CHƯƠNG 2:
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ CÂN BẰNG
TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
2.1. Phân tích cấu trúc tài chính Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
2.1.1.Phân tích tình hình tài sản Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Bảng 2.1. Bảng phân tích tình hình tài sản Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
31/12/2022
31/12/2021
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Số tiền
Tỷ lệ(%)
Tỷ
trọng(%)
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
528.115.984.052
65,81
498.682.984.558
29.432.999.494
5,90
-8,52
I. Tiền và các khoản tương ương tiền
8.883.989.927
1,68
24.176.963.807
(15.292.973.880)
-63,25
-3,17
1. Tiền
8.383.989.927
94,37
18.676.963.807
(10.292.973.880)
-55,11
17,12
2. Các khoản tương ương tiền
500.000.000
5,63
5.500.000.000
(5.000.000.000)
-90,91
-17,12
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
959.189.633
0,18
-
959.189.633
-
0,18
1. Chứng khoán kinh doanh
959.189.633
100,00
-
959.189.633
-
100,00
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
231.729.881.513
43,88
202.096.381.166
29.633.500.347
14,66
3,35
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
180.555.112.790
77,92
149.114.809.843
31.440.302.947
21,08
4,13
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
11.450.348.443
4,94
9.767.778.673
1.682.569.770
17,23
0,11
6. Phải thu ngắn hạn khác
43.992.953.804
18,98
46.939.786.136
(2.946.832.332)
-6,28
-4,24
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó òi
(4.268.533.524)
-1,84
(3.725.993.486)
(542.540.038)
14,56
0,00
IV. Hàng tồn kho
272.281.666.695
51,56
258.984.087.580
13.297.579.115
5,13
-0,38
1. Hàng tồn kho
272.281.666.695
100,00
258.984.087.580
13.297.579.115
5,13
0,00
V. Tài sản ngắn hạn khác
14.261.256.284
2,70
13.425.552.005
835.704.279
6,22
0,01
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
635.811.586
4,46
-
635.811.586
-
4,46
2. Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ
13.625.444.698
95,54
13.391.000.030
234.444.668
1,75
-4,20
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
-
0,00
34.551.975
(34.551.975)
-100,00
-0,26
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
274.323.810.338
34,19
172.186.639.696
102.137.170.642
59,32
8,52
I. Các khoản phải thu dài hạn
8.341.818.344
3,04
5.104.244.830
3.237.573.514
63,43
0,08
6. Phải thu dài hạn khác
8.341.818.344
100,00
5.104.244.830
3.237.573.514
63,43
0,00
II. Tài sản cố ịnh
208.938.917.598
76,17
131.357.999.677
77.580.917.921
59,06
-0,12
1. Tài sản cố ịnh hữu hình
145.602.490.155
69,69
89.128.829.304
56.473.660.851
63,36
1,83
- Nguyên giá
238.658.537.541
163,91
166.791.075.189
71.867.462.352
43,09
-23,22
- Giá trị hao mòn lũy kế
(93.056.047.386)
-63,91
(77.662.245.885)
(15.393.801.501)
19,82
23,22
2. Tài sản cố ịnh thuê tài chính
41.577.747.493
19,90
20.197.669.547
21.380.077.946
105,85
4,52
- Nguyên giá
48.921.374.371
117,66
27.275.816.909
21.645.557.462
79,36
-17,38
- Giá trị hao mòn lũy kế
(7.343.626.878)
-17,66
(7.078.147.362)
(265.479.516)
3,75
17,38
3. Tài sản cố ịnh vô hình
21.758.679.950
10,41
22.031.500.826
(272.820.876)
-1,24
-6,36
- Nguyên giá
23.918.228.698
109,92
23.918.228.698
-
0,00
1,36
- Giá trị hao mòn lũy kế
(2.159.548.748)
-9,92
(1.886.727.872)
(272.820.876)
14,46
-1,36
III. Bất ộng sản ầu tư
-
0,00
-
-
-
0,00
IV. Tài sản dở dang dài hạn
32.048.828.270
11,68
20.258.711.453
11.790.116.817
58,20
-0,08
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
32.048.828.270
100,00
20.258.711.453
11.790.116.817
58,20
0,00
V. Đầu tư tài chính dài hạn
22.269.211.623
8,12
12.587.350.000
9.681.861.623
76,92
0,81
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
17.130.750.000
76,93
6.920.500.000
10.210.250.000
147,54
21,95
3. Đầu tư góp vốn vào ơn vị khác
138.461.623
0,62
666.850.000
(528.388.377)
-79,24
-4,68
5. Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn
5.000.000.000
22,45
5.000.000.000
-
0,00
-17,27
VI. Tài sản dài hạn khác
2.725.034.503
0,99
2.878.333.736
(153.299.233)
-5,33
-0,68
1. Chi phí trả trước dài hạn
2.725.034.503
100,00
-5,33
0,00
2.878.333.736
(153.299.233)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
802.439.794.390
100,00
670.869.624.254
131.570.170.136
19,61
0,00
Phân tích khái quát:
Cuối năm 2022, tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp là hơn 802 tỷ ồng, tăng hơn
131 tỷ ồng (19,61%) so với ầu năm. Chứng tỏ quy mô tài sản, quy mô ầu tư của doanh
nghiệp, năng lực sản xuất kinh doanh và khả năng tài chính của doanh nghiệp ang ược
mở rộng. Tổng tài sản tăng chủ yếu do tài sản dài hạn tăng nhiều hơn và nhanh hơn tài
sản ngắn hạn. Xét về cơ cấu: Tỷ trọng tài sản dài hạn tăng về cuối năm (25,67%34,19%).
Sự gia tăng về quy mô tài sản và sự thay ổi cơ cấu tài sản của doanh nghiệp như trên cần i
sâu phân tích ể chỉ rõ nguyên nhân.
Phân tích chi tiết:
Về tài sản ngắn hạn: Cuối năm so với ầu năm, giá trị tài sản ngắn hạn ã tăng hơn 29
tỷ ồng với tỷ lệ là 5,9%. Cho thấy doanh nghiệp ang cố gắng mở rộng quy mô doanh
nghiệp, tăng năng lực cạnh tranh. Tài sản ngắn hạn tăng chủ yếu là do các khoản phải thu
ngắn hạn tăng hơn 29 tỷ ồng so với ầu năm. Sự biến ộng về giá trị của các khoản phải thu
ngắn hạn có thể do doanh nghiệp ang lới lỏng cho khách hàng hoặc chính sách tín dụng,
bán hàng chưa tốt và thu hồi nợ chưa tốt.
Tiền và các khoản tương ương tiền giảm mạnh 63,25% và cơ cấu tiền thấp ( từ
4,85% xuống 1,68% ) so với ầu năm. Nếu duy trì và kéo dài có thể ảnh hưởng ến khả
năng thanh khoản, thậm chí sẽ khiến doanh nghiệp không trả ược nợ và dẫn ến phá sản.
Tuy nhiên, tiền và các khoản tương ương tiền giảm cũng có lợi, làm lượng tiền tồn quỹ
của doanh nghiệp giảm, doanh nghiệp khắc phục ược ảnh hưởng lạm phát là mất giá ồng
tiền.
Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn cuối năm 2022 tăng so với ầu năm là gần 0,96 t
ồng cho thấy doanh nghiệp ang mở rộng hoạt ộng ầu tư tài chính.
Hàng tồn kho cuối năm ạt hơn 272 tỷ ồng, tăng 5,13% so với ầu năm. Theo tình hình
thực tế, công ty dự oán năm 2022 có thể giá nguyên vật liệu sẽ tăng nên ã tăng dự trữ
nguyên liệu ể chờ phục vụ sản xuất các sản phẩm. Bên cạnh ó, hàng tồn kho tăng có thể
là do lượng thành phẩm tồn kho tăng lên, việc dự trữ này có thể gây ra tác ộng tiêu cực
làm cho doanh nghiệp gặp khó khăn trong tiêu thụ sản phẩm, tăng chi phí lưu kho và chi
phí bảo quản. Cần phải tìm hiểu chi tiết cụ thể khoản mục hàng tồn kho này tăng do có
nguyên nhân nào khác nữa không ể có biện pháp xử lý phù hợp.
Về tài sản dài hạn: Cuối năm so với ầu năm, giá trị tài sản dài hạn ã tăng hơn 102 tỷ
ồng với tỷ lệ 59,32% cho thấy mức tăng và tỷ lệ tăng của tài sản dài hạn là rất lớn, lớn
hơn nhiều so với sự gia tăng của tài sản ngắn hạn. Nguyên nhân tăng là do các chỉ tiêu
trong tài sản dài hạn hầu như ều tăng khá lớn, ngoại trừ tài sản dài hạn khác giảm 5,33%
so với ầu năm.
Tài sản cố ịnh tăng 59,06% so với ầu năm cho thấy sự mở rộng hoạt ộng kinh doanh
hoặc ầu tư của doanh nghiệp, ngoài ra cũng có thể biểu thị việc mua sắm tài sản mới hoặc
mở rộng quy mô hiện có ể gia tăng khả năng sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ
Tài sản dở dang dài hạn tăng cụ thể là chi phí xây dựng cơ bản dở dang tăng gần
bằng 11,8 tỷ ồng với tỷ lệ khá lớn 58,2%, chứng tỏ doanh nghiệp ang tập trung lượng vốn
dài hạn cho ầu tư xây dựng mới nhằm nâng cao khả năng sản xuất trong tương lai cho
doanh nghiệp, áp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường.
2.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm.
Bảng 2.2. bảng phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dược phẩm
Agimexpharm.
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
31/12/2022
31/12/2021
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
Tỷ
trọng(%)
C - NỢ PHẢI TRẢ
488.272.260.388
60,85
438.640.031.595
65,38
49.632.228.793
11,32
-4,54
I. Nợ ngắn hạn
456.230.994.792
93,44
415.892.754.462
94,81
40.338.240.330
9,70
-1,38
1. Phải trả người bán ngắn hạn
87.297.356.460
19,13
76.424.001.600
18,38
10.873.354.860
14,23
0,76
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3.189.081.721
0,70
2.032.389.554
0,49
1.156.692.167
56,91
0,21
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
6.837.683.120
1,50
10.970.086.018
2,64
(4.132.402.898)
-37,67
-1,14
4. Phải trả người lao ộng
-
0,00
3.336.776.669
0,80
(3.336.776.669)
-100,00
-0,80
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
1.374.967.604
0,30
986.622.110
0,24
388.345.494
39,36
0,06
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
122.976.555
0,03
127.777.205
0,03
(4.800.650)
-3,76
0,00
9. Phải trả ngắn hạn khác
1.955.045.462
0,43
1.557.102.516
0,37
397.942.946
25,56
0,05
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
333.489.662.276
73,10
300.430.513.332
72,24
33.059.148.944
11,00
0,86
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
21.964.221.594
4,81
20.027.485.458
4,82
1.936.736.136
9,67
0,00
II. Nợ dài hạn
32.041.265.596
6,56
22.747.277.133
5,19
9.293.988.463
40,86
1,38
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
32.041.265.596
100,00
22.747.277.133
100,00
9.293.988.463
40,86
0,00
D- VỐN CHỦ SỞ HỮU
314.167.534.002
39,15
232.229.592.659
34,62
81.937.941.343
35,28
4,54
I. Vốn chủ sở hữu
314.167.534.002
100,00
232.229.592.659
100,00
81.937.941.343
35,28
0,00
1. Vốn góp của chủ sở hữu
179.692.470.000
57,20
128.351.770.000
55,27
51.340.700.000
40,00
1,93
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu
quyết
179.692.470.000
100,00
128.351.770.000
100,00
51.340.700.000
40,00
0,00
- Cổ phiếu ưu ãi
-
0,00
-
0,00
-
-
0,00
2. Thặng dư vốn cổ phần
25.726.714.700
8,19
15.458.574.700
6,66
10.268.140.000
66,42
1,53
8. Quỹ ầu tư phát triển
65.838.076.707
20,96
55.192.833.586
23,77
10.645.243.121
19,29
-2,81
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
42.910.272.595
13,66
33.226.414.373
14,31
9.683.858.222
29,15
-0,65
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
lũy kế ến cuối kỳ trước
-
0,00
33.226.414.373
100,00
(33.226.414.373)
-100,00
-100,00
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
kỳ này
42.910.272.595
100,00
-
0,00
42.910.272.595
-
100,00
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
-
0,00
-
0,00
-
-
0,00
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
802.439.794.390
100,00
670.869.624.254
100,00
131.570.170.136
19,61
0,00
Phân tích khái quát:
Tổng nguồn vốn của công ty cuối năm 2022 ạt hơn 802 tỷ ồng, tăng hơn 131 tỷ ồng
(19,61%). Việc tăng nguồn vốn nói trên thể hiện quy mô sản xuất kinh doanh cuối năm
2022 so với ầu năm ã tăng, ây là cơ sở ể tài trợ mở rộng quy mô kinh doanh cho doanh
nghiệp. Doanh nghiệp huy ộng thêm các nguồn lực ể phục vụ cho việc mở rộng quy mô
kinh doanh. Tổng nguồn vốn tăng là do cả nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ều tăng, trong ó
nợ phải trả tăng 49,63 tỷ ồng và vốn chủ sở hữu tăng gần 81,94 tỷ ồng.
Về cơ cấu nguồn vốn: tỷ trọng của nợ phải trả giảm 4,54%, tỷ trọng vốn chủ sở hữu
tăng 4,54%. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu tăng và tỷ trọng nợ phải trả giảm về cuối năm 2022
cho thấy mức ộ tự chủ về tài chính của doanh nghiệp, hạn chế ược các rủi ro tài chính.
Điều này cho thấy doanh nghiệp hiện ang thực hiện chính sách huy ộng nguồn tài trợ từ
bên trong doanh nghiệp.
Phân tích chi tiết:
Nợ phải trả
Nợ dài hạn cuối năm 2022 là hơn 32 tỷ ồng ã tăng so với ầu năm, ây là chỉ tiêu tăng
chủ yếu trong việc tăng tổng nợ hơn 49,6 tỷ ồng. Chính sách huy ộng nợ dài hạn với mục
ích tài trợ cho ầu tư tăng tài sản cố ịnh, giảm áp lực thanh toán cũng như giảm áp lực trả
nợ trong ngắn hạn, nó cũng chứng tỏ uy tín của doanh nghiệp trong việc huy ộng nợ tại
các ngân hàng. Nhưng việc sử dụng nợ dài hạn sẽ làm tăng chi phí sử dụng vốn của
doanh nghiệp từ năm 2022, iều này gây áp lực và ảnh hưởng ến khả năng sinh lời của
doanh nghiệp.
Nợ ngắn hạn cuối năm 2022 là hơn 456 tỷ ồng, tăng hơn 40 tỷ ồng so với ầu năm,
trong ó chủ yếu là người mua trả tiền trước ngắn hạn và chi phí phải trả ngắn hạn tăng,
bên cạnh ó là sự sụt giảm của thuê và các khoản phải nộp nhà nước, phải trả người lao
ộng và doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn. Việc thực hiện nợ ngắn hạn có thể tạo áp lực
trả nợ cho doanh nghiệp, nếu huy ộng vốn bằng nợ ngắn hạn kéo dài có thể dẫn tới doanh
nghiệp bị phá sản. Vì thế, doanh nghiệp phải sử dụng vốn huy ộng một cách hiu quả.
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2022 là hơn 314 tỷ ồng, tăng hơn 81,9 tỷ ồng, tỷ trọng vốn
chủ sở hữu tăng từ 34,62% ến 39,15%, như vậy khả năng tự chủ về tài chính của công ty
tăng và hạn chế ược nhiều rủi ro tài chính.
Vốn góp của chủ sở hữu cuối năm 2022 là gần 179,7 tỷ ồng chiếm tỷ trọng 57,2%, so
với ầu năm ã tăng hơn 51 tỷ ồng, tỷ lệ tăng 40% tỷ trọng tăng 1,93%. Bên cạnh ó, thặng
dư vốn cổ phần tăng gần 10,27 tỷ ồng làm gia tăng vốn chủ sở hữu, iều này chứng tỏ tiềm
năng huy ộng vốn của doanh nghiệp từ thị trường chứng khoán khá thuận lợi.
Quỹ ầu tư phát triển cuối năm là 65,83 tỷ ồng,tăng 10,65 tỷ ồng, tỷ trọng giảm
2,81% so với âu năm. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối năm tăng so với ầu năm là
9,68 tỷ ồng, chứng tỏ doanh nghiệp chú trọng ến việc tái ầu tư thông qua lợi nhuận giữ
lại, iều này tạo cơ sở nâng cao năng lực kinh daonh cho doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cần có kế hoạch trả nợ chi tiết trong ngắn hạn và dài hạn tương ứng
với phương án sản xuất kinh doanh cũng như áp dụng các biện pháp ẩy nhanh tiến ộ dự
án ể ảm bảo uy tín cũng như ngăn ngừa rủi ro tài chính. Đối với các khoản chiếm dụng
của nhà cung cấp cần tiếp tục phát huy trên cơ sở duy trì mối quan hệ, nâng cao uy tín
của doanh nghiệp bằng việc tuân thủ kỷ luật thanh toán và giao hàng.
2.2. Phân tích cân bằng tài chính của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
2.2.1.Bảng xác ịnh tình hình biến ộng của tài sản và nguồn vốn Công ty Cổ phần Dược
phẩm Agimexpharm
Bảng 2.3. Bảng xác ịnh tình hình biến ộng của tài sản và nguồn vốn Công ty Cổ phần
Dược phẩm Agimexpharm
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
31/12/2022
31/12/2021
31/12/2020
Chênh lệch
31/12/2022 và
31/12/2021
31/12/2021 và
31/12/2020
A. TÀI SẢN
1. Tiền
8.383.989.927
18.676.963.807
14.868.539.506
(10.292.973.880)
3.808.424.301
2. Các khoản tương
ương tiền
500.000.000
5.500.000.000
-
(5.000.000.000)
5.500.000.000
3. Chứng khoán kinh
doanh
959.189.633
-
-
959.189.633
-
5. Đầu tư nắm giữ ến
ngày áo hạn
-
-
3.018.988.613
-
(3.018.988.613)
6. Phải thu ngắn hạn
của khách hàng
180.555.112.790
149.114.809.843
146.917.556.077
31.440.302.947
2.197.253.766
7. Trả trước cho
người bán ngắn hạn
11.450.348.443
9.767.778.673
7.425.771.311
1.682.569.770
2.342.007.362
8. Phải thu ngắn hạn
khác
43.992.953.804
46.939.786.136
45.109.459.888
(2.946.832.332)
1.830.326.248
9. Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó òi
(4.268.533.524)
(3.725.993.486)
(1.977.750.734)
(542.540.038)
(1.748.242.752)
10. Hàng tồn kho
272.281.666.695
258.984.087.580
196.323.395.289
13.297.579.115
62.660.692.291
11. Chi phí trả trước
ngắn hạn
635.811.586
-
787.055.750
635.811.586
(787.055.750)
12. Thuế giá trị gia
tăng ược khấu trừ
13.625.444.698
13.391.000.030
7.989.781.378
234.444.668
5.401.218.652
13. Thuế và các khoản
khác phải thu Nhà
nước
-
34.551.975
-
(34.551.975)
34.551.975
14. Phải thu dài hạn
khác
8.341.818.344
5.104.244.830
11.743.184.404
3.237.573.514
(6.638.939.574)
15. Tài sản cố ịnh hữu
hình
145.602.490.155
89.128.829.304
95.671.631.001
56.473.660.851
(6.542.801.697)
- Nguyên giá
238.658.537.541
166.791.075.189
159.954.092.402
71.867.462.352
6.836.982.787
- Giá trị hao mòn lũy
kế
(93.056.047.386)
(77.662.245.885)
(64.282.461.401)
(15.393.801.501)
(13.379.784.484)
16. Tài sản cố ịnh thuê
tài chính
41.577.747.493
20.197.669.547
18.764.023.363
21.380.077.946
1.433.646.184
- Nguyên giá
48.921.374.371
27.275.816.909
21.658.794.909
21.645.557.462
5.617.022.000
- Giá trị hao mòn lũy
kế
(7.343.626.878)
(7.078.147.362)
(2.894.771.546)
(265.479.516)
(4.183.375.816)
17. Tài sản cố ịnh vô
hình
21.758.679.950
22.031.500.826
22.307.419.094
(272.820.876)
(275.918.268)
- Nguyên giá
23.918.228.698
23.918.228.698
23.918.228.698
-
-
- Giá trị hao mòn lũy
kế
(2.159.548.748)
(1.886.727.872)
(1.610.809.604)
(272.820.876)
(275.918.268)
18. Chi phí xây dựng
cơ bản dở dang
32.048.828.270
20.258.711.453
8.572.180.271
11.790.116.817
11.686.531.182
19 Đầu tư vào công
ty liên doanh, liên kết
17.130.750.000
6.920.500.000
4.643.000.000
10.210.250.000
2.277.500.000
20. Đầu tư góp vốn
vào ơn vị khác
138.461.623
666.850.000
666.850.000
(528.388.377)
-
21. Đầu tư nắm giữ
ến ngày áo hạn
5.000.000.000
5.000.000.000
5.000.000.000
-
-
22. Chi phí trả trước
dài hạn
2.725.034.503
2.878.333.736
11.380.044.592
(153.299.233)
(8.501.710.856)
B.NGUỒN VỐN
23. Phải trả người
bán ngắn hạn
87.297.356.460
76.424.001.600
61.076.172.919
10.873.354.860
15.347.828.681
24. Người mua trả
tiền trước ngắn hạn
3.189.081.721
2.032.389.554
1.291.405.198
1.156.692.167
740.984.356
25. Thuế và các
khoản phải nộp Nhà
nước
6.837.683.120
10.970.086.018
8.115.576.274
(4.132.402.898)
2.854.509.744
26. Phải trả người lao
ộng
-
3.336.776.669
286.705.448
(3.336.776.669)
3.050.071.221
27. Chi phí phải trả
ngắn hạn
1.374.967.604
986.622.110
863.277.283
388.345.494
123.344.827
28 Doanh thu chưa
thực hiện ngắn hạn
122.976.555
127.777.205
153.611.596
(4.800.650)
(25.834.391)
29. Phải trả ngắn hạn
khác
1.955.045.462
1.557.102.516
2.260.948.629
397.942.946
(703.846.113)
30. Vay và nợ thuê tài
chính ngắn hạn
333.489.662.276
300.430.513.332
274.239.493.272
33.059.148.944
26.191.020.060
31. Quỹ khen thưởng,
phúc lợi
21.964.221.594
20.027.485.458
15.450.387.460
1.936.736.136
4.577.097.998
32. Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn
32.041.265.596
22.747.277.133
17.704.637.504
9.293.988.463
5.042.639.629
33. Vốn góp của chủ
sở hữu
179.692.470.000
128.351.770.000
128.351.770.000
51.340.700.000
-
- Cổ phiếu phổ thông
có quyền biểu quyết
179.692.470.000
128.351.770.000
128.351.770.000
51.340.700.000
-
34. Thặng dư vốn cổ
phần
25.726.714.700
15.458.574.700
15.458.574.700
10.268.140.000
-
35. Quỹ ầu tư phát
triển
65.838.076.707
55.192.833.586
45.088.206.545
10.645.243.121
10.104.627.041
36. Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
42.910.272.595
33.226.414.373
28.870.362.975
9.683.858.222
4.356.051.398
- Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối lũy kế
ến cuối kỳ trước
-
33.226.414.373
28.870.362.975
(33.226.414.373)
4.356.051.398
- Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối kỳ này
42.910.272.595
-
-
42.910.272.595
-
2.2.2.Bảng phân tích hoạt ộng tài trợ của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Bảng 2.4. Bảng phân tích hoạt ộng tài trợ của Công ty Cổ phần Dược phẩm
Agimexpharm
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
31/12/2022
31/12/2021
Chênh lệch
tuyệt ối
Tỷ
lệ(%)
1.Hệ số tài trợ thường xuyên(Htx)
1,26
1,48
-0,22
-14,77
1.1. Nguồn vốn dài hạn
VND
346.208.799.598
254.976.869.792
91.231.929.806
35,78
1.2. Tài sản dài hạn
VND
274.323.810.338
172.186.639.696
102.137.170.642
59,32
2.Vốn lưu chuyển
VND
71.884.989.260
82.790.230.096
(10.905.240.836)
-13,17
2.1. Tài sản ngắn hạn
VND
528.115.984.052
498.682.984.558
29.432.999.494
5,90
2.2. Nguồn vốn ngắn hạn
VND
456.230.994.792
415.892.754.462
40.338.240.330
9,70
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2022
2021
Chênh lệch
Tuyệt ối
Tỷ
lệ(%)
3. Tổng nguồn tài trợ
VND
207.701.252.454
110.922.191.068
96.779.061.386
87,25
3.1. Do nguồn vốn tăng
VND
172.270.564.726
72.388.174.955
99.882.389.771
137,98
3.2. Do tài sản giảm
VND
35.430.687.728
38.534.016.113
(3.103.328.385)
-8,05
4. Sử dụng nguồn tài trợ
VND
207.701.252.454
110.922.191.068
96.779.061.386
87,25
4.1. Do tài sản tăng
VND
167.000.857.864
110.192.510.564
56.808.347.300
51,55
4.2. Do nguồn vốn giảm
VND
40.700.394.590
729.680.504
39.970.714.086
5477,84
Vốn luân chuyển (VLC) = Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
Nguồn vốn dài hạn = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
Nguồn vốn dài hạn
H
tx
=
tài sản dài hạn Phân tích khái quát:
Số liệu ở bảng trên cho thấy hoạt ộng tài trợ năm 2022 ã có thay ổi cơ bản so với
năm 2021 trên tất cả các phương diện: quy mô, tỷ lệ và cơ cấu. Hệ số tài trợ thường
xuyên của hai năm ều lớn hơn 1 và vốn lưu chuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 là
13,17%. Cả hai năm thì hoạt ộng tài trợ ều ảm bảo ổn ịnh (Htx>1, VLC>0), nguồn tài trợ
và sử dụng nguồn tài trợ ều tăng. Thông thường, khi hệ số tài trợ thường xuyên và vốn
lưu chuyển lớn thì chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp sẽ cao. Cần phải tìm hiểu
nguyên nhân dẫn ến sự thay ổi cơ bản về hoạt ộng của doanh nghiệp.
Phân tích chi tiết:
Vốn lưu chuyển của doanh nghiệp cuối năm 2022 là hơn 71,88 tỷ ồng, giảm hơn
10,9 tỷ ồng so với ầu năm 2022 cho thấy doanh nghiệp ã giảm huy ộng nguồn vốn dài
hạn ể tài trợ cho tài sản ngắn hạn. Doanh nghiệp ã iều chỉnh chính sách tài trợ theo hướng
không ổn ịnh và thiếu an toàn, chưa ảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính. Các nhà quản
trị tài chính cần cân nhắc về tính hiệu quả trong sử dụng nguồn tài trợ.
Tài sản ngắn hạn cuối năm 2022 của doanh nghiệp tăng hơn 29,43 tỷ ông so với ầu
năm 2022. Nguyên nhân tài sản ngắn hạn tăng là do hàng tồn kho và các khoản phải thu
tăng. Hàng tồn kho tăng có thể do doanh nghiệp muốn dự trữ thêm hàng hoặc cũng có th
do chính sách bán hàng chưa ạt ược hiệu quả. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng chủ yếu
do nhiều nguyên nhân (cả khách quan và chủ quan) có thể do doanh nghiệp muốn bán
chịu cho khách hàng ể giảm hàng tồn kho hoặc doanh nghiệp muốn lới lỏng chính sách
tín dụng cho khách hàng hay do chính sách thu hồi nợ chưa có hiệu quả. Nợ ngắn hạn
tăng so với ầu năm 2022 giúp doanh nghiệp giảm bớt chi phí sử dụng vốn nhưng lại tăng
áp lực trả nợ cho doanh nghiệp.
Hệ số tài trợ cuối năm 2022 giảm 0,22 so với âu năm 2021 nhưng vẫn lớn hơn 1 tức
là doanh nghiệp có xu hướng iều chỉnh giảm hệ số tài trợ ể tiết kiệm chi phí nhưng vẫn
ảm bảo chính sách an toàn.
Tình hình huy ộng và sử dụng nguồn tài trợ: Năm 2022 tổng số vốn huy ộng và sử
dụng nguồn tài trợ là 207,7 tỷ ồng, tăng gần 96,8 tỷ ồng với tỷ lệ tăng 87,25% so với năm
2021. Nguồn tài trợ tăng chủ yếu từ vốn góp của chủ sở hữu ( tăng 51,34 tỷ ồng với tỷ lệ
tăng 40%), huy ộng vay và nợ thuê tài chính dài hạn cũng tăng nhẹ. Diễn biến hoạt ộng
tài trợ về trước mắt mang lại sự an toàn, ổn ịnh về mặt tài chính nhưng nếu khả năng sinh
lời của tài sản không tương xứng kỳ vọng về òn bẩy tài chính thì chính sách tài trợ có thể
e dọa ến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu và tình hình an ninh tài chính của doanh nghiệp
trong tương lai.

Preview text:

CHƯƠNG 2:
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ CÂN BẰNG
TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
2.1. Phân tích cấu trúc tài chính Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
2.1.1.Phân tích tình hình tài sản Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Bảng 2.1. Bảng phân tích tình hình tài sản Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm Đơn vị tính: VND 31/12/2022 31/12/2021 Chênh lệch CHỈ TIÊU Tỷ trọng Tỷ Tỷ lệ(%) Tỷ Số tiền (%) Số tiền trọng Số tiền trọng(%) (%)
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 528.115.984.052
65,81 498.682.984.558 74,33 29.432.999.494 5,90 -8,52
I. Tiền và các khoản tương ương tiền 8.883.989.927 1,68
24.176.963.807 4,85 (15.292.973.880) -63,25 -3,17 1. Tiền 8.383.989.927 94,37
18.676.963.807 77,25 (10.292.973.880) -55,11 17,12
2. Các khoản tương ương tiền 500.000.000 5,63
5.500.000.000 22,75 (5.000.000.000) -90,91 -17,12
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn - 959.189.633 0,18 0,00 959.189.633 - 0,18 1. Chứng khoán kinh doanh - 959.189.633 100,00 0,00 959.189.633 - 100,00
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 231.729.881.513
43,88 202.096.381.166 40,53
29.633.500.347 14,66 3,35
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 180.555.112.790 77,92 149.114.809.843 73,78 31.440.302.947 21,08 4,13
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 11.450.348.443 4,94 9.767.778.673 4,83 1.682.569.770 17,23 0,11
6. Phải thu ngắn hạn khác 43.992.953.804 18,98
46.939.786.136 23,23 (2.946.832.332) -6,28 -4,24
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó òi (4.268.533.524) -1,84 (3.725.993.486) -1,84 (542.540.038) 14,56 0,00 IV. Hàng tồn kho 272.281.666.695
51,56 258.984.087.580 51,93 13.297.579.115 5,13 -0,38 1. Hàng tồn kho 272.281.666.695 100,00 258.984.087.580 100,00 13.297.579.115 5,13 0,00
V. Tài sản ngắn hạn khác 14.261.256.284 2,70
13.425.552.005 2,69 835.704.279 6,22 0,01
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - 635.811.586 4,46 0,00 635.811.586 - 4,46
2. Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ 13.625.444.698 95,54 13.391.000.030 99,74 234.444.668 1,75 -4,20
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - 0,00 34.551.975 0,26 (34.551.975) -100,00 -0,26
B- TÀI SẢN DÀI HẠN 274.323.810.338
34,19 172.186.639.696 25,67 102.137.170.642 59,32 8,52
I. Các khoản phải thu dài hạn 8.341.818.344 3,04
5.104.244.830 2,96
3.237.573.514 63,43 0,08
6. Phải thu dài hạn khác 8.341.818.344 100,00 5.104.244.830 100,00 3.237.573.514 63,43 0,00
II. Tài sản cố ịnh 208.938.917.598
76,17 131.357.999.677 76,29
77.580.917.921 59,06 -0,12
1. Tài sản cố ịnh hữu hình 145.602.490.155 69,69 89.128.829.304 67,85 56.473.660.851 63,36 1,83 - Nguyên giá 238.658.537.541
163,91 166.791.075.189 187,13 71.867.462.352 43,09 -23,22
- Giá trị hao mòn lũy kế (93.056.047.386)
-63,91 (77.662.245.885) -87,13 (15.393.801.501) 19,82 23,22
2. Tài sản cố ịnh thuê tài chính 41.577.747.493 19,90 20.197.669.547 15,38 21.380.077.946 105,85 4,52 - Nguyên giá 48.921.374.371 117,66 27.275.816.909 135,04 21.645.557.462 79,36 -17,38
- Giá trị hao mòn lũy kế
(7.343.626.878) -17,66 (7.078.147.362) -35,04 (265.479.516) 3,75 17,38
3. Tài sản cố ịnh vô hình 21.758.679.950 10,41 22.031.500.826 16,77 (272.820.876) -1,24 -6,36 - Nguyên giá - 23.918.228.698 109,92 23.918.228.698 108,56 0,00 1,36
- Giá trị hao mòn lũy kế (2.159.548.748) -9,92 (1.886.727.872) -8,56 (272.820.876) 14,46 -1,36
III. Bất ộng sản ầu tư - 0,00 - 0,00 - - 0,00
IV. Tài sản dở dang dài hạn
32.048.828.270 11,68
20.258.711.453 11,77
11.790.116.817 58,20 -0,08
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 32.048.828.270 100,00 20.258.711.453 100,00 11.790.116.817 58,20 0,00
V. Đầu tư tài chính dài hạn 22.269.211.623 8,12
12.587.350.000 7,31
9.681.861.623 76,92 0,81
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 17.130.750.000 76,93 6.920.500.000 54,98 10.210.250.000 147,54 21,95
3. Đầu tư góp vốn vào ơn vị khác 138.461.623 0,62 666.850.000 5,30 (528.388.377) -79,24 -4,68
5. Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn - 5.000.000.000 22,45 5.000.000.000 39,72 0,00 -17,27
VI. Tài sản dài hạn khác 2.725.034.503 0,99
2.878.333.736 1,67 (153.299.233) -5,33 -0,68
1. Chi phí trả trước dài hạn 2.725.034.503 100,00 100,00 -5,33 0,00 2.878.333.736 (153.299.233)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 802.439.794.390
100,00 670.869.624.254 100,00 131.570.170.136 19,61 0,00
Phân tích khái quát:
Cuối năm 2022, tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp là hơn 802 tỷ ồng, tăng hơn
131 tỷ ồng (19,61%) so với ầu năm. Chứng tỏ quy mô tài sản, quy mô ầu tư của doanh
nghiệp, năng lực sản xuất kinh doanh và khả năng tài chính của doanh nghiệp ang ược
mở rộng. Tổng tài sản tăng chủ yếu do tài sản dài hạn tăng nhiều hơn và nhanh hơn tài
sản ngắn hạn. Xét về cơ cấu: Tỷ trọng tài sản dài hạn tăng về cuối năm (25,67%34,19%).
Sự gia tăng về quy mô tài sản và sự thay ổi cơ cấu tài sản của doanh nghiệp như trên cần i
sâu phân tích ể chỉ rõ nguyên nhân.
Phân tích chi tiết:
Về tài sản ngắn hạn: Cuối năm so với ầu năm, giá trị tài sản ngắn hạn ã tăng hơn 29
tỷ ồng với tỷ lệ là 5,9%. Cho thấy doanh nghiệp ang cố gắng mở rộng quy mô doanh
nghiệp, tăng năng lực cạnh tranh. Tài sản ngắn hạn tăng chủ yếu là do các khoản phải thu
ngắn hạn tăng hơn 29 tỷ ồng so với ầu năm. Sự biến ộng về giá trị của các khoản phải thu
ngắn hạn có thể do doanh nghiệp ang lới lỏng cho khách hàng hoặc chính sách tín dụng,
bán hàng chưa tốt và thu hồi nợ chưa tốt.
Tiền và các khoản tương ương tiền giảm mạnh 63,25% và cơ cấu tiền thấp ( từ
4,85% xuống 1,68% ) so với ầu năm. Nếu duy trì và kéo dài có thể ảnh hưởng ến khả
năng thanh khoản, thậm chí sẽ khiến doanh nghiệp không trả ược nợ và dẫn ến phá sản.
Tuy nhiên, tiền và các khoản tương ương tiền giảm cũng có lợi, làm lượng tiền tồn quỹ
của doanh nghiệp giảm, doanh nghiệp khắc phục ược ảnh hưởng lạm phát là mất giá ồng tiền.
Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn cuối năm 2022 tăng so với ầu năm là gần 0,96 tỷ
ồng cho thấy doanh nghiệp ang mở rộng hoạt ộng ầu tư tài chính.
Hàng tồn kho cuối năm ạt hơn 272 tỷ ồng, tăng 5,13% so với ầu năm. Theo tình hình
thực tế, công ty dự oán năm 2022 có thể giá nguyên vật liệu sẽ tăng nên ã tăng dự trữ
nguyên liệu ể chờ phục vụ sản xuất các sản phẩm. Bên cạnh ó, hàng tồn kho tăng có thể
là do lượng thành phẩm tồn kho tăng lên, việc dự trữ này có thể gây ra tác ộng tiêu cực
làm cho doanh nghiệp gặp khó khăn trong tiêu thụ sản phẩm, tăng chi phí lưu kho và chi
phí bảo quản. Cần phải tìm hiểu chi tiết cụ thể khoản mục hàng tồn kho này tăng do có
nguyên nhân nào khác nữa không ể có biện pháp xử lý phù hợp.
Về tài sản dài hạn: Cuối năm so với ầu năm, giá trị tài sản dài hạn ã tăng hơn 102 tỷ
ồng với tỷ lệ 59,32% cho thấy mức tăng và tỷ lệ tăng của tài sản dài hạn là rất lớn, lớn
hơn nhiều so với sự gia tăng của tài sản ngắn hạn. Nguyên nhân tăng là do các chỉ tiêu
trong tài sản dài hạn hầu như ều tăng khá lớn, ngoại trừ tài sản dài hạn khác giảm 5,33% so với ầu năm.
Tài sản cố ịnh tăng 59,06% so với ầu năm cho thấy sự mở rộng hoạt ộng kinh doanh
hoặc ầu tư của doanh nghiệp, ngoài ra cũng có thể biểu thị việc mua sắm tài sản mới hoặc
mở rộng quy mô hiện có ể gia tăng khả năng sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ
Tài sản dở dang dài hạn tăng cụ thể là chi phí xây dựng cơ bản dở dang tăng gần
bằng 11,8 tỷ ồng với tỷ lệ khá lớn 58,2%, chứng tỏ doanh nghiệp ang tập trung lượng vốn
dài hạn cho ầu tư xây dựng mới nhằm nâng cao khả năng sản xuất trong tương lai cho
doanh nghiệp, áp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường.
2.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm.
Bảng 2.2. bảng phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm. Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 Chênh lệch Tỷ Tỷ Số tiền trọng trọng Tỷ lệ Tỷ (%) Số tiền (%) Số tiền
(%) trọng(%) C - NỢ PHẢI TRẢ 488.272.260.388
60,85 438.640.031.595 65,38
49.632.228.793 11,32 -4,54 I. Nợ ngắn hạn 456.230.994.792
93,44 415.892.754.462 94,81 40.338.240.330 9,70 -1,38
1. Phải trả người bán ngắn hạn 87.297.356.460 19,13 76.424.001.600 18,38 10.873.354.860 14,23 0,76
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 3.189.081.721 0,70 2.032.389.554 0,49 1.156.692.167 56,91 0,21
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 6.837.683.120 1,50 10.970.086.018 2,64 (4.132.402.898) -37,67 -1,14
4. Phải trả người lao ộng - 0,00 3.336.776.669 0,80 (3.336.776.669) -100,00 -0,80
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 1.374.967.604 0,30 986.622.110 0,24 388.345.494 39,36 0,06
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 122.976.555 0,03 127.777.205 0,03 (4.800.650) -3,76 0,00
9. Phải trả ngắn hạn khác 1.955.045.462 0,43 1.557.102.516 0,37 397.942.946 25,56 0,05
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 333.489.662.276 73,10 300.430.513.332 72,24 33.059.148.944 11,00 0,86
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 21.964.221.594 4,81 20.027.485.458 4,82 1.936.736.136 9,67 0,00 II. Nợ dài hạn
32.041.265.596 6,56 22.747.277.133 5,19
9.293.988.463 40,86 1,38
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 32.041.265.596 100,00 22.747.277.133 100,00 9.293.988.463 40,86 0,00
D- VỐN CHỦ SỞ HỮU 314.167.534.002
39,15 232.229.592.659 34,62
81.937.941.343 35,28 4,54
I. Vốn chủ sở hữu
314.167.534.002 100,00 232.229.592.659 100,00
81.937.941.343 35,28 0,00
1. Vốn góp của chủ sở hữu 179.692.470.000 57,20 128.351.770.000 55,27 51.340.700.000 40,00 1,93
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
179.692.470.000 100,00
128.351.770.000 100,00 51.340.700.000 40,00 0,00
- Cổ phiếu ưu ãi - 0,00 - 0,00 - - 0,00
2. Thặng dư vốn cổ phần 25.726.714.700 8,19 15.458.574.700 6,66 10.268.140.000 66,42 1,53
8. Quỹ ầu tư phát triển 65.838.076.707 20,96 55.192.833.586 23,77 10.645.243.121 19,29 -2,81
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 42.910.272.595 13,66 33.226.414.373 14,31 9.683.858.222 29,15 -0,65
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
lũy kế ến cuối kỳ trước - 0,00
33.226.414.373 100,00 (33.226.414.373) -100,00 -100,00
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này 42.910.272.595 100,00 - 0,00 42.910.272.595 - 100,00
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - 0,00 - 0,00 - - 0,00
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
802.439.794.390 100,00 670.869.624.254 100,00 131.570.170.136 19,61 0,00
Phân tích khái quát:
Tổng nguồn vốn của công ty cuối năm 2022 ạt hơn 802 tỷ ồng, tăng hơn 131 tỷ ồng
(19,61%). Việc tăng nguồn vốn nói trên thể hiện quy mô sản xuất kinh doanh cuối năm
2022 so với ầu năm ã tăng, ây là cơ sở ể tài trợ mở rộng quy mô kinh doanh cho doanh
nghiệp. Doanh nghiệp huy ộng thêm các nguồn lực ể phục vụ cho việc mở rộng quy mô
kinh doanh. Tổng nguồn vốn tăng là do cả nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ều tăng, trong ó
nợ phải trả tăng 49,63 tỷ ồng và vốn chủ sở hữu tăng gần 81,94 tỷ ồng.
Về cơ cấu nguồn vốn: tỷ trọng của nợ phải trả giảm 4,54%, tỷ trọng vốn chủ sở hữu
tăng 4,54%. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu tăng và tỷ trọng nợ phải trả giảm về cuối năm 2022
cho thấy mức ộ tự chủ về tài chính của doanh nghiệp, hạn chế ược các rủi ro tài chính.
Điều này cho thấy doanh nghiệp hiện ang thực hiện chính sách huy ộng nguồn tài trợ từ bên trong doanh nghiệp.
Phân tích chi tiết: Nợ phải trả
Nợ dài hạn cuối năm 2022 là hơn 32 tỷ ồng ã tăng so với ầu năm, ây là chỉ tiêu tăng
chủ yếu trong việc tăng tổng nợ hơn 49,6 tỷ ồng. Chính sách huy ộng nợ dài hạn với mục
ích tài trợ cho ầu tư tăng tài sản cố ịnh, giảm áp lực thanh toán cũng như giảm áp lực trả
nợ trong ngắn hạn, nó cũng chứng tỏ uy tín của doanh nghiệp trong việc huy ộng nợ tại
các ngân hàng. Nhưng việc sử dụng nợ dài hạn sẽ làm tăng chi phí sử dụng vốn của
doanh nghiệp từ năm 2022, iều này gây áp lực và ảnh hưởng ến khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
Nợ ngắn hạn cuối năm 2022 là hơn 456 tỷ ồng, tăng hơn 40 tỷ ồng so với ầu năm,
trong ó chủ yếu là người mua trả tiền trước ngắn hạn và chi phí phải trả ngắn hạn tăng,
bên cạnh ó là sự sụt giảm của thuê và các khoản phải nộp nhà nước, phải trả người lao
ộng và doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn. Việc thực hiện nợ ngắn hạn có thể tạo áp lực
trả nợ cho doanh nghiệp, nếu huy ộng vốn bằng nợ ngắn hạn kéo dài có thể dẫn tới doanh
nghiệp bị phá sản. Vì thế, doanh nghiệp phải sử dụng vốn huy ộng một cách hiệu quả.
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2022 là hơn 314 tỷ ồng, tăng hơn 81,9 tỷ ồng, tỷ trọng vốn
chủ sở hữu tăng từ 34,62% ến 39,15%, như vậy khả năng tự chủ về tài chính của công ty
tăng và hạn chế ược nhiều rủi ro tài chính.
Vốn góp của chủ sở hữu cuối năm 2022 là gần 179,7 tỷ ồng chiếm tỷ trọng 57,2%, so
với ầu năm ã tăng hơn 51 tỷ ồng, tỷ lệ tăng 40% và tỷ trọng tăng 1,93%. Bên cạnh ó, thặng
dư vốn cổ phần tăng gần 10,27 tỷ ồng làm gia tăng vốn chủ sở hữu, iều này chứng tỏ tiềm
năng huy ộng vốn của doanh nghiệp từ thị trường chứng khoán khá thuận lợi.
Quỹ ầu tư phát triển cuối năm là 65,83 tỷ ồng,tăng 10,65 tỷ ồng, tỷ trọng giảm
2,81% so với âu năm. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối năm tăng so với ầu năm là
9,68 tỷ ồng, chứng tỏ doanh nghiệp chú trọng ến việc tái ầu tư thông qua lợi nhuận giữ
lại, iều này tạo cơ sở nâng cao năng lực kinh daonh cho doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cần có kế hoạch trả nợ chi tiết trong ngắn hạn và dài hạn tương ứng
với phương án sản xuất kinh doanh cũng như áp dụng các biện pháp ẩy nhanh tiến ộ dự
án ể ảm bảo uy tín cũng như ngăn ngừa rủi ro tài chính. Đối với các khoản chiếm dụng
của nhà cung cấp cần tiếp tục phát huy trên cơ sở duy trì mối quan hệ, nâng cao uy tín
của doanh nghiệp bằng việc tuân thủ kỷ luật thanh toán và giao hàng.
2.2. Phân tích cân bằng tài chính của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
2.2.1.Bảng xác ịnh tình hình biến ộng của tài sản và nguồn vốn Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Bảng 2.3. Bảng xác ịnh tình hình biến ộng của tài sản và nguồn vốn Công ty Cổ phần
Dược phẩm Agimexpharm Đơn vị tính: VND Chênh lệch Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 31/12/2020 31/12/2022 và 31/12/2021 và 31/12/2021 31/12/2020 A. TÀI SẢN 1. Tiền
8.383.989.927 18.676.963.807 14.868.539.506 (10.292.973.880) 3.808.424.301 2. Các khoản tương ương tiền 500.000.000 5.500.000.000 - (5.000.000.000) 5.500.000.000 3. Chứng khoán kinh doanh 959.189.633 - - 959.189.633 -
5. Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn - - 3.018.988.613 - (3.018.988.613) 6. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
180.555.112.790 149.114.809.843 146.917.556.077 31.440.302.947 2.197.253.766 7. Trả trước cho người bán ngắn hạn 11.450.348.443 9.767.778.673 7.425.771.311 1.682.569.770 2.342.007.362 8. Phải thu ngắn hạn khác
43.992.953.804 46.939.786.136 45.109.459.888 (2.946.832.332) 1.830.326.248 9. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó òi
(4.268.533.524) (3.725.993.486) (1.977.750.734) (542.540.038) (1.748.242.752) 10. Hàng tồn kho
272.281.666.695 258.984.087.580 196.323.395.289 13.297.579.115 62.660.692.291 11. Chi phí trả trước ngắn hạn 635.811.586 - 787.055.750 635.811.586 (787.055.750) 12. Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ 13.625.444.698 13.391.000.030 7.989.781.378 234.444.668 5.401.218.652 13. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - 34.551.975 - (34.551.975) 34.551.975 14. Phải thu dài hạn khác 8.341.818.344 5.104.244.830 11.743.184.404 3.237.573.514 (6.638.939.574)
15. Tài sản cố ịnh hữu hình 145.602.490.155
89.128.829.304 95.671.631.001 56.473.660.851 (6.542.801.697) - Nguyên giá
238.658.537.541 166.791.075.189 159.954.092.402 71.867.462.352 6.836.982.787
- Giá trị hao mòn lũy kế
(93.056.047.386) (77.662.245.885) (64.282.461.401) (15.393.801.501) (13.379.784.484)
16. Tài sản cố ịnh thuê tài chính
41.577.747.493 20.197.669.547 18.764.023.363 21.380.077.946 1.433.646.184 - Nguyên giá
48.921.374.371 27.275.816.909 21.658.794.909 21.645.557.462 5.617.022.000
- Giá trị hao mòn lũy kế
(7.343.626.878) (7.078.147.362) (2.894.771.546) (265.479.516) (4.183.375.816) 17. Tài sản cố ịnh vô hình
21.758.679.950 22.031.500.826 22.307.419.094 (272.820.876) (275.918.268) - Nguyên giá
23.918.228.698 23.918.228.698 23.918.228.698 - -
- Giá trị hao mòn lũy kế
(2.159.548.748) (1.886.727.872) (1.610.809.604) (272.820.876) (275.918.268) 18. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 32.048.828.270 20.258.711.453
8.572.180.271 11.790.116.817 11.686.531.182 19 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 17.130.750.000 6.920.500.000 4.643.000.000 10.210.250.000 2.277.500.000 20. Đầu tư góp vốn vào ơn vị khác 138.461.623 666.850.000 666.850.000 (528.388.377) - 21. Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn 5.000.000.000 5.000.000.000 5.000.000.000 - - 22. Chi phí trả trước dài hạn 2.725.034.503 2.878.333.736 11.380.044.592 (153.299.233) (8.501.710.856) B.NGUỒN VỐN 23. Phải trả người bán ngắn hạn
87.297.356.460 76.424.001.600 61.076.172.919 10.873.354.860 15.347.828.681 24. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 3.189.081.721 2.032.389.554 1.291.405.198 1.156.692.167 740.984.356 25. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 6.837.683.120 10.970.086.018 8.115.576.274 (4.132.402.898) 2.854.509.744 26. Phải trả người lao ộng - 3.336.776.669 286.705.448 (3.336.776.669) 3.050.071.221 27. Chi phí phải trả ngắn hạn 1.374.967.604 986.622.110 863.277.283 388.345.494 123.344.827 28 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 122.976.555 127.777.205 153.611.596 (4.800.650) (25.834.391) 29. Phải trả ngắn hạn khác 1.955.045.462 1.557.102.516 2.260.948.629 397.942.946 (703.846.113) 30. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
333.489.662.276 300.430.513.332 274.239.493.272 33.059.148.944 26.191.020.060 31. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
21.964.221.594 20.027.485.458 15.450.387.460 1.936.736.136 4.577.097.998 32. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
32.041.265.596 22.747.277.133 17.704.637.504 9.293.988.463 5.042.639.629 33. Vốn góp của chủ sở hữu
179.692.470.000 128.351.770.000 128.351.770.000 51.340.700.000 -
- Cổ phiếu phổ thông
có quyền biểu quyết

179.692.470.000 128.351.770.000 128.351.770.000 51.340.700.000 - 34. Thặng dư vốn cổ phần
25.726.714.700 15.458.574.700 15.458.574.700 10.268.140.000 - 35. Quỹ ầu tư phát triển
65.838.076.707 55.192.833.586 45.088.206.545 10.645.243.121 10.104.627.041 36. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
42.910.272.595 33.226.414.373 28.870.362.975 9.683.858.222 4.356.051.398
- Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối lũy kế

ến cuối kỳ trước
- 33.226.414.373 28.870.362.975 (33.226.414.373) 4.356.051.398 - Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối kỳ này
42.910.272.595 - - 42.910.272.595 -
2.2.2.Bảng phân tích hoạt ộng tài trợ của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Bảng 2.4. Bảng phân tích hoạt ộng tài trợ của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm Đơn vị tính: VND Chênh lệch Chỉ tiêu Đơn vị tính 31/12/2022 31/12/2021 Tỷ tuyệt ối lệ(%)
1.Hệ số tài trợ thường xuyên(Htx) 1,26 1,48 -0,22 -14,77 1.1. Nguồn vốn dài hạn
VND 346.208.799.598 254.976.869.792 91.231.929.806 35,78 1.2. Tài sản dài hạn
VND 274.323.810.338 172.186.639.696 102.137.170.642 59,32 2.Vốn lưu chuyển
VND 71.884.989.260 82.790.230.096 (10.905.240.836) -13,17 2.1. Tài sản ngắn hạn
VND 528.115.984.052 498.682.984.558 29.432.999.494 5,90
2.2. Nguồn vốn ngắn hạn
VND 456.230.994.792 415.892.754.462 40.338.240.330 9,70 Chênh lệch Chỉ tiêu Đơn vị tính 2022 2021 Tuyệt ối Tỷ lệ(%) 3. Tổng nguồn tài trợ
VND 207.701.252.454 110.922.191.068 96.779.061.386 87,25 3.1. Do nguồn vốn tăng
VND 172.270.564.726 72.388.174.955 99.882.389.771 137,98 3.2. Do tài sản giảm
VND 35.430.687.728 38.534.016.113 (3.103.328.385) -8,05
4. Sử dụng nguồn tài trợ
VND 207.701.252.454 110.922.191.068 96.779.061.386 87,25 4.1. Do tài sản tăng
VND 167.000.857.864 110.192.510.564 56.808.347.300 51,55 4.2. Do nguồn vốn giảm
VND 40.700.394.590 729.680.504 39.970.714.086 5477,84
Vốn luân chuyển (VLC) = Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
Nguồn vốn dài hạn = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn Nguồn vốn dài hạn Htx =
tài sản dài hạn Phân tích khái quát:
Số liệu ở bảng trên cho thấy hoạt ộng tài trợ năm 2022 ã có thay ổi cơ bản so với
năm 2021 trên tất cả các phương diện: quy mô, tỷ lệ và cơ cấu. Hệ số tài trợ thường
xuyên của hai năm ều lớn hơn 1 và vốn lưu chuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 là
13,17%. Cả hai năm thì hoạt ộng tài trợ ều ảm bảo ổn ịnh (Htx>1, VLC>0), nguồn tài trợ
và sử dụng nguồn tài trợ ều tăng. Thông thường, khi hệ số tài trợ thường xuyên và vốn
lưu chuyển lớn thì chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp sẽ cao. Cần phải tìm hiểu
nguyên nhân dẫn ến sự thay ổi cơ bản về hoạt ộng của doanh nghiệp.
Phân tích chi tiết:
Vốn lưu chuyển của doanh nghiệp cuối năm 2022 là hơn 71,88 tỷ ồng, giảm hơn
10,9 tỷ ồng so với ầu năm 2022 cho thấy doanh nghiệp ã giảm huy ộng nguồn vốn dài
hạn ể tài trợ cho tài sản ngắn hạn. Doanh nghiệp ã iều chỉnh chính sách tài trợ theo hướng
không ổn ịnh và thiếu an toàn, chưa ảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính. Các nhà quản
trị tài chính cần cân nhắc về tính hiệu quả trong sử dụng nguồn tài trợ.
Tài sản ngắn hạn cuối năm 2022 của doanh nghiệp tăng hơn 29,43 tỷ ông so với ầu
năm 2022. Nguyên nhân tài sản ngắn hạn tăng là do hàng tồn kho và các khoản phải thu
tăng. Hàng tồn kho tăng có thể do doanh nghiệp muốn dự trữ thêm hàng hoặc cũng có thể
do chính sách bán hàng chưa ạt ược hiệu quả. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng chủ yếu
do nhiều nguyên nhân (cả khách quan và chủ quan) có thể do doanh nghiệp muốn bán
chịu cho khách hàng ể giảm hàng tồn kho hoặc doanh nghiệp muốn lới lỏng chính sách
tín dụng cho khách hàng hay do chính sách thu hồi nợ chưa có hiệu quả. Nợ ngắn hạn
tăng so với ầu năm 2022 giúp doanh nghiệp giảm bớt chi phí sử dụng vốn nhưng lại tăng
áp lực trả nợ cho doanh nghiệp.
Hệ số tài trợ cuối năm 2022 giảm 0,22 so với âu năm 2021 nhưng vẫn lớn hơn 1 tức
là doanh nghiệp có xu hướng iều chỉnh giảm hệ số tài trợ ể tiết kiệm chi phí nhưng vẫn
ảm bảo chính sách an toàn.
Tình hình huy ộng và sử dụng nguồn tài trợ: Năm 2022 tổng số vốn huy ộng và sử
dụng nguồn tài trợ là 207,7 tỷ ồng, tăng gần 96,8 tỷ ồng với tỷ lệ tăng 87,25% so với năm
2021. Nguồn tài trợ tăng chủ yếu từ vốn góp của chủ sở hữu ( tăng 51,34 tỷ ồng với tỷ lệ
tăng 40%), huy ộng vay và nợ thuê tài chính dài hạn cũng tăng nhẹ. Diễn biến hoạt ộng
tài trợ về trước mắt mang lại sự an toàn, ổn ịnh về mặt tài chính nhưng nếu khả năng sinh
lời của tài sản không tương xứng kỳ vọng về òn bẩy tài chính thì chính sách tài trợ có thể
e dọa ến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu và tình hình an ninh tài chính của doanh nghiệp trong tương lai.