-
Thông tin
-
Quiz
ERP for this shit man - Xác suất thống kê | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung nào bên dưới không phải là thuộc tính của hệ thống ERP? Select one: a. Khai thác Internet tốc độ cao b. Ứng dụng chuẩn trong kinh doanh c. Khả năng trình bày thông tin dạng hình ảnh d. Tích hợp quy trình kinh doanh. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Xác suất thống kê (XSTK19) 37 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
ERP for this shit man - Xác suất thống kê | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung nào bên dưới không phải là thuộc tính của hệ thống ERP? Select one: a. Khai thác Internet tốc độ cao b. Ứng dụng chuẩn trong kinh doanh c. Khả năng trình bày thông tin dạng hình ảnh d. Tích hợp quy trình kinh doanh. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Xác suất thống kê (XSTK19) 37 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97 Câu hỏi 1 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nội dung nào bên dưới không phải là thuộc tính của hệ thống ERP? Select one: a.
Khai thác Internet tốc độ cao b.
Ứng dụng chuẩn trong kinh doanh c.
Khả năng trình bày thông tin dạng hình ảnh d.
Tích hợp quy trình kinh doanh Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Khai thác Internet tốc độ cao Câu hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp KingDonk bán thẻ chơi Golf cho các thành viên câu lạc bộ thể thao có trị giá
trong vòng 5 năm. Suốt thời gian này, các thành viên có mua thẻ có thể sử dụng các dịch
vụ liên quan đến hoạt động đánh Golf tại câu lạc bộ mà không phải chi trả thêm tiền.
Doanh thu bán lẻ không ghi ngay khi thu tiền bán thẻ mà sẽ được phân bổ trong 5 năm kể
từ ngày thẻ chơi Golf được mua và được kích hoạt. Đây là vấn đề gì trong hoạt động kế toán tại doanh nghiệp? lOMoARcPSD|453 155 97 Select one: a. Trình bày b. Thuyết minh c. Đánh giá d. Ghi nhận Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Ghi nhận Câu hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong tổ chức dữ liệu của hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) lưu trữ: Select one: a.
Số liệu của nhà cung cấp, số liệu của khách hàng và dữ liệu hiện tại b.
Dữ liệu lịch sử, số liệu dự báo và số liệu của khách hàng c.
Dữ liệu lịch sử, dữ liệu hiện tại và số liệu dự báo d.
Dữ liệu lịch sử, số liệu dự báo và số liệu của nhà cung cấp lOMoARcPSD|453 155 97 Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Dữ liệu lịch sử, dữ liệu hiện tại và số liệu dự báo Câu hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trên hệ thống ERP minh họa, muốn tìm hiểu về số lượng hàng tồn kho của một sản phẩm, ta có thể vào: Select one: a. Part tracker b. Part setup c. Part entry d. Part class Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Part tracker Câu hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là sai: lOMoARcPSD|453 155 97 Select one: a.
Bảng báo giá chỉ được lập khi khách hàng yêu cầu b.
Bảng báo giá chỉ được lập khi khách hàng đồng ý mua hàng c.
Bảng báo giá luôn có thời hạn nhất định d.
Bảng báo giá luôn thống nhất cho từng khách hàng Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Bảng báo giá chỉ được lập khi khách hàng đồng ý mua hàng Câu hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trên hệ thống ERP minh họa (VD. Epicor), sự khác biệt chủ yếu giữa Advance Bill Invoice
(ABI) và Deposit Billing Invoice (DBI) thể hiện qua: Select one: a.
ABI liên quan đến ít nhất một mặt hàng cụ thể và lần giao hàng cụ thể trên một đơn hàng
trong khi DBI liên quan ít nhất đến một đơn đặt hàng cụ thể b.
ABI liên quan đến số tiền khách hàng trả trước cho đơn đặt hàng trong khi DBI liên
quan đến số tiền khách hàng trả trước nhà giữ quyền ưu tiên mua hàng c. lOMoARcPSD|453 155 97
ABI liên quan đến số tiền khách hàng còn thiếu cho một đơn hàng trong khi DBI liên quan
đến số tiền khách hàng trả trước cho một đơn hàng cụ thể. d.
ABI liên quan đến số tiền khách hàng trả trước trong khi DBI liên quan đến số tiền trả trước cho nhà cung cấp Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: ABI liên quan đến ít nhất một mặt hàng cụ thể và lần giao hàng cụ
thể trên một đơn hàng trong khi DBI liên quan ít nhất đến một đơn đặt hàng cụ thể Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Quy trình mua hàng trên một hệ thống ERP minh họa thông thường được thực hiện theo trình tự sau: Select one: a.
Đề nghị mua hàng -> duyệt -> đơn mua hàng -> nhận hàng b.
Đề nghị mua hàng -> đơn mua hàng -> nhận hàng c.
Đề nghị mua hàng -> duyệt -> đơn mua hàng -> duyệt -> nhận hàng d.
Đề nghị mua hàng -> đơn mua hàng -> duyệt -> nhận hàng Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Đề nghị mua hàng -> duyệt -> đơn mua hàng -> duyệt -> nhận hàng Câu hỏi 8 lOMoARcPSD|453 155 97 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trên hệ thống ERP minh họa (ví dụ: Epicor), muốn tìm hiểu về số lượng hàng tồn kho của
một sản phẩm, ta có thể vào: Select one: a. Part entry b. Part tracker c. Part class d. Part setup Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Part tracker Câu hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố quan trọng nhất giúp cho việc sử dụng phần mềm ERP để thực hiện công việc
trong doanh nghiệp nhanh và chính xác hơn so với làm thủ công là: Select one: a. lOMoARcPSD|453 155 97 Có tính kế thừa b.
Phần mềm tự tính toán thay thế cho người sử dụng c.
Có thể xử lý nhiều thao tác trên cùng một màn hình d.
Tốc độ xử lý của phần mềm nhanh và chính xác hơn Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Có tính kế thừa Câu hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng danh mục cơ bản cần thiết lập cho quy trình mua hàng là: Select one: a.
Nhà cung cấp (supplier/vendor) và đề nghị mua hàng (purchase request – PR) b.
Nhà cung cấp (supplier/vendor) và đơn đặt hàng (purchase order – PO) c.
Mặt hàng (part/inventory) và nhà cung cấp (supplier/vendor) d.
Mặt hàng (part/inventory) và đơn đặt hàng (purchase order – PO) Phản hồi Your answer is incorrect. lOMoARcPSD|453 155 97
The correct answer is: Mặt hàng (part/inventory) và nhà cung cấp (supplier/vendor) Câu hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Những công ty với quy mô nhỏ thì "gói" (giải pháp) ERP nào là phù hợp? Select one: a. Microsoft Dynamics b. ERP Epicor và SAP c. Oracle và SAP d. ERP Infor và ERP Epicor Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Microsoft Dynamics Câu hỏi 12 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khái niệm Data Mining (khai phá dữ liệu) là: Select one: lOMoARcPSD|453 155 97 a.
Quy trình và công nghệ mà các doanh nghiệp dùng để kiểm soát khối lượng dữ liệu khổng lồ. b.
Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp đưa ra những quyết định chiến lược đối với hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. c.
Kho chứa dữ liệu tổng hợp của doanh nghiệp. d.
Các kỹ thuật dùng để hỗ trợ phát hiện tri thức bao gồm phân loại (classification), phân
nhóm (clustering), phát hiện luật kết hợp (association rule), dự đoán (prediction),… Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Các kỹ thuật dùng để hỗ trợ phát hiện tri thức bao gồm phân loại
(classification), phân nhóm (clustering), phát hiện luật kết hợp (association rule), dự đoán (prediction),… Câu hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khái niệm bán hàng được hiểu là: Select one: a.
Sự trao đổi món hàng thông qua những món hàng trị giá tương đương b.
Sự trao đổi giá trị món hàng hữu hình hoặc vô hình, có thể được trao đổi bằng tiền
hoặc thông qua ghi nhận công nợ c. lOMoARcPSD|453 155 97
Sự trao đổi món hàng hữu hình hoặc vô hình thể hiện qua việc ghi nhận công nợ của bên bán hàng. d.
Sự trao đổi món hàng theo những thỏa thuận đặc biệt thông qua việc thu tiền để chuyển giao món hàng Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Sự trao đổi giá trị món hàng hữu hình hoặc vô hình, có thể được
trao đổi bằng tiền hoặc thông qua ghi nhận công nợ Câu hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hình thức kế toán được ứng dụng phổ biến trong môi trường kế toán máy tính là hình thức: Select one: a. Kế toán nhật ký chung b.
Kế toán trên máy vi tính c.
Kế toán chứng từ ghi sổ d.
Kế toán Nhật ký - sổ cái Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Kế toán nhật ký chung Câu hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 1,00 lOMoARcPSD|453 155 97 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào đúng khi mô tả về các phân hệ phổ biến trong hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP): Select one: a.
Sản xuất, mua hàng, bán hàng và tiếp thị, nhân sự, bao gồm kế toán – tài chính b.
Sản xuất, mua hàng, bán hàng và tiếp thị, bao gồm kế toán – tài chính c.
Sản xuất, mua hàng, bán hàng và tiếp thị, nhân sự, không bao gồm kế toán – tài chính d.
Sản xuất, mua hàng, bán hàng và tiếp thị, không bao gồm kế toán – tài chính Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Sản xuất, mua hàng, bán hàng và tiếp thị, nhân sự, bao gồm kế toán – tài chính Câu hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Sau khi lập đề nghị mua hàng (Purchase Requisition), chức năng Dispatch
Requisition được sử dụng để: Select one: a. lOMoARcPSD|453 155 97
Chỉ định nhà cung cấp (Supplier) sẽ gửi Purchase Requisition b.
Chỉnh sửa Purchase Requisition c.
Gửi Purchase Requisition đến người xét duyệt d.
Nhân bản Purchase Requisition Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Gửi Purchase Requisition đến người xét duyệt Câu hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Những giải pháp ERP cung cấp tiện ích hỗ trợ bán hàng trên mạng (online
storefront) là biểu hiện của việc: Select one: a.
Ứng dụng kỹ thuật điện toán đám mây (cloud technology) b.
Liên kết thương mại điện tử (E-commerce) c. Kết nối công nghệ 5G d.
Ứng dụng kỹ thuật Blockchain Phản hồi Your answer is incorrect. lOMoARcPSD|453 155 97
The correct answer is: Liên kết thương mại điện tử (E-commerce) Câu hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hoạch định nhu cầu mua nguyên vật liệu được cho là: Select one: a.
Lập kế hoạch sử dụng nguyên vật liệu dựa trên tổng nhu cầu và năng suất sản xuất… b.
Lập kế hoạch bảo quản nguyên vật liệu dựa trên tổng nhu cầu và thời gian sản xuất… c.
Lập kế hoạch tạo ra nguyên vật liệu dựa trên tổng nhu cầu nguyên vật liệu, tiến độ, khả
năng, năng suất sản xuất… d.
Lập kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu dựa trên tổng nhu cầu nguyên vật liệu, tiến độ,
khả năng, năng suất cung ứng… Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Lập kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu dựa trên tổng nhu cầu
nguyên vật liệu, tiến độ, khả năng, năng suất cung ứng… Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoARcPSD|453 155 97
Trong hệ thống ERP minh họa (ví dụ. Epicor), để tạo lệnh sản xuất (Job Order), ta vào
đường dẫn nào sau đây: Select one: a.
Sales Management > Job Management > General Operation > Job Entry b.
Production Management > Job Management > Setup > Job Entry c.
Production Management > Job Management > General Operation > Job Entry d.
Sales Management > Job Management > Setup > Job Entry Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Production Management > Job Management > General Operation > Job Entry Câu hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Sự khác biệt chủ yếu giữa dữ liệu danh mục và dữ liệu nghiệp vụ là: Select one: a.
Dữ liệu danh mục thường ít thay đổi trong khi dữ liệu nghiệp vụ thường thay đổi theo thời gian. b.
Dữ liệu danh mục thường liên quan đến thông tin về khách hàng trong khi dữ liệu
nghiệp vụ thường liên quan đến số lượng và giá cả của các đơn hàng. c. lOMoARcPSD|453 155 97
Dữ liệu danh mục không thể truy xuất trong khi dữ liệu nghiệp vụ có thể truy xuất theo nhu cầu của đơn vị. d.
Dữ liệu danh mục không thể thay đổi trong khi dữ liệu nghiệp vụ có thể thay đổi theo nhu cầu của đơn vị Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Dữ liệu danh mục thường ít thay đổi trong khi dữ liệu nghiệp
vụ thường thay đổi theo thời gian. Câu hỏi 21 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Việc kiểm tra chất lượng của nguyên vật liệu nhập kho thông thường sẽ được thực hiện bởi bộ phận: Select one: a. Mua hàng b.
Kiểm định NVL (Sản xuất) c. Quản lý d. Kho Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Kiểm định NVL (Sản xuất) Câu hỏi 22 Không trả lời Đạt điểm 1,00 lOMoARcPSD|453 155 97 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các thuộc tính của hệ thống ERP bao gồm: Select one: a.
Tích hợp quy trình kinh doanh và chia sẻ dữ liệu tập trung b.
Ứng dụng chuẩn trong kinh doanh và nâng cao dung lượng dữ liệu từng phân hệ c.
Chai sẻ dữ liệu tập trung trong điều kiện ngưng kết nối mạng d.
Khả năng kết xuất báo cáo ra dạng bảng tính Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Tích hợp quy trình kinh doanh và chia sẻ dữ liệu tập trung Câu hỏi 23 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Việc lập đề nghị mua hàng (purchase request – PR) dựa trên cơ sở: Select one: a.
Khảo sát nhu cầu thị trường và nguồn tài chính sẵn có b. lOMoARcPSD|453 155 97
Khảo sát nhu cầu thị trường c.
Kế hoạch sản xuất hàng tháng, hàng tồn kho thực tế, hàng đang trên đường về (hàng đã
đặt mua), tồn kho an toàn,… d.
Nguồn tài chính sẵn có của doanh nghiệp Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Kế hoạch sản xuất hàng tháng, hàng tồn kho thực tế, hàng
đang trên đường về (hàng đã đặt mua), tồn kho an toàn,… Câu hỏi 24 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng: Select one: a.
Mỗi đề nghị mua hàng (PR) chỉ được lập một Đơn mua hàng (PO) b.
Mỗi một Đơn mua hàng (PO) chỉ được lập cho một Đề nghị mua hàng (PR) c.
Mỗi một Đơn mua hàng (PO) có thể lập từ nhiều Đề nghị mua hàng (PR) d.
Mỗi một đơn Mua hàng (PO) có thể lập từ lập từ nhiều Đề nghị mua hàng (PR) và ngược lại Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Mỗi một đơn Mua hàng (PO) có thể lập từ lập từ nhiều Đề nghị
mua hàng (PR) và ngược lại lOMoARcPSD|453 155 97 Câu hỏi 25 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tiền thân của hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là hệ thống hoạch
định nguyên liệu (MRP) đã hình thành từ những năm: Select one: a. 1990s b. 1980s c. 1970s d. 2000s Phản hồi Your answer is incorrect. The correct answer is: 1970s Câu hỏi 26 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Cơ sở hạ tầng của ứng dụng Business Intelligence (BI) liên kết trong môi trường ERP không bao gồm: Select one: lOMoARcPSD|453 155 97 a.
Data Warehouse (kho dữ liệu) b.
Business Re-engineering (tái thiết kế quy trình nghiệp vụ) c.
Data Mining (khai phá dữ liệu) d.
Business Analysis (phân tích kinh doanh) Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Business Re-engineering (tái thiết kế quy trình nghiệp vụ) Câu hỏi 27 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mô tả nào sau đây đúng về lợi điểm của Thông tin tập trung (Information centralization): Select one: a.
Dễ dàng hơn trong việc quản lý thông tin và bảo mật hệ thống. b.
Thông tin mang tính cảnh báo. c.
Dễ dàng hơn trong việc ra quyết định và dự báo kết quả kinh doanh trong tương lai. d.
Giảm khối lượng công việc thủ công và tăng tính chính xác cho báo cáo. lOMoARcPSD|453 155 97 Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Dễ dàng hơn trong việc quản lý thông tin và bảo mật hệ thống. Câu hỏi 28 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong hệ thống ERP minh họa (Ví dụ, Epicor), người tạo ra đề nghị mua hàng được gọi là: Select one: a. Buyer b. Dispatcher c. System User d. Requestor Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: Requestor Câu hỏi 29 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi