra :))) Case 2:
1. Giám định viên gọi vết thương này là gì? Vết xây xước da - Vết lóc da bàn chân trái - vết gì nữa ấy, tớ chọn lóc
2. Vết thương này gây ra bởi gì? Vật tày diện tích lớn - Vật tày diện tích nhỏ - Vật sắc - vật tày mềm(?)
3. Vết thương gây ra do? Va quệt - Đè ép - Giằng xé - Đứt, cắt (?)
4. Phân biệt với vết thương sau chết như nào? Xung huyết mạnh đáy vết thương - Màu sắc da, mô xung quanh - gì đó - Cả abc
5. Phân biệt với vết đứt, cắt như nào? Có cầu nối - bờ vết thương- gì đó - cả abc
6. Cần làm thêm xét nghiệm gì? Cũng 4 cái như case 1.
7. Nạn nhân có gãy xương chày, vỡ xương chậu. Chẩn đoán là: Đa chấn thương - Đa chấn thương: vỡ
xương chậu, gẫy xương chày, lóc da bàn chân trái - Chấn thương bụng kín, gãy xương chày - Gì đó
8. Nguyên nhân chết của nạn nhân là gì? Đa chấn thương: vỡ xương
chậu, gãy xương chày - Mất máu cấp do lóc da chân trái - gì đó nữa ấy .
9. Với các thông tin trên, theo anh chị nạn nhân chết vì? Tai nạn - Tự tử - Bệnh lý - Án mạng.
10. Chả hiểu sao tớ cứ bị quên mất 1 câu @@. Bạn nào nhớ bổ sung hộ tớ @@.
Document Outline

  • SƠN Y5A (1996)
  • TEST Y PHÁP
    • Câu 24:
  • Đềề y pháp đợt 2 (thiềốt)