lOMoARcPSD| 48302938
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch Tài liệu
cập nhật đến ngày 04/06/2021
►. Câu trả lời đúng
?. Câu trả lời chưa xác định
1.“Chất lượng sản phẩm là tổng hợp những đặc tính bên trong của sản phẩm có thể đo được hoặc so sánh được, phản
ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho những yêu cầu cho trước trong điều kiện xác định” là
quan điểm về chất lượng sản phẩm:
Theo tính chất công nghệ sản xuất Theo cam kết của người sản xuất Theo chuyên gia G.Taguli Theo quan
niệm thị trường
2.”Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng”
quan điểm về chất lượng sản phẩm:
Theo hướng phục vụ khách hàng Theo cam kết của người sản xuất Theo quan niệm thị trường Theo tính
chất công nghệ sản xuất
3.A.H. Maslow phân loại nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:
Thứ bậc quan trọng Địa vị cá nhân
Nhận thức con người Phương thức xử
4.Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm được một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu không có gì thay
đổi anh sẽ hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:
Nhu cầu tiềm năng Nhu cầu thị trường Nhu cầu thực tế Nhu
cầu tự nhiên
5.Bước đầu tiên trong quy trình đặt tên cho thương hiệu là:
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu Điều tra người tiêu dùng Khai thác
các nguồn sáng tạo Thu thập thông tin
6.Các doanh nghiệp của Nhật Bản không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để giành được lợi
thế cạnh tranh so với các đối thủ. Trường hợp này các doanh nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào? Cạnh
tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm Cạnh tranh bằng dịch vụ bán hàng Cạnh tranh bằng giá bán.
Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thu sản phẩm
7.Cạnh tranh để giành giật khách hàng và thị trường là biểu hiện của loại hình:
Cạnh tranh giữa người bán với người bán. Cạnh tranh giữa người bán với các nhà cung ứng Cạnh tranh giữa người
mua với người bán
Cạnh tranh giữa người mua với người mua
8.Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:
Thiết kế sản phẩm mới Chào hàng Quảng
cáo. Tuyên truyền.
9.Chính sách giá nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của giá tâm lý?
Hạ giá sản phẩm Giá chẵn
Giá lẻ
lOMoARcPSD| 48302938
Giá thời vụ
10.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nền kinh tế thị trường
Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển Sự liên kết diễn ra trên quy mô khu vực và toàn cầu Tài nguyên
cho sản xuất bị cạn kiệt Tội ác khủng bố ngày một gia tăng
11.Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt không tính lãi trong khi các khách hàng khác
không được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:
Chiến lược giá phân biệt
Chiến lược giá cạnh tranh Chiến lược giá Dumpling Chiến lược giá tâm lý
12.Doanh nghiệp bán một set các sản phẩm với mức giá thấp hơn so với việc mua riêng từng loại là biểu hiện của việc
doanh nghiệp áp dụng:
Chiến lược giá bánm Chiến lược gDumpling Giá độc quyền Giá thông
lệ
13.Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng giai
đoạn thâm nhập. Đây là biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng: Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập) Chính sách
định giá cao
Chính sách định giá phân biệt
Chính sạch định giá theo khu vực địa lý
14.F. A.S là viết tắt của cách định giá:
Giá bán giao hàng dọc mạn tàu Giá bán giao hàng trên tàu Giá bán
giao hàng trên xe tải Giá giao hàng tại kho người mua
15.F.O.T là viết tắt của cách định giá:
Giá bán giao hàng trên xe tải Giá bán giao hàng trên toa xe lửa Giá bán giao hàng trên tàu Giá bán giao
hàng dọc mạn tàu
16.Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:
Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn
giới thiệu trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn phát triển.trong chu kỳ sống của sản phẩm
17.Giám đốc nhà máy sản xuất ô tô phải có kiến thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng điều hành nào trong
quản lý?
Kỹ năng nghiệp vụ Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng xây dựng hệ thống.
18.Góp phần làm tăng nhận biết và lưu lại tên cũng như đặc trưng về thương hiệu trong trí nhớ khách hàng ưu điểm
của:
Câu khẩu hiệu (Slogan) Logo thương hiệu
Nhạc hiệu
Tính cách thương hiệu
19.Hành vi tiêu dùng xe đạp điện của học sinh trung học phổ thông hiện nay chịu sự tác động chủ yếu của yếu tố:
Nhóm bạn bè Chất lượng Chiêu thị Giá cả
lOMoARcPSD| 48302938
20.Hiểu khnăng, điểm mạnh, điểm yếu của người lao động trong tổ chức để bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc
khác nhau thể hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp?
Hiểu con người trong doanh nghiệp Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử Đưa ra các quyết định điều hành
phù hợp Xây dựng nhóm làm việc
21.Hình thành được quy chế để tổ chức hoạt động doanh nghiệp, tạo được môi trường văn hóa phù hợp trong tổ chức là
biểu hiện của kỹ năng điều hành nào sau đây: Kỹ năng xây dựng hệ thống Kỹ năng tư duy Kỹ năng tư duy.
Kỹ năng ủy quyền.
22.Hoạt động phân phối sản phẩm thực hiện:
4 chức năng cơ bản
3 chức năng cơ bản
5 chức năng cơ bản
7 chức năng cơ bản
23.Kết luận nào sau đâyKHÔNG đúng?
Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp không phải là sự sinh lợi. Hoạt động kinh doanh phải diễn ra trong khuôn khổ
luật pháp.
Kinh doanh thường gây tổn hại cho môi trường.
Mục tiêu của kinh doanh của doanh nghiệp là cung ứng hàng hóa hay dịch vụ cho khách hàng.
24.Khi giá thịt bò tăng 10% trên thị trường cầu về thị bò giảm 10%, đây là biểu hiện của:
Nhu cầu co giãn đồng nhất Nhu cầu co giãn hoàn toàn Nhu cầu co giãn tương đối
Nhu cầu không co giãn.
25.Lựa chọn tên thương hiệu đáp ứng tối đa mục tiêu marketing là:
Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu Bước thứ 5 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu Bước thứ 7
trong quy trình đặt tên cho thương hiệu Bước thứ 9 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
26.Ngoài 4 chữ cái P trong chiến lược marketing mix tchữ cái P thứ 5 theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến
lược nào sau đây:
Purse People Price Process
27.Người mua chưa biết nhiều đến sản phẩm của doanh nghiệp là đặc trưng của giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản
phẩm:
Thâm nhập Chín muồi Phát triển Suy
giảm
28.Người mua nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:
Khách hàng đặc biệt Khách hàng mua sỉ Khách hàng quen Khách hàng vãng lai
29.Người tiêu dùng sử dụng nước hoa hàng hiệu là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:
Xa xỉ Bổ sung Bức thiết
Không bức thiết
lOMoARcPSD| 48302938
30.Người tiêu dùng ưu tiên cho việc mua thuốc chữa bệnh trước thay vì dành tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa
mãn nhu cầu: Bức thiết Bổ sung
Không bức thiết Xa xỉ
31.Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đưa Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?
Đào tạo công nhân sản xuất Đào tạo nhân viên marketing Nhận thức rõ về marketing Thành lập
bộ phận marketing chuyên trách
32.Quy trình đặt tên cho thương hiệu bao gồm:
6 bước
4 bước
5 bước
7 bước
33.Quy trình phân phối bao gồm:
3 bước chính 4 bước chính. 5
bước chính
6 bước chính
34.Sản phẩm gây tác hại cho xã hội nhiều hơn là tính hữu ích mang lại là biểu hiện của:
Sản phẩm đen
Sản phẩm định kiến Sản phẩm giả Sản
phẩm mới
35.Sản phẩm không còn hữu dụng, mẫu mà không còn phù hợp với khách hàng là biểu hiện của :
Sản phẩm lỗi thời Sản phẩm ảo
Sản phẩm có định kiến Sản phẩm giả
36.Sở hữu nguồn tài chính dồi dào, có khả năng thu hút người tài thuộc yếu tố nào trong nghệ thuật kinh doanh
Tiềm năng (sức mạnh) của DN
Biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh Sự quyết
đoán của lãnh đạo
37.Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của
Khách hàng suy giảm Khách hàng đặc biệt Khách hàng quen Khách hàng
tiềm ẩn
38.Tạo ra cho người tiêu dùng một kiểu mẫu tiêu dùng sản phẩm phù hợp với tính cách họ mong muốn là ưu điểm
của:
Tính cách thương hiệu Khẩu hiệu
Logo
Nhạc hiệu
39.Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, việc xây dựng và thực thi chiến lược marketing được thực theo:
4 bước
lOMoARcPSD| 48302938
3 bước
5 bước
6 bước
40.Theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn thì quản trị việc nghiên cứu dự báo thị trường cần đạt được:
5 mục tiêu cơ bản
3 mục tiêu cơ bản
4 mục tiêu cơ bản
6 mục tiêu cơ bản
41.Thu được một khoản lãi nhật định là một trong số các:
Yêu cầu của giá cả Chức năng của giá cả Đặc điểm của giá cả Vai trò của giá cả
42.Thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điểm của:
Logo và biểu tượng đặc trưng Bao bì
Khẩu hiệu
Tính cách thương hiệu
43.Tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường là một trong số các:
Mục tiêu của việc quản trị nghiên cứu dự báo thị trường Chức năng của nghiên cứu dự báo thị trường Đặc điểm của
nghiên cứu dự báo thị trường Vai trò của nghiên cứu dự báo thị trường
44.Trạng thái, tâm lý con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó cần được thỏa mãn là biểu hiện của nhu cầu:
Lý thuyết (Tự nhiên) Thị trường Thực tế Tiềm năng
45.Trên thị trường chỉ duy nhất có doanh nghiệp A cung ứng hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh nghiệp A quyết
định. Đây là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:
Cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh không hoàn hảo
Cạnh tranh nội bộ ngành
46.Vàng mã, hình nộm, kiến trúc mồ mả ...là biểu hiện của sản phẩm
Sản phẩm áo
Sản phẩm định kiến Sản phẩm giả Sản
phẩm lão hóa
47.Việc bên mua bên bán thỏa thuận về số lượng, giá bán, phương thức giao hàng trên thị trường biểu hiện của
chức nằng thị trường nào sau đây:
Điều tiết Thông tin Thừa nhận Thực hiện
48.Việc phân cấp và phân công công việc thành các nhóm làm việc khác nhau trong tổ chức thể hiện nội dung nào trong
doanh nghiệp
Xây dựng nhóm làm việc
lOMoARcPSD| 48302938
Dự kiến các tình huống tìm cách ứng xử Đưa ra các quyết định điều hành phợp Hiểu con người trong doanh
nghiệp
49.Việc thực hiện kế hoạch hóa sản phẩm sẽ bao gồm:
7 bước.
4 bước.
5 bước.
6 bước.
50.Xác định câu đúng nhất?
Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3
vai trò quan trọng. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng. Đối với doanh nghiệp thì khách
hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.
51.Xác định câu đúng nhất?
Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là động mua của người tiêu dung. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu
các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố bán hàng.
Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố chủ quan của người tiêu dùng.
52.Xác định câu đúng nhất?
Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược sản phẩm. Chu kỳ sống của sản phẩm là một
trong những nội dung của chiến lược chiêu thị. Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược
giả cả.
Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược phân phối.
53.Xác định câu đúng nhất?
Cải tiến chất lượng một trong những nhiệm vụ của QLCL SP. Cải tiến chất lượng một trong những nguyên tắc
của QLCL SP. Cải tiến chất lượng là một trong những nội dung của QLCL SP.
Cải tiến chất lượng là một trong những phương pháp của QLCL SP.
54.Xác định câu đúng nhất?
Nội dung của quản chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều
chỉnh và cải tiến.
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh cải
tiến .
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra.
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.
55.Xác định câu đúng nhất?
Giá cả biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng Giá cả sự đối
thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
Giá cả là số tiền mà người bán có được nhờ tiêu thụ sản phẩm.
Giá cả là số tiền mà người mua phải trả cho người bán để được quyền sở hữu sản phẩm.
56.Xác định câu đúng nhất?
Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và
tâm lý khách hàng.
Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền. Các nhân tố tác
động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
lOMoARcPSD| 48302938
Các nhân tố tác động đến giá: quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
57.Xác định câu đúng nhất?
Chào hàng là phương pháp sử dụng nhân viên giao hàng để đưa hàng đến giới thiệu và bán trực tiếp cho khách.
Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các gian hàng mẫu của công ty.
Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các hội chợ, triển lãm để giới thiệu và bán sản phẩm. Chào hàng là việc
mang hàng đến chỗ đông người giới thiệu.
58.Xác định câu đúng nhất?
Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 6 bước. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 4 bước. Quy trình đặt tên cho
thương hiệu gồm 5 bước. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 7 bước.
59.Xác định câu đúng nhất?
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô
tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo
quản tại nhà.
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Thuận tiện trong chuyên chở và
bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô
tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.
Các yêu cầu khi thiết kế bao sản phẩm:- Truyền tải những thông tin tả thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện
trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
60.Xác định câu đúng nhất?
Doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh trên thị trường thỏa mãn đầy đủ các điều kiện của luật định.
Doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế tiến hành các hoạt động kinh tế theo một kế hoạch nhất định nhằm mục đích kiếm
lợi nhuận.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật.
61.Xác định câu đúng nhất?
Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản
phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.
Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường.
Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây
tổn hại nhất định cho môi trường.
Kinh doanh là các hoạt động sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu
cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.
62.Xác định câu đúng nhất?
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing do trao đổi. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của
Marketing là do cạnh tranh.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do sự phát triển kinh tế. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời
của Marketing là do toàn cầu hóa.
63.Xác định câu đúng nhất?
lOMoARcPSD| 48302938
Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Lòng mong muốn;Mức thứ hai - Tham;Mức thứ ba - Đam mê. Mức độ nhu cầuMức
thứ nhất - Đam mê;Mức thứ hai - Tham;Mức thứ ba - ng mong muốn . Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Lòng mong
muốn;Mức thứ hai Đam mê -;Mức thứ ba – Tham. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Tham;Mức thứ hai - Lòng mong
muốn;Mức thứ ba - Đam mê.
64.Xác định câu đúng nhất?
Marketing là hoạt động của tất cả các đối tượng tham gia thị trường . Hoạt động Marketing là của: người bán, người
mua.
lOMoARcPSD| 48302938
Hoạt động Marketing là của: người bán. Hoạt động Marketing là của: người mua
65.Xác định câu đúng nhất?
Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận.
Người bán là người cung cấp sản phẩm cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận .
Người bán là người sở hữu sản phẩm cung cấp cho thị trường.
Người bán là người sở hữu sản phẩm mong muốn đáp ứng cho khách hàng.
66.Xác định câu đúng nhất?
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tầm quan trọng.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo phương thức xử lý.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính cách văn hóa con người.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính chất vt lý.
67.Xác định câu đúng nhất?
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và
mong được đáp ứng nó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó.
68.Xác định câu đúng nhất?
Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: quan hệ.
Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối. Hoạt động
cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất.
69.Xác định câu đúng nhất?
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là khoa học nghiên cứu và xử lý các quy luật cạnh tranh trên TT của các chủ thể
DN hướng đến mục tiêu tồn tại và phát triển mạnh mẽ, ổn định, bền vững của DN.
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện những cuộc trao đổi có lợi nhất.
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì bạn làm nhằm bán được hàng để thu lợi nhuận tối đa. Theo GS
Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì mà bạn làm nhằm thu hút KH, bán được nhiều SP và thu nhiều lợi nhuận.
70.Xác định câu đúng nhất?
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển
qua 3 giai đoạn. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 4 giai đoạn.
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 6 giai đoạn.
71.Xác định câu đúng nhất?
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Philip Kotler.
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của W.J Stanton.
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của J.H.Crihgton.
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Peter Ducker.
72.Xác định câu đúng nhất?
Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh: người mua và người bán, người mua với
lOMoARcPSD| 48302938
nhau, người bán với nhau.
Căn cứ vào phạm vi cạnh tranh (cách thức cạnh tranh) có các loại hình cạnh tranh: Lành mạnh và không lành mạnh.
Căn cứ vào thủ đoạn cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: hoàn hảo, không hoàn hảo, độc quyền. Căn cứ vào tính chất
cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: nội bộ ngành, giữa các ngành.
73.Xác định câu đúng nhất?
Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản
xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.
Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản
xuất mở rộng .
Yêu cầu của giá cả:- Thu được một ợng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm
khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng .
Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.
74.Xác định câu đúng nhất?
Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề
nghiệp, tôn giáo, dân tộc…).
Mong muốn là mức độ cao hơn của nhu cầu. Mong muốn là nhu cầu chưa được thỏa mãn.
Mong muốn là nhu cầu phù con người đang ở dạng tiềm ẩn.
75.Xác định câu đúng nhất?
5 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng. Có 2 nhân tchủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
Có 3 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng. Có 4 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
76.Xác định câu đúng nhất?
A,B,C.
Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cạnh tranh.
Quy luật bản của kinh tế thị trường: Quy luật cung cầu (Đường cong mạng nhện) Quy luật bản của kinh tế thị
trường: Quy luật giá trị.
77.Xác định câu đúng nhất?
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của M.Porter.
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Mc Minsey (GE).
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Charles Hofen.
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của BCG.
78.Xác định câu đúng nhất?
Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng
là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
Làm hàng giả đđánh lừa khách hàng giải pháp cạnh tranh bằng nghệ thuật kinh doanh độc đáo.. Làm hàng giả đ
đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
79.Xác định câu đúng nhất?
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
80.Xác định câu đúng nhất?
Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển
bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.
lOMoARcPSD| 48302938
Marketing mix sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M đgiúp cho DN tồn tại phát triển
bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.
Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại. Marketing
mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững
theo thời gian.
81.Xác định câu đúng nhất?
Xây dựng thực hiện marketing cần 4 bước Xây dựng thực hiện marketing cần 6 bước Xây dựng thực hiện
marketing cần 3 bước
Xây dựng và thực hiện chiến lược marketing cần 5 bước
82.Xác định câu đúng nhất?
Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn
lực phải sử dụng.
Nội dung của chiến lược: Các quan điểm phát triển; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng .
Nội dung của chiến lược:Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp; nguồn lực phải sử dụng.
Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt.
83.Xác định câu đúng nhất?
Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 3 nguyên tắc. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 4 nguyên tắc.
Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 5 nguyên tắc. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 6 nguyên tắc.
84.Xác định câu đúng nhất?
Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP
mà nó chứa đựng, dễ sử dụng.
Yêu cầu của bao bì sản phẩm: bảo đảm an toàn cho SP, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.
Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP. Yêu cầu của
bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.
85.Xác định câu đúng nhất?
Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt
động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó. Đường lối của DN là mục đích
lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động của DN để từng bước đạt
tới mục đích đó.
Đường lối của DN là mục đích lâu dài, mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các
mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
Đường lối của DN sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan
hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
86.Xác định câu đúng nhất?
Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 4 nhiệm vụ. Đtchức hoạt động marketing doanh nghiệp
cần thực hiện 3 nhiệm vụ. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 5 nhiệm vụ.
Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 6 nhiệm vụ.
87.Xác định câu đúng nhất?
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trởvai trò của giao tiếp trong
lãnh đạo.
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là đặc điểm của giao tiếp.
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là nguyên tắc của giao tiếp.
lOMoARcPSD| 48302938
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là yêu cầu của giao tiếp.
88.Xác định câu đúng nhất?
Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể
hiện 4 vai trò. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 3 vai trò. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà
nước cần thể hiện 6 vai trò.
89.Xác định câu đúng nhất?
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng xây dựng h
thống.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tổ chức, kỹ năng
nghiệp vụ.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tư duy, kỹ năng
tổ chức.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng xây dựng hệ thống, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức, kỹ năng
nghiệp vụ.
90.Xác định câu đúng nhất?
Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể một hoặc nhiều người; phải có thông
điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.
Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người. Đặc điểm của
giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; các bên tham gia phải có khả
năng giao tiếp.
Đặc điểm của giao tiếp: Phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.
91.Xác định câu đúng nhất?
Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 6 nguyên tắc. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 3 nguyên tắc. Giao tiếp trong
quản lý cần thực hiện 4 nguyên tắc. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 5 nguyên tắc.
92.Xác định câu đúng nhất?
Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ hai của văn hóa doanh nghiệp. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp
tầng thứ ba của văn hóa doanh nghiệp. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp tầng thứ nhất của văn hóa doanh
nghiệp. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ tư của văn hóa doanh nghiệp.
93.Xác định câu đúng nhất?
Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 3 bộ phận. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành
từ 2 bộ phận. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 4 bộ phận.
Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 5 bộ phận.
94.Xác định câu đúng nhất?
Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về sự nhận biết thương hiệu. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu
tố về khả năng liên tưởng thương hiệu. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về logo thương hiệu.
Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về tên thương hiệu
95.Xác định câu đúng nhất?
Các điểm bán hàng tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức bán hàng trực
tiếp tại cửa hàng mẫu của doanh nghiệp.
Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức chào hàng.
Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức quảng cáo.
lOMoARcPSD| 48302938
Các điểm bán hàng tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng hình thức PR cho doanh
nghiệp.
96.Xác định câu đúng nhất?
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của
tính cách thương hiệu.
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách họ mong muốn một trong những ưu điểm của
khẩu hiệu.
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách họ mong muốn một trong những ưu điểm của
nhạc hiệu.
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách họ mong muốn một trong những ưu điểm của
nhãn hiệu.
97.Xác định câu đúng nhất?
Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò. Để giúp doanh nghiệp tổ
chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò. Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động
marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.
98.Xác định câu đúng nhất?
Văn hóa DN một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các
thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức. Văn hóa DN là một hệ
thống các giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng
thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của
một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên
của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
99.Xác định câu đúng nhất?
Giá cả biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng. Giá cả biểu hiện
bằng tiền của giá trị sản phẩm.
Giá cả là giá thành sản phẩm cộng với lợi nhuận.
Giá cả là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
100.Xác định câu đúng nhất?
Sản phẩm những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng,
nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.
Sản phẩm là những hàng hóa mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó
lOMoARcPSD| 48302938
thường không có gía trị sử dụng cho người bán.
Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng.
Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử
dụng cho người tiêu dùng.
101.Xác định câu đúng nhất?
Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ;Lý tưởng. Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Lý tưởng. Biểu hiện
nhu cầuHứng thú;Ước mơ. Biểu hiện nhu cầuƯớc mơ;Lý tưởng.
102.Xác định câu đúng nhất?
Triết lý của Marketing: Khách hàng muốn mua những SP chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao
cách bán thuận tiện.
Triết lý kinh doanh của DN: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao
và cách bán thuận tiện.
Triết về khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng hiệu quả cao
cách bán thuận tiện.
Yêu cầu của khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao
cách bán thuận tiện.
103.Xác định câu đúng nhất?
Khách hàng thực tế là số khách hàng đã mua sản phẩm. Khách hàng thực tế là số khách hàng đã tiêu dùng sản phẩm.
Khách hàng thực tế là số khách hàng thực tế đã bị mất đi sau mỗi chu kỳ bán. Khách hàng thực tế là tổng số khách hàng
tiềm ẩn sẽ mua sản phẩm.
104.Xác định câu đúng nhất?
Trong Marketing thì mong muốn là sự cụ thể hóa của nhu cầu. Trong Marketing thì mong muốn sự phát triển cao hơn
của nhu cầu. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn là không giống nhau. Trong Marketing thì nhu cầu và mong
muốn thể hiện cùng một trạng thái của con người.
105.Xác định câu đúng nhất?
Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên
đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao
đổi của bên kia- Mỗi n đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên
đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có.
Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên
đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
Điều kiện của trao đổi- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch chuyển giao thứ mình - Mỗi bên đều quyền tự do
chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
106.Xác định câu đúng nhất?
Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.
Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.
Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn. Nhu cầu bức
thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo tính chất.
lOMoARcPSD| 48302938
107.Xác định câu đúng nhất?
lOMoARcPSD| 48302938
Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.
Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm. Giành giật
chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
108.Xác định câu đúng nhất?
Chu kỳ sống của sản phẩmlà tính quy luật của sự xuất hiện và hủy diệt của một sản phẩm trên thị trường. Chu kỳ
sống của sản phẩm là sự xuất hiện của sản phẩm ở trên thị trường . Chu kỳ sống của sản phẩm là tổng doanh thu về sản
phẩm.
Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm.
109.Xác định câu đúng nhất?
Nhãn hiệu mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP. Nhãn hiệu có mục đích
bảo vệ và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín cho SP.
Nhãn hiệu có mục đích nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
110.Xác định câu đúng nhất?
Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là nguyên tắc của giao tiếp. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là đặc điểm
của giao tiếp. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là mục tiêu của giao tiếp. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa
là yêu cầu của giao tiếp.
111.Xác định câu đúng nhất?
- Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ
của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà lưu ý trong thời gian đàm phán.
- Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái
độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà nguyên tắc trong đàm phán.
- Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái
độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà trình tự trong đàm phán.
- Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái
độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà yêu cầu trong đàm phán.
112.Xác định câu đúng nhất?
Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là nguyên tắc của quảng cáo Không được
đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là đặc trưng của quảng cáo. Không được đánh lừa khách
hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là mục tiêu của quảng cáo Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một
đằng khi bán một nẻo là yêu cầu của quảng cáo.
113.Xác định câu đúng nhất?
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng một trong những yêu cầu đối với nhân viên
marketing.
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng một trong những yêu cầu đối với nhân viên bán
hàng.
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên chào
hàng.
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên giao
hàng.
114.Xác định câu đúng nhất?
lOMoARcPSD| 48302938
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng
lOMoARcPSD| 48302938
bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần Người lãnh đạo phải trung tâm
điểm của văn hóa doanh nghiệp.
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu
thành đại.
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm
của văn hóa doanh nghiệp.
115.Xác định câu đúng nhất?
Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 4 chức năng. Để tổ chức tốt hoạt động marketing,
Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 3 chức năng. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 5 chức
năng. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 6 chức năng.
116.Xác định câu đúng nhất?
Cốt lõi của marketing vấn đề trao đổi. Cốt lõi của marketing vấn đề bán hàng. Cốt lõi của marketing vấn đ
phân phối. Cốt lõi của marketing là vấn đề truyền thông .
117.Xác định câu đúng nhất?
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing 5 triết lý. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing 4 triết . Theo
GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 6 triết lý. Theo GS.TS Đỗ Hoàng ToànMarketing có 3 triết lý.
118.Xác định câu đúng nhất?
Quản trị marketing sự tác động liên tục, tổ chức, hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M
nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
Quản trị marketing là sự tác động của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của
mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm
làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững.
Quản trị marketing sự tác động liên tục, tổ chức, hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động Marketing.
119.Xác định câu đúng nhất?
Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có
khả năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó.
Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi biển ý đồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực.
Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và người bán.
Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán.
120.Xác định câu đúng nhất?
Mục tiêu của NCDBTT nhận diện được các đối thủ cạnh tranh với tiềm lực thủ đoạn của họ. Mục tiêu của
NCDBTT là phân tích đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh hiện có. Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn.
121.Xác định câu đúng nhất?
lOMoARcPSD| 48302938
Quá trình giao tiếp gồm 2 bước. Quá trình giao tiếp gồm 3 bước.
lOMoARcPSD| 48302938
Quá trình giao tiếp gồm 4 bước. Quá trình giao tiếp gồm 5 bước.
122.Xác định câu đúng nhất?
Quảng cáo tuyên truyền là cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người
tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.
Quảng cáo tuyên truyềnhình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu
hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.
Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để đích thu hút sự chú ý của người
tiêu dùng.
Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người
tiêu dùng về sản phẩm.
123.Xác định câu đúng nhất?
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán, phải
xây dựng và thực hành văn hoá DN.
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng thực hành
văn hoá DN.
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, phải xây dựng và thực hành văn
hoá DN.
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có knăng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn
hoá DN.
124.Xác định câu đúng nhất?
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức thông tin,
Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, khả năng giữ bí mật ý đồ
kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, sự
quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tri thức và thông tin, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh,
sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
125.Xác định câu đúng nhất?
Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến yêu cầu của đàm phán. Phải đạt được kết quả tốt nhất
trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của điều hành. Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu
cầu của giao tiếp. Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của trao đổi.
126.Xác định câu đúng nhất?
Marketing tồn tại cả trong hoạt động chính trị. Markeing không có trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật. Marketing chỉ
có trong hoạt động kinh doanh.
Marketing không tồn tại ngoài hoạt động kinh doanh.
127.Xác định câu đúng nhất?
Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- môi trường tự do trao đổi-
Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.
Điều kiện của marketing- hai bên cung cầu- môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý,
người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch Tài liệu
cập nhật đến ngày 04/06/2021 ►. Câu trả lời đúng
?. Câu trả lời chưa xác định
1.“Chất lượng sản phẩm là tổng hợp những đặc tính bên trong của sản phẩm có thể đo được hoặc so sánh được, phản
ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho những yêu cầu cho trước trong điều kiện xác định” là
quan điểm về chất lượng sản phẩm:
► Theo tính chất công nghệ sản xuất Theo cam kết của người sản xuất Theo chuyên gia G.Taguli Theo quan niệm thị trường
2.”Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng” là
quan điểm về chất lượng sản phẩm:
► Theo hướng phục vụ khách hàng Theo cam kết của người sản xuất Theo quan niệm thị trường Theo tính
chất công nghệ sản xuất
3.A.H. Maslow phân loại nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:
► Thứ bậc quan trọng Địa vị cá nhân
Nhận thức con người Phương thức xử lý
4.Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm được một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu không có gì thay
đổi anh sẽ hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:
► Nhu cầu tiềm năng Nhu cầu thị trường Nhu cầu thực tế Nhu cầu tự nhiên
5.Bước đầu tiên trong quy trình đặt tên cho thương hiệu là:
► Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu Điều tra người tiêu dùng Khai thác
các nguồn sáng tạo Thu thập thông tin
6.Các doanh nghiệp của Nhật Bản không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để giành được lợi
thế cạnh tranh so với các đối thủ. Trường hợp này các doanh nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào? ► Cạnh
tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm Cạnh tranh bằng dịch vụ bán hàng Cạnh tranh bằng giá bán.
Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thu sản phẩm
7.Cạnh tranh để giành giật khách hàng và thị trường là biểu hiện của loại hình:
► Cạnh tranh giữa người bán với người bán. Cạnh tranh giữa người bán với các nhà cung ứng Cạnh tranh giữa người mua với người bán
Cạnh tranh giữa người mua với người mua
8.Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:
► Thiết kế sản phẩm mới Chào hàng Quảng cáo. Tuyên truyền.
9.Chính sách giá nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của giá tâm lý?
► Hạ giá sản phẩm Giá chẵn Giá lẻ lOMoAR cPSD| 48302938 Giá thời vụ
10.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nền kinh tế thị trường
► Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển Sự liên kết diễn ra trên quy mô khu vực và toàn cầu Tài nguyên
cho sản xuất bị cạn kiệt Tội ác khủng bố ngày một gia tăng
11.Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác
không được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:
► Chiến lược giá phân biệt
Chiến lược giá cạnh tranh Chiến lược giá Dumpling Chiến lược giá tâm lý
12.Doanh nghiệp bán một set các sản phẩm với mức giá thấp hơn so với việc mua riêng từng loại là biểu hiện của việc doanh nghiệp áp dụng:
► Chiến lược giá bán kèm Chiến lược giá Dumpling Giá độc quyền Giá thông lệ
13.Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng ở giai
đoạn thâm nhập. Đây là biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng: ► Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập) Chính sách định giá cao
Chính sách định giá phân biệt
Chính sạch định giá theo khu vực địa lý
14.F. A.S là viết tắt của cách định giá:
► Giá bán giao hàng dọc mạn tàu Giá bán giao hàng trên tàu Giá bán
giao hàng trên xe tải Giá giao hàng tại kho người mua
15.F.O.T là viết tắt của cách định giá:
► Giá bán giao hàng trên xe tải Giá bán giao hàng trên toa xe lửa Giá bán giao hàng trên tàu Giá bán giao hàng dọc mạn tàu
16.Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:
► Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn
giới thiệu trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn phát triển.trong chu kỳ sống của sản phẩm
17.Giám đốc nhà máy sản xuất ô tô phải có kiến thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng điều hành nào trong quản lý?
► Kỹ năng nghiệp vụ Kỹ năng tổ chức Kỹ năng tư duy
Kỹ năng xây dựng hệ thống.
18.Góp phần làm tăng nhận biết và lưu lại tên cũng như đặc trưng về thương hiệu trong trí nhớ khách hàng là ưu điểm của:
► Câu khẩu hiệu (Slogan) Logo thương hiệu Nhạc hiệu Tính cách thương hiệu
19.Hành vi tiêu dùng xe đạp điện của học sinh trung học phổ thông hiện nay chịu sự tác động chủ yếu của yếu tố:
► Nhóm bạn bè Chất lượng Chiêu thị Giá cả lOMoAR cPSD| 48302938
20.Hiểu rõ khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của người lao động trong tổ chức để bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc
khác nhau thể hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp?
► Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử Đưa ra các quyết định điều hành
phù hợp Xây dựng nhóm làm việc
21.Hình thành được quy chế để tổ chức hoạt động doanh nghiệp, tạo được môi trường văn hóa phù hợp trong tổ chức là
biểu hiện của kỹ năng điều hành nào sau đây: ► Kỹ năng xây dựng hệ thống Kỹ năng tư duy Kỹ năng tư duy. Kỹ năng ủy quyền.
22.Hoạt động phân phối sản phẩm thực hiện: ► 4 chức năng cơ bản 3 chức năng cơ bản 5 chức năng cơ bản 7 chức năng cơ bản
23.Kết luận nào sau đâyKHÔNG đúng?
► Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp không phải là sự sinh lợi. Hoạt động kinh doanh phải diễn ra trong khuôn khổ luật pháp.
Kinh doanh thường gây tổn hại cho môi trường.
Mục tiêu của kinh doanh của doanh nghiệp là cung ứng hàng hóa hay dịch vụ cho khách hàng.
24.Khi giá thịt bò tăng 10% trên thị trường cầu về thị bò giảm 10%, đây là biểu hiện của:
► Nhu cầu co giãn đồng nhất Nhu cầu co giãn hoàn toàn Nhu cầu co giãn tương đối Nhu cầu không co giãn.
25.Lựa chọn tên thương hiệu đáp ứng tối đa mục tiêu marketing là:
► Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu Bước thứ 5 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu Bước thứ 7
trong quy trình đặt tên cho thương hiệu Bước thứ 9 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
26.Ngoài 4 chữ cái P có trong chiến lược marketing mix thì chữ cái P thứ 5 theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến lược nào sau đây:
► Purse People Price Process
27.Người mua chưa biết nhiều đến sản phẩm của doanh nghiệp là đặc trưng của giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm:
► Thâm nhập Chín muồi Phát triển Suy giảm
28.Người mua nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây: ►
Khách hàng đặc biệt Khách hàng mua sỉ Khách hàng quen Khách hàng vãng lai
29.Người tiêu dùng sử dụng nước hoa hàng hiệu là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu: ►
Xa xỉ Bổ sung Bức thiết Không bức thiết lOMoAR cPSD| 48302938
30.Người tiêu dùng ưu tiên cho việc mua thuốc chữa bệnh trước thay vì dành tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa
mãn nhu cầu: ► Bức thiết Bổ sung Không bức thiết Xa xỉ
31.Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đưa Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?
► Đào tạo công nhân sản xuất Đào tạo nhân viên marketing Nhận thức rõ về marketing Thành lập
bộ phận marketing chuyên trách
32.Quy trình đặt tên cho thương hiệu bao gồm: ► 6 bước 4 bước 5 bước 7 bước
33.Quy trình phân phối bao gồm:
► 3 bước chính 4 bước chính. 5 bước chính 6 bước chính
34.Sản phẩm gây tác hại cho xã hội nhiều hơn là tính hữu ích mang lại là biểu hiện của: ► Sản phẩm đen
Sản phẩm có định kiến Sản phẩm giả Sản phẩm mới
35.Sản phẩm không còn hữu dụng, mẫu mà không còn phù hợp với khách hàng là biểu hiện của : ►
Sản phẩm lỗi thời Sản phẩm ảo
Sản phẩm có định kiến Sản phẩm giả
36.Sở hữu nguồn tài chính dồi dào, có khả năng thu hút người tài thuộc yếu tố nào trong nghệ thuật kinh doanh
► Tiềm năng (sức mạnh) của DN
Biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh Sự quyết đoán của lãnh đạo
37.Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của
► Khách hàng suy giảm Khách hàng đặc biệt Khách hàng quen Khách hàng tiềm ẩn
38.Tạo ra cho người tiêu dùng một kiểu mẫu tiêu dùng sản phẩm phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là ưu điểm của:
► Tính cách thương hiệu Khẩu hiệu Logo Nhạc hiệu
39.Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, việc xây dựng và thực thi chiến lược marketing được thực theo: ► 4 bước lOMoAR cPSD| 48302938 3 bước 5 bước 6 bước
40.Theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn thì quản trị việc nghiên cứu dự báo thị trường cần đạt được: ► 5 mục tiêu cơ bản 3 mục tiêu cơ bản 4 mục tiêu cơ bản 6 mục tiêu cơ bản
41.Thu được một khoản lãi nhật định là một trong số các:
► Yêu cầu của giá cả Chức năng của giá cả Đặc điểm của giá cả Vai trò của giá cả
42.Thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điểm của: ►
Logo và biểu tượng đặc trưng Bao bì Khẩu hiệu Tính cách thương hiệu
43.Tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường là một trong số các:
► Mục tiêu của việc quản trị nghiên cứu dự báo thị trường Chức năng của nghiên cứu dự báo thị trường Đặc điểm của
nghiên cứu dự báo thị trường Vai trò của nghiên cứu dự báo thị trường
44.Trạng thái, tâm lý con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó cần được thỏa mãn là biểu hiện của nhu cầu:
► Lý thuyết (Tự nhiên) Thị trường Thực tế Tiềm năng
45.Trên thị trường chỉ duy nhất có doanh nghiệp A cung ứng hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh nghiệp A quyết
định. Đây là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:
► Cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh không hoàn hảo
Cạnh tranh nội bộ ngành
46.Vàng mã, hình nộm, kiến trúc mồ mả ...là biểu hiện của sản phẩm ► Sản phẩm áo
Sản phẩm có định kiến Sản phẩm giả Sản phẩm lão hóa
47.Việc bên mua và bên bán thỏa thuận về số lượng, giá bán, phương thức giao hàng trên thị trường là biểu hiện của
chức nằng thị trường nào sau đây:
► Điều tiết Thông tin Thừa nhận Thực hiện
48.Việc phân cấp và phân công công việc thành các nhóm làm việc khác nhau trong tổ chức thể hiện nội dung nào trong doanh nghiệp
► Xây dựng nhóm làm việc lOMoAR cPSD| 48302938
Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp
49.Việc thực hiện kế hoạch hóa sản phẩm sẽ bao gồm: ► 7 bước. 4 bước. 5 bước. 6 bước.
50.Xác định câu đúng nhất?
► Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3
vai trò quan trọng. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng. Đối với doanh nghiệp thì khách
hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.
51.Xác định câu đúng nhất?
► Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là động cơ mua của người tiêu dung. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là
các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố bán hàng.
Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố chủ quan của người tiêu dùng.
52.Xác định câu đúng nhất?
► Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược sản phẩm. Chu kỳ sống của sản phẩm là một
trong những nội dung của chiến lược chiêu thị. Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược giả cả.
Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược phân phối.
53.Xác định câu đúng nhất?
► Cải tiến chất lượng là một trong những nhiệm vụ của QLCL SP. Cải tiến chất lượng là một trong những nguyên tắc
của QLCL SP. Cải tiến chất lượng là một trong những nội dung của QLCL SP.
Cải tiến chất lượng là một trong những phương pháp của QLCL SP.
54.Xác định câu đúng nhất?
► Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh và cải tiến .
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra.
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.
55.Xác định câu đúng nhất?
► Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng Giá cả là là sự đối
thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
Giá cả là số tiền mà người bán có được nhờ tiêu thụ sản phẩm.
Giá cả là số tiền mà người mua phải trả cho người bán để được quyền sở hữu sản phẩm.
56.Xác định câu đúng nhất?
► Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền. Các nhân tố tác
động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng. lOMoAR cPSD| 48302938
Các nhân tố tác động đến giá: quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
57.Xác định câu đúng nhất?
► Chào hàng là phương pháp sử dụng nhân viên giao hàng để đưa hàng đến giới thiệu và bán trực tiếp cho khách.
Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các gian hàng mẫu của công ty.
Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các hội chợ, triển lãm để giới thiệu và bán sản phẩm. Chào hàng là việc
mang hàng đến chỗ đông người giới thiệu.
58.Xác định câu đúng nhất?
► Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 6 bước. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 4 bước. Quy trình đặt tên cho
thương hiệu gồm 5 bước. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 7 bước.
59.Xác định câu đúng nhất?
► Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô
tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Thuận tiện trong chuyên chở và
bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô
tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện
trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
60.Xác định câu đúng nhất?
► Doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh trên thị trường thỏa mãn đầy đủ các điều kiện của luật định.
Doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế tiến hành các hoạt động kinh tế theo một kế hoạch nhất định nhằm mục đích kiếm lợi nhuận.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
61.Xác định câu đúng nhất?
► Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản
phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.
Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường.
Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây
tổn hại nhất định cho môi trường.
Kinh doanh là các hoạt động sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu
cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.
62.Xác định câu đúng nhất?
► Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do trao đổi. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của
Marketing là do cạnh tranh.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do sự phát triển kinh tế. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời
của Marketing là do toàn cầu hóa.
63.Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 48302938
► Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Lòng mong muốn;Mức thứ hai - Tham;Mức thứ ba - Đam mê. Mức độ nhu cầuMức
thứ nhất - Đam mê;Mức thứ hai - Tham;Mức thứ ba - Lòng mong muốn . Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Lòng mong
muốn;Mức thứ hai Đam mê -;Mức thứ ba – Tham. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Tham;Mức thứ hai - Lòng mong
muốn;Mức thứ ba - Đam mê.
64.Xác định câu đúng nhất?
► Marketing là hoạt động của tất cả các đối tượng tham gia thị trường . Hoạt động Marketing là của: người bán, người mua. lOMoAR cPSD| 48302938
Hoạt động Marketing là của: người bán. Hoạt động Marketing là của: người mua
65.Xác định câu đúng nhất?
► Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận.
Người bán là người cung cấp sản phẩm cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận .
Người bán là người sở hữu sản phẩm cung cấp cho thị trường.
Người bán là người sở hữu sản phẩm mong muốn đáp ứng cho khách hàng.
66.Xác định câu đúng nhất?
► A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tầm quan trọng.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo phương thức xử lý.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính cách văn hóa con người.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính chất vật lý.
67.Xác định câu đúng nhất?
► Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và
mong được đáp ứng nó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó.
68.Xác định câu đúng nhất?
► Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: quan hệ.
Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối. Hoạt động
cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất.
69.Xác định câu đúng nhất?
► Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là khoa học nghiên cứu và xử lý các quy luật cạnh tranh trên TT của các chủ thể
DN hướng đến mục tiêu tồn tại và phát triển mạnh mẽ, ổn định, bền vững của DN.
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện những cuộc trao đổi có lợi nhất.
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì bạn làm nhằm bán được hàng để thu lợi nhuận tối đa. Theo GS
Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì mà bạn làm nhằm thu hút KH, bán được nhiều SP và thu nhiều lợi nhuận.
70.Xác định câu đúng nhất?
► Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển
qua 3 giai đoạn. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 4 giai đoạn.
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 6 giai đoạn.
71.Xác định câu đúng nhất?
► “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Philip Kotler.
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của W.J Stanton.
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của J.H.Crihgton.
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Peter Ducker.
72.Xác định câu đúng nhất?
► Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh: người mua và người bán, người mua với lOMoAR cPSD| 48302938
nhau, người bán với nhau.
Căn cứ vào phạm vi cạnh tranh (cách thức cạnh tranh) có các loại hình cạnh tranh: Lành mạnh và không lành mạnh.
Căn cứ vào thủ đoạn cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: hoàn hảo, không hoàn hảo, độc quyền. Căn cứ vào tính chất
cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: nội bộ ngành, giữa các ngành.
73.Xác định câu đúng nhất?
► Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản
xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.
Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng .
Yêu cầu của giá cả:- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm
khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng .
Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.
74.Xác định câu đúng nhất?
► Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề
nghiệp, tôn giáo, dân tộc…).
Mong muốn là mức độ cao hơn của nhu cầu. Mong muốn là nhu cầu chưa được thỏa mãn.
Mong muốn là nhu cầu phù con người đang ở dạng tiềm ẩn.
75.Xác định câu đúng nhất?
► Có 5 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng. Có 2 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
Có 3 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng. Có 4 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
76.Xác định câu đúng nhất? ► A,B,C.
Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cạnh tranh.
Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cung cầu (Đường cong mạng nhện) Quy luật cơ bản của kinh tế thị
trường: Quy luật giá trị.
77.Xác định câu đúng nhất?
► Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của M.Porter.
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Mc Minsey (GE).
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Charles Hofen.
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của BCG.
78.Xác định câu đúng nhất?
► Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng
là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng nghệ thuật kinh doanh độc đáo.. Làm hàng giả để
đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
79.Xác định câu đúng nhất?
► Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
80.Xác định câu đúng nhất?
► Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển
bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN. lOMoAR cPSD| 48302938
Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển
bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.
Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại. Marketing
mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian.
81.Xác định câu đúng nhất?
► Xây dựng và thực hiện marketing cần 4 bước Xây dựng và thực hiện marketing cần 6 bước Xây dựng và thực hiện marketing cần 3 bước
Xây dựng và thực hiện chiến lược marketing cần 5 bước
82.Xác định câu đúng nhất?
► Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng.
Nội dung của chiến lược: Các quan điểm phát triển; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng .
Nội dung của chiến lược:Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp; nguồn lực phải sử dụng.
Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt.
83.Xác định câu đúng nhất?
► Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 3 nguyên tắc. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 4 nguyên tắc.
Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 5 nguyên tắc. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 6 nguyên tắc.
84.Xác định câu đúng nhất?
► Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP
mà nó chứa đựng, dễ sử dụng.
Yêu cầu của bao bì sản phẩm: bảo đảm an toàn cho SP, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.
Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP. Yêu cầu của
bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.
85.Xác định câu đúng nhất?
► Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt
động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó. Đường lối của DN là mục đích
lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
Đường lối của DN là mục đích lâu dài, mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các
mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
Đường lối của DN là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan
hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
86.Xác định câu đúng nhất?
► Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 4 nhiệm vụ. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp
cần thực hiện 3 nhiệm vụ. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 5 nhiệm vụ.
Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 6 nhiệm vụ.
87.Xác định câu đúng nhất?
► Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là vai trò của giao tiếp trong lãnh đạo.
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là đặc điểm của giao tiếp.
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là nguyên tắc của giao tiếp. lOMoAR cPSD| 48302938
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là yêu cầu của giao tiếp.
88.Xác định câu đúng nhất?
► Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể
hiện 4 vai trò. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 3 vai trò. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà
nước cần thể hiện 6 vai trò.
89.Xác định câu đúng nhất?
► Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng xây dựng hệ thống.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng xây dựng hệ thống, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.
90.Xác định câu đúng nhất?
► Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; phải có thông
điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.
Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người. Đặc điểm của
giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; các bên tham gia phải có khả năng giao tiếp.
Đặc điểm của giao tiếp: Phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.
91.Xác định câu đúng nhất?
► Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 6 nguyên tắc. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 3 nguyên tắc. Giao tiếp trong
quản lý cần thực hiện 4 nguyên tắc. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 5 nguyên tắc.
92.Xác định câu đúng nhất?
► Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ hai của văn hóa doanh nghiệp. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp
là tầng thứ ba của văn hóa doanh nghiệp. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ nhất của văn hóa doanh
nghiệp. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ tư của văn hóa doanh nghiệp.
93.Xác định câu đúng nhất?
► Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 3 bộ phận. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành
từ 2 bộ phận. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 4 bộ phận.
Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 5 bộ phận.
94.Xác định câu đúng nhất?
► Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về sự nhận biết thương hiệu. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu
tố về khả năng liên tưởng thương hiệu. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về logo thương hiệu.
Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về tên thương hiệu
95.Xác định câu đúng nhất?
► Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức bán hàng trực
tiếp tại cửa hàng mẫu của doanh nghiệp.
Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức chào hàng.
Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức quảng cáo. lOMoAR cPSD| 48302938
Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức PR cho doanh nghiệp.
96.Xác định câu đúng nhất?
► Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của tính cách thương hiệu.
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của khẩu hiệu.
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của nhạc hiệu.
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của nhãn hiệu.
97.Xác định câu đúng nhất?
► Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò. Để giúp doanh nghiệp tổ
chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò. Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động
marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.
98.Xác định câu đúng nhất?
► Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các
thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức. Văn hóa DN là một hệ
thống các giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng
thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của
một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên
của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
99.Xác định câu đúng nhất?
► Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng. Giá cả là biểu hiện
bằng tiền của giá trị sản phẩm.
Giá cả là giá thành sản phẩm cộng với lợi nhuận.
Giá cả là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
100.Xác định câu đúng nhất?
► Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng,
nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.
Sản phẩm là những hàng hóa mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó lOMoAR cPSD| 48302938
thường không có gía trị sử dụng cho người bán.
Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng.
Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử
dụng cho người tiêu dùng.
101.Xác định câu đúng nhất?
► Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ;Lý tưởng. Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Lý tưởng. Biểu hiện
nhu cầuHứng thú;Ước mơ. Biểu hiện nhu cầuƯớc mơ;Lý tưởng.
102.Xác định câu đúng nhất?
► Triết lý của Marketing: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
Triết lý kinh doanh của DN: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao
và cách bán thuận tiện.
Triết lý về khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
Yêu cầu của khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
103.Xác định câu đúng nhất?
► Khách hàng thực tế là số khách hàng đã mua sản phẩm. Khách hàng thực tế là số khách hàng đã tiêu dùng sản phẩm.
Khách hàng thực tế là số khách hàng thực tế đã bị mất đi sau mỗi chu kỳ bán. Khách hàng thực tế là tổng số khách hàng
tiềm ẩn sẽ mua sản phẩm.
104.Xác định câu đúng nhất?
► Trong Marketing thì mong muốn là sự cụ thể hóa của nhu cầu. Trong Marketing thì mong muốn sự phát triển cao hơn
của nhu cầu. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn là không giống nhau. Trong Marketing thì nhu cầu và mong
muốn thể hiện cùng một trạng thái của con người.
105.Xác định câu đúng nhất?
► Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên
đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao
đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên
đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có.
Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên
đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
Điều kiện của trao đổi- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do
chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
106.Xác định câu đúng nhất?
► Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.
Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.
Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn. Nhu cầu bức
thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo tính chất. lOMoAR cPSD| 48302938
107.Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 48302938
► Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.
Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm. Giành giật
chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
108.Xác định câu đúng nhất?
► Chu kỳ sống của sản phẩmlà tính quy luật của sự xuất hiện và hủy diệt của một sản phẩm ở trên thị trường. Chu kỳ
sống của sản phẩm là sự xuất hiện của sản phẩm ở trên thị trường . Chu kỳ sống của sản phẩm là tổng doanh thu về sản phẩm.
Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm.
109.Xác định câu đúng nhất?
► Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP. Nhãn hiệu có mục đích
bảo vệ và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín cho SP.
Nhãn hiệu có mục đích nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
110.Xác định câu đúng nhất?
► Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là nguyên tắc của giao tiếp. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là đặc điểm
của giao tiếp. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là mục tiêu của giao tiếp. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa
là yêu cầu của giao tiếp.
111.Xác định câu đúng nhất?
► - Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ
của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà lưu ý trong thời gian đàm phán. -
Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái
độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà nguyên tắc trong đàm phán. -
Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái
độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà trình tự trong đàm phán. -
Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái
độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà yêu cầu trong đàm phán.
112.Xác định câu đúng nhất?
► Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là nguyên tắc của quảng cáo Không được
đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là đặc trưng của quảng cáo. Không được đánh lừa khách
hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là mục tiêu của quảng cáo Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một
đằng khi bán một nẻo là yêu cầu của quảng cáo.
113.Xác định câu đúng nhất?
► Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên marketing.
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên bán hàng.
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên chào hàng.
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên giao hàng.
114.Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 48302938
► Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng lOMoAR cPSD| 48302938
bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần Người lãnh đạo phải là trung tâm
điểm của văn hóa doanh nghiệp.
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại.
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm
của văn hóa doanh nghiệp.
115.Xác định câu đúng nhất?
► Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 4 chức năng. Để tổ chức tốt hoạt động marketing,
Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 3 chức năng. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 5 chức
năng. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 6 chức năng.
116.Xác định câu đúng nhất?
► Cốt lõi của marketing là vấn đề trao đổi. Cốt lõi của marketing là vấn đề bán hàng. Cốt lõi của marketing là vấn đề
phân phối. Cốt lõi của marketing là vấn đề truyền thông .
117.Xác định câu đúng nhất?
► Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 4 triết lý. Theo
GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 6 triết lý. Theo GS.TS Đỗ Hoàng ToànMarketing có 3 triết lý.
118.Xác định câu đúng nhất?
► Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M
nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
Quản trị marketing là sự tác động của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của
mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm
làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững.
Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động Marketing.
119.Xác định câu đúng nhất?
► Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có
khả năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó.
Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi biển ý đồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực.
Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và người bán.
Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán.
120.Xác định câu đúng nhất?
► Mục tiêu của NCDBTT là nhận diện được các đối thủ cạnh tranh với tiềm lực và thủ đoạn của họ. Mục tiêu của
NCDBTT là phân tích đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh hiện có. Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
121.Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 48302938
► Quá trình giao tiếp gồm 2 bước. Quá trình giao tiếp gồm 3 bước. lOMoAR cPSD| 48302938
Quá trình giao tiếp gồm 4 bước. Quá trình giao tiếp gồm 5 bước.
122.Xác định câu đúng nhất?
► Quảng cáo tuyên truyền là cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người
tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.
Quảng cáo tuyên truyềnhình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu
hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.
Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để đích thu hút sự chú ý của người tiêu dùng.
Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người
tiêu dùng về sản phẩm.
123.Xác định câu đúng nhất?
► Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải
xây dựng và thực hành văn hoá DN.
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
124.Xác định câu đúng nhất?
► Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin,
Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, khả năng giữ bí mật ý đồ
kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, sự
quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tri thức và thông tin, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh,
sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
125.Xác định câu đúng nhất?
► Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của đàm phán. Phải đạt được kết quả tốt nhất
trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của điều hành. Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu
cầu của giao tiếp. Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của trao đổi.
126.Xác định câu đúng nhất?
► Marketing tồn tại cả trong hoạt động chính trị. Markeing không có trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật. Marketing chỉ
có trong hoạt động kinh doanh.
Marketing không tồn tại ngoài hoạt động kinh doanh.
127.Xác định câu đúng nhất?
► Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- Có môi trường tự do trao đổi-
Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.
Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý,
người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.