GIÁ TR LN NHT- GIÁ TR NH NHT
CA HÀM S CHA DU TR TUYT ĐI
GV: Trn Minh Ngc
Nhóm giáo viên tiếp sc Chinh phc k thi THPT 2020
Trong đ tham kho ca B GD ln 1 và lần 2, cũng như đề thi th ca các s giáo
dc, các tng ph thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN ca
hàm s cha du tr tuyệt đối. Để gii quyết đưc các dng toán này các em cn ghi nh
bài toán tng quát sau:
Bài toán tng quát: Cho hàm s
(
)
y fx
=
. Tìm GTLN-GTNN ca hàm s trên đon
[ ]
;
ab
Phương pháp chung:
c 1: Tìm
[ ]
(
)
[ ]
( )
;
;
max ; min .
ab
ab
fx p fx q= =
c 2: t các kh năng
Nếu
[ ]
( )
[ ]
( )
{ }
;
;
min 0
.0 .
max max ;
ab
ab
fx
pq
fx pq
=
≤⇒
=
Nếu
0q >
[ ]
(
)
[ ]
( )
;
;
min
max
ab
ab
fx q
fx p
=
=
.
Nếu
0p <
[ ]
( )
[ ]
( )
;
;
min
.
max
ab
ab
fx p p
fx q q
= =
= =
Chú ý công thc tính nhanh:
[ ]
;
max ( )
2
ab
pq pq
fx
++
=
;
.
Tùy theo tng bài toán c th mà ta áp dng cho hp lý nht. Sau đây chúng ta s áp
dng cho 3 dng tng gp nht.
Dng 1: Tìm tham số để
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
;
;
min
max
ab
ab
fx k k
fx k k
≤≥
≤≥
.
Ví d mu 1: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr nh
nht ca hàm s
42
|2 |yx xm=−−
trên đon
[ 1; 2]
bng
2.
Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
2
. B.
7
. C.
14
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Xét
( )
42
2fx x x m
=−−
trên đon
[ 1; 2]
( )
[ ]
[ ]
[ ]
3
1 1; 2
4 4 0 0 1; 2
1 1; 2
x
fx x x x
x
= ∈−
= = = ∈−
=∈−
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
0 ; 1 1; 2 8.
f mf m f m
= ±=−− =−+
Suy ra:
[ ]
( )
1;2
max 8fx m
=−+
[ ]
( )
1;2
min 1.fx m
=−−
Nếu
(
)
( )
1 8 01 8mm m ⇔−
thì
[ ]
( )
1;2
min 0fx
=
, không thỏa mãn đề bài.
Nếu
10 1mm > <−
thì
[ ]
1;2
min 1 1ym m
=−−=−−
Khi đó
( )
12 3/ .
m m tm
−= =
Nếu
80 8mm+< >
thì
[ ]
1;2
min 8 8ym m
=−+=
; khi đó
( )
8 2 10 / .m m tm−= =
Vy tng tt c các phn t ca bng
7
.
Ví d mu 2: Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
2
x mx m
y
x
−+
=
trên đon
[ ]
1;1
bng
3
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
8
3
. B.
5
. C.
5
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
2
2
2
x mx m
fx
x
−+
=
trên
[ ]
1;1
( )
( )
2
4
1
2
fx
x
=
;
( )
[ ]
0
0
4 1;1
x
fx
x
=
=
= ∉−
;
(
)
(
)
(
)
1
1 ;0 ;1 1
3
f m f mf m
=−− = =−−
.
Suy ra:
[
]
(
)
1;1
max
fx m
=
[ ]
( )
1;1
min 1.
fx m
=−−
Nếu
( )
10 1 0mm m
⇔−
;
[ ]
{ }
{ }
1;1
max 1 ; 1;y m mm m
= = +−
.
Có hai kh năng
33
31 2
mm
mm
=−=


=+=

, không tha mãn.
Nếu
( )
0 00f mm=−<⇔ >
. Khi đó
[ ]
1;1
max 1 1ym m
=−= +
( )
13 2/
m m tm += =
Nếu
10m −>
1m <−
. Khi đó
[
]
(
)
(
)
1;1
3 max 0
fx f
= =
3m⇔=
.
Vy có hai giá tr tha mãn là
12
3, 2
mm=−=
. Do đó tổng tt c các phn t ca
S
1
.
Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số
32
y x x xm= −+
với
m
. Có tất cả bao nhiêu số nguyên
m
để
[1;3]
min 3y <
?
A.
21
. B.
22
. C.
4
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
( )
[ ]
32
; 1; 3f x x x x mx
= −+
.
Ta có
( )
2
3 2 10fx x x
= −=
[ ]
[
]
1 1; 3
1
1; 3
3
x
x
=
=−∉
Ta có
( ) ( )
1 1, 3 15
f mf m=−=+
.
Suy ra
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
min 1; max 15fx m fx m=−=+
.
Nếu
( )( )
1 15 0 15 1mm m + ⇔−
;
[ ]
1;3
min 0 3y = <
. Trưng hp này có 17 s nguyên
tha mãn.
Nếu
10 1mm−> >
;
[ ]
1;3
min 1 3 1 4ym m= −< < <
. Trưng hp này có 2 s nguyên
tha mãn.
Nếu
15 0 15mm+ < <−
;
[ ]
1;3
min 15 3 15 3 18 15ym m m= + < ⇒− < ⇒− < <−
. Trưng
hp này có 2 s nguyên tha mãn.
Vy có tt c 21 s nguyên tha mãn.
Bài tp t luyn:
Câu 1. ( Chuyên BN lần 2) Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để giá tr ln nht ca hàm
s
(
)
43
4
fx x x m
=+−
trên đon
[ ]
4; 2
−−
bng
2020
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
3
3
x mx m
y
x
++
=
+
trên đon
[ ]
2;2
bng
5
. Gi
T
là tng tt c các phn t ca
S
. Tính
T
.
A.
4.T =
B.
5T =
. C.
1.T =
D.
4.T =
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
2
3
3
x mx m
fx
x
++
=
+
, hàm s luôn xác định trên tp đang xét.
(
)
( )
2
2
6
0
3
xx
fx
x
+
= =
+
2
0
60
6
x
xx
x
=
⇒+=
=
Ta có:
( )
24fm−=+
;
( )
0fm=
;
( )
4
2.
5
fm= +
Vi
( ) ( )
2
3
3
x mx m
gx fx
x
++
= =
+
. Ta có
[ ]
( ) ( ) (
)
{ }
2;2
max max 2 ; 0 .
gx f f
=
Xét
( )
40 4 0mm m+ ⇔−
thì
55
45 1
mm
mm
−= =


+= =

(loi) .
Xét vi
0
m >
. Ta có
[ ]
( )
( )
2;2
max 2 4 4 5 1.gx f m m m
= = + = +=⇒ =
Xét vi
4,m <−
ta có
[ ]
( ) ( )
2;2
max 0 5 5gx f m m m
= = =−= =
.
Vy
{ }
5;1S =
nên tng
( )
5 1 4.T = +=
Câu 3. Cho
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca
hàm s
( )
42
21fx x x m
=−+ ++
trên đon
[ ]
0;2
bng 6. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
7
. B.
17
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
( )
42
2gx x x m=−+ +
trên
[ ]
0;2
.
Ta có
( ) ( )
[ ]
[ ]
[ ]
3
0 0;2
' 4 4 ' 0 1 0; 2
1 0;2
x
gx x x gx x
x
=
= +⇒ ==
=−∉
Ta có
( )
( )
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
max 1 1
0 1; 1 1 1; 2 8 1
max 8 1
fx m
f mf m f m
fx m
= ++
= + = ++ = +⇒
= −+
+) Nếu
[
]
(
)
0;2
116
max 1 1 4
18
m
fx m m
mm
++=
= ++⇒ =
+≥
+) Nếu
[
]
( )
0;2
816
max 8 1 3
81
m
fx m m
mm
+=
= +⇒ =
−≥ +
Vy tng các giá tr ca
m
bng
7
.
Câu 4. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
32yx x m= ++
tha
mãn
[ ]
2; 2
min 5y
=
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
47
4
. B.
10
. C.
31
4
. D.
9
4
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
( )
2
32gx x x m= ++
trên đon
[ ]
2;2
, có:
( )
3
0 2 30
2
gx x x
= −= =
.
( )
[ ]
( ) ( )
2;2
3
max max 2 , , 2 12
2
gx g g g m


=−=+




;
( )
[ ]
( ) ( )
2;2
31
min min 2 , , 2
24
gx g g g m


=−=




.
Nếu
1
0
4
m
−≥
hay
1
4
m
thì
[
]
2; 2
1 21
min 5
44
ym m
=−= =
(tha mãn).
Nếu
12 0m +≤
hay
12
m
≤−
thì
[ ]
2; 2
min 12 5 17ym m
=−− =⇔ =
(tha mãn).
Nếu
1
12
4
m<<
thì
[ ]
2; 2
min 0y
=
(không tha mãn).
Ta có:
21
17;
4
S

=


. Vy tng các phn t ca
S
bng
47
4
.
Câu 5. Có tt c bao nhiêu s thc
m
để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
có giá tr nh nht
trên đon
[
]
3; 2
bng
10
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn C
Suy ra
( )
[ ]
{ }
32;243
min min 32 ;243ft m m
= −+ +
Nếu
( )( )
243 32 0mm+ −+
suy ra a
[ ]
( )
[ ]
32;243
32;243
min min 0
y ft
= =
, không tha mãn
Yêu cu bài toán
[ ]
32;243
min 10y
=
suy ra điều kin cn là
( )( )
243 32 0mm+ −+ >
TH1:
[ ]
32;243
32 min 32 10 32 10 42.m ymm m
> =−+ = ⇔− = =
TH2:
[ ]
32;243
243 10 min 243 243 253m y mm m
<− = = + =− =−
Vy có 2 giá tr ca tham s m tha yêu cu.
Câu 6. Cho hàm s
2
2
()
2
x mx m
fx
x
−+
=
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
[
]
1;1
max ( ) 5fx
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
11
. B.
9
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( )
2
2
2
x mx m
gx
x
−+
=
(
)
( )
2
2
0
4
0
4
2
x
xx
gx
x
x
=
⇒= =
=
.
Khi
( )
00xgm=⇒=
.
Ta có
( )
(
)
11
1 31
33
g mm
= =−−
;
( )
1
11
1
m
gm
+
= =−−
.
1
1
3
m mm <− <−
.
Suy ra
[ ]
( )
{ }
1;1
1
,1, ,1
3
max f x max m m m max m m

= + += +


Trưng hp 1:
{ }
1
1
0;1;2;3;4
2
15
64
mm
m
m
m
m
+≥
≥−

⇒∈

+≤
−≤
.
Trưng hp 2:
{ }
1
1
5;4;3;2;1
2
5
55
mm
m
m
m
m
+<
<−

−−−−−

−≤
.
Suy ra tng các phn t ca
S
bng
5.
.
Dng 2: Tìm tham số để
[ ]
( )
[ ]
( ) ( )
;
;
.min .max , .
ab
ab
fx fx k k
αβ
± ≤≥
.
Ví d mu 1: Cho hàm s
3
3y x xm=−+
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
thc
m
sao cho
[0;2]
[0;2]
ma .m i xn6yy+=
S phn t ca
S
A.
0
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
[ ]
3
3 , 0;2y x x mx=−+
'2
1
3 30
1( )
x
yx
xl
=
= −=
=
Ta có:
( ) ( ) ( )
0 ; 1 2; 2 2y my m y m= =−=+
.
Suy ra:
[ ]
[
]
0;2
0;2
min 2; max 2ym ym
=−=+
.
TH 1:
(
)( )
2 20 2 2mm m+ ⇒−
.
[0;2]
min 0y⇒=
,
{ }
[0;2]
2m 2ax ;ym m=−+
.
[0;2]
[0;2]
02 6
min 6 4,
26
max
m
yy m
m
+− =
+ = ⇔=±
+=
không tha mãn.
TH 2:
20 2mm−> >
[0;2]
min 2 2ym m = −=
,
[0;2]
2max 2y mm=+=+
[0;2]
[0;2]
min 6 2 2 6 )max 3( /y y m m m tm + = −+ += =
TH 3:
20 2mm+ < <−
[0;2]
min 2 2 m;ym = + =−−
( )
[0;2]
22mx m2a ym m=−+ =−+ =
[0;2]
[0;2]
min 6 2 2 6 3( / )maxy y m m m tm + = ⇔− + = =
.
Vy có 2 s nguyên tha mãn.
Ví d mu 2: (S Phú Th 2020) Cho hàm s
( )
42
2
fx x x m
=−+
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
thuc đon
[ ]
20;20
sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
max 3minfx fx<
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
63
. B.
51
. C.
195
. D.
23
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
(
)
42
2
fx x x m=−+
trên đon
[ ]
0;2
Ta có:
( )
3
44fx x x
=
;
( )
3
0
04 40
1
x
fx x x
x
=
= −=
=
.
( ) ( ) ( )
1 1; 2 8; 0f mf mf m=−=+=
.
[
]
( )
[ ]
(
)
0;2
0;2
max 8; min 1fx m fx m
=+=
.
+) Nếu
10 1
mm−≥
thì
[ ]
( )
0;2
max 8fx m= +
,
[ ]
( )
0;2
min 1fx m=
.
Khi đó:
[ ]
( )
[ ]
( )
( )
0;2
0;2
11
max 3min 8 3 1
2
fx fx m m m< ⇔+ < >
.
+) Nếu
80 8mm+ ≤−
thì
[ ]
( )
0;2
max 1fx m=
,
[ ]
( )
0;2
min 8fx m=−−
.
Khi đó:
[ ]
(
)
[ ]
( )
( )
0;2
0;2
25
max 3min 1 3 8
2
fx fx m m m
< < <−
.
+) Nếu
( )( )
1 80 8 1mm m + < ⇔− < <
thì
[ ]
( )
{ }
{ }
[ ]
( )
0;2
0;2
max max 8 , 1 max 8,1 0;min 0fx m m m m fx= + −= + > =
.
Khi đó, không thỏa điều kin
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
max 3minfx fx<
.
Do đó:
25
2
11
2
m
m
<−
>
kết hp vi
[ ]
20;20m∈−
ta có
25 11
20; ;20
22
m

∈−



{ }
20; 19; 18;....; 13;6;7;....,20mz S=−−−
.
Tng các phn t ca
S
bng
6 7 8 9 10 11 12 63++++ + + =
.
Ví d mẫu 3: Cho hàm s
( )
2
1
+
= =
xm
y fx
x
. Tính tng các giá tr ca tham s
m
để
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
max min 2
−=fx fx
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Hàm s
( )
2
1
+
= =
xm
y fx
x
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
.
Vi
2= m
, hàm s tr thành
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
2 max min 2=⇒==y fx fx
(không tha).
Vi
2m ≠−
, ta có
( )
2
2
.
1
m
y
x
−−
=
Khi đó hàm số luôn đng biến hoc nghch biến trên
[ ]
2;3 .
Suy ra
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
2;3
2;3
2;3
2;3
max 2 ; min 3
.
max 3 ; min 2
fx f fx f
fx f fx f
= =
= =
Do đó:
[ ]
( )
[ ]
( ) ( ) ( ) ( )
2;3
2;3
62
max min 3 2 4 .
22
mm
fx fx f f m
++
= = −+ =
Theo gi thiết
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
2
2
max min 2 2 .
6
2
m
m
fx fx
m
=
+
=⇔=
=
Vy tng các giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán là:
4
.
Bài tp t luyn
Câu 1. Cho hàm số
42
2,fx x x m
(
m
là tham số thực). Gọi
S
là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên
[ ]
10;10m∈−
sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max min 10fx fx+≥
. Số phần
S
A.
9.
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Lời giải
Xét hàm số
42
2fx x x m
, hàm số liên tục trên đoạn
1;2
.
Ta có:
3
4 4 0, 1; 2fx x x x

hàm số
fx
đồng biến trên đoạn
1;2
,
do đó
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 8; min 1fx m fx m=+=
.
TH 1:
1 0 1 10mm−≥
thì
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 8;min 1.fx m fx m=+=
Khi đó:
[
]
(
)
[ ]
(
)
{
}
1;2
1;2
3
max min 10 8 1 10 2;3;4;...10
2
fx fx m m m m
+ ++− ≥⇒∈
,
trưng hp này có
9
s nguyên.
TH 2:
8 0 10 8mm+ ⇒− ≤−
thì
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 1;min 8.fx m fx m=−+ =−−
Khi đó:
[ ]
( )
[ ]
( ) { }
1;2
1;2
17
max min 10 1 8 10 10 10; 9
2
fx fx m m m m
+ + ⇒−
trưng hp này có
2
s nguyên.
TH 3:
81m−< <
, thì
[ ]
( )
[
]
( )
1;2
1;2
7
18
2
min 0; max ;
7
81
2
m khi m
fx fx
m khi m
+ −<
= =
+ <<
Do
m
là s nguyên nên:
[ ]
(
)
[
]
( )
1;2
1;2
1 10, 8 4
max min 10
8 10, 4 1
m khi m
fx fx
m khi m
+ < ≤−
+ ≥⇔
+≥ < <
;
không tn ti
m
tha mãn.
Vậy số phần tử của tập
S
11
.
Câu 2. Cho hàm số
42
2,fx x x m
(
m
là tham số thực). Biết
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max ; minfx p fx q= =
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên
[ ]
10;10m∈−
sao cho
bộ ba số
, ,19
pq
là độ dài ba cnh ca mt tam giác. Số phần tử của tập
S
bằng
A.
5.
B.
10.
C.
4.
D.
21.
Lời giải
Xét hàm số
42
2fx x x m
, hàm số liên tục trên đoạn
1;2
.
Ta có:
3
4 4 0, 1; 2fx x x x

hàm số
fx
đồng biến trên đoạn
1;2
,
do đó
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 8; min 1fx m fx m=+=
, suy ra
[
]
19; 10;10qp m
< < ∈−
.
Hay YCBT
19
.
,0
pq
pq
+>
>
TH 1:
1 0 1 10mm−> <
, thì
8; 1.pm qm=+=
Yêu cu ca bài toán
{
}
19 8 1 19 6 7;8;9;10
pq m m m m
⇔+> ++−> >⇒∈
,
trưng hp này có
4
s nguyên.
TH 2:
8 0 10 8mm+ < ⇒− <−
thì
1; 8.pmqm=−+ =−−
Yêu cu ca bài toán
19 1 8 19 13pq m m m + > + > <−
trưng hp này không tn ti
[
]
10;10
m∈−
thỏa mãn.
TH 3:
81m
−< <
, thì
0;q =
không tha mãn YCBT.
Vậy số phần tử của tập
S
4
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
32
2fx x x xm
= +−
(
m
là tham s thc). Gi là tp hp tt c các
giá tr ca sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
0;3
0;3
max min 16fx fx+=
. Tng các phn t ca
A.
3
. B.
17
. C.
34
. D.
31
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
( )
32
2fx x x xm= +−
, trên đoạn
[ ]
0;3
ta có
( )
2
3 2 1 0, fx x x x
= + > ∀∈
.
Ta có
( ) ( )
0 2; 3 19f mf m=−− =−+
Trưng hp 1:
(
)( )
[ ]
[
]
{ }
0;3
0;3
min ( ) 0
2 19 0 2 19
max ( ) max 2 , 19
fx
mm m
fx m m
=
+ ⇔−
= +−
[ ]
[ ]
0;3
0;3
17
max ( ) 2, khi 19
2
17
max ( ) 19 , khi -2 m<
2
fx m m
fx m
=+ ≤≤
=−≤
Vy
[ ]
( )
[ ]
( )
0;3
0;3
max min 16fx fx+=
17
2 16, khi 19
2
17
19 16, khi 0 m<
2
mm
m
+=
−=
14
3
m
m
=
=
Trưng hp 2:
( )( )
2 19 0mm
+ −>
19
2
m
m
>
<−
Suy ra
[ ]
[
]
0;3
0;3
1
()
2
min ( ) max ( ) 2 19 2 17 16
33
()
2
m KTM
fx fx m m m
m KTM
=
+ = ++ = =
=
Vy
{ }
3; 14S =
.
Câu 4. Cho hàm s
4 32
2yx xxm= ++
. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để
[ ]
[ ]
1; 2
1; 2
min max 20yy
+=
A.
10
. B.
4
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
Chn B
Xét
4 32
() 2fx x x x m= ++
trênđon
[ ]
1; 2
32
1
'( ) 4 6 2 ; '( ) 0 0; 1;
2
fx x x x fx x x x
= + =⇔= = =
.
Ta có :
( ) ( )
11
(0) ; (1) ; ; 1 2 4
2 16
f mf mf m f f m

= = =+ −= =+


.
Suy ra
[ ]
( )
[ ]
( ) ( )
1; 2
1; 2
max ( ) 2 4
min ( ) 0 1
fx f m
fx f f m
= = +
= = =
TH1 : Nếu
0m ≥⇒
0
8
4 20
m
m
mm
⇔=
+ +=
.
TH2 : Nếu
4m ≤−
( )
4
12
4 20
m
m
mm
≤−
⇔=
+−=
.
TH3 : Nếu
[ ]
[ ]
{ }
{ }
1; 2
1; 2
4 0 min 0; max max 4 , max 4,m y y mm m m
−< < = = + = +
.
Suy ra
[ ]
[ ]
1; 2
1; 2
min max 4 0 20 20yy
+ <<+ =
không thỏan.
Vậy tổng các giá trị của
m
4
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
2
2
xm
fx
x
=
+
(
m
là tham s thc ). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
ca
m
sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
max 2min 4fx fx+≥
. Hi trong đon
[
]
30;30
tp
S
bao nhiêu s
nguyên?
A.
53
. B.
52
. C.
55
. D.
54
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
(
)
2
4
'
2
m
fx
x
+
=
+
+ Nếu
4
m =
thì
( )
2fx=
tha mãn
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
max 2min 4fx fx+≥
.
+ Xét
4m ≠−
. Ta có
( ) ( )
4
0 ;2
24
mm
ff
=−=
.
* TH1:
4
00 4
24
mm
m
−−

≤⇔≤


.
Khi đó
[ ]
( )
0;2
min 0fx=
[
]
( )
0;2
4
max
4
m
fx
=
hoc
[ ]
(
)
0;2
max
2
m
fx=
.
Theo gi thiết ta phi có
4
4
12
4
8
4
2
m
m
mm
≤−
( loi).
TH2:
+ Xét
40m−< <
: hàm s
( )
fx
đồng biến, hơn na
( ) ( )
4
0 0; 2 0
24
mm
ff
=−> = >
nên
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
4 12
max 2min 4 2 4
42 5
mm
fx fx m

+ ≥⇔ + ≥⇔


.
Vy
12
4 3.
5
mm
< ≤− =−
.
+ Xét
4
m <−
: hàm s
(
)
fx
nghch biến, hơn na
(
)
( )
4
0 0; 2 0
24
mm
ff
=−> = >
nên
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
4
max 2min 4 2 4 2
24
mm
fx fx m

+ ≥⇔ + ≥⇔


. Vy
4m <−
.
+ Xét
4
m >
: hàm s
( )
fx
đồng biến, hơn na
( ) ( )
4
0 20
24
mm
ff
=−< = <
nên
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
4
max 2min 4 2 4 6
24
mm
fx fx m

+ ≥⇔ + ≥⇔


. Vy
6m
.
Tóm li:
[
)
12
; 6;
5
m

−∞ +∞

. Nên trong
[ ]
30;30
, tp
S
có 53 s nguyên.
Dng 3: Tìm tham số để GTLN của hàm số
( )
( )
y f x gm= +
trên đoạn
[
]
;ab
đạt giá trnhnht.
Ghi nh:
{ }
max ;
2
αβ
αβ
+
, du bng xy ra
αβ
⇔=
.
α β αβ
+ ≥+
, du bng xy ra
.0
αβ
⇔≥
.
C th
- c 1: Tìm
[ ]
( )
[ ]
( )
;
;
max ; min .
ab
ab
fx fx
αβ
= =
- c 2: Gi
M
là giá tr ln nht ca
( ) ( )
y f x gm= +
thì
+)
( ) ( )
{ }
( ) ( ) ( ) ( )
max ; ,
22
M
gm gm gm gm
gm gm
αβ α β
αβ
+++ ++
= + +≥ =
du bng xy ra
( ) ( )
.gm gm
αβ
⇔+ =+
+) Áp dng bất đẳng thc
( ) ( )
( ) ( )
2 22
gm gm gm gm
α β αβ
αβ
+ +− +
≥=
,
du bng xy ra
( ) ( )
0gm gm
αβ

+ −−

.
- c 3: Kết lun
min
2
M
αβ
=
khi
(
)
.
2
gm
αβ
−−
=
Ví d mu 1: Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
2
24y x xm= + +−
trên đon
[ ]
2;1
đạt
giá tr nh nht, giá tr ca tham s
m
bng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
2
2fx x x= +
.
Ta có:
( )
22fx x
= +
;
( )
( )
0 1 2;1
fx x
= =−∈−
.
(
) (
)
( )
2 0; 1 3; 1 1
f ff= = −=
.
Do đó
[ ]
( )
[ ]
(
)
2;1
2;1
max 3; min 1
fx fx
= =
.
Suy ra:
[ ]
{ }
2;1
5 15 1
max max 5 ; 1 2
22
m m mm
y mm
−+ +
= −≥ =
.
Du bng xy ra
( )( )
51
3
5 10
mm
m
mm
−=
⇒=
−≥
( tha mãn).
Ví d mu 2: Để giá tr ln nht ca hàm s
2
2 34y xx m= −− +
đạt giá tr nh nht thì
m
bng
A.
3
2
m =
. B.
5
3
m =
. C.
4
3
m =
. D.
1
2
m =
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
[ ]
0;2D =
.
Đặt
2
() 2 ,fx x x x D=−∈
, ta có
2
1
'( ) ; '( ) 0 1
2
x
fx fx x
xx
= =⇔=
.
( ) ( ) ( )
0 0; 2 0; 1 1fff= = =
.
Suy ra:
{
}
3 43 5
max max 3 4 ; 3 5
2
D
mm
P y mm
−+
= = −≥
53 3 4
1
.
22
mm
−+−
≥=
Du bng xy ra
( )( )
3 43 5
53 3 4 0
mm
mm
−=
⇔⇒
−≥
3
2
m
=
( tha mãn).
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s là nh nht khi
3
2
m
=
.
Bài tp tương t
Câu 1. Để giá tr ln nht ca hàm s
3
321yx x m= −+
trên đon
[ ]
0;2
là nh nht. Giá
tr ca
m
thuc khong?
A.
[ ]
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
2
;2
3



. D.
3
;1
2



.
Li gii
Chn B
Đặt
(
)
3
3 12fx x x m= −+
trên đon
[
]
0;2
.
( )
[ ]
[ ]
2
1 0;2
3 30
1 0;2
x
fx x
x
=−∉
= −=
=
.
( ) ( ) ( )
0 12, 1 32, 2 12f mf mf m=−+ =+ =+
nên ta có
[
]
{ }
0;2
max max 2 3 ; 2 1y mm= −+
.
Ta có:
[ ]
3;1
21232132
max 2.
22
mm m m
y
+ + ++
≥=
Du bng khi
2.
m =
Câu 2. Để giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
12 1fx x xm= ++
trên đon
[ ]
1; 3
đạt nh nht.
Giá tr ca
m
bng
A.
23
2
. B.
7
2
. C.
23
2
. D.
7
2
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
(
)
fx
trên
[ ]
1;3
+) Xét
( )
3
12 1
gx x x m
= ++
trên
[ ]
1;3
( )
2
3 12gx x
=
;
( )
2
2 ()
0 3 12 0
2 ()
xn
gx x
xl
=
= −=
=
+) Ta có:
( )
1 10
fm=
;
( )
2 15fm=
;
(
)
38fm=
[ ]
( )
{ }
1;3
max max 8 ; 15
x
fx M m m
== −−
8
15
Mm
Mm
≥−
≥−
2 8 15 8 15 8 15 7
Mm m m mm m
−+ = −+ +
7
2
M⇒≥
Du “=” xy ra
( )( )
8 15
23
2
8 15 0
mm
m
mm
−=
⇔=
−≥
.
Vy
23
2
m =
.

Preview text:

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
GV: Trần Minh Ngọc
Nhóm giáo viên tiếp sức Chinh phục kỳ thi THPT 2020
Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo
dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của
hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. Để giải quyết được các dạng toán này các em cần ghi nhớ
bài toán tổng quát sau:
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y = f (x) . Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn [a;b] Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm max f (x) = p; min f (x) = . q [a;b] [a;b]
Bước 2: Xét các khả năng min f (x) = 0 •  a;b Nếu [ ] . p q ≤ 0 ⇒   f ( x) = { p q}. max max ;  [a;b]
min f (x) = q •  [a;b] Nếu q > 0 ⇒  .
max f ( x) = p  [a;b]
min f (x) = p = − p •  [a;b] Nếu p < 0 ⇒   f ( x) . max = q = −q  [a;b]
Chú ý công thức tính nhanh: 0,nÕu . p q ≤ 0 + + − p q p q  max f (x) =
; min f (x) =  p + q p q . [a;b] 2 [a;b]  ,nÕu . p q > 0  2
Tùy theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng cho hợp lý nhất. Sau đây chúng ta sẽ áp
dụng cho 3 dạng thường gặp nhất.
min f (x) ≤ k (≥ k)
Dạng 1: Tìm tham số để [a;b]   .
max f ( x) ≤ k (≥ k )  [a;b]
Ví dụ mẫu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y |
= x − 2x m | trên đoạn [ 1
− ;2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 2 − . B. 7 . C. 14. D. 3. Lời giải Chọn B x =1∈[ 1 − ;2]  Xét f (x) 4 2
= x − 2x m trên đoạn [ 1
− ;2] có f ′( x) 3
= 4x − 4x = 0 ⇔ x = 0∈[ 1 − ;2] . x = 1 − ∈  [ 1 − ;2] Khi đó f (0) = − ; m f (± )
1 = −m −1; f (2) = −m + 8.
Suy ra: max f (x) = −m +8 và min f (x) = −m −1. [ 1 − ;2] [ 1 − ;2] • Nếu ( 1
− − m)(8 − m) ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ m ≤ 8 thì min f (x) = 0, không thỏa mãn đề bài. [ 1; − 2]
• Nếu −m −1 > 0 ⇔ m < 1
− thì min y = −m −1 = −m −1 [ 1; − 2]
Khi đó −m −1 = 2 ⇔ m = 3 − (t / m).
Nếu −m + 8 < 0 ⇔ m > 8 thì min y = −m + 8 = m −8; khi đó m −8 = 2 ⇔ m =10(t / m). [ 1; − 2]
Vậy tổng tất cả các phần tử của bằng 7 .
Ví dụ mẫu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
x mx + 2m y = trên đoạn [ 1; −
]1 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S . x − 2 A. 8 − . B. 5. C. 5 . D. 1 − . 3 3 Lời giải Chọn D Xét hàm số ( ) 2
x mx + 2m 4 f x = trên [ 1; −
]1 có f ′(x) =1− ; x − 2 (x − 2)2  = 1 f ′( x) x 0 = 0 ⇔  ; f (− )
1 = −m − ; f (0) = − ; m f ( ) 1 = −m −1 . x = 4 ∉  [ 1 − ; ] 1 3
Suy ra: max f (x) = −m và min f (x) = −m −1. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
• Nếu −m(−m − ) 1 ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ m ≤ 0 ; max y = { −m −1 ; −m} = {m +1;− } m . [ 1 − ] ;1  = −  = − Có hai khả năng 3 m m 3 ⇒   , không thỏa mãn. 3 = m +1 m = 2
• Nếu f (0) = −m < 0 ⇔ m > 0 . Khi đó max y = −m −1 = m +1 [ 1 − ] ;1
m +1 = 3 ⇔ m = 2(t / m)
• Nếu −m −1 > 0 ⇔ m < 1
− . Khi đó 3 = max f (x) = f (0) ⇔ m = 3 − . [ 1 − ] ;1
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m = 3,
m = 2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là 1 − . 1 2
Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số 3 2
y = x x x + m với m ∈  . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m
để min y < 3 ? [1;3] A. 21. B. 22 . C. 4 . D. 20 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số f (x) 3 2
= x x x + ; m x ∈[1; ] 3 . x =1∈[1; ] 3 Ta có  f ′( x) 2
= 3x − 2x −1 = 0 ⇔ 1  x = − ∉[1; ] 3  3 Ta có f ( )
1 = m −1, f (3) = m +15 .
Suy ra min f (x) = m −1; max f (x) = m +15 . [1; ]3 [1; ]3 • Nếu (m − ) 1 (m +15) ≤ 0 ⇔ 15
− ≤ m ≤ 1; min y = 0 < 3. Trường hợp này có 17 số nguyên [1; ]3 thỏa mãn.
• Nếu m −1 > 0 ⇔ m >1; min y = m −1< 3 ⇒1< m < 4. Trường hợp này có 2 số nguyên [1; ]3 thỏa mãn.
• Nếu m +15 < 0 ⇔ m < 15
− ; min y = m +15 < 3 ⇒ −m −15 < 3 ⇒ 18 − < m < 15 − . Trường [1; ]3
hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn.
Vậy có tất cả 21 số nguyên thỏa mãn.
Bài tập tự luyện:
Câu 1. ( Chuyên BN lần 2) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3
= x + 4x m trên đoạn [ 4; − 2 − ] bằng 2020 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
x + mx + 3m y = trên đoạn [ 2;
− 2] bằng 5. Gọi T là tổng tất cả các phần tử của S . Tính T . x + 3 A. T = 4. B. T = 5 − . C. T =1. D. T = − 4. Lời giải Chọn D Xét hàm số ( ) 2
x + mx + 3m f x =
, hàm số luôn xác định trên tập đang xét. x + 3 2  = ′( ) x + 6x x 0 f x = = 2 ⇒ + = ⇔ ( x 6x 0  x + 3) 0 2 x = 6 − Ta có: f ( 2
− ) = m + 4 ; f (0) = m ; f ( ) 4 2 = m + . 5 Với ( ) = ( ) 2
x + mx + 3m g x f x =
. Ta có max g (x) = max{ f ( 2 − ) ; f (0) }. x + 3 [ 2; − 2] − =  = − Xét m m
m (m + 4) ≤ 0 ⇔ 4 − ≤ m ≤ 0 thì 5 5 ⇔   (loại) . m + 4 = 5 m =1
Xét với m > 0. Ta có max g (x) = f ( 2
− ) = m + 4 = m + 4 = 5 ⇒ m =1. [ 2; − 2] Xét với m < 4,
− ta có max g (x) = f (0) = m = −m = 5 ⇒ m = 5 − . [ 2; − 2] Vậy S = { 5 − } ;1 nên tổng T = ( 5 − ) +1 = − 4.
Câu 3. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x + 2x + m +1 trên đoạn [0;2] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 7 . B. 17 . C. 3 − . D. 7 − . Lời giải Chọn A
Xét hàm số g (x) 4 2
= −x + 2x + m trên [0;2]. x = 0∈[0;2]  Ta có g '(x) 3 = 4
x + 4x g '(x) = 0 ⇔ x =1∈[0;2] x = 1 − ∉  [0;2]
max f (x) = m +1 +1 Ta có 
f (0) = m +1; f ( )
1 = m +1 +1; f (2) [0;2] = m − 8 +1⇒ 
max f ( x) = m − 8 +1  [0;2]  + + = +) Nếu  f ( x) m 1 1 6 max = m +1 +1⇒  ⇔ m = 4 [0;2]
m +1 ≥ m − 8   − + = +) Nếu  f ( x) m 8 1 6 max = m − 8 +1⇒  ⇔ m = 3 [0;2]
m − 8 ≥ m +1 
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7 .
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x − 3x + 2 + m thỏa
mãn min y = 5 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng [ 2; − 2] A. 47 − − . B. 10 − . C. 31. D. 9 . 4 4 4 Lời giải Chọn A
Xét hàm số g (x) 2
= x − 3x + 2 + m trên đoạn [ 2;
− 2], có: g′(x) 3
= 0 ⇔ 2x − 3 = 0 ⇔ x = . 2     g ( x) = g (− ) 3 max max 2 , g , g   (2) = m +12 ; [    2; − 2] 2      g ( x) = g (− ) 3 g g   ( ) 1 min min 2 , , 2  = m − . [    2; − 2] 2  4 Nếu 1 1 21 m − ≥ 0 hay 1 m
thì min y = m − = 5 ⇔ m = (thỏa mãn). 4 4 [ 2; − 2] 4 4
Nếu m +12 ≤ 0 hay m ≤ −12 thì min y = −m −12 = 5 ⇔ m = 17 − (thỏa mãn). [ 2; − 2] Nếu 1 12 −
< m < thì min y = 0 (không thỏa mãn). 4 [ 2; − 2] Ta có:  21 S =  1 − 7;
 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 47 − .  4  4
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 3 − ;2] bằng 10. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn C
Suy ra min f (t) = min{ 32 − + ; m 243 + } m [ 32 − ; ] 243 Nếu (243+ m)( 32
− + m) ≤ 0 suy ra a min y = min f (t) = 0 , không thỏa mãn [ 32 − ; ] 243 [ 32 − ; ] 243
Yêu cầu bài toán min y =10 suy ra điều kiện cần là (243+ m)( 32 − + m) > 0 [ 32 − ; ] 243
TH1: m > 32 ⇒ min y = 32
− + m =10 ⇔ m − 32 =10 ⇔ m = 42. [ 32 − ; ] 243 TH2: m < 243 −
⇒10 = min y = 243 + m = −m − 243 ⇔ m = 253 − [ 32 − ; ] 243
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu. 2 Câu 6.
x mx + 2m
Cho hàm số f (x) =
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m x − 2
để max f (x) ≤ 5 . Tổng tất cả các phần tử của S [ 1; − ] 1 A. 11 − . B. 9. C. 5 − . D. 1 − . Lời giải Chọn C 2 −  = Xét hàm số ( ) 2
x mx + 2m x 4x x 0 g x = ⇒ g′(x) = = 0 ⇒  . x − 2 (x − 2)2 x = 4
Khi x = 0 ⇒ g (0) = −m . Ta có + m g (− ) 1 = (− m − ) 1 1 3 1 = −m − ; g ( ) 1 1 = = 1 − − m . 3 3 1 − Mà 1 1
− − m < − − m < −m . 3   Suy ra max f (x) 1
= max m , m +1 , m +  = max{ m , m +1} [ 1 − ] ;1  3   1  m +1 ≥ m   ≥ − Trường hợp 1: m  ⇔  2 ⇒ m∈{0;1;2;3; } 4 .  m +1 ≤ 5   6 − ≤ m ≤ 4  1  m +1 < m   < − Trường hợp 2: m  ⇔  2 ⇒ m∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 .  m ≤ 5   5 − ≤ m ≤ 5
Suy ra tổng các phần tử của S bằng 5. − .
Dạng 2: Tìm tham số để α.min f (x) ± β.max f (x) ≤ k,(≥ k).. [a;b] [a;b]
Ví dụ mẫu 1: Cho hàm số 3
y = x − 3x + m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực m sao cho min y + max y = .
6 Số phần tử của S [ 0;2 ] [ 0;2 ] A. 0 . B. 6 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D Xét hàm số 3
y = x − 3x + , m x ∈[0; 2] x =1 ' 2
y = 3x − 3 = 0 ⇔  x = 1( − l) Ta có: y (0) = ; m y ( )
1 = m − 2; y (2) = m + 2 .
Suy ra: min y = m − 2; max y = m + 2 . [0;2] [0;2]
TH 1: (m + 2)(m − 2) ≤ 0 ⇒ 2 − ≤ m ≤ 2 .
⇒ min y = 0 , max y = { m − 2 ; m + 2} . [ 0;2 ] [ 0;2 ] 0 + 2 − m = 6
⇒ min y + max y = 6 ⇔ ⇔ m = 4 ± ,  không thỏa mãn.  + = [ 0;2 ] [ 0;2 ] m 2 6
TH 2: m − 2 > 0 ⇔ m > 2 ⇒ min y = m − 2 = m − 2 , max y = 2 + m = m + 2 [ 0;2 ] [ 0;2 ]
⇒ min y + max y = 6 ⇔ m − 2 + m + 2 = 6 ⇔ m = 3(t / m) [ 0;2 ] [ 0;2 ]
TH 3: 2 + m < 0 ⇔ m < 2
− ⇒ min y = 2 + m = 2 − − m; m x a y = 2 − + m = −( 2 − + m) = 2 − m [ 0;2 ] [ 0;2 ]
⇒ min y + max y = 6 ⇔ 2
− − m + 2 − m = 6 ⇔ m = 3( − t / m) . [ 0;2 ] [ 0;2 ]
Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.
Ví dụ mẫu 2: (Sở Phú Thọ 2020) Cho hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + m ( m là tham số thực). Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 20 − ;20] sao cho
max f ( x) < 3min f ( x) . Tổng các phần tử của S bằng [0;2] [0;2] A. 63. B. 51. C. 195. D. 23. Lời giải Chọn A
Xét hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + m trên đoạn [0;2]  = Ta có: x 0 f ′( x) 3
= 4x − 4x ; f ′(x) 3
= 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔  . x =1 f ( )
1 = m −1; f (2) = m + 8; f (0) = m .
max f ( x) = m + 8; min f ( x) = m −1. [0;2] [0;2]
+) Nếu m −1≥ 0 ⇔ m ≥1 thì max f (x) = m +8, min f (x) = m −1. [0;2] [0;2] Khi đó: f ( x) <
f ( x) ⇔ + m < (m − ) 11 max 3 min 8 3 1 ⇔ m > . [0;2] [0;2] 2
+) Nếu m + 8 ≤ 0 ⇔ m ≤ 8
− thì max f (x) =1− m, min f (x) = −m −8 . [0;2] [0;2] Khi đó: f ( x) <
f ( x) ⇔ − m < (−m − ) 25 max 3 min 1 3 8 ⇔ m < − . [0;2] [0;2] 2 +) Nếu (m − ) 1 (m + 8) < 0 ⇔ 8 − < m < 1 thì
max f ( x) = max{ m + 8 , m −1} = max{m + 8,1− }
m > 0; min f ( x) = 0 . [0;2] [0;2]
Khi đó, không thỏa điều kiện max f (x) < 3min f (x) . [0;2] [0;2]  25 m < −  Do đó: 2     
kết hợp với m∈[ 20 − ;20] ta có 25 11 m ∈ 20 − ;− ∪ ; 20     11   2   2  m >  2
mz S = { 20 − ; 19 − ; 18 − ;....; 13 − ;6;7;...., } 20 .
Tổng các phần tử của S bằng 6 + 7 + 8 + 9 +10 +11+12 = 63.
Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số ( ) 2x + = = m y f x
. Tính tổng các giá trị của tham số m để x −1
max f ( x) − min f ( x) = 2 . [2; ] 3 [2; ] 3 A. 4 − . B. 2 − . C. 1 − . D. 3 − . Lời giải Chọn A Hàm số ( ) 2x + = = m y f x
xác định và liên tục trên đoạn [2; ] 3 . x −1 Với m = 2
− , hàm số trở thành y = 2 ⇒ max f (x) = min f (x) = 2(không thỏa). [2; ]3 [2; ]3 − − Với 2 m m ≠ 2 − , ta có y′ = (x − ) .2 1
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [2; ] 3 .
max f (x) = f (2); min f (x) = f (3) Suy ra [2; ]3 [2; ]3  
f ( x) = f ( )
f ( x) = f ( ). max 3 ; min 2  [2; ]3 [2; ]3 Do đó: + + f ( x) −
f ( x) = f ( ) − f ( ) 6 m = − ( + m) 2 m max min 3 2 4 = . [2; ]3 [2; ]3 2 2 +  = Theo giả thiết m m
max f ( x) − min f ( x) 2 2 = 2 ⇔ = 2 ⇔ . [  2; ] 3 [2; ] 3 2 m = 6 −
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4 − . Bài tập tự luyện
Câu 1. Cho hàm số f x 4 2
x 2x  ,
m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên m∈[ 10
− ;10] sao cho max f (x) + min f (x) ≥10. Số phần S [1;2] [1;2] A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Lời giải
Xét hàm số f x 4 2
x 2x m , hàm số liên tục trên đoạn 1;2.
Ta có: f x 3
 4x 4x  0, x 1;2 hàm số f x đồng biến trên đoạn 1;2,
do đó max f (x) = m +8; min f (x) = m −1. [1;2] [1;2]
TH 1: m −1≥ 0 ⇒1≤ m ≤10 thì max f (x) = m +8;min f (x) = m −1. [1;2] [1;2] Khi đó: f ( x) + f ( x) 3 max min
≥ 10 ⇔ m + 8 + m −1 ≥ 10 ⇒ m ≥ ⇒ m ∈{2;3;4; } ...10 , [1;2] [1;2] 2
⇒ trường hợp này có 9 số nguyên.
TH 2: m + 8 ≤ 0 ⇒ 10 − ≤ m ≤ 8
− thì max f (x) = −m +1;min f (x) = −m −8. [1;2] [1;2] Khi đó: − f ( x) + f ( x) 17 max min
≥ 10 ⇔ −m +1− m − 8 ≥ 10 ⇒ 10 − ≤ m ≤ ⇒ m ∈{ 10 − ;− } 9 [1;2] [1;2] 2
⇒ trường hợp này có 2 số nguyên.  7 −
m +1 khi − 8 < m ≤  TH 3:  2 8
− < m < 1, thì min f (x) = 0; max f (x) =  ; [1;2] [1;2] 7 − m +8 khi < m < 1  2 − + ≥ − < ≤ − Do m 1 10, khi 8 m 4
m là số nguyên nên: max f ( x) + min f ( x) ≥ 10 ⇔ ; [  1;2] [1;2]
m + 8 ≥10, khi − 4 < m <1
⇒ không tồn tại m thỏa mãn.
Vậy số phần tử của tập S là 11.
Câu 2. Cho hàm số f x 4 2
x 2x  ,
m ( m là tham số thực). Biết
max f ( x) = p; min f ( x) = q S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m ∈[ 10 − ;10] sao cho [1;2] [1;2]
bộ ba số p,q,19 là độ dài ba cạnh của một tam giác. Số phần tử của tập S bằng A. 5. B. 10. C. 4. D. 21. Lời giải
Xét hàm số f x 4 2
x 2x m , hàm số liên tục trên đoạn 1;2.
Ta có: f x 3
 4x 4x  0, x 1;2 hàm số f x đồng biến trên đoạn 1;2,
do đó max f (x) = m +8; min f (x) = m −1, suy ra q < p <19; m ∀ ∈[ 10 − ;10]. [1;2] [1;2]  + > Hay YCBT p q 19 ⇔  .  p, q > 0
TH 1: m −1 > 0 ⇒1< m ≤10, thì p = m + 8; q = m −1.
Yêu cầu của bài toán ⇔ p + q >19 ⇔ m + 8 + m −1 >19 ⇒ m > 6 ⇒ m∈{7;8;9; } 10 ,
⇒ trường hợp này có 4 số nguyên.
TH 2: m + 8 < 0 ⇒ 10 − ≤ m < 8
− thì p = −m +1; q = −m −8.
Yêu cầu của bài toán ⇔ p + q >19 ⇔ −m +1− m −8 >19 ⇒ m < 13 −
⇒ trường hợp này không tồn tại m∈[ 10 − ;10] thỏa mãn. TH 3: 8
− < m < 1, thì q = 0; ⇒ không thỏa mãn YCBT.
Vậy số phần tử của tập S là 4 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) 3 2
= x x + x m − 2 ( m là tham số thực). Gọi 𝑆𝑆 là tập hợp tất cả các
giá trị của 𝑚𝑚 sao cho max f (x) + min f (x) =16. Tổng các phần tử của 𝑆𝑆 là [0 ] ;3 [0 ] ;3 A. 3. B. 17 . C. 34. D. 31. Lời giải Chọn B
Xét hàm số f (x) 3 2
= x x + x m − 2 , trên đoạn [0; ] 3 ta có f ′(x) 2
= 3x − 2x +1 > 0, x ∀ ∈  .
Ta có f (0) = −m − 2; f (3) = −m +19 min f (x) = 0 Trường hợp 1: (  m + 2)(m −19) [0 ] ;3 ≤ 0 ⇔ 2
− ≤ m ≤ 19 ⇒  max f (x) = max  {m+ 2 , m−19}  [0 ] ;3  17
max f (x) = m + 2, khi ≤ m ≤ 19  [0 ];3 2 ⇒  17
max f (x) =19− , m khi -2 ≤ m<  [0 ];3 2  17 m + 2 = 16, khi ≤ m ≤ 19   = Vậy 2 m
max f ( x) + min f ( x) = 16 ⇒  14 ⇒ [  0 ] ;3 [0 ] ;3 17  m = 3
19 − m = 16, khi 0 ≤ m<  2  > Trường hợp 2: ( m
m + 2)(m −19) > 0 19 ⇔  m < 2 −  1 m = (KTM )  Suy ra 2
min f (x) + max f (x) = m + 2 + m −19 = 2m −17 = 16 ⇔  [0 ] ;3 [0 ] ;3 33 m = (KTM )  2 Vậy S = {3; 1 } 4 . Câu 4. Cho hàm số 4 3 2
y = x − 2x + x + m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để
min y + max y = 20 là [ 1; − 2] [ 1; − 2] A. 10 − . B. 4 − . C. 20 . D. 21 − . Lời giải Chọn B Xét 4 3 2
f (x) = x − 2x + x + m trênđoạn [ 1 − ; 2] 1 3 2
f '(x) = 4x − 6x + 2 ; x
f '(x) = 0 ⇔ x = 0; x = 1; x = . 2 Ta có :  1  1 f (0) = ; m f (1) = ; m f = m + ; f   (− )
1 = f (2) = m + 4 .  2  16
max f (x) = f (2) = m + 4 Suy ra [ 1; − 2] 
min f (x) = f  (0) = f ( )1 = m [ 1; − 2]  ≥ TH1 : Nếu m m ≥ 0 ⇒ 0  ⇔ m = 8.
m + m + 4 = 20  ≤ − TH2 : Nếu m 4 m ≤ 4 − ⇒  . −  ( ⇔ = − m + ) m 12 4 − m = 20 TH3 : Nếu 4
− < m < 0 ⇒ min y = 0; max y = max{ m + 4 , m} = max{m + 4, − } m . [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Suy ra min y + max y < 4 < 0 + 20 = 20 không thỏa mãn. [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Vậy tổng các giá trị của m là 4 − . Câu 5. x m
Cho hàm số f (x) 2 =
( m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x + 2
của m sao cho max f (x) + 2min f (x) ≥ 4 . Hỏi trong đoạn [ 30
− ;30] tập S có bao nhiêu số [0;2] [0;2] nguyên? A. 53. B. 52. C. 55. D. 54. Lời giải Chọn A Ta có: ( + x) 4 m f ' = (x + 2)2 + Nếu m = 4
− thì f (x) = 2 thỏa mãn max f (x) + 2min f (x) ≥ 4 . [0;2] [0;2] + Xét mm m ≠ 4
− . Ta có f ( ) = − f ( ) 4 0 ; 2 = . 2 4
* TH1: −m  4 − m  ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 4   . 2  4  Khi đó 4 − m m
min f ( x) = 0 và max f ( x) =
hoặc max f (x) = . [0;2] [0;2] 4 [0;2] 2  4 − m ≥ 4   ≤ −
Theo giả thiết ta phải có m 12 4  ⇔  ( loại). m   m ≥ 8 ≥ 4  2 • TH2: + Xét mm 4
− < m < 0 : hàm số f (x) đồng biến, hơn nữa f ( ) = − > f ( ) 4 0 0; 2 = > 0 2 4 nên −   f ( x) + f ( x) 4 m m 12 max 2 min ≥ 4 ⇔ + 2 − ≥ 4 ⇔ m ≤ − . [   0;2] [0;2] 4  2  5 Vậy 12 4 − < m ≤ − ⇒ m = 3. − . 5 + Xét mm m < 4
− : hàm số f (x) nghịch biến, hơn nữa f ( ) = − > f ( ) 4 0 0; 2 = > 0 2 4 nên  −  f ( x) + f ( x) m 4 m max 2 min ≥ 4 ⇔ − + 2 ≥ 4 ⇔ m ≤ 2 − . Vậy m < 4 − . [   0;2] [0;2] 2  4  + Xét mm
m > 4 : hàm số f ( x) đồng biến, hơn nữa f ( ) = − < f ( ) 4 0 2 = < 0 nên 2 4  −  f ( x) + f ( x) m m 4 max 2 min ≥ 4 ⇔ + 2
≥ 4 ⇔ m ≥ 6 . Vậy m ≥ 6 . [   0;2] [0;2] 2  4  Tóm lại:  12 −  m ∈ ; −∞ ∪  [6;+∞  ). Nên trong [ 30
− ;30], tập S có 53 số nguyên.  5 
Dạng 3: Tìm tham số để GTLN của hàm số y = f (x) + g (m) trên đoạn [ ;
a b] đạt giá trị nhỏ nhất. Ghi nhớ: α + β • max{α;β} ≥
, dấu bằng xảy ra ⇔ α = β . 2
• α + β ≥ α + β , dấu bằng xảy ra ⇔ α.β ≥ 0. Cụ thể
- Bước 1: Tìm α = max f (x); β = min f (x). [a;b] [a;b]
- Bước 2: Gọi M là giá trị lớn nhất của y = f (x) + g (m) thì +)
α + g m + β + g m
α + g m + −β − g m M =
{α + g(m) β + g(m)} ( ) ( ) ( ) ( ) max ; ≥ = , 2 2
dấu bằng xảy ra ⇔ α + g (m) = β + g (m) .
α + g (m) + −β − g (m) α + g (m) − β − g (m) α − β
+) Áp dụng bất đẳng thức ≥ = , 2 2 2 dấu bằng xảy ra ⇔ α  + g
(m) −β − g   (m) ≥ 0  . α − β - Bước 3: Kết luận α − − β min M = khi g (m) = . 2 2
Ví dụ mẫu 1: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 2x + m − 4 trên đoạn [ 2; − ] 1 đạt
giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng A. 1. B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn B Đặt f (x) 2 = x + 2x .
Ta có: f ′(x) = 2x + 2 ; f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 − ∈( 2; − ) 1 . f ( 2 − ) = 0; f ( ) 1 = 3; f (− ) 1 = 1 − .
Do đó max f (x) = 3; min f (x) = 1 − . [ 2 − ] ;1 [ 2 − ] ;1 − + − − + − Suy ra: y =
{mm− } m 5 m 1 5 m m 1 max max 5 ; 1 ≥ ≥ = 2 . [ 2 − ] ;1 2 2  − = − Dấu bằng xảy ra m 5 m 1  ⇔ ( thỏa mãn). (  ⇒ =  − m  )(m − ) m 3 5 1 ≥ 0
Ví dụ mẫu 2: Để giá trị lớn nhất của hàm số 2 y =
2x x − 3m + 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. 3 m = . B. 5 m = . C. 4 m = . D. 1 m = . 2 3 3 2 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D = [0;2]. Đặt 1− x 2 f (x) =
2x x , x D , ta có f '(x) =
; f '(x) = 0 ⇔ x = 1. 2 2x x
f (0) = 0; f (2) = 0; f ( ) 1 = 1. − + − Suy ra: P = y = { mm − } 3m 4 3m 5 max max 3 4 ; 3 5 ≥ D 2
5 − 3m + 3m − 4 1 ≥ = . 2 2  − = − Dấu bằng xảy ra 3m 4 3m 5  ⇔ 3 ( 
m = ( thỏa mãn).  5 − 3m  )(3m − 4) ≥ 0 2
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi 3 m = . 2
Bài tập tương tự
Câu 1. Để giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2m −1 trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá
trị của m thuộc khoảng? A. [    −  1; − 0]. B. (0 ) ;1 . C. 2 ;2   . D. 3 ; 1 −   .  3   2  Lời giải Chọn B Đặt f (x) 3
= x − 3x −1+ 2m trên đoạn [0;2] . x = 1 − ∉[0;2] f ′( x) 2 = 3x − 3 = 0 ⇔  . x = 1∈  [0;2] f (0) = 1 − + 2m, f ( ) 1 = 3
− + 2m, f (2) =1+ 2m
nên ta có max y = max{ 2m −3 ; 2m +1}. [0;2] + + − + + − Ta có: 2m 1 2m 3 2m 1 3 2m max y ≥ ≥ = 2. [ 3 − ] ;1 2 2
Dấu bằng khi m = 2.
Câu 2. Để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x −12x + m +1 trên đoạn [1; ] 3 đạt nhỏ nhất.
Giá trị của m bằng A. 23 . B. 7 . C. 23 − . D. 7 − . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên [1; ] 3 +) Xét g (x) 3
= x −12x + m +1 trên [1; ] 3 x = 2 (n) g′( x) 2
= 3x −12 ; g′(x) 2
= 0 ⇔ 3x −12 = 0 ⇔  x = 2 − (l) +) Ta có: f ( )
1 = m −10 ; f (2) = m −15 ; f (3) = m − 8
⇒ max f (x) = M = max{ m −8 ; m −15} x [ ∈ 1; ] 3 M m − 8 
⇒ M m−15 
⇒ 2M m − 8 + m −15 = m − 8 + 15 − m m − 8 +15 − m ≥ 7 7 ⇒ M ≥ 2  − = − Dấu “=” xảy ra m 8 m 15  23 ⇔ . (  ⇔ m =  m − 8  )(15− m) ≥ 0 2 Vậy 23 m = . 2