GDP, CPI, thất nghiệp - kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu. Henry Ford nhận thấy rằng bằng cách trả một mức lương hiệu quả. Ý tưởng về mức lương hiệu quả là. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47151201
31/ GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
c. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước.
26/ Henry Ford nhận thấy rằng bằng cách trả một mức lương hiệu quả,
a. ông có thể chi ít hơn cho công nhân và nhiều hơn nữa trên thiết bị vốn.
b. công nhân giảm lãng công và bỏ việc.
c. công nhân sẽ làm việc nhiều giờ hơn.
d. ông đã có thể vô hiệu hóa hoạt động của công đoàn.
25/ Ý tưởng về mức lương hiệu quả là
a. người lao động có động lực để làm việc chất lượng cao.
b. Lương thấp buộc lao động làm việc chăm chỉ hơn.
c. cần tăng cường quản lý lao động để tiết giảm chi phí.
d. làm như vậy là hiệu quả hơn so với trả tiền cho họ mức lương thị trường.
39/ Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của
năm 2006 là 2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700 .Vậy tốc độ tăng trưởng
GDP của năm 2007 so với năm 2006 là: a. 8% b. 4% c. 16% d. 12%
NOTE: CHỈ SỐ GIẢM PHÁT GDP (CHỈ SỐ KHỬ LẠM PHÁT = CHỈ SỐ
GIÁ TIÊU DÙNG CPI CỦA NĂM ĐÓ)
TÍNH TỶ LỆ LẠM PHÁT PHẢI DÙNG GDP THỰC
9/ Khi chính phủ quy định mức lương tối thiểu cao hơn mức lương cân bằng trên
thị trường lao động phổ thông, sẽ có tình trạng: a. Không có thất nghiệp
b. Thiếu lao động phổ thông
c. Lượng cung thấp hơn lượng cầu lao động.
d. Thất nghiệp cơ cấu trong nhóm lao động ít kỹ năng lOMoAR cPSD| 47151201
22/ Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát
a. Tất cả những điều trên đều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
b. Bảo hiểm thất nghiệp.
c. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
d. Những chương trình đào tạo cộng đồng
1/ Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm a. Thất nghiệp chu kỳ b. Thất nghiệp cơ cấu c. Thất nghiệp cọ xát
d. Thất nghiệm tạm thời
3/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. CPI có thể được dùng để điều chỉnh giá trị tiền tệ ở các thời điểm khác nhau.
b. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến hơn.
c. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát
nhưng phần trăm thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát.
d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng
mua tốt hơn chỉ số CPI.
40/ Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu được cho như sau: tiêu dùng của
các hộ gia đình là:1000, đầu tư ròng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về
sản phẩm và dịch vụ là 400, xuất khẩu ròng là 100, thu nhập ròng từ nước ngoài:
400. Vậy tổng thu nhập quốc gia (GNI) là: a. 2300 b. 2500 c. 2020 d. 2250
18/ Khi tỉ lệ lạm phát cao hơn tỉ lệ tăng trưởng GDP và cả 2 cùng lớn hơn 0, mức
sống trung bình của dân cư: a. tăng b. không đổi c. không thể xác định lOMoAR cPSD| 47151201 d. giảm
27/ Ông Chanh, một thợ cơ khí sửa chữa ô tô vẫn chưa có việc làm vì ông từ chối
làm việc với tiền công đưới 20 triệu mỗi tháng. Ông được xếp vào nhóm a. thất nghiệp cơ cấu.
b. một người lao động thiếu việc làm.
c. lực lượng lao động và đang thất nghiệp.
d. ngoài lực lượng lao động.
13/ Loại thất nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm thất nghiệp tự nhiên
a. Thất nghiệp cọ xát, tạm thời b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu d. Thất nghiệp cơ cấu
32/ Những bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế: a. tiền mua cổ phiếu.
b. Các câu trên đều đúng. c.tiền mua trái phiếu.
d.Lượng hàng tồn kho tăng lên.
24/ Tiền lương hiệu quả là
a. cao hơn so với mức lương thị trường, giúp tăng năng suất lao động.
b. thấp hơn so với mức lương thị trường, giúp tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
c. mức lương tối thiểu do chính phủ thiết lập để bảo vệ công nhân.
d. thỏa thuận giữa các nghiệp đoàn và doanh nghiệp.
19/ CPI có xu hướng phóng đại sự gia tăng của chi phí sinh hoạt là vì
a. Rổ hàng hóa để tính CPI được cố định ở kỳ gốc
b. CPI không tính đến giá của hàng tư liệu sản xuất.
c. CPI không tính đến biến động giá vàng và đô la Mỹ.
d. CPI tính cả giá của hàng tiêu dùng nhập khẩu. lOMoAR cPSD| 47151201
10/ Lọai thất nghiệp nào sau đây dùng để giải thích thích hợp nhất cho trường hợp
giảm công ăn việc làm trong ngành dược phẩm do suy thóai kinh tế tòan cầu gây ra: a. Thất nghiệp cơ cấu. b. Thất nghiệp theo mùa. c. Thất nghiệp chu kỳ d. Thất nghiệp cọ xát
28/ Sự tồn tại của nhiều người lao động nản chí trong một nền kinh tế có thể khiến
a. tỷ lệ việc làm bị phóng đại.
b. tỷ lệ việc làm bị giảm nhẹ.
c. tỷ lệ thất nghiệp bị giảm nhẹ.
30/ Chỉ số giá tiêu dùng thường có xu hướng phóng đại vì:
a. Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
b. Sản phẩm mới xuất hiện giúp người tiêu dùng có lợi hơn ngay khi giá cả sản phẩm không giảm (II).
c. Người dân có xu hướng dùng hàng hóa thay thế cho những hàng hóa có giá tương đối tăng (I).
d. CPI chưa tính đầy đủ sự cải thiện chất lượng sản phẩm (III).
7/ Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
a. Tất cả những điều trên đều giúp giảm thất nghiệp cọ xát.
b. Bảo hiểm thất nghiệp.
c. Những chương trình đào tạo cộng đồng.
d. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
14/ Khi thị trường lao động đạt được trạng thái cân bằng
a. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
b. Lượng cầu lao động bằng với lực lượng lao động.
c. Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp. lOMoAR cPSD| 47151201
d. Ai muốn có việc làm sẽ được đáp ứng đầy đủ
4/ Gỉa sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp , nhưng thật ra họ đang
làm việc ở khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này được tính là đang có việc làm, khi đó. a.
Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn b.
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn. c.
Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh hưởng d.
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp
hơn11/ Những bộ phận nào sau đây không nằm trong lực lượng lao động?
a. Công nhân mất việc và đang tìm công việc mới
b. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
c. Công nhân đang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
d. Sinh viên các trường đại học.
15/ Thất nghiệp bao gồm những người trong độ tuổi lao động mà họ a. không tìm việc làm.
b. Không có khả năng làm việc c. Không muốn làm việc
d. Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
34/ Để tính GNI từ GDP, phải cộng vào GDP: a. thuế ròng.
b. thu nhập ròng từ nước ngoài.
c. chuyển nhượng ròng từ nước ngoài. d. xuất khẩu ròng.
36/ Nếu tỉ lê lạm phát là 10%, lãi suất danh nghĩa là 8%. Chọn câu phát biểu ̣ Đ唃ĀNG:
a. Người đi vay được lợi do lãi suất thực là -2%
b. Người gửi tiền bị thiêt do lãi suất thực tăng 18%̣ lOMoAR cPSD| 47151201
c. Người gửi tiền bị thiêt do lãi suất thực giảm 18%̣
d. Ngân hàng bị thiêt do lãi suất thực tăng 2%̣
29/ GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu.
b. Tiêu dùng, chuyển nhượng, tiền lương và lợi nhuận.
c.giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng.
d.tổng giá trị gia tăng của toàn bộ các hoạt động kinh tế trong nước.
20/ Khi GDP danh nghĩa của năm 2014 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2013 và lạm phát bằng 0,
a. Tỉ lệ tăng trưởng GDP năm 2014 là dương b. Giá cả đã gia tăng
c. Tỉ lệ tăng trưởng GDP năm 2014 là âm
d. Không đủ thông tin để kết luận
5/ Sự thay đổi của GDP thực phản ánh
a. Chỉ thay đổi về lượng sản xuất.
b. Chỉ thay đổi của giá cả
c. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất
d. Không phải thay đổi về giá và cũng không phải thay đổi về lượng sản xuất.
35/ Biên pháp nào sau đây có thể làm tăng thất nghiệ
p cọ xát, ít nhất là trong ngắn ̣ hạn:
a. Chính phủ thực hiên bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.̣
b. Chính phủ thực hiên tài khóa mở rộ ng để chống suy thoái.̣
c. Chính phủ hỗ trợ các doanh nghiêp ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuậ t.̣
d. Khuyến khích mở các trung tâm giới thiêu việ c làm, các trung tâm đào tạo ̣ nghề.
8/ Thất nghiệp do người lao động phải tốn thời gian tìm kiếm công việc sao cho
phù hợp với sở thích và kỹ năng của họ là
a. Thất nghiệp tự nhiên b. Thất nghiệp cơ cấu. lOMoAR cPSD| 47151201 c. Thất nghiệp chu kỳ. d. Thất nghiệp cọ xát
2/ Hàng hóa trung gian là hàng hóa:
a. Được dùng làm công cụ (như máy móc, thiết bị) để sản xuất hàng hóa khác
b. Đi vào tiêu dùng của các hộ gia đình
c. Được dùng như một thành phần hay nguyên liệu để sản xuất ra một hàng hóa khác.
d. Được dùng để sản xuất ra hàng hóa cuối cùng6/ Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi: a.Nền kinh tế suy thoái.
b.thông tin bất cân xứng trên thị trường lao động.
c.Chính phủ quy định mức lương tối thiểu.
d.Có sự can thiệp của công đoàn.
12/ Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước này trải qua
a. Gỉam phát 10% ở năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% ở năm 3 so với năm 2
b. Gỉam phát 9,1% ở năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% ở năm 3 so với năm 2
c. Gỉam phát 9,1% ở năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% ở năm 3 so với năm 2
d. Gỉam phát 10% ở năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% ở năm 3 so với năm 2
16/ Khoản nào sau đây không được tổng hợp trong GDP của Việt Nam
a. Tiền lương của bộ đội.
b. Cổ tức của cổ đông. c. Tiền cho thuê nhà.
d. Việt kiều gửi tiền cho người trong nước.
17/ Tỉ lệ thất nghiệp được tính bằng số người thất nghiệp chia cho:
a.Lực lượng lao động (II) b. (II) và (III) đúng.
c. Số người trong độ tuổi lao động (I). lOMoAR cPSD| 47151201
d.Tổng số người thất nghiệp và có việc làm (III). 21/
GDP thực khác với GDP danh nghĩa ở chỗ GDP thực
a. đo chi phí cơ hội tăng trưởng.
b. đã được chiết khấu về hiện tại.
c. đã được điều chỉnh để loại trừ lạm phát.
d. đã được điều chỉnh giá trị của tiền theo thời gian.
22/ Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
a.Những chương trình đào tạo cộng đồng
b.Bảo hiểm thất nghiệp.
c.Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
d.Tất cả những điều trên đều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
23/ Quá trình đàm phán giữa công đoàn và quản lý để đi đến một hợp đồng
lao động được gọi là a.trọng tài. b.hòa giải.
c.thương lượng tập thể. d.hòa giải.
33/ Sự tăng giá bánh mì sản xuất trong nước được phản ảnh trong
a.Chỉ số giảm phát GDP nhưng không nằm trong CPI.
b.Cả hai, trong chỉ só giá tiêu dùng và trong chỉ số giảm phát GDP.
c.Chỉ số CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP
d.không nằm trong CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
37/ Khi sản lượng bằng mức sản lượng tiềm năng, thất nghiêp trong nền kinh tế ̣ bằng:
a.Thất nghiêp tự nhiên.̣ b.Thất nghiêp cọ xát.̣ lOMoAR cPSD| 47151201 c.Thất nghiêp chu kỳ ̣ d.Thất nghiệp cơ cấu
38/ Thất nghiệp tự nhiên bao gồm :
a.Cả (I) và (II) đều sai.
b.Thất nghiệp cọ xát (II)
c.Cả (I) và (II) đều đúng
d.Thất nghiệp cơ cấu (I)
41/ Trong chỉ tiêu GDP của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào:
a.Chi cho tiêu dùng của công chúng.
b.Chi cho bảo hiểm thất nghiệp .
c.Chi cho đầu tư của chính phủ.
d.Chi cho đầu tư của tư nhân.