Đo lường thu nhập của một quốc gia | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 Tronghìnhdòngchảytuầnhoàn,nguồngốccủacácyếutốsảnxuấtđượcsửdụngđểtạorahànghóa,dịchvụlà. Tronghìnhdòngchảytuầnhoàn,cácdoanhnghiệpsửdụngsốtiềnhọkiếmđượctừviệcbánhànghóadịchvụđểtrảcho. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Đo ng thu nhp ca mt quc gia
1. Trong hình dòng chy tun hoàn, ngun gc ca các yếu t sn xut đưc s dng để to ra hàng
hóa, dch v
a. th trường sn phm.
b. th trưng tài nguyên.
c. các công ty.
d. h gia đình.
2. Trong hình dòng chy tun hoàn, các doanh nghip s dng s tin h kiếm đưc t vic bán hàng
hóa dch v để tr cho
a. hàng hóa dch v h mua trên th trường sn phm.
b. ngun lc h mua trên th trường sn phm.
c. hàng hóa dch v h mua t chính ph.
d. ngun lc h mua trên th trường yếu t sn xut.
3. Trong hình dòng chy tun hoàn, đối vi mi dòng hàng hóa, dch v tài nguyên đều mt
dòng chy ngưc
a. nhiu hàng hóa, dch v ngun lc n.
b. ngưi t doanh nghip đến h gia đình.
c. ngưi dân t h gia đình đến doanh nghip.
d. tin bc.
4. Để sn xut mt chiếc áo len, mt ngưi xén lông cu tr cho ngưi nông dân 4 đô la cho mt con
cu. Ca hàng ct lông cu bán len cho mt ng dt kim vi giá 7 đô la. Nhà máy dt kim mua len
dt thành vi mn ri bán cho mt hãng sn xut áo len vi giá 13 đô la. Công ty sn xut áo len bán
chiếc áo len cho mt ca hàng qun áo vi giá 20 đô la, ca hàng qun áo bán chiếc áo len đưc gói
quà vi giá 50 đô la. Đóng góp vào GDP ca các giao dch bán hàng trước đó bao nhiêu?
a. $4.
b. $44.
c. $50.
d. $94.
5. Susie trng ngô sân sau nhà để nuôi gia đình. Ngô trng không đưc tính vào GDP
a. không đưc sn xut cho th trường.
b. đó hàng hóa trung gian Susie s x thêm.
c. ngô không giá tr.
d. làm gim s ng ngô y s mua ca ng.
6. Điu nào sau đây s đưc tính vào GDP ca Hoa K?
a. mua mt ngôi nhà lch s
b. mua đồ ct c
c. vic mua mt trái phiếu tiết kim chính ph tr giá 1000 USD
d. giá tr đưc to ra khi bn ra xe trên đưng lái xe
7. Chi tiêu tiêu dùng nhân hin chiếm khong bao nhiêu phn GDP?
a. mt phn ba
b. mt phn u
c. ba phn
d. mt na
8. Nếu đầu nhân tăng thêm 50 t USD trong khi GDP không đổi, điu nào sau đây th xy ra, tt
c các điu kin khác vn gi nguyên?
a. Chi tiêu tiêu dùng gim 50 t USD.
b. Xut khu tăng thêm 50 t USD.
c. Nhp khu gim 50 t USD.
d. Xut khu ròng tăng thêm 50 t USD.
9. Gi s xut khu ròng $220, tiêu dùng 5.000 USD, doanh thu t thuế 1.000 USD, chi tiêu chính
ph 1.500 USD, GDP năm 1997, tính theo phương pháp chi tiêu, 8.000 USD. Chúng ta th kết
lun rng
a. đầu nhân 1.940 USD.
b. đu công 310 USD.
c. đầu nhân 320 USD.
d. đu nhân 1.720 USD.
10. Bn loi chi tiêu to nên GDP tiêu dùng, đầu ,
a. xut khu mua hàng ca chính ph.
b. nhp khu mua hàng ca chính ph.
c. xut khu ròng chính ph [truy vn: mua hàng].
d. xut khu ròng thanh toán chuyn giao ca chính ph.
11. Khon nào sau đây đưc tính chi đầu trong tài khon thu nhp quc dân?
a. Hi quân chế to mt thiết giáp hm mi.
b. Microsoft m rng công sut nhà máy để sn xut phn mm mi
c. Mt trường trung hc công lp xây dng mt sân vn động bóng đá mi.
d. Tt c nhng điu trên s đưc tính chi phí đầu .
12. GDP thc tế GDP danh nga
a. cng vi khu hao.
b. điu chnh theo s thay đổi ca mc giá.
c. tr khu hao.
d. tr thuế.
Mt nn kinh tế ch sn xut hai loi hàng hóa cam VCR. S ng giá c trong năm 1998 1999
đưc th hin trong bng. Năm s năm 1998
1998 1999
Giá ơng Giá ng
Cam
$2
5,000
$3
4,000
VCRs
$400
1,000
$300
2,000
13. GDP danh nghĩa năm 1998
a. $402.
b. 12.000 USD.
c. 200.200 USD
d. 410.000 USD
14. GDP danh nghĩa năm 1999
a. 18.000 USD.
b. 180.000 USD.
c. 612.000 USD.
d. 1.250.000 USD.
15. GDP thc năm 1998
a. 6.000 USD.
b. 240.000 USD.
c. 410.000 USD.
d. 612.000 USD.
16. GDP thc năm 1999
a. 6.000 USD.
b. 410.000 USD.
c. 612.000 USD.
d. 808.000 USD.
17. Ch s gim phát GDP năm 1999 khong
a. 0,76.
b. 0,67.
c. 0,51.
d. 1,32.
18. Tc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa năm 1999 vào khong
a. 10 phn trăm.
b. 49 phn trăm.
c. 78 phn trăm.
d. 100 phn trăm.
19. Tc độ tăng trưởng GDP thc tế năm 1999 vào khong
a. 24 phn trăm.
b. 50 phn trăm.
c. 97 phn trăm.
d. 125 phn trăm.
20. T l lm phát năm 1999 vào khong
a. 48 phn trăm.
b. 24 phn trăm.
c. 33 phn trăm.
d. 67 phn trăm.
21. Gi s mt ngưi kết hôn vi ngưi làm n ca mình do đó không còn tr tin dch v làm
n cho ngưi đó na. GDP
a. vn như min các dch v vn đưc cung cp.
b. tăng lên k t khi các dch v hin đưc cung cp min phí.
c. gim do không còn trao đổi trên th trưng.
d. không đổi dch v không đưc tính vào GDP.
22. Điu nào sau đây nhiu kh năng nht khiến GDP phóng đại sn ng thc tế sn xut ra trong
mt năm?
a. tăng ng sn xut trong nn kinh tế ngm
b. s suy gim cht ng hàng a dch v đưc sn xut
c. tăng sn xut để s dng trong gia đình (sn xut phi th trưng)
d. s suy gim dân s
23. Gi s dân s tăng 2%. Để mc sng tăng lên, điu nào sau đây phi xy ra?
a. GDP danh nghĩa phi tăng hơn 2%.
b. GDP thc tế phi tăng hơn 2%.
c. GDP thc tế bình quân đầu ngưi phi tăng hơn 2%.
d. chi tiêu tiêu dùng phi tăng hơn 2%.
24. Trong thi k suy thoái, GDP gim t l tht nghip tăng. Ti sao sn ng thc tế đưc sn xut
ra không gim nhiu như GDP đưc đo chính thc trong thi k suy thoái?
a. s gia tăng vic làm bán thi gian không t nguyn, sn ng t vic làm này không đưc tính vào
GDP.
b. Nhng người lao động tht nghip trong thi k suy thoái th sn xut hàng hóa trong nn kinh tế
ngm.
c. Tr cp tht nghip cho ngưi lao động b sa thi s cho phép h mua sn ng gn như nhiu như
trưc.
d. Nhng ngưi lao động b sa thi th bt đầu kinh doanh riêng, nhưng thu nhp li nhun t vic t
kinh doanh không đưc tính vào GDP.
25. Điu nào sau đây vn đ khi đo ng GDP?
a. Thanh toán chuyn khon không đưc bao gm.
b. Sn xut trong nn kinh tế ngm không đưc tính.
c. Sn xut phi th trường không đưc tính.
d. C b c đu đúng.
Chương 11
Đo ng chi phí sinh hot
1. Ch s giá nào đo ng mc giá trung bình ca nhng th mt gia đình đin hình thành th
mua?
a. Gim phát GDP
b. ch s giá sn xut
c. ch s giá tiêu dùng
d. lương ti thiu
2. Mt hàng nào s chiếm t trng cao nht trong ch s giá tiêu dùng?
a. mui
b. tăm xa răng
c. bút chì
d. đ ăn
3. Mt hàng nào s t trng thp nht trong ch s giá tiêu dùng?
a. chi
b. ô
c. tivi màu
d. lp ô
4. Hàng hóa đưc tính ch s CPI nhiu nht hàng hóa đưc
a. ngưi tiêu dùng mua thường xuyên nht.
b. đã tri qua đợt tăng giá ln nht.
c. g cao nht.
d. ngưi tiêu dùng dành phn ln thu nhp ca h o
5. do nào sau đây do ti sao Ch s giá tiêu dùng (CPI) không đưc tính mc trung bình đơn
gin ca tt c các mc giá?
a. Mt s hàng hóa s thay đổi ln v giá CPI s quá biến đổi nếu tính theo mc trung bình đơn
gin.
b. Hàng hóa tm quan trng khác nhau đối vi ngân sách ca ngưi tiêu dùng trung nh.
c. Mt s hàng hóa không bao gi s thay đổi v g CPI s không đủ biến động nếu đưc tính theo
mc trung bình đơn gin.
d. S rt khó để tính toán ch s giá bng cách s dng mc trung bình đơn gin ca tt c các mc giá.
6. Nếu giá ca gi hàng hóa th trường trong năm s năm 1994 20.000 USD giá ca gi hàng hóa
đó đã tăng lên 22.000 USD vào năm 1998, thì CPI năm 1998
a. không th tính đưc.
b. 12.000 USD.
c. 200.
d. 110.
7. Gi s bn chi 30% ngân ch cho thc phm, 20% cho chăm sóc y tế, 40% cho tin thuê nhà, 5% cho
gii trí 5% cho nhng th linh tinh. Nếu giá ca tt c các phn trong ngân sách ca bn tăng đều theo
t l phn trăm, thì phn nào s nh ng ln nht đến mc tăng chi phí sinh hot ca bn? (Gi s
bn tính ch s ca mình ging như cách tính CPI.)
a. đồ ăn
b. chăm sóc y tế
c. thuê
d. s gii trí
8. Thiên kiến thay thế
a. mt yếu t khiến CPI đánh giá thp t l lm phát.
b. Nguyên nhân do cht ng kém ca nhiu sn phm nhp khu.
c. mt trong nhng nguyên nhân chính gây ra lm phát.
d. liên quan đến hành vi ca ngưi tiêu dùng giúp gii thích ti sao CPI li đánh giá quá cao t l lm
phát.
9. S ci thin v cht ng hàng hóa dch v tiêu dùng theo thi gian
a. làm cho CPI phóng đi lm phát thc tế.
b. làm cho ch s CPI đánh giá thp lm phát thc tế.
c. đưc tính vào CPI.
d. không đáng k do đó s không nh ng đến CPI ngay c khi đưc tính đến.
10. Các yếu t khiến CPI m tăng lm phát không bao gm
a. xu ng ca ngưi tiêu dùng thay thế hàng hóa tương đối r hơn bng nhng hàng hóa đã tr nên
đắt hơn tương đi.
b. áp lc chính tr t các ng đoàn ngưi v hưu lên Cc Thng Lao động nhm phóng đại t l
lm phát.
c. s ra đời ca các công ngh mi giúp d dàng đạt đưc mc sng tương t.
d. ci tiến theo thi gian v cht ng sn phm.
11. Câu tr li nào sau đây t chính xác s thiên lch ca ch s CPI do giá du tăng đột ngt?
a. đánh giá thp chi phí sinh hot
b. đánh giá quá cao chi phí sinh hot
c. không tác động thiên v lên CPI
d. th đánh giá quá cao hoc đánh giá thp chi phí sinh hot, tùy thuc vào s ng du mua trong
năm đó
12. CPI khác vi ch s gim phát GDP ch CPI bao gm
a. giá nguyên liu thô trong khi ch s gim phát GDP thì không.
b. ch hàng hóa trong khi ch s gim phát GDP bao gm c hàng hóa dch v.
c. ch dch v trong khi ch s gim phát GDP bao gm c hàng hóa dch v.
d. ch nhng mt hàng mt h gia đình đin hình mua, trong khi ch s gim phát GDP bao gm tt c
hàng hóa dch v đưc sn xut trong nn kinh tế.
13. CPI khác vi ch s gim phát GDP ch ch s CPI
a. s dng s ng hàng hóa ca năm s để tính giá.
b. s dng s ng hàng hóa năm hin hành để tính g.
c. không phi ch s giá trng s.
d. luôn cho thy t l lm phát cao hơn ch s gim phát GDP.
14. Ch s gim phát GDP khác vi CPI ch s gim phát GDP bao gm hàng hóa chúng ta , trong khi CPI
bao gm hàng hóa chúng ta .
a. nhp khu; xut khu
b. xut khu; nhp khu
c. mua; bán
d. tiêu th; sn xut
15. Nếu ch s giá tiêu dùng giá tr ngày nay 150 năm s năm 1987 thì giá tiêu dùng
a. tăng 50% k t năm 1987.
b. tăng gp đôi k t năm 1987.
c. tăng hơn gp đôi k t năm 1987.
d. gim 50% k t năm 1987.
16. Nếu ch s giá tiêu dùng hin nay giá tr 150 m s 1987 thì chi phí
a. 100 USD ngày hôm nay để mua s tin giá 150 USD trong năm s.
b. 1 đô la hôm nay để mua cái giá 150 đô la trong năm s.
c. 150 đô la ngày hôm nay đ mua cái giá 100 đô la trong năm s.
d. 2 đô la hôm nay để mua cái giá 1 đô la trong năm s.
17. S dng bng này để tim mc lương thc tế năm 2002.
Năm
Lương danh nghĩa($/Hour)
CPI
2001
$12.50
155.0
2002
$13.00
160.0
$8.06
$8.13
( gia tri thuc nam t = gia tri danh nghia nam t / muc gia chung ( cpi or gdp de
ator)
$13.00
$20.80
18. Nếu CPI tăng t 100 lên 200 tin lương danh nghĩa tăng t 100 đô la lên 400 đô la, thì mc lương
thc tế tính theo đô la đầu năm s thay đổi như thế nào?
a. $200
b. $400
c. 100 USD
d. $200
19. Lãi sut thc tế ca khon vay
a. s tin ngưi tiêu dùng đồng ý tr.
b. luôn bng lãi sut danh nghĩa.
c. phn trăm tăng lên trong sc mua ca ngưi cho vay do vic cho vay.
d. gim khi t l lm phát tăng. ( thieu : trong dieu kien lai suat danh nghia ko doi)
20. Nếu ngưi cho vay mun li nhun thc tế 6% ngưi đó k vng lm phát 4%, lãi sut danh
nghĩa nào sau đây s đưc tính?
a. 4 phn trăm
b. 6 phn trăm
c. 2 phn trăm
d. 10 phn trăm
21. Gi s mt lãnh đạo công đoàn lao động đang c gng thương ng để tăng mc lương thc tế ca
công nhân công đoàn lên 5%. Nếu y k vng mc giá s tăng mc 3% trong năm nay, thì mc
lương danh nghĩa cn tăng bao nhiêu để y đạt đưc mc tiêu ca mình?
a. 2 phn trăm
b. 3 phn trăm
c. 5 phn trăm
d. 8 phn trăm
22. Khi vay tin để mua ô tô, Wei quyn la chn gia lãi sut danh nghĩa c định hoc khon vay
lãi sut danh nghĩa th điu chnh. Thông thường, các khon vay lãi sut điu chnh bt đầu vi lãi
sut thp hơn các khon vay lãi sut c định. vy, rt th Wei s mun vay tin vi lãi sut c
định cao hơn khi y mong đợi
a. t l lm phát tăng cao.
b. t l lm phát gim.
c. t l lm phát không thay đi.
d. Chính ph bin pháp nhm gim t l lm phát trong thi gian ti.
23. Nếu bn vay tin vi lãi sut danh nghĩa 5% t l lm phát 10%, lãi sut thc tế bn s phi
tr bao nhiêu?
a. 5 phn tm
b. 0,5 phn tm
c. 2 phn trăm
d. 10 phn trăm
24. Khi t l lm phát thp hơn d kiến,
a. mi ngưi đu đưc ng li tin r n.
b. mi ngưi đều li giá không tăng.
c. nhng ngưi cho vay thế chp vi lãi sut c định thường đưc ng li h s kiếm đưc li
nhun cao hơn mc h đã tính toán.
d. nhng ngưi đi vay vi lãi sut c định s đưc ng li sc mua ca h s không gim nhiu.
25. Nhìn chung, t l lm phát cao hơn d đoán
a. giúp đỡ mi ngưi.
b. làm tn thương mi ngưi.
c. giúp đỡ ch n làm hi con n.
d. giúp đỡ con n làm hi ch n.
Chương 12
Sn xut tăng trưởng
1. Nếu mun biết phúc li vt cht ca mt ngưi bình thường đã thay đổi như thế nào theo thi gian
thì thước đo thích hp cn xem xét mc tăng trưởng
a. t l GDP thc tế.
b. t l GDP danh nghĩa.
c. T l GDP thc tế bình quân đầu ngưi.
d. trong t l lc ng lao động đưc s dng.
2. GDP thc tế bình quân đầu ngưi khác vi GDP danh nghĩa bình quân đầu người đim GDP thc tế
đó
a. đo ng chi phí hi ca tăng trưng.
b. đã đưc điu chnh theo g tr thi gian ca tin.
c. đã đưc điu chnh theo lm phát.
d. đã đưc gim giá v hin ti.
3. Các c nghèo nghèo tt c nhng do sau, ngoi tr
a. ng ngh ca h kém hơn hin đi.
b. năng sut lao động ca h thp.
c. vn đầu c ngoài khó thu t.
d. lc ng lao động ca h quá nh.
4. Trong s nhng quc gia sau đây, quc gia nào tc độ tăng trưởng nhanh nht trong giai đon
19001998?
a. Hoa K
b. Nht Bn
c. Canada
d. Brazil
5. Điu nào sau đây th hin s đầu nâng cao năng sut vào vn con ngưi?
a. mt công ngh mi tiết kim lao động
b. mt phòng khám sc khe mi
c. mt nhà máy mi s s dng 1.000 công nhân
d. s gia tăng c phúc li ph, chng hn như các k ngh lương lương làm thêm gi
6. Nếu tr ng vn tăng nhanh hơn vic làm thì chúng ta k vng
a. c sn ng năng sut lao động đều tăng.
b. sn ng tăng nhưng năng sut lao động gim.
c. c sn ng năng sut lao động đều gim.
d. sn ng gim nhưng năng sut lao đng tăng.
7. Khi tr ng vn tăng lên, mt quc gia s
a. chuyn sang phi dc theo hàm sn xut c định.
b. di chuyn sang trái dc theo hàm sn xut c đnh.
c. thy hàm sn xut ca dch chuyn lên.
d. thy hàm sn xut ca dch chuyn xung.
8. S gia tăng vn c phn làm cho năng sut lao động tăng n
a. gim mc sng tăng n.
b. tăng mc sng ngày càng ng.
c. gim mc sng gim.
d. tăng trong khi mc sng không đổi.
9. Nếu 100 th đốn g to ra GDP thc tế 5.000 USD thì sn ng trên mi lao động s
a. 0,02
b. 0,05
c. 50
d. 100
10. Năng sut lao động, đo ng sn ng trên mi công nhân,
a. tăng lên cùng vi s phát trin ca công ngh.
b. gim dn theo s gia tăng ca công ngh.
c. tăng lên cùng vi s gia tăng vn c phn.
d. không th đo ng đưc quá nhiu lao động tham gia vào lĩnh vc dch v.
11. Đầu vào vn con ngưi thường b phn đối
a. đầu vào nhà máy máy móc quan trng hơn.
b. s gia tăng năng sut đi kèm vi chi phí hi cho người lao động doanh nghip.
c. đầu vào nhà máy máy móc s mang li li ích bng tin ln hơn.
d. chúng hiếm khi dn đến tăng trưởng kinh tế dài hn.
12. Mt do khiến giá mt s tài nguyên thiên nhiên cn kit gim xung
a. ngun cung ca h đã gim nhanh chóng.
b. nhu cu v chúng đã tăng lên khá nhanh.
c. tiến b k thut đã làm tăng ngun cung ca h.
d. chúng không b nh ng bi li nhun gim dn.
13. Bng chng lch s cho thy s khan hiếm tài nguyên thiên nhiên đã
a. khiến kinh tế thế gii tăng trưởng chm li.
b. gn như ngng tăng trưởng kinh tế hu hết các c trên thế gii.
c. không hn chế tăng trưởng kinh tế.
d. tăng trưởng kinh tế hn chế, ch c c tăng trưởng cao.
14. D liu v tc độ tăng trưởng ca M trong na cui thế k 20 cho thy rng khi t l tiết kim tăng
thì t l
a. tăng trưởng th tăng hoc gim tùy thuc vào giai đon ca chu k kinh doanh ca nn kinh tế.
b. tăng trưởng kinh tế tăng lên.
c. tăng trưởng kinh tế gim.
d. tăng trưởng kinh tế không b nh ng.
15. Chi phí hi trc tiếp nht ca vic gia đình đông con mt c nghèo như Ai Cp
a. mt đi nhng phong tc, tp quán ca nh.
b. li ích ca vic thêm người giúp đỡ trong sn xut nông nghip.
c. ngun thu thuế ln hơn chính ph s thu t các gia đình.
d. s hy sinh hàng hóa dch v vt cht bình quân đầu ngưi cn thiết trong quá trình phát trin.
16. Các c nghèo thường gp khó khăn trong vic thu hút vn đầu c ngoài
a. mc lương thp các c nghèo.
b. ri ro đầu khá thp các c nghèo nên t sut li nhun thp.
c. quyn tài sn không đưc bo v nên nhà đầu lo ngi tài sn ca mình th b tch thu.
d. Tt c nhng điu trên chính c.
17. Điu nào sau đây s làm gim kh năng các doanh nghip c ngoài đầu vào mt quc gia?
a. thuế sut thuế li nhun doanh nghip thp
b. n định chính tr
c. mt h thng pháp lut đưc thiết lp tt
d. bt n chính tr
18. Quc gia nào sau đây đt đưc tăng trưởng kinh tế mt phn nh thc hin gim t l tăng dân s?
a. Liên
b. c Anh
c. Trung Quc
d. Hng Kông
19. Hu hết các c đang phát trin vi tc độ tăng trưng chm đều đc đim
a. lc ng lao động không đủ.
b. t l dân s i 15 tui cao.
c. đất bc màu không th canh tác đưc.
d. tng năng sut thp nhưng năng sut bình quân đầu người cao.
20. T l dân s i 15 tui cao làm suy yếu tăng trưởng kinh tế
a. ngưi tr cn nhiu s h tng hơn ngưi ln tui.
b. ngưi tr cn nhiu vn hơn ngưi ln tui.
c. chúng th hin s gia tăng ln v vn nhân lc.
d. gii tr tiêu dùng nhưng h không sn xut.
21. Các quc gia như Hàn Quc Singapore đã tc độ tăng trưởng t bc trong nhng năm gn
đây nh vào
a. ca li nhun gim dn.
b. ca hiu ng bt kp.
c. mc đầu trong c thp hơn trong nhng năm gn đây.
d. h đã hn chế thương mi quc tế.
22. Các chính sách ng ni cn tr tăng trưởng kinh tế
a. thương mi quc tế dn đến vic làm trong c thp n.
b. h khuyến khích vic chy máu cht xám.
c. Các ngành ng nghip non tr không th cnh tranh vi phn còn li ca thế gii.
d. chúng không cho phép mt quc gia tn dng li ích t thương mi.
23. Gi s mi ngưi làm đất Exland đều biết li ích ca vic đầu o h thng i tiêu trên đất
nhưng nhng người làm vic trên đất th chn không đầu vào nhng h thng i sinh li này
min
a. khon đầu quá đt.
b. khí hu t nhiên như ng mưa di dào khiến các d án thy li tr nên không cn thiết.
c. quyn tài sn ca h đối vi đất đai th thay đổi.
d. Chính ph quyết định la chn đầu .
24. Mt mi liên h quan trng duy nht gia chính tr kinh tế các quc gia đang n lc tăng tc độ
tăng trưởng kinh tế
a. các nn dân ch năng sut cao hơn các nn dân ch không.
b. các nn dân ch phi liên tc đưa ra nhng la chn khó khăn v ngân sách.
c. s bt n chính tr không tương thích vi đầu nhân dài hn.
d. các chính ph bo th xu ng tp trung phát trin vào các ngành công nghip quân s.
25. do chính khiến mt s quc gia hết sc dt v vic tăng đầu trc tiếp c ngoài vào quc
gia ca h h
a. cho rng điu này s gây ra bt n chính tr.
b. tin rng ngun thu t thuế s gim.
c. d đoán nhiu công nhân năng sut nht ca h s ri khi đất c.
d. s s tr li ca ch nghĩa thc dân.
Chương 13
Tiết kim, đầu h thng tài chính
1. Th trường trái phiếu cho phép các công ty theo đui
a. vn ch s hu.
b. n tài chính.
c. chính sách tăng trưởng hn chế
d. các khon vay chương trình tr cp ca chính ph.
2. Trái phiếu rác đưc phát hành bi các ng ty
a. mc độ an toàn tài chính cao.
b. quan h kinh doanh vi ngành công nghip vn chuyn c.
c. mc độ bt an tài chính cao.
d. kh năng cung cp lãi sut thp hơn cho ngưi cho vay.
3. Th trường chng khoán mt t chc thúc đẩy
a. mua bán tài tr n.
b. vic mua bán c phn ca công ty.
c. vic mua bán qu tương h.
d. vay cho vay ngân hàng.
4. Ưu đim chính ca qu tương h
a. h cho phép nhng ngưi ngun vn hn chế đa dng hóa.
b. h khuyến khích các h gia đình tiêu tin vào nhng khon tiêu dùng hin ti.
c. ngưi qun qu đưc thay thế bi ngưi qun h gia đình.
d. h luôn s dng qu ch s để hn chế ri ro cho nhà đầu .
5. Nếu mt tài sn chc ng như mt phương tin trao đổi thì
a. gi giá tr ca trong mt thi gian dài.
b. mi ngưi th s dng để thc hin c giao dch.
c. doanh nghip th s dng để tài tr n.
d. th đưc doanh nghip s dng để tài tr vn c phn.
6. Bn loi chi tiêu to nên GDP tiêu dùng,
a. đầu tư, xut khu ròng chi tiêu chính ph.
b. đu tư, mua sm ca chính ph khu hao.
c. lãi sut, mua hàng ca chính ph xut khu ng.
d. chi phí đầu tư, xut khu cho thuê.
7. Các nhà kinh tế cho rng đầu xy ra khi
a. ai đó mua c phiếu trên S giao dch chng khoán New York.
b. ai đó mua trái phiếu chính ph Hoa K.
c. mt ng ty tăng vn c phn ca .
d. mt chính ph mua hàng hóa t mt quc gia khác.
8. Khon nào sau đây s đưc tính chi đầu nhân trong tài khon thu nhp quc dân?
a. Hi quân chế to mt thiết giáp hm mi.
b. Microsoft m rng công sut nhà máy để sn xut phn mm mi
c. Mt trường trung hc công lp xây dng mt sân vn động bóng đá mi.
d. Tt c nhng điu trên chính c.
9. Nếu mt lot đột phá ln v công ngh xy ra trong nn kinh tế cùng mt lúc thì kết qu rt th xy
ra nn kinh tế s
a. đưng cu đầu s dch chuyn xung i.
b. đưng cu đầu s dch chuyn lên trên.
c. đưng cong tiêu dùng s dch chuyn xung i.
d. v trí dc theo đưng cong đầu hin ti s di chuyn lên trên.
10. Các h gia đình cung cp tin tiết kim ca mình cho ngưi vay thông qua
a. th trường tài nguyên.
b. th trường vn vay.
c. Th trường lao đng.
d. thuế.
| 1/24

Preview text:

Đo lường thu nhập của một quốc gia
1. Trong mô hình dòng chảy tuần hoàn, nguồn gốc của các yếu tố sản xuất được sử dụng để tạo ra hàng hóa, dịch vụ là
a. thị trường sản phẩm.
b. thị trường tài nguyên. c. các công ty. d. hộ gia đình.
2. Trong mô hình dòng chảy tuần hoàn, các doanh nghiệp sử dụng số tiền họ kiếm được từ việc bán hàng
hóa và dịch vụ để trả cho
a. hàng hóa và dịch vụ họ mua trên thị trường sản phẩm.
b. nguồn lực họ mua trên thị trường sản phẩm.
c. hàng hóa và dịch vụ họ mua từ chính phủ.
d. nguồn lực mà họ mua trên thị trường yếu tố sản xuất.
3. Trong mô hình dòng chảy tuần hoàn, đối với mỗi dòng hàng hóa, dịch vụ và tài nguyên đều có một dòng chảy ngược
a. nhiều hàng hóa, dịch vụ và nguồn lực hơn.
b. người từ doanh nghiệp đến hộ gia đình.
c. người dân từ hộ gia đình đến doanh nghiệp. d. tiền bạc.
4. Để sản xuất một chiếc áo len, một người xén lông cừu trả cho người nông dân 4 đô la cho một con
cừu. Cửa hàng cắt lông cừu bán len cho một xưởng dệt kim với giá 7 đô la. Nhà máy dệt kim mua len và
dệt thành vải mịn rồi bán cho một hãng sản xuất áo len với giá 13 đô la. Công ty sản xuất áo len bán
chiếc áo len cho một cửa hàng quần áo với giá 20 đô la, và cửa hàng quần áo bán chiếc áo len được gói
quà với giá 50 đô la. Đóng góp vào GDP của các giao dịch bán hàng trước đó là bao nhiêu? a. $4. b. $44. c. $50. d. $94.
5. Susie trồng ngô ở sân sau nhà để nuôi gia đình. Ngô cô trồng không được tính vào GDP vì
a. nó không được sản xuất cho thị trường.
b. đó là hàng hóa trung gian mà Susie sẽ xử lý thêm.
c. ngô không có giá trị.
d. nó làm giảm số lượng ngô cô ấy sẽ mua ở cửa hàng.
6. Điều nào sau đây sẽ được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
a. mua một ngôi nhà lịch sử b. mua đồ cắt tóc
c. việc mua một trái phiếu tiết kiệm chính phủ trị giá 1000 USD
d. giá trị được tạo ra khi bạn rửa xe trên đường lái xe
7. Chi tiêu tiêu dùng cá nhân hiện chiếm khoảng bao nhiêu phần GDP? a. một phần ba b. một phần sáu c. ba phần tư d. một nửa
8. Nếu đầu tư tư nhân tăng thêm 50 tỷ USD trong khi GDP không đổi, điều nào sau đây có thể xảy ra, tất
cả các điều kiện khác vẫn giữ nguyên?
a. Chi tiêu tiêu dùng giảm 50 tỷ USD.
b. Xuất khẩu tăng thêm 50 tỷ USD.
c. Nhập khẩu giảm 50 tỷ USD.
d. Xuất khẩu ròng tăng thêm 50 tỷ USD.
9. Giả sử xuất khẩu ròng là –$220, tiêu dùng là 5.000 USD, doanh thu từ thuế là 1.000 USD, chi tiêu chính
phủ là 1.500 USD, và GDP năm 1997, tính theo phương pháp chi tiêu, là 8.000 USD. Chúng ta có thể kết luận rằng
a. đầu tư tư nhân là 1.940 USD.
b. đầu tư công là 310 USD.
c. đầu tư tư nhân là 320 USD.
d. đầu tư tư nhân là 1.720 USD.
10. Bốn loại chi tiêu tạo nên GDP là tiêu dùng, đầu tư,
a. xuất khẩu và mua hàng của chính phủ.
b. nhập khẩu và mua hàng của chính phủ.
c. xuất khẩu ròng và chính phủ [truy vấn: mua hàng].
d. xuất khẩu ròng và thanh toán chuyển giao của chính phủ.
11. Khoản nào sau đây được tính là chi đầu tư trong tài khoản thu nhập quốc dân?
a. Hải quân chế tạo một thiết giáp hạm mới.
b. Microsoft mở rộng công suất nhà máy để sản xuất phần mềm mới
c. Một trường trung học công lập xây dựng một sân vận động bóng đá mới.
d. Tất cả những điều trên sẽ được tính là chi phí đầu tư.
12. GDP thực tế là GDP danh nghĩa a. cộng với khấu hao.
b. điều chỉnh theo sự thay đổi của mức giá. c. trừ khấu hao. d. trừ thuế.
Một nền kinh tế chỉ sản xuất hai loại hàng hóa là cam và VCR. Số lượng và giá cả trong năm 1998 và 1999
được thể hiện trong bảng. Năm cơ sở là năm 1998 1998 1999 Giá Lương Giá Lượng Cam $2 5,000 $3 4,000 VCRs $400 1,000 $300 2,000
13. GDP danh nghĩa năm 1998 là a. $402. b. 12.000 USD. c. 200.200 USD d. 410.000 USD
14. GDP danh nghĩa năm 1999 là a. 18.000 USD. b. 180.000 USD. c. 612.000 USD. d. 1.250.000 USD. 15. GDP thực năm 1998 là a. 6.000 USD. b. 240.000 USD. c. 410.000 USD. d. 612.000 USD. 16. GDP thực năm 1999 là a. 6.000 USD. b. 410.000 USD. c. 612.000 USD. d. 808.000 USD.
17. Chỉ số giảm phát GDP năm 1999 là khoảng a. 0,76. b. 0,67. c. 0,51. d. 1,32.
18. Tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa năm 1999 vào khoảng a. 10 phần trăm. b. 49 phần trăm. c. 78 phần trăm. d. 100 phần trăm.
19. Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế năm 1999 vào khoảng a. 24 phần trăm. b. 50 phần trăm. c. 97 phần trăm. d. 125 phần trăm.
20. Tỷ lệ lạm phát năm 1999 vào khoảng a. –48 phần trăm. b. –24 phần trăm. c. 33 phần trăm. d. 67 phần trăm.
21. Giả sử một người kết hôn với người làm vườn của mình và do đó không còn trả tiền dịch vụ làm
vườn cho người đó nữa. GDP
a. vẫn như cũ miễn là các dịch vụ vẫn được cung cấp.
b. tăng lên kể từ khi các dịch vụ hiện được cung cấp miễn phí.
c. giảm do không còn trao đổi trên thị trường.
d. không đổi vì dịch vụ không được tính vào GDP.
22. Điều nào sau đây có nhiều khả năng nhất khiến GDP phóng đại sản lượng thực tế sản xuất ra trong một năm?
a. tăng cường sản xuất trong nền kinh tế ngầm
b. sự suy giảm chất lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
c. tăng sản xuất để sử dụng trong gia đình (sản xuất phi thị trường) d. sự suy giảm dân số
23. Giả sử dân số tăng 2%. Để mức sống tăng lên, điều nào sau đây phải xảy ra?
a. GDP danh nghĩa phải tăng hơn 2%.
b. GDP thực tế phải tăng hơn 2%.
c. GDP thực tế bình quân đầu người phải tăng hơn 2%.
d. chi tiêu tiêu dùng phải tăng hơn 2%.
24. Trong thời kỳ suy thoái, GDP giảm và tỷ lệ thất nghiệp tăng. Tại sao sản lượng thực tế được sản xuất
ra không giảm nhiều như GDP được đo chính thức trong thời kỳ suy thoái?
a. Có sự gia tăng việc làm bán thời gian không tự nguyện, sản lượng từ việc làm này không được tính vào GDP.
b. Những người lao động thất nghiệp trong thời kỳ suy thoái có thể sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế ngầm.
c. Trợ cấp thất nghiệp cho người lao động bị sa thải sẽ cho phép họ mua sản lượng gần như nhiều như trước.
d. Những người lao động bị sa thải có thể bắt đầu kinh doanh riêng, nhưng thu nhập lợi nhuận từ việc tự
kinh doanh không được tính vào GDP.
25. Điều nào sau đây là vấn đề khi đo lường GDP?
a. Thanh toán chuyển khoản không được bao gồm.
b. Sản xuất trong nền kinh tế ngầm không được tính.
c. Sản xuất phi thị trường không được tính.
d. Cả b và c đều đúng. Chương 11
Đo lường chi phí sinh hoạt
1. Chỉ số giá nào đo lường mức giá trung bình của những thứ mà một gia đình điển hình ở thành thị mua? a. Giảm phát GDP
b. chỉ số giá sản xuất
c. chỉ số giá tiêu dùng d. lương tối thiểu
2. Mặt hàng nào sẽ chiếm tỷ trọng cao nhất trong chỉ số giá tiêu dùng? a. muối b. tăm xỉa răng c. bút chì d. đồ ăn
3. Mặt hàng nào sẽ có tỷ trọng thấp nhất trong chỉ số giá tiêu dùng? a. chổi b. ô tô c. tivi màu d. lốp ô tô
4. Hàng hóa được tính chỉ số CPI nhiều nhất là hàng hóa được
a. người tiêu dùng mua thường xuyên nhất.
b. đã trải qua đợt tăng giá lớn nhất. c. có giá cao nhất.
d. người tiêu dùng dành phần lớn thu nhập của họ vào
5. Lý do nào sau đây là lý do tại sao Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) không được tính là mức trung bình đơn
giản của tất cả các mức giá?
a. Một số hàng hóa có sự thay đổi lớn về giá và CPI sẽ quá biến đổi nếu tính theo mức trung bình đơn giản.
b. Hàng hóa có tầm quan trọng khác nhau đối với ngân sách của người tiêu dùng trung bình.
c. Một số hàng hóa không bao giờ có sự thay đổi về giá và CPI sẽ không đủ biến động nếu được tính theo
mức trung bình đơn giản.
d. Sẽ rất khó để tính toán chỉ số giá bằng cách sử dụng mức trung bình đơn giản của tất cả các mức giá.
6. Nếu giá của giỏ hàng hóa thị trường trong năm cơ sở năm 1994 là 20.000 USD và giá của giỏ hàng hóa
đó đã tăng lên 22.000 USD vào năm 1998, thì CPI năm 1998
a. không thể tính được. b. là 12.000 USD. c. là 200. d. là 110.
7. Giả sử bạn chi 30% ngân sách cho thực phẩm, 20% cho chăm sóc y tế, 40% cho tiền thuê nhà, 5% cho
giải trí và 5% cho những thứ linh tinh. Nếu giá của tất cả các phần trong ngân sách của bạn tăng đều theo
tỷ lệ phần trăm, thì phần nào sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đến mức tăng chi phí sinh hoạt của bạn? (Giả sử
bạn tính chỉ số của mình giống như cách tính CPI.) a. đồ ăn b. chăm sóc y tế c. thuê d. sự giải trí 8. Thiên kiến thay thế
a. là một yếu tố khiến CPI đánh giá thấp tỷ lệ lạm phát.
b. Nguyên nhân là do chất lượng kém của nhiều sản phẩm nhập khẩu.
c. là một trong những nguyên nhân chính gây ra lạm phát.
d. liên quan đến hành vi của người tiêu dùng giúp giải thích tại sao CPI lại đánh giá quá cao tỷ lệ lạm phát.
9. Sự cải thiện về chất lượng hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng theo thời gian
a. làm cho CPI phóng đại lạm phát thực tế.
b. làm cho chỉ số CPI đánh giá thấp lạm phát thực tế. c. được tính vào CPI.
d. là không đáng kể và do đó sẽ không ảnh hưởng đến CPI ngay cả khi được tính đến.
10. Các yếu tố khiến CPI làm tăng lạm phát không bao gồm
a. xu hướng của người tiêu dùng thay thế hàng hóa tương đối rẻ hơn bằng những hàng hóa đã trở nên đắt hơn tương đối.
b. áp lực chính trị từ các công đoàn và người về hưu lên Cục Thống kê Lao động nhằm phóng đại tỷ lệ lạm phát.
c. sự ra đời của các công nghệ mới giúp dễ dàng đạt được mức sống tương tự.
d. cải tiến theo thời gian về chất lượng sản phẩm.
11. Câu trả lời nào sau đây mô tả chính xác sự thiên lệch của chỉ số CPI do giá dầu tăng đột ngột?
a. đánh giá thấp chi phí sinh hoạt
b. đánh giá quá cao chi phí sinh hoạt
c. không có tác động thiên vị lên CPI
d. có thể đánh giá quá cao hoặc đánh giá thấp chi phí sinh hoạt, tùy thuộc vào số lượng dầu mua trong năm đó
12. CPI khác với chỉ số giảm phát GDP ở chỗ CPI bao gồm
a. giá nguyên liệu thô trong khi chỉ số giảm phát GDP thì không.
b. chỉ hàng hóa trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ.
c. chỉ dịch vụ trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ.
d. chỉ những mặt hàng mà một hộ gia đình điển hình mua, trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm tất cả
hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
13. CPI khác với chỉ số giảm phát GDP ở chỗ chỉ số CPI
a. sử dụng số lượng hàng hóa của năm cơ sở để tính giá.
b. sử dụng số lượng hàng hóa năm hiện hành để tính giá.
c. không phải là chỉ số giá có trọng số.
d. luôn cho thấy tỷ lệ lạm phát cao hơn chỉ số giảm phát GDP.
14. Chỉ số giảm phát GDP khác với CPI vì chỉ số giảm phát GDP bao gồm hàng hóa chúng ta , trong khi CPI
bao gồm hàng hóa chúng ta .
a. nhập khẩu; xuất khẩu
b. xuất khẩu; nhập khẩu c. mua; bán d. tiêu thụ; sản xuất
15. Nếu chỉ số giá tiêu dùng có giá trị ngày nay là 150 và năm cơ sở là năm 1987 thì giá tiêu dùng có
a. tăng 50% kể từ năm 1987.
b. tăng gấp đôi kể từ năm 1987.
c. tăng hơn gấp đôi kể từ năm 1987.
d. giảm 50% kể từ năm 1987.
16. Nếu chỉ số giá tiêu dùng hiện nay có giá trị là 150 và năm cơ sở là 1987 thì chi phí
a. 100 USD ngày hôm nay để mua số tiền có giá 150 USD trong năm cơ sở.
b. 1 đô la hôm nay để mua cái có giá 150 đô la trong năm cơ sở.
c. 150 đô la ngày hôm nay để mua cái có giá 100 đô la trong năm cơ sở.
d. 2 đô la hôm nay để mua cái có giá 1 đô la trong năm cơ sở.
17. Sử dụng bảng này để tim mức lương thực tế năm 2002. Năm Lương danh nghĩa($/Hour) CPI 2001 $12.50 155.0 2002 $13.00 160.0 $8.06
$8.13 ( gia tri thuc nam t = gia tri danh nghia nam t / muc gia chung ( cpi or gdp de昀氀ator) $13.00 $20.80
18. Nếu CPI tăng từ 100 lên 200 và tiền lương danh nghĩa tăng từ 100 đô la lên 400 đô la, thì mức lương
thực tế tính theo đô la đầu năm sẽ thay đổi như thế nào? a. $200 b. $400 c. 100 USD d. –$200
19. Lãi suất thực tế của khoản vay
a. là số tiền mà người tiêu dùng đồng ý trả.
b. luôn bằng lãi suất danh nghĩa.
c. là phần trăm tăng lên trong sức mua của người cho vay do việc cho vay.
d. giảm khi tỷ lệ lạm phát tăng. ( thieu : trong dieu kien lai suat danh nghia ko doi)
20. Nếu người cho vay muốn lợi nhuận thực tế là 6% và người đó kỳ vọng lạm phát là 4%, lãi suất danh
nghĩa nào sau đây sẽ được tính? a. 4 phần trăm b. 6 phần trăm c. 2 phần trăm d. 10 phần trăm
21. Giả sử một lãnh đạo công đoàn lao động đang cố gắng thương lượng để tăng mức lương thực tế của
công nhân công đoàn lên 5%. Nếu cô ấy kỳ vọng mức giá sẽ tăng ở mức 3% trong năm nay, thì mức
lương danh nghĩa cần tăng bao nhiêu để cô ấy đạt được mục tiêu của mình? a. 2 phần trăm b. 3 phần trăm c. 5 phần trăm d. 8 phần trăm
22. Khi vay tiền để mua ô tô, Wei có quyền lựa chọn giữa lãi suất danh nghĩa cố định hoặc khoản vay có
lãi suất danh nghĩa có thể điều chỉnh. Thông thường, các khoản vay có lãi suất điều chỉnh bắt đầu với lãi
suất thấp hơn các khoản vay có lãi suất cố định. Vì vậy, rất có thể Wei sẽ muốn vay tiền với lãi suất cố
định cao hơn khi cô ấy mong đợi
a. tỷ lệ lạm phát tăng cao.
b. tỷ lệ lạm phát giảm.
c. tỷ lệ lạm phát không thay đổi.
d. Chính phủ có biện pháp nhằm giảm tỷ lệ lạm phát trong thời gian tới.
23. Nếu bạn vay tiền với lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 10%, lãi suất thực tế bạn sẽ phải trả là bao nhiêu? a. –5 phần trăm b. 0,5 phần trăm c. 2 phần trăm d. 10 phần trăm
24. Khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn dự kiến,
a. mọi người đều được hưởng lợi vì tiền rẻ hơn.
b. mọi người đều có lợi vì giá không tăng.
c. những người cho vay thế chấp với lãi suất cố định thường được hưởng lợi vì họ sẽ kiếm được lợi
nhuận cao hơn mức họ đã tính toán.
d. những người đi vay với lãi suất cố định sẽ được hưởng lợi vì sức mua của họ sẽ không giảm nhiều.
25. Nhìn chung, tỷ lệ lạm phát cao hơn dự đoán
a. giúp đỡ mọi người.
b. làm tổn thương mọi người.
c. giúp đỡ chủ nợ và làm hại con nợ.
d. giúp đỡ con nợ và làm hại chủ nợ. Chương 12
Sản xuất và tăng trưởng
1. Nếu muốn biết phúc lợi vật chất của một người bình thường đã thay đổi như thế nào theo thời gian
thì thước đo thích hợp cần xem xét là mức tăng trưởng a. tỷ lệ GDP thực tế. b. tỷ lệ GDP danh nghĩa.
c. Tỷ lệ GDP thực tế bình quân đầu người.
d. trong tỷ lệ lực lượng lao động được sử dụng.
2. GDP thực tế bình quân đầu người khác với GDP danh nghĩa bình quân đầu người ở điểm GDP thực tế đó
a. đo lường chi phí cơ hội của tăng trưởng.
b. đã được điều chỉnh theo giá trị thời gian của tiền.
c. đã được điều chỉnh theo lạm phát.
d. đã được giảm giá về hiện tại.
3. Các nước nghèo nghèo vì tất cả những lý do sau, ngoại trừ
a. công nghệ của họ kém hơn hiện đại.
b. năng suất lao động của họ thấp.
c. vốn đầu tư nước ngoài khó thu hút.
d. lực lượng lao động của họ quá nhỏ.
4. Trong số những quốc gia sau đây, quốc gia nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 1900–1998? a. Hoa Kỳ b. Nhật Bản c. Canada d. Brazil
5. Điều nào sau đây thể hiện sự đầu tư nâng cao năng suất vào vốn con người?
a. một công nghệ mới tiết kiệm lao động
b. một phòng khám sức khỏe mới
c. một nhà máy mới sẽ sử dụng 1.000 công nhân
d. sự gia tăng các phúc lợi phụ, chẳng hạn như các kỳ nghỉ có lương và lương làm thêm giờ
6. Nếu trữ lượng vốn tăng nhanh hơn việc làm thì chúng ta kỳ vọng
a. cả sản lượng và năng suất lao động đều tăng.
b. sản lượng tăng nhưng năng suất lao động giảm.
c. cả sản lượng và năng suất lao động đều giảm.
d. sản lượng giảm nhưng năng suất lao động tăng.
7. Khi trữ lượng vốn tăng lên, một quốc gia sẽ
a. chuyển sang phải dọc theo hàm sản xuất cố định.
b. di chuyển sang trái dọc theo hàm sản xuất cố định.
c. thấy hàm sản xuất của nó dịch chuyển lên.
d. thấy hàm sản xuất của nó dịch chuyển xuống.
8. Sự gia tăng vốn cổ phần làm cho năng suất lao động tăng lên
a. giảm và mức sống tăng lên.
b. tăng và mức sống ngày càng tăng.
c. giảm và mức sống giảm.
d. tăng trong khi mức sống không đổi.
9. Nếu 100 thợ đốn gỗ tạo ra GDP thực tế là 5.000 USD thì sản lượng trên mỗi lao động sẽ là a. 0,02 b. 0,05 c. 50 d. 100
10. Năng suất lao động, đo lường sản lượng trên mỗi công nhân,
a. tăng lên cùng với sự phát triển của công nghệ.
b. giảm dần theo sự gia tăng của công nghệ.
c. tăng lên cùng với sự gia tăng vốn cổ phần.
d. không thể đo lường được vì có quá nhiều lao động tham gia vào lĩnh vực dịch vụ.
11. Đầu tư vào vốn con người thường bị phản đối vì
a. đầu tư vào nhà máy và máy móc là quan trọng hơn.
b. sự gia tăng năng suất đi kèm với chi phí cơ hội cho người lao động và doanh nghiệp.
c. đầu tư vào nhà máy và máy móc sẽ mang lại lợi ích bằng tiền lớn hơn.
d. chúng hiếm khi dẫn đến tăng trưởng kinh tế dài hạn.
12. Một lý do khiến giá một số tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt giảm xuống là
a. nguồn cung của họ đã giảm nhanh chóng.
b. nhu cầu về chúng đã tăng lên khá nhanh.
c. tiến bộ kỹ thuật đã làm tăng nguồn cung của họ.
d. chúng không bị ảnh hưởng bởi lợi nhuận giảm dần.
13. Bằng chứng lịch sử cho thấy sự khan hiếm tài nguyên thiên nhiên đã
a. khiến kinh tế thế giới tăng trưởng chậm lại.
b. gần như ngừng tăng trưởng kinh tế ở hầu hết các nước trên thế giới.
c. không hạn chế tăng trưởng kinh tế.
d. tăng trưởng kinh tế hạn chế, mà chỉ ở các nước tăng trưởng cao.
14. Dữ liệu về tốc độ tăng trưởng của Mỹ trong nửa cuối thế kỷ 20 cho thấy rằng khi tỷ lệ tiết kiệm tăng thì tỷ lệ
a. tăng trưởng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giai đoạn của chu kỳ kinh doanh của nền kinh tế.
b. tăng trưởng kinh tế tăng lên.
c. tăng trưởng kinh tế giảm.
d. tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng.
15. Chi phí cơ hội trực tiếp nhất của việc có gia đình đông con ở một nước nghèo như Ai Cập là
a. mất đi những phong tục, tập quán của mình.
b. lợi ích của việc có thêm người giúp đỡ trong sản xuất nông nghiệp.
c. nguồn thu thuế lớn hơn chính phủ sẽ thu từ các gia đình.
d. sự hy sinh hàng hóa và dịch vụ vật chất bình quân đầu người cần thiết trong quá trình phát triển.
16. Các nước nghèo thường gặp khó khăn trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vì
a. mức lương thấp ở các nước nghèo.
b. rủi ro đầu tư khá thấp ở các nước nghèo nên tỷ suất lợi nhuận thấp.
c. quyền tài sản không được bảo vệ nên nhà đầu tư lo ngại tài sản của mình có thể bị tịch thu.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
17. Điều nào sau đây sẽ làm giảm khả năng các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào một quốc gia?
a. thuế suất thuế lợi nhuận doanh nghiệp thấp b. ổn định chính trị
c. một hệ thống pháp luật được thiết lập tốt d. bất ổn chính trị
18. Quốc gia nào sau đây đạt được tăng trưởng kinh tế một phần nhờ thực hiện giảm tỷ lệ tăng dân số? a. Liên Xô cũ b. Nước Anh c. Trung Quốc d. Hồng Kông
19. Hầu hết các nước đang phát triển với tốc độ tăng trưởng chậm đều có đặc điểm là
a. lực lượng lao động không đủ.
b. tỷ lệ dân số dưới 15 tuổi cao.
c. đất bạc màu và không thể canh tác được.
d. tổng năng suất thấp nhưng năng suất bình quân đầu người cao.
20. Tỷ lệ dân số dưới 15 tuổi cao làm suy yếu tăng trưởng kinh tế vì
a. người trẻ cần nhiều cơ sở hạ tầng hơn người lớn tuổi.
b. người trẻ cần nhiều vốn hơn người lớn tuổi.
c. chúng thể hiện sự gia tăng lớn về vốn nhân lực.
d. giới trẻ tiêu dùng nhưng họ không sản xuất.
21. Các quốc gia như Hàn Quốc và Singapore đã có tốc độ tăng trưởng vượt bậc trong những năm gần đây nhờ vào
a. của lợi nhuận giảm dần.
b. của hiệu ứng bắt kịp.
c. mức đầu tư trong nước thấp hơn trong những năm gần đây.
d. họ đã hạn chế thương mại quốc tế.
22. Các chính sách hướng nội cản trở tăng trưởng kinh tế vì
a. thương mại quốc tế dẫn đến việc làm trong nước thấp hơn.
b. họ khuyến khích việc chảy máu chất xám.
c. Các ngành công nghiệp non trẻ không thể cạnh tranh với phần còn lại của thế giới.
d. chúng không cho phép một quốc gia tận dụng lợi ích từ thương mại.
23. Giả sử mọi người làm đất ở Exland đều biết lợi ích của việc đầu tư vào hệ thống tưới tiêu trên đất
nhưng những người làm việc trên đất có thể chọn không đầu tư vào những hệ thống tưới sinh lợi này miễn là
a. khoản đầu tư quá đắt.
b. khí hậu tự nhiên như lượng mưa dồi dào khiến các dự án thủy lợi trở nên không cần thiết.
c. quyền tài sản của họ đối với đất đai có thể thay đổi.
d. Chính phủ quyết định lựa chọn đầu tư.
24. Một mối liên hệ quan trọng duy nhất giữa chính trị và kinh tế ở các quốc gia đang nỗ lực tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế là
a. các nền dân chủ có năng suất cao hơn các nền dân chủ không.
b. các nền dân chủ phải liên tục đưa ra những lựa chọn khó khăn về ngân sách.
c. sự bất ổn chính trị không tương thích với đầu tư tư nhân dài hạn.
d. các chính phủ bảo thủ có xu hướng tập trung phát triển vào các ngành công nghiệp quân sự.
25. Lý do chính khiến một số quốc gia hết sức dè dặt về việc tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào quốc gia của họ là vì họ
a. cho rằng điều này sẽ gây ra bất ổn chính trị.
b. tin rằng nguồn thu từ thuế sẽ giảm.
c. dự đoán nhiều công nhân năng suất nhất của họ sẽ rời khỏi đất nước.
d. sợ sự trở lại của chủ nghĩa thực dân. Chương 13
Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
1. Thị trường trái phiếu cho phép các công ty theo đuổi a. vốn chủ sở hữu. b. nợ tài chính.
c. chính sách tăng trưởng hạn chế
d. các khoản vay và chương trình trợ cấp của chính phủ.
2. Trái phiếu rác được phát hành bởi các công ty có
a. mức độ an toàn tài chính cao.
b. quan hệ kinh doanh với ngành công nghiệp vận chuyển rác.
c. mức độ bất an tài chính cao.
d. khả năng cung cấp lãi suất thấp hơn cho người cho vay.
3. Thị trường chứng khoán là một tổ chức thúc đẩy a. mua bán tài trợ nợ.
b. việc mua bán cổ phần của công ty.
c. việc mua bán quỹ tương hỗ.
d. vay và cho vay ngân hàng.
4. Ưu điểm chính của quỹ tương hỗ là
a. họ cho phép những người có nguồn vốn hạn chế đa dạng hóa.
b. họ khuyến khích các hộ gia đình tiêu tiền vào những khoản tiêu dùng hiện tại.
c. người quản lý quỹ được thay thế bởi người quản lý hộ gia đình.
d. họ luôn sử dụng quỹ chỉ số để hạn chế rủi ro cho nhà đầu tư.
5. Nếu một tài sản có chức năng như một phương tiện trao đổi thì nó
a. giữ giá trị của nó trong một thời gian dài.
b. mọi người có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch.
c. doanh nghiệp có thể sử dụng để tài trợ nợ.
d. có thể được doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn cổ phần.
6. Bốn loại chi tiêu tạo nên GDP là tiêu dùng,
a. đầu tư, xuất khẩu ròng và chi tiêu chính phủ.
b. đầu tư, mua sắm của chính phủ và khấu hao.
c. lãi suất, mua hàng của chính phủ và xuất khẩu ròng.
d. chi phí đầu tư, xuất khẩu và cho thuê.
7. Các nhà kinh tế cho rằng đầu tư xảy ra khi
a. ai đó mua cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán New York.
b. ai đó mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ.
c. một công ty tăng vốn cổ phần của nó.
d. một chính phủ mua hàng hóa từ một quốc gia khác.
8. Khoản nào sau đây sẽ được tính là chi đầu tư tư nhân trong tài khoản thu nhập quốc dân?
a. Hải quân chế tạo một thiết giáp hạm mới.
b. Microsoft mở rộng công suất nhà máy để sản xuất phần mềm mới
c. Một trường trung học công lập xây dựng một sân vận động bóng đá mới.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
9. Nếu một loạt đột phá lớn về công nghệ xảy ra trong nền kinh tế cùng một lúc thì kết quả rất có thể xảy ra là nền kinh tế sẽ
a. đường cầu đầu tư sẽ dịch chuyển xuống dưới.
b. đường cầu đầu tư sẽ dịch chuyển lên trên.
c. đường cong tiêu dùng sẽ dịch chuyển xuống dưới.
d. vị trí dọc theo đường cong đầu tư hiện tại sẽ di chuyển lên trên.
10. Các hộ gia đình cung cấp tiền tiết kiệm của mình cho người vay thông qua
a. thị trường tài nguyên. b. thị trường vốn vay.
c. Thị trường lao động. d. thuế.