Bài 1: Chú ý ph n ch s u h y), cách ghi sai s c a t ng thi t b có nghĩa( h ết bài nào cũng v ế đo th
tích. Bài này g có th c m c gì. n như không
1. Cách pha ch 50g dd NaCl 15% t c ế NaCl và nư
Kh ng mu i c n dung: m NaCl = = = 7,5g i lư
Kh n dung: m H20= mdd m NaCl = 50 7,5 = 42,5g i lượng nưc c
Cách pha: Cân 7, p 42, vào becher khu u. 5g NaCl vào becher, đong tiế 5g H20, đ y đ
2. Nng đ % NaCl 20 C, D=1,028(g/ml)
o
D(g/ml)= 7,508.10 C%+0.9964
-3
3. Nhi t đ tăng, t tr ng mu m? Why? i tăng hay gi
GI M
Nhi t đ tăng => th tích dd tăng mà D= => T tr ng mu i gi m
4. Sai s n = ng đ
Bài 2:
1. Nư c chanh pH = 2,5.Nư c chanh là acid nitric (acid đơn chc), D = 1 g/ml,
C% = 0,5%, M = 190,12g/mol. Tính V c chanh.
acid nitric dd
NaOH 0,0100M đ trung hòa 3,71g nư
m = = = g ->
acid nitric
0,019 0.02g (-> xem l i quy t c nhân:0.5% Có 1 ch s
có nghĩa )
n = = = 0,10.10 mol
acid nitric
-5
n = n => Vdd NaOH =
acid NaOH
= = 0,01.10 l = 0,01 ml
-3
Bài tưng trình:
1. Th Khi KHP c chm cùng khi lượng cân là 1,5g nhưng th t lượng KHP ít hơn→ tích NaOH
cn cũng ít hơn. Mà phn n = n
khp NaOH
= , nên n s
NaOH
cao hơn giá tr đúng C
M
ca NaOH cao hơn giá tr đúng n
axitaxetic
=n =C
NaOH M
* V
NaOH
cao hơn giá tr đúng m
axitaxetic
cao
hơn→C đúng
%
CH tr
3
COOH trong gim cao hơn giá .
2. Vì NaOH chưa tan hoàn toàn nên lư n đ u hơn ng th tích NaOH cn chu KHP nhi cho kết qu
C
M
NaOH th t qu sai thp hơn( kế p hơn giá tr đúng ). Khi qua chu axit axetic thì NaOH tan n đ
hoàn toàn s cho k t qu hay th tích ph n ng v i axi t qu chu ế đúng t là đúng nhưng vì kế n đ
KHP sai, n NaOH b nh th th th ng đ xác đ p hơn nên tính ra n
NaOH
p hơn→m
axitaxetic
p hơn→C
%
axit axetic thp hơn giá tr đúng.
3. Không c n l y chính xác vì m hoà tan KHP, không n s mol KHP. c đích là đ nh hưởng đế
4. nh Nếu l NaOH thì th tích NaOH chu nhi n n đ u hơn NaOH tham gia ph ng n
NaOH
hơn
giá tr axit axetic th p đúng C
%
hơn giá tr đúng.
5. Câu này gi i thích gi ng như câu 4.
Bài 3:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Bt gi c có soda. Công th t b t gi c soda và tính ch c
Na
2
CO
3
nh base: CO + H O
3
2-
2
HCO + OH
3- -
2. H O
3
+
: Ion hyodronium
OH
-
: Ion hydrocide
pH = -log[H ] VD: pH = 7 thì [H ] = 10
3
O
+
3
O
+ -7
Bài tưng trình
Phn A. V n t c ph n ng
1. HCl ng v n tnh hư c ph n u ng va ch m v ng Mg: khi tăng HCl => [H+] tăng => hi i Mg ln
=> v n t i. c pư tăng và ngưc l
2. So sánh HCl và CH COOH ng v n t n ng Mg:
3
nh hư c ph
Gi ng: n n t ng đ tăng thì v c pư tăng
Khác: v n t c ph n ng c COOH do HCl là acid m nh, phân ly hoàn toàn a HCl nhanh hơn CH
3
H+ còn CH
3
COOH là acid y u, phân ly không hoàn toàn H+ ế
Nng đ và vn tc p t lên thun vi nhau
3. Dd mui kali phosphate có mt gì? Why?
Base
K
3
PO
4
3K + PO ; PO +H O
+
4
3-
4
3-
2
HPO + OH-
4
2-
Do có OH- t o ra nên kali phosphate có mt base
4. Pt p ng: betong khi đông c
CaO + H O Ca(OH)
2
2
Ca(OH)
2
+ CO CaCO + H O
2
3 2
5. Phương trình Natri cacbonat và đng (II) sulfat ( t ki m nhoa ế )
Phn C. Đo pH:
Nưc ct n i 7 vì trong không c khiếu có pH dư khí có chưa CO
2
hoàn tan trong nư ến nó có pH nh hơn
7.
Nưc sinh hot có pH nh c sinh hohơn 7 vì trong nư t có Cl, CO c
2
hoàn tan trong nư
Phn D. pH dung dch mu i:
Nhng ion không làm n pH c a dd munh hưởng đế i thì là spectator ions (VD: Na , Cl )
+ -
Nh ,POng ion ng pH (COnh hư
3
2-
4
3-
, NH , Al )
4+ 3+
Bài 4:
1. Phương trình phân hy H
2
O
2
2H )M
2
O
2
O + 2H O (xt: M
2 2 2
O
2 2
O
2
là ch t xúc tác vn còn nguyên sau ph n ng làm gi m Ea giúp
phân h y H i b n ch t p .
2
O
2
nhanh hơn nhưng không làm thay đ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. 5 y u t ng p : B n ch t tác ch t, nhi , xúc tác, n , di n tích b m t tác ch t. ế nh hư t đ ng đ
3. Công thc ca bài (nghiên c ng trình) u trong bài tư
Bài 5:
Bài chun b
1. .7H Cách pha ch 50,00 ml dd MgSO 10,00% (d = 1,103 g/ml) t MgSOế
4 1
4 2
O và nưc ct (d =
2
0,9982 g/ml)
m = d .V = 1,103.50,00 = 55,15 g
dd MgSO4 1
m =
MgSO4
= = 5,515 g
n =
MgSO4
= 0,0460 mol => m = 0,0460.246 =
MgSO4.7H2O
11,316 g (3 ch s có nghĩa)
Th .7Hc hi n: cân 11,316 g MgSO
4 2
O sau đó thêm 44 ml nư y đu => ta thu đưc ct khu c dd
theo yêu cu.
2. Thêm ki m vào dd MgSO 10,00% => t o k t t m b u k t t
4
ế a. Tính pH vào thời đi t đ ế a.
C
MMgSO4
= = = M (n = n ) 0,9200
Mg(OH)2 MgSO4
( 0.0460 có 3 ch s có nghĩa)
K = [Mg = 1,8.10
sp
2+
].[OH-]
2 -11
[OH-] =
2
[OH-] = = 4,4.10 M
-6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
pOH = -log[OH-] = 5,35 => pH = 14 -5,35 = 8,65
3. m sao biết lưng MgSO
4
10,00% dư?
L c k t t a l y dd còn l t t a thì MgSO ế i sau pư => cho NaOH vào dd => có kế
4
dư (Hc thu c
phương trình thy dn)
HPO
4
2-
+ NH + Mg + OH + 5H O
4
+ 2+ -
2
NH O
4
MgSO .6H
4 2
(đi u kin p c tn ammoniac đ o mt base yếu)
4. Tích s tan càng cao thì ch ntn? t đó s
Tích s tan t tan , tích s tan càng nh ch t càng ít tan. càng lnch càng tt
Bài tưng trình
1. Có th dung pp s y khô s n ph m thay vì dung dung môi h isopropanol? u cơ như
không th thay th dung môi h y khô( ế u cơ isopropanol bng phương pháp s có th s y khô n ếunhit đ
phi dưi 40 đ( thy bên PTN3 nói thế ) ),vì Mu i ph c NH O kém b n v i nhi , b
4
MgPO .6H
4 2
t đ
kh nưc nhi 40 C ( trong bài báo cáo ct đ
o
a tui PTN 2 thì th y cô ch m đúng cái ko th)
2. Nếu CT thành ph n c t r n không ph i hoàn toàn là mu i hydrat ch a ch a 6H2O mà ít hơn, hàm
lưng P s
2
O
5
ntn so vi thc tế?
Ví d m nh cho là 6H c rõ chính xác cho là 4H
2
O trong phc nhưng chúng ta c c đ
2
O. Khi tính toán đư
s mol ca ph t d c n=c ch a theo công th , n kh i cếu đúng thì ta chia cho phân t a ph c có 4H
2
O
nhưng đây ta chia cho phân t p hơn th khi ca phc 6H
2
O nên s mol tính đc s th c tế s mol
P
2
O
5
cũng nh hơn→ hàm lưng P
2
O
5
cũng nh hay th p hơn giá tr đúng.
Bài 6:
Hiu sut chính xác ca phèn t kho n 85% ng 66% đế
Bài tưng trình:
1. Dùng m nh nhôm nh thay m nh nhôm l n thì sao?
Thi gian hoàn thành thí nghi m ng nh nhôm nh nên di n tích ti p xúc gi a nhôm v n hơn. Do m ế i dd
KOH ln y nhanh t ph n ng. đ c đ
Không n hi u su u ch phèn, vì hi u su t ph thu ng, ko ph thu c vào nh hưởng đế t đi ế c vào khi lư
din tích ti p xúc và t ph n ng. ế c đ
2. SO Dùng HCl thay H
2 4
đ điu chế phèn kali đưc không?
Nếu dùng HCl thì không điu chế đưc phèn, phèn là mui phc gc sunfat.
3. SO Cho quá nhi u dd H
2 4
thì sao?
Nếu dùng quá nhi u dd H thì sinh ra nóng c làm cho Al(OH) m i sinh b phân h y thành d ng
2
SO
4
c b
3
Al
2
O
3
b trơ nên khó hòa tan li.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bên c t o ra K và Al => Ta không u ch c phèn mà t o ra nh đó SO
4
2-
dư s
2
SO
4 2
(SO
4
)
3
nh ng đi ế đư
K
2
SO (SO l
4
và Al
2 4
)
3
n phèn.
4. Vì sao có ngưi làm hi u su t trên 100%?
Hai lí do: Lượng nư u hơn th i khác đc trong phèn nhi c tế; ngoài phèn kết tinh ra còn có mu ng kết
tinh (K ).
2
SO
4
Bài chun b :
1. ion 1b: Cation Al b
3+
hydrat hoá m . Vì bán kính nguyên tnh hơn K
+
Al nh hơnbán kính nt
ionK, mà nguyên t nào có bán kính nh a nó b hydrat hoá m hơn thì cation c nh hơn.(có th thây
thế n tích l= các cation có đi n, bán kính nh thì d b hidrat hóa hơn vì có mt đ đin tích
dương ln)
2. 1c: Nhi làm phèn bt đ cao d mt nưcto thành mu i khan vàvì nhi nóng ch y c a phèn là t đ
th p(92,5
0
C)
3. .12H SO .AlSO .24H Phèn kali công th c: KAl(SO
4
)
2 2
O dng mu i kép là K
2 4 4 2
O
4. Vì sao r a phèn b t? ng dd etanol 50% mà không dung nưc c
1 là phèn tan trong nưc ct làm gi m kh ng phèn i lư
2 là etanol ít hòa tan phèn, là dung môi h u cơ bay hơi nhanh giúp phèn khô nhanh hơn.
5. Khi đo nhit đ phèn kali vì sao ph ch m? i tăng nhit đ
Vì nhi nóng ch y phèn kali th p (92 nhanh s làm cho th i gian k t t đ
o
C) nên tăng nhit đ ế
tinh phèn di n nóng ch y c a phèn. ra nhanh => chúng ta không ghi đưc chính xác nhit đ
Bài 7: CHÚ Ý XEM L I T T C BÀI PHƯƠNG TRÌNH C
1. Ti sao ph n B3, l i thêm 10 gi t axeton vào làm gì?
Vì các ch t 1-butanol, propan-2-ol c, là ch t h cromic là ch ít tan trong nư u cơ còn acid t vô cơ nên
cho axeton vào đ giúp tr i ph tan butanol trong nưc =>acid cromic cho vào m n c. ng đư
2. Ph n a phenol (t làm) ng đnh tính đc trưng c
3. Phương pháp tách naphtalen (C
8
H
10
) và (C
6
H
5
COOH) (t làm)
_dùng NaOH đ tách 2 cht này:
Cho hh vào dd NaOH dư axit benzoic tan trong NaOH do có pư vi NaOH
Dùng pp l t r i dd ta cho HCl vào ta thu dc axit benzoic d ng r n c đc ch n Naphtalen, còn dư l
lng đy, l c l y r n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 8:
Bài chun b
1. Ti sao cui ph n A2, l p cách th p erlen? i đun erlen trên bế y mà ko đun trc tiế
Vì đun bế tác đng lên đ p erlen và lưp cách thy nhit đ u kh ng nhit tác đng lên erlen <100 C
0
2. Cân 2,00g acid salixylic (M = 138,1g/mol) p v i lượng dư anhydric axetic. Tính m lý thuyết acid
axetylsalixylic (aspirin, M = 180,2g/mol)? (Ghi p +màu)
n =
acid salixylic
= 0,0145 mol
n = n => m = 0,0145.180,2 = 2,61g
aspirin acid salixylic aspirin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Acid axetylsalixylic (aspirin) tan tt trong nưc hay etanol? Why?
Etanol
Vì aspirin là h p ch t không phân c c
4. Vì sao trong quá trình k t tinh aspirin l nh? ế i dung nưc l
Gi tan c c nóng s làm tan aspirin) m đ a aspirin (dung nư
K ết tinh nhanh hơn
Bài tưng trình
1. SO SO Có th thay H
2 4
ĐM ĐC b ng H
2 4
1M không?
Không
Vì dd H tác d ng v i anhydric axetic t o acid axetic còn H C s hút
2
SO
4
1M có nưc s
2
SO
4
ĐM Đ
hết nưc t aspirin không b i. o môi trường acid hoàn toàn đ thay đ
2. S d y kín, hi u su t t o axetylsalixylic (aspirin) s ntn? ng anhydric axetic cũ, đ lâu không đ
Gi m
y kín s ti p xúc v i không khí, b m Vì axetic cũ, đ lâu không đ ế hơi nưc trong không khí làm gi
nng đ không đ dd => n
anhydric axetic th c t ế
gim => n gi
aspirin
m => m gi
aspirin th c t ế
m còn m
aspirin lý thuyết
i =>
Hiu su t gi m
Bài 9: XEM T T C PHƯƠNG TRÌNH TRONG BÀI
Bài chun b
1. R l a xà phòng bng nưc đá nh nh m l ch t gì? Không c c không? ai b n giai đon này đư
Why?
Nh m lo i b m vi t xà phòng. glyxerol, NaOH dư và gi c tan b
Không b u b thì glyxerol s l n vào xà phòng => gi m hi u xu u ch xà giai đon này đưc vì nế t đi ế
phòng.
2. Ti sao ph i cho etanol vào?
c v i d u không cùng pha nên không tan v i nhau vì v y c n etanol có kh a tan trong Nư năng v
nư c, va tan trong du =>kéo du vào tác dng v i NaOH
Bài tưng trình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Nưc c ng ch a 121 mg CaCO x y ra hoàn toàn tính kh ng Na c n
3
trong 1 lít nưc. P
,
i lư
3
PO
4
thiết đ l ai b hoàn toàn ion Ca c.
2+
trong 5 lít nư
3CaCO + 2Na
3 3
PO
4
Ca + 3Na
3
(PO
4
)
2 2
CO
3
Trong 5,0 lít nưc ch a: 121.5 = 605 mg
n =
CaCO3
= 6,05.10 mol
-3
m Na = 6,05.10
3
PO
4
-3
. . 167 = 0,674 g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Preview text:

Bài 1: Chú ý phần chữ số có nghĩa( hầu hết bài nào cũng vậy), cách ghi sai số của từng thiết bị đo thể
tích. Bài này gần như không có thắc mắc gì.
1. Cách pha chế 50g dd NaCl 15% từ NaCl và nước
 Khối lượng muối cần dung: m NaCl = = = 7,5g
 Khối lượng nước cần dung: m H20= mdd – m NaCl = 50 – 7,5 = 42,5g
 Cách pha: Cân 7,5g NaCl vào becher, đong tiếp 42,5g H20, đổ vào becher khuấy đều.
2. Nồng độ % NaCl ở 20oC, D=1,028(g/ml)
D(g/ml)= 7,508.10-3 C%+0.9964  C% NaCl = = 4,209%
3. Nhiệt độ tăng, tỷ trọng muối tăng hay giảm? Why?  GIẢM
 Nhiệt độ tăng => thể tích dd tăng mà D= => Tỷ trọng muối giảm 4. Sai số nồng độ = Bài 2:
1. Nước chanh pH = 2,5.Nước chanh là acid nitric (acid đơn chức), D = 1 g/ml,
C% = 0,5%, M acid nitric = 190,12g/mol. Tính VddNaOH 0,0100M để trung hòa 3,71g nước chanh.  m acid nitric = =
= 0,019g ->0.02g (-> xem lại quy tắc nhân:0.5% Có 1 chử số có nghĩa )  n -5 acid nitric = = = 0,10.10 mol  n -3
acid = n NaOH=> Vdd NaOH = = = 0,01.10 l = 0,01 ml Bài tường trình:
1. Khi KHP ẩm → cùng khối lượng cân là 1,5g nhưng thực chất lượng KHP ít hơn→Thể tích NaOH
cần cũng ít hơn. Mà ở phần nkhp= nNaOH=
, nên nNaOH sẽ cao hơn giá trị đúng → CM
của NaOH cao hơn giá trị đúng → naxitaxetic=nNaOH=CM* VNaOH cao hơn giá trị đúng →maxitaxetic cao
hơn→C%CH3COOH trong giấm cao hơn giá trị đúng.
2. Vì NaOH chưa tan hoàn toàn nên lượng thể tích NaOH cần chuẩn độ KHP nhiều hơn cho kết quả
CMNaOH thấp hơn( kết quả sai thấp hơn giá trị đúng ). Khi qua chuẩn độ axit axetic thì NaOH tan
hoàn toàn sẽ cho kết quả đúng hay thể tích phản ứng với axit là đúng nhưng vì kết quả chuẩn độ
KHP sai, nồng độ NaOH bị xác định thấp hơn nên tính ra nNaOH thấp hơn→maxitaxetic thấp hơn→C%
axit axetic thấp hơn giá trị đúng.
3. Không cần lấy chính xác vì mục đích là để hoà tan KHP, không ảnh hưởng đến số mol KHP.
4. Nếu lố NaOH thì thể tích NaOH chuẩn độ nhiều hơn NaOH tham gia phản ứng → nNaOH nhỏ hơn
giá trị đúng → C% axit axetic thấp hơn giá trị đúng.
5. Câu này giải thích giống như câu 4. Bài 3: CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1. Bột giặc có soda. Công thức soda và tính chất bột giặc  Na2CO3  Tính base: CO 2- 3- - 3 + H2O  HCO + OH 2. H + 3O : Ion hyodronium OH-: Ion hydrocide pH = -log[H -7
3O+] VD: pH = 7 thì [H3O+] = 10 Bài tường trình
Phần A. Vận tộc phản ứng
1. HCl ảnh hưởng vận tốc phản ứng Mg: khi tăng HCl => [H+] tăng => hiệu ứng va chạm với Mg lớn
=> vận tốc pư tăng và ngược lại.
2. So sánh HCl và CH3COOH ảnh hưởng vận tốc phản ứng Mg:
 Giống: nồng độ tăng thì vận tốc pư tăng
 Khác: vận tốc phản ứng của HCl nhanh hơn CH3COOH do HCl là acid mạnh, phân ly hoàn toàn
H+ còn CH3COOH là acid yếu, phân ly không hoàn toàn H+
 Nồng độ và vận tốc pứ tỷ lên thuận với nhau
3. Dd muối kali phosphate có mt gì? Why?  Base  K + 3- 3-  2- 3PO4 3K + PO4 ; PO4 +H2O HPO4 + OH-
Do có OH- tạo ra nên kali phosphate có mt base
4. Pt pứ betong khi đông cứng: CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2+ CO2 CaCO3 + H2O
5. Phương trình Natri cacbonat và đồng (II) sulfat ( tự kiếm nhoa ) Phần C. Đo pH:
Nước cất nếu có pH dưới 7 vì trong không khí có chưa CO2hoàn tan trong nước khiến nó có pH nhỏ hơn 7.
Nước sinh hoạt có pH nhỏ hơn 7 vì trong nước sinh hoạt có Cl, CO2 hoàn tan trong nước
Phần D. pH dung dịch muối:
Những ion không làm ảnh hưởng đến pH của dd muối thì là spectator ions (VD: Na+, Cl-)
Những ion ảnh hưởng pH (CO 2- 3- 4+ 3+ 3 ,PO4 , NH , Al ) Bài 4:
1. Phương trình phân hủy H2O2
2H2O2  O2 + 2H2O (xt: M2O2)M2O2 là chất xúc tác vẫn còn nguyên sau phản ứng làm giảm Ea giúp
phân hủy H2O2 nhanh hơn nhưng không làm thay đổi bản chất pứ. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
2. 5 yếu tố ảnh hưởng pứ: Bản chất tác chất, nhiệt độ, xúc tác, nồng độ, diện tích bề mặt tác chất.
3. Công thức của bài (nghiên cứu trong bài tường trình) Bài 5:
Bài chun b
1. Cách pha chế 50,00 ml dd MgSO4 10,00% (d1 = 1,103 g/ml) từ MgSO4.7H2O và nước cất (d2 = 0,9982 g/ml)
 mdd MgSO4= d1.V = 1,103.50,00 = 55,15 g  mMgSO4 = = = 5,515 g  nMgSO4 =
= 0,0460 mol => mMgSO4.7H2O = 0,0460.246 = 11,316 g (3 chữ số có nghĩa)
Thực hiện: cân 11,316 g MgSO4.7H2O sau đó thêm 44 ml nước cất khuấy đều => ta thu được dd theo yêu cầu.
2. Thêm kiềm vào dd MgSO4 10,00% => tạo kết tủa. Tính pH vào thời điểm bắt đầu kết tủa. CMMgSO4 = =
=0,9200M (nMg(OH)2 = nMgSO4 )( 0.0460 có 3 chữ số có nghĩa)  K 2+ -11 2 sp = [Mg ].[OH-]2 = 1,8.10  [OH-] =  [OH-] = = 4,4.10-6 M CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
 pOH = -log[OH-] = 5,35 => pH = 14 -5,35 = 8,65
3. Làm sao biết lượng MgSO4 10,00% dư?
 Lọc kết tủa lấy dd còn lại sau pư => cho NaOH vào dd => có kết tủa thì MgSO4 dư (Học thuộc phương trình thầy dặn) HPO 2- + 2+ -
4 + NH4 + Mg + OH + 5H2O NH4MgSO4.6H2O
(điều kiện pứ cần ammoniac để tạo mt base yếu)
4. Tích số tan càng cao thì chất đó sẽ ntn?
Tích số tan càng lnchất tan càng tt, tích số tan càng nhỏ chất càng ít tan. Bài tường trình
1. Có thể dung pp sấy khô sản phẩm thay vì dung dung môi hữu cơ như isopropanol?
không thể thay thế dung môi hữu cơ isopropanol bằng phương pháp sấy khô(có thể sấy khô nếunhiệt độ
ph
ải dưới 40 độ( thầy bên PTN3 nói thế ) ),vì Muối phức NH4MgPO4.6H2O kém bền với nhiệt độ, bị
khử nước ở nhiệt độ 40oC ( trong bài báo cáo của tui ở PTN 2 thì thầy cô chấm đúng cái ko thể)
2. Nếu CT thành phần của chất rắn không phải hoàn toàn là muối hydrat chứa 6H2O mà ít hơn, hàm
lượng P2O5 sẽ ntn so với thực tế?
Ví dụ rõ chính xác cho là 4H2O trong phức nhưng chúng ta cứ mặc định cho là 6H2O. Khi tính toán được
số mol của phức chất dựa theo công thức n= , nếu đúng thì ta chia cho phân tử khối của phức có 4H2O
nhưng ở đây ta chia cho phân tử khối của phức 6H2O nên số mol tính đc sẽ thấp hơn thực tế số mol
P2O5 cũng nhỏ hơn→ hàm lượng P2O5 cũng nhỏ hay thấp hơn giá trị đúng. Bài 6:
Hiu sut chính xác ca phèn t khoảng 66% đến 85% Bài tường trình:
1. Dùng mảnh nhôm nhỏ thay mảnh nhôm lớn thì sao?
Thời gian hoàn thành thí nghiệm ngắn hơn. Do mảnh nhôm nhỏ nên diện tích tiếp xúc giữa nhôm với dd
KOH lớn  đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Không ảnh hưởng đến hiệu suất điều chế phèn, vì hiệu suất phụ thuộc vào khối lượng, ko phụ thuộc vào
diện tích tiếp xúc và tốc độ phản ứng.
2. Dùng HCl thay H2SO4 để điều chế phèn kali được không?
Nếu dùng HCl thì không điều chế được phèn, phèn là muối phức gốc sunfat.
3. Cho quá nhiều dd H2SO4 thì sao?
Nếu dùng quá nhiều dd H2SO4 thì sinh ra nóng cục bộ làm cho Al(OH)3 mới sinh bịphân hủy thành dạng
Al2O3 bị trơ nên khó hòa tan lại. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt  Bên cạnh đó SO 2-
4 dư sẽ tạo ra K2SO4 và Al2(SO4)3 => Ta khôngnhững điều chế được phèn mà tạo ra
K2SO4 và Al2(SO4)3 lẫn phèn.
4. Vì sao có người làm hiệu suất trên 100%?
Hai lí do: Lượng nước trong phèn nhiều hơn thực tế; ngoài phèn kết tinh ra còn có muối khác đồng kết tinh (K2SO4).
Bài chun b:
1. 1b: Cation Al3+ bị hydrat hoá mạnh hơn K+. Vì bán kính nguyên tửion Al nhỏ hơnbán kính nt
ionK, mà nguyên tử nào có bán kính nhỏ hơn thì cation của nó bị hydrat hoá mạnh hơn.(có thể thây
thế = các cation có điện tích lớn, bán kính nhỏ thì dể bị hidrat hóa hơn vì có mật độ điện tích dương lớn)
2. 1c: Nhiệt độ cao dễ làm phèn bị mất nướctạo thành muối khanvàvì nhiệt độ nóng chảy của phèn là thấp(92,50 C)
3. Phèn kali công thức: KAl(SO4)2.12H2O dạng muối kép là K2SO4.AlSO4.24H2O
4. Vì sao rửa phèn bằng dd etanol 50% mà không dung nước cất?
 1 là phèn tan trong nước cất làm giảm khối lượng phèn
 2 là etanol ít hòa tan phèn, là dung môi hữu cơ bay hơi nhanh giúp phèn khô nhanh hơn.
5. Khi đo nhiệt độ phèn kali vì sao phải tăng nhiệt độ chậm?
 Vì nhiệt độ nóng chảy phèn kali thấp (92oC) nên tăng nhiệt độ nhanh sẽ làm cho thời gian kết
tinh phèn diễn ra nhanh => chúng ta không ghi được chính xác nhiệt độ nóng chảy của phèn.
Bài 7: CHÚ Ý XEM LI TT C PHƯƠNG TRÌNH CẢ BÀI
1. Tại sao phần B3, lại thêm 10 giọt axeton vào làm gì?
 Vì các chất 1-butanol, propan-2-ol ít tan trong nước, là chất hữu cơ còn acid cromic là chất vô cơ nên
cho axeton vào để giúp trợ tan butanol trong nước =>acid cromic cho vào mới phản ứng được.
2. Phản ứng định tính đặc trưng của phenol (tự làm)
3. Phương pháp tách naphtalen (C8H10) và (C6H5COOH) (tự làm)
_dùng NaOH để tách 2 chất này:
Cho hh vào dd NaOH dư  axit benzoic tan trong NaOH do có pư với NaOH
Dùng pp lọc đc chất rắn Naphtalen, còn dư lại dd ta cho HCl vào ta thu dc axit benzoic dạng rắn
lắng ở đấy, lọc lấy rắn CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Bài 8:
Bài chun b
1. Tại sao cuối phần A2, lại đun erlen trên bếp cách thủy mà ko đun trực tiếp erlen?
Vì đun bếp cách thủy nhiệt độ tác động lên đều khắp erlen và lượng nhiệt tác động lên erlen <1000C
2. Cân 2,00g acid salixylic (M = 138,1g/mol) pứ với lượng dư anhydric axetic. Tính m lý thuyết acid
axetylsalixylic (aspirin, M = 180,2g/mol)? (Ghi pứ +màu)  nacid salixylic= = 0,0145 mol
n aspirin = nacid salixylic=> m aspirin = 0,0145.180,2 = 2,61g CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
3. Acid axetylsalixylic (aspirin) tan tốt trong nước hay etanol? Why?  Etanol
 Vì aspirin là hợp chất không phân cực
4. Vì sao trong quá trình kết tinh aspirin lại dung nước lạnh?
 Giảm độ tan của aspirin (dung nước nóng sẽ làm tan aspirin)  Kết tinh nhanh hơn Bài tường trình
1. Có thể thay H2SO4 ĐẬM ĐẶC bằng H2SO4 1M không?  Không
Vì dd H2SO4 1M có nước sẽ tác dụng với anhydric axetic tạo acid axetic còn H2SO4 ĐẬM ĐẶC sẽ hút
hết nước tạo môi trường acid hoàn toàn để aspirin không bị thay đổi.
2. Sử dụng anhydric axetic cũ, để lâu không đậy kín, hiệu suất tạo axetylsalixylic (aspirin) sẽ ntn?  Giảm
 Vì axetic cũ, để lâu không đậy kín sẽ tiếp xúc với không khí, bị hơi nước trong không khí làm giảm
nồng độ dd => nanhydric axetic thực tế giảm => naspirin giảm => maspirin thực tế giảm còn maspirin lý thuyết không đổi => Hiệu suất giảm
Bài 9: XEM TT C PHƯƠNG TRÌNH TRONG BÀI
Bài chun b
1. Rửa xà phòng bằng nước đá lạnh nhằm lọai bỏ chất gì? Không cần giai đoạn này được không? Why?
 Nhằm loại bỏ glyxerol, NaOH dư và giảm việc tan bớt xà phòng.
 Không bỏ giai đoạn này được vì nếu bỏ thì glyxerol sẽ lẫn vào xà phòng => giảm hiệu xuất điều chế xà phòng.
2. Tại sao phải cho etanol vào?
 Nước với dầu không cùng pha nên không tan với nhau vì vậy cần etanol có khả năng vừa tan trong
nước, vừa tan trong dầu =>kéo dầu vào tác dụng với NaOH Bài tường trình CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1. Nước cứng chứa 121 mg CaCO3 trong 1 lít nước. Pứ xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng Na3PO4 cần
thiết để lọai bỏ hoàn toàn ion Ca2+ trong 5 lít nước. 
3CaCO3+ 2Na3PO4  Ca3(PO4)2 + 3Na2CO3
 Trong 5,0 lít nước chứa: 121.5 = 605 mg  n -3 CaCO3 = = 6,05.10 mol  m Na -3
3PO4 = 6,05.10 . . 167 = 0,674 g CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt