FINAL REPORTONE CAPITAL HOSPITALITY – OCH CORPORATION - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

FINAL REPORTONE CAPITAL HOSPITALITY – OCH CORPORATION - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

FINAL REPORT
ONE CAPITAL HOSPITALITY – OCH CORPORATION
Subject: Stategic Management
Subject Code: BA302DE0
ID Class: 0200
Semester: 2233
Teacher: Nguyen Huu Hao
Group: 3
TP.HCM, 06/2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
TEACHER REVIEW
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Page | 2
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
ACKNOWLEDGEMENT
Page | 3
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Guarantee
Page | 4
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
CONCORDANCE
ACKNOWLEDGEMENT........................................................................................................................3
1 CHƯƠNG 1........................................................................................................................................8
1.1 Các khái niệm.............................................................................................................................8
1.2 Vai trò và tầm quan trọng của hệ thống quản lý chất lượng................................................13
1.3 8 nguyên tắc của hệ thống quản trị chất lượng......................................................................22
1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng....................................................................................34
1.4.1 Yếu tố nội bộ 4M (Men, Methods, Machines, Meterials)..............................................34
2 CHƯƠNG 2 – THIẾT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG........................................36
2.1 Hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp....................................................................36
2.2 EFE Matrix..............................................................................................................................37
3 CHƯƠNG 3 – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP...............37
3.1 Mô hình đánh giá chất lượng..................................................................................................38
3.2 Đánh giá quá trình kiểm tra....................................................................................................41
3.3 Các phương pháp đánh giá chất lượng..................................................................................44
4 CHƯƠNG 4 – KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG...............................................................................49
4.1 Hệ thống phiếu kiểm tra trong doanh nghiệp........................................................................49
4.2 Sơ đồ nhân quả hoạt động trong doanh nghiệp.....................................................................49
4.3 Biểu đồ Pareto.......................................................................................................................... 49
4.4 Lưu đồ tiến trình (Các quy trình hoạt động trong doanh nghiệp).......................................49
4.5 Nhóm chất lượng trong doanh nghiệp....................................................................................50
5 CHƯƠNG 5 – CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TRONG DOANH NGHIỆP.50
5.1 Phương hướng đảm bảo chất lượng.......................................................................................50
5.2 Các biện pháp đảm bảo chất lượng........................................................................................50
6 CHƯƠNG 6 – QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN TRONG DOANH NGHIỆP............58
6.1 Khái niệm.................................................................................................................................58
6.2 Các yếu tố cấu thành TPM......................................................................................................59
6.3 Thực hành TPM trong doanh nghiệp.....................................................................................60
7 SUMMARY......................................................................................................................................61
REFERENCE.......................................................................................................................................... 62
Page | 5
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Page | 6
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
TABLE OF CONTENT
Table 1. EFE Matrix for One Capital Hospitality (OCH)
..............................................................................................Error! Bookmark not defined.
Table 2. Key Finance Ratio.................................................Error! Bookmark not defined.
Table 3. SPACE Matrix.......................................................Error! Bookmark not defined.
Page | 7
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Page | 8
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
1 CHƯƠNG 1
1.1 Các khái niệm
1.1.1 Khái niệm chất lượng
Theo ISO 9000 : 2000, chất lượng là một đặc tính hay trạng thái của một sản phẩm, dịch
vụ hoặc quy trình đáp ứng được yêu cầu và kỳ vọng của người sử dụng. Nó được thể hiện
mức độ hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu, tính đáng tin cậy, hiệu quả khả năng đáp ứng
được các tiêu chuẩn và tiêu chí đã định.
Theo quan điểm của Joseph M. Juran người sáng lập hai tạp chí lớn Nhật Bản (Tạp
chí “Kiểm tra Thống chất lượng” “Quản chất lượng cho Đốc công”), ông
người đầu tiên đưa ra quan điểm rằng “Chất lượng sự phù hợp với phương tiện kỹ
thuật”. Ông đã đưa ra cách tiếp cận quản ch ung đối với chất lượng đặc biệt chú ý
đến nhân tố con người, theo ông trên 80% những sai sót về chất lượng là do quản lý gây
ra, 20% là do công nhân
1.1.2 Khái niệm quản trị chất lượng
Quản trị chất lượng (Quality Management) một hệ thống quản toàn diện dùng để
định hình, triển khai duy trì các hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm hoặc
dịch vụ được cung cấp đạt đến mức tối ưu. Nó bao gồm tất cả các quy trình, phương pháp
và tiêu chuẩn được sử dụng để kiểm soát cải thiện chất lượng trong một tổ chức hoặc
doanh nghiệp.
Mục tiêu chính của quản trị chất lượng là:
Đảm bảo chất lượng: Quản trị chất lượng tập trung vào việc đảm bảo sản phẩm
hoặc dịch vụ đáp ứng đúng các tiêu chuẩn yêu cầu đã định, đồng thời đáp ứng
mong đợi của khách hàng. Điềuy đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ được
cung cấp có thể đáp ứng các tiêu chí chất lượng đã định sẵn.
Page | 9
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Kiểm soát quy trình: Quản trị chất lượng đảm bảo rằng các quy trình sản xuất hoặc
cung cấp dịch vụ được kiểm soát chặt chẽ và tuân thủ các quy định. Điều này giúp
hạn chế lỗi và giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.
Liên tục cải tiến: Quản trị chất lượng không chỉ tập trung vào việc đảm bảo chất
lượng hiện tại, mà còn hướng đến việc cải thiện liên tục quá trình sản xuất và cung
cấp dịch vụ. Thông qua việc đánh giá phân tích các quy trình, quản trị chất
lượng giúp tối ưu hóa hoạt động và nâng cao hiệu quả.
Tăng cường tinh thần hợp tác: Quản trị chất lượng đòi hỏi sự tương tác hợp tác
giữa các bộ phận trong tổ chức. Nó thúc đẩy việc chia sẻ thông tin và kinh nghiệm,
giúp cải thiện hiệu quả làm việc và giải quyết vấn đề một cách chủ động.
Đáp ứng yêu cầu khách hàng: Quản trị chất lượng tập trung vào việc đáp ứng yêu
cầu mong đợi của khách hàng. Điều này giúp xây dựng lòng tin tạo sự hài
lòng cho khách hàng, đồng thời duy trì và mở rộng thị phần của doanh nghiệp.
1.1.3 Khái niệm về sản phẩm
1.1.4 Khái niệm về tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn là một bộ quy tắc, quy định hoặc hướng dẫn được thiết lập nhằm định các
yêu cầu, đặc điểm tiêu chí một sản phẩm, quy trình hoặc dịch vụ cần đáp ứng để
đạt được chất lượng, hiệu suất và độ tin cậy nhất định. Tiêu chuẩn được phát triển bởi các
tổ chức hoặc hiệp hội quốc tế, quốc gia hoặc công nghiệp để thúc đẩy sự đồng nhất, tối
ưu hóa sự tiếp cận chung trong các lĩnh vực cụ thể. Nhu cầu của tiêu chuẩn luôn thay
đổi theo thời gian theo hướng cao dần để phù hợp với khả năng nguồn lực tại thời
điểm đó.
1.1.5 Khái niệm về thủ tục quy trình
Thủ tục quy trình (process procedure) là một tài liệu hướng dẫn chi tiết về cách thực hiện
một quy trình hoặc một loạt các bước công việc trong một tổ chức hoặc doanh nghiệp.
Thủ tục quy trình cung cấp một hướng dẫn rõ ràng về các bước cụ thể, trình tự và các quy
định liên quan nhân viên hoặc nhóm công việc cần tuân theo để thực hiện một nhiệm
vụ cụ thể.
Page | 10
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Mục tiêu của thủ tục quy trình là:
Chỉ dẫn nhân viên: Thủ tục quy trình giúp cung cấp hướng dẫn ràng chi tiết
về cách thực hiện công việc. Điều này giúp đảm bảo rằng nhân viên thể thực
hiện công việc một cách đúng đắn và hiệu quả.
Tạo sự nhất quán: Thủ tục quy trình giúp đảm bảo rằng các hoạt động và quy trình
được thực hiện theo cùng một tiêu chuẩn quy định. Điều này giúp tăng tính
nhất quán và hiệu suất trong tổ chức.
Đảm bảo chất lượng: Thủ tục quy trình thường liên quan đến việc đảm bảo chất
lượng tuân thủ các tiêu chuẩn trong quá trình thực hiện công việc. Điều này
giúp đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ cuối cùng đạt được mức chất lượng
mong đợi.
Nâng cao hiệu quả hiệu suất: Thủ tục quy trình giúp tối ưu hóa quy trình làm
việc đơn giản hóa các bước công việc. Điều này giúp tăng cường hiệu quả
hiệu suất của tổ chức.
Hỗ trợ đào tạo đánh giá: Thủ tục quy trình cung cấp sở cho việc đào tạo
nhân viên mới và giúp đánh giá hiệu suất làm việc của họ. Điều này giúp đảm bảo
rằng nhân viên được hướng dẫn đúng cách thể đạt được hiệu suất tốt trong
công việc.
Thủ tục quy trình thường bao gồm các phần mô tả công việc, các bước thực hiện, các quy
định tiêu chuẩn, người chịu trách nhiệm thực hiện, các biểu mẫu tài liệu liên
quan. Các thủ tục quy trình thường được lưu trữ duy trì theo hệ thống quản chất
lượng hoặc hệ thống quản lý công việc trong tổ chức.
1.1.6 Khái niệm về kiểm soát chất lượng
Kiểm soát chất lượng quá trình giám sát đánh giá chất lượng của sản phẩm hoặc
dịch vụ để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các yêu cầu, tiêu chuẩn và tiêu chí đã định trước.
Mục tiêu của kiểm soát chất lượng là giảm thiểu sai sót, đảm bảo tính đáng tin cậy cải
thiện chất lượng tổng thể của sản phẩm hoặc dịch vụ.
Quá trình kiểm soát chất lượng thường bao gồm các bước sau:
Page | 11
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Xác định tiêu chuẩn chất lượng: Trước khi thực hiện kiểm soát chất lượng, cần xác
định các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu cụ thể cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
Đây là cơ sở để so sánh và đánh giá chất lượng.
Thu thập mẫu thông tin: Các mẫu sản phẩm hoặc dịch vụ được lựa chọn ngẫu
nhiên hoặc theo quy trình xác định để đánh giá chất lượng. Thông tin về quá trình
sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ cũng được thu thập để phân tích.
Tiến hành kiểm tra đánh giá: Các phương pháp kiểm tra, thử nghiệm đo
lường được sử dụng để đánh giá chất lượng của mẫu. Kết quả được so sánh với
các tiêu chuẩn đã đề ra để xác định mức độ đạt được.
Xử lýcải thiện: Nếu phát hiện ra bất kỳ sai sót hay không đạt yêu cầu nào, các
biện pháp sửa chữa cải thiện được thực hiện để khắc phục tình trạng này
đảm bảo chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn.
Ghi nhận kết quả: Các kết quả kiểm soát chất lượng biện pháp sửa chữa được
ghi nhận lưu trữ để theo dõi sự tiến bộ cải thiện trong quá trình sản xuất
hoặc cung cấp dịch vụ.
Kiểm soát chất lượng là một phần quan trọng của quản lý chất lượng tổng thể, bao gồm
cả quy trình kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất kiểm tra cuối cùng trước khi
sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp cho khách hàng. Nó đóng vai trò quan trọng trong
việc đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và yêu
cầu khách hàng, giúp xây dựng lòng tin đáp ứng các tiêu chí cạnh tranh trong thị
trường.
1.1.7 Khái niệm về đảm bảo chất lượng
Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance) quá trình hoạt động được thực hiện để
đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất, cung cấp dịch vụ quy trình trong một tổ chức
hoạt động hiệu quả đáp ứng đúng các tiêu chuẩn chất lượng đã đề ra. Mục tiêu của
đảm bảo chất lượng là đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp đáp ứng mức
chất lượng mong đợi và yêu cầu của khách hàng.
Page | 12
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Đảm bảo chất lượng một phần quan trọng của quản chất lượng tổng thể trong tổ
chức hoặc doanh nghiệp. Nó giúp đảm bảo sự đồng nhất, tính đáng tin cậy và sự hài lòng
của khách hàng, đồng thời cải thiện hiệu quả hiệu suất trong quá trình sản xuất
cung cấp dịch vụ.
Đảm bảo chất lượng thường bao gồm các hoạt động sau:
Xác định tiêu chuẩn chất lượng: Trước khi bắt đầu sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ,
các tiêu chuẩn chất lượng được xác định ràng cụ thể. Các tiêu chuẩn này
thường bao gồm các yêu cầu về tính năng, chức năng, hiệu suất quy định kỹ
thuật liên quan.
Xác định quy trình phương pháp kiểm soát chất lượng: Để đảm bảo rằng tiêu
chuẩn chất lượng được đáp ứng, các quy trình phương pháp kiểm soát chất
lượng được thiết lập. Các quy trình này định các bước, phép đo kiểm tra
được sử dụng để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch
vụ.
Thực hiện kiểm tra giám sát: Các hoạt động kiểm tra giám sát được tiến
hành thường xuyên để đảm bảo rằng quy trình đang được thực hiện đúng cách
đạt đến mức chất lượng mong đợi. Các kết quả kiểm tra và giám sát được ghi nhận
và theo dõi để phát hiện và khắc phục các vấn đề.
Đào tạo nhân viên: Đảm bảo rằng nhân viên đủ kiến thức kỹ năng để thực
hiện công việc một cách đúng đắn đạt được chất lượng cao một phần quan
trọng của đảm bảo chất lượng. Đào tạo nâng cao năng lực nhân viên giúp tăng
cường hiệu quả tính đồng nhất trong các quy trình sản xuất cung cấp dịch
vụ.
Cải thiện liên tục: Đảm bảo chất lượng một quá trình liên tục không ngừng.
Các cải tiến điều chỉnh được thực hiện dựa trên việc phân tích kết quả kiểm
soát chất lượng và phản hồi từ khách hàng để nâng cao chất lượng tổng thể của sản
phẩm hoặc dịch vụ.
1.1.8 Khái niệm về đánh giá chất lượng
Page | 13
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
1.1.9 Khái niệm về cải tiến chất lượng
1.2 Vai trò và tầm quan trọng của hệ thống quản lý chất lượng
1.2.1 Quan điểm mới về hệ thống quản lý chất lượng trong một tổ chức
Quản lý vt tổ chức, vt doanh nghiê vp trong bất kỳ lĩnh vực nào, hay với quy
như thế nào. Thực chất là ta phải quản lý vt hê v thống bao gồm nhiều quá trình, nhiều
hoạt đôvng liên quan với nhau, để biến những yếu tố đầu vào (các nguồn lực của t
chức) thành các kết quả ở đầu ra (các sản phẩm, dịch vụ hoă vc các tiê vn ích cần thiết cho
xã hô vi, xem Hình 1.1).
vy, để đạt được những kết quả tốt đâu ra, cần thiết phải sự quản kiểm
soát vt cách v thống các nguồn lực các quá trình, nhằm đạt mục tiêu cuối cùng
là:
- Khai thc tt mi tim năng, s dng hp l, hiê u qu v ti!t kiê m nh#t cc
ngu$n l%c:
- Nâng cao năng su#t lao đô ng, ch#t lưng sn ph-m v d.ch v tho m/n ti đa
nhu c0u c1a x/ hô i;
- Gim đ!n m5c th#p nh#t chi ph6 sn xu#t;
- Đm bo an to n h#t đi v9i con ngư:i v môi trư:ng…, đ= g>p ph0n xây d%ng
môt x/ hô i pht tri=n bn v@ng.
- Chúng ta không thể sản xuất ra được những sản phẩm, dịch vụ có chất lượng tốt
đối với chi phí thấp an toàn, khi viê vc quản lý, điều hành kiếm soát những quy
Page | 14
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
trình sản xuất ra sản phẩm đó kém chất lượng không hiê vu quả. v thống quản
của doanh nghiê vp phải khả năng quản kiểm soát tốt cả ba lĩnh vực chủ yếu
sau:
- Phần cứng của doanh nghiê vp. Đó nhữngi sản, Trang thiết bị, Nguyên vt
liê vu, Tiền bạc,… là phần vâ vt chất cần thiết của bất kỳ tổ chức nào – người ta còn
gọi nó là phần phần “Lượng” “ Vâ }t Chất” của doanh nghiê vp.
- Phần mềm của doanh nghiê vp. Đó các thông tin, các phương pháp công nghê v,
phương pháp quản điều hành, các chủ trương chính sách, chế kiểm tra,
kiểm soát…Đây phần “Chất” quan trong, tính chất quyết định khả năng
quản lý mô vt tổ chức, mô vt doanh nghiê vp…
- Con ngư~i: Nguồn nhân lực trong tổ chức bao gồm toàn thể các nhà lãnh đạo,
các nhà quản các nhân viên. Con người đây chính nguồn lực quan
trọng nhất trong tất cả các nguồn lực của doanh nghiê vp.
v thống quản của doanh nghiê vp phải bao trùm lên tất cả lĩnh vực trên vt cách
chă vt chẽ và đồng bô v, nhằm đạt được các mục tiêu và mục đích của mình với những phí
tổn thấp nhất (Hình1.2)
Page | 15
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
HCnh 1.2: Mc đ6ch v mc tiêu c1a qun l ch#t lưng
Để quản các v thống đó, chúng ta không thể chỉ dựa vào những kinh nghiê vm hoă vc
năng khiếu bẩm sinh, mà phải các phương pháp quản khoa học. Các v thống quản
lý đó phải được thiết lâ vp và vâ vn hành theo những nguyên tắc nhất định.
Thông thường, để quản các lĩnh vực trên, các tổ chức, các doanh nghiê vp cùng vt lúc
phải thiết lâ vp và vâ vn hành ít nhất là năm hê v thống quản lý cụ thể sau:
1 Technical Managerment System TMS: Đây vt v thống quản nhằm
kiểm soát tất cả những vấn đề liên quan đến kỹ thuâ vt công nghê v sản xuất, liên
quan đến toàn bô v quy trình sản xuất hoă vc cung cấp dịch vụ.
Page | 16
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
2 Financial Managerment Syste - FMS: vt v thống quản được thiết vp
nhằm quản những ấn dụng liên quan đến các khía cạnh về tài chính, tài sản của
doanh nghiê vp.
3 Quanlity Managerment System - QMS: vt v thống quản nhằm định
hướng kiểm soát tổ chức về những vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm,
chất lượng các quá trình chất lượng của các hoạt đôvng quản lý…trong doanh
nghiê vp.
4 Environment Managerment System- EMS: vt hê v thống quản lý nhằm kiểm
soát các vấn đề liên quan đến môi trường phát sinh từ những hoạt đô vng của doanh
nghiê vp (các tác nhân gây ô nhi{m môi trường trong suốt quá trình sản xuấ sử dụng
và thải bỏ sản phẩm…)
5 Human Resource Managerment System - HMS: v thống quản lý và kiểm soát
những vấn đề liên quan đến nguồn nhân lực, cũng như những trách nhiê vm vi
của mô vt tổ chức đối với viê vc phát triển nguồn nhân lực.
Những hê v thống quản lý trên là không thể thiếu được trong bất kỳ tổ chức, doanh nghiê vp
nào. Tuy nhiên, do những đă vc tính riêng của các đối tượng quản lý, mỗi vt v thống
quản lý những phương pháp kỹ thuâ vt khác nhau, nếu chúng ta quản không đồng
v, nhiều khi nó lại cản trở, gây khó khăn cho các hê v thống khác.
Vì vâ vy, các hê v thống quản lý này phải được phối hợp mô vt cách chă vt chẽ, đồng v và phải
được đă vt đưới sự kiểm soát của các nhà quản lý. Đây cũng chính là mô vt trong những yêu
cầu của viê vc xây dựng vt “Hê v Thống Quản Đồng v Và Thống Nhất” trong các
doanh nghiê vp, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiê vp, quyền lợi của người
tiêu dùng và xã hô vi.
Quản lý chất lượng vt trong những v thống quản chung trong vt doanh nghiê vp,
với mục đích quản về vt của tổ chức.“Chất phần mềm” vy liên quan
đến toàn v quá trình tạo sản phẩm cung cấp dịch vụ, liên quan đến chất lượng công
viê vc của từng bô phân, từng cá nhân trong đơn vị.
Có thể nói: Quản lý chất lượng là mô vt bô v phâ vn hữu cơ của hê v thống quản lý chung, thống
nhất trong bất kỳ vt tổ chức, mô vt doanh nghiê vp nào. Chất lượng của công tác quản lý
Page | 17
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
là mô
}
t trong nh•ng yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm hiê
}
u quả kinh tế của
toàn bô
}
tổ chức.
v
t khác, trong quá trình
v
i nhâ
v
p kinh tế quốc tế ngày nay, mô
v
t yêu cầu rất quan trọng
được đề
v
p đến là các
v
thống quản lý trên cần phải được thiết
v
p và tuân thủ theo các
tiêu chuẩn quản quốc tế như tiêu chuẩn: GMP, HACCP, ISO 9001:2008, ISO 14000:
2002, SA 8000…
HGNH 1.3: Mô hCnh hê
thng qun l t6ch hp trong mô
t tI ch5c, mô
t doanh nghiê
p
v
t
v thống quản đồng
v
, được kiểm soát tốt, stạo ra sức mạnh tổng hợp từ các
nguồn lực trong doanh nghiê
v
p, thành
v
t khối thống nhất, làm cho chúng trở nên gắn
hữu với nhau, hướng về các mục tiêu đáp ứng các nhu cầu của khách hàng
v
i. Thông qua đó, tổ chức cũng có thể đạt được các mục đích và mục tiêu về kinh tế của
mình mô
v
t cách bền vững.
Page | 18
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Quản lý chất lượng dựa trên sự phòng ngừa, theo dõi, kiểm soát bằng các công cthống
kê sẽ giúp các tổ chức, các doanh nghiê
v
p dự báo hạn chế được các biến đô
v
ng trong
ngoài đơn vị, trên cơ sở đó sẽ điều chỉnh và giảm được đô
v
v
ch chất lượng.
Đô
v
v
ch chất lượng khoảng cách giữa những hoạch định ban đầu so với thực tế thực
hiện của một tổ chức.
1.2.2 Quản lý chất lượng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
Trong quá trình
v
i nhâ
v
p vào nền kinh tế khu vực thế giới, để thực hiê
v
n các cam kết
của mình, nhiều nước trên thế giới, trong đó V
v
t Nam, đã đang từng bước tháo g~
các rào cản thương mại trước đây như các biê
v
n pháp về thuế, biê
v
n pháp kiểm soát giá
thành, tài chính đô
v
c quyền buôn bán các biê
v
n pháp kỹ thuâ
v
t…. Tuy nhiên, trên thị
trường quốc tế lại xuất hiê
v
n các loại hàng rào mới, đócác hàng rào phi thuế quan,
đă
v
c biê
v
t trong đó “Hàng rào kỹ thuâ
v
t trong thương mại” (TBT Technical Barriers to
Trade) (Hình 1.4)
HGNH 1.4. R o cn kL thuâ
t trong thương mNi TBT- Technical Barrien to Trade.
Hàng rào kỹ thuật trong thương mại TBT – Technica;l Barries to Trade. Có thể coi đây
phần chủ yếu của hàng rào PHI THUẾ QUAN áp dụng cho các nước đang phát triển
Page | 19
FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Trong xu thế hội nhaajo sản phẩm phải có chất lượng tốt, ổn định, giá cả hợp lý, phù hợp
với yêu cầu của người tiêu dùng, phải an toàn, đáp ứng các yêu cầu, quy định và các tiêu
chuẩn trong và ngoài nước.
Quá trình hội nhập sẽ dẫn đến xu hướng chung là:
- Hàng rào thuế quan sẽ dần được loại bỏ
- Hàng rào phi thuế quan g=thì càng được sử dụng rộng rãi
HCnh 1.5 Xu hư9ng thay đIi cc r o cn thương mNi trong qu trCnh hô
i nhâ
p kinh t!
quc t!
Rào cản thuế quan giảm dần.
Rào cản phi thuế quan tăng dần để đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng và cho xã
hội.
Để thúc đẩy viê
v
c phá bỏ hàng rào kỹ thuâ
v
t trong thương mại quốc tế, các tổ chức quốc tế
trong đó có APEC và WTO đã đưa ra nhiều biê
v
n pháp nhằm:
Đảm bảo sự minh bạch, ràng trong chính sách quy chế quản của mỗi
nước thành viên;
Page | 20
| 1/68

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ FINAL REPORT
ONE CAPITAL HOSPITALITY – OCH CORPORATION
Subject: Stategic Management Subject Code: BA302DE0 ID Class: 0200 Semester: 2233 Teacher: Nguyen Huu Hao Group: 3 TP.HCM, 06/2023 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 TEACHER REVIEW
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... Page | 2 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 ACKNOWLEDGEMENT Page | 3 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 Guarantee Page | 4 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 CONCORDANCE
ACKNOWLEDGEMENT........................................................................................................................3 1
CHƯƠNG 1........................................................................................................................................8 1.1
Các khái niệm.............................................................................................................................8 1.2
Vai trò và tầm quan trọng của hệ thống quản lý chất lượng................................................13 1.3
8 nguyên tắc của hệ thống quản trị chất lượng......................................................................22 1.4
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng....................................................................................34 1.4.1
Yếu tố nội bộ 4M (Men, Methods, Machines, Meterials)..............................................34 2
CHƯƠNG 2 – THIẾT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG........................................36 2.1
Hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp....................................................................36 2.2
EFE Matrix..............................................................................................................................37 3
CHƯƠNG 3 – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP...............37 3.1
Mô hình đánh giá chất lượng..................................................................................................38 3.2
Đánh giá quá trình kiểm tra....................................................................................................41 3.3
Các phương pháp đánh giá chất lượng..................................................................................44 4
CHƯƠNG 4 – KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG...............................................................................49 4.1
Hệ thống phiếu kiểm tra trong doanh nghiệp........................................................................49 4.2
Sơ đồ nhân quả hoạt động trong doanh nghiệp.....................................................................49 4.3
Biểu đồ Pareto..........................................................................................................................49 4.4
Lưu đồ tiến trình (Các quy trình hoạt động trong doanh nghiệp).......................................49 4.5
Nhóm chất lượng trong doanh nghiệp....................................................................................50 5
CHƯƠNG 5 – CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TRONG DOANH NGHIỆP.50 5.1
Phương hướng đảm bảo chất lượng.......................................................................................50 5.2
Các biện pháp đảm bảo chất lượng........................................................................................50 6
CHƯƠNG 6 – QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN TRONG DOANH NGHIỆP............58 6.1
Khái niệm.................................................................................................................................58 6.2
Các yếu tố cấu thành TPM......................................................................................................59 6.3
Thực hành TPM trong doanh nghiệp.....................................................................................60 7
SUMMARY......................................................................................................................................61
REFERENCE..........................................................................................................................................62 Page | 5 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 Page | 6 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 TABLE OF CONTENT
Table 1. EFE Matrix for One Capital Hospitality (OCH)
..............................................................................................Error! Bookmark not defined.
Table 2. Key Finance Ratio.................................................Error! Bookmark not defined.
Table 3. SPACE Matrix.......................................................Error! Bookmark not defined. Page | 7 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 Page | 8 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3 1 CHƯƠNG 1 1.1 Các khái niệm
1.1.1 Khái niệm chất lượng
Theo ISO 9000 : 2000, chất lượng là một đặc tính hay trạng thái của một sản phẩm, dịch
vụ hoặc quy trình đáp ứng được yêu cầu và kỳ vọng của người sử dụng. Nó được thể hiện
ở mức độ hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu, tính đáng tin cậy, hiệu quả và khả năng đáp ứng
được các tiêu chuẩn và tiêu chí đã định.
Theo quan điểm của Joseph M. Juran – người sáng lập hai tạp chí lớn ở Nhật Bản (Tạp
chí “Kiểm tra Thống kê và chất lượng” và “Quản lý chất lượng cho Đốc công”), ông là
người đầu tiên đưa ra quan điểm rằng “Chất lượng là sự phù hợp với phương tiện kỹ
thuật”. Ông đã đưa ra cách tiếp cận quản lý ch ung đối với chất lượng và đặc biệt chú ý
đến nhân tố con người, theo ông trên 80% những sai sót về chất lượng là do quản lý gây ra, 20% là do công nhân
1.1.2 Khái niệm quản trị chất lượng
Quản trị chất lượng (Quality Management) là một hệ thống quản lý toàn diện dùng để
định hình, triển khai và duy trì các hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm hoặc
dịch vụ được cung cấp đạt đến mức tối ưu. Nó bao gồm tất cả các quy trình, phương pháp
và tiêu chuẩn được sử dụng để kiểm soát và cải thiện chất lượng trong một tổ chức hoặc doanh nghiệp.
Mục tiêu chính của quản trị chất lượng là:
Đảm bảo chất lượng: Quản trị chất lượng tập trung vào việc đảm bảo sản phẩm
hoặc dịch vụ đáp ứng đúng các tiêu chuẩn và yêu cầu đã định, đồng thời đáp ứng
mong đợi của khách hàng. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ được
cung cấp có thể đáp ứng các tiêu chí chất lượng đã định sẵn. Page | 9 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Kiểm soát quy trình: Quản trị chất lượng đảm bảo rằng các quy trình sản xuất hoặc
cung cấp dịch vụ được kiểm soát chặt chẽ và tuân thủ các quy định. Điều này giúp
hạn chế lỗi và giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.
Liên tục cải tiến: Quản trị chất lượng không chỉ tập trung vào việc đảm bảo chất
lượng hiện tại, mà còn hướng đến việc cải thiện liên tục quá trình sản xuất và cung
cấp dịch vụ. Thông qua việc đánh giá và phân tích các quy trình, quản trị chất
lượng giúp tối ưu hóa hoạt động và nâng cao hiệu quả.
Tăng cường tinh thần hợp tác: Quản trị chất lượng đòi hỏi sự tương tác và hợp tác
giữa các bộ phận trong tổ chức. Nó thúc đẩy việc chia sẻ thông tin và kinh nghiệm,
giúp cải thiện hiệu quả làm việc và giải quyết vấn đề một cách chủ động.
Đáp ứng yêu cầu khách hàng: Quản trị chất lượng tập trung vào việc đáp ứng yêu
cầu và mong đợi của khách hàng. Điều này giúp xây dựng lòng tin và tạo sự hài
lòng cho khách hàng, đồng thời duy trì và mở rộng thị phần của doanh nghiệp.
1.1.3 Khái niệm về sản phẩm
1.1.4 Khái niệm về tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn là một bộ quy tắc, quy định hoặc hướng dẫn được thiết lập nhằm định rõ các
yêu cầu, đặc điểm và tiêu chí mà một sản phẩm, quy trình hoặc dịch vụ cần đáp ứng để
đạt được chất lượng, hiệu suất và độ tin cậy nhất định. Tiêu chuẩn được phát triển bởi các
tổ chức hoặc hiệp hội quốc tế, quốc gia hoặc công nghiệp để thúc đẩy sự đồng nhất, tối
ưu hóa và sự tiếp cận chung trong các lĩnh vực cụ thể. Nhu cầu của tiêu chuẩn luôn thay
đổi theo thời gian và theo hướng cao dần để phù hợp với khả năng nguồn lực tại thời điểm đó.
1.1.5 Khái niệm về thủ tục quy trình
Thủ tục quy trình (process procedure) là một tài liệu hướng dẫn chi tiết về cách thực hiện
một quy trình hoặc một loạt các bước công việc trong một tổ chức hoặc doanh nghiệp.
Thủ tục quy trình cung cấp một hướng dẫn rõ ràng về các bước cụ thể, trình tự và các quy
định liên quan mà nhân viên hoặc nhóm công việc cần tuân theo để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Page | 10 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Mục tiêu của thủ tục quy trình là:
Chỉ dẫn nhân viên: Thủ tục quy trình giúp cung cấp hướng dẫn rõ ràng và chi tiết
về cách thực hiện công việc. Điều này giúp đảm bảo rằng nhân viên có thể thực
hiện công việc một cách đúng đắn và hiệu quả.
Tạo sự nhất quán: Thủ tục quy trình giúp đảm bảo rằng các hoạt động và quy trình
được thực hiện theo cùng một tiêu chuẩn và quy định. Điều này giúp tăng tính
nhất quán và hiệu suất trong tổ chức.
Đảm bảo chất lượng: Thủ tục quy trình thường liên quan đến việc đảm bảo chất
lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn trong quá trình thực hiện công việc. Điều này
giúp đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ cuối cùng đạt được mức chất lượng mong đợi.
Nâng cao hiệu quả và hiệu suất: Thủ tục quy trình giúp tối ưu hóa quy trình làm
việc và đơn giản hóa các bước công việc. Điều này giúp tăng cường hiệu quả và
hiệu suất của tổ chức.
Hỗ trợ đào tạo và đánh giá: Thủ tục quy trình cung cấp cơ sở cho việc đào tạo
nhân viên mới và giúp đánh giá hiệu suất làm việc của họ. Điều này giúp đảm bảo
rằng nhân viên được hướng dẫn đúng cách và có thể đạt được hiệu suất tốt trong công việc.
Thủ tục quy trình thường bao gồm các phần mô tả công việc, các bước thực hiện, các quy
định và tiêu chuẩn, người chịu trách nhiệm thực hiện, và các biểu mẫu và tài liệu liên
quan. Các thủ tục quy trình thường được lưu trữ và duy trì theo hệ thống quản lý chất
lượng hoặc hệ thống quản lý công việc trong tổ chức.
1.1.6 Khái niệm về kiểm soát chất lượng
Kiểm soát chất lượng là quá trình giám sát và đánh giá chất lượng của sản phẩm hoặc
dịch vụ để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các yêu cầu, tiêu chuẩn và tiêu chí đã định trước.
Mục tiêu của kiểm soát chất lượng là giảm thiểu sai sót, đảm bảo tính đáng tin cậy và cải
thiện chất lượng tổng thể của sản phẩm hoặc dịch vụ.
Quá trình kiểm soát chất lượng thường bao gồm các bước sau: Page | 11 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Xác định tiêu chuẩn chất lượng: Trước khi thực hiện kiểm soát chất lượng, cần xác
định rõ các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu cụ thể cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
Đây là cơ sở để so sánh và đánh giá chất lượng.
Thu thập mẫu và thông tin: Các mẫu sản phẩm hoặc dịch vụ được lựa chọn ngẫu
nhiên hoặc theo quy trình xác định để đánh giá chất lượng. Thông tin về quá trình
sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ cũng được thu thập để phân tích.
Tiến hành kiểm tra và đánh giá: Các phương pháp kiểm tra, thử nghiệm và đo
lường được sử dụng để đánh giá chất lượng của mẫu. Kết quả được so sánh với
các tiêu chuẩn đã đề ra để xác định mức độ đạt được.
Xử lý và cải thiện: Nếu phát hiện ra bất kỳ sai sót hay không đạt yêu cầu nào, các
biện pháp sửa chữa và cải thiện được thực hiện để khắc phục tình trạng này và
đảm bảo chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn.
Ghi nhận kết quả: Các kết quả kiểm soát chất lượng và biện pháp sửa chữa được
ghi nhận và lưu trữ để theo dõi sự tiến bộ và cải thiện trong quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.
Kiểm soát chất lượng là một phần quan trọng của quản lý chất lượng tổng thể, bao gồm
cả quy trình kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất và kiểm tra cuối cùng trước khi
sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp cho khách hàng. Nó đóng vai trò quan trọng trong
việc đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và yêu
cầu khách hàng, giúp xây dựng lòng tin và đáp ứng các tiêu chí cạnh tranh trong thị trường.
1.1.7 Khái niệm về đảm bảo chất lượng
Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance) là quá trình và hoạt động được thực hiện để
đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất, cung cấp dịch vụ và quy trình trong một tổ chức
hoạt động hiệu quả và đáp ứng đúng các tiêu chuẩn chất lượng đã đề ra. Mục tiêu của
đảm bảo chất lượng là đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp đáp ứng mức
chất lượng mong đợi và yêu cầu của khách hàng. Page | 12 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Đảm bảo chất lượng là một phần quan trọng của quản lý chất lượng tổng thể trong tổ
chức hoặc doanh nghiệp. Nó giúp đảm bảo sự đồng nhất, tính đáng tin cậy và sự hài lòng
của khách hàng, đồng thời cải thiện hiệu quả và hiệu suất trong quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ.
Đảm bảo chất lượng thường bao gồm các hoạt động sau:
Xác định tiêu chuẩn chất lượng: Trước khi bắt đầu sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ,
các tiêu chuẩn chất lượng được xác định rõ ràng và cụ thể. Các tiêu chuẩn này
thường bao gồm các yêu cầu về tính năng, chức năng, hiệu suất và quy định kỹ thuật liên quan.
Xác định quy trình và phương pháp kiểm soát chất lượng: Để đảm bảo rằng tiêu
chuẩn chất lượng được đáp ứng, các quy trình và phương pháp kiểm soát chất
lượng được thiết lập. Các quy trình này định rõ các bước, phép đo và kiểm tra
được sử dụng để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.
Thực hiện kiểm tra và giám sát: Các hoạt động kiểm tra và giám sát được tiến
hành thường xuyên để đảm bảo rằng quy trình đang được thực hiện đúng cách và
đạt đến mức chất lượng mong đợi. Các kết quả kiểm tra và giám sát được ghi nhận
và theo dõi để phát hiện và khắc phục các vấn đề.
Đào tạo nhân viên: Đảm bảo rằng nhân viên có đủ kiến thức và kỹ năng để thực
hiện công việc một cách đúng đắn và đạt được chất lượng cao là một phần quan
trọng của đảm bảo chất lượng. Đào tạo và nâng cao năng lực nhân viên giúp tăng
cường hiệu quả và tính đồng nhất trong các quy trình sản xuất và cung cấp dịch vụ.
Cải thiện liên tục: Đảm bảo chất lượng là một quá trình liên tục và không ngừng.
Các cải tiến và điều chỉnh được thực hiện dựa trên việc phân tích kết quả kiểm
soát chất lượng và phản hồi từ khách hàng để nâng cao chất lượng tổng thể của sản phẩm hoặc dịch vụ.
1.1.8 Khái niệm về đánh giá chất lượng Page | 13 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
1.1.9 Khái niệm về cải tiến chất lượng
1.2 Vai trò và tầm quan trọng của hệ thống quản lý chất lượng
1.2.1 Quan điểm mới về hệ thống quản lý chất lượng trong một tổ chức Quản lý mô v t tổ chức, mô v t doanh nghiê v
p dù trong bất kỳ lĩnh vực nào, hay với quy mô
như thế nào. Thực chất là ta phải quản lý mô v t hê v
thống bao gồm nhiều quá trình, nhiều hoạt đô v
ng liên quan với nhau, để biến những yếu tố đầu vào (các nguồn lực của tổ
chức) thành các kết quả ở đầu ra (các sản phẩm, dịch vụ hoă v c các tiê v n ích cần thiết cho xã hô v i, xem Hình 1.1). Vì vâ v
y, để đạt được những kết quả tốt ở đâu ra, cần thiết phải có sự quản lý và kiểm soát mô v t cách hê v
thống các nguồn lực và các quá trình, nhằm đạt mục tiêu cuối cùng là:
- Khai thc tt mi tim năng, s dng hp l, hiê u qu v ti!t kiê m nh#t cc ngu$n l%c:
- Nâng cao năng su#t lao đô ng, ch#t lưng sn ph-m v d.ch v tho m/n ti đa
nhu c0u c1a x/ hô i;
- Gim đ!n m5c th#p nh#t chi ph6 sn xu#t;
- Đm bo an to n h#t đi v9i con ngư:i v môi trư:ng…, đ= g>p ph0n xây d%ng
môt x/ hô i pht tri=n bn v@ng. -
Chúng ta không thể sản xuất ra được những sản phẩm, dịch vụ có chất lượng tốt
đối với chi phí thấp và an toàn, khi viê v
c quản lý, điều hành và kiếm soát những quy Page | 14 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
trình sản xuất ra sản phẩm đó kém chất lượng và không hiê v
u quả. Hê v thống quản lý của doanh nghiê v
p phải có khả năng quản lý và kiểm soát tốt cả ba lĩnh vực chủ yếu sau:
- Phần cứng của doanh nghiê v
p. Đó là những Tài sản, Trang thiết bị, Nguyên vâ v t liê v
u, Tiền bạc,… là phần vâ v
t chất cần thiết của bất kỳ tổ chức nào – người ta còn
gọi nó là phần “Lượng” phần “ Vâ }t Chất” của doanh nghiê v p.
- Phần mềm của doanh nghiê v
p. Đó là các thông tin, các phương pháp công nghê v ,
phương pháp quản lý điều hành, các chủ trương chính sách, cơ chế kiểm tra,
kiểm soát…Đây là phần “Chất” quan trong, có tính chất quyết định khả năng quản lý mô v t tổ chức, mô v t doanh nghiê v p…
- Con ngư~i: Nguồn nhân lực trong tổ chức bao gồm toàn thể các nhà lãnh đạo,
các nhà quản lý và các nhân viên. Con người ở đây chính là nguồn lực quan
trọng nhất trong tất cả các nguồn lực của doanh nghiê v p.
Hê v thống quản lý của doanh nghiêp v
phải bao trùm lên tất cả lĩnh vực trên mô v t cách chă v t chẽ và đồng bô v
, nhằm đạt được các mục tiêu và mục đích của mình với những phí tổn thấp nhất (Hình1.2) Page | 15 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
HCnh 1.2: Mc đ6ch v mc tiêu c1a qun l ch#t lưng Để quản lý các hê v
thống đó, chúng ta không thể chỉ dựa vào những kinh nghiê v m hoă v c là
năng khiếu bẩm sinh, mà phải có các phương pháp quản lý khoa học. Các hê v thống quản
lý đó phải được thiết lâ v p và vâ v
n hành theo những nguyên tắc nhất định.
Thông thường, để quản lý các lĩnh vực trên, các tổ chức, các doanh nghiê v p cùng mô v t lúc phải thiết lâ v p và vâ v
n hành ít nhất là năm hê v
thống quản lý cụ thể sau:
1 Technical Managerment System – TMS: Đây là mô v
t hê v thống quản lý nhằm
kiểm soát tất cả những vấn đề liên quan đến kỹ thuâ v t và công nghê v sản xuất, liên quan đến toàn bô v
quy trình sản xuất hoă v
c cung cấp dịch vụ. Page | 16 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
2 Financial Managerment Syste - FMS: là mô v
t hê v thống quản lý được thiết lâpv
nhằm quản lý những ấn dụng liên quan đến các khía cạnh về tài chính, tài sản của doanh nghiê v p.
3 Quanlity Managerment System - QMS: là mô v
t hê v thống quản lý nhằm định
hướng và kiểm soát tổ chức về những vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm,
chất lượng các quá trình và chất lượng của các hoạt đô v ng quản lý…trong doanh nghiê v p.
4 Environment Managerment System- EMS: là mô v t hê v
thống quản lý nhằm kiểm
soát các vấn đề liên quan đến môi trường phát sinh từ những hoạt đô v ng của doanh nghiê v
p (các tác nhân gây ô nhi{m môi trường trong suốt quá trình sản xuấ sử dụng
và thải bỏ sản phẩm…)
5 Human Resource Managerment System - HMS: Hê v
thống quản lý và kiểm soát
những vấn đề liên quan đến nguồn nhân lực, cũng như những trách nhiê v m xã hô v i của mô v
t tổ chức đối với viê v
c phát triển nguồn nhân lực. Những hê v
thống quản lý trên là không thể thiếu được trong bất kỳ tổ chức, doanh nghiê v p
nào. Tuy nhiên, do những đă v
c tính riêng của các đối tượng quản lý, mỗi mô v t hê v thống
quản lý có những phương pháp và kỹ thuâ v
t khác nhau, nếu chúng ta quản lý không đồng bô v
, nhiều khi nó lại cản trở, gây khó khăn cho các hê v thống khác. Vì vâ v y, các hê v
thống quản lý này phải được phối hợp mô v t cách chă v
t chẽ, đồng bô v và phải được đă v
t đưới sự kiểm soát của các nhà quản lý. Đây cũng chính là mô v t trong những yêu cầu của viê v c xây dựng mô v
t “Hê v Thống Quản Lý Đồng Bô v Và Thống Nhất” trong các doanh nghiê v
p, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiê v
p, quyền lợi của người tiêu dùng và xã hô v i.
Quản lý chất lượng là mô v t trong những hê v
thống quản lý chung trong mô v t doanh nghiê v p,
với mục đích là quản lý về mă v
t “Chất – phần mềm” của tổ chức. Vì vâ v y nó liên quan
đến toàn bô v quá trình tạo sản phẩm và cung cấp dịch vụ, liên quan đến chất lượng công viê v
c của từng bô phân, từng cá nhân trong đơn vị.
Có thể nói: Quản lý chất lượng là mô v t bô v phâ v n hữu cơ của hê v
thống quản lý chung, thống nhất trong bất kỳ mô v t tổ chức, mô v t doanh nghiê v
p nào. Chất lượng của công tác quản lý Page | 17 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
là mô }t trong nh•ng yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm và hiê }u quả kinh tế của
toàn bô } tổ chức. Mă v
t khác, trong quá trình hô v i nhâ v
p kinh tế quốc tế ngày nay, mô v
t yêu cầu rất quan trọng được đề câ v p đến là các hê v
thống quản lý trên cần phải được thiết lâ v p và tuân thủ theo các
tiêu chuẩn quản lý quốc tế như tiêu chuẩn: GMP, HACCP, ISO 9001:2008, ISO 14000: 2002, SA 8000…
HGNH 1.3: Mô hCnh hê  thng qun l t6ch hp trong mô t tI ch5c, mô t doanh nghiê p Mô v
t hê v thống quản lý đồng bô, v
được kiểm soát tốt, sẽ tạo ra sức mạnh tổng hợp từ các
nguồn lực trong doanh nghiê v p, thành mô v
t khối thống nhất, làm cho chúng trở nên gắn bó
hữu cơ với nhau, hướng về các mục tiêu là đáp ứng các nhu cầu của khách hàng và xã
hô vi. Thông qua đó, tổ chức cũng có thể đạt được các mục đích và mục tiêu về kinh tế của
mình mô vt cách bền vững. Page | 18 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Quản lý chất lượng dựa trên sự phòng ngừa, theo dõi, kiểm soát bằng các công cụ thống
kê sẽ giúp các tổ chức, các doanh nghiê v
p dự báo và hạn chế được các biến đô v ng trong cà
ngoài đơn vị, trên cơ sở đó sẽ điều chỉnh và giảm được đô v lê v ch chất lượng. Đô v lê v
ch chất lượng là khoảng cách giữa những hoạch định ban đầu so với thực tế thực
hiện của một tổ chức.
1.2.2 Quản lý chất lượng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế Trong quá trình hô v
i nhâ vp vào nền kinh tế khu vực và thế giới, để thực hiê v n các cam kết
của mình, nhiều nước trên thế giới, trong đó có Viê v
t Nam, đã và đang từng bước tháo g~
các rào cản thương mại trước đây như các biê v n pháp về thuế, biê v n pháp kiểm soát giá
thành, tài chính đô vc quyền buôn bán và các biê v n pháp kỹ thuâ v t…. Tuy nhiên, trên thị
trường quốc tế lại xuất hiê v
n các loại hàng rào mới, đó là các hàng rào phi thuế quan, mà đă v c biê v
t trong đó là “Hàng rào kỹ thuâ v
t trong thương mại” (TBT – Technical Barriers to Trade) (Hình 1.4)
HGNH 1.4. R o cn kL thuâ t trong thương mNi TBT- Technical Barrien to Trade.
Hàng rào kỹ thuật trong thương mại TBT – Technica;l Barries to Trade. Có thể coi đây là
phần chủ yếu của hàng rào PHI THUẾ QUAN áp dụng cho các nước đang phát triển Page | 19 FINAL REPORT STRATEGIC MANAGEMENT GROUP 3
Trong xu thế hội nhaajo sản phẩm phải có chất lượng tốt, ổn định, giá cả hợp lý, phù hợp
với yêu cầu của người tiêu dùng, phải an toàn, đáp ứng các yêu cầu, quy định và các tiêu
chuẩn trong và ngoài nước.
Quá trình hội nhập sẽ dẫn đến xu hướng chung là:
- Hàng rào thuế quan sẽ dần được loại bỏ
- Hàng rào phi thuế quan g=thì càng được sử dụng rộng rãi
HCnh 1.5 Xu hư9ng thay đIi cc r o cn thương mNi trong qu trCnh hô i nhâ p kinh t! quc t!
Rào cản thuế quan giảm dần.
Rào cản phi thuế quan tăng dần để đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng và cho xã hội. Để thúc đẩy viê v
c phá bỏ hàng rào kỹ thuâ v
t trong thương mại quốc tế, các tổ chức quốc tế
trong đó có APEC và WTO đã đưa ra nhiều biê v n pháp nhằm:
Đảm bảo sự minh bạch, rõ ràng trong chính sách và quy chế quản lý của mỗi nước thành viên; Page | 20