










Preview text:
CHƯƠNG 2:  
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ CÂN BẰNG  
TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM  
2.1. Phân tích cấu trúc tài chính Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm  
2.1.1.Phân tích tình hình tài sản Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm 
Bảng 2.1. Bảng phân tích tình hình tài sản Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm    Đơn vị tính: VND  31/12/2022  31/12/2021  Chênh lệch  CHỈ TIÊU   Tỷ trọng  Tỷ  Tỷ lệ(%)  Tỷ  Số tiền  (%)  Số tiền  trọng  Số tiền  trọng(%)  (%)       
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN   528.115.984.052  
65,81  498.682.984.558  74,33   29.432.999.494   5,90   -8,52        
 I. Tiền và các khoản tương ương tiền   8.883.989.927   1,68  
24.176.963.807  4,85  (15.292.973.880)   -63,25   -3,17       1. Tiền  8.383.989.927 94,37 
18.676.963.807 77,25 (10.292.973.880)  -55,11  17,12     
2. Các khoản tương ương tiền  500.000.000  5,63 
5.500.000.000 22,75 (5.000.000.000)  -90,91  -17,12      
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn   -   959.189.633   0,18   0,00   959.189.633   -   0,18       1. Chứng khoán kinh doanh  -  959.189.633 100,00  0,00  959.189.633  -  100,00       
III. Các khoản phải thu ngắn hạn   231.729.881.513  
43,88  202.096.381.166  40,53  
29.633.500.347  14,66   3,35      
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng  180.555.112.790  77,92 149.114.809.843 73,78  31.440.302.947 21,08  4,13     
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn  11.450.348.443  4,94  9.767.778.673 4,83  1.682.569.770 17,23  0,11     
6. Phải thu ngắn hạn khác  43.992.953.804 18,98 
46.939.786.136 23,23 (2.946.832.332)  -6,28  -4,24     
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó òi  (4.268.533.524)  -1,84  (3.725.993.486)  -1,84  (542.540.038) 14,56  0,00        IV. Hàng tồn kho   272.281.666.695  
51,56  258.984.087.580  51,93   13.297.579.115   5,13   -0,38       1. Hàng tồn kho  272.281.666.695  100,00 258.984.087.580 100,00  13.297.579.115  5,13  0,00       
V. Tài sản ngắn hạn khác   14.261.256.284   2,70  
13.425.552.005  2,69   835.704.279   6,22   0,01      
1. Chi phí trả trước ngắn hạn  -  635.811.586  4,46  0,00  635.811.586  -  4,46       
2. Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ  13.625.444.698 95,54  13.391.000.030 99,74  234.444.668  1,75  -4,20 
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà      nước  -  0,00  34.551.975 0,26  (34.551.975) -100,00  -0,26       
B- TÀI SẢN DÀI HẠN   274.323.810.338  
34,19  172.186.639.696  25,67  102.137.170.642   59,32   8,52        
I. Các khoản phải thu dài hạn   8.341.818.344   3,04  
5.104.244.830  2,96  
3.237.573.514  63,43   0,08      
6. Phải thu dài hạn khác  8.341.818.344 100,00  5.104.244.830 100,00  3.237.573.514 63,43  0,00       
II. Tài sản cố ịnh   208.938.917.598  
76,17  131.357.999.677  76,29  
77.580.917.921  59,06   -0,12      
1. Tài sản cố ịnh hữu hình  145.602.490.155  69,69  89.128.829.304 67,85  56.473.660.851 63,36  1,83        - Nguyên giá   238.658.537.541  
163,91 166.791.075.189  187,13  71.867.462.352 43,09  -23,22      
 - Giá trị hao mòn lũy kế   (93.056.047.386)  
-63,91 (77.662.245.885)  -87,13 (15.393.801.501)  19,82  23,22     
 2. Tài sản cố ịnh thuê tài chính  41.577.747.493 19,90  20.197.669.547 15,38  21.380.077.946 105,85  4,52        - Nguyên giá   48.921.374.371  117,66  27.275.816.909  135,04  21.645.557.462 79,36  -17,38      
 - Giá trị hao mòn lũy kế  
(7.343.626.878)  -17,66 (7.078.147.362)  -35,04  (265.479.516)  3,75  17,38     
3. Tài sản cố ịnh vô hình  21.758.679.950 10,41  22.031.500.826 16,77  (272.820.876)  -1,24  -6,36        - Nguyên giá   -  23.918.228.698  109,92  23.918.228.698  108,56  0,00  1,36      
 - Giá trị hao mòn lũy kế   (2.159.548.748)   -9,92  (1.886.727.872)   -8,56  (272.820.876) 14,46  -1,36     
III. Bất ộng sản ầu tư   -   0,00   -   0,00   -   -   0,00        
IV. Tài sản dở dang dài hạn  
32.048.828.270  11,68  
20.258.711.453  11,77  
11.790.116.817  58,20   -0,08      
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang  32.048.828.270 100,00  20.258.711.453 100,00  11.790.116.817 58,20  0,00       
V. Đầu tư tài chính dài hạn   22.269.211.623   8,12  
12.587.350.000  7,31  
9.681.861.623  76,92   0,81      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết  17.130.750.000 76,93  6.920.500.000 54,98  10.210.250.000 147,54  21,95     
3. Đầu tư góp vốn vào ơn vị khác  138.461.623  0,62  666.850.000 5,30  (528.388.377) -79,24  -4,68     
5. Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn  -  5.000.000.000 22,45  5.000.000.000 39,72  0,00 -17,27       
VI. Tài sản dài hạn khác   2.725.034.503   0,99  
2.878.333.736  1,67   (153.299.233)   -5,33   -0,68  
1. Chi phí trả trước dài hạn  2.725.034.503 100,00   100,00   -5,33  0,00    2.878.333.736  (153.299.233)       
TỔNG CỘNG TÀI SẢN   802.439.794.390  
100,00  670.869.624.254  100,00  131.570.170.136   19,61   0,00    
 Phân tích khái quát:  
 Cuối năm 2022, tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp là hơn 802 tỷ ồng, tăng hơn 
131 tỷ ồng (19,61%) so với ầu năm. Chứng tỏ quy mô tài sản, quy mô ầu tư của doanh 
nghiệp, năng lực sản xuất kinh doanh và khả năng tài chính của doanh nghiệp ang ược 
mở rộng. Tổng tài sản tăng chủ yếu do tài sản dài hạn tăng nhiều hơn và nhanh hơn tài 
sản ngắn hạn. Xét về cơ cấu: Tỷ trọng tài sản dài hạn tăng về cuối năm (25,67%34,19%). 
Sự gia tăng về quy mô tài sản và sự thay ổi cơ cấu tài sản của doanh nghiệp như trên cần i 
sâu phân tích ể chỉ rõ nguyên nhân. 
 Phân tích chi tiết:  
 Về tài sản ngắn hạn: Cuối năm so với ầu năm, giá trị tài sản ngắn hạn ã tăng hơn 29 
tỷ ồng với tỷ lệ là 5,9%. Cho thấy doanh nghiệp ang cố gắng mở rộng quy mô doanh 
nghiệp, tăng năng lực cạnh tranh. Tài sản ngắn hạn tăng chủ yếu là do các khoản phải thu 
ngắn hạn tăng hơn 29 tỷ ồng so với ầu năm. Sự biến ộng về giá trị của các khoản phải thu 
ngắn hạn có thể do doanh nghiệp ang lới lỏng cho khách hàng hoặc chính sách tín dụng, 
bán hàng chưa tốt và thu hồi nợ chưa tốt. 
 Tiền và các khoản tương ương tiền giảm mạnh 63,25% và cơ cấu tiền thấp ( từ 
4,85% xuống 1,68% ) so với ầu năm. Nếu duy trì và kéo dài có thể ảnh hưởng ến khả 
năng thanh khoản, thậm chí sẽ khiến doanh nghiệp không trả ược nợ và dẫn ến phá sản. 
Tuy nhiên, tiền và các khoản tương ương tiền giảm cũng có lợi, làm lượng tiền tồn quỹ 
của doanh nghiệp giảm, doanh nghiệp khắc phục ược ảnh hưởng lạm phát là mất giá ồng  tiền. 
 Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn cuối năm 2022 tăng so với ầu năm là gần 0,96 tỷ 
ồng cho thấy doanh nghiệp ang mở rộng hoạt ộng ầu tư tài chính. 
 Hàng tồn kho cuối năm ạt hơn 272 tỷ ồng, tăng 5,13% so với ầu năm. Theo tình hình 
thực tế, công ty dự oán năm 2022 có thể giá nguyên vật liệu sẽ tăng nên ã tăng dự trữ 
nguyên liệu ể chờ phục vụ sản xuất các sản phẩm. Bên cạnh ó, hàng tồn kho tăng có thể 
là do lượng thành phẩm tồn kho tăng lên, việc dự trữ này có thể gây ra tác ộng tiêu cực 
làm cho doanh nghiệp gặp khó khăn trong tiêu thụ sản phẩm, tăng chi phí lưu kho và chi 
phí bảo quản. Cần phải tìm hiểu chi tiết cụ thể khoản mục hàng tồn kho này tăng do có 
nguyên nhân nào khác nữa không ể có biện pháp xử lý phù hợp.   
 Về tài sản dài hạn: Cuối năm so với ầu năm, giá trị tài sản dài hạn ã tăng hơn 102 tỷ 
ồng với tỷ lệ 59,32% cho thấy mức tăng và tỷ lệ tăng của tài sản dài hạn là rất lớn, lớn 
hơn nhiều so với sự gia tăng của tài sản ngắn hạn. Nguyên nhân tăng là do các chỉ tiêu 
trong tài sản dài hạn hầu như ều tăng khá lớn, ngoại trừ tài sản dài hạn khác giảm 5,33%  so với ầu năm. 
 Tài sản cố ịnh tăng 59,06% so với ầu năm cho thấy sự mở rộng hoạt ộng kinh doanh 
hoặc ầu tư của doanh nghiệp, ngoài ra cũng có thể biểu thị việc mua sắm tài sản mới hoặc 
mở rộng quy mô hiện có ể gia tăng khả năng sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ 
 Tài sản dở dang dài hạn tăng cụ thể là chi phí xây dựng cơ bản dở dang tăng gần 
bằng 11,8 tỷ ồng với tỷ lệ khá lớn 58,2%, chứng tỏ doanh nghiệp ang tập trung lượng vốn 
dài hạn cho ầu tư xây dựng mới nhằm nâng cao khả năng sản xuất trong tương lai cho 
doanh nghiệp, áp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường. 
 2.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm. 
Bảng 2.2. bảng phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dược phẩm  Agimexpharm.   Đơn vị tính: VND  Chỉ tiêu   31/12/2022   31/12/2021   Chênh lệch     Tỷ  Tỷ  Số tiền   trọng   trọng   Tỷ lệ   Tỷ  (%)   Số tiền   (%)   Số tiền  
(%)  trọng(%)         C - NỢ PHẢI TRẢ   488.272.260.388  
60,85   438.640.031.595   65,38  
49.632.228.793  11,32   -4,54         I. Nợ ngắn hạn   456.230.994.792  
93,44   415.892.754.462   94,81   40.338.240.330   9,70   -1,38        
1. Phải trả người bán ngắn hạn  87.297.356.460 19,13  76.424.001.600 18,38  10.873.354.860 14,23  0,76 
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn        3.189.081.721 0,70  2.032.389.554 0,49  1.156.692.167 56,91  0,21 
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà        nước  6.837.683.120 1,50  10.970.086.018 2,64  (4.132.402.898)  -37,67  -1,14       
4. Phải trả người lao ộng  -  0,00  3.336.776.669 0,80  (3.336.776.669) -100,00  -0,80       
5. Chi phí phải trả ngắn hạn  1.374.967.604 0,30  986.622.110 0,24  388.345.494 39,36  0,06 
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn        122.976.555 0,03  127.777.205 0,03  (4.800.650)  -3,76  0,00       
9. Phải trả ngắn hạn khác  1.955.045.462 0,43  1.557.102.516 0,37  397.942.946 25,56  0,05       
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 333.489.662.276 73,10  300.430.513.332 72,24  33.059.148.944 11,00  0,86         
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi  21.964.221.594 4,81  20.027.485.458 4,82  1.936.736.136  9,67  0,00        II. Nợ dài hạn  
32.041.265.596  6,56   22.747.277.133   5,19  
9.293.988.463  40,86   1,38        
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn  32.041.265.596 100,00  22.747.277.133 100,00  9.293.988.463 40,86  0,00       
D- VỐN CHỦ SỞ HỮU   314.167.534.002  
39,15   232.229.592.659   34,62  
81.937.941.343  35,28   4,54        
I. Vốn chủ sở hữu  
314.167.534.002  100,00   232.229.592.659  100,00  
81.937.941.343  35,28   0,00        
1. Vốn góp của chủ sở hữu  179.692.470.000  57,20  128.351.770.000 55,27  51.340.700.000 40,00  1,93 
 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu       quyết  
179.692.470.000  100,00 
 128.351.770.000  100,00  51.340.700.000 40,00  0,00       
 - Cổ phiếu ưu ãi   -  0,00  -  0,00  -  -  0,00       
2. Thặng dư vốn cổ phần  25.726.714.700 8,19  15.458.574.700 6,66  10.268.140.000 66,42  1,53       
8. Quỹ ầu tư phát triển  65.838.076.707 20,96  55.192.833.586 23,77  10.645.243.121 19,29  -2,81 
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối       42.910.272.595  13,66   33.226.414.373  14,31  9.683.858.222 29,15  -0,65 
 -  Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối   
lũy kế ến cuối kỳ trước    -  0,00 
 33.226.414.373  100,00 (33.226.414.373)  -100,00  -100,00 
 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối         kỳ này   42.910.272.595  100,00  -  0,00  42.910.272.595  -  100,00       
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác   -   0,00   -   0,00   -   -   0,00        
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN  
802.439.794.390  100,00   670.869.624.254  100,00  131.570.170.136   19,61   0,00    
 Phân tích khái quát: 
 Tổng nguồn vốn của công ty cuối năm 2022 ạt hơn 802 tỷ ồng, tăng hơn 131 tỷ ồng 
(19,61%). Việc tăng nguồn vốn nói trên thể hiện quy mô sản xuất kinh doanh cuối năm 
2022 so với ầu năm ã tăng, ây là cơ sở ể tài trợ mở rộng quy mô kinh doanh cho doanh 
nghiệp. Doanh nghiệp huy ộng thêm các nguồn lực ể phục vụ cho việc mở rộng quy mô 
kinh doanh. Tổng nguồn vốn tăng là do cả nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ều tăng, trong ó 
nợ phải trả tăng 49,63 tỷ ồng và vốn chủ sở hữu tăng gần 81,94 tỷ ồng. 
 Về cơ cấu nguồn vốn: tỷ trọng của nợ phải trả giảm 4,54%, tỷ trọng vốn chủ sở hữu 
tăng 4,54%. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu tăng và tỷ trọng nợ phải trả giảm về cuối năm 2022 
cho thấy mức ộ tự chủ về tài chính của doanh nghiệp, hạn chế ược các rủi ro tài chính. 
Điều này cho thấy doanh nghiệp hiện ang thực hiện chính sách huy ộng nguồn tài trợ từ  bên trong doanh nghiệp.   
 Phân tích chi tiết:    Nợ phải trả  
 Nợ dài hạn cuối năm 2022 là hơn 32 tỷ ồng ã tăng so với ầu năm, ây là chỉ tiêu tăng 
chủ yếu trong việc tăng tổng nợ hơn 49,6 tỷ ồng. Chính sách huy ộng nợ dài hạn với mục 
ích tài trợ cho ầu tư tăng tài sản cố ịnh, giảm áp lực thanh toán cũng như giảm áp lực trả 
nợ trong ngắn hạn, nó cũng chứng tỏ uy tín của doanh nghiệp trong việc huy ộng nợ tại 
các ngân hàng. Nhưng việc sử dụng nợ dài hạn sẽ làm tăng chi phí sử dụng vốn của 
doanh nghiệp từ năm 2022, iều này gây áp lực và ảnh hưởng ến khả năng sinh lời của  doanh nghiệp. 
 Nợ ngắn hạn cuối năm 2022 là hơn 456 tỷ ồng, tăng hơn 40 tỷ ồng so với ầu năm, 
trong ó chủ yếu là người mua trả tiền trước ngắn hạn và chi phí phải trả ngắn hạn tăng, 
bên cạnh ó là sự sụt giảm của thuê và các khoản phải nộp nhà nước, phải trả người lao 
ộng và doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn. Việc thực hiện nợ ngắn hạn có thể tạo áp lực 
trả nợ cho doanh nghiệp, nếu huy ộng vốn bằng nợ ngắn hạn kéo dài có thể dẫn tới doanh 
nghiệp bị phá sản. Vì thế, doanh nghiệp phải sử dụng vốn huy ộng một cách hiệu quả. 
 Vốn chủ sở hữu  
 Vốn chủ sở hữu cuối năm 2022 là hơn 314 tỷ ồng, tăng hơn 81,9 tỷ ồng, tỷ trọng vốn 
chủ sở hữu tăng từ 34,62% ến 39,15%, như vậy khả năng tự chủ về tài chính của công ty 
tăng và hạn chế ược nhiều rủi ro tài chính. 
 Vốn góp của chủ sở hữu cuối năm 2022 là gần 179,7 tỷ ồng chiếm tỷ trọng 57,2%, so 
với ầu năm ã tăng hơn 51 tỷ ồng, tỷ lệ tăng 40% và tỷ trọng tăng 1,93%. Bên cạnh ó, thặng 
dư vốn cổ phần tăng gần 10,27 tỷ ồng làm gia tăng vốn chủ sở hữu, iều này chứng tỏ tiềm 
năng huy ộng vốn của doanh nghiệp từ thị trường chứng khoán khá thuận lợi. 
 Quỹ ầu tư phát triển cuối năm là 65,83 tỷ ồng,tăng 10,65 tỷ ồng, tỷ trọng giảm 
2,81% so với âu năm. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối năm tăng so với ầu năm là 
9,68 tỷ ồng, chứng tỏ doanh nghiệp chú trọng ến việc tái ầu tư thông qua lợi nhuận giữ 
lại, iều này tạo cơ sở nâng cao năng lực kinh daonh cho doanh nghiệp. 
 Doanh nghiệp cần có kế hoạch trả nợ chi tiết trong ngắn hạn và dài hạn tương ứng 
với phương án sản xuất kinh doanh cũng như áp dụng các biện pháp ẩy nhanh tiến ộ dự 
án ể ảm bảo uy tín cũng như ngăn ngừa rủi ro tài chính. Đối với các khoản chiếm dụng 
của nhà cung cấp cần tiếp tục phát huy trên cơ sở duy trì mối quan hệ, nâng cao uy tín 
của doanh nghiệp bằng việc tuân thủ kỷ luật thanh toán và giao hàng. 
2.2. Phân tích cân bằng tài chính của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm    
2.2.1.Bảng xác ịnh tình hình biến ộng của tài sản và nguồn vốn Công ty Cổ phần Dược  phẩm Agimexpharm 
Bảng 2.3. Bảng xác ịnh tình hình biến ộng của tài sản và nguồn vốn Công ty Cổ phần 
Dược phẩm Agimexpharm   Đơn vị tính: VND  Chênh lệch   Chỉ tiêu   31/12/2022   31/12/2021   31/12/2020   31/12/2022 và  31/12/2021 và  31/12/2021   31/12/2020               A. TÀI SẢN                       1. Tiền 
8.383.989.927 18.676.963.807 14.868.539.506 (10.292.973.880)  3.808.424.301  2. Các khoản tương            ương tiền  500.000.000  5.500.000.000  - (5.000.000.000)  5.500.000.000  3. Chứng khoán kinh            doanh  959.189.633  -  -  959.189.633  - 
5. Đầu tư nắm giữ ến            ngày áo hạn  -  -  3.018.988.613  - (3.018.988.613)  6. Phải thu ngắn hạn            của khách hàng 
180.555.112.790 149.114.809.843 146.917.556.077  31.440.302.947  2.197.253.766  7. Trả trước cho            người bán ngắn hạn  11.450.348.443  9.767.778.673  7.425.771.311  1.682.569.770  2.342.007.362  8. Phải thu ngắn hạn            khác 
43.992.953.804 46.939.786.136 45.109.459.888 (2.946.832.332)  1.830.326.248  9. Dự phòng phải thu            ngắn hạn khó òi 
(4.268.533.524) (3.725.993.486) (1.977.750.734)  (542.540.038) (1.748.242.752)            10. Hàng tồn kho 
272.281.666.695 258.984.087.580 196.323.395.289  13.297.579.115 62.660.692.291    11. Chi phí trả trước            ngắn hạn  635.811.586  -  787.055.750  635.811.586  (787.055.750)  12. Thuế giá trị gia            tăng ược khấu trừ  13.625.444.698 13.391.000.030  7.989.781.378  234.444.668  5.401.218.652  13. Thuế và các khoản  khác phải thu Nhà            nước  -  34.551.975  -  (34.551.975)  34.551.975  14. Phải thu dài hạn            khác  8.341.818.344  5.104.244.830 11.743.184.404  3.237.573.514 (6.638.939.574) 
15. Tài sản cố ịnh hữu            hình  145.602.490.155 
89.128.829.304 95.671.631.001 56.473.660.851 (6.542.801.697)                - Nguyên giá  
238.658.537.541  166.791.075.189  159.954.092.402   71.867.462.352  6.836.982.787 
- Giá trị hao mòn lũy                kế  
(93.056.047.386)  (77.662.245.885)  (64.282.461.401)  (15.393.801.501) (13.379.784.484) 
16. Tài sản cố ịnh thuê            tài chính 
41.577.747.493 20.197.669.547 18.764.023.363 21.380.077.946  1.433.646.184                - Nguyên giá  
48.921.374.371  27.275.816.909  21.658.794.909  21.645.557.462  5.617.022.000 
- Giá trị hao mòn lũy                kế  
(7.343.626.878)  (7.078.147.362)  (2.894.771.546)   (265.479.516) (4.183.375.816)  17. Tài sản cố ịnh vô            hình 
21.758.679.950 22.031.500.826 22.307.419.094  (272.820.876)  (275.918.268)                - Nguyên giá  
23.918.228.698  23.918.228.698  23.918.228.698   -  - 
- Giá trị hao mòn lũy                kế  
(2.159.548.748)  (1.886.727.872)  (1.610.809.604)   (272.820.876)  (275.918.268)  18. Chi phí xây dựng            cơ bản dở dang  32.048.828.270 20.258.711.453 
8.572.180.271 11.790.116.817 11.686.531.182  19 Đầu tư vào công            ty liên doanh, liên kết  17.130.750.000  6.920.500.000  4.643.000.000 10.210.250.000  2.277.500.000  20. Đầu tư góp vốn            vào ơn vị khác  138.461.623  666.850.000  666.850.000  (528.388.377)  -  21. Đầu tư nắm giữ            ến ngày áo hạn  5.000.000.000  5.000.000.000  5.000.000.000  -  -  22. Chi phí trả trước            dài hạn  2.725.034.503  2.878.333.736 11.380.044.592  (153.299.233) (8.501.710.856)  B.NGUỒN VỐN             23. Phải trả người            bán ngắn hạn 
87.297.356.460 76.424.001.600 61.076.172.919 10.873.354.860 15.347.828.681  24. Người mua trả            tiền trước ngắn hạn  3.189.081.721  2.032.389.554  1.291.405.198  1.156.692.167  740.984.356  25. Thuế và các  khoản phải nộp Nhà            nước  6.837.683.120 10.970.086.018  8.115.576.274 (4.132.402.898)  2.854.509.744  26. Phải trả người lao            ộng  -  3.336.776.669  286.705.448 (3.336.776.669)  3.050.071.221  27. Chi phí phải trả            ngắn hạn  1.374.967.604  986.622.110  863.277.283  388.345.494  123.344.827  28 Doanh thu chưa            thực hiện ngắn hạn  122.976.555  127.777.205  153.611.596  (4.800.650)  (25.834.391)  29. Phải trả ngắn hạn            khác  1.955.045.462  1.557.102.516  2.260.948.629  397.942.946  (703.846.113)    30. Vay và nợ thuê tài            chính ngắn hạn 
333.489.662.276 300.430.513.332 274.239.493.272  33.059.148.944 26.191.020.060  31. Quỹ khen thưởng,            phúc lợi 
21.964.221.594 20.027.485.458 15.450.387.460  1.936.736.136  4.577.097.998  32. Vay và nợ thuê tài            chính dài hạn 
32.041.265.596 22.747.277.133 17.704.637.504  9.293.988.463  5.042.639.629  33. Vốn góp của chủ            sở hữu 
179.692.470.000 128.351.770.000 128.351.770.000  51.340.700.000  - 
- Cổ phiếu phổ thông 
có quyền biểu quyết              
179.692.470.000  128.351.770.000  128.351.770.000   51.340.700.000  -  34. Thặng dư vốn cổ            phần 
25.726.714.700 15.458.574.700 15.458.574.700 10.268.140.000  -  35. Quỹ ầu tư phát            triển 
65.838.076.707 55.192.833.586 45.088.206.545 10.645.243.121 10.104.627.041  36. Lợi nhuận sau thuế                chưa phân phối 
42.910.272.595  33.226.414.373  28.870.362.975   9.683.858.222  4.356.051.398 
-  Lợi nhuận sau thuế 
chưa phân phối lũy kế              
ến cuối kỳ trước 
- 33.226.414.373  28.870.362.975  (33.226.414.373)  4.356.051.398  - Lợi nhuận sau thuế 
chưa phân phối kỳ này              42.910.272.595   -  - 42.910.272.595  -   
 2.2.2.Bảng phân tích hoạt ộng tài trợ của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm 
Bảng 2.4. Bảng phân tích hoạt ộng tài trợ của Công ty Cổ phần Dược phẩm  Agimexpharm  Đơn vị tính: VND  Chênh lệch   Chỉ tiêu   Đơn vị  tính    31/12/2022    31/12/2021   Tỷ   tuyệt ối   lệ(%)  
1.Hệ số tài trợ thường xuyên(Htx)    1,26  1,48  -0,22 -14,77        1.1. Nguồn vốn dài hạn 
VND 346.208.799.598 254.976.869.792 91.231.929.806  35,78        1.2. Tài sản dài hạn 
VND 274.323.810.338 172.186.639.696 102.137.170.642  59,32        2.Vốn lưu chuyển 
VND 71.884.989.260 82.790.230.096 (10.905.240.836)  -13,17        2.1. Tài sản ngắn hạn 
VND 528.115.984.052 498.682.984.558 29.432.999.494  5,90         
2.2. Nguồn vốn ngắn hạn 
VND 456.230.994.792 415.892.754.462 40.338.240.330  9,70  Chênh lệch   Chỉ tiêu   Đơn vị  tính   2022   2021    Tuyệt ối   Tỷ  lệ(%)         3. Tổng nguồn tài trợ 
VND 207.701.252.454 110.922.191.068 96.779.061.386  87,25        3.1. Do nguồn vốn tăng 
VND 172.270.564.726 72.388.174.955 99.882.389.771  137,98        3.2. Do tài sản giảm 
VND 35.430.687.728 38.534.016.113 (3.103.328.385)  -8,05       
4. Sử dụng nguồn tài trợ 
VND 207.701.252.454 110.922.191.068 96.779.061.386  87,25        4.1. Do tài sản tăng 
VND 167.000.857.864 110.192.510.564 56.808.347.300  51,55        4.2. Do nguồn vốn giảm 
VND 40.700.394.590 729.680.504  39.970.714.086 5477,84   
 Vốn luân chuyển (VLC) = Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn 
 Nguồn vốn dài hạn = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn  Nguồn vốn dài hạn   Htx =   
tài sản dài hạn  Phân tích khái quát:  
  Số liệu ở bảng trên cho thấy hoạt ộng tài trợ năm 2022 ã có thay ổi cơ bản so với 
năm 2021 trên tất cả các phương diện: quy mô, tỷ lệ và cơ cấu. Hệ số tài trợ thường 
xuyên của hai năm ều lớn hơn 1 và vốn lưu chuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 là 
13,17%. Cả hai năm thì hoạt ộng tài trợ ều ảm bảo ổn ịnh (Htx>1, VLC>0), nguồn tài trợ 
và sử dụng nguồn tài trợ ều tăng. Thông thường, khi hệ số tài trợ thường xuyên và vốn 
lưu chuyển lớn thì chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp sẽ cao. Cần phải tìm hiểu 
nguyên nhân dẫn ến sự thay ổi cơ bản về hoạt ộng của doanh nghiệp. 
 Phân tích chi tiết:  
 Vốn lưu chuyển của doanh nghiệp cuối năm 2022 là hơn 71,88 tỷ ồng, giảm hơn 
10,9 tỷ ồng so với ầu năm 2022 cho thấy doanh nghiệp ã giảm huy ộng nguồn vốn dài 
hạn ể tài trợ cho tài sản ngắn hạn. Doanh nghiệp ã iều chỉnh chính sách tài trợ theo hướng 
không ổn ịnh và thiếu an toàn, chưa ảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính. Các nhà quản 
trị tài chính cần cân nhắc về tính hiệu quả trong sử dụng nguồn tài trợ.   
 Tài sản ngắn hạn cuối năm 2022 của doanh nghiệp tăng hơn 29,43 tỷ ông so với ầu 
năm 2022. Nguyên nhân tài sản ngắn hạn tăng là do hàng tồn kho và các khoản phải thu 
tăng. Hàng tồn kho tăng có thể do doanh nghiệp muốn dự trữ thêm hàng hoặc cũng có thể 
do chính sách bán hàng chưa ạt ược hiệu quả. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng chủ yếu 
do nhiều nguyên nhân (cả khách quan và chủ quan) có thể do doanh nghiệp muốn bán 
chịu cho khách hàng ể giảm hàng tồn kho hoặc doanh nghiệp muốn lới lỏng chính sách 
tín dụng cho khách hàng hay do chính sách thu hồi nợ chưa có hiệu quả. Nợ ngắn hạn 
tăng so với ầu năm 2022 giúp doanh nghiệp giảm bớt chi phí sử dụng vốn nhưng lại tăng 
áp lực trả nợ cho doanh nghiệp. 
 Hệ số tài trợ cuối năm 2022 giảm 0,22 so với âu năm 2021 nhưng vẫn lớn hơn 1 tức 
là doanh nghiệp có xu hướng iều chỉnh giảm hệ số tài trợ ể tiết kiệm chi phí nhưng vẫn 
ảm bảo chính sách an toàn. 
 Tình hình huy ộng và sử dụng nguồn tài trợ: Năm 2022 tổng số vốn huy ộng và sử 
dụng nguồn tài trợ là 207,7 tỷ ồng, tăng gần 96,8 tỷ ồng với tỷ lệ tăng 87,25% so với năm 
2021. Nguồn tài trợ tăng chủ yếu từ vốn góp của chủ sở hữu ( tăng 51,34 tỷ ồng với tỷ lệ 
tăng 40%), huy ộng vay và nợ thuê tài chính dài hạn cũng tăng nhẹ. Diễn biến hoạt ộng 
tài trợ về trước mắt mang lại sự an toàn, ổn ịnh về mặt tài chính nhưng nếu khả năng sinh 
lời của tài sản không tương xứng kỳ vọng về òn bẩy tài chính thì chính sách tài trợ có thể 
e dọa ến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu và tình hình an ninh tài chính của doanh nghiệp  trong tương lai.