Đường thẳng trong hệ trục Oxyz (VD – VDC) – Nguyễn Xuân Chung Toán 12

Đường thẳng trong hệ trục Oxyz (VD – VDC) – Nguyễn Xuân Chung Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
ĐƯỜG THẲG TROG HỆ TRỤC OXYZ (VD - VDC)
I. CÁC VẤ ĐỀ VÀ VÍ DỤ GIẢI TOÁ
1. Vấn đề 1: Lập phương trình đường thẳng
Trong phần này chúng ta nghiên cứu giải một số bài toán về đường thẳng trong hệ tọa không gian
Oxyz ở mức vận dụng và vận dụng cao. Trong đó có các mối liên hệ bao gồm điểm - đường thẳng -
mặt phẳng - mặt cầu, nhưng chủ đề là đường thẳng. Như lập phương trình đường thẳng.
Có một số bài toán mà đề bài cho giả thiết về đường thẳng, nhưng trong bài làm ta rất ít sử dụng
đến kiến thức về đường thẳng trong không gian, chẳng hạn ta xét ví dụ sau
Ví dụ 1. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C39)
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
+ + + + + =
và điểm
(
)
2;3; 1
A
. Xét các
điểm
M
thuộc
(
S
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
(
S
. Điểm
M
luôn thuộc mặt phẳng
phương trình là
A.
6 8 11 0
x y
+ + =
. B.
3 4 2 0
x y
+ + =
. C.
3 4 2 0
x y
+ =
. D.
6 8 11 0
x y
+ =
.
Hướng dẫn.
Gọi
(
1; 1; 1
I
tâm mặt cầu, ta tam giác AMI vuông tại M nên điểm M thuộc mặt cầu đường
kính AI có tâm
1
;1; 1
2
K
, bán kính
5
2
, phương trình là
( ) ( ) ( )
2
2 2
1 25
' : 1 1
2 4
+ + + =
S x y z
.
Như vậy điểm
(
)
; ;
M x y z
thuộc cả hai mặt cầu
(
)
(
)
, '
S S
nên trừ các vế ta được:
3 11
3 4 3 4 2 0
4 4
+ + = + =
x y x y . Chọn C.
Lời bình.
Sau khi giải một bài chúng ta không dừng lại ở bài giải, mà tự đặt ra câu hỏi là: bài này nói về kiến thức
gì? Cần kỹ năng gì? Từ đó chúng ta xác định vấn đề cần giải quyết hay mở rộng cho các bài toán tương
tự. Chúng ta có thể nhìn nhận bài toán dưới 3 hình thức:
- Thứ nhất: điểm M xem như giao của hai mặt cầu tâm I và tâm K.
-
Thứ hai: nếu ta tính AM =
2 2 2 2
=cons
= =
AI IM AI R t r
khi đó điểm M giao của mặt cầu
tâm A, bán kính r với mặt cầu tâm I đã cho.
- Thứ ba: điểm M giới hạn chính xác một đường tròn giao tuyến, chkhông đơn thuần chỉ nằm
trên mặt phẳng. Mặt phẳng này có véc tơ pháp tuyến là
IA
.
Từ đó ta liên hệ với các kiến thức lớp 11 và lớp 9. Nói ch khác: chúng ta khai thác các kiến thức về
hình học lớp 9, lớp 10, lớp 11 hay lớp 12 đều được, tùy theo đối tượng HS để triển khai. Tức là nh học
tổng hợp hoặc tọa độ hóa. Đối với HS thì vừa cụ thể, vừa trừu tượng lại có tính khái quát. Như thế ta rèn
luyện tư duy khá tốt cho các em về vị trí tương đối giữa điểm - đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.
Ví dụ 2. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2017 M101 C37)
Trong không htọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 3
: 2
2
= +
= +
=
x t
d y t
z
,
2
1 2
:
2 1 2
+
= =
x y z
d
mặt
phẳng
(
)
: 2 2 3 0
+ =
P x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm
của
1
d
(
P
, đồng thời vuông góc với
2
d
?
A.
2 2 22 0
+ + =
x y z . B.
2 2 13 0
+ + =
x y z . C.
2 2 13 0
+ =
x y z . D.
2 2 22 0
+ + =
x y z .
2 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Hướng dẫn.
hận xét: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm cùng phương với
(
)
2
2; 1;2
= u
nên loại đáp án D.
Ta tìm giao điểm M của
1
d
(
P
, ghi
(
)
(
)
2 1 3 2 2 3 2
+ + + ×
X X
bấm Shift Solve ta có X = 1 = t.
Sửa thành
(
)
(
)
2 1 3 2 2 2
+ + + ×
X X
bấm = ta có 13 nên chọn C.
Lời bình.
Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng tìm tham số t, chỉ khác hơn ở đây ta chọn máy nh
để giải mà thôi. Chẳng hạn ta làm tự luận là:
(
)
(
)
2 1 3 2 2 3 2 0 1
+ + + × = =
t t t
rồi thay trở về ta
giao điểm
(
)
4; 1; 2
M
sau đó viết phương trình mặt phẳng
(
)
(
)
(
)
2 4 1 2 2 0
+ + =
x y z
. Rõ ràng ta
lặp lại một số thao tác mà trong khi không sử dụng máy tính? Nếu vậy thì làm sao đủ thời gian?
Bài toán trên có liên quan đến đường thẳng trong không gian, nhưng lại hỏi về mặt phẳng.
Đối với HS: Bài toán cho đường thẳng tham số và chính tắc, lại có cả mặt phẳng nên dễ bị rối hay lúng
túng trong giải toán. Nhiệm vụ của GV là dẫn dắt các em tiếp cận dưới góc độ dễ hiểu nhất có thể được,
kết hợp sự trừu tượng khi bấm máy Casio,
chỉ tự luận đơn thuần sẽ không đáp ứng nhu cầu thực tế.
Ví dụ 3. (THPT LƯƠNG THẾ VINH)
Trong hệ
Oxyz
, cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q): 2x - y + 2z - 1 = 0.
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là
A.
1 2 3
1 1 4
x y z
= =
B.
1 2 3
1 2 6
x y z
= =
C.
1 2 3
1 6 2
x y z
= = D.
1 2 3
5 2 6
x y z
= =
.
Hướng dẫn.
hận xét: cả 4 phương án đều cho đường thẳng đi qua A nên ta cần xác định véc tơ chỉ phương.
Gọi
(
)
; ;
=
u a b c
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng, ta có
1
2
. 0
2 2 0
2 2 0
. 0
=
+ + =
+ =
=
u n
a b c
a b c
u n
. Cho c = 1
ta có hệ
2 2 1
2 2
+ =
=
a b
a b
, giải ra ta có
( )
5 1 5 1 1
, ; ;1 5; 2; 6
6 3 6 3 6
= = = =
a b u
. Chọn D.
Lời bình.
Đối với đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng hay đường thẳng song song với hai mặt phẳng thì
chúng ta thường lấy tích có hướng của hai véc tơ pháp tuyến làm véc tơ chỉ phương:
1 2
,
=
u n n
(hoặc
cùng phương). Có hai cách tính
1 2
,
n n
phổ biến là:
- Tính tự luận: theo định nghĩa định thức cấp 2. Theo cách này tnên viết ra giấy nháp theo cột để
tính độ chính xác cao. Với các em "học tốt" thì thì việc tính này không khó khăn, nhưng vẫn thích nh
theo cách dùng máy tính Casio.
- Hỗ trợ y tính Casio. Thông thường ta vào Mode 8 Shift VCT (với máy 570ES hay 570Vn) hoặc
Menu 5 (với y 580VN-x) theo cách y cần thực hiện nhiều thao tác nên cũng mất khá nhiều thời
gian. Thậm chí còn chậm, tính nh{]`7qz+o7+;r-
|Mb"{A Cho thành phần z = 1 hay x = 1 để giải hệ hai 9n còn lại, nghĩa
(
)
C C
=
u X Y
sau đó quy đồng mẫu thức là xong. Chú ý là vì chuyển vế thành phần z sang phải nên ta
đổi dấu thành phần này
->8/}:8$+4Mode511"{8
$-.+`/@^@^- 1^+`/@^2^-2^/T-~%
;-m.1\]\]08<'E4•_:T
$:\-
DDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 4. (BGD Đề thi chính thức THPTQG 2017 M101 C34)
 $% " # 
Oxyz
4  1
(
)
CCD
M
    !
D
A
D @
x y z
+
= =

RA -
D @
x y z
+
= =
h78+FM/78 !\M4%.F

R
X
A.
D
=
= +
= +
x t
y t
z t
- B.
D
=
= +
= +
x t
y t
z t
- C.
D
=
=
= +
x t
y t
z t
- D.
D
=
= +
= +
x t
y t
z t
-
Hướng dẫn.
hận xét
A.@7C4D/ !\M'[?7a7-
iMode51*+`/D^@^- 1^+`/^D^2^
q8 !1*2$%rT
(
)
4 CC
= = = X Y u
-Chọn D-
Ví dụ 5.$%F"#
4
Oxyz
 !
A K
H H
x t
d y t
z t
=
=
= +
 !
@
@
A -
@ Q
x y z
d
+
= =
G !\
)
C C@ 4
A
0 %.F !
d

@
d
.78
A.
@
-
K x B
x y z
+
= =
B.
@
-
@ K
x y z
+
= =
C.
@
-
D @ K
x y z
+
= =
D.
@
-
@ D
x y z
+
= =
Hướng dẫn.
hận xétA9K7/ !\A'[?7a7-
i
Mode51*+`/^2K^- 6^+`/@^^5^
T
( )
K x
4 KCxCB
B B
= = =X Y u
-Chọn A-
Lời bình.
m;'<E4•.A-~%1e?7-
Ví dụ 6.$%Oxyz4 !
@ K
A
@ D
x y z
d
+
= =

RA
@ D
x t
d y t
z t
= +
=
= +
n-h783!d 
R
d
/
A.
H B I J
x y z
+ + + =
B.
H B I J
x y z
=
C-
@ D I J
x y z
+ + =
D.
H B I J
x y z
+ + =
-
Hướng dẫn.
F:'[?7:
4 R
=
n u u
-iMode 5 1*A
@ D
= = =

D
= = =
.
(
HCBC
=n
.@7<T/A4D-
€;1
(
)
C @CK
M
=A
H B
+ +
X Y F
9N€9*
@ K
= = =
$:\
I
-9họn A-
Lời bình.
KDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
tví dụ 4, 5, 6;T"wT<9T/}Atránh đi độ phức tạp của phép
toán, giảm đi tối đa các phép tính nh9m và nháp, giảm tối đa các thao tác bấm máy4$.•/>
"\$n"-
Ví dụ 7. $%F"#
Oxyz
4:785 !\1
(
)
C@CD
M
F:53!
(
)
A D D J
P x y
+ =
4
(
)
A @ D J
Q x y z
+ + =
A.
@ D
D
x t
y t
z t
= +
= +
= +
- B.
@ D
D
x t
y t
z t
= +
=
=
- C.
@ D
D
x t
y t
z t
=
=
= +
- D.
@ D
D
x t
y t
z t
= +
=
= +
-
Hướng dẫn.
;K7 !\M48?7a7
@
4
=
u n n
-
iMode 5 1*
D J
= = =

@
= = =
.
(
)
C DC
= u
-Chọn D-
Ví dụ 8. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101 C33)
$%
Oxyz
41
(
)
(
)
(
)
(
)
C@CJ 4 @CJC@ 4 @C CD 4 CCD
A B C D
-G !
\
C
%.F3!
(
)
ABD
.78/
A.
@ K
@ D
@
x t
y t
z t
=
=
=
- B.
@ K
D
D
x t
y t
z t
= +
= +
=
- C.
@ K
K D
@
x t
y t
z t
= +
= +
= +
- D.
K @
D
D
x t
y t
z t
= +
=
= +
-
Hướng dẫn.
F:8?7a7
4
= =
ABD
u n AB AD
-iMode 5 1*
@ @
= = =

J D
= = =
.
(
KCDC
=u
/>B4D-C4t^
(
)
@C CD
C
-Chọn C-
Ví dụ 9. (THTT Số 3-486)
 $%  F " # 
Oxyz
4  3 !
(
)
A @ K J
+ + =
P x y z
   !
@
A
@ D
+ +
= =
x y z
d -i:78 !
b3!
(
P
40 n
%.F !
d
-
A.
Q D
= =
x y z
- B.
Q D
= =
x y z
- C.
Q @
+
= =
x y z
- D.
D
Q D
+ +
= =
x y z
-
Hướng dẫn.
F:.
4
=
d
u n u
4Mode 5 1*
@
= = =

@ D
= = =
T
Q
4
D D
= =
X Y

(
)
QCCD
= u
-Uchọn A-
Lưu ý-
Khi đổi hướng véc tơ thì cả ba thành phần tọa độ của véc tơ đồng loạt đổi dấu-‚.$%
$1q8r1 !
4,11
(
(
CC =
M d P
-
i"875
4
d
n u
]/4$%<'+-
UM'?+,5<%F4,1/vquy tắc hình thoiv
QDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
dụ 10.$%
Oxyz
4 !n
@
A @ @
x t
y t
z t
= +
= +
=
4
@
A
@
x t
y t
z t
=
=
=
-i:
78 M5.#>)

@
-
A.
@ D D
x y z
+
= =
- B.
x y z
= =
- C.
@ D D
x y z
= =
- D.
x y z
= =
-
Hướng dẫn.
F:<
- R @ @ Q J
= = <
u u
.g?7/.c4eF
?74.
(
CC @
=
v
8.g
4
u v
/.#-O3$.
H
= =u v

+
u v
•b
 ?8.>
H
-O
(
)
@CDC D
+ =
u v
-Chọn C-
Ví dụ 11. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C49)
$%
Oxyz
4 !
D
A K
= +
= +
=
x t
d y t
z
4#
/ !\
(
)
CC
A
.
?7a7
(
C @C@
= u
-G M5.#>)
d

.78/
A.
x
Q
= +
= +
= +
x t
y t
z t
- B.
@
J 
H Q
= +
= +
=
x t
y t
z t
- C.
@
J 
H Q
= +
= +
=
x t
y t
z t
- D.
D
K
Q
= +
= +
=
x t
y t
z t
-
Hướng dẫn.
F:<
- D I Q J
= = <
d
u u
.g?7/.c4eF?7
.
(
C@C @
=
v
8.g
4
d
u v
/.#-O3$.
QC D
= =
d
u v

D
Q
+
d
u v
•b
 ?8.>
D
-O
( )
D K @@ @
C C @ @CC Q
Q Q Q Q
+ = =
d
u v
-Chọn C8
 !\1A-
Ví dụ 12. $%#
Oxyz

(
)
CC
A
4
(
)
@CDC
B
4
(
)
QCQC
C
-G M
.
A
5
ABC
n3!
(
Oxy
>
(
)
C CJ
M a b
-<
D
b a
-
A.
H
- B.
Q
- C.
D
- D.
J
-
Hướng dẫn.
L#D/M M4<
AB
AC
4
K K
H H K
+ +
+ +
UjUO-m;
+
+
B CM
M
9N€9*
@ Q
= ==
UjUE
+
+
B CM
M
9N€9*D Q
= ==
UjU•
+
+
B CM
M
9N€9*
= = =
UjUƒ4.

DC C
D
D

( ) ( )
@
C C DCKCD
D
= + =AD X Y F
78
D
A K
D
= +
= +
= +
x t
AD y t
z t

D
=
t
T
D B @ Q
= + =
b a t
-Chọn B-
HDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 13. $%F",#
Oxyz
4
ABC
:1
(
)
C @C D
A
4 
:
BM
 
CH
.78//T/
Q
J
K
x t
y
z t
=
=
= +

K @ D
H D Q
x y z
+
= =
-
i:78 M.
A
-
A.
@ D
x J
x y z
= =
- B.
@ D
K D Q
x y z
= =
-
C.
@ D
@ D
x y z
= =
- D.
@ D
@  Q
x y z
= =
-
Hướng dẫn.
L=
(
)
Q C JC K
+
M t t
/1N94
(
)
J C @C I
C t t CH
T
(
)
KC @C D
C
-h78qhr\N%.F9d/A
(
)
(
)
(
)
H D @ Q D J
+ =
x y z
4
qhrnmO>
(
)
JC JC
B
-
L#D/M M4
K K
B H
+ +
+
UjUO-m;
+
+
B CM
M
9N€9* J K
= ==
UjUE
+
+
B CM
M
9N€9* J @
= = =
UjU•
+
+
B CM
M
9N€9* D
= ==
Uj
Uƒ4T
D D x
C C
@ K K
D

( ) ( )
C @C D @C C Q
K
= =
AD X Y F
-Chọn D-
Ví dụ 14. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C33)
$%
Oxyz
41
(
C@CD
A
 !
D x
A
@ @
x y z
d
+
= =
-G !
\
A
4%.F
d
n,
Ox
.78/
A.
@
@
D
x t
y t
z t
= +
=
=
- B.
@ @
D @
x t
y t
z t
= +
= +
= +
- C.
@
@
x t
y t
z t
= +
=
=
- D.
@
@ @
D D
x t
y t
z t
= +
= +
= +
-
Hướng dẫn.
Cách 1.
qhhn"/>Sr
€>7C8 !$%\A-m7`/>\A%.
F
d
-A4
J
=
t
T1
(
)
C JCJ
M Ox
-Chọn A-
M
A
C
B
H
D
xDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Cách 2.qhhV/*r
h78qhr\A%.Fd/A
(
(
(
@ @ @ D J
+ =
x y z
9
J
= =
y z
.
=
x
15qhr
Ox
/
(
)
(
)
C JC J @C @CD
=M MA

-Chọn A-
Lời bình.
Cách 3-V/*q1e%g9rA
€;1
(
)
(
)
(
)
C JC J C @CD @CC @
= =
d
M X Ox MA X u
 
.
(
)
(
)
(
)
@ @ H J @C @CD 4 C JC J
+ = = = X X MA M

-Chọn A-
m;cách 2cách 3$%.8$-1engôn ngữCasio
L
(
)
(
)
(
)
@ @ @ D J
+ =
X Y F
;UjU/]W•4ƒX*J^J^E^2-
U=
(
)
(
)
(
)
A @ A D
X Y F
;^^^/Tq2@C2@C2Dr-
Ví dụ 15. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)
$%
Oxyz
4 !
A
@
x y z
d
+
= =

@
@ D
A
@ @
x y z
d
+
= =
-i:
78 !\NqCJC@r4n+
%.F+
@
-
A.
@
@ @
x y z
= =
B.
@
K
x y z
= =
C.
@
@ D K
x y z
= =
D.
@
@ @
x y z
= =
-
Hướng dẫn.
i:78qhr\N%.F
@
d
478A
(
)
(
)
@ @ @ J
+ + =
X Y F
-
81m5
d
qhr4*
(
)
(
)
(
)
@ @ @ @ J
+ + + + =
X X X
;UjU/]
.
@
=
X
-U=
(
)
(
)
(
)
A @ A @
+ +
X X X
;^^^.q@CDC2Kr-Chọn C-
dụ 16.$%
Oxyz
 !
@
A
D @
x y z
d
+
= =
4
@
A -
@
x y z
d
+
= =
G !
\1
(
)
C@CD
A
%.F
d
n !
@
d
.78/
A.
@ D
x y z
= =
B.
@ D
D D
x y z
= =
C.
@ D
D Q
x y z
= =
D.
@ D
@ K
x y z
= =
-
Hướng dẫn.
i:78qhr\N%.F
d
478A
(
)
(
)
(
)
D @ @ D J
+ =
X Y F
-
81m5
@
d
qhr4*
(
)
(
)
(
)
D @ @ @ D J
+ + =
X X X
;Uj
U/].
=
X
-U=
(
)
(
)
(
)
A @ @ A D
+
X X X
;^^^.qC2DC2Dr-Chọn B-
dụ 17.$%
Oxyz
4
%.F3!
(
)
A @ K J
x y z
α
+ + =
n
 !
D @
A
@
x y z
d
+
= =
4
D
A D
@
x t
d y t
z t
= +
=
=
-141 !
X
A.
(
)
HCQC K
M
- B.
(
)
KCQCH
U
- C.
(
)
QCHCQ
P
- D.
(
)
KCKCQ
Q
Hướng dẫn.
€;
(
)
DC @C@
+
A a a a d

(
)
DCD C@ R
+
B b b b d
$.
α
AB n
.A
IDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
H D @ @ @
@
+ +
= =
b a b a b a
.
K4 @
= =
a b
-
L
D @ @
@
@
×
A X A Y A F
9N€9=1-Chọn D-
dụ 18.  $%  F " # 
Oxyz
4  1
(
)
@C C H
M
    !
A
@
x y z
d
+
= =
4
@
@ @
A
D @
x y z
d
+ +
= =
-G !\1
M
n 
!
d
4
@
d
>1
A
4
B
-G+>!
AB
b
A.
DI
- B.
@ J
- C.
I
- D.
@
-
Hướng dẫn.
O3!
(
P
\O
d
/A
(
)
(
)
(
)
x  D J
+ + =
x y z
q$:TMode 5 1r-
L1m5
(
P

@
d
W_A
(
)
(
)
(
)
x D D  @ D @ D J @
+ + = =
X X X X
U
(
)
KCCH
B
4 !MB•n
d
>A-h78MB/
@ KC @ C @ H
= + = + = +
x X y X z X

d
.
@
=
X

(
)
@ C@ C@
=
BA X X X

@ DH DI
= + + =
AB X
-Chọn A-
Ví dụ 19. (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ -Hòa Bình)
$%
Oxyz
41
(
)
CC
A
4
(
)
C@CJ
B
4
(
)
@C DC@
C
-*T;1
M
1
A
4
B
4
C
/ !
d
-h785 !
d
/A
A.
I D
Q x
x t
y t
z t
=
=
= +
- B.
I D
Q x
x t
y t
z t
= +
=
=
- C.
I D
Q x
x t
y t
z t
= +
=
=
- D.
I D
Q x
x t
y t
z t
= +
=
= +
-
Hướng dẫn.

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @ @ @ @ @ @
@
@ @ @ D @
+ + + + + + + + X Y F X Y F X Y F
‚c9N€90/;1$d1=q/@NO2mO29O^Jr-Chọn A-
Lời bình.
hận xétA*T1O/ !:53!V5AB4AC-
s h783!VBA/A
@ @
D Q
@
@ @
+ = = =
OA OB
x y z
-
s h783!VAC/A
@ @
x D
K x
@ @
+ = = =
OC OA
x y z
-
9
=
y t
0S:TA
I D
Q x
x t
y t
z t
=
=
= +
-Chọn A-
BDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 20. (THPT Chuyên Tiền Giang)
$%F"#
Oxyz
41
(
)
@CJCJ
A
C
(
)
JCDCJ
B
C
(
)
JCJCK
C
-L#
H
/V
M
ABC
-8785 !
OH
-
A.
K
D
@
x t
y t
z t
=
=
=
- B.
D
K
@
x t
y t
z t
=
=
=
- C.
H
K
D
x t
y t
z t
=
=
=
- D.
K
D
@
x t
y t
z t
=
=
=
-
Hướng dẫn.
U=+,<;
(
)
OH mp ABC
88
C C
@ D K
=
ABC
n

(
)
HCKCD
=OH

-Chọn C-
Lời bình. i"
(
)
OH mp ABC
8Li.1F+pdUV/"qd8#r-
dụ 21. $%
Oxyz
4
ABC
F
(
)
DCJCJ
A
4
(
)
JCHCJ
B
4
(
)
JCJCH
C
-h78
+FM/78 !\VM5
ABC
%.F3
!
(
)
ABC
-
A.
@ D
@
x y z
+ + +
= =
- B.
@
@
x y z
= =
-
C.
D H H
@
x y z
= =
- D.
D D
@
x y z
= =
-
Hướng dẫn.
L#
(
)
J J J
C C
H x y z
/VM
ABC
4
(
)
OH ABC
-F:.78
(
)
A @ H J
+ + =
ABC x y z

J J J
@ H J
+ + =
x y z -.
CH AB AH BC


J J J J J J J
D H J4 H H J
@
+ = + = = =
x y y z z y x

J J J J J
@ H J @
+ = = = =
x x x y z
d/
(
)
@CC= =
ABC
OH n
-Chọn B-
Ví dụ 22. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
$%
Oxyz
41
(
)
@C @C
A
4
I K I
C C
D D D
B
-G !\M `
:
OAB
%.F3!
(
)
OAB
.78/
A.
D
@ @
x y z
+ +
= =
- B.
I K
@ @
x y z
+
= =
- C.
Q 
D D H
@ @
x y z
+
= =
- D.
@ @ Q
B B B
@ @
x y z
+ +
= =
Hướng dẫn.
;?7a7K7/8M `:-
m/\#O4.
(
)
@C@C D
= =
OA OA
4
( )
K
@CC@ K
D
= =
OB OB

( )
KC @C Q Q
D
= =
BA AB
-i*&Nm%>&-€;1mR&m
(
)
R @CC @
= OB

$.MP !\&.i9h
u
cF
(
)
R JCDCD
+ =OA OB

JDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
#
(
)
JCC
=u
-.
( )
@ D-K
@ @ JCC
@ D K Q
= = = = = =
+ +
S
r OI r u I
p
-Chọn A-
Lời bình.
9+V<:/\3"5-6 .1n
#7+V$:\MaVA
- - - J K- D- Q- J
+ + = + + =
OB IA OA IB BA IO IA IB IO

#
5I/
( )
K D Q K D K D
JC C JCC
K D Q K D Q K D Q
+ +
+ +
= = = = = =
+ + + + + +
A B O
A B A B
I I I
x x x y y z z
x y z I
-Chọn A-
Ví dụ 23. (THTT Số 3-486)
$%F"#
Oxyz
4:78 %.5 !
@ D K
A
@ D Q
+
= =
x y z
d

K K
A
D @
+
= =
x y z
d
-
A.
= =
x y z
- B.
@ @ D
@ D K
= =
x y z
- C.
@ @ D
@ @ @
+
= =
x y z
- D.
@ D
@ D
= =
x y z
-
Hướng dẫn.
F:.
R
4
=
d d
u u u
4Mode 5 1*
@ D Q
= = =

D @
= = =
T
4
= =
X Y


(
)
CC
=u
-G:M/>7BD-
S7N4y^xd.
@ D
@ D
=
X X
UjU/].'^^J(^
1/qJCJCr-7Vy^xd'.
K
D @
+
=
X X
UjU/].'^^@(^D
1/q@C@CDr-i*chọn A-
Ví dụ 24. (THTT Số 2-485)
$%F"#
Oxyz
4 !?
K @
A
D
x t
d y t
z
=
=
=
4
@
A
x
d y t
z t
=
=
=
-
h783.$<W;:'F !/
A.
( )
@
@
@
D B
@
@ K
x y z
+ + + + =
- B.
( )
@
@
@
D B
@
@ K
x y z
+ + =
-
C.
( )
@
@
@
D D
@
@ @
x y z
+ + =
- D.
( )
@
@
@
D D
@
@ @
x y z
+ + + + =
-
Hướng dẫn.
G $<3/>%.5
@
d d
4 !
d
.?7a7/
( )
@
4 C@C@
= =
d d
u u u
-L#
(
)
K @ C CD
A a a

(
C C
B b b
Nm>%.4.
AB
c7F
u

@ D D
@ @
= =
a b a b
.
4
= =
a b
-U
(
@CCD
A
4
(
)
C C
B
+
.TM
D
CJC@
@
I
4$<
D
@
= =
R IA
-Chọn B-
Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
2. Vấn đề 2: Khoảng cách - Góc - Min, Max
Xuất phát làAG !
\1
(
)
J J J J
C C
M x y z
4.?7a7
(
)
C C
=
u a b c
1
(
)
C C
A x y z
$%
-G3"7$
.1:T+><n/
J J J
A
= =
x x y y z z
a b c
-
9*+,7/A
2 8#8:
H
5
A

-
2 8#
R
A
'5
A
\
-
- <$S
A
:
-
9DT:8
T#5
H
-9 =
+,/A/;1
H

+>4
.<
AH
40
- J
=
u AH
18

t
4c
t
)
H
-
d$-
Sau đây ta xem xét cách giải sau:
.
J J
= +
AH AM M H

48
J
M H


u
c7
J
-
=
M H t u

A
J
-
= +
AH AM t u

qr-
6 M:5qrF
u
T
@
J
J
@
-
J - -= + =
u M A
u AM t u t
u
q@r-
m1+oqr+>#/A
J
J
J
= +
= +
= +
H
H
H
x x at
y y bt
z z ct
4F
t
T<]%q@r-
hận xét:
G3
(
)
J
C C
=
M A X Y Z
4$.[5
t
]%q@r:A
(
)
(
)
(
)
J J J
@ @ @ @ @ @
+ +
+ +
= =
+ + + +
a x x b y y c z z
aX bY cZ
t
a b c a b c
-O3$A87:5qr
#.
( )
@
@ @ @
@ @ @
+ +
= + +
+ +
aX bY cZ
AH X Y Z
a b c
-6 .*AG1+o;%8
7+48bg.<STe\4`V8;-
V
t
<
M
<4<
F
:
z
q:/QxJyU4
QxJirFQIJi6 2E8.5<
z
"/T7-
Công thức tính nhanh bổ xung.
2 G1<[5
t
8A
@ @ @
+ +
+ +
a
F
c
Yb
b
X
a c
q
a
4
b
4
c
*V:r
2 m;9N€94#1
A
=
//T/
X
4
Y
4
F
q{Tr4UjU
M
-
2 G1<$Nd;
(
)
@ @ @ @ @ @ @
+ + + +
X Y F a b c M
;^/'-
2 G18#d
J J J
A A
+ + +
x aM y bM z cM
;^^^/T-
Ví dụ 25. "#
Oxyz
41
(
)
CJC@
A
 !
A
@
+
= =
x y z
d
-88
:%.5
A/ !
d
A.
(
)
@CC
B.
(
)
C@C
C.
(
)
CC @
D.
(
)
@C C
-
u
M
0
H
A
A'
@Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Hướng dẫn.
L8
@ @ @
@
@
+ +
+ +
X Y F
9N€9q#A=5dr*
J J D
= = =
UjUM-
m;N9
A A @
+ +
M M M
;^^^.
(
)
@CC
-Chọn A-
qGhi
A A @
+ +
M M M
như là phương trình tham số
4 4 @
= + = = +
x t y t z t
hàng ngangr-
Ví dụ 26. "#
Oxyz
4 !
D
A
@ @
+
= =
x y z
d
1
(
)
C@C D
M
-#
8:%.51
M
/ !
d
/A
A.
(
)
C@C
H
B.
(
)
C @C
H
C.
(
)
C @C
H
D.
(
)
C@C
H
-
Hướng dẫn.
L8
@ @ @
@ @
@ @
+ +
+ +
X Y F
9N€9q#M=5dr*
@ D K
= = =
UjUM-
m;N9
D @ A A @
+ + +
M M M
;^^^.
(
)
C @C
-Chọn B-
Ví dụ 27.$%&'(41AqCCr !dA
' H K
@
( @
=
=
= +
-8#8
:%.5Ad
A. qHC†@C†r B. qJC†C†Dr C. q@C†DCr D. q†@CDCr-
Hướng dẫn.
q€}A|M.1f/"178d+><n;r
L
K @
H K
+
+ +
X Y F
q=</tr
9N€9*
Q D @
= = =
q€;#ASV+78rUjUM
m;N9
H @O A @ O A @O
+
q785d:]r
;^^^TC-
Lời bình.
i8</"87+4•$%<;-
Ví dụ 28.$%&'(4 !dA
' @ (
@ @
+
= =
1Aq†CJCr-
8#1B'FA\ !d
A. qC@CDr B. qC@Cr C. qC†@CDr D. qJCCr-
Hướng dẫn.
q€}/A18#1BM%#H0S#5Ar
DDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung

@ @
B
X Y F
9N€9*
D
= = =
UjUM
m;N9
K KO A @ KO A @O
+ +
;^^^TB-
Ví dụ 29. "#Oxyz41
(
)
(
)
DC @CH 4 @CKCK
A B
-i:78 $‡
Sa
O
5
OAB
A.
H Q @
x y z
= =
- B.
H Q @
x y z
= =
- C.
H Q @
x y z
= =
- D.
H Q @
x y z
= =
-
Hướng dẫn.
h78
( )
' D @ ( H
Nm A
H @
+ +
= =
qr-L#H/8:%.5O/AB-
L8
H @
DH K
+
+ +
X Y F
9N€9*
D @ H
= = =
UjUM-
m;N9
D A @ H AH @
+ +
M M M
;^^^.
( )
BH IJ B@ H
C C &d HC QC @
K K K K
=
-
Chọn C-
Lời bình.
.1=b/>SAE]?7a7%.F
Nm
8#
L
E H•
+
9N€9*//T?74:
H Q @
= = =
$:\bJ-
1>$.7.17D.
@ @
= =
x y z
-~.?=
`5$:/*-
Ví dụ 30.$%F">Oxyz41
(
)
C @CD
I
 !d .78
@ D
@
x y z
+ +
= =
-h783MI4:'Fd/A
A.
( ) ( ) ( )
@ @ @
@ D QJ
x y z
+ + + =
- B.
( ) ( ) ( )
@ @ @
@ D Q @
x y z + + + = -
C.
( ) ( ) ( )
@ @ @
@ D Q @
x y z+ + + + = - D.
( ) ( ) ( )
@ @ @
@ D QJ
x y z
+ + + + =
-
Hướng dẫn.
|M/>7CD8MI4`<$<
( )
@
@
4
=
R d I
-
L8
@
H
+
X Y F
9N€9*
@ K H
= = =
UjUM-
m;
@ @ @ @
H+ +
X Y F M
;^T$:\
QJ
-Chọn A-
Lời bình.
/"*>8a8+/<{?<W-
6 :8$W8;-G:M;A/}:%e'8
.‡>%4`V\/ˆ
KDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 31."#
Oxyz
4 !
@
A
@ @
x y z
d
= =
43M
(
@CQCD
I
:'
F
d
/A
A.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ Q D I
S x y z
+ + =
- B.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ Q D H
S x y z
+ + =
-
C.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ Q D @Q
S x y z
+ + =
- D.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ Q D B
S x y z
+ + =
-
Hướng dẫn.
|MK7MI4<$<
( )
@
@
4
=
R d I
-
L8
@ @
B
+ +
X Y F
9N€9*
Q
= = =
UjUM-
m;
@ @ @ @
B+ +
X Y F M
;^T$:\
I
-Chọn A-
Ví dụ 32.$%
Oxyz
4 !
@ D
A
x y z
+
= =
3qSrA
@ @ @
@ K H Hx J
x y z x y z
+ + + =
-U15

(
S
/A
A. D- B. J- C. D. @-
Hướng dẫn.
|M<$SMPqC@C2Dr:
F$<k^
K B Hx B
+ + + =
-
L8
D
+
X Y F
9N€9*
D @ H
= = =
UjUM-
m;
@ @ @ @
D+ +
X Y F M
;^T$:\
K@

B
<
-Chọn D-
Ví dụ 33.$%F"#
Oxyz
4: !
Q x
A
@ @
x y z
d
+
= =
n3
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A K H I
S x y z
+ + =
>@1
4
A B
-G+
AB
b
A.
H
- B.
K
- C.
I
- D.
Q
-
Hướng dẫn.
|M$<"
(
4
=
h d I d
4k/$<3-~.
@ @
@
=
AB R h
-
L8
@ @
B
+
X Y F
9N€9*
B H H
= = =
UjUM-
m;
(
)
@ @ @ @
@ I B + + X Y F M
;^T$:\
H
-Chọn A-
Ví dụ 34.$% 4
' @ ( D
+ A
@ @
+ +
= =

@
' (
+ A
@ @
+
= =
- <$
g !  -
Oxyz
d
@
d
QDiendangiaovientoanGV: Nguyen Xuan Chung
A. - B. - C. - D. -
Hướng dẫn.
6 *'? !_F4/;1
d
<$:
@
d
L
( )
@
@ @ @
E @•
E ƒ
B
+ +
+ +
9N€9*^2@^2@^$:\
K @
D
-
Chọn B
-
Ví dụ 35.
$% 43 -G !n
3 X
A. B.
C.
D
@ @
@
x t
d : y t
z t
=
=
=
D.
K
@ D
@
x t
d : y t
z t
= +
=
=
-
Hướng dẫn.
2 |M<$SM
I
: !#
+ k
<
-/A
L%
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
@
@ @ @
@ @ @
@
@ @
+ +
+ +
+ +
A X B Y C F
X Y F
A B C
9N€9*E4•4ƒ//TJ^^2@^*N4m49//T@^^D^$:\
K D DQ
J
x
+
>
9N€9*/>F !
@
d
/2K^@^2Q^H^@^D^$:\/
K D J
J
x
+
>
9
N€9*/>F !
D
d
/@^J^J^2@^@^^$:\/
H Q
J
D
+
<
-Chọn C-
Lời bình.
V;1</:534.:A4B4C/?7a7
5 !-9%$S1I: !/A
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
@
@ @ @
@ @ @
@
4 @
+ + +
= + + +
+ +
A X B Y C F
d I X Y F
A B C
-
a"*#
(
J J J
C C
x y z

(
)
C C
a b c
-
9%z/% +cviếtdạng đại số-t0:
eTcông thức véc tơA
( )
( )
@
@ @
@
J J
J
@ @ @
- -
- 
4
α
= =
+ +
u IM u IM
u IM
d I
u
A B C

d/
( )
J
J
4
- 
4
α
= =
u IM
u IM
d I
u u
-
G:M;T}u/FV:7/A
Chúng ta có thể tính khoảng cách khi mà véc tơ
hay điểm có tham số, như thế ở trong chế độ Mode 1, ta có thể giải phương trình bởi SHIFT SOLVE
chứ không thực hiện được trong chế độ Mode 8 hay Menu 5 không cho phép giải phương trình cũng
như tính khoảng cách có tham số-'?<+,A
K @
K @
D
K
D
K D
@
Oxyz
)
)
)
)
@ @ @
A @ K
S x y z
+ + + =
)
S
@
A
@ D
x y z
d
+
= =
@
K @ Q
A
H @ D
x y z
d
+ +
= =
HDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 36.$%&'(4d
A
' D
(
= +
=
=
d
@
A
' @ (
@ @
= =
-8#1M
d
$SM:d
@
b
A. qHCDCDr B. qKCCr C. qDCJCJr D. qQC@C@r-
Hướng dẫn.
|Mt)M4%<$
( ) ( )
( ) ( )
( )
@
@ @
@
@ D @ @
D @ 4
B
+ + +
+ + + =
M M M
M M M M
m
;UjU/]T
M^^t18/qKCCr-Chọn B-
Lời bình.
.17$.74!>A:
(
)
C C
a b c
d
M

@
d
$b4W
e
@ D
+ +
a b c
Xqd/
(
4 4
P a b c
/1.c#3r-m`1
+>Am:b
(
DC C
+
M m m m
 !
' @ (
A
@ @
= =
$b-8
[5m-
A. m^D B. m^@ C. m^ D. m^J-
Ví dụ 37.$%
Oxyz
41
(
)
DCDC D
A
3!
(
)
@ @ A
Q J
x y z
α
+ + =

3
(
)
@ @ @
A q' @r q Dr q( Qr JJ
S + + =
-G !
\A4b3!
(
α
n
q r
S
>
C
4
D
-G1+
CD
/F;878 !
/A
A.
D D D
K H
x y z
+ +
= =
- B.
D D D
H  J
x y z
+ +
= =
-
C.
D Q
D
D I
x t
y
z t
= +
=
= +
- D.
D D D
D
x y z
+ +
= =
-
Hướng dẫn.
E?3!N4MP
8\8#/FBA9‚/F;8MP;-
)M
`b
(
α

\NMd5 `:-
9K78 !\N4+.8?7a7c7F
AH

-
L8
@ @ Q
B
+ +
X Y F
9N€9*@^D^Q^UjUO
L@OsEA2@Os•AOsƒ;^^^T
(
)
@CxCD
H

(
)
CKCH
=AH
-Chọn A-
q9>$93!$%r-
Ví dụ 38.$%
Oxyz
41
(
)
DCKCJ
I
 !
@
A
K
x y z
+
= =
-h7
83
(
)
S
.M
I
n
>1
A
4
B
+"<
IAB
b
@
/
A.
( ) ( )
@ @
@
D K @Q
x y z
+ + + + =
- B.
( ) ( )
@ @
@
D K Q
x y z
+ + =
-
C.
( ) ( )
@ @
@
D K Q
x y z
+ + + =
- D.
( ) ( )
@ @
@
D K @Q
x y z
+ + =
-
xDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Hướng dẫn.
L#3$<R4H/1
AB
43IH^h.
@
@ @ @ @
= + = +
S
R AH h h
h
Ghi
( )
@
@ @ @
K
I
+
+ +
X Y F
X Y F
9N€9*
@ @
= = =
.
D
=
h
-6 
@ @ @
K D @Q
= + =
R -
Chọn D-
Ví dụ 39. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)
",
Oxyz
4
@ @
A
D @ @
x y z
d
+
= =
-i:783MPqC@C2rn 
!+>1N4m
@ D
AB =
A. q'†r
@
sq†@r
@
sq(sr
@
^@Q B. q'†r
@
sq†@r
@
sq(sr
@
^K
C. q'†r
@
sq†@r
@
sq(sr
@
^B D. q'†r
@
sq†@r
@
sq(sr
@
^H-
Hướng dẫn.
6 *'?AK7MP4a$$<-
i*8$<
( )
@
@
@
4
@
= +
R I d
A
d
B
/
L
( )
( )
@
@
@ @ @
K
D
D @ @
B K
+
+ + +
+ +
X Y F
X Y F
9N€9*@^J^2D^$:\H-Chọn D-
Ví dụ 40. $%
Oxyz
4 !
A
@
x y z m
d
+
= =
3
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ B
S x y z
+ + =
-8
m
1 !
d
n3
(
)
S
>1M"
E
4
F
+>
EF
/F;
A.
m
=
- B.
J
m
=
- C.
D
m
=
- D.
D
m
=
-
Hướng dẫn.
L#I/M3$<R4H/1
EF
43IH^h.
@ @
@
=
EF R h
1
EF
/F;8
@

h
4.A
( )
( )
@
@
@ @ @
-J -@ K @
J @ @
H
+ +
= + +
m
h m
@ @ @

@ @ @ J
D
= + = =
h m h m
-Chọn B-
Ví dụ 41. $%
Oxyz
4 !d/:53!
4 3U.78
-8m1 !dn3qUr>1M"N4m
Nm^I-
A. B- B. @ C. Q- D. @-
Hướng dẫn.
q r A ' @ @( K J
β + =
q r A @' @ ( J4
α + =
@ @ @
' ( K' H J
+ + + + =
IDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
iMode 5 1*^@^@^@^2@^.
( )
4 @CC@
@
= = =X Y u
-O3.
M
(
)
@CDCJ
I
4#
(
)
C C
H x y z
/8:5P+4.
(
)
(
)
- J @ @ D @ J
= + + + =
u IH x y z
."{
@ @ K
@ @
@ @
+ =
=
+ + =
x y z
x y z
x y z

(
)
J4 4 @C @C D
= = = = =
x y z IH IH
-
G:M.
@
@ @
K B H B @
@
= + + = + =
AB
R IH m m
-Chọn B-
Lời bình.
M$%:78 !+4.<$Pd•>7-
t.cách tính khoảng cách từ điểm I đến
là giao tuyến của hai mặt phẳng-
Ví dụ 42. "#
Oxyz
4<$S1
(
)
@CDC
M
: !d/:
53!
(
)
A @ J
x y z
α
+ =

(
)
R A D @ x J
α
+ + =
x y z
-
A.
KQD
H
B.
xx
x
C.
@ xx
x
D.
QDK
H
-
Hướng dẫn.
9
=
z t

(
(
4 R
α α
."A
@
@ D
@ K 4 D @ 4 A
D x @
K @
+ = +
+
= + = = = =
+ =
x y t
x y z
x t y t z t d
x y t
-
L
( )
@
@ @ @
K @
@
+
+ +
X Y F
X Y F
9N€9*
K J
= = =
T
@ xx
x
-Chọn C-
Lời bình.
9% A:78d40<$
( )
J
4
4 =
d
d
u MM
d M d
u

-G[>
#]'] X-d_ví dụ 41ví dụ 42X
Ví dụ 43. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)
"#
Oxyz
4NqCKC@r4mq2C@CKr4 !
Q K
A @ @
K
x t
d y t
z t
=
= +
= +
1O+-
8[W;5+"<NOm
A.
@ D
- B.
@ @
- C.
D @
- D.
H @
-
Hướng dẫn.
hận xét
A‚+Nm$%e+"<NOmW;:$SO:
NmW;-|MA
BDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
s Cách 1qPP khảo sátr-.
(
)
@C@C @ @ D
= =BA AB
-9#
(
)
CC
=
AB
u
.$
5O:Nm/
( ) ( ) ( )
( )
@
@ @ @
@
K K @ @ @
K K @ @ @
D
+ +
= + + + +
t t t
h t t t
@ @ @ @
@ DH @K D I DH @K H  H
= + = + =h t t t t t h
-i*

D @
=S
-Chọn C-
s Cách 2qTâm tỉ cựr-<$//TSN4m:+4*%
( )
@
@ @ @
KE @• ƒ
E ƒ
H K
+ +
+ +
+ +
9N€9*
K @ @
= = =
$:\
@ JQ
x
9N€9*
H J J
= = =
$:\
@ JQ
x
-G:M#P/1Nm4#PqJCDCDr-
9N€9*
Q
= = =
$:\
H
=h
-U

D @
=S
-Chọn C-
Lời bình.
]@<;+Nm#P-9`/>a"{…;-
9>.1<]%
( )
4
4
=
AB AM
d M AB
AB
']4*:X
Ví dụ 44.$%F"# 41 4  !
.78 -O1 e ! 4'[[
<51 1 >[W;-~.>51O/A
A. B. C. D. .
Hướng dẫn.
hận xét
Ai8Nm$%eNOmW;:ONsOmW;-
|M]hhMaVA
( )
@
@ @ @
@ @
B
+
+ +
X Y F
X Y F
9N€9*
@ K J
= = =
$:\@J-
9N€9*
K @ H
= = =
$:\@J-G:M#Pq@CKCDr/1Nm-
)8=
(
)
@ @
B
+
X Y F
9N€9*
D D D
= = =
$:\
=
t
-Chọn A-
Ví dụ 45. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG)
"#&'(4 !
\
(
)
DCC
M
4b3!
(
)
A D J
x y z
α
+ =

>F !
A K D
D @
x
d y t
z t
=
= +
=
.W;8785
/A
A.
R
@ R
x
y t
z t
=
=
=
B.
I Q R
D K R
@ R
x t
y t
z t
= +
=
= +
C.
@ R
R
D @ R
x t
y t
z t
= +
=
=
D.
Q R
K R
D @ R
x t
y t
z t
= +
=
= +
-
Hướng dẫn.
Oxyz
(
)
CQCJ
A
(
)
DCDCH
B
( )
@
@
x t
y t t
z t
= +
=
=
M
M
MAB
(
)
CJC@
M
(
)
@CKCD
M
(
)
DC@C @
M
(
)
CKCD
M
@JDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
L= !
d
n3!
(
α
>N41m
d

=
d
AB u
4d/8:
%.5m
(
α
-i8?7a75 !$%,+#
?7
=
AK u

.+N~$%e-
~.Nm~.+>Nm4N~$%e.
BAK
W;$+
m~W;4/m~^md
u
c7
AH
-
.
@
-
= + = + =
d
d
n u
AB AH HB u u tn t
n

=
d
u u tn
-m;9
D
+
X Y F
9N€9*
J D @
= = =
UjUM;
A A
+
X M Y M F M
;
= = =
.
( )
QC KC
D
= u
-Chọn Bq:'?A
R
=
t •.#5Or-
Lời bình.
9+VVM<8#T/}1'?75
-6 .1]
7$qm>#=]hh']:Xˆr-
Ví dụ 46.$%&'(4 !  -O3
! qF r%.F ! n
>!.+W;-< -
A. B. C. D. -
Hướng dẫn.
L#Nm/>%.5
@
4
d d
8Nm/>.+W;-O3$
(
)
d P

d AB
4$:TF:
(
)
AB P

(
P
Nm-.
(
)
C@C
=
P
n
8#
5N-L#
( ) ( ) ( ) ( )
( )
@
@ @ @
@
@
C@ @ C @ @ @ D @
@
+
+ + = + + + + +
t t
A t t t d t t t
@ @
D
H B D D
@
= + =d t t AB
>
@
=
t
(
)
(
)
DCHC A @ H J
+ =
A P x y z
-Chọn A-
Lời bình.
G:<3•4!>S78
(
)
A @ H J
+ =
P x y z
.1:
( )
K I K HK
A J
x x x x
+ =
P x y z
/;e
I
+ + + =
a b c d
!?G1$n,.1:
F4
(
)
A J
+ + =
P ax by z d
We
X
+ + =
a b d
d$"$-
α
d
A
K
H
B
M
@
A
@
= =
x y z
d
@
@
A D
@
=
=
=
x t
d y t
z
(
)
A J
+ + + =
P ax by cz d
C C C
a b c d
d
@
4
d d
+ + +
a b c d
K
I
@
@Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 47. (THTT số 5-488)
$%F"#
Oxyz
43
(
)
@ @ @
A @ @ J
S x y z x z
+ + + + =
 !
@
A
x y z
d
= =
-d3!
(
P
4
(
P

d
:'F
(
S
>
T

T
-8#
1
H
5
TT
-
A.
Q Q
C C
H D H
H
- B.
Q @ x
C C
H D H
H
- C.
Q Q
C C
H D H
H
- D.
x x
C C
H D H
H
-
Hướng dẫn.
+o>:các tiếp diện của
(
S
tại
T
T
cắt nhau theo giao tuyếnd-L#I/M
34'?3!
(
)
Q
\1I4T4T'=
(
)
Q
n
d
>K-.1/;
4 R
IT IT
/
?7:5
(
P

(
P
8.
4 R
= =
d Q
u n k IT IT
q
J
k
r.
d IK
-
#
(
)
CJC
I
4$<
=
R
-L
D
+
X Y F
9N€9*
@
= = =
UjUO-
L
A @ A
+
M M M
;
= = =
.
(
)
JC@CJ
K

(
(
C@C C@C 4 J
= = >
IK IH t t
-
%ITK.
@ @
-
= =
IH IK IT R
4T
Q Q
H C C
H H D H
= =
t t H
-Chọn A-
Lời bình.
~_1;qF$:\rn"8;qV/*rzŠ4`:
nT+n83Fn/F)wA3!
(
P

(
P
z:1
T

T
STq$%.78,1#
,1r4[<7g343!4 !$%z$%.8•-
6 *M/$.-
qm>#/"$ví dụ 1r
H
I
T'
K
T
@@Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
II. CÁC BÀI TẬP LUYỆ TẬP
Câu 1: (THTT Số 1-484)
 $%  F " # 
Oxyz
4  3 !
(
)
A @ J J
P x y z
+ =
   !
@
A
@
x y z
d
+
= =
-G !
n
(
P

d
//T>
M

U

(
)
CDC @
A
/
1
MU
-<+>
MU
-
A.
K DD
MU =
- B.
@ @H4Q
MU = - C.
K H4Q
MU = - D.
@ DD
MU =
-
Câu 2: (THPT Chuyên ĐH Vinh)
$% 4 ! 3! -
 !4 !b3! 40 %.n
 ! X
A. -
B. -
C. - D. -
Câu 3. (THTT Số 2-485)
$%F",# &
xyz
4783
(
S
.Mb !
@
A
x y z
d
= = :'F3!
(
)
A@ K J4
P x z
=
(
)
A @ @ J
Q x y
=
/
A.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ D Q-
S x y z
+ + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ D Q-
S x y z + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ D Q-
S x y z
+ + + + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ D D-
S x y z
+ + =
Câu 4: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa)
$%#
Oxyz
3
(
)
@ @ @
A K H J
S x y z x y m
+ + + + =
 !
/
:53!
(
)
A @ @ K J
x y z
α
+ =

(
)
A @ @ J
x y z
β
+ =
-G !
n
3
(
S
>1M"
4
A B
W_
I
AB
=
$A
A.
@
m
=
- B.
@
m
=
- C.
J
m
=
- D.
Q
m
=
-
Câu 5. $%
Oxyz
4 !
D
A K
x t
d y t
z
= +
= +
=
-L#
/ !\
(
)
CC
A
.
]7a7
qC @C @r
u
=
-G M5.#>)
d

.78/
A.
x
Q
x t
y t
z t
= +
= +
= +
- B.
@
J
H Q
x t
y t
z t
= +
= +
=
- C.
@
J
H Q
x t
y t
z t
= +
= +
=
- D.
D
K
Q
x t
y t
z t
= +
= +
=
-
Oxyz
@ D
A
@
x y z
d
= =
(
)
A @ J
x y z
α
+ =
(
)
α
d
@
@ K K
A
@ D
x y z
= =
K
A
D @
x y z
= =
D
Q @ Q
A
D @
x y z
= =
@ K K
A
D @
x y z
+ + +
= =
@DDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 6. $%F,#Oxyz41
(
)
(
)
DCDC 4 JC@C 4
A B
3!
(
)
A x J-
P x y z
+ + =
G !db
(
P
#1bd/%A4B
.78/-
A-
x
A -
D @
x y z
d
= =
B-
x
A -
D @
x y z
d
= =
C-
x
A -
D @
x y z
d
+
= =
D-
x K
A -
D @
x y z
d
+
= =
Câu 7. (THPT CHUYÊ KHT)
$%F"#Oxyz 1
(
)
(
)
JCJCD 4 @CJC
A B
3!
(
)
A @ @ I J
x y z
α
+ + =
-dW.1C3!
(
α
ABCX
A. @ B. J C. D. %-
Câu 8.qSỞ GD & ĐT GHỆ A)
$%&'(41
(
@C CJ
A
 !
@
A -
@
+
= =
x y z
~
S1N: !b
A.
x
B. D C.
x
D
D.
x
D
Câu 9.$% 4 ! 
~g !  bA
A. - B. - C. - D. -
Câu10.(THPTChuyênTĩnh)
$% 4 ! 1 -G1'
51A\ !d.#/
A. - B. - C. - D. -
Câu 11. $%F,#Oxyz4$g !?
@
x D B D
A C A
@ x @ D
= = = =
x y z x y z
d d
/
A.
Q K
B.
H x
C.
x H
D.
@ @
-
Câu 12. $%F,#Oxyz4$g !?
D @
A
K
x y z
d
+ +
= =

@
@
A
H @
x y z
d
= =
/
A.
Q
- B.
K
- C.
@
- D.
D
-
Oxyz
@
A D
K @
x t
y t
z t
= +
= +
=
@
RA -
K @ K
x y z
+ +
= =
R
xB
D
D
DIH
Q
Q
DIH
D
Oxyz
D @
A
@ @
x y z
d
+ + +
= =
(
)
DC@CJ
A
(
)
CJCK
(
xCC
(
)
@CC @
(
)
JC@C Q
@KDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu13.(THPTĐặngThúcHứa-ghệAn)
$%F"# 4 ! 43!
 -G ! n  //T>  
/15>! -O]7a75 /
A. - B. - C. - D. -
Câu 14. $%F"#Oxyz43
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ D DH
S x y z
+ + =
41
(
)
C@CJ
I
 !
@ @
A
D K
x y z
d
= =
-8#1Md4UqSrI/
15
MU-
A.
(
)
( )
DC@C
DCHC
U
U
B.
(
)
( )
DC @C
DCHC
U
U
C.
(
)
( )
DC@C
DCHC
U
U
D.
(
)
( )
DC @C
DCHC
U
U
-
Câu15:(SGDBắcGiang)
$%
Oxyz
4#
ABC
.
(
)
@C@C
H
4
I K I
C C
D D D
K
4
O
//T/8:
%.5
A
4
B
4
C
>
BC
4
AC
4
AB
-G !
d
\
A
%.F3
!
(
)
ABC
.78/
A.
K
A
@ @
x y z
d
+ +
= =
- B.
I @ @
D D D
A
@ @
x y z
d
+
= =
-
C.
K x B
B B B
A
@ @
x y z
d
+
= =
- D.
H H
A
@ @
x y z
d
= =
-
Câu16:(THPTChuyênĐHKHT)
"#
Oxyz
4 !
A
@ D
x y z
d
+ + +
= =
@
@ B
A
@ D
x y z
d
= = -O3
. $</>!%.5
d

@
d
.78/A
A.
( )
@ @
@
H @
K D
D D
x y z
+ + =
- B.
( )
@ @
@
I
x @
D D
x y z
+ + =
-
C.
( )
@ @
@
I
x D
D D
x y z
+ + =
- D.
( )
@ @
@
H @
K @
D D
x y z
+ + =
-
Câu17:(THPTHồngPhong-amĐịnh)
$%F"#
Oxyz
4
ABC
:
(
)
@CJCJ
A
4
(
)
JC@CJ
B
4
(
)
CCD
C
-
(
)
J J J
C C
H x y z
/M >Sa
A
'
BC
-~.
J J J
x y z
+ +
bA
A.
DI
B
- B.
DK
- C.
DJ
- D.
DK
-
Oxyz
@
A
@
x y z
d
+
= =
(
)
A @ Q J
P x y z
+ + =
(
)
C C@
A
d
(
)
P
M
U
A
MU
(
)
@CDC@
u =
(
)
C C@
u =
(
)
DCQC
u =
(
)
KCQC D
u =
@QDiendangiaovientoanGV: Nguyen Xuan Chung
Câu
18:
(THPT
Chuyên
ĐH
Vinh)

$%
Oxyz
4
ABC
.
(
)
@CDCD
A
478 :$‡S
B
/
D D @
@
x y z
= =
478 M5.
C
/
@ K @
@
x y z
= =
-G 
!
AB
.?27a7/
A.
(
)
D
@CC
u
=
-
B.
(
)
@
C CJ
u =
-
C.
(
)
K
JCC
u
=
-
D.
(
)
C @C
u =
-
Câu 19: (
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ)

$%
Oxyz
43!
(
)
A @ D @ @ J
x y z
α
+ + =
-L#N4m49//T/1
5
(
α
FD,#4 !+\M `>:Nm9%
.F
(
α
.78/
A.
D @ D
@ D @
x y z
+ +
= =
-
B.
D @ D
@ D @
x y z
+
= =
-
C.
D @ D
@ D @
x y z
+
= =
-
D.
D @ D
@ D @
x y z
+
= =
-
Câu
20:
(Đề
tham
khảo
BGD
năm
2017-2018)

$%
Oxyz
4 !
D D @
A
@
x y z
d
+
= =
C
@
Q @
A
D @
x y z
d
+
= =
3
!
(
)
A @ D Q J
P x y z
+ + =
-G !%.F
(
P
4n
d

@
d
.78/
A.
@ D
+
= =
x y z
-
B.
@ D
@ D
= =
x y z
-
C.
D D @
@ D
+
= =
x y z
-
D.
D @
+
= =
x y z
-
Câu
21:
(SGD
Bắc
Giang)

$%F"# 41  ! -
h785 ! \ 4n%.F /
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu
22:
(THPT
Chuyên
Phan
Bội
Châu)
$%F"# 4 !
3 -d3! 4 
:'F -L#  /:1-G+>! bX
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 23.
$%&'(43  !
-81q+rnqUr>1O46 +O6 bI-
A.
B.
C.
D.
-
Oxyz
(
)
@CCJ
M
A
@
x y z
+
= =
d
M
@
A K
@
x t
d y t
z t
= +
=
=
@
A
x t
d y t
z t
=
= +
=
A K
@
x t
d y t
z t
= +
=
=
@ @
A
x t
d y t
z t
= +
= +
=
Oxyz
@
A
@ K
x y z
d
= =
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A @ @
S x y z
+ + =
(
)
P
(
Q
d
(
)
S
M
U
MU
@ @
K D
D
@ D
D
K
(
)
@ @ @
A K H J
+ + + + =
S x y z x y m
( )
A
@ @
+
= =
x y z
d
@K
=
m
I
=
m
H
=
m
@
=
m
@HDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu
24:
(THPT
Chuyên
ĐH
Vinh)
$% 43! 4 !
1 L# / !b3! 4F 0 
$bD-G ! n3! >1 G+>! b-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 25.
$%F"#
4
Oxyz

ABC
%>
4
C
.
J
HJ C
ABC
=
D @-
AB
=
G  !
AB
. 7 8
D K I
4
K
x y x
+
= =
  !
AC
b  3 !
)
A J-
x z
α
+ =
m:1
B
/1.+74#
)
4 4
a b c
/#51
-
C
L[
a b c
+ +
b
A.
@-
B.
D-
C.
K-
D.
x-
Câu 26:
$%&'(4 !
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
+ +
= =
3!.78
(
)
+ + + =
: 2 0
P x y z
n>I-G !
b3!qhr4%.F 
!d0 $SI:
b
42.
L#
(
)
5; ;
M b c
/8:%.5I
.
L[5<bcbA
A.
2J-
B.
J-
C.
@-
D.
2@J-
Câu 27 (THPT CHUYÊ GUYỄ TRÃI
HẢI DƯƠG):
$% Oxyz43
@ @ @
B
x y z
+ + =
1
( ) ( )
J J J
C C( A @
@ D
x t
M x y d y t
z t
= +
= +
=
-m1
4 4
A B C
M"c3
4 4
MA MB MC
/::53-m:b3
!
(
)
ABC
\
(
)
CC @
D
-e
@ @ @
J J J
T x y z
= + +
bA
A.
DJ-
B.
@H-
C.
@J-
D.
@-
Câu 28:
q
THPT CHUYÊ ĐHSP HÀ ỘI)
$%#&'(41A(1;2;4) 1M, BW_
- - J-
MA MA MB MB
+ =
 
L=1Me !
D K
A
@ @
x y z
d
+ +
= =
-~.1me 
!.78/
A.
x @
A
@ @
x y z
d
+ +
= =
B.
@
@ K
A
@ @
x y z
d
= =
C.
D
A
@ @
x y z
d
= =
D.
K
Q D @
A
@ @
x y z
d
= =
-
Oxyz
(
)
A @ @ @ J
x y z
α
+ =
@ D
A
@ @
x y z
d
+ + +
= =
CC -
@
A
(
)
α
d
d
(
Oxy
-
B
AB
x
@
@
@
x
D
D
@
@xDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 29.
$%F",>
4
Oxyz

(
)
A @ @ J
P x y z
+ =
@ !
@
B D
A C A
H @ @
x y z x y z
+ + +
= = = =
-L#
M
/1 !
4
M
.>/
4
M

@

(
-
P
~S1
M
:
(
)
mp Oxy
/
A
-
D-
B
-
@ @-
C
-
D @-
D
-
@-
Câu 30.
",
Oxyz
41 3!
-i:78 ! \ n //T> 
 M> * / :-
A. B.
C. D.
-
Câu 31. (Lê Hồng Phong -am Định)
$%F"#
Oxyz
4 !
D
A
K
x y z
d
+
= =
3
( )
@ @ @
A @ K H Hx J
S x y z x y z
+ +
-t
d
+V3!:'F
(
S
//T>
@
4
T T
-i:78 !
@
TT
-
A.
I Q
Q
x y z
= =
B.
I Q
Q
x y z
+
= =
C.
I Q
Q
x y z
+
= =
D.
I Q
Q
x y z
= =
-
Câu 32:
$%F"#Oxyz  !
A K
@
x t
d y t
z t
=
=
= +
@
@
A
D D
x y z
d
= =

D
A
Q @
x y z
d
+ +
= =
-L#
/ !n
@ D
4 4
d d d
//T>1
N4m49Nm^m9-h78 !
/
A.
@ @
x y z
= =
B.
@
x y z
= =
C.
D
x y z
= =
D.
D
x y z
= =
-
Câu 33.
93  ! 8 1 n
>1M" 3!:+"5 > > %.
F-
A.
3 -
B.
3 -
C.
3 -
D.
9N4m49-
(
)
(
)
C@CD 4 @CKCK
M A
(
)
A @ J4
P x y z
+ + =
(
)
A @ K J
Q x y z
+ =
M
(
)
4
P
(
)
Q
4
B C
ABC
A
AM
@ D
A
x y z
= =
@ D
A
@
x y z
= =
@ D
A
x y z
= =
@ D
A
x y z
= =
(
)
@ @ @
A @ K J
+ + + + =
S x y z x z
@
A -
=
=
= +
x t
d y t
z m t
m
d
(
)
S
4
A B
(
)
S
A
B
=
m
K
=
m
J
=
m
K
=
m
=
m
J
=
m
@IDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 34.
(BGD - Đề thi MIH HỌA THPTQG 2018-2019)
$%
Oxyz
41
(
)
@CCD
E
43!
(
)
A @ @ D J
+ =
P x y z
3
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A D @ Q DH
+ + =
S x y z -L#
/ !\
E
4b
(
P
n
(
S
>
1.$W;-h785
/
A.
@ B
B
D I
= +
= +
= +
x t
y t
z t
-
B.
@ Q
D
D
=
= +
=
x t
y t
z
-
C.
@
D
= +
=
=
x t
y t
z
-
D.
@ K
D
D D
= +
= +
=
x t
y t
z t
-
Câu 35. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101 C42)
$%
Oxyz
41
(
JCKC D
A
-E? !
d
e4F,
Oz

,
Oz
$bD-~$S
A
:
d
W;4
d
\1+FMX
A.
(
)
DCJC D
P
-
B.
(
JC DC Q
M
-
C.
(
)
JCDC Q
U
-
D.
(
JCQC D
Q
-
Câu
36.
(PTK-ĐHQG
TP
HCM)
"# 4 4 4 -i:78 
! \ 4F $S : //F;-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu
37.
(TT
Diệu
Hiền-Cần
Thơ)

$%F"#
Oxyz
4 !
A
@ D
x y z
+ +
= =
1
(
)
C@C
A
4
(
)
DC C Q
B
-L#
d
/ !\1
A
n !
$S1
B
: !
d
//F;-h78 !
d
/A
A.
D Q
@ @
x y z
+
= =
-
B.
@
D K
x y z
+
= =
-
C.
@
D
x y z
+
= =
-
D.
@
H Q
x y z
+
= =
-
Câu
38.
(THPT
Chuyên
Hồng
Phong - am
Định)
$%F",
Oxyz
41
(
)
JC C@
M
4
(
)
CCD
U
-O3!
(
P
\
M
4
U
$S1
(
)
JCJC@
K
:3!
(
P
>[/F;-8#
?7:
n
53!
(
P
-
A.
(
)
C C
n =
-
B.
(
)
CC
n
=
-
C.
(
)
@C C
n =
-
D.
(
)
@CC
n
=
-
Câu
39.
(THPT
Quý
Đôn-Quãng
Trị)
$%
Oxyz
4
@
1
(
)
DC @CD
A
4
(
)
CJCQ
B
 !
@ D
A
@ @
x y z
d
= =
-
8#1
M
 !
d
1
@ @
MA MB
+
>[W;-
A.
(
)
C@CD
M
-
B.
(
)
@CJCQ
M
-
C.
(
)
DC @Cx
M
-
D.
(
)
DCJCK
M
-
Oxyz
(
)
A @ @ Q J
P x y z
+ =
(
)
DCJC
A
(
)
C CD
B
d
A
(
)
P
B
d
D
@
x y z
+
= =
D
D @ @
x y z
+
= =
@ @
x y z
= =
D
@ H x
x y z
+
= =
@BDiendangiaovientoanGV: Nguyen Xuan Chung
Câu
40.
(THTT
Số
4-487)

$%F"#
Oxyz
1
(
)
DC@C
A
 ! A
x t
d y t
z t
=
=
= +
-i:7
83!
(
P

d
$S
A
:
(
P
//F;-
A.
@ D D J
x y z
+ + =
-
B.
@ J
x y z
+ =
-
C.
D @ J
x y z
+ + =
-
D.
@ D D J
x y z
+ =
-
Câu
41.
(THPT
Chuyên
Hoàng
Văn
Thụ-Hòa
Bình)

$%
Oxyz
41
(
)
C@C
A
4
(
C@C D
B
 !
Q
A
@ @
x y z
d
+
= =
-
8]7a7
u
5 !
\1
A
%.F
d
0 
B

$/F;-
A.
(
)
KC DC@
u =
-
B.
(
)
@CJC K
u
=
-
C.
(
)
@C @C
u
=
-
D.
(
)
CJC@
u =
-
Câu
42.
(THTT
Số
4-487)

"#
Oxyz
41
(
)
C@C D
A
3!
(
)
A @ @ B J
P x y z
+ + =
-G !
d

\
A
.]7a7
(
)
DCKC K
u
=
n
(
P
>
B
-G1
M
e
(
P

M
/%8>
AB
+F.
BJ
-~+
MB
/F;4 !
MB
\1
1X
A.
(
)
@C CD
H
-
B.
(
)
C @CD
I
-
C.
(
)
DCJCQ
K
-
D.
(
DC @Cx
J
-
Câu
43.
(PTK-ĐHQG
TP
HCM)

$%F",#
Oxyz
3
(
)
@ @ @
A @ K K J
S x y z x y z
+ + + + =
1
(
)
C@C
M
-O !e\
M
n
(
S
>1
A
4
B
-8[/F;5
e
MA MB
+
-
A.
I
-
B.
J
-
C.
@ x
-
D.
I @ Q
+
-
Câu
44.
(THPT
Thuận
Thành
2
Bắc
inh)
$%
Oxyz
4
( ) ( )
@
@ @
A K
S x y z
+ + =
4
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
@
A @ D
S x y z
+ + =
 
!
@
A D
@
x t
d y t
z t
=
=
=
-L#
4
A B
/1c}
(
)
S
4
(
)
@
S

M
 !
d
-~
.[W;51
P MA MB
= +
b
A.
@@

-
B.
DxJx
D

-
C.
xx @ J

+
-
D.
DxJx

-
Câu
45.
(SGD
Quảng
am)

 $%  F " # 
Oxyz
4  3 !
(
)
A K J
P x y z
+ =
4   !
D
A
@
x y z
d
+
= =
1
(
)
C DC
A
3!
(
P
-L#
/ !\
A
4b
3!
(
P
 !
d
$/F;-L#
(
)
C C
u a b
=
/?7
a75 !
-<
@
a b
+
-
A.
@ D
a b
+ =
-
B.
@ J
a b
+ =
-
C.
@ K
a b
+ =
-
D.
@ x
a b
+ =
-
DJDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu46.(THPTChuyênHùngVươngGiaLai)
 $%  F " # 
Oxyz
4   1
(
)
@C @C 4
M
(
)
C@C D
A
   !
Q
A
@ @
x y z
d
+
= =
-8]7a7
u
5 !
\
M
4%.F
 !
d
0 1
A
$?;-
A.
(
)
@C@C
u
=
- B.
(
)
CxC
u
=
- C.
(
)
CJC@
u =
- D.
(
)
DCKC K
u
=
-
Câu47.$%
Oxyz
41
(
)
CJCJ
I
43!
(
)
A @ @( J
P x y
+ =
 !
@
A
x
d y t
z t
=
=
= +
-L#
d
/ !\1
I
%.F3!
(
P
4
M
/8:
%.5
I
3!
(
P
4
U
/1 !
d
+"<
IMU
W;-#1
U
/
A.
D
@C C
@ @
U
- B.
Q x
@C C
@ @
U
- C.
D Q
@C C
@ @
U
- D.
Q D
@C C
@ @
U
-
Câu 48. (THPT CHUYÊ ĐẠI HỌC VIH)
$%&'(4 !
D K @
A
@
x y z
d
= = @1
(
)
HCDC @
A
C
(
)
CJC
B
-
L#
/ !\m4%.F+W_$SN:
/W;-O
]7a75
.#A
A.
(
)
CC D
B.
(
)
C C
C.
(
)
C@C K
D.
(
)
@C C D
-
Câu 49. $%Oxyz4@1
(
)
(
)
DC@C 4 @CC D -
A B
G !
\O
e$SABF
/F;.78/
A-
-
x t
y t
z t
=
=
=
 B-
-
x t
y t
z t
=
=
=
C-
-
@
x t
y t
z t
=
=
=
D-
-
@
x t
y t
z t
=
=
=
Câu 50. $%Oxyz41
(
)
C@C D 4
A
3!
(
)
A @ @ B J
P x y z
+ + =
 !
@
A -
D K K
x y z
+ +
= =
G !d\A4F
n
(
P
>B-G1M+
(
P
AMB/%%>M-G+>MB.[/F;b
A-
Q-
B-
D-
C-
I- Q-
D-
x- D-
Câu 51.$%&'(41yq@CCDr43!
q r A @ @ D J
P x y z
+ =
3
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A D @ Q DH-
S x y z + + = L#
/ !\y4bqhrnqUr>
1.$W;-h785
/
A.
@ B
B
D I
x t
y t
z t
= +
= +
= +
B.
@ Q
D
D
x t
y t
z
=
= +
=
C.
@
D
x t
y t
z
= +
=
=
D.
@ K
D
D D
x t
y t
z t
= +
= +
=
DDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 52. $%F"#Oxyz41
(
)
(
)
DC @C 4 DCJCJ
A M
3!
(
)
A D J-
P x y z
+ + =
G !
\1M4b3!
(
P
$
S1A: !
/W;-L#
(
)
C C
u a b c
=
/]7a75
F
4 4
a b c
/
.F/F;b-<[
T a b c
= + +
-
A-
-
T
=
B- T^- C- T^J- D- T^@-
Câu 53. (GUYỄ KHUYẾTPHCM)
$%F",#
4
Oxyz
1
q@CDCJr4
A
qJC @CJr4
B
H
C @C@
Q
M
 
!
A J -
@
x t
d y
z t
=
=
=
G1
C

d

ABC
/W;8+
CM
b
A.
@ D-
B.
K-
C.
@-
D.
@ H
-
Q
Câu 54. (THPT CHUYÊ ĐẠI HỌC VIH)
 $%  &'(4  1
(
@C DCK
A
4   !
@
A
@ @
x y z
d
+
= =
 3 
( ) ( ) ( ) ( )
@ @ @
A D @ @J
S x y z
+ + + =
-O3!qhr !+W_$S1
N:qhr/F;-O3qUrnqhr] `.$<bA
A.
Q
B.
C. K D. @-
Câu 55. (
THPT CHUYÊ
TUYÊ QUAG)
9 !
A
H D @
x y z
d
= =
1
(
)
(
)
(
)
@CJCJ 4 JCKCJ 4 JCJCH
A B C
-G1
(
)
C C
M a b c d
W_
@ D
MA MB MC
+ +
>[W;-<
S a b c
= + +
-
A.
KI
-
KB
S =
B.
KB
-
KI
S =
C.
QJ
-
KB
S =
D.
KB
-
QJ
S =
Câu 56.$%&'(41
(
)
(
)
N CCD 4m QC@C
1O46 e3
!
(
)
&'
1
(
)
P C@CJ
/%/15O6 -~1
@ @
h ON @6 m ON-6 m
= + +
>[W;-<
O 6 O 6
@' K' x
= +
A.
J
=
B.
@
=
C.
=
D.
B
=
-
Câu 57. (
THPT CHUYÊ
TUYÊ QUAG)
9 !
A
@ @
x y z
d
x
= =
1
(
)
(
)
@CJC D 4 @C DC
A B
. G !
\A
nd$SB:
W;-h785
/
A.
@ @
x y z
+
= =
B.
@ @
x y z
+
= =
C.
@ @
x y z
+ +
= =
D.
@ @
x y z
+ +
= =
Câu 58. $%F",>
4
Oxyz
@1
(
)
(
)
CQCJ C DCDCH
A B
 !
A
@ @
x y z
d
+
= =
-L#
C
/1 !
d
+"<
ABC
W;-
~g@1
A

C
/
A-
@B-
B-
@B-
C-
DD-
D-
x-
D@Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 59. (SỞ GD & ĐT IH BÌH)
$%#
4
Oxyz
3
(
S
.78
( ) ( ) ( )
@ @ @
@ D @J-
x y z + + + = O3
!
(
α
.78
@ @( J
x y
+ =
 !
.78
@ K
-
@ D
x y z
+ +
= =
i:78 !
b3!
(
)
4
α
%.F
0 n
(
S
]
+M.+/F;-
A.
D
A @ -
K
x t
y
z t
=
=
= +
 B.
D
A -
x t
y
z t
= +
=
= +
 C.
@ @
A Q -
D K
x t
y t
z t
= +
= +
= +
 D.
@
A Q -
K
x t
y t
z t
=
=
=
Câu 60.qTHPT CHUYÊ SƠ LA)
$%&'(41Nq2DCJCr4mqC2CDr3!
q r A @ @ Q J-
P x y z
+ =
G 
!q+r\N4F3!qhr$Sm: !+W;4
G !q+r.i9h/
qC C r
u b c
=
$.
b
c
b
A.

b
c
=
B.

@
b
c
=
C.
D
@
b
c
=
D.
D
@
b
c
=
.
Câu 61: $%F"#&'(4 !
A
@ D
x y z
+ +
= =
1
(
)
(
)
C@C 4 DC C Q
A B
-L#d/ !\1An !
$
SB: !d//F;-~.4#
(
)
C C
M a b c
/15dF !
4
[
P a b c
= + +
b
A.
@
B. K C. @ D. H-
Câu 62.qTHPT HOÀG VĂ THỤHÒA BÌH)
$%&'(41
(
)
(
)
C C@ 4 DC KC @
A B
 !
@ K
A H
I
x t
d y t
z t
= +
=
=
-G1
(
)
4 4
I a b c
d/1W_
IA IB
+
>[W;-~.
T a b c
= + +
b
A.
@D
QI
B.
KD
QI
C.
HQ
@B
D.
@
QI
Câu 63. "# 4 ! 1
 -m:1  8 W;-8
A. B. C. D. -
Câu 64. $%F",>
4
Oxyz
1
(
)
@CQCD
A
 !
@
A
@ @
x y z
d
= =
L
#
(
)
P
/3! !
d
$S
A
:
(
)
P
/F;-<$
S1
(
)
C@C
M
:3!
(
)
P
-
A-
 I
-
I
B-
D @-
C-
-
I
D-
K
-
D
Oxyz
( )
x t
y t t
z t
2
: 1 2
3
= +
= +
=
R
(
)
A
2; 0; 3
(
)
B
2; 2; 3
(
)
M x y z
0 0 0
; ;
MA MB
4 4
+
x
0
x
0
0
=
x
0
1
=
x
0
2
=
x
0
3
=
DDDiendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 65. ( ĐHT_HÀ ỘI)
$%F"#
4
Oxyz
3
( ) ( )
@
@ @
A @ Q-
S x y z
+ + + =
8;[
V5
m
1 !
@
A
@ D
x y m z m
+
= =
n
(
)
S
>1M"
4
A B

+
AB
/F;-
A.
@
m
=
- B.
D
m
= ±
- C.
@
m
=
- D.
J
m
=
-
Câu 66. (TH & TT SỐ 8)
 $%  F " , # 
Oxyz
4    !
K K
A
D @
x y z
+
= =
  1
(
@CDC K
A
4
(
KCHC B
B
-L#
C
4
D
/1e

K
CD =
3:
+"
ABCD
.1</F;-~.#1
M
5
CD
/
A.
xB HK J@
C C
DQ DQ DQ
M
- B.
I JK K@
C C
Q Q Q
M
-
C.
J D HB
C C
@I K @I
M
- D.
(
)
@C@CD
-
Câu 67. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2017 M104C33)
 $%  F " # 
Oxyz
4   1
(
)
C C @
A
4
(
)
C @CD
B
   !
@
A -
@
x y z
d
= =
81
(
)
C C
M a b c

d

@ @
@I
MA MB
+ =
4:
J-
c
<
A.
(
)
C JC D
M
- B.
(
@C DC D
M
-
C.
x @
C C
H H D
M
- D.
x @
C C -
H H D
M
Câu 67. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101C48
)
$%
Oxyz
43
( )
(
)
@
@ @
A @ D
S x y z
+ + + =
-9.;1
(
)
C C
A a b c
q
4 4
a b c
/r3!
(
Oxy
.<;::5
(
S
\
A
::.%.FX
A.
@
- B.
I
- C.
H
- D.
K
-
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1C 2C 3A 4B 5C 6A 7B 8D 9D 10A 11D
12D 13A 14B 15A 16C 17B 18C 19C 20A 21A 22B
23D 24A 25C 26B 27B 28A 29A 30D 31A 32B 33A
34C 35C 36D 37D 38B 39B 40A 41A 42B 43C 44B
45A 46C 47D 48A 49A 50A 51C 52C 53C 54D 55A
56A 57C 58B 59D 60B 61D 62A 63C 64A 65D 66D
67C 68A
| 1/33

Preview text:

ĐƯỜ G THẲ G TRO G HỆ TRỤC OXYZ (VD - VDC)
I. CÁC VẤ ĐỀ VÀ VÍ DỤ GIẢI TOÁ
1. Vấn đề 1: Lập phương trình đường thẳng

Trong phần này chúng ta nghiên cứu giải một số bài toán về đường thẳng trong hệ tọa không gian
Oxyz ở mức vận dụng và vận dụng cao. Trong đó có các mối liên hệ bao gồm điểm - đường thẳng -
mặt phẳng - mặt cầu, nhưng chủ đề là đường thẳng. Như lập phương trình đường thẳng.
Có một số bài toán mà đề bài cho giả thiết về đường thẳng, nhưng trong bài làm ta rất ít sử dụng
đến kiến thức về đường thẳng trong không gian, chẳng hạn ta xét ví dụ sau
Ví dụ 1. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C39)
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 : 1 1
1 = 9 và điểm A(2;3;− ) 1 . Xét các
điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 6x + 8y +11 = 0 .
B. 3x + 4 y + 2 = 0 .
C. 3x + 4y − 2 = 0 .
D. 6x + 8y −11 = 0 . Hướng dẫn.
Gọi I (−1;−1;− )
1 là tâm mặt cầu, ta có tam giác AMI vuông tại M nên điểm M thuộc mặt cầu đường  1  5 2  1  25 kính AI có tâm K ;1; 1 − 2 2 
, bán kính , phương trình là (S ') : x − +   ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = . 2    2  2  4
Như vậy điểm M ( ;
x y; z ) thuộc cả hai mặt cầu (S),(S ') nên trừ các vế ta được: 3 11 3x + 4y + =
⇔ 3x + 4y − 2 = 0 . Chọn C. 4 4 Lời bình.
Sau khi giải một bài chúng ta không dừng lại ở bài giải, mà tự đặt ra câu hỏi là: bài này nói về kiến thức
gì? Cần kỹ năng gì? Từ đó chúng ta xác định vấn đề cần giải quyết hay mở rộng cho các bài toán tương
tự. Chúng ta có thể nhìn nhận bài toán dưới 3 hình thức:
- Thứ nhất: điểm M xem như giao của hai mặt cầu tâm I và tâm K.
- Thứ hai: nếu ta tính AM = 2 2 2 2
AI IM = AI R = const = r khi đó điểm M là giao của mặt cầu
tâm A, bán kính r với mặt cầu tâm I đã cho.
- Thứ ba: điểm M có giới hạn chính xác là một đường tròn giao tuyến, chứ không đơn thuần chỉ nằm
trên mặt phẳng. Mặt phẳng này có véc tơ pháp tuyến là IA .
Từ đó ta liên hệ với các kiến thức lớp 11 và lớp 9. Nói cách khác: chúng ta khai thác các kiến thức về
hình học lớp 9, lớp 10, lớp 11 hay lớp 12 đều được, tùy theo đối tượng HS để triển khai. Tức là hình học
tổng hợp hoặc tọa độ hóa. Đối với HS thì vừa cụ thể, vừa trừu tượng lại có tính khái quát. Như thế ta rèn
luyện tư duy khá tốt cho các em về vị trí tương đối giữa điểm - đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.
Ví dụ 2. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2017 M101 C37) x = 1+ 3tx −1 y + 2 z
Trong không hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y = 2 − + t , d : = = và mặt 1 2  2 1 − 2 z = 2 
phẳng (P) : 2x + 2y −3z = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm
của d và (P) , đồng thời vuông góc với d ? 1 2
A. 2x y + 2z + 22 = 0 . B. 2x y + 2z +13 = 0 . C. 2x y + 2z −13 = 0 . D. 2x + y + 2z − 22 = 0 . 1 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung Hướng dẫn.
hận xét: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm cùng phương với u2 = (2; 1
− ;2) nên loại đáp án D.
Ta tìm giao điểm M của d và (P) , ghi 2(1+3X ) + 2( 2
− + X ) −3×2 bấm Shift Solve ta có X = 1 = t. 1
Sửa thành 2(1+ 3X ) −( 2
− + X ) + 2×2 bấm = ta có 13 nên chọn C. Lời bình.
Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là tìm tham số t, chỉ khác hơn ở đây ta chọn máy tính
để giải mà thôi. Chẳng hạn ta làm tự luận là: 2(1+3t) + 2( 2
− +t) −3×2 = 0 ⇒t =1 rồi thay trở về ta có
giao điểm M (4;−1; 2) sau đó viết phương trình mặt phẳng 2( x − 4) −( y + )
1 + 2(z − 2) = 0 . Rõ ràng ta
lặp lại một số thao tác mà trong khi không sử dụng máy tính? Nếu vậy thì làm sao đủ thời gian?
Bài toán trên có liên quan đến đường thẳng trong không gian, nhưng lại hỏi về mặt phẳng.
Đối với HS: Bài toán cho đường thẳng tham số và chính tắc, lại có cả mặt phẳng nên dễ bị rối hay lúng
túng trong giải toán. Nhiệm vụ của GV là dẫn dắt các em tiếp cận dưới góc độ dễ hiểu nhất có thể được,
kết hợp sự trừu tượng khi bấm máy Casio, chỉ tự luận đơn thuần sẽ không đáp ứng nhu cầu thực tế.
Ví dụ 3. (THPT LƯƠNG THẾ VINH)
Trong hệ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q): 2x - y + 2z - 1 = 0.
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = B. = = C. = = D. = = . 1 1 4 − 1 2 6 − 1 6 2 5 2 − 6 − Hướng dẫn.
hận xét: cả 4 phương án đều cho đường thẳng đi qua A nên ta cần xác định véc tơ chỉ phương.  . u n = 0
2a + 2b + c = 0 Gọi u = ( ; a ;
b c) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng, ta có 1  ⇒  . Cho c = 1  . u n = 0 
2a b + 2c = 0 2 2a + 2b = 1 − 5 1  5 − 1  1 − ta có hệ 
, giải ra ta có a = − ,b = ⇒ u = ; ;1 = (5; 2 − ; 6 −   ). Chọn D. 2a b = 2 −  6 3  6 3  6 Lời bình.
Đối với đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng hay đường thẳng song song với hai mặt phẳng thì
chúng ta thường lấy tích có hướng của hai véc tơ pháp tuyến làm véc tơ chỉ phương: u = n , n  (hoặc 1 2  
cùng phương). Có hai cách tính n , n  phổ biến là: 1 2  
- Tính tự luận: theo định nghĩa và định thức cấp 2. Theo cách này thì nên viết ra giấy nháp theo cột để
tính độ chính xác cao. Với các em "học tốt" thì thì việc tính này không khó khăn, nhưng vẫn thích tính
theo cách dùng máy tính Casio.
- Hỗ trợ máy tính Casio. Thông thường ta vào Mode 8 Shift VCT (với máy 570ES hay 570Vn) hoặc
Menu 5 (với máy 580VN-x) theo cách này cần thực hiện nhiều thao tác nên cũng mất khá nhiều thời
gian. Thậm chí còn chậm, tính nhNm theo cách 1 còn nhanh hơn (cũng dễ sai hơn về dấu).
Ở đây ta giải bằng cách giải hệ hai Nn: Cho thành phần z = 1 hay x = 1 để giải hệ hai 9n còn lại, nghĩa
là u
= ( X;Y; )
1 sau đó quy đồng mẫu thức là xong. Chú ý là vì chuyển vế thành phần z sang phải nên ta
đổi dấu thành phần này. Thoạt nhìn về lý thuyết thì khá dài, nhưng vào Mode 5 1 để giải hệ hai Nn thì
khá nhanh. Trong đó dòng đầu là 2 = 2 = - 1 = và dòng thứ hai là 2 = - 1 = -2 = là được. Không phải ghi
ra giấy nháp nhiều. Ban đầu có thể chưa quen nhưng quen rồi thì tính xong X, Y ta đã biết nhanh được kết quả. 2 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 4. (BGD Đề thi chính thức THPTQG 2017 M101 C34)
Trong không hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (−1;1;3) và hai đường thẳng x −1 y + 3 z −1 ∆ : = = và 3 2 1 x +1 y z ∆ ' : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với ∆ 1 3 2 − và ∆ ' ? x = 1 − − tx = −tx = −1− tx = −1− t    
A.y =1+ t .
B.y =1+ t .
C.y =1− t .
D.y = 1+ t .  z =1+ 3     t z = 3 +  t z = 3 +  t z = 3 +  t Hướng dẫn.
hận xét: có 2 phương án C, D là đường thẳng đi qua M nên ta cần xác định thêm véc tơ chỉ phương.
Vào Mode 5 1 nhập dòng đầu là 3 = 2 = - 1 = và dòng thứ hai là 1 = 3 = 2 =
(nhìn vào hai đường thẳng để nhập - không cần nháp) ta được X = 1
− ,Y =1⇒ u = ( 1 − ;1; ) 1 . Chọn D. x = t
Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :y = −1−4t và đường thẳng 1
z = 6+6t  x y −1 z + 2 d : = =
. Đường thẳng đi qua A(1; 1
− ;2), đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d và 2 2 1 −5 1 d có phương trình 2 A. x −1 y +1 z − 2 x y + z x y + z x y + z − = = . B. 1 1 2 = = . C. 1 1 2 = = . D. 1 1 2 = = . 14 17 9 2 −1 4 3 −2 4 1 2 3 Hướng dẫn.
hận xét: Cả 4 phương án đều là đường thẳng đi qua A nên ta cần xác định thêm véc tơ chỉ phương.
Vào Mode 5 1 nhập dòng đầu là 1 = - 4 = - 6 = và dòng thứ hai là 2 = 1 = 5 = 14 17 ta được X = ,Y =
u = (14;17;9) . Chọn A. 9 9 Lời bình.
Bài này bấm xong máy tính cho ra X, Y ta có ngay đáp án A. Không cần chuyển đổi véc tơ. x = −1+ t Ví dụ 6. x −1 y + 2 z − 4 
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = =
d ' : y = −t 2 − 1 3 z = −2 + 3t
cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d d ' là
A. 6x + 9y + z + 8 = 0 B. 6x − 9 y z − 8 = 0 C. 2
x + y + 3z −8 = 0
D. 6x + 9y + z − 8 = 0 . Hướng dẫn.
Trước hết ta cần xác định véc tơ pháp tuyến n = u,u ' 
 . Vào Mode 5 1 nhập: 2 − =1= 3 − = và 1 = 1 − = 3
− = ta có n = (6;9; )
1 nên có 2 phương án thích hợp là A, D.
Lấy điểm M (1;−2;4) thử: 6X + 9Y + F CALC nhập 1 = 2 − = 4 = kết quả 8 − . Chọn A. Lời bình. 3 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Qua các ví dụ 4, 5, 6 ta thấy được việc hỗ trợ máy tính Casio hợp lý: tránh đi độ phức tạp của phép
toán, giảm đi tối đa các phép tính nh9m và nháp, giảm tối đa các thao tác bấm máy
, khi đó sẽ mang lại
hiệu quả cao thần tốc khi thi trắc nghiệm.
Ví dụ 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M (1;2;3) và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x + y − 3 = 0 , (Q) : 2x + y + z − 3 = 0 x = 1+ tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ t    
A. y = 2 + 3t .
B. y = 2 − 3t .
C. y = 2 − 3t .
D. y = 2 − 3t . z = 3+t     z = 3 − tz = 3 + tz = 3 + tHướng dẫn.
Ta thấy cả 4 phương án đều cho đường thẳng đi qua M, nên cần tìm véc tơ chỉ phương u = n , n  . 1 2  
Vào Mode 5 1 nhập 3 = 1 = 0 = và 2 = 1 = −1 = ta có u = (1; 3 − ; ) 1 . Chọn D.
Ví dụ 8. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101 C33)
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2;0), B (2;0;2), C (2;−1;3), D (1;1;3) . Đường thẳng đi
qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình là x = 2 − − 4tx = 2+ 4tx = 2 − + 4tx = 4 + 2t     A. y = 2 − − 3t . B. y = 1 − +3t . C. y = 4 − +3t .
D. y = 3 − t . z = 2 − t     z = 3−tz = 2+tz = 1+ 3tHướng dẫn.
Trước hết ta tìm véc tơ chỉ phương u = n
= AB, AD . Vào Mode 5 1 nhập 1 = −2 = −2 = và ABD   0 = 1 − = 3
− = ta có u = (4;3; )
1 nên loại B, D. Trong đáp án C, cho t = 1 ⇒ C(2; 1 − ; ) 3 . Chọn C.
Ví dụ 9. (THTT Số 3-486)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời cắt và 2 1 3
vuông góc với đường thẳng d . x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y +1 z −1 x +1 y + 3 z −1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 5 1 − 3 − 5 1 3 − 5 1 − 2 5 1 − 3 Hướng dẫn. −5 1
Trước hết ta có u = n,u  , vào Mode 5 1 nhập 1 = 2 = −1 = và 2 =1 = 3 − = ta được X = ,Y = ∆  d  3 3
suy ra u = (−5;1;3) . So sánh đáp án ta chọn A. Lưu ý.
Khi đổi hướng véc tơ thì cả ba thành phần tọa độ của véc tơ đồng loạt đổi dấu. Do đó bài này ta không
cần kiểm tra (hay tìm thêm) điểm thuộc đường thẳng ∆ , cụ thể điểm M (1;1; ) 1 = d ∩ (P) .
Việc tìm phương của n,u  
theo cách trên là đúng, tuy nhiên không chính xác về độ dài. d
Sau đây ta xét thêm về ứng dụng của tích vô hướng, cụ thể là "quy tắc hình thoi" 4 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung x = 2 + tx = 1− tVí dụ 10.  
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau ∆ : y = 2 + 2t , ∆ : y = t − ′ . Viết 1 2 z = 1 − − t  z = 2t′ 
phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi ∆ và ∆ . 1 2 x +1 y z x −1 y z x −1 y z x −1 y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 3 − 3 1 1 1 2 3 3 − 1 1 − 1 Hướng dẫn. Trước hết ta tính . u u ' = 1 − − 2 − 2 = 5
− < 0 nên góc giữa hai véc tơ là góc tù, ta đổi hướng đúng một
véc tơ, ta có v = (1;1; 2
− ) thì góc giữa u,v là góc nhọn. Mặt khác ta có u = v = 6 nên u + v sẽ nằm
trên đường chéo hình thoi có các cạnh 6 . Mà u + v = (2;3;− ) 3 . Chọn C.
Ví dụ 11. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C49) x = 1+ 3  t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y =1+ 4t , gọi ∆ là đường thẳng đi qua A(1;1; ) 1 và có z = 1 
véc tơ chỉ phương u = (1; 2
− ;2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là x = 1+ 7tx = 1 − + 2tx = 1 − + 2tx = 1+ 3t    
A.y =1+ t .
B.y = −10 +11t .
C.y = −10 +11t .
D.y =1+ 4t . z =1+ 5     t z = 6 − − 5  t z = 6 − 5  t z = 1− 5  t Hướng dẫn.
Trước hết ta tính u .u = 3 − 8 = −5 < 0 nên góc giữa hai véc tơ là góc tù, ta đổi hướng đúng một véc tơ d ∆ 3 ta có v = ( 1 − ;2; 2
− ) thì góc giữa u ,v là góc nhọn. Mặt khác ta có u = 5; v = 3 nên u + v sẽ nằm d d 5 d 3  4 22  2
trên đường chéo hình thoi có các cạnh 3. Mà u + v = ; ; 2 − = . Chọn C vì hai d (2;11; 5 −   ) 5  5 5  5
đường thẳng đều đi qua điểm A.
Ví dụ 12. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(1;1;− ) 1 , B (2;3 ) ;1 , C (5;5 )
;1 . Đường phân giác trong
góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oxy) tại M ( ; a ;
b 0) . Tính 3b a . A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . Hướng dẫn. AB 1+ 4 + 4 B + CM
Gọi D là chân đường phân giác, ta tính , ghi Shift Sto M. Bấm CALC nhập AC 16 +16 + 4 1+ M B + CM B + CM 2 = 5 = = Shift Sto X ∆
CALC nhập 3 = 5 = = Shift Sto Y ∆ CALC nhập 1 = 1 = = 1+ M 1+ M  11  2
Shift Sto F, ta có D 3; ;1 
nên AD = ( X −1;Y −1; F + )
1 = (3;4;3) và phương trình 3    3 x = 1+ 3t  1
AD : y =1+ 4t và cho t = ta được 3b a = 9t + 2 = 5 . Chọn B.  3 z = 1 − + 3  t 5 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A(1; 2; 3) , đường x = 5tx − 4 y + 2 z − 3
trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình lần lượt là y = 0 và = = .  16 1 − 3 5 z = 1+ 4t
Viết phương trình đường phân giác góc A . x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 7 1 − 10 4 13 5 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 2 3 − 1 − 2 1 − 1 5 − Hướng dẫn.
Giả sử M (5t; 0; 4t + )
1 là trung điểm AC, suy ra C (10t −1; − 2; 8t − )
1 ∈CH nên ta được
C (4; − 2; 3) . Phương trình (P) qua A và vuông góc với CH là: 16( x − )
1 −13( y − 2) + 5( z − 3) = 0 ,
mp(P) cắt BM tại B (0; 0; ) 1 . A H M C B D 1+ 4 + 4 B + CM
Gọi D là chân đường phân giác, ghi Shift Sto M. Bấm CALC nhập 0 = 4 = = 9 +16 1+ M B + CM B + CM Shift Sto X ∆ CALC nhập 0 = 2 − = = Shift Sto Y ∆ CALC nhập 1 = 3 = = Shift 1+ M 1+ M  3 3 7  1 Sto F, ta được D ; − ; 
nên AD = ( X −1;Y − 2; F − 3) = (2;−11;− 5) . Chọn D. 2 4 4    4
Ví dụ 14. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C33) x − 3 y −1 z + 7
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d : = = . Đường thẳng đi 2 1 2 −
qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x = −1+ 2tx = 1+ tx = −1+ 2tx = 1+ 2t    
A. y = 2t .
B. y = 2 + 2t . C. y = 2 − t .
D. y = 2 + 2t . z = 3t     z = 3 + 2tz = tz = 3 + 3tHướng dẫn.
Cách 1. (PP trắc nghiệm loại trừ)
Loại phương án C vì đường thẳng không qua A. Ba phương án còn lại đều đi qua A và đều vuông góc
với d . Trong đáp án A, cho t = 0 ta được điểm M (−1; 0; 0)∈ Ox . Chọn A. 6 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Cách 2. (PP tự luận)
Phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d là: 2( x − )
1 +1( y − 2) − 2( z − 3) = 0
Cho y = z = 0 ta có x = −1 nên giao điểm của (P) và Ox M (−1; 0; 0) ⇒ MA = (2; 2;3) . Chọn A. Lời bình.
Cách 3
. Tự luận (mà sau này ta phải chuyển đổi sang ngôn ngữ Casio cho nhanh):
Lấy điểm M ( X ; 0; 0)∈ Ox MA = (1 − X ; 2;3) ⊥ u = nên ta có d (2;1; −2)
2 (1 − X ) + 2 − 6 = 0 ⇒ X = −1 ⇒ MA = (2; 2; 3), M (−1; 0; 0) . Chọn A.
Bản chất cách 2cách 3 không có gì khác nhau. Ta chuyển đổi sang ngôn ngữ Casio như sau Ghi 2( X − )
1 +1(Y − 2) − 2(F − 3) = 0 bấm Shift Solve máy hỏi Y, F? Ta nhập 0 = 0 = cho ta X = -1. Sửa thành ( X − )
1 : (Y − 2) : (F − 3) bấm = = = là được (- 2; - 2; -3).
Ví dụ 15. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI) x −1 y +1 z x − 2 y z + 3
Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d : = = và d : = = . Viết 1 1 2 1 − 2 1 2 2
phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2. x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = B. = = C. = = D. = = . 2 2 − 1 4 1 − 1 − 2 3 4 − 2 2 − 1 Hướng dẫn.
Viết phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d , phương trình: 1( X − )
1 + 2Y + 2(F − 2) = 0 . 2
Tìm giao điểm B của d và mp(P), nhập 1(1+ X − )
1 + 2(−1+ 2X ) + 2(−X − 2) = 0 bấm Shift Solve ta 1
X = 2 . Sửa thành (1+ X − )
1 : (−1+ 2X ) : (−X − 2) bấm = = = ta có (2; 3; - 4). Chọn C. Ví dụ 16. x +1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z +1
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : = = , d : = = . 1 3 2 1 − 2 1 − 2 1 −
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với d và cắt đường thẳng d có phương trình là 1 2 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = B. = = C. = = D. = = . 1 1 − 1 1 3 − 3 − 1 − 3 − 5 − 2 1 − 4 Hướng dẫn.
Viết phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d , phương trình: 3( X − )
1 + 2(Y − 2) − ( F − 3) = 0 . 1
Tìm giao điểm B của d và mp(P), nhập 3(1− X − )
1 + 2(1+ 2X − 2) − (−1− X − 3) = 0 bấm Shift 2
Solve có X = −1 . Sửa thành (1− X − )
1 : (1+ 2X − 2) : (−1− X − 3) bấm = = = có (1; -3; -3). Chọn B.
Ví dụ 17. Trong không gian Oxyz , cho ∆ vuông góc với mặt phẳng (α ) : x + 2y z + 4 = 0 và cắt cả hai x = 3 + t x + 3 y − 2 z  đường thẳng d : =
= , d′ : y = 3t . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng ∆ ? 1 1 − 2 z = 2t
A. M (6;5;− 4) . B. U (4;5;6) . C. P (5;6;5) . D. Q (4;4;5) Hướng dẫn.
Lấy A(a − 3;−a + 2;2a)∈d B(b + 3;3 ;
b 2b)∈d ' khi đó AB / /n nên ta có: α 7 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
b a + 6 3b + a − 2 2b − 2a = =
giải ra ta có a = 4,b = 2 . 1 2 1 − A − 3− X
A − 2 −Y 2A F Ghi 2× − −
CALC thử điểm. Chọn D. 1 2 1 −
Ví dụ 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 1 − ; 6
− ) và hai đường thẳng x −1 y −1 z +1 x + 2 y +1 z − 2 d : = = , d : = =
. Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường 1 2 1 − 1 2 3 1 2
thẳng d , d tại hai điểm A , B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1 2 A. 38 . B. 2 10 . C.8 . D.12 . Hướng dẫn.
Mặt phẳng (P) qua M và chứa d là: 7( x − ) 1 +11( y − ) 1 − 3( z + )
1 = 0 (kết hợp Mode 5 1). 1
Giao điểm B của (P) và d thỏa mãn: 7(3X − 3) +11( X − 2) − 3(2X + 3) = 0 ⇒ X = 2 2
Suy ra B (4;1;6) , đường thẳng MB sẽ cắt d tại A. Phương trình MB là 1 1
x = 2X + 4; y = 2X +1; z =12X + 6 thay vào d ta có X = − và BA = (2X ;2X;12X ) nên suy ra 1 2
AB = 2X 1+1+ 36 = 38 . Chọn A.
Ví dụ 19. (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ -Hòa Bình)
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1; )
1 , B (−1;2;0) , C (2;− 3;2) . Tập hợp tất cả các điểm M
cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
x = −8 − 3tx = −8 + 3tx = −8 + 3tx = −8 + 3t    
A.y = t .
B.y = t .
C.y = −t .
D.y = t . z =15+ 7t     z = 15 − 7tz = −15 − 7tz = 15 + 7tHướng dẫn. Ta ghi
( X − )2 +(Y − )2 +(F − )2 − ( X + )2 +(Y − )2 + F − ( X − )2 +(Y + )2 +(F − )2 2 2 1 1 1 1 2 2 3 2
Dùng CALC rồi lấy hai điểm khác nhau thuộc d để thử (tức là 2AM - BM - CM = 0). Chọn A. Lời bình.
hận xét: Tập hợp các điểm M là đường thẳng giao tuyến của các mặt phẳng trung trực của AB, AC. 2 2 OA OB 3 − 5
+ Phương trình mặt phẳng trung trực BA là: 2x y + z = = = 1 − . 2 2 2 2 OC OA 17 − 3
+ Phương trình mặt phẳng trung trực AC là: x − 4 y + z = = = 7 . 2 2
x = −8 − 3t
Cho y = t rồi trừ các vế ta được:  y = t . Chọn A. z =15+ 7t  8 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 20. (THPT Chuyên Tiền Giang)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;0;0) ; B (0;3;0) ; C (0;0;4) . Gọi H là trực
tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x = 4tx = 3tx = 6tx = 4t    
A.y = 3t .
B.y = 4t .
C.y = 4t .
D.y = 3t . z = −2t     z = 2tz = 3tz = 2tHướng dẫn.  1 1 1 Sử dụng tính chất 
OH mp ( ABC ) thì vì n = ; ;
suy ra OH = (6;4;3) . Chọn C. ABC  2 3 4   
Lời bình. Việc chứng minh OH mp ( ABC ) thì GV có thể hướng dẫn HS tự luyện (Hình học 11).
Ví dụ 21. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(3;0;0) , B(0;6;0) , C (0;0;6) . Phương trình
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . x +1 y + 2 z + 3 x − 2 y −1 z −1 A. = = . B. = = . 2 1 1 2 1 1 x − 3 y − 6 z − 6 x −1 y − 3 z − 3 C. = = . D. = = . 2 1 1 2 1 1 Hướng dẫn.
Gọi H ( x ; y ; z là trực tâm ABC , ta chứng minh OH ⊥ ( ABC ) . Trước hết ta có phương trình 0 0 0 )
( ABC) : 2x + y + z − 6 = 0 và 2x + y + z − 6 = 0. Ta có CH AB & AH BC suy ra 0 0 0 1
−3x + 6 y = 0, −6 y + 6z = 0 ⇒ z = y = x suy ra 2x + x − 6 = 0 ⇒ x = 2 ⇒ y = z = 1 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 Hay là OH = (2;1; ) 1 = n . Chọn B. ABC
Ví dụ 22. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)  8 4 8 
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2; ) 1 , B − ; ; 
. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn 3 3 3   
nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là 1 5 11 + − − 2 2 5 x +1 y − 3 z +1 x y z x + y z + x +1 y − 8 z − 4 A. = = . B. = = . C. 3 3 6 = = . D. 9 9 9 = = 1 2 − 2 1 2 − 2 1 2 − 2 1 2 − 2 Hướng dẫn.
Ta thấy các véc tơ chỉ phương trong 4 phương án là như nhau nên ta cần tìm tâm đường tròn nội tiếp. 4
Bài toán liên quan gốc tọa độ O, ta có OA = (2;2; )
1 ⇒ OA = 3 , OB = ( 2
− ;1; 2) ⇒ OB = 4 và 3 1 BA = (14; 2 − ; 5
− ) ⇒ AB = 5 . Vậy tam giác OAB vuông tại O. Lấy điểm B' thuộc tia OB sao cho 3
OB ' = (−2;1; 2) khi đó tâm I thuộc đường thẳng qua O và có VTCP u cùng hướng OA + OB ' = (0;3;3) 9 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung hay chọn 2S 3.4 u = (0;1; ) 1 . Ta có r = =
= 1 ⇒ OI = r 2 = 2 = u I (0;1; ) 1 . Chọn A. 2 p 3 + 4 + 5 Lời bình.
Cách giải trên dựa vào tính toán các yếu tố liên quan đặc biệt của tam giác. N goài ra ta có thể giải ngắn
gọn hơn dựa vào kết quả tâm tỉ cự sau: OB.IA + O . A IB + B .
A IO = 0 ⇔ 4.IA + 3.IB + 5.IO = 0 suy ra tọa
4x + 3x + 5x 4 y + 3y 4z + 3z
độ của Ix = A B O = 0; y = A B = 1; z = A B = 1⇒ I . Chọn A. I I I (0;1; ) 1 4 + 3 + 5 4 + 3 + 5 4 + 3 + 5
Ví dụ 23. (THTT Số 3-486)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng x − 2 y − 3 z + 4 x +1 y − 4 z − 4 d : = = và d′ : = = . 2 3 5 − 3 −2 1 − x y z −1 x − 2 y − 2 z − 3 x − 2 y + 2 z − 3 x y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 1 1 2 3 4 2 2 2 2 3 1 − Hướng dẫn.
Trước hết ta có u = u ,u  , vào Mode 5 1 nhập 2 = 3 = 5 = và 3 = 2
− = 1 = ta được X = 1,Y = 1 suy ∆ d d '   ra u = (1;1; )
1 . Đến đây ta loại các phương án BD. ∆ X − 2 X − 3
Từ phương án A, thay y = x vào d ta có =
Shift Solve có x = y = 0 suy ra z = 1 và giao 2 3 X +1 X − 4
điểm là (0; 0; 1). Tương tự thay y = x vào d' ta có =
Shift Solve có x = y = 2 suy ra z = 3 3 −2
và giao điểm là (2; 2; 3). Vậy chọn A.
Ví dụ 24. (THTT Số 2-485)x = 4 − 2tx = 1  
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d : y = t
, d : y = t′ . 1 2 z = 3   z = −t′ 
Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên là 2  3  9 2  3  9 A. x + + y + 2  (z + 2)2 2 =  . B. 2 x
+ y + ( z − 2) =   .  2  4  2  4 2  3  3 2  3  3 C. x − + y + 2  (z − 2)2 2 =  . D. 2 x + + y + ( z + 2) =   .  2  2  2  2 Hướng dẫn.
Đường kính mặt cầu là đoạn vuông góc chung của d & d , đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là 1 2
u = u ,u  =
. Gọi A(4 − 2a;a;3) và B (1; ;
b b) mà AB đoạn vuông góc chung, ta có AB d d (1;2;2)  1 2 
2a − 3 b ab − 3
cùng phương với u nên = =
giải ra có a = 1,b = −1 . Suy ra A(2;1;3) , B (1;−1; ) 1 1 2 2  3 3 do đó ta được tâm  I ;0; 2 
, bán kính R = IA = . Chọn B. 2    2 10 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
2. Vấn đề 2: Khoảng cách - Góc - Min, Max
Xuất phát là: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M x ; y ; z , có véc tơ chỉ phương u = ( ; a ; b c) và điểm 0 ( 0 0 0 )
A( x ; y ; z không thuộc ∆ . Đặc biệt hơn khi ∆ có thể viết được dạng chính tắc là 1 1 1 ) x x y y z z 0 0 0 ∆ : = = . a b c
Các bài toán vận dụng đơn giản là:
- Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên ∆ . A
- Tìm tọa độ A' đối xứng của A qua ∆ .
- Tính khoảng cách từ A đến ∆ .
Cả 3 bài toán trên đều được giải nếu ta tìm
được tọa độ của H . Cách giải ta thường sử
dụng là: lấy điểm H thuộc ∆ dạng tham số, M H 0
sau đó tính AH , rồi cho . u AH = 0 để tìm u
tham số t , cuối cùng thay t trở về suy ra H . A'
Hay một số cách giải khác.
Sau đây ta xem xét cách giải sau:
Ta có AH = AM + M H , vì M H u cùng phương nên M H = t.u suy ra: AH = AM + t.u (1). 0 0 0 0 0 2 u.M A
N hân cả hai vế của (1) với u ta được 0
0 = u.AM + t.u t = (2). 0 2 u
x = x + at H 0 
Biểu diễn (1) dạng tọa độ là: y = y + bt , với t được tính theo công thức (2). H 0 z = z +  ct H 0 hận xét:
Đặt M A = X ;Y;Z , khi đó giá trị của t theo công thức (2) viết thành: 0 ( )
aX + bY + cZ
a ( x x + b y y + c z z 1 0 ) ( 1 0 ) ( 1 0 ) t = =
. Mặt khác: bình phương hai vế của (1) và rút 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c
aX + bY + cZ 2 2 2 ( )2
gọn ta có AH = X + Y + Z
. N ói như vậy: Để diễn giải bản chất công thức thì 2 2 2 a + b + c
tương đối dài, vì toàn bằng chữ có tính trừu tượng và tổng quát, còn thực hành thì rất nhanh.
Trong thực hành ta gán t vào phím M trong máy tính, phím F thay cho biến z (nếu là máy 570ES,
570Vn) tuy nhiên đối với máy 580VN -X thì có đủ phím z nên tiện lợi hơn.
Công thức tính nhanh bổ xung. aX + Y b + cF
- Để tính giá trị của t ta ghi vào màn hình:
(các số a, b, c nhập trực tiếp) 2 2 2 a + b + c
- Bấm CALC, ta thay tọa độ điểm A vào tử số ∆ và lần lượt là X, Y, F (nhNm được), Shift Sto M.
- Để tính khoảng cách AH ta bấm 2 2 2 X Y F ( 2 2 2 a b c ) 2 + + − + +
M và bấm = là xong.
- Để tìm tọa độ H ta ghi x + aM : y + bM : z + cM bấm = = = là được. 0 0 0 Ví dụ 25. x −1 y z +1
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d : = = . Tìm hình 1 1 2
chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d A. (2;1; ) 1 B. (1;2; ) 1 C. (1;1; 2) D. (2; −1; − ) 1 . 11 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung Hướng dẫn.
X + Y + 2F Ghi vào màn hình
CALC (thay tọa độ A vào tử của d) nhập 0 = 0 = 3 = Shift Sto M. 2 2 2 1 +1 + 2
Bấm AC và ghi 1+ M : M : 1
− + 2M bấm = = = ta có (2;1; ) 1 . Chọn A.
(Ghi 1+ M : M : 1
− + 2M như là phương trình tham số x = 1+ t, y = t, z = −1+ 2t hàng ngang). Ví dụ 26. x − 3 y +1 z −1
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm M (1;2; ) 3 − . Tọa độ 2 1 2
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là: A. H (1;2; ) 1 − B. H (1; 2 − ;− ) 1 C. H ( 1 − ; 2 − ;− ) 1 D. H (1;2; ) 1 . Hướng dẫn.
2X + Y + 2F Ghi vào màn hình
CALC (thay tọa độ M vào tử của d) nhập 2 − = 3 = 4 − = Shift Sto M. 2 2 2 2 +1 + 2
Bấm AC và ghi 3+ 2M : 1
− + M :1+ 2M bấm = = = ta có (1;−2;− ) 1 . Chọn B. x = 6 − 4t Ví dụ 27.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d: y = 2
− − t . Tìm tọa độ hình z = 1 − + 2t 
chiếu vuông góc của A trên d A. (6; –2; –1) B. (10; –1; –3) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1). Hướng dẫn.
(Lưu ý: Ở đây ta có thể rèn luyện cách chuyển phương trình d sang dạng chính tắc ra giấy nháp) 4
X Y + 2F Ghi vào máy
(trên tử chính là các thành phần cột tham số t) 16 +1+ 4 CALC và nhập 5
− = 3 = 2 = (Lấy tọa độ A trừ các số tự do trong phương trình tham số) Shift Sto M Bấm AC và ghi 6 − 2M : 2 − − M : 1
− + 2M (như phương trình tham số của d viết theo hàng ngang)
bấm = = = ta được đáp án C. Lời bình.
Vì phải giải thích cách làm nên việc trình bầy tương đối dài, sau này ta sẽ không giải thích vấn đề này. Ví dụ 28. x − 2 y +1 z
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = =
và điểm A(–1; 0; 1). 2 −2 −1
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1). Hướng dẫn.
(Lưu ý là: để tìm tọa độ điểm B ta nhân đôi tọa độ H rồi trừ đi tọa độ của A) 12 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
2X − 2Y F ghi vào máy CALC và nhập 3
− =1 =1 = Shift Sto M 9 Bấm AC và ghi 4 + 4M +1: 2 − − 4M : 2
− M −1 bấm = = = ta được đáp án B.
Ví dụ 29. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−3;−2;6), B(−2;4;4) . Viết phương trình đường cao kẻ
từ đỉnh O của tam giác OAB x y z x y z x y z x y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 6 5 12 6 5 − 12 6 5 − 1 − 2 6 5 1 − 2 Hướng dẫn. + + − Phương trình ( ) x 3 y 2 z 6 AB : = =
(nháp). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AB. 1 6 −2
X + 6Y − 2F Ghi vào màn hình CALC nhập 3 = 2 = 6 − = Shift Sto M. 1+ 36 + 4  −96 80 192  16 Bấm AC và ghi 3 − + M : 2
− + 6M : 6 − 2M bấm = = = ta có ; ; ⇒ OH = −   (6;−5;−12) .  41 41 41  41 Chọn C. Lời bình.
Trong bài này ta có thể thử bằng cách loại trừ: Xem véc tơ chỉ phương nào vuông góc với AB thì chọn
Ghi X + 6Y − 2F CALC nhập lần lượt các bộ véc tơ, đến 6 = 5 − = 1
− 2 = cho kết quả bằng 0. x y z
Tuy nhiên để tạo ra bài toán khó hơn ta có thể đưa vào phương án D. = = . Khi đó phép thử 2 1 − 2 −
còn chưa đủ kết luận.
Ví dụ 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I (1;−2;3) và đường thẳng d có phương trình x +1 y − 2 z + 3 = =
. Phương trình mặt cầu tâm I, tiếp xúc với d là: 2 1 −1
A. ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 3 = 50 .
B. ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 3 = 5 2 .
C. ( x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 2 3 = 5 2 .
D. ( x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 2 3 = 50 . Hướng dẫn.
Ở đây ta loại các phương án CD vì sai tâm I, ta còn phải tính bán kính R = d (I ∆) 2 2 ,    .
2X + Y F Ghi vào màn hình CALC nhập 2 = 4 − = 6 = Shift Sto M. 6 Bấm 2 2 2 2
X + Y + F − 6M bấm = ta được kết quả 50 . Chọn A. Lời bình.
Ta luyện tập thành thạo thì chỉ cần hình dung cách làm trong đầu và tính nhNm một vài phép tính nhỏ.
N hư thế thì khỏi cần ghi cái gì ra giấy nháp. Đến đây ta thấy: phần lý thuyết và công thức bổ xung thì
có vẻ phức tạp đôi chút, còn phần thực hành quả là thần tốc! 13 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung Ví dụ 31. x −1 y z − 2
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
, mặt cầu tâm I (2;5;3) tiếp xúc 2 1 2 với d là:
A. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 2 5 3 = 18 .
B. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 2 5 3 = 16 .
C. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 2 5 3 = 25 .
D. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 2 5 3 = 9 . Hướng dẫn.
Ở đây ta cả 4 phương án đều đúng tâm I, phải tính bán kính R = d (I ∆) 2 2 ,    .
2X +Y + 2F Ghi vào màn hình
CALC nhập 1 = 5 =1 = Shift Sto M. 9 Bấm 2 2 2 2
X +Y + F − 9M bấm = ta được kết quả 18 . Chọn A. Ví dụ 32. x + 2 y z − 3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = =
và và mặt cầu (S): −1 1 1 − 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y + 6z − 67 = 0 . Số điểm chung của ∆ và (S ) là: A. 3. B. 0. C. 1 D. 2. Hướng dẫn.
Ở đây ta tính khoảng cách từ tâm I(1; 2; -3) đến ∆ và so sánh với bán kính R = 1+ 4 + 9 + 67 = 9 .
X + Y F Ghi vào màn hình CALC nhập 3 = 2 = 6 − = Shift Sto M. 3 Bấm 2 2 2 2
X + Y + F − 3M bấm = ta được kết quả 42 và < 9 . Chọn D. Ví dụ 33. x + 5 y − 7 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết đường thẳng d : = = cắt mặt cầu 2 2 − 1
(S) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 4 1 6 = 18 tại 2 điểm ,
A B . Độ dài AB bằng A. 6 . B. 4 . C. 8. D. 5. Hướng dẫn.
Ở đây ta kí hiệu h = d (I,d) , R là bán kính mặt cầu. Khi đó 2 2
AB = 2 R h .
2X − 2Y + F Ghi vào màn hình CALC nhập 9 = 6 − = 6 = Shift Sto M. 9 Bấm − ( 2 2 2 2 2 18
X + Y + F − 9M ) bấm = ta được kết quả 6 . Chọn A. Ví dụ 34. x − 2 y +1 z + 3 x −1 y −1 z +1
Trong không gian Oxyz , cho d : = = và d : = = . Tính khoảng 1 1 2 2 2 1 2 2
cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 14 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung 4 2 4 4 3 A. 4 2 . B. . C. . D. . 3 3 2 Hướng dẫn.
N hận xét hai đường thẳng đã cho song song với nhau, lấy điểm trên d và tính khoảng cách đến d 1 2 X + 2Y + 2F 4 2 2 2 2 ( )2 Ghi X + Y + F −
CALC nhập 1 = -2 = -2 = kết quả . Chọn B. 9 3
Ví dụ 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) (x + )2 +(y− )2 +(z − )2 : 1 2
1 = 4 . Đường thẳng nào sau cắt mặt cầu (S )? x y 1 − z +2 x +4 y 2 − z 5 + A. d : d : = = 1 = = B. 2 1 3 2 6 2 3 x = 2 − 2tx = −2 + 3t C.  
d : y = 2t
D. d : y = −2t . 3 4 z = t   z = −tHướng dẫn.
- Ở đây ta tính khoảng cách từ tâm I đến các đường thẳng và chọn đáp án mà d < R . Ta làm như sau:
A −1− X + B 2 −Y + C 1− F 2 2 2 ( ( ) ( ) ( ))2
Ghi công thức (−1− X ) + (2 −Y ) + (1− F ) − − 2 2 2 2 A + B + C 1 − 4 + 3 35
CALC nhập X, Y, F lần lượt 0 = 1 = - 2 = nhập A, B, C lần lượt 2 = 1 = 3 = kết quả > 0 7 −14 + 3 101
CALC nhập lại đối với đường thẳng d là - 4 = 2 = - 5 = 6 = 2 = 3 = kết quả là > 0 2 7 −6 + 5
CALC nhập lại đối với đường thẳng d là 2 = 0 = 0 = -2 = 2 = 1 = kết quả là < 0 . Chọn C. 3 3 Lời bình.
Thực chất các biểu thức chính là vế trái của mặt cầu, có thêm các biến A, B, C là bộ véc tơ chỉ phương
của đường thẳng. Công thức khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng là:
A X +1 + B Y − 2 + C F −1 2 2 2 ( ( ) ( ) ( ))2
d (I, ∆) = ( X + )
1 + (Y − 2) + (F − ) 1 − . 2 2 2 A + B + C
Ta chỉ việc nhập tọa độ (x ; y ; z và (a; ; b c) . 0 0 0 )
Công thức trên cũng là công thức chúng ta thường dùng nhưng viết dạng đại số. Quy đồng và ta biến 2 2
u .IM − (u.IM )2 2 u . IM 1− cos α 0 0
đổi được về công thức véc tơ như sau: d (I, ∆) 0 = = 2 2 2 A + B + C u u . IM sinα u, IM   
Hay là d (I, ∆) 0 0 = = . u u
Đến đây ta thấy được ý nghĩa lớn và thực tế hơn là: Chúng ta có thể tính khoảng cách khi mà véc tơ
hay điểm có tham số, như thế ở trong chế độ Mode 1, ta có thể giải phương trình bởi SHIFT SOLVE
chứ không thực hiện được trong chế độ Mode 8 hay Menu 5 không cho phép giải phương trình cũng
như tính khoảng cách có tham số
. Ta xét ví dụ sau:
15 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung x = 3 + t Ví dụ 36.  x − 2 y −1 z
Trong không gian Oxyz, cho d1: y = t và d2: =
= . Tìm tọa độ điểm M thuộc  2 1 2 z = t 
d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 1 A. (6; 3; 3) B. (4; 1; 1) C. (3; 0; 0) D. (5; 2; 2). Hướng dẫn.
Ở đây ta thay tham số t bởi tham số M, ghi vào công thức tính khoảng cách
2 3 + M − 2 +1 M −1 + 2M 2 2 2 ( ( ) ( ) )2
(3+ M − 2) + (M − ) 1 + M − = 1 , M 9
Bấm Shift Solve ta được M = 1 = t nên điểm cần tìm là (4; 1; 1). Chọn B. Lời bình.
Ta có thể ra phương án khó hơn, chẳng hạn: biết M (a; ;
b c)∈ d và cách d một khoảng bằng 1, hỏi 1 2
tổng a + 2b + 3c ? (Hay là P (a,b,c) là biểu thức nào đó ta tùy chọn đặt ra). Bài toán trên còn phát biểu x − 2 y −1 z
dạng sau: Biết rằng M (m + 3; ;
m m) cách đường thẳng ∆ : = = một khoảng bằng 1. Tìm 2 1 2
giá trị của tham số m. A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0.
Ví dụ 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(−3;3;−3) thuộc mặt phẳng (α ) : 2x – 2y + z +15 = 0 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x− 2) + (y− 3) + (z− 5) = 100 . Đường thẳng ∆ qua A, nằm trên mặt phẳng (α ) cắt
(S) tại C , D . Để độ dài CD lớn nhất thì phương trình đường thẳng ∆ là: x + 3 y − 3 z + 3 x + 3 y − 3 z + 3 A. = = . B. = = . 1 4 6 16 11 −10 x = 3 − + 5tx + 3 y − 3 z + 3 C. y = 3 . D. = = .  1 1 3 z = 3 − + 8tHướng dẫn.
Xét trong mặt phẳng chứa A, tâm I và ∆ thì ta quy về hình học lớp 9: CD lớn nhất thì gần tâm I nhất.
Tuy nhiên ở đây ∆ còn nằm trong (α ) cho nên ∆ đi qua A và tâm H của đường tròn giao tuyến.
Cả 4 phương án thì đường thẳng đều đi qua A, do đó cần tìm véc tơ chỉ phương cùng phương với AH .
2X – 2Y + F +15 Ghi vào màn hình −
CALC nhập 2 = 3 = 5 = Shift Sto M 9
Ghi 2M + X: -2M + Y: M + F bấm = = = ta được H (−2;7;3) nên AH = (1;4;6) . Chọn A.
(Các bạn tham khảo thêm về Casio mặt phẳng trong không gian). Ví dụ 38. x −1 y − 2 z +1
Trong không gian Oxyz , cho điểm I (3;4;0) và đường thẳng ∆ : = = . Phương 1 1 4 −
trình mặt cầu (S ) có tâm I và cắt ∆ tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 là
A. ( x + )2 + ( y + )2 2 3 4 + z = 25 .
B. ( x − )2 + ( y − )2 2 3 4 + z = 5 .
C. ( x − )2 + ( y + )2 2 3 4 + z = 5 .
D. ( x − )2 + ( y − )2 2 3 4 + z = 25 . 16 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung Hướng dẫn. 2  S
Gọi mặt cầu bán kính R, H là trung điểm AB , đặt IH = h ta có 2 2 2 2
R = AH + h = +   hh
X + Y − 4F 2 2 2 ( )2
Ghi X + Y + F
CALC nhập 2 = 2 =1 = có h = 3. N ên 2 2 2 R = 4 + 3 = 25 . 18 Chọn D.
Ví dụ 39. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI) x +1 y − 2 z − 2
Trong hệ trục Oxyz , cho d : = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; -1) cắt đường 3 2 − 2
thẳng d tại các điểm A, B sao cho AB = 2 3
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 25
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 4
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 9
D. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 16. Hướng dẫn.
N hận xét: cả 4 phương án đều đúng tâm I, chỉ khác bán kính. 2  AB  2
Vậy ta cần tìm bán kính 2 R = +  
d ( I, d )  nên ta làm như sau 2   
3X − 2Y + 2F Ghi ( 3) ( )2 2 2 2 2
+ X +Y + F
CALC nhập 2 = 0 = - 3 = kết quả 16. Chọn D. 9 + 4 + 4 Ví dụ 40. x −1 y +1 z m
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 1 1 2
(S) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 1
2 = 9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm phân biệt
E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất 1 1 A. m = 1. B. m = 0 . C. m = − . D. m = . 3 3 Hướng dẫn.
Gọi I là tâm mặt cầu bán kính R, H là trung điểm EF , đặt IH = h ta có 2 2
EF = 2 R h 1.0 +1.2 + 4 − 2m
nên để EF lớn nhất thì 2 h
, ta có: h = 0 + 2 + (2 − m) ( )2 2 2 2 2 − min 6 1 2 2 2
h = m + 2 ≥ 2 ⇒ h
= 2 ⇔ m = 0 . Chọn B. min 3
Ví dụ 41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( )
β : x + 2y − 2z − 4 = 0 , (α) : 2x − 2y − z +1 = 0, và mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 6y + m = 0 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. A. −9. B. −12 C. 5. D. 2. Hướng dẫn. 17 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung 1
Vào Mode 5 1 và nhập hai bộ 1 = 2 = 2 = và 2 = -2 = 1 ta có X = 1,Y = ⇒ u = (2;1;2) . Mặt cầu có 2
tâm I (−2;3;0), gọi H ( x; y; z) là hình chiếu của I trên d, ta có .
u IH = 0 ⇔ 2( x + 2) + (
1 y − 3) + 2z = 0
x + 2y − 2z = 4 
nên ta có hệ ba Nn 2x − 2y z = 1
− suy ra x = 0, y =1, z = 1 − ⇒ IH = (2; 2 − ;− ) 1 ⇒ IH = 3 .
2x + y + 2z = 1 −  2  AB  Đến đây ta có 2 2 R =
+ IH ⇔ 4 + 9 − m =16 + 9 ⇒ m = 1 − 2  . Chọn B. 2    Lời bình.
Trên đây ta không cần viết phương trình đường thẳng d, sau đó tính khoảng cách IH sẽ phức tạp hơn.
Qua bài toán này ta có thêm cách tính khoảng cách từ điểm I đến là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Ví dụ 42. Trong hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M (2;3;− )
1 đến đường thẳng d là giao tuyến
của hai mặt phẳng (α ) : x + y − 2z −1 = 0 và (α ') : x + 3y + 2z − 7 = 0 . 453 77 2 77 534 A. B. C. D. . 6 7 7 6 Hướng dẫn.
Cho z = t thay vào (α ),(α ') ta có hệ:
x + y = 2t +1 x + 2 y − 3 z
x = −2 + 4t, y = 3 − 2t, z = t d : = = . x + 3y = 7 − 2  t 4 −2 1
4X − 2Y + F 2 2 2 ( )2 2 77
Ghi X +Y + F − CALC nhập 4 = 0 = 1 − = ta được . Chọn C. 21 7 Lời bình. u , MM
Cách giải thông thường: viết phương trình d, rồi tính khoảng cách d (M ,d ) 0 = d . Đề nghị bạn ud
đọc giải theo cách này xem thời gian bao nhiêu phút?. Hãy so sánh ví dụ 41ví dụ 42?
Ví dụ 43. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)x = 5 − 4t
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 4; 2), B (-1; 2; 4), đường thẳng d :  y = 2 + 2t và điểm M thuộc d. z = 4 + t
Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 6 2 . Hướng dẫn.
hận xét: Do độ dài AB không đổi nên diện tích tam giác AMB nhỏ nhất nếu khoảng cách từ M đến
AB nhỏ nhất. Ở đây chúng ta nghiên cứu hai cách giải sau: 18 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
+ Cách 1 (PP khảo sát). Ta có BA = (2;2; 2
− ) ⇒ AB = 2 3 . Chọn u = (1;1;− ta có khoảng cách AB ) 1 4
t + 4 + 2t − 2 −t − 2
của M đến AB là h = ( 4
t + 4) + (2t − 2) + (t + 2) ( )2 2 2 2 2 − 3 2 2 2 2
h = 21t − 36t + 24 − 3t =18t − 36t + 24 ≥ 6 ⇒ min h = 6 . Vậy S = 3 2 . Chọn C. min
+ Cách 2 (Tâm tỉ cự). Tính các khoảng cách lần lượt từ A, B đến d, nhập công thức ( 4 − X + 2Y + F)2 2 105 2 2 2 X + Y + F −
CALC nhập −4 = 2 = −2 = kết quả 16 + 4 +1 7 2 105 CALC nhập 6 − = 0 = 0 = kết quả
. Đến đây gọi I là trung điểm AB, tọa độ I(0; 3; 3). 7 CALC nhập 5 − =1 = 1
− = kết quả h = 6 . Suy ra S = 3 2 . Chọn C. min Lời bình.
Theo cách 2 ta tính ra giấy nháp độ dài AB và tọa độ I. Còn lại chỉ việc nhNm & bấm máy.  AB, AM   
Các bạn có thể tính theo công thức truyền thống d (M , AB) =
xem nhanh, chậm thế nào? AB
Ví dụ 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;5;0) , B(3;3;6) và đường thẳng ∆ x = −1+ 2t
có phương trình tham số  y = 1− t (t ∈ ℝ) . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng ∆, xác định vị z = 2t
trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là: A. M (1;0;2) B. M (2;4;3) C. M ( 3 − ;2; 2 − )
D. M (1;4;3) . Hướng dẫn.
hận xét: Vì AB không đổi nên chu vi tam giác AMB nhỏ nhất nếu MA + MB nhỏ nhất.
2X Y + 2F 2 2 2 ( )2
Ở đây ta giải theo PP tâm tỉ cự: X +Y + F
CALC nhập 2 = 4 = 0 = kết quả 20. 9
CALC nhập 4 = 2 = 6 = kết quả 20. Đến đây gọi I(2; 4; 3) là trung điểm AB.
(2X Y + 2F )
Trở về màn hình sửa thành
CALC nhập 3 = 3 = 3 = kết quả t = 1. Chọn A. 9
Ví dụ 45. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG)
Trong hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng ∆ đi qua M (3;1; )
1 , nằm trong mặt phẳng (α ) : x + y z − 3 = 0 và x = 1 
tạo với đường thẳng d : y = 4 + 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của ∆ là: z = 3 − − 2t  x = 1 x = 8 + 5t ' x = 1+ 2t ' x = 1+ 5t '    
A.y = t − ' B.y = 3 − − 4t '
C. y =1− t '
D. y =1− 4t ' . z = 2t '     z = 2 + t '  z = 3 − 2t '  z = 3 + 2t '  Hướng dẫn. 19 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Giả sử đường thẳng d cắt mặt phẳng (α ) tại A, điểm B thuộc d sao cho AB = u , H là hình chiếu d
vuông góc của B trên (α ) . Vì véc tơ chỉ phương của đường thẳng không phụ thuộc độ dài nên ta chọn
véc tơ AK = u có độ dài AK không đổi. ∆ B A H M K d α
Khi đó trong tam giác ABK có độ dài hai cạnh AB, AK không đổi nên góc BAK nhỏ nhất khi độ dài
BK nhỏ nhất, tức là BK = BH hay u cùng phương AH . ∆ . n u
Ta có AB = AH + HB u = u + tn t =
d suy ra u = u tn . Bấm máy Casio d ∆ 2 ∆ d n
X + Y F CALC nhập 0 = 3= 2
− = Shift Sto M bấm X M :Y M : F + M bấm = = = ta có 3 1 u = − −
. Chọn B (nếu xét thêm: cho t ' = −1 ta sẽ có tọa độ của M). ∆ (5; 4; ) 1 3 Lời bình.
Cách giải trên dựa vào sự phân tích hình học hợp lý để xét phương của ∆ . N goài ra ta có thể giải theo
phương pháp khảo sát hàm số (Bạn đọc thử giải theo PP hàm số xem thế nào?!). x = 2 − t x y z Ví dụ 46. 1 2 1 
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = =
d : y = 3 − t . Mặt 1 1 2 1 − 2 z = 2 − 
phẳng (P) : ax + by + cz + d = 0 (với ; a ; b ;
c d ∈ ℝ ) vuông góc với đường thẳng d và chắn d ,d 1 1 2
đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính a + b + c + d . A. 1 − 4 B. 1 C. 8 − D. 1 − 2 . Hướng dẫn.
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d , d thì AB là đoạn có độ dài nhỏ nhất. Mặt khác d P và 1 ( ) 1 2
d AB , kết hợp với giả thiết suy ra AB ⊂ (P) hay (P) chứa AB. Ta có n = (1;2;− và cần tìm tọa P ) 1 1 t −1+ 2t −1
độ của A. Gọi A(1+ t;2 + 2t;1−t) ⇒ d = (1+ t − 2) + (2 + 2t − 3) + (1− t + 2) ( )2 2 2 2 2 − 2 3 2 2
d = t − 6t + 9 ≥ 3 ⇒ AB = 3 tại t = 2 ⇒ A(3;6;− )
1 ⇒ (P) : x + 2y z −16 = 0 . Chọn A. 2 Lời bình.
Đề bài ra thiếu tính chặt chẽ, chẳng hạn từ phương trình (P) : x + 2y z −16 = 0 ta có thể viết thành (P) 4 8 4 64
: x + y z
= 0 và lấy tổng a + b + c + d = 8
!? Để khắc phục điều này ta có thể cho biết 7 7 7 7
trước một thành phần, như (P) : ax + by z + d = 0 và hỏi tổng a + b + d = ? Hay điều kiện khác. 20 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 47. (THTT số 5-488)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2z +1 = 0 và đường thẳng x y − 2 z d : = =
. Hai mặt phẳng (P) , (P′) chứa d và tiếp xúc với (S ) tại T T ′ . Tìm tọa độ trung 1 1 −1
điểm H của TT′ .  5 1 5   5 2 7   5 1 5   7 1 7  A. H ; ; −  . B. H ; ; − . C. H − ; ; . D. H − ; ; . 6 3 6           6 3 6   6 3 6   6 3 6  Hướng dẫn.
Ta diễn đạt giả thiết thành các tiếp diện của (S ) tại T và T cắt nhau theo giao tuyến d. Gọi I là tâm
mặt cầu, xét mặt phẳng (Q) qua ba điểm I, T, T' và giả sử (Q) cắt d tại K. Ta có thể lấy IT, IT ' làm
các véc tơ pháp tuyến của (P) và (P′) thì ta có u = n = k IT, IT ' ( k ≠ 0 ) hay ta có d IK . d Q   T I H K T'
X +Y F
Tọa độ I (1;0;− )
1 , bán kính R = 1 . Ghi
CALC nhập 1 = −2 = −1 = Shift Sto M. 3
Ghi M : 2 + M : −M bấm = = = ta có K (0;2;0) suy ra IK = (−1; 2; )
1 ⇒ IH = t (−1;2; ) 1 ,t > 0 . 1  5 1 5 
Trong tam giác vuông ITK ta có 2 2
IH.IK = IT = R , ta được 6t = 1⇒ t = ⇒ H ; ; − . Chọn A. 6  6 3 6    Lời bình.
Khi đã hiểu vấn đề (nhớ kết quả) và thi trắc nghiệm thì bấm máy (hay tự luận) cũng nhẹ nhàng, còn nếu
chưa nắm được nội dung bài toán mà bắt đầu giải thì gặp vướng mắc lớn ở chỗ: các mặt phẳng (P) và
(P′) cũng như các tiếp điểm T T ′ cho một cách trừu tượng (không có phương trình cụ thể và tọa độ
cụ thể), vị trí tương đối giữa mặt cầu, mặt phẳng, đường thẳng trong không gian cũng không có hình vẽ.
N hư vậy đây là bài toán khó.
(Bạn đọc liên hệ và tham khảo thêm ví dụ 1) 21 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
II. CÁC BÀI TẬP LUYỆ TẬP
Câu
1: (THTT Số 1-484)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + z −10 = 0 và đường thẳng x + 2 y −1 z −1 d : = =
. Đường thẳng ∆ cắt (P) và d lần lượt tại M U sao cho A(1;3;2) là trung 2 1 1 −
điểm MU . Tính độ dài đoạn MU . A. MU = 4 33 . B. MU = 2 26,5 . C. MU = 4 16,5 . D. MU = 2 33 .
Câu 2: (THPT Chuyên ĐH Vinh) x −1 y − 2 z − 3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và mặt phẳng (α ) : x + y z − 2 = 0 . 1 2 1
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ? x − 2 y − 4 z − 4 x −1 y −1 z A. ∆ : = = ∆ : = = 2 . B. 4 . 1 2 − 3 3 −2 1 x − 5 y − 2 z − 5 x + 2 y + 4 z + 4 C. ∆ : = = ∆ : = = 3 . D. 1 . 3 −2 1 3 − 2 1 −
Câu 3. (THTT Số 2-485)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm nằm trên đường thẳng x y −1 z − 2 d : = =
và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) :2x z − 4 = 0, (Q) :x − 2y − 2 = 0 là 1 1 1
A. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 1 2 3 = 5.
B. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 1 2 3 = 5.
C. (S ) ( x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 : 1 2 3 = 5.
D. (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 1 2 3 = 3.
Câu 4: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 6 y + m = 0 và đường thẳng ∆ là
giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z − 4 = 0 và (β ) : 2x − 2 y z +1 = 0 . Đường thẳng ∆ cắt
mặt cầu (S ) tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn AB = 8 khi: A. m =12 . B. m = 1 − 2 . C. m = 1 − 0 . D. m = 5 . x = 1+ 3t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 
d :  y = 1+ 4t . Gọi ∆ là đường thẳng qua A(1;1; ) 1 và có z =1 
vectơ chỉ phương u = (1; −2; 2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là x = 1+ 7tx = −1+ 2tx = −1+ 2tx = 1+ 3t A.      y = 1+ t .
B. y = −10 +11t .
C. y = −10 +11t .
D. y = 1+ 4t . z =1+ 5t     z = −6 − 5tz = 6 − 5tz = 1− 5t  22 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 6. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3; ) 1 , B (0;2; ) 1 , và mặt phẳng
(P) : x + y + z − 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách đều A, B có phương trình là. x y − 7 z x −1 y − 7 z A. d : = = . B. d : = = . −1 3 −2 1 3 2 x y + 7 z x +1 y − 7 z − 4 C. d : = = . D. d : = = . −1 3 −2 1 3 2
Câu 7. (THPT CHUYÊ KHT )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;0;3), B (−2;0; ) 1 và mặt phẳng
(α ): 2x y + 2z + 8 = 0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng (α ) sao cho tam giác ABC đều? A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số.
Câu 8. (SỞ GD & ĐT GHỆ A ) x −1 y +1 z − 2
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 1
− ;0) và đường thẳng ∆ : = = . Khoảng cách 2 1 1 −
từ điểm A đến đường thẳng ∆ bằng 7 7 A. 7 B. 3 C. D. 3 3 x =1+2tx +2 y 1 − z 1 +
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : ∆ y = 3 − +t và ' ∆ : = = .  4 − 2 − 4 z = 4 −2t 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và ∆' bằng: 79 3 11 5 386 A. . B. . C. . D. . 3 386 5 3
Câu 10. (THPT Chuyên Tĩnh) x +1 y + 3 z + 2
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và điểm A(3;2;0) . Điểm đối xứng 1 2 2
của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là A. ( 1 − ;0;4) . B. (7;1;− ) 1 . C. (2;1;− 2) . D. (0;2;− 5) .
Câu 11. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau x − 7 y − 3 z − 9 x − 3 y −1 z −1 d : = = ;d : = = là 1 2 1 2 1 − 7 − 2 3 A. 5 14 B. 6 7 C. 7 6 D. 2 21 .
Câu 12. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau x − 3 y + 2 z +1 x y −1 z − 2 d : = = và d : = = là 1 −4 1 1 2 −6 1 2 A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3. 23 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 13. (THPT Đặng Thúc Hứa- ghệ An) x +1 y z − 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 2 1 1
(P): x + y − 2z + 5 = 0 và A(1; 1
− ;2) . Đường thẳng ∆ cắt d và (P) lần lượt tại M U sao cho A
là trung điểm của đoạn thẳng MU . Một vectơ chỉ phương của ∆ là A. u = (2;3;2) . B. u = (1; 1 − ;2) . C. u = ( 3 − ;5; ) 1 . D. u = (4;5; 1 − 3) .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 1 2 3 = 36 , điểm x − 2 y − 2 z
I (1;2;0) và đường thẳng d : = =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d, U thuộc (S) sao cho I là 3 4 1 −
trung điểm của MU. U (3;2; ) 1 U (−3;−2; ) 1 U ( 3 − ; 2; ) 1 U ( 3 − ; −2; − ) 1 A. B. C. D.  . U  (3;6; − ) 1 U  (3;6; − ) 1 U  (3;6; ) 1 U  (3;6; ) 1
Câu 15: (SGD Bắc Giang)  8 4 8 
Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC H (2;2; ) 1 , K − ; ; 
, O lần lượt là hình chiếu 3 3 3   
vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) có phương trình là 8 2 2 x + 4 y +1 z −1 x y z + A. d : = = . B. 3 3 3 d : = = . 1 2 − 2 1 2 − 2 4 17 19 x + y z x y − 6 z − 6 C. 9 9 9 d : = = . D. d : = = . 1 2 − 2 1 2 − 2
Câu 16: (THPT Chuyên ĐH KHT ) x +1 y +1 z +1 x − 2 y z − 9
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và d : = = . Mặt cầu 1 2 1 3 2 1 2 3
có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d d có phương trình là: 1 2 2 2  16   2  2 2  8   1  A. x − + y − + 2     (z −14)2 = 3. B. x − + y − +     (z − 7) =12.  3   3   3   3  2 2  8   1  2 2  16   2  C. x − + y − + 2     (z − 7)2 = 3. D. x − + y − +     (z −14) =12.  3   3   3   3 
Câu 17: (THPT Hồng Phong- am Định)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A
BC biết A(2;0;0) , B (0;2;0) , C (1;1;3) . H ( x ; y ; z 0 0 0 )
là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC . Khi đó x + y + z bằng: 0 0 0 38 34 30 11 A. . B. . C. . D. . 9 11 11 34 24 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 18: (THPT Chuyên ĐH Vinh)
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(2;3;3) , phương trình đường trung tuyến kẻ từ B x − 3 y − 3 z − 2 x − 2 y − 4 z − 2 = =
, phương trình đường phân giác trong của góc C là = = . Đường 1 − 2 1 − 2 1 − 1 −
thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
A. u3 = (2;1;−1) .
B. u2 = (1;−1;0) .
C. u4 = (0;1;−1) . D. u1 = (1;2; ) 1 .
Câu 19: ( SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ)
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x + 3y − 2z +12 = 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm
của (α ) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông
góc với (α ) có phương trình là x + 3 y + 2 z − 3 x + 3 y − 2 z − 3 x + 3 y − 2 z − 3 x − 3 y − 2 z + 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 3 2 − 2 3 − 2 2 3 2 − 2 3 2 −
Câu 20: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) x − 3 y − 3 z + 2 x − 5 y +1 z − 2
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = ; d : = = và mặt 1 1 − 2 − 1 2 3 − 2 1
phẳng (P) : x + 2y + 3z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với (P) , cắt d d có phương trình là 1 2 x −1 y +1 z x − 2 y − 3 z −1 x − 3 y − 3 z + 2 x −1 y +1 z A. = = . B. = = . C. = = .D. = = . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1
Câu 21: (SGD Bắc Giang) x −1 y +1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng ∆ : = = . 2 1 −1
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với ∆ là  x = 2 + tx = 2 − tx = 1+ tx = 2 + 2t    
A. d : y =1− 4t .
B. d :  y =1+ t .
C. d : y = 1 − − 4t .
D. d :  y =1+ t .  z = −2t     z = tz = 2tz = −t
Câu 22: (THPT Chuyên Phan Bội Châu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x − 2 y z d : =
= và mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 : 1 2
1 = 2 . Hai mặt phẳng (P) , (Q) chứa d 2 −1 4
và tiếp xúc với (S ) . Gọi M U là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MU bằng? 4 3 2 3 A. 2 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 6y + m = 0 và đường thẳng
(d ) x y −1 z +1 : = =
. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. 2 1 2 A. m = 2 − 4 B. m = 8 C. m = 16 D. m = 1 − 2.
25 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 24: (THPT Chuyên ĐH Vinh) x +1 y + 2 z + 3
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x + y − 2z − 2 = 0 , đường thẳng d : = = 1 2 2  1  và điểm A
;1;1 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) , song song với d đồng thời cách  2   
d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm .
B Độ dài đoạn thẳng AB bằng. 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, có 0
ABC = 60 ; AB = 3 2. Đường thẳng x y x +
AB có phương trình 3 4 8 = =
, đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng 1 1 −4
(α): x + z 1
− = 0. Biết điểm B là điểm có hoành độ dương, gọi ( , a ,
b c) là tọa độ của điểm C. Giá trị
a + b + c bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 7. x − 3 y + 2 z +1
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
và mặt phẳng có phương trình 2 1 1 −
(P) : x + y + z + 2 = 0 cắt nhau tại I. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường
thẳng d đồng thời khoảng cách từ I đến ∆ bằng 42. Gọi M (5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên
∆. Giá trị của tích bc bằng: A. -10. B. 10. C. 12. D. -20.
Câu 27 (THPT CHUYÊ GUYỄ TRÃI HẢI DƯƠ G):x = 1+ t
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 9 và điểm M ( x ; y ;z ∈ d : y =1+ 2t . Ba điểm 0 0 0 ) ( ) z=2−3t  , A ,
B C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho M ,
A MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt
phẳng ( ABC ) đi qua D (1;1;2) . Tổng 2 2 2
T = x + y + z bằng: 0 0 0 A. 30. B. 26. C. 20. D. 21.
Câu 28: (THPT CHUYÊ ĐHSP HÀ ỘI)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;4) và hai điểm M, B thỏa mãn M . A MA + M . B MB = 0. x + 3 y −1 z + 4
Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng d : = =
. Khi đó điểm B thay đổi trên đường 2 2 1
thẳng có phương trình là x + 7 y z +12 x −1 y − 2 z − 4 A. d : = = B. d : = = 1 2 2 1 2 2 2 1 x y z x − 5 y − 3 z −12 C. d : = = D. d : = = . 3 2 2 1 4 2 2 1 26 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho (P) : x − 2 y + 2z −1= 0 và 2 đường thẳng x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 ∆ : = = ; ∆ : = =
. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng ∆ , M có toạ độ là 1 2 1 1 6 2 1 2 − 1
các số nguyên, M cách đều ∆ và (P). Khoảng cách từ điểm M đến mp (Oxy) là 2 A. 3. B. 2 2. C. 3 2. D. 2.
Câu 30. Trong hệ trục Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;3), A
(2;4;4) và hai mặt phẳng (P) : x + y − 2z +1 = 0,
(Q): x − 2y z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M cắt (P), (Q) lần lượt tại , B C sao
cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến. x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. ∆ : = = B. ∆ : = = 1 − 1 − 1 2 1 − 1 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. ∆ : = = D. ∆ : = = . 1 1 1 1 1 − 1
Câu 31. (Lê Hồng Phong - am Định) x −13 y +1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 1 − 1 4 (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y − 6z − 67 − 0 . Qua d dựng các mặt phẳng tiếp xúc với (S ) lần lượt tại
T ,T . Viết phương trình đường thẳng TT . 1 2 1 2 x − 8 y −1 z − 5 x − 8 y +1 z − 5 A. = = B. = = 1 5 −1 1 5 −1 x − 8 y −1 z + 5 x − 8 y −1 z − 5 C. = = D. = = . 1 5 1 1 −5 −1 x = t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng d : y = 4 − t 1 z = −1+2tx y − 2 z x +1 y −1 z +1 d : = = và d : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng cắt d , d , d lần lượt tại các điểm 2 1 3 − 3 − 3 5 2 1 1 2 3
A, B, C sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng ∆ là x − 2 y − 2 z x y − 2 z x y − 3 z −1 x y − 3 z −1 A. = = B. = = C. = = D. = = . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 − 1 1 − 1  x = 2 − t
Câu 33. Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 và đường thẳng d :  y = t . Tìm m để d cắt z = m +  t
(S ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại A và tại B vuông góc với nhau. A. m = 1 − hoặc m = 4 − .
B. m = 0 hoặc m = 4 − . C. m = 1 − hoặc m = 0 .
D. Cả A, B, C đều sai. 27 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 34. (BGD - Đề thi MI H HỌA THPTQG 2018-2019)
Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1;3), mặt phẳng (P) : 2x + 2y z − 3 = 0 và mặt cầu
(S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 3 2
5 = 36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong (P) và cắt (S ) tại
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x = 2 + 9tx = 2 − 5tx = 2 + tx = 2 + 4t    
A. y = 1+ 9t .
B. y = 1+ 3t .
C. y =1− t .
D. y =1+ 3t . z = 3+8     t z = 3  z = 3  z = 3 − 3  t
Câu 35. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101 C42)
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;4; 3
− ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz
cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P (−3;0;−3) .
B. M (0;−3;−5) .
C. U (0;3;−5) . D. Q (0;5; 3 − ) .
Câu 36. (PT K-ĐHQG TP HCM)
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ( P) : x − 2y + 2z − 5 = 0 , A( 3 − ;0; ) 1 , B(1; 1
− ;3) . Viết phương trình đường
thẳng d đi qua A , song song với ( P) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất. x + 3 y z −1 x + 3 y z −1 x −1 y z −1 x + 3 y z −1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 −1 2 3 −2 2 1 −2 2 2 −6 −7
Câu 37. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ) x +1 y z +1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = =
và hai điểm A(1;2; − ) 1 , 2 3 1 −
B (3;−1;−5) . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ điểm
B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là: x − 3 y z + 5 x y + 2 z A. = = . B. = = . 2 2 1 − 1 − 3 4 x + 2 y z −1 x −1 y − 2 z +1 C. = = . D. = = . 3 1 1 − 1 6 5 −
Câu 38. (THPT Chuyên Hồng Phong - am Định)
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M (0; −1;2) , U (−1;1;3) . Một mặt phẳng (P) đi qua
M , U sao cho khoảng cách từ điểm K (0;0;2) đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ
véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) .
A. n = (1;−1; ) 1 .
B. n = (1;1; − ) 1 .
C. n = (2;−1;1) .
D. n = (2;1; −1) .
Câu 39. (THPT Quý Đôn-Quãng Trị) x −1 y − 2 z − 3
Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(3;−2;3) , B (1;0;5) và đường thẳng d : = = . 1 2 − 2
Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (1;2;3) . B. M (2;0;5).
C. M (3;−2;7) . D. M (3;0;4) . 28 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 40. (THTT Số 4-487)x = t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(3;2;− )
1 và đường thẳng d : y = t . Viết phương z =1+ t
trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
A. 2x + y − 3z + 3 = 0 . B. x + 2y z −1 = 0 .
C. 3x + 2y z +1 = 0 .
D. 2x y − 3z + 3 = 0 .
Câu 41. (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình) x +1 y − 5 z
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(−1;2; )
1 , B (1;2;− 3) và đường thẳng d : = = . 2 2 1 −
Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua điểm A và vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u = (4;− 3;2) .
B. u = (2;0;− 4) .
C. u = (2; 2;− ) 1 .
D. u = (1;0;2) .
Câu 42. (THTT Số 4-487)
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;−3) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 9 = 0 . Đường thẳng d đi
qua A và có vectơ chỉ phương u = (3;4;−4) cắt (P) tại B . Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M
luôn nhìn đoạn AB dưới góc o
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. H (−2;−1;3) .
B. I (−1;−2;3) . C. K (3;0;15) .
D. J (−3;2;7) .
Câu 43. (PT K-ĐHQG TP HCM)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 4z = 0 và điểm M (1;2;− )
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt (S ) tại hai điểm A , B . Tìm giá trị lớn nhất của
tổng MA + MB . A. 8. B. 10 . C. 2 17 . D. 8 + 2 5 .
Câu 44. (THPT Thuận Thành 2 Bắc inh)
Trong không gian Oxyz , cho (S ) :( x − )2 2 2
1 + y + z = 4 , (S : x − 2 + y − 3 + z −1 = 1 và đường 2 ) ( )2 ( )2 ( )2 1 x = 2 − t
thẳng d : y = −3t . Gọi ,
A B là hai điểm tùy ý thuộc (S , (S2 ) và M thuộc đường thẳng d . Khi 1 )  z = −2 − t
đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB bằng 2211 3707 1771 + 2 110 3707 A. . B. − 3. C. . D. . 11 11 11 11
Câu 45. (SGD Quảng am)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − 4z = 0 , đường thẳng x −1 y +1 z − 3 d : = = và điểm A(1; 3; )
1 thuộc mặt phẳng (P) . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A , nằm 2 1 − 1
trong mặt phẳng (P) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u = (a; b; ) 1 là một véc tơ
chỉ phương của đường thẳng ∆ . Tính a + 2b .
A. a + 2b = 3 − .
B. a + 2b = 0 .
C. a + 2b = 4 .
D. a + 2b = 7 .
29 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 46. (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (−2;−2; )
1 , A(1;2;−3) và đường thẳng x +1 y − 5 z d : = =
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với 2 2 1 −
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u = (2;2;− ) 1 .
B. u = (1;7;− ) 1 .
C. u = (1;0;2) .
D. u = (3;4;−4) .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0;0) , mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z +1 = 0 và đường thẳng x = 2 
d : y = t
. Gọi d′ là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng (P) , M là hình chiếu z =1+ t
vuông góc của I trên mặt phẳng (P) , U là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMU
nhỏ nhất. Tọa độ điểm U là  1 3   5 7   3 5   5 3  A. U 2; ;  . B. U 2; ; . C. U 2; ; .
D. U 2; − ; − . 2 2           2 2   2 2   2 2 
Câu 48. (THPT CHUYÊ ĐẠI HỌC VI H) x − 3 y − 4 z − 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
và 2 điểm A(6;3;−2) ; B (1;0;− ) 1 . 2 1 1
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua B, vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến ∆ là nhỏ nhất. Một
vectơ chỉ phương của ∆ có tọa độ: A. (1;1;−3) B. (1;−1;− ) 1 C. (1;2;−4) D. (2;−1;−3) .
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(−3;2; )
1 , B (2;1;−3). Đường thẳng ∆ đi qua gốc O sao cho
tổng khoảng cách từ AB tới ∆ lớn nhất có phương trình là x = tx = tx = tx = t −    
A.  y = t .
B. y = t − .
C. y = t .
D. y = t . z = t     z = tz = 2tz = 2t
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;−3), mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 9 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 ∆ : = =
. Đường thẳng d đi qua A, song song với ∆ và cắt (P) tại B. Điểm M di động trên 3 4 −4
(P) sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn MB có giá trị lớn nhất bằng A. 5. B. 3. C. 18. 5. D. 17. 3.
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng (P) : 2x + 2y z − 3 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 3 2
5 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x = 2 + 9tx = 2 − 5tx = 2 + tx = 2 + 4t    
A. y = 1+ 9t
B.y = 1+ 3t
C.y =1− t
D.y =1+ 3tz = 3+8t     z = 3  z = 3  z = 3 − 3t  30 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2; )
1 , M (3;0;0) và mặt phẳng
(P): x + y + z −3 = 0. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất. Gọi u = (a;b;c) là vectơ chỉ phương của ∆ với a, , b c là các
số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính giá trị T = a + b + c . A. T = 1 − . B. T = 1. C. T = 0. D. T = 2.
Câu 53. ( GUYỄ KHUYẾ TPHCM)  6 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;0), B(0; − 2;0), M ; − 2; 2  và đường 5    x = t
thẳng d : y = 0 .Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ dài CM bằng z = 2 −t  2 6 A. 2 3. B. 4. C. 2. D. . 5
Câu 54. (THPT CHUYÊ ĐẠI HỌC VI H) x −1 y + 2 z
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;−3;4) , đường thẳng d : = = và mặt cầu 2 1 2
(S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 3 2
1 = 20 . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d thỏa mãn khoảng cách từ điểm
A đến (P) lớn nhất. Mặt cầu (S) cắt (P) theo đường tròn có bán kính bằng: A. 5 B. 1 C. 4 D. 2.
Câu 55. (THPT CHUYÊ TUYÊ QUA G) x y −1 z
Cho đường thẳng d : = =
và ba điểm A(2;0;0), B (0;4;0),C (0;0;6) . Điểm M (a;b;c)∈ d 6 3 2
thỏa mãn MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b + c . 148 49 50 49 A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = − . 49 148 49 50
Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;1;3),B(5;2;− )
1 và hai điểm M, N thay đổi trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho điểm I(1;2;0) luôn là trung điểm của MN . Khi biểu thức 2 2
P = MA + 2N B + MA.N B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2x − 4x + 7y − y M N M N A. T = 1 − 0 B. T = −12 C. T = −11 D. T = 9 − .
Câu 57. (THPT CHUYÊ TUYÊ QUA G) x −1 y −1 z −1
Cho đường thẳng d : = =
và hai điểm A(2;0; −3), B (2;−3; )
1 . Đường thẳng ∆ qua A x 2 2
và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến ∆ nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x y +1 z −1 x y +1 z −1 x y +1 z +1 x y +1 z +1 A. = = B. = = C. = = D. = = 2 1 − 2 2 1 2 − 2 1 2 − 2 1 − 2
Câu 58. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;5;0); B (3;3;6) và đường thẳng x +1 y −1 z d : =
= . Gọi C là điểm trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 2 1 − 2
Khoảng cách giữa 2 điểm A C A. 29. B. 29. C. 33. D.7. 31 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 59. (SỞ GD & ĐT I H BÌ H)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 2 1 3 = 20. Mặt x y + 2 z + 4
phẳng (α ) có phương trình x − 2y + 2z −1 = 0 và đường thẳng ∆ có phương trình = = . 1 2 3 −
Viết phương trình đường thẳng ∆′ nằm trong mặt phẳng (α ), vuông góc với ∆ đồng thời cắt (S ) theo
một dây cung có độ dài lớn nhất. x = 3tx = 1+ 3tx = 2 + 2tx = 1− 2t    
A. ∆′ : y = −2 .
B. ∆′ : y =1 .
C. ∆′ : y = −1+ 5t.
D. ∆′ : y =1− 5t . z = 4 − + t     z = 1+ tz = 3 + 4tz = 1− 4t
Câu 60. (THPT CHUYÊ SƠ LA)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 5 = 0. Đường
thẳng (d) đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất, b
Đường thẳng (d) có một VTCP là u = (1; ; b c) khi đó bằng c A. b b b b = 11 B. 11 = − C. 3 = − D. 3 = . c c 2 c 2 c 2 x +1 y z +1
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm 2 3 1 − A(1;2;− )
1 , B (3;−1;−5) . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách
từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi M (a; ;
b c) là giao điểm của d với đường thẳng ∆ , giá
trị P = a + b + c bằng A. −2 B. 4 C. 2 D. 6.
Câu 62. (THPT HOÀ G VĂ THỤ HÒA BÌ H)x = 2 + 4t
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−1;2), B (3;−4;−2) và đường thẳng d : y = 6 − t . Điểm z = 1 − − 8t
I (a,b,c) thuộc d là điểm thỏa mãn IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T = a + b + c bằng A. 23 B. 43 − C. 65 D. 21 − 58 58 29 58 x  = 2 + t
Câu 63. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y  = −1 + t
2 (t R) hai điểm z = t 3 
A (2;0;3) và B (2; −2; −3) . Biết điểmM (x ;y ;zMA4 MB4 + x 0 0 0 ) thuộc thì nhỏ nhất. Tìm 0 A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 . 0 0 0 0 x −1 y z − 2
Câu 64. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d : = = 2 1 2
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Tính khoảng
cách từ điểm M (1;2;− )
1 đến mặt phẳng (P) . A.11 18 . B.3 2. C. 11 . D. 4 . 18 18 3 32 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 65. ( ĐH T_HÀ ỘI)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) x + ( y + )2 2 2 :
2 + z = 5. Tìm tất cả các giá trị x −1 y + m z − 2m
thực của tham số m để đường thẳng ∆ : = =
cắt (S ) tại hai điểm phân biệt , A B sao 2 1 3 −
cho độ dài AB lớn nhất. 1 1 1 A. m = − . B. m = ± . C. m = . D. m = 0 . 2 3 2
Câu 66. (TH & TT SỐ 8) x +1 y − 4 z − 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và các điểm 3 2 − 1 − A(2;3; 4 − ) , B(4;6; 9
− ). Gọi C , D là các điểm thay đổi trên ∆ sao cho CD = 14 và mặt cầu nội tiếp
tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất. Khi đó tọa độ trung điểm M của CD  79 64 102  181 −104 −42  A. M ; ;  . B. M ; ; . 35 35 35       5 5 5  101 13 69  C. M ; ;  . D. (2;2; ) 3 . 28 14 28   
Câu 67. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2017 M104C33)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) , B (−1; 2; 3) và đường thẳng x −1 y − 2 z −1 d : = =
. Tìm điểm M (a; ;
b c) thuộc d sao cho 2 2
MA + MB = 28, biết c < 0. 1 1 2
A. M (−1; 0; − 3) . B. M (2; 3; 3) .  1 7 2  1 7 2 C.   M ; ; −  .
D. M − ; − ; − . 6 6 3       6 6 3 
Câu 67. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101C48)
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + (z + )2 2 2 : 2
= 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; ; b c) ( a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S ) đi qua A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 8. C. 16 . D. 4 . Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1C 2C 3A 4B 5C 6A 7B 8D 9D 10A 11D 12D 13A 14B 15A 16C 17B 18C 19C 20A 21A 22B 23D 24A 25C 26B 27B 28A 29A 30D 31A 32B 33A 34C 35C 36D 37D 38B 39B 40A 41A 42B 43C 44B 45A 46C 47D 48A 49A 50A 51C 52C 53C 54D 55A 56A 57C 58B 59D 60B 61D 62A 63C 64A 65D 66D 67C 68A 33 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung