B GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜ ĐNG I H I ỌC THƯƠNG MẠ
----------------***-----------------
THO N LU
Đề tài: D án khi nghi p
Cung c p mô hình và d ch v l p ráp mô hình tr ng rau thu
canh t i nhà - Ecogrow
GVHD: Vũ Quỳnh Anh
H c ph n: Khi s kinh doanh
Lp HP: 241_CEMG4111_08
Nhóm: 10
HÀ NI 2024
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT Mã sinh viên
H và tên Nhn xét ca ging viên Điểm
40 23D130044
Dương Trần Mai Thương
42 23D107052
Nguyễn Đình Thành Tâm
43 23D107109
Lê Th Thu
44 23D107168
Trn Thanh Thuý
45 23D107169
Đinh Thị Ph o ương Th
46 23D107171
Tr Thương H ng Thm
47 23D107229
Nguyn Th Kim Thoa
48 23D107230
Trương Đức Thin
49 23D107114
Đoàn Minh Việt
50 23D170237
Lưu Thị Khánh H
CNG HÒA XÃ H I CH T NAM NGHĨA VIỆ
Độ c l p T do Hnh phúc
BIÊN B N H P NHÓM 10
H c ph n: i s kinh doanh Kh
I. Địa điểm, thi gian, thành phn
1. Thi gian: 22h ngày 30 9 tháng m 2024
2. Google Meet Địa điểm:
3. n Thành ph
a. S i tham gia: 10/10 ngườ
b. S ng m 0 người v t:
II. N i dung cu c h p
- i dung và slide c a bài th o lu n. Kim tra l i n
- n ch nh s i dung bài th o lu n. Các thành viên trong nhóm đóng góp ý kiế a n
- nh s i bài th o lu n hoàn ch Ch a l ỉnh hơn.
- ng nh n i dung và slide bài th o lu n. Th t
III. K t qu p ế cuc h
- , tích c ng xây d ng bài Các thành viên trong nhóm tham gia đầy đủ ực đưa ra ý tưở
tho lu n.
- p di n ra thành công, t p. Bui h ốt đẹ
- p k t thúc vào 23h30 ngày 30 tháng 9 Cuc h ế năm 2024.
Nhóm trưởng
(Ký và ghi rõ h tên)
Tâm
Nguyễn Đình Thành Tâm
B M TH N ẢNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂ O LU
KH I S KINH DOANH
L c ph p h n: 241_CEMG4111_08
Nhóm: 10
M LC C
Contents
B M TH N ................................................................... 4ẢNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂ O LU
MC LC ...................................................................................................................... 6
M U ......................................................................................................................... 9ĐẦ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DOANH NGHIP ........................................................ 1
1. Mô tả doanh nghiệp ........................................................................................... 1
1.1. Lý do lựa chọn mô hình kinh doanh ................................................................. 1
1.2. Khái quát định hướng kinh doanh của doanh nghiệp ....................................... 1
1.3. Mục tiêu doanh nghiệp ..................................................................................... 1
1.4. Cơ sở pháp lý thành lập doanh nghiệp ............................................................. 2
2. Mô tả sản phẩm ................................................................................................. 2
2.1. Khái quát chung về sản phẩm ........................................................................... 2
2.2. Quy trình sản xuất đi đến đến thành phẩm ....................................................... 3
2.3. Minh họa sản phẩm .......................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: KẾ ẾN LƯỢ HOCH CHI C ................................................................. 4
1. Khái quát chi c ............................................................................................. 4ến lư
1.1. Phát triển doanh nghiệp .................................................................................... 4
1.2 Nghiên cứu, phân tích thị trường ....................................................................... 5
1.3. Lợi thế cạnh tranh và cách phát triển lợi thế .................................................... 8
2. Phân tích môi trưng bên trong doanh nghip (SWOT) ................................... 8
CHƯƠNG 3: KẾ HOCH MARKETING ............................................................... 10
1. ....................................................................................... 10 Phân tích th trường
1.1. .................................................................... 10 Khảo sát nhu cầu khách hàng
1.2. Phân đoạn thị trường ...................................................................................... 13
1.3. Chân dung khách hàng mục tiêu .................................................................... 14
1.4. Định vị thị trường (Mô hình BCG) ................................................................ 15
1.5. Mục tiêu Marketing ........................................................................................ 15
2. Marketing mix 7Ps .............................................................................................. 16
2.1. Product ( Sản phẩm ) ...................................................................................... 16
2.2. Price ( Giá ) .................................................................................................... 17
2.3. Place ( Phân phối ) .......................................................................................... 18
2.4. Xúc tiến thương mại ....................................................................................... 18
2.5. People ( Con người ) ...................................................................................... 20
2.6. Process ( Quy trình ) ....................................................................................... 20
2.7. Physical Evidence (Hình ảnh) ........................................................................ 21
3. Chi phí qu ng cáo ................................................................................................ 21
4. .................................................................... 23 Bán hàng và chăm sóc khách hàng
CHƯƠNG 4: KẾ HOCH VN HÀNH ................................................................... 25
1. ...................................................................................................... 25 Yếu t đầu vào
1.1. ............................................................................................ 25 Cơ sở vật chất
1.2. Nguyên vật liệu ............................................................................................... 26
1.3. Yếu tố công nghệ ............................................................................................ 28
2. Quá trình bi i ............................................................................................... 29ến đổ
2.1. Quy trình sản xuất .......................................................................................... 29
2.2. Quản trị chuỗi cung ứng và tồn kho ............................................................... 30
2.4. Quản trị các thiết bị vận hành ......................................................................... 31
3. Y u ra ........................................................................................................ 31ếu t đầ
3.1. Sản phẩm đầu ra ............................................................................................. 31
3.2. Cơ chế kiểm tra ............................................................................................... 34
3.3. Cơ chế kiểm soát ............................................................................................ 35
3.4. Đảm bảo chất lượng và hệ thống quy trình .................................................... 37
4. Qu n tr r i ro ..................................................................................................... 38
CHƯƠNG 5: KẾ HOCH TÀI CHÍNH ................................................................... 40
1. Ngu n v n và s d n ...................................................................... 40 ng ngun v
1.1. Nguồn hình thành vốn .................................................................................... 40
1.2. Phân bổ nguồn vốn ......................................................................................... 40
2 .Doanh thu, chi phí, l n ............................................................................. 42i nhu
2.1. Giả định doanh thu ......................................................................................... 42
2.2. Giả định chi phí .............................................................................................. 44
2.3 Doanh thu dự kiến ........................................................................................... 48
CHƯƠNG 6: KẾ HO CH QU N LÍ NHÂN S .................................................... 49
1. B máy nhân s .............................................................................................. 49
1.1. ............................................................................ 49 Bộ máy tổ chức nhân sự
2. ..................................................................................................... 50 Tuyn dng
2.1 Vị trí tuyển dụng .............................................................................................. 50
2.2. Đãi ngộ nhân sự ............................................................................................. 56
MÔ HÌNH CANVAS ................................................................................................... 59
K N .................................................................................................................. 59T LU
M U ĐẦ
Trong thời đại mà nhu c u v c ph m s th ạch ngày càng tăng cao, hình trng
rau th y canh t ại nhà đã trở thành m t gi i pháp thông minh và b n v ng. V i nh ng l i
ích vượ ội như rau sạ ời gian chăm sóc, hình này t tr ch, tiết kim không gian th
không ch đáp ứng nhu c u c ủa gia đình mà còn mở ra cơ hội kinh doanh đầy ti . ềm năng
hình tr ng rau th y canh t i nhà không ch mang l i rau s ạch cho gia đình còn
m t gi i pháp kinh doanh sáng t o. V i s ng v ng rau kh đa dạ gi năng cung
cp sn phm s quan tâm c a nhiạch, hình này đang thu hút sự ều nhà đầu tư.
hình tr ng rau th y canh t i nhà mang l i nhi u l t ki m chi phí, t n d ng ợi ích như: tiế
không gian, t o không gian s ng xanh, và là ngu n thu nh p nh. D a trên nhu c u ổn đị
và tình hình th ng Nhóm 10 nh n th y d án kinh doanh có kh n n khai v trư ăng triể à
tri n v ng cùng l n. V y làm th xây d ng m t d án kh i nghi p cung ế nào để
cp mô hình tr ng rau th y canh thành công?
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DOANH NGHI P
1. doanh nghi p Mô t
1.1. Lý do l a ch n mô hình kinh doanh
Mô hình kinh doanh rau tr ng th y canh là m i pháp sáng t o và hi u qu t gi
cho “bài toán” thi chung cư, nhà ếu rau s ch của ngườ ống trong các căn hi tiêu dùng s
cao t c nh a ng thiếu không gian ng cây theo cách truytr n thống. Kích thư g n c
các tháp thy canh cho phép khách hàng có th gieo tr ng rau s ạch ngay trong căn hộ
ca mình mà không c n ph i có một khu vư ối đa diện rng ln, tn dng t n tích s
d ng c , ban công t ng nhà ho ng các tòa nhà cao t ng - d ng nhà ủa căn hộ ặc sân thư
ph biến trong khu vc n i đô thành th hiện đại v i từng mét vuông đất khan hiếm.
Ngoài ra, h ng cây tr ng th y canh có kh t rau tr ng tth năng cho năng suấ i
đa gấ ới phương pháp nông nghip 10 ln so v p truyn thng , cung c[1] p tới người tiêu
dùng m ng rau s p gi t nhu c u kh ng l v t lư ch lớn hơn, trực tiế i quyế thc phm
xanh cho các h p n t trong th ng khi kinh doanh gia đình, giúp doanh nghiệ i b trườ
s n ph ẩm “tự bán”.
So vi n i sn nông nghi p truy n th ng, kh kinh doanh v i mô hình tháp
tr ng rau th y canh yêu cu chi phí kh i nghi i thệp tương đố p, doanh nghip kh i s
không c n ph i chi tr s n l ph nông ti ớn cho đất đai và đầu tư vào trang thiết b c v
nghi ệp như máy cày, máy gặt v.v...
Trên hết, đối vi các doanh nghi p kinh doanh ho c khi nghiệp trong lĩnh vực
nông nghi p b n v ng, chính ph c C ng hòa xã h i ch t Nam và nhà nướ nghĩa Việ
cam kế t đầu tư phát trin h sinh thái kh i nghi i sáng t ng hành ệp đổi m ạo và luôn đồ
v ng kh i nghi p b ng cách cung c ci cộng đồ ấp nhóm các ưu đãi vượt tri, tr ấp, ưu
đãi về thuế, vn vay và các khon h tr tài chính . [2]
1.2. Khái quát định hưng kinh doanh ca doanh nghip
n khgiai đoạ i s, doanh nghip tp trung vào phát trin và cung cp sn
ph m chính và nhóm các d b ng và h t gi ch v tr như b tháp tr ống theo phương
pháp th y canh, d ng c ng cây t n theo yêu c u, d v sinh tháp tr ng rau tr ch ch v
th y canh, d ch v c ti tư vn tr ếp v i chuyên gia.
Sau giai đoạ ự, khi đã có đượn khi s c s ng khách hàng thân thiết c định,
doanh nghi ng t c tiêu m r ng th ng, chuy i cách thệp hướ i m trườ ển đổ c kinh
doanh thành t h p s n xu i. Doanh nghi p tìm ki m, h p tác xây d ng t và thương m ế
h p tác xã tr ng rau s y canh. ạch theo phương pháp th
1.3. M c tiêu doanh nghi p
1.3.1. M c tiêu ng n h n
Trong 2 đến 3 năm đầu giai đoạn khi s, doanh nghi ng tệp hướ ới đạt được các
m u tiên, xây d ng và không ng ng c n phát tri n s n ph m chính là c tiêu . Đầ i tiế
“Bộ d ng c th y canh kèm gi ng cây tr n chồng đã qua tuy n”. hai, t o Th
d u và xây d ng m i quan h v ng khách hàng ựng thương hiệ i khách hàng, tăng s lượ
s d ng s n ph m và d c a doanh nghi p t ch v 500 khách hàng trong năm thứ nht
2
t 2 và ít nh d ng d và s n ới 1000 người dùng trong năm thứ ất có 2000 lượt s ch v
ph ba k t m doanh nghi p kh . ẩm trong năm thứ thời điể i s Th ba, đạt doanh thu
hàng năm là 500 triệu đồng trong năm đầ đồng trong năm thứu tiên, 1 t hai và 2 t
đồng trong năm thứ ba.
1.3.2. M c tiêu dài h n
Trong 5 tới 8 năm tiếp theo, doanh nghip hoạt động nhằm đ t đư c các mc
tiêu nh t, t m ất định. Th nh ăng cường h p tác v ới các đối tác và nhà cung c ấp để đả
b o ch ng s n ph , xây d ng h ng phân ph n ph m và d ất lượ m và dch v th i s ch
v hai, t ng s ng khách hàng m trên toàn quc. Th ăng trưở i lên 15.000, trong đó
c gng duy trì ph ng khách hàng thân thin đa lượ ết. Th ba, phát tri n và cung c p
các s ch vn ph ch v m i, bao g các sm và d m c n phm và d n công liên quan đế
ngh y canh. n ìm ki m, h p tác xây d ng h p tác xã tr ng rau th Và hơn thế a là t ế
s y canh t ạch theo phương pháp th i 3 min địa lý.
1.4. Cơ sở pháp lý thành lp doanh nghip
C nh v p (S ăn cứ vào: Điều 23, Chương IV, Ngh đị đăng ký doanh nghiệ
01/2021/NĐ-CP) có hiu l c t ngày 04/1/2021 [3]
Các bướ sơ đăng ký doanh nghiệc chun b h p:
Giấy đề đăng ký doanh nghiệ ngh p
Điều l công ty
Danh sách thành viên
B n sao gi y t pháp lý c i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p a ngư i đạ
B n sao gi y t pháp lý c p a thành viên công ty, c đông sáng lậ
B n sao gi y t pháp lý c i di n theo y quy n c a thành viên, c a ngư i đạ đông sáng
l p (N u có) ế
Chun b thông tin v doanh nghi p:
Tên doanh nghi p
EcoGrow
Đị a ch tr s chính Phườ ng Hoàng Công Chất, Phư ng Phú Din, Bc T
Liêm, Hà Ni
Ngành ngh kinh doanh Cung cp thi nông nghi p ết b
Người đại din theo
pháp lut
Trn Thanh Thúy
2. Mô t s m n ph
2.1. Khái quát chung v s m n ph
Doanh nghi p thi t k s n nh ng d ng c c n thi t trong vi c gieo tr ng rau ế ế ế
theo phương pháp th y canh, g m tháp th đứ y canh dng tr ng, dung d ch dinh
dưỡ ng, giá th c và cung cươm hạt, máy bơm nướ p các loi ging cây rau phù h p
3
v ng này. Các s n ph d ng c ới phương thức gieo t r m trong b đưc thu mua t các
xưở ng uy tín, gi ng cây tr c chồng đượ n la k ng nh m đảm b o kh năng sinh
trưởng t ng khu v . ốt trong môi trường kín như căn hộ chung cư hay nhà cao tầ ực đô thị
Đố i v i s ít khách hàng đã có kinh nghiệm, nhu cu v b nông c th y canh
hoàn ch nh là không c n thi c th p ết. N m b ắt đượ c tế đó, doanh nghiệp cũng cung cấ
các dng c riêng l để khách hàng có th t do k ết hp theo s thích, không gian và
nhu c u s d ng c n thân. a b
2.2. Quy trình s n thành ph m n xuất đi đến đế
B nh t, Ecogrow t p uy tín cho tháp th y canh (d ng tr ước th ìm ki m nhà cung cế
đứ ng), r nha, dung d ch dinh dư ng, giá th . ươm hạt, máy bơm nước[4]
STT
Tên d ng c
NCC
Thông tin liên h
1
Tháp thy canh (d ng
tr đứ ng)
Giá th t ươm hạ
Máy bơm nước
Skyfarm
Đị a ch : 312 Cu Din, Nguyên Xá 3, P.
Minh Khai, Q. Bc T i Liêm, Hà N
Hotline: 0943.276.543
2
ng dung dch dinh
dưỡ ng (Tuýp 5 ng)
Funo
Đị a ch : 43 Võng Th i, Q. Tây H, P.Bưở ,
Hà Ni
Hotline: 0988.611.175
Tham kh o các ngu n cung c p gi ng cây tr ồng uy tín như VinaSeed (Đống Đa, Hà
N i), Trung tâm chuy n giao công ngh và h p tác trang tr i Vietgap - n cây gi ng Vi
Trung ương (Gia Lâm, Hà Nội), Trung tâm sn xut và cung cp cây ging - Hc vin
Nông nghip Vi t Nam ( Gia Lâm, Hà N i), Trung tâm H ng - Cây tr ng Mi n t gi
Bắc (Đông Triều, Qu ng Ninh).
Th hai, tìm ki i ích v i các chuyên gia nông nghi p. Và cu i cùng là ếm và k t nế i l
đóng gói và vn chuyn sn ph n tay khách hàng. ẩm đế
2.3. Minh h a s m n ph
4
CHƯƠNG 2: K HOCH CHIN LƯỢC
1. 1. Khái quát chi c ến lượ
1.1. Phát tri n doanh nghi p
Trong giai đoạn phát tri u, doanh nghi p c n xây d ng m t k hoển ban đầ ế ch
chi ti a doanh nghiết và rõ ràng để định hướ ng cho s phát trin. Các phòng ban c p
đóng vai trò quan tr ạch này. Ban Giám đống trong vic thc hin kế ho c chu trách
nhi nh chi nh, qu u ph i chung. m hoạch đị ến lược, ra quyết đị ản lý tài chính và điề
Phòng Sn xu t và Phát tri n s n ph p trung vào nghiên c u, phát tri n s n ph m t m,
qu n lý quy trình s n xu m soát ch ng. Phòng Marketing và Bán hàng t và ki ất lượ
đảm nhim vic xây dng chi c marketing, quến lượ n lý kênh bán hàng online và
offline, cũng như phát triển thương hiệu. Phòng Chăm sóc khách hàng và Dịch v
nhi n khách hàng, gi c m u n i và cung c p d ch v m v tư vấ ải đáp thắ c, x lý khiế
h u mãi.
Sau khi đã ổn đị ờng địa phương, doanh nghiệnh th trư p s m rng ra các
khu v n. Vi c phát tri n thêm các m u s n ph m m a trên ph n h i cc lân c i d a
khách hàng cũng sẽ ắp đặ được thc hin. Liên tc c ếi ti n quy trình sn xut và l t là
m n quan tr ng c c phát tri ng t ph a chiến lượ n. EcoGrow cũng s đầu tư vào hệ th
qu nâng cao hi u qu ho ng. ản lý đơn hàng và khách hàng để ạt độ
Doanh nghi p s y d ng website bán hàng và cung c ng th i t o ấp thông tin, đồ
tài khon và n i dung trên các m ng xã h ội như Facebook, Instagram, YouTube,
TikTok,... Các chiến d s n dich marketing s được triển khai để tăng nhậ ện thương
hi u.
Hp tác v i các cửa hàng làm vườn và vườn ươm địa phương để nhp gi ng cây
trng vào nh u tiên thành lững năm đầ p doanh nghiệp. Tham gia các sàn thương mi
điệ n t chuyên v nông nghi t phệp và làm vườn cũng là mộ n quan tr ng trong chiến
lược phát trin.
M ng, doanh nghi p s xây d v t chc tiêu sau 5 năm hoạt độ ựng cơ sở t bao g m
nhà kính, h ng th y canh và khu v c áp d ng công ngh tiên ti n th ực đóng gói. Việ ế
trong s t b i n xu t cây gi ng và t p trung vào quy trình s n xu n v ng, thân thi n v
môi trường cũng sẽ đưc chú trng.
1.1.2 Phát tri n, c n s n ph m i tiế
Công ty s nghiên c u và phát tri n các công ngh m c i thi n hi u su ới để t và
hi u qu c a tháp th y canh. Thi t k modular s d dàng m r ng ế ế đưc tối ưu hóa để
ho theo nhu c u. C n v u nh , b n và d v sinh, cùng v i vic thu nh i tiế t li c phát
tri thn h ng k i gi tết n ữa các tháp để ối ưu hóa không gian, cũng là những ưu tiên
hàng đầu.
EcoGrow s phát tri n dung d ng chuyên bi t cho các lo ng ịch dinh dư i cây tr
khác nhau, ch ng h ng cho cây rau, cây hoa ho n như dung dịch dinh dưỡ c cây thuc.
Công ngh phát tri n dung d ng t n sinh hc s được áp dụng để ịch dinh dư các ngu
tài nguyên thiên nhiên, như rong bi n hoc các lo i cây trng khác. Ngoài ra, dung
d ng có kh ng l i các lo nh và sâu h ịch dinh dưỡ năng chố i b i s được phát triển để
giúp cây tr ng phát tri n kh e mạnh hơn.
5
Tiếp đế ươm hạ ằm tăng tỷn s phát trin giá th t vi thiết kế mi nh l ny
m u r i ro. Các v t li u m ng h u sinh h c vm và gi m thi i, ch ạn như vật li c ho t
liu tái ch , s c áp d s n xu t giá th t. Giá th kh ế đượ ụng để ươm hạ này cũng sẽ
năng tự động điề nh độ ống bơm thông minh có khả năng tự u ch m và nhiệt độ, h th
điề u ch phù hỉnh lưu lượng nước để p vi nhu cu c a cây tr ng.
EcoGrow hướng đến đa dạ ới phương thứng hóa các loi ging cây phù hp v c
th y canh, tp trung vào các gi ng cây rau và qu nh gn, có kh n ng phát triể
nhanh. Các gi t chuông mini, và xà lách lùn s c phát ống cây mini như cà chua bi, đượ
trin ho c nh p kh u. Nghiên c tìm ra gi ng cây có kh ứu cũng sẽ đưc th c hi ện để
năng sinh trưở ốt trong điềng t u kin ánh sáng hn chế. EcoGrow s tp trung vào các
loi cây va có giá tr ng, v a có tác d p không gian, dinh dưỡ ụng làm đẹ có kh ng
thanh l t học không khí trong nhà cũng s được kế p.
Hơn nữa, công ty s cung cp d ch v v sinh tháp tr ng rau th y canh, giúp
khách hàng gi s ch và b ng tháp tr ng c . D ch v này bao g c v ảo dưỡ a h m vi
sinh tháp bằng nước sch, lo a, ki a ch a các i b t b các ch ẩn và dư thừ m tra và s
v k thu Ngoài ra khách hàng có th l n d ch v n tr p vấn đề t. a ch vấ c tiế i
chuyên gia để nh ng dận đưc các lời khuyên và hướ n chuyên môn v ng cây th y tr
canh. D a chch v này bao g n v ồm tư vấ l n gi ng cây tr ng phù h p, k thu t trng
cây thủy canh, và cách chăm sóc, bảo dưỡng tháp trng.
1.2 Nghiên c u, phân tích th trường
1.2.1. Phân tích môi trường kinh doanh
a. ng vi mô Môi trườ
Đầ u tiên v yếu t cnh quan cnh tranh, Ecogrow x i thác định các đố chính
trong lĩnh vự c cây ging th y canh. T nh ng tên tui lớn như Hydro Farm,
AeroFarms đến các doanh nghi i lên, m i th n ệp địa phương đang n ỗi đố đều mang đế
nh ng thách th c và bài h ng cách phân lo theo quy mô, th ng c riêng. B i h trườ
m c s n ph m, doanh nghi p có th v ra m c nh tranh chi c tiêu và danh m t bản đồ
tiết, t trí c đó xác định được v a mình trong h sinh thái ngành
Th hai p m m u c . V ch ng s n ph t hân tích điể ạnh, điểm yế ủa đối ất lượ m, t
l n y m n kh nh, là y u t quy nh s thành công trong ngành. ầm đế ng kháng bệ ế ết đị
Song song với đó, chính sách giá và dch v h ng yậu mãi cũng là nhữ ếu t t o nên s
khác bi n các khía c nh này, doanh nghi p có t. Bằng cách so sánh và đánh giá toàn di
th ng tr ng th tìm ra kho trường để khai thác.
Th ba l ánh giá th ph n và chi c marketing c . à đ ến lượ a đ i th Việc đi sâu
phân tích điể ạnh, điể ủa đốm m m yếu c i th là một quá trình đòi hỏi s tinh tế và khách
quan. T cách th c xây d ng kênh phân ph n ngh thu nh v u, m ối đế ật đị thương hiệ i
chiến lược của đối th đều ch ng nh ng bài h c quý giá. B ng cách phân tích sâu a đ
s o, EcoGrow có th chinh ph ng. c và sáng t tìm ra con đường riêng để c th trư
Th t ng không k ó ch à nhà cung c p. Ecogrow ư quan trọ ém đ ính l đi vào đánh
giá ch ng, giá c y c ng nhà cung c p. H òn ph em xét ất lượ và độ tin c a t ơn na c i x
kh n quy nh thi t l p quan h i tác dài h n. năng đàm phán và đi đế ết đị ế đố
6
Cui c t k t i cùng l u t quan tr ng nhà yế hách hàng quyế định s thành b a
doanh nghi p. Ecogrow luôn ph hân tích nhu c ng tiêu dùng c a khách i p ầu và xu hư
hàng ti T ó cho mình h ng ph n úng n nh ềm năng. đó c ướ át tri đ đắ t.
b. Môi trường vĩ mô
Công ty C ph n EcoGrow c ng cách phân ần đánh giá tình hình kinh tế vĩ mô bằ
tích các ch m phát và thu nh i. s ng GDP, t l l như tăng trưở ập bình quân đầu ngườ
Ngoài ra, xu hướng tiêu dùng trong ngành nông nghi t quan ệp và làm vườn cũng rấ
trọng. Phân tích tác đ đoán cơ hộng ca các chính sách kinh tế s giúp EcoGrow d i
và thách th nh chi c phù h p. ức trong tương lai, từ đó đưa ra quyết đị ến lượ
Xu hướ ng sng xanh và t tr ng rau sch ngày càng ph biến, do người dân
quan tâm hơn đế ỏe và môi trườ ần đánh giá mn sc kh ng. EcoGrow c c độ tlan a ca
phong trào này, đồ n. Thay đổng thi xem xét các yếu t thúc đẩy và rào c i trong li
s và nhu c n thói quen tiêu dùng. Phân ống đô thị ầu không gian xanh cũng ảnh hưởng đế
tích k lưỡng s giúp EcoGrow hi u rõ hơn về động cơ củ ời tiêu dùng và đưa ra a ngư
chiến lược kinh doanh phù hp.
EcoGrow cần đánh giá sự trong lĩnh vự tiến b c thy canh, tập trung vào đột
phá công ngh , ng d ng IoT và t ng hóa trong nông nghi p. Nh ng ti n b này đ ế
nâng cao hi u qu s n xu n t ng t và m ra cơ hội mới. Thương mại điệ cũng tác độ
m nh m n ngành bán cây gi ng. Phân tích nh ng ng này giúp EcoGrow đế ảnh hư
đị nh hình chi c kinh doanh hiến lượ u qu, tn d ng l i thế công ngh.
EcoGrow cn xem xét các chính sách h nông nghi p công ngh tr cao, quy
định v an toàn thc ph m và b o v . Nhmôi trường, cũng như các ưu đãi thuế ng
y u t này n quy trình s n xu t và ni i tiêu dùng. Phân ế ảnh hưởng đế m tin c a ngư
tích tng h p s giúp EcoGrow phát tri n b n v ng, t n d ng h tr c a chính ph
đáp ứng yêu cu th trưng.
1.2.2. Phân tích nhu c u, th hi ng tiêu dùng c a khách hàng ếu và xu hướ
Xác định phân khúc
khách hàng mc
tiêu
ng: Nh , chung Cư dân nhà cao tầ ững người sng trong căn hộ
cư cao tầ ồng cây để ệm chi phí và đảng, mun tr tiết ki m bo
ngu n rau s ch.
n nghi i thích tr ng cây tNgười làm vườ p dư: Những ngườ i
nhà ho c trong không gian nh .
ng tr i: Nông dân, ch trang tr . Người tr ọt thương mạ i nh
n: Nh n cây Ngườ i yêu thích làm vư ng người quan tâm đế
cảnh và làm vườn như một s thích.
C : Các c nh, trung tâm làm a hàng bán l a hàng cây c
vườn.
7
Phân tích nhu c u
và thói quen mua
hàng
ng mua s c tuy n và offline. Nghiên cứu xu hướ m tr ế
nh các y u t n quy nh mua hàng (giá Xác đị ế ảnh hưởng đế ết đị
c, chất lượng, dch v h tr).
n s n ph m thân thi n vĐánh giá mức độ quan tâm đế i môi
trường.
Phân tích nhu c u ti t ki o an toàn th ế ệm chi phí và đảm b c
ph . m của cư dân đô thị
n su t mua s ng cây phù h p vĐánh giá tầ m và mùa v tr i
t ng phân khúc.
Phát tri n nhân v t
khách hàng.
T n cho t ng phân khúc khách hàng. ạo các người đại di
chi ti u h thích, nhu c u và Mô t ết đặc đim nhân kh c, s
thói quen mua sm.
S d u ch nh chi ụng thông tin này để điề ến lược marketing và
phát tri n s n ph m.
i, thu nh p, Xây dựng profile cho cư dân nhà cao tầng: đ tu
l ng l ng cây. i sống, độ c tr
Phân tích thách th c và nhu c u c c a vi ng cây th c tr
trong không gian hn ch . ế
1.2.3. Chi c kinh doanh hi u qu ến lượ
a. Phát tri xu t giá tr duy nh t (UVP) ển đề
S n ph chính là b d ng c y canh ( tháp th y canh, dung d ch dinh m th
dưỡ ng, giá th ươm hạt, máy bơm nước, các loi gi ng cây phù hợp phương thức) và
s n ph m ph g ng c ng cây t n theo yêu c u ( các d ng c m d tr ch riêng l trong
b nông c ch v v ng rau th n tr p v i chuyên gia. ), d sinh tháp tr ủy canh, tư vấ c tiế
Da trên nhng s n ph m đó Ecogrow có th ph n ng c ng nh n át tri đa dạ ũ ư ci tiế để
t o i t cho s n ph điểm đặc b m.
B nh c ph n b n v ng, h ng n m c tiêu chung to u lên c đó là vi át tri ướ đế àn c à
b o v môi tr ng, s d n xu n v ng và v u tái ch ườ ụng phương pháp sả t b t li ế
b. nh ch s hi u su Xác đị t chính (KPI)
Doanh s bán hàng:
M ng doanh thu 20% m c tiêu tăng trư ỗi năm.
T l bán hàng tr t 40% t ng doanh s . c tuy ến đạ
Hiu qu s n xu t:
T l s ng c a cây gi t trên 70 -75%. ống đạ
8
Gim 10% chi phí s n xu t qua vic tối ưu hóa quy trình.
S hài lòng c a khách hàng:
Điểm đánh giá trung bình trên 4.5/5 sao.
T l khách hàng quay l t 60%. i mua hàng đ
Phát tri n s n ph m mi:
Ra m t ít nh t 2 dòng s n ph m mi mỗi năm.
Doanh thu t s n ph m m ng doanh thu. i chi m 15% tế
1.3. L c nh tranh và cách phát tri i thế n li thế
Li th i kế c nh tranh c doanh nghi p u tiên ph a đầ n l h ng và s đế à c ất lượ đa
d ng c a mô hình tr ng th y canh. ng v c, thi , phù h p v Đa dạ kích thướ ết kế i các
không gian khác nhau như nhà ở, ban công, sân thưng. ng dng công ngh điều
khi n t ng, giúp ti t ki ng và t độ ế ệm nước, dinh dư ối ưu hóa quy trình chăm sóc cây
trng.
Tiếp theo là xu D h u mãi chuyên nghi p. Cam k o hành, t phát t ch v ết b
b o trì, và h k ng xuyên, giúp khách hàng an tâm s d ng h ng. tr thuật thườ th
Xây dựng được lòng tin t khách hàng nh vào uy tín, chất lượng sn phm và dch v
chăm sóc khách hàng tn tâm.
Doanh nghip có th phát tri n l c nh tranh nh , phát tri n các i thế ư đầu tư vào R&D
gi và s n ph m m i, nâng c ng th i pháp công ngh ấp tính năng hệ th ủy canh để đáp
ng nhu cu khách hàng ngày càng cao. Tiếp n a, xây dựng thương hiệu mnh, th c
hi n chi n d ch marketing sáng t o, qu ng bá qua m ng xã h , và các s ki n ế i, h i ch
liên quan đến nông nghi p s ch, thu ng d ch v canh. Tăng cườ , chăm sóc khách hàng
cung c p các gói d ch v h dài h o khách hàng cách v n hành và b tr ạn, đào tạ o
dưỡ ướ đế ng h thng. H ng n m r ng phm vi phân ph i, h p tác v i tác và ới các đố
kênh phân ph r ng th ng ra các thành ph l n và khu v i m i, m trườ c nông thôn.
2. ng bên trong doanh nghi p (SWOT) 2. Phân tích môi trư
S m m trengths (Điể nh)
- ng s n ph m cao: H ng thChất lượ th y
canh đư c lắp đặt và sn xu t theo tiêu
chu cao.n ch t lượng, b n b , hi u qu
- t chuyên môn cao: Nhân Đội ngũ kỹ thu
viên có k l p ráp, năng và kinh nghim v
v n hành và b ng h ng. ảo dưỡ th
- u khách Uy tín thương hiệu: Được nhi
hàng và đối tác tin tưởng.
- D h u mãi t t: Cam k lâu dài ch v ết h tr
cho khách hàng, đ m b o s hài lòng
Weaknesses (Điểm yếu)
- Quy mô nh : Doanh nghi p có th
g nh tranh ặp khó khăn trong vic c
v kh i các công ty ln hơn về năng
s n xu t và phân ph i.
- u cao: Chi phí Chi phí đầu tư ban đ
l t mô hình th y canh có th cao, ắp đặ
khi n m t s ng khách hàng ế đối tượ
do d khi ti p c n. ế
- ng r ng: Chưa có phạm vi hot độ
Doanh nghip có th ho ng ch ạt độ
t khu v i h n. i mt s c gi
9
Opportunities (Cơ hi)
Nhu cu th c ph ng m sạch gia tăng: Xu hướ
tiêu dùng th m sc ph ạch, đặ c bi t là trong
b hóa và dân s i cảnh đô thị tăng, tạo cơ
h ch v ng rau th y canh phát i cho d tr
trin.
Công ngh m i: Các ti n b ngh ế công như
IoT và AI trong nông nghip giúp doanh
nghi p d dàng phát tri n các mô hình tr ng
trt thông minh.
H tr t chính ph : Nhi u chính sách h tr
nông nghi p s ch, khuy n khích phát tri ế n
các mô hình nông nghip công ngh cao
Threats (Thách th c)
C ạnh tranh gia tăng: Nhiều đối th
m i gia nh p th ng v ng trư i nh
mô hình trng rau thủy canh tương
t .
Biến động giá nguyên liu: Chi phí
thiết b và nguyên li u có th tăng,
làm ảnh hưởng đến li nhun.
Rào c n v thói quen tiêu dùng: M t
s khách hàng v n còn do d v vi c
chuyển sang phương pháp trồng rau
th y canh thay vì tr ng truyn thng.
10
CHƯƠNG 3: K HOCH MARKETING
1. Phân tích th trường
1.1. o sát nhu c ách hàng Kh u kh
B i kh o sát nhu c u khách hàng ng h
- u: Kh o sát tr n trên các n n t ng m ng xã hPhương pháp nghiên cứ c tuyế i:
Facebook, Instagram, Tiktok
- c: Google Form - u: 300 Hình th Kích thước m
- i gian kh o sát: 15 ngày t n 30/9/2024 Th 15/9/2024 đế
Phn 1: Thông tin cá nhân
1
Gii tính ca bn là gì?
2
B n bao nhiêu tu i
3
Ngh nghi p hi n t n là gì i ca b
4
Thu nhp trung bình m a b n là bao nhiêu i tháng c
5
B ng ạn đang số đâu?
11
Phn 2: Kh o sát v nhu c u s d ng rau s ch
6
Trong mt tháng, trung bình b n chi bao nhiêu ti mua rau? ền để
Dưới 200.000 VNĐ
T 200.000 - 500.000 VNĐ
T 500.000 - 1.000.000 VNĐ
Trên 1.000.000 VNĐ
7
B ng mua rau ạn thườ đâu?
Ch
Siêu th
Ch u m i đầ
Phn 3: Kh o sát nhu c u s d ng mô hình tr ng rau thu i nhà canh t
8
B n mô hình rau thu canh hay không? ạn có đế
Không
9
B ng tìm ki m thông tin v s n ph ng rau th y canh ạn thườ ế m tr đâu?
M ng xã h i
Website
Tp chí
B ạn bè, người than
Khác
10
B ng nh ng lo y canh? (Ch n ạn ưu tiên trồ i rau nào bằng phương pháp th
nhi ều đáp án)
Rau xanh lá
Rau thơm
Rau ăn quả
Cây c nh
Khác (vui lòng ghi rõ)
11
B n s n sàng chi bao nhiêu ti s n ph m tr ng rau th y canh ền để mua mt b
t i nhà?
<500.000 VNĐ
500.000 - 1.000.000 VNĐ
o - 2.000.000
> 2.500.000
Phn 4: Kh o sát m ng ý, 3: Trung bình, 4: ức độ ( 1: Rất không đồng ý, 2: Không đồ
Đồng ý, 5: Rất đồng ý )
13
Tôi tin rng quá trình s n xu t rau th n theo tiêu chu n ủy canh đưc th c hi
an toàn v c ph sinh th m.
1
2
3
4

Preview text:


B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
----------------***----------------- THO LUN
Đề tài: D án khi nghip
Cung cp mô hình và dch v lp ráp mô hình trng rau thu
canh ti nhà - Ecogrow GVHD: Vũ Quỳnh Anh
Hc phn: Khởi sự kinh doanh
Lp HP: 241_CEMG4111_08 Nhóm: 10
HÀ NI 2024 DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT Mã sinh viên H và tên
Nhn xét ca ging viên Điểm 40
23D130044 Dương Trần Mai Thương 42
23D107052 Nguyễn Đình Thành Tâm 43 23D107109 Lê Thị Thu 44 23D107168 Trần Thanh Thuý 45
23D107169 Đinh Thị Phương Thảo 46
23D107171 Trương Thị Hồng Thắm 47
23D107229 Nguyễn Thị Kim Thoa 48
23D107230 Trương Đức Thiện 49 23D107114 Đoàn Minh Việt 50
23D170237 Lưu Thị Khánh Hạ
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
BIÊN BN HP NHÓM 10
Hc phn: Khi s kinh doanh
I. Địa điểm, thi gian, thành phn
1. Thi gian: 22h ngày 30 tháng 9 năm 2024
2. Địa điểm: Google Meet 3. Thành phn
a. Số người tham gia: 10/10
b. Số người vắng mặt: 0
II. Ni dung cuc hp
- Kiểm tra lại nội dung và slide của bài thảo luận.
- Các thành viên trong nhóm đóng góp ý kiến chỉnh sửa nội dung bài thảo luận.
- Chỉnh sửa lại bài thảo luận hoàn chỉnh hơn.
- Thống nhất nội dung và slide bài thảo luận.
III. Kết qu cuc hp
- Các thành viên trong nhóm tham gia đầy đủ, tích cực đưa ra ý tưởng xây dựng bài thảo luận.
- Buổi họp diễn ra thành công, tốt đẹp.
- Cuộc họp kết thúc vào 23h30 ngày 30 tháng 9 năm 2024. Nhóm trưởng
(Ký và ghi rõ h tên) Tâm
Nguyễn Đình Thành Tâm
BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂM THO LUN
KHI S KINH DOANH
Lp hc phn: 241_CEMG4111_08 Nhóm: 10 MC LC Contents
BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂM THO LUN ................................................................... 4
MC LC ...................................................................................................................... 6
M ĐẦU ......................................................................................................................... 9
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DOANH NGHIP ........................................................ 1
1. Mô tả doanh nghiệp ........................................................................................... 1
1.1. Lý do lựa chọn mô hình kinh doanh ................................................................. 1
1.2. Khái quát định hướng kinh doanh của doanh nghiệp ....................................... 1
1.3. Mục tiêu doanh nghiệp ..................................................................................... 1
1.4. Cơ sở pháp lý thành lập doanh nghiệp ............................................................. 2
2. Mô tả sản phẩm ................................................................................................. 2
2.1. Khái quát chung về sản phẩm ........................................................................... 2
2.2. Quy trình sản xuất đi đến đến thành phẩm ....................................................... 3
2.3. Minh họa sản phẩm .......................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: KẾ HOCH CHIẾN LƯỢC ................................................................. 4
1. Khái quát chiến lược ............................................................................................. 4
1.1. Phát triển doanh nghiệp .................................................................................... 4
1.2 Nghiên cứu, phân tích thị trường ....................................................................... 5
1.3. Lợi thế cạnh tranh và cách phát triển lợi thế .................................................... 8
2. Phân tích môi trường bên trong doanh nghip (SWOT) ................................... 8
CHƯƠNG 3: KẾ HOCH MARKETING ............................................................... 10
1. Phân tích th trường ....................................................................................... 10
1.1. Khảo sát nhu cầu khách hàng .................................................................... 10
1.2. Phân đoạn thị trường ...................................................................................... 13
1.3. Chân dung khách hàng mục tiêu .................................................................... 14
1.4. Định vị thị trường (Mô hình BCG) ................................................................ 15
1.5. Mục tiêu Marketing ........................................................................................ 15
2. Marketing mix 7Ps .............................................................................................. 16
2.1. Product ( Sản phẩm ) ...................................................................................... 16
2.2. Price ( Giá ) .................................................................................................... 17
2.3. Place ( Phân phối ) .......................................................................................... 18
2.4. Xúc tiến thương mại ....................................................................................... 18
2.5. People ( Con người ) ...................................................................................... 20
2.6. Process ( Quy trình ) ....................................................................................... 20
2.7. Physical Evidence (Hình ảnh) ........................................................................ 21
3. Chi phí qung cáo ................................................................................................ 21
4. Bán hàng và chăm sóc khách hàng .................................................................... 23
CHƯƠNG 4: KẾ HOCH VN HÀNH ................................................................... 25
1. Yếu t đầu vào ...................................................................................................... 25
1.1. Cơ sở vật chất ............................................................................................ 25
1.2. Nguyên vật liệu ............................................................................................... 26
1.3. Yếu tố công nghệ ............................................................................................ 28
2. Quá trình biến đổi ............................................................................................... 29
2.1. Quy trình sản xuất .......................................................................................... 29
2.2. Quản trị chuỗi cung ứng và tồn kho ............................................................... 30
2.4. Quản trị các thiết bị vận hành ......................................................................... 31
3. Yếu t đầu ra ........................................................................................................ 31
3.1. Sản phẩm đầu ra ............................................................................................. 31
3.2. Cơ chế kiểm tra ............................................................................................... 34
3.3. Cơ chế kiểm soát ............................................................................................ 35
3.4. Đảm bảo chất lượng và hệ thống quy trình .................................................... 37
4. Qun tr ri ro ..................................................................................................... 38
CHƯƠNG 5: KẾ HOCH TÀI CHÍNH ................................................................... 40
1. Ngun vn và s dng ngun vn ...................................................................... 40
1.1. Nguồn hình thành vốn .................................................................................... 40
1.2. Phân bổ nguồn vốn ......................................................................................... 40
2 .Doanh thu, chi phí, li nhun ............................................................................. 42
2.1. Giả định doanh thu ......................................................................................... 42
2.2. Giả định chi phí .............................................................................................. 44
2.3 Doanh thu dự kiến ........................................................................................... 48
CHƯƠNG 6: KẾ HOCH QUN LÍ NHÂN S .................................................... 49
1. B máy nhân s .............................................................................................. 49
1.1. Bộ máy tổ chức nhân sự ............................................................................ 49
2. Tuyn dng ..................................................................................................... 50
2.1 Vị trí tuyển dụng .............................................................................................. 50
2.2. Đãi ngộ nhân sự ............................................................................................. 56
MÔ HÌNH CANVAS ................................................................................................... 59
KT LUN .................................................................................................................. 59 M ĐẦU
Trong thời đại mà nhu cầu về thực phẩm sạch ngày càng tăng cao, mô hình trồng
rau thủy canh tại nhà đã trở thành một giải pháp thông minh và bền vững. Với những lợi
ích vượt trội như rau sạch, tiết kiệm không gian và thời gian chăm sóc, mô hình này
không chỉ đáp ứng nhu cầu của gia đình mà còn mở ra cơ hội kinh doanh đầy tiềm năng.
Mô hình trồng rau thủy canh tại nhà không chỉ mang lại rau sạch cho gia đình mà còn
là một giải pháp kinh doanh sáng tạo. Với sự đa dạng về giống rau và khả năng cung
cấp sản phẩm sạch, mô hình này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Mô
hình trồng rau thủy canh tại nhà mang lại nhiều lợi ích như: tiết kiệm chi phí, tận dụng
không gian, tạo không gian sống xanh, và là nguồn thu nhập ổn định. Dựa trên nhu cầu
và tình hình thị trường Nhóm 10 nhận thấy dự án kinh doanh có khả năng triển khai và
có triển vọng vô cùng lớn. Vậy làm thế nào để xây dựng một dự án khởi nghiệp cung
cấp mô hình trồng rau thủy canh thành công?
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DOANH NGHIP 1. Mô tả doanh nghiệp
1.1. Lý do lựa chọn mô hình kinh doanh
Mô hình kinh doanh rau trồng thủy canh là một giải pháp sáng tạo và hiệu quả
cho “bài toán” thiếu rau sạch của người tiêu dùng sống trong các căn hộ chung cư, nhà
cao tầng thiếu không gian trồng cây theo cách truyền thống. Kích thước nhỏ gọn của
các tháp thủy canh cho phép khách hàng có thể gieo trồng rau sạch ngay trong căn hộ
của mình mà không cần phải có một khu vườn rộng lớn, tận dụng tối đa diện tích sử
dụng của căn hộ, ban công tầng nhà hoặc sân thượng ở các tòa nhà cao tầng - dạng nhà
ở phổ biến trong khu vực nội đô thành thị hiện đại với từng mét vuông đất khan hiếm.
Ngoài ra, hệ thống cây trồng thủy canh có khả năng cho năng suất rau trồng tối
đa gấp 10 lần so với phương pháp nông nghiệp truyền thống[1], cung cấp tới người tiêu
dùng một lượng rau sạch lớn hơn, trực tiếp giải quyết nhu cầu khổng lồ về thực phẩm
xanh cho các hộ gia đình, giúp doanh nghiệp nổi bật trong thị trường khi kinh doanh sản phẩm “tự bán”.
So với nền nông nghiệp truyền thống, khởi sự kinh doanh với mô hình tháp
trồng rau thủy canh yêu cầu chi phí khởi nghiệp tương đối thấp, doanh nghiệp khởi sự
không cần phải chi trả số tiền lớn cho đất đai và đầu tư vào trang thiết bị phục vụ nông
nghiệp như máy cày, máy gặt v.v...
Trên hết, đối với các doanh nghiệp kinh doanh hoặc khởi nghiệp trong lĩnh vực
nông nghiệp bền vững, chính phủ và nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
cam kết đầu tư phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và luôn đồng hành
với cộng đồng khởi nghiệp bằng cách cung cấp nhóm các ưu đãi vượt trội, trợ cấp, ưu
đãi về thuế, vốn vay và các khoản hỗ trợ tài chính[2].
1.2. Khái quát định hướng kinh doanh của doanh nghiệp
Ở giai đoạn khởi sự, doanh nghiệp tập trung vào phát triển và cung cấp sản
phẩm chính và nhóm các dịch vụ bổ trợ như bộ tháp trồng và hạt giống theo phương
pháp thủy canh, dụng cụ trồng cây tự chọn theo yêu cầu, dịch vụ vệ sinh tháp trồng rau
thủy canh, dịch vụ tư vấn trực tiếp với chuyên gia.
Sau giai đoạn khởi sự, khi đã có được số lượng khách hàng thân thiết cố định,
doanh nghiệp hướng tới mục tiêu mở rộng thị trường, chuyển đổi cách thức kinh
doanh thành tổ hợp sản xuất và thương mại. Doanh nghiệp tìm kiếm, hợp tác xây dựng
hợp tác xã trồng rau sạch theo phương pháp thủy canh.
1.3. Mục tiêu doanh nghiệp
1.3.1. Mc tiêu ngn hn
Trong 2 đến 3 năm đầu giai đoạn khởi sự, doanh nghiệp hướng tới đạt được các
mục tiêu . Đầu tiên, xây dựng và không ngừng cải tiến phát triển sản phẩm chính là
“Bộ dng c thy canh kèm ging cây trồng đã qua tuyển chọn”. Thứ hai, tạo
dựng thương hiệu và xây dựng mối quan hệ với khách hàng, tăng số lượng khách hàng
sử dụng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp từ 500 khách hàng trong năm thứ nhất 1
tới 1000 người dùng trong năm thứ 2 và ít nhất có 2000 lượt sử dụng dịch vụ và sản
phẩm trong năm thứ ba kể từ thời điểm doanh nghiệp khởi sự. Thứ ba, đạt doanh thu
hàng năm là 500 triệu đồng trong năm đầu tiên, 1 tỷ đồng trong năm thứ hai và 2 tỷ đồng trong năm thứ ba.
1.3.2. Mc tiêu dài hn
Trong 5 tới 8 năm tiếp theo, doanh nghiệp hoạt động nhằm đạt được các mục
tiêu nhất định. Thứ nhất, tăng cường hợp tác với các đối tác và nhà cung cấp để đảm
bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ, xây dựng hệ thống phân phối sản phẩm và dịch
vụ trên toàn quốc. Thứ hai, tăng trưởng số lượng khách hàng mới lên 15.000, trong đó
cố gắng duy trì phần đa lượng khách hàng thân thiết. Thứ ba, phát triển và cung cấp
các sản phẩm và dịch vụ mới, bao gồm cả các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến công
nghệ thủy canh. Và hơn thế nữa là tìm kiếm, hợp tác xây dựng hợp tác xã trồng rau
sạch theo phương pháp thủy canh tại 3 miền địa lý.
1.4. Cơ sở pháp lý thành lập doanh nghiệp
• Căn cứ vào: Điều 23, Chương IV, Nghị định về đăng ký doanh nghiệp (Số
01/2021/NĐ-CP) có hiệu lực từ ngày 04/1/2021[3]
• Các bước chuẩn bị hồ sơ đăng ký doanh nghiệp:
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Điều lệ công ty Danh sách thành viên
Bản sao giấy tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Bản sao giấy tờ pháp lý của thành viên công ty, cổ đông sáng lập
Bản sao giấy tờ pháp lý của người đại diện theo ủy quyền của thành viên, cổ đông sáng lập (Nếu có)
• Chuẩn bị thông tin về doanh nghiệp: Tên doanh nghip EcoGrow
Địa ch tr s chính
Phường Hoàng Công Chất, Phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Ngành ngh kinh doanh Cung cấp thiết bị nông nghiệp
Người đại din theo Trần Thanh Thúy pháp lut 2. Mô tả sản phẩm
2.1. Khái quát chung về sản phẩm
Doanh nghiệp thiết kế sẵn những dụng cụ cần thiết trong việc gieo trồng rau
theo phương pháp thủy canh, gồm tháp thủy canh dạng trụ đứng, dung dịch dinh
dưỡng, giá thể ươm hạt, máy bơm nước và cung cấp các loại giống cây rau phù hợp 2
với phương thức gieo t rồng này. Các sản phẩm trong bộ dụng cụ được thu mua từ các
xưởng uy tín, giống cây trồng được chọn lựa kỹ lưỡng nhằm đảm bảo khả năng sinh
trưởng tốt trong môi trường kín như căn hộ chung cư hay nhà cao tầng khu vực đô thị.
Đối với số ít khách hàng đã có kinh nghiệm, nhu cầu về bộ nông cụ thủy canh
hoàn chỉnh là không cần thiết. Nắm bắt được thực tế đó, doanh nghiệp cũng cung cấp
các dụng cụ riêng lẻ để khách hàng có thể tự do kết hợp theo sở thích, không gian và
nhu cầu sử dụng của bản thân.
2.2. Quy trình sản xuất đi đến đến thành phẩm
Bước thứ nhất, Ecogrow tìm kiếm nhà cung cấp uy tín cho tháp thủy canh (dạng trụ
đứng), rọ nhựa, dung dịch dinh dưỡng, giá thể ươm hạt, máy bơm nước[4].
STT Tên dng c NCC Thông tin liên h 1
Tháp thủy canh (dạng Skyfarm Địa chỉ: 312 Cầu Diễn, Nguyên Xá 3, P. trụ đứng)
Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội Giá thể ươm hạt Hotline: 0943.276.543 Máy bơm nước 2 Ống dung dịch dinh Funo
Địa chỉ: 43 Võng Thị, P.Bưởi, Q. Tây Hồ, dưỡng (Tuýp 5 ống) Hà Nội Hotline: 0988.611.175
Tham kho các ngun cung cp ging cây trồng uy tín như VinaSeed (Đống Đa, Hà
Ni), Trung tâm chuyn giao công ngh và hp tác trang tri Vietgap - Vin cây ging
Trung ương (Gia Lâm, Hà Nội), Trung tâm sn xut và cung cp cây ging - Hc vin
Nông nghip Vit Nam ( Gia Lâm, Hà Ni), Trung tâm Ht ging - Cây trng Min
Bắc (Đông Triều, Qung Ninh).
Thứ hai, tìm kiếm và kết nối lợi ích với các chuyên gia nông nghiệp. Và cuối cùng là
đóng gói và vận chuyển sản phẩm đến tay khách hàng. 2.3. Minh họa sản phẩm 3
CHƯƠNG 2: K HOCH CHIN LƯỢC
1. 1. Khái quát chiến lược
1.1. Phát triển doanh nghiệp
Trong giai đoạn phát triển ban đầu, doanh nghiệp cần xây dựng một kế hoạch
chi tiết và rõ ràng để định hướng cho sự phát triển. Các phòng ban của doanh nghiệp
đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện kế hoạch này. Ban Giám đốc chịu trách
nhiệm hoạch định chiến lược, ra quyết định, quản lý tài chính và điều phối chung.
Phòng Sản xuất và Phát triển sản phẩm tập trung vào nghiên cứu, phát triển sản phẩm,
quản lý quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng. Phòng Marketing và Bán hàng
đảm nhiệm việc xây dựng chiến lược marketing, quản lý kênh bán hàng online và
offline, cũng như phát triển thương hiệu. Phòng Chăm sóc khách hàng và Dịch vụ có
nhiệm vụ tư vấn khách hàng, giải đáp thắc mắc, xử lý khiếu nại và cung cấp dịch vụ hậu mãi.
Sau khi đã ổn định ở thị trường địa phương, doanh nghiệp sẽ mở rộng ra các
khu vực lân cận. Việc phát triển thêm các mẫu sản phẩm mới dựa trên phản hồi của
khách hàng cũng sẽ được thực hiện. Liên tục cải tiến quy trình sản xuất và lắp đặt là
một phần quan trọng của chiến lược phát triển. EcoGrow cũng sẽ đầu tư vào hệ thống
quản lý đơn hàng và khách hàng để nâng cao hiệu quả hoạt động.
Doanh nghiệp sẽ xây dựng website bán hàng và cung cấp thông tin, đồng thời tạo
tài khoản và nội dung trên các mạng xã hội như Facebook, Instagram, YouTube,
TikTok,... Các chiến dịch marketing số sẽ được triển khai để tăng nhận diện thương hiệu.
Hợp tác với các cửa hàng làm vườn và vườn ươm địa phương để nhập giống cây
trồng vào những năm đầu tiên thành lập doanh nghiệp. Tham gia các sàn thương mại
điện tử chuyên về nông nghiệp và làm vườn cũng là một phần quan trọng trong chiến lược phát triển.
Mục tiêu sau 5 năm hoạt động, doanh nghiệp sẽ xây dựng cơ sở vật chất bao gồm
nhà kính, hệ thống thủy canh và khu vực đóng gói. Việc áp dụng công nghệ tiên tiến
trong sản xuất cây giống và tập trung vào quy trình sản xuất bền vững, thân thiện với
môi trường cũng sẽ được chú trọng.
1.1.2 Phát trin, ci tiến sn phm
Công ty sẽ nghiên cứu và phát triển các công nghệ mới để cải thiện hiệu suất và
hiệu quả của tháp thủy canh. Thiết kế modular sẽ được tối ưu hóa để dễ dàng mở rộng
hoặc thu nhỏ theo nhu cầu. Cải tiến vật liệu nhẹ, bền và dễ vệ sinh, cùng với việc phát
triển hệ thống kết nối giữa các tháp để tối ưu hóa không gian, cũng là những ưu tiên hàng đầu.
EcoGrow sẽ phát triển dung dịch dinh dưỡng chuyên biệt cho các loại cây trồng
khác nhau, chẳng hạn như dung dịch dinh dưỡng cho cây rau, cây hoa hoặc cây thuốc.
Công nghệ sinh học sẽ được áp dụng để phát triển dung dịch dinh dưỡng từ các nguồn
tài nguyên thiên nhiên, như rong biển hoặc các loại cây trồng khác. Ngoài ra, dung
dịch dinh dưỡng có khả năng chống lại các loại bệnh và sâu hại sẽ được phát triển để
giúp cây trồng phát triển khỏe mạnh hơn. 4
Tiếp đến sẽ phát triển giá thể ươm hạt với thiết kế mới nhằm tăng tỷ lệ nảy
mầm và giảm thiểu rủi ro. Các vật liệu mới, chẳng hạn như vật liệu sinh học hoặc vật
liệu tái chế, sẽ được áp dụng để sản xuất giá thể ươm hạt. Giá thể này cũng sẽ có khả
năng tự động điều chỉnh độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống bơm thông minh có khả năng tự
điều chỉnh lưu lượng nước để phù hợp với nhu cầu của cây trồng.
EcoGrow hướng đến đa dạng hóa các loại giống cây phù hợp với phương thức
thủy canh, tập trung vào các giống cây rau và quả nhỏ gọn, có khả năng phát triển
nhanh. Các giống cây mini như cà chua bi, ớt chuông mini, và xà lách lùn sẽ được phát
triển hoặc nhập khẩu. Nghiên cứu cũng sẽ được thực hiện để tìm ra giống cây có khả
năng sinh trưởng tốt trong điều kiện ánh sáng hạn chế. EcoGrow sẽ tập trung vào các
loại cây vừa có giá trị dinh dưỡng, vừa có tác dụng làm đẹp không gian, có khả năng
thanh lọc không khí trong nhà cũng sẽ được kết hợp.
Hơn nữa, công ty sẽ cung cấp dịch vụ vệ sinh tháp trồng rau thủy canh, giúp
khách hàng giữ sạch và bảo dưỡng tháp trồng của họ. Dịch vụ này bao gồm việc vệ
sinh tháp bằng nước sạch, loại bỏ các chất bẩn và dư thừa, kiểm tra và sửa chữa các
vấn đề kỹ thuật. Ngoài ra khách hàng có thể lựa chọn dịch vụ tư vấn trực tiếp với
chuyên gia để nhận được các lời khuyên và hướng dẫn chuyên môn về trồng cây thủy
canh. Dịch vụ này bao gồm tư vấn về lựa chọn giống cây trồng phù hợp, kỹ thuật trồng
cây thủy canh, và cách chăm sóc, bảo dưỡng tháp trồng.
1.2 Nghiên cứu, phân tích thị trường
1.2.1. Phân tích môi trường kinh doanh a. Môi trường vi mô
Đầu tiên về yếu tố cảnh quan cạnh tranh, Ecogrow xác định các đối thủ chính
trong lĩnh vực cây giống thủy canh. Từ những tên tuổi lớn như Hydro Farm,
AeroFarms đến các doanh nghiệp địa phương đang nổi lên, mỗi đối thủ đều mang đến
những thách thức và bài học riêng. Bằng cách phân loại họ theo quy mô, thị trường
mục tiêu và danh mục sản phẩm, doanh nghiệp có thể vẽ ra một bản đồ cạnh tranh chi
tiết, từ đó xác định được vị trí của mình trong hệ sinh thái ngành
Thứ hai phân tích điểm mạnh, điểm yếu của đối . Về chất lượng sản phẩm, từ tỷ
lệ nảy mầm đến khả năng kháng bệnh, là yếu tố quyết định sự thành công trong ngành.
Song song với đó, chính sách giá và dịch vụ hậu mãi cũng là những yếu tố tạo nên sự
khác biệt. Bằng cách so sánh và đánh giá toàn diện các khía cạnh này, doanh nghiệp có
thể tìm ra khoảng trống thị trường để khai thác.
Thứ ba là đánh giá thị phần và chiến lược marketing của đối thủ. Việc đi sâu
phân tích điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ là một quá trình đòi hỏi sự tinh tế và khách
quan. Từ cách thức xây dựng kênh phân phối đến nghệ thuật định vị thương hiệu, mỗi
chiến lược của đối thủ đều chứa đựng những bài học quý giá. Bằng cách phân tích sâu
sắc và sáng tạo, EcoGrow có thể tìm ra con đường riêng để chinh phục thị trường.
Thứ tư quan trọng không kém đó chính là nhà cung cấp. Ecogrow đi vào đánh
giá chất lượng, giá cả và độ tin cậy của từng nhà cung cấp. Hơn nữa còn phải xem xét
khả năng đàm phán và đi đến quyết định thiết lập quan hệ đối tác dài hạn. 5
Cuối cùng là yếu tố quan trọng nhất khách hàng quyết định sự thành bại của
doanh nghiệp. Ecogrow luôn phải phân tích nhu cầu và xu hướng tiêu dùng của khách
hàng tiềm năng. Từ đó có cho mình hướng phát triển đúng đắn nhất. b. Môi trường vĩ mô
Công ty Cổ phần EcoGrow cần đánh giá tình hình kinh tế vĩ mô bằng cách phân
tích các chỉ số như tăng trưởng GDP, tỷ lệ lạm phát và thu nhập bình quân đầu người.
Ngoài ra, xu hướng tiêu dùng trong ngành nông nghiệp và làm vườn cũng rất quan
trọng. Phân tích tác động của các chính sách kinh tế sẽ giúp EcoGrow dự đoán cơ hội
và thách thức trong tương lai, từ đó đưa ra quyết định chiến lược phù hợp.
Xu hướng sống xanh và tự trồng rau sạch ngày càng phổ biến, do người dân
quan tâm hơn đến sức khỏe và môi trường. EcoGrow cần đánh giá mức độ lan tỏa của
phong trào này, đồng thời xem xét các yếu tố thúc đẩy và rào cản. Thay đổi trong lối
sống đô thị và nhu cầu không gian xanh cũng ảnh hưởng đến thói quen tiêu dùng. Phân
tích kỹ lưỡng sẽ giúp EcoGrow hiểu rõ hơn về động cơ của người tiêu dùng và đưa ra
chiến lược kinh doanh phù hợp.
EcoGrow cần đánh giá sự tiến bộ trong lĩnh vực thủy canh, tập trung vào đột
phá công nghệ, ứng dụng IoT và tự động hóa trong nông nghiệp. Những tiến bộ này
nâng cao hiệu quả sản xuất và mở ra cơ hội mới. Thương mại điện tử cũng tác động
mạnh mẽ đến ngành bán cây giống. Phân tích những ảnh hưởng này giúp EcoGrow
định hình chiến lược kinh doanh hiệu quả, tận dụng lợi thế công nghệ.
EcoGrow cần xem xét các chính sách hỗ trợ nông nghiệp công nghệ cao, quy
định về an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường, cũng như các ưu đãi thuế. Những
yếu tố này ảnh hưởng đến quy trình sản xuất và niềm tin của người tiêu dùng. Phân
tích tổng hợp sẽ giúp EcoGrow phát triển bền vững, tận dụng hỗ trợ của chính phủ và
đáp ứng yêu cầu thị trường.
1.2.2. Phân tích nhu cu, th hiếu và xu hướng tiêu dùng ca khách hàng
Xác định phân khúc Cư dân nhà cao tầng: Những người sống trong căn hộ, chung khách hàng mục
cư cao tầng, muốn trồng cây để tiết kiệm chi phí và đảm bảo tiêu nguồn rau sạch.
Người làm vườn nghiệp dư: Những người thích trồng cây tại
nhà hoặc trong không gian nhỏ.
Người trồng trọt thương mại: Nông dân, chủ trang trại nhỏ.
Người yêu thích làm vườn: Những người quan tâm đến cây
cảnh và làm vườn như một sở thích.
Cửa hàng bán lẻ: Các cửa hàng cây cảnh, trung tâm làm vườn. 6
Phân tích nhu cầu Nghiên cứu xu hướng mua sắm trực tuyến và offline. và thói quen mua hàng
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng (giá
cả, chất lượng, dịch vụ hỗ trợ).
Đánh giá mức độ quan tâm đến sản phẩm thân thiện với môi trường.
Phân tích nhu cầu tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn thực
phẩm của cư dân đô thị.
Đánh giá tần suất mua sắm và mùa vụ trồng cây phù hợp với từng phân khúc.
Phát triển nhân vật Tạo các người đại diện cho từng phân khúc khách hàng. khách hàng.
Mô tả chi tiết đặc điểm nhân khẩu học, sở thích, nhu cầu và thói quen mua sắm.
Sử dụng thông tin này để điều chỉnh chiến lược marketing và phát triển sản phẩm.
Xây dựng profile cho cư dân nhà cao tầng: độ tuổi, thu nhập,
lối sống, động lực trồng cây.
Phân tích thách thức và nhu cầu cụ thể của việc trồng cây
trong không gian hạn chế.
1.2.3. Chiến lược kinh doanh hiu qu
a. Phát triển đề xuất giá trị duy nhất (UVP)
Sản phẩm chính là bộ dụng cụ thủy canh ( tháp thủy canh, dung dịch dinh
dưỡng, giá thể ươm hạt, máy bơm nước, các loại giống cây phù hợp phương thức) và
sản phẩm phụ gồm dụng cụ trồng cây tự chọn theo yêu cầu ( các dụng cụ riêng lẻ trong
bộ nông cụ ), dịch vụ vệ sinh tháp trồng rau thủy canh, tư vấn trực tiếp với chuyên gia.
Dựa trên những sản phẩm đó Ecogrow có thể phát triển đa dạng cũng như cải tiến để
tạo điểm đặc biệt cho sản phẩm.
Bên cạnh đó là việc phát triển bền vững, hướng đến mục tiêu chung toàn cầu là
bảo vệ môi trường, sử dụng phương pháp sản xuất bền vững và vật liệu tái chế
b. Xác định chỉ số hiệu suất chính (KPI) • Doanh số bán hàng:
Mục tiêu tăng trưởng doanh thu 20% mỗi năm.
Tỷ lệ bán hàng trực tuy ến đạt 40% tổng doanh số.
• Hiệu quả sản xuất:
Tỷ lệ sống của cây giống đạt trên 70 -75%. 7
Giảm 10% chi phí sản xuất qua việc tối ưu hóa quy trình.
• Sự hài lòng của khách hàng:
Điểm đánh giá trung bình trên 4.5/5 sao.
Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng đạt 60%.
• Phát triển sản phẩm mới:
Ra mắt ít nhất 2 dòng sản phẩm mới mỗi năm.
Doanh thu từ sản phẩm mới chiếm 15% tổng doanh thu.
1.3. Lợi thế cạnh tranh và cách phát triển lợi thế
Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp đầu tiên phải kể đến là chất lượng và sự đa
dạng của mô hình trồng thủy canh. Đa dạng về kích thước, thiết kế, phù hợp với các
không gian khác nhau như nhà ở, ban công, sân thượng. Ứng dụng công nghệ điều
khiển tự động, giúp tiết kiệm nước, dinh dưỡng và tối ưu hóa quy trình chăm sóc cây trồng.
Tiếp theo là xuất phát từ Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp. Cam kết bảo hành,
bảo trì, và hỗ trợ kỹ thuật thường xuyên, giúp khách hàng an tâm sử dụng hệ thống.
Xây dựng được lòng tin từ khách hàng nhờ vào uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ
chăm sóc khách hàng tận tâm.
Doanh nghiệp có thể phát triển lợi thế cạnh tranh như đầu tư vào R&D, phát triển các
giải pháp công nghệ và sản phẩm mới, nâng cấp tính năng hệ thống thủy canh để đáp
ứng nhu cầu khách hàng ngày càng cao. Tiếp nữa, xây dựng thương hiệu mạnh, thực
hiện chiến dịch marketing sáng tạo, quảng bá qua mạng xã hội, hội chợ, và các sự kiện
liên quan đến nông nghiệp sạch, thuỷ canh. Tăng cường dịch vụ chăm sóc khách hàng,
cung cấp các gói dịch vụ hỗ trợ dài hạn, đào tạo khách hàng cách vận hành và bảo
dưỡng hệ thống. Hướng đến mở rộng phạm vi phân phối, hợp tác với các đối tác và
kênh phân phối mới, mở rộng thị trường ra các thành phố lớn và khu vực nông thôn.
2. 2. Phân tích môi trường bên trong doanh nghip (SWOT)
Strengths (Điểm mnh)
Weaknesses (Điểm yếu)
- Chất lượng sản phẩm cao: Hệ thống thủy - Quy mô nhỏ: Doanh nghiệp có thể
canh được lắp đặt và sản xuất theo tiêu
gặp khó khăn trong việc cạnh tranh
chuẩn chất lượng, bền bỉ, hiệu quả cao.
với các công ty lớn hơn về khả năng
sản xuất và phân phối.
- Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao: Nhân
viên có kỹ năng và kinh nghiệm về lắp ráp, - Chi phí đầu tư ban đầu cao: Chi phí
vận hành và bảo dưỡng hệ thống.
lắp đặt mô hình thủy canh có thể cao,
khiến một số đối tượng khách hàng
- Uy tín thương hiệu: Được nhiều khách do dự khi tiếp cận.
hàng và đối tác tin tưởng.
- Chưa có phạm vi hoạt động rộng:
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Cam kết hỗ trợ lâu dài Doanh nghiệp có thể chỉ hoạt động
cho khách hàng, đảm bảo sự hài lòng
tại một số khu vực gi ới hạn. 8
Opportunities (Cơ hội)
Threats (Thách thc)
Nhu cầu thực phẩm sạch gia tăng: Xu hướng Cạnh tranh gia tăng: Nhiều đối thủ
tiêu dùng thực phẩm sạch, đặc biệt là trong mới gia nhập thị trường với những
bối cảnh đô thị hóa và dân số tăng, tạo cơ
mô hình trồng rau thủy canh tương
hội cho dịch vụ trồng rau thủy canh phát tự. triển.
Biến động giá nguyên liệu: Chi phí
Công nghệ mới: Các tiến bộ công nghệ như thiết bị và nguyên liệu có thể tăng,
IoT và AI trong nông nghiệp giúp doanh
làm ảnh hưởng đến lợi nhuận.
nghiệp dễ dàng phát triển các mô hình trồng trọt thông minh.
Rào cản về thói quen tiêu dùng: Một
số khách hàng vẫn còn do dự về việc
Hỗ trợ từ chính phủ: Nhiều chính sách hỗ trợ
chuyển sang phương pháp trồng rau
nông nghiệp sạch, khuyến khích phát triển thủy canh thay vì trồng truyền thống.
các mô hình nông nghiệp công nghệ cao 9
CHƯƠNG 3: K HOCH MARKETING
1. Phân tích th trường
1.1. Khảo sát nhu cầu khách hàng
Bng hi kho sát nhu cu khách hàng
- Phương pháp nghiên cứu: Khảo sát trực tuyến trên các nền tảng mạng xã hội: Facebook, Instagram, Tiktok
- Hình thức: Google Form - Kích thước mẫu: 300
- Thời gian khảo sát: 15 ngày từ 15/9/2024 đến 30/9/2024
Phần 1: Thông tin cá nhân 1
Giới tính của bạn là gì? 2 Bạn bao nhiêu tuổi 3
Nghề nghiệp hiện tại của bạn là gì 4
Thu nhập trung bình mỗi tháng của bạn là bao nhiêu 5 Bạn đang sống ở đâu? 10
Phần 2: Khảo sát về nhu cầu sử dụng rau sạch 6
Trong một tháng, trung bình bạn chi bao nhiêu tiền để mua rau?  Dưới 200.000 VNĐ
 Từ 200.000 - 500.000 VNĐ
 Từ 500.000 - 1.000.000 VNĐ  Trên 1.000.000 VNĐ 7
Bạn thường mua rau ở đâu?  Chợ  Siêu thị  Chợ đầu mối
Phần 3: Khảo sát nhu cầu sử dụng mô hình trồng rau thuỷ canh tại nhà 8
Bạn có đến mô hình rau thuỷ canh hay không?  Có  Không 9
Bạn thường tìm kiếm thông tin về sản phẩm trồng rau thủy canh ở đâu?  Mạng xã hội  Website  Tạp chí  Bạn bè, người than  Khác
10 Bạn ưu tiên trồng những loại rau nào bằng phương pháp thủy canh? (Chọn nhiều đáp án)  Rau xanh lá  Rau thơm  Rau ăn quả  Cây cảnh  Khác (vui lòng ghi rõ) 11
Bạn sẵn sàng chi bao nhiêu tiền để mua một bộ sản phẩm trồng rau thủy canh tại nhà?  <500.000 VNĐ  500.000 - 1.000.000 VNĐ o - 2.000.000  > 2.500.000
Phần 4: Khảo sát mức độ ( 1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung bình, 4:
Đồng ý, 5: Rất đồng ý )
13 Tôi tin rằng quá trình sản xuất rau thủy canh được thực hiện theo tiêu chuẩn
an toàn vệ sinh thực phẩm.  1  2  3  4 11