
















Preview text:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
GV: Trần Minh Ngọc
Nhóm giáo viên tiếp sức Chinh phục kỳ thi THPT 2020
Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo
dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của
hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. Để giải quyết được các dạng toán này các em cần ghi nhớ
bài toán tổng quát sau:
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y = f (x) . Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn [a;b] Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm max f (x) = p; min f (x) = . q [a;b] [a;b]
Bước 2: Xét các khả năng min f (x) = 0 • a;b Nếu [ ] . p q ≤ 0 ⇒ f ( x) = { p q}. max max ; [a;b]
min f (x) = q • [a;b] Nếu q > 0 ⇒ .
max f ( x) = p [a;b]
min f (x) = p = − p • [a;b] Nếu p < 0 ⇒ f ( x) . max = q = −q [a;b]
Chú ý công thức tính nhanh: 0,nÕu . p q ≤ 0 + + − p q p q max f (x) =
; min f (x) = p + q − p − q . [a;b] 2 [a;b] ,nÕu . p q > 0 2
Tùy theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng cho hợp lý nhất. Sau đây chúng ta sẽ áp
dụng cho 3 dạng thường gặp nhất.
min f (x) ≤ k (≥ k)
Dạng 1: Tìm tham số để [a;b] .
max f ( x) ≤ k (≥ k ) [a;b]
Ví dụ mẫu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y |
= x − 2x − m | trên đoạn [ 1
− ;2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 2 − . B. 7 . C. 14. D. 3. Lời giải Chọn B x =1∈[ 1 − ;2] Xét f (x) 4 2
= x − 2x − m trên đoạn [ 1
− ;2] có f ′( x) 3
= 4x − 4x = 0 ⇔ x = 0∈[ 1 − ;2] . x = 1 − ∈ [ 1 − ;2] Khi đó f (0) = − ; m f (± )
1 = −m −1; f (2) = −m + 8.
Suy ra: max f (x) = −m +8 và min f (x) = −m −1. [ 1 − ;2] [ 1 − ;2] • Nếu ( 1
− − m)(8 − m) ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ m ≤ 8 thì min f (x) = 0, không thỏa mãn đề bài. [ 1; − 2]
• Nếu −m −1 > 0 ⇔ m < 1
− thì min y = −m −1 = −m −1 [ 1; − 2]
Khi đó −m −1 = 2 ⇔ m = 3 − (t / m).
Nếu −m + 8 < 0 ⇔ m > 8 thì min y = −m + 8 = m −8; khi đó m −8 = 2 ⇔ m =10(t / m). [ 1; − 2]
Vậy tổng tất cả các phần tử của bằng 7 .
Ví dụ mẫu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
x − mx + 2m y = trên đoạn [ 1; −
]1 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S . x − 2 A. 8 − . B. 5. C. 5 . D. 1 − . 3 3 Lời giải Chọn D Xét hàm số ( ) 2
x − mx + 2m 4 f x = trên [ 1; −
]1 có f ′(x) =1− ; x − 2 (x − 2)2 = 1 f ′( x) x 0 = 0 ⇔ ; f (− )
1 = −m − ; f (0) = − ; m f ( ) 1 = −m −1 . x = 4 ∉ [ 1 − ; ] 1 3
Suy ra: max f (x) = −m và min f (x) = −m −1. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
• Nếu −m(−m − ) 1 ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ m ≤ 0 ; max y = { −m −1 ; −m} = {m +1;− } m . [ 1 − ] ;1 = − = − Có hai khả năng 3 m m 3 ⇒ , không thỏa mãn. 3 = m +1 m = 2
• Nếu f (0) = −m < 0 ⇔ m > 0 . Khi đó max y = −m −1 = m +1 [ 1 − ] ;1
⇒ m +1 = 3 ⇔ m = 2(t / m)
• Nếu −m −1 > 0 ⇔ m < 1
− . Khi đó 3 = max f (x) = f (0) ⇔ m = 3 − . [ 1 − ] ;1
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m = 3,
− m = 2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là 1 − . 1 2
Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số 3 2
y = x − x − x + m với m ∈ . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m
để min y < 3 ? [1;3] A. 21. B. 22 . C. 4 . D. 20 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số f (x) 3 2
= x − x − x + ; m x ∈[1; ] 3 . x =1∈[1; ] 3 Ta có f ′( x) 2
= 3x − 2x −1 = 0 ⇔ 1 x = − ∉[1; ] 3 3 Ta có f ( )
1 = m −1, f (3) = m +15 .
Suy ra min f (x) = m −1; max f (x) = m +15 . [1; ]3 [1; ]3 • Nếu (m − ) 1 (m +15) ≤ 0 ⇔ 15
− ≤ m ≤ 1; min y = 0 < 3. Trường hợp này có 17 số nguyên [1; ]3 thỏa mãn.
• Nếu m −1 > 0 ⇔ m >1; min y = m −1< 3 ⇒1< m < 4. Trường hợp này có 2 số nguyên [1; ]3 thỏa mãn.
• Nếu m +15 < 0 ⇔ m < 15
− ; min y = m +15 < 3 ⇒ −m −15 < 3 ⇒ 18 − < m < 15 − . Trường [1; ]3
hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn.
Vậy có tất cả 21 số nguyên thỏa mãn.
Bài tập tự luyện:
Câu 1. ( Chuyên BN lần 2) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3
= x + 4x − m trên đoạn [ 4; − 2 − ] bằng 2020 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
x + mx + 3m y = trên đoạn [ 2;
− 2] bằng 5. Gọi T là tổng tất cả các phần tử của S . Tính T . x + 3 A. T = 4. B. T = 5 − . C. T =1. D. T = − 4. Lời giải Chọn D Xét hàm số ( ) 2
x + mx + 3m f x =
, hàm số luôn xác định trên tập đang xét. x + 3 2 = ′( ) x + 6x x 0 f x = = 2 ⇒ + = ⇔ ( x 6x 0 x + 3) 0 2 x = 6 − Ta có: f ( 2
− ) = m + 4 ; f (0) = m ; f ( ) 4 2 = m + . 5 Với ( ) = ( ) 2
x + mx + 3m g x f x =
. Ta có max g (x) = max{ f ( 2 − ) ; f (0) }. x + 3 [ 2; − 2] − = = − Xét m m
m (m + 4) ≤ 0 ⇔ 4 − ≤ m ≤ 0 thì 5 5 ⇔ (loại) . m + 4 = 5 m =1
Xét với m > 0. Ta có max g (x) = f ( 2
− ) = m + 4 = m + 4 = 5 ⇒ m =1. [ 2; − 2] Xét với m < 4,
− ta có max g (x) = f (0) = m = −m = 5 ⇒ m = 5 − . [ 2; − 2] Vậy S = { 5 − } ;1 nên tổng T = ( 5 − ) +1 = − 4.
Câu 3. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x + 2x + m +1 trên đoạn [0;2] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 7 . B. 17 . C. 3 − . D. 7 − . Lời giải Chọn A
Xét hàm số g (x) 4 2
= −x + 2x + m trên [0;2]. x = 0∈[0;2] Ta có g '(x) 3 = 4
− x + 4x ⇒ g '(x) = 0 ⇔ x =1∈[0;2] x = 1 − ∉ [0;2]
max f (x) = m +1 +1 Ta có
f (0) = m +1; f ( )
1 = m +1 +1; f (2) [0;2] = m − 8 +1⇒
max f ( x) = m − 8 +1 [0;2] + + = +) Nếu f ( x) m 1 1 6 max = m +1 +1⇒ ⇔ m = 4 [0;2]
m +1 ≥ m − 8 − + = +) Nếu f ( x) m 8 1 6 max = m − 8 +1⇒ ⇔ m = 3 [0;2]
m − 8 ≥ m +1
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7 .
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x − 3x + 2 + m thỏa
mãn min y = 5 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng [ 2; − 2] A. 47 − − . B. 10 − . C. 31. D. 9 . 4 4 4 Lời giải Chọn A
Xét hàm số g (x) 2
= x − 3x + 2 + m trên đoạn [ 2;
− 2], có: g′(x) 3
= 0 ⇔ 2x − 3 = 0 ⇔ x = . 2 g ( x) = g (− ) 3 max max 2 , g , g (2) = m +12 ; [ 2; − 2] 2 g ( x) = g (− ) 3 g g ( ) 1 min min 2 , , 2 = m − . [ 2; − 2] 2 4 Nếu 1 1 21 m − ≥ 0 hay 1 m ≥
thì min y = m − = 5 ⇔ m = (thỏa mãn). 4 4 [ 2; − 2] 4 4
Nếu m +12 ≤ 0 hay m ≤ −12 thì min y = −m −12 = 5 ⇔ m = 17 − (thỏa mãn). [ 2; − 2] Nếu 1 12 −
< m < thì min y = 0 (không thỏa mãn). 4 [ 2; − 2] Ta có: 21 S = 1 − 7;
. Vậy tổng các phần tử của S bằng 47 − . 4 4
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 3 − ;2] bằng 10. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn C
Suy ra min f (t) = min{ 32 − + ; m 243 + } m [ 32 − ; ] 243 Nếu (243+ m)( 32
− + m) ≤ 0 suy ra a min y = min f (t) = 0 , không thỏa mãn [ 32 − ; ] 243 [ 32 − ; ] 243
Yêu cầu bài toán min y =10 suy ra điều kiện cần là (243+ m)( 32 − + m) > 0 [ 32 − ; ] 243
TH1: m > 32 ⇒ min y = 32
− + m =10 ⇔ m − 32 =10 ⇔ m = 42. [ 32 − ; ] 243 TH2: m < 243 −
⇒10 = min y = 243 + m = −m − 243 ⇔ m = 253 − [ 32 − ; ] 243
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu. 2 Câu 6.
x − mx + 2m
Cho hàm số f (x) =
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m x − 2
để max f (x) ≤ 5 . Tổng tất cả các phần tử của S là [ 1; − ] 1 A. 11 − . B. 9. C. 5 − . D. 1 − . Lời giải Chọn C 2 − = Xét hàm số ( ) 2
x − mx + 2m x 4x x 0 g x = ⇒ g′(x) = = 0 ⇒ . x − 2 (x − 2)2 x = 4
Khi x = 0 ⇒ g (0) = −m . Ta có + m g (− ) 1 = (− m − ) 1 1 3 1 = −m − ; g ( ) 1 1 = = 1 − − m . 3 3 1 − Mà 1 1
− − m < − − m < −m . 3 Suy ra max f (x) 1
= max m , m +1 , m + = max{ m , m +1} [ 1 − ] ;1 3 1 m +1 ≥ m ≥ − Trường hợp 1: m ⇔ 2 ⇒ m∈{0;1;2;3; } 4 . m +1 ≤ 5 6 − ≤ m ≤ 4 1 m +1 < m < − Trường hợp 2: m ⇔ 2 ⇒ m∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 . m ≤ 5 5 − ≤ m ≤ 5
Suy ra tổng các phần tử của S bằng 5. − .
Dạng 2: Tìm tham số để α.min f (x) ± β.max f (x) ≤ k,(≥ k).. [a;b] [a;b]
Ví dụ mẫu 1: Cho hàm số 3
y = x − 3x + m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực m sao cho min y + max y = .
6 Số phần tử của S là [ 0;2 ] [ 0;2 ] A. 0 . B. 6 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D Xét hàm số 3
y = x − 3x + , m x ∈[0; 2] x =1 ' 2
y = 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1( − l) Ta có: y (0) = ; m y ( )
1 = m − 2; y (2) = m + 2 .
Suy ra: min y = m − 2; max y = m + 2 . [0;2] [0;2]
TH 1: (m + 2)(m − 2) ≤ 0 ⇒ 2 − ≤ m ≤ 2 .
⇒ min y = 0 , max y = { m − 2 ; m + 2} . [ 0;2 ] [ 0;2 ] 0 + 2 − m = 6
⇒ min y + max y = 6 ⇔ ⇔ m = 4 ± , không thỏa mãn. + = [ 0;2 ] [ 0;2 ] m 2 6
TH 2: m − 2 > 0 ⇔ m > 2 ⇒ min y = m − 2 = m − 2 , max y = 2 + m = m + 2 [ 0;2 ] [ 0;2 ]
⇒ min y + max y = 6 ⇔ m − 2 + m + 2 = 6 ⇔ m = 3(t / m) [ 0;2 ] [ 0;2 ]
TH 3: 2 + m < 0 ⇔ m < 2
− ⇒ min y = 2 + m = 2 − − m; m x a y = 2 − + m = −( 2 − + m) = 2 − m [ 0;2 ] [ 0;2 ]
⇒ min y + max y = 6 ⇔ 2
− − m + 2 − m = 6 ⇔ m = 3( − t / m) . [ 0;2 ] [ 0;2 ]
Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.
Ví dụ mẫu 2: (Sở Phú Thọ 2020) Cho hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + m ( m là tham số thực). Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 20 − ;20] sao cho
max f ( x) < 3min f ( x) . Tổng các phần tử của S bằng [0;2] [0;2] A. 63. B. 51. C. 195. D. 23. Lời giải Chọn A
Xét hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + m trên đoạn [0;2] = Ta có: x 0 f ′( x) 3
= 4x − 4x ; f ′(x) 3
= 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ . x =1 f ( )
1 = m −1; f (2) = m + 8; f (0) = m .
max f ( x) = m + 8; min f ( x) = m −1. [0;2] [0;2]
+) Nếu m −1≥ 0 ⇔ m ≥1 thì max f (x) = m +8, min f (x) = m −1. [0;2] [0;2] Khi đó: f ( x) <
f ( x) ⇔ + m < (m − ) 11 max 3 min 8 3 1 ⇔ m > . [0;2] [0;2] 2
+) Nếu m + 8 ≤ 0 ⇔ m ≤ 8
− thì max f (x) =1− m, min f (x) = −m −8 . [0;2] [0;2] Khi đó: f ( x) <
f ( x) ⇔ − m < (−m − ) 25 max 3 min 1 3 8 ⇔ m < − . [0;2] [0;2] 2 +) Nếu (m − ) 1 (m + 8) < 0 ⇔ 8 − < m < 1 thì
max f ( x) = max{ m + 8 , m −1} = max{m + 8,1− }
m > 0; min f ( x) = 0 . [0;2] [0;2]
Khi đó, không thỏa điều kiện max f (x) < 3min f (x) . [0;2] [0;2] 25 m < − Do đó: 2
kết hợp với m∈[ 20 − ;20] ta có 25 11 m ∈ 20 − ;− ∪ ; 20 11 2 2 m > 2
Mà m∈ z ⇒ S = { 20 − ; 19 − ; 18 − ;....; 13 − ;6;7;...., } 20 .
Tổng các phần tử của S bằng 6 + 7 + 8 + 9 +10 +11+12 = 63.
Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số ( ) 2x + = = m y f x
. Tính tổng các giá trị của tham số m để x −1
max f ( x) − min f ( x) = 2 . [2; ] 3 [2; ] 3 A. 4 − . B. 2 − . C. 1 − . D. 3 − . Lời giải Chọn A Hàm số ( ) 2x + = = m y f x
xác định và liên tục trên đoạn [2; ] 3 . x −1 Với m = 2
− , hàm số trở thành y = 2 ⇒ max f (x) = min f (x) = 2(không thỏa). [2; ]3 [2; ]3 − − Với 2 m m ≠ 2 − , ta có y′ = (x − ) .2 1
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [2; ] 3 .
max f (x) = f (2); min f (x) = f (3) Suy ra [2; ]3 [2; ]3
f ( x) = f ( )
f ( x) = f ( ). max 3 ; min 2 [2; ]3 [2; ]3 Do đó: + + f ( x) −
f ( x) = f ( ) − f ( ) 6 m = − ( + m) 2 m max min 3 2 4 = . [2; ]3 [2; ]3 2 2 + = Theo giả thiết m m
max f ( x) − min f ( x) 2 2 = 2 ⇔ = 2 ⇔ . [ 2; ] 3 [2; ] 3 2 m = 6 −
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4 − . Bài tập tự luyện
Câu 1. Cho hàm số f x 4 2
x 2x ,
m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên m∈[ 10
− ;10] sao cho max f (x) + min f (x) ≥10. Số phần S là [1;2] [1;2] A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Lời giải
Xét hàm số f x 4 2
x 2x m , hàm số liên tục trên đoạn 1;2.
Ta có: f x 3
4x 4x 0, x 1;2 hàm số f x đồng biến trên đoạn 1;2,
do đó max f (x) = m +8; min f (x) = m −1. [1;2] [1;2]
TH 1: m −1≥ 0 ⇒1≤ m ≤10 thì max f (x) = m +8;min f (x) = m −1. [1;2] [1;2] Khi đó: f ( x) + f ( x) 3 max min
≥ 10 ⇔ m + 8 + m −1 ≥ 10 ⇒ m ≥ ⇒ m ∈{2;3;4; } ...10 , [1;2] [1;2] 2
⇒ trường hợp này có 9 số nguyên.
TH 2: m + 8 ≤ 0 ⇒ 10 − ≤ m ≤ 8
− thì max f (x) = −m +1;min f (x) = −m −8. [1;2] [1;2] Khi đó: − f ( x) + f ( x) 17 max min
≥ 10 ⇔ −m +1− m − 8 ≥ 10 ⇒ 10 − ≤ m ≤ ⇒ m ∈{ 10 − ;− } 9 [1;2] [1;2] 2
⇒ trường hợp này có 2 số nguyên. 7 −
−m +1 khi − 8 < m ≤ TH 3: 2 8
− < m < 1, thì min f (x) = 0; max f (x) = ; [1;2] [1;2] 7 − m +8 khi < m < 1 2 − + ≥ − < ≤ − Do m 1 10, khi 8 m 4
m là số nguyên nên: max f ( x) + min f ( x) ≥ 10 ⇔ ; [ 1;2] [1;2]
m + 8 ≥10, khi − 4 < m <1
⇒ không tồn tại m thỏa mãn.
Vậy số phần tử của tập S là 11.
Câu 2. Cho hàm số f x 4 2
x 2x ,
m ( m là tham số thực). Biết
max f ( x) = p; min f ( x) = q và S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m ∈[ 10 − ;10] sao cho [1;2] [1;2]
bộ ba số p,q,19 là độ dài ba cạnh của một tam giác. Số phần tử của tập S bằng A. 5. B. 10. C. 4. D. 21. Lời giải
Xét hàm số f x 4 2
x 2x m , hàm số liên tục trên đoạn 1;2.
Ta có: f x 3
4x 4x 0, x 1;2 hàm số f x đồng biến trên đoạn 1;2,
do đó max f (x) = m +8; min f (x) = m −1, suy ra q < p <19; m ∀ ∈[ 10 − ;10]. [1;2] [1;2] + > Hay YCBT p q 19 ⇔ . p, q > 0
TH 1: m −1 > 0 ⇒1< m ≤10, thì p = m + 8; q = m −1.
Yêu cầu của bài toán ⇔ p + q >19 ⇔ m + 8 + m −1 >19 ⇒ m > 6 ⇒ m∈{7;8;9; } 10 ,
⇒ trường hợp này có 4 số nguyên.
TH 2: m + 8 < 0 ⇒ 10 − ≤ m < 8
− thì p = −m +1; q = −m −8.
Yêu cầu của bài toán ⇔ p + q >19 ⇔ −m +1− m −8 >19 ⇒ m < 13 −
⇒ trường hợp này không tồn tại m∈[ 10 − ;10] thỏa mãn. TH 3: 8
− < m < 1, thì q = 0; ⇒ không thỏa mãn YCBT.
Vậy số phần tử của tập S là 4 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − x + x − m − 2 ( m là tham số thực). Gọi 𝑆𝑆 là tập hợp tất cả các
giá trị của 𝑚𝑚 sao cho max f (x) + min f (x) =16. Tổng các phần tử của 𝑆𝑆 là [0 ] ;3 [0 ] ;3 A. 3. B. 17 . C. 34. D. 31. Lời giải Chọn B
Xét hàm số f (x) 3 2
= x − x + x − m − 2 , trên đoạn [0; ] 3 ta có f ′(x) 2
= 3x − 2x +1 > 0, x ∀ ∈ .
Ta có f (0) = −m − 2; f (3) = −m +19 min f (x) = 0 Trường hợp 1: ( m + 2)(m −19) [0 ] ;3 ≤ 0 ⇔ 2
− ≤ m ≤ 19 ⇒ max f (x) = max {m+ 2 , m−19} [0 ] ;3 17
max f (x) = m + 2, khi ≤ m ≤ 19 [0 ];3 2 ⇒ 17
max f (x) =19− , m khi -2 ≤ m< [0 ];3 2 17 m + 2 = 16, khi ≤ m ≤ 19 = Vậy 2 m
max f ( x) + min f ( x) = 16 ⇒ 14 ⇒ [ 0 ] ;3 [0 ] ;3 17 m = 3
19 − m = 16, khi 0 ≤ m< 2 > Trường hợp 2: ( m
m + 2)(m −19) > 0 19 ⇔ m < 2 − 1 m = (KTM ) Suy ra 2
min f (x) + max f (x) = m + 2 + m −19 = 2m −17 = 16 ⇔ [0 ] ;3 [0 ] ;3 33 m = (KTM ) 2 Vậy S = {3; 1 } 4 . Câu 4. Cho hàm số 4 3 2
y = x − 2x + x + m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để
min y + max y = 20 là [ 1; − 2] [ 1; − 2] A. 10 − . B. 4 − . C. 20 . D. 21 − . Lời giải Chọn B Xét 4 3 2
f (x) = x − 2x + x + m trênđoạn [ 1 − ; 2] 1 3 2
⇒ f '(x) = 4x − 6x + 2 ; x
f '(x) = 0 ⇔ x = 0; x = 1; x = . 2 Ta có : 1 1 f (0) = ; m f (1) = ; m f = m + ; f (− )
1 = f (2) = m + 4 . 2 16
max f (x) = f (2) = m + 4 Suy ra [ 1; − 2]
min f (x) = f (0) = f ( )1 = m [ 1; − 2] ≥ TH1 : Nếu m m ≥ 0 ⇒ 0 ⇔ m = 8.
m + m + 4 = 20 ≤ − TH2 : Nếu m 4 m ≤ 4 − ⇒ . − ( ⇔ = − m + ) m 12 4 − m = 20 TH3 : Nếu 4
− < m < 0 ⇒ min y = 0; max y = max{ m + 4 , m} = max{m + 4, − } m . [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Suy ra min y + max y < 4 < 0 + 20 = 20 không thỏa mãn. [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Vậy tổng các giá trị của m là 4 − . Câu 5. x − m
Cho hàm số f (x) 2 =
( m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x + 2
của m sao cho max f (x) + 2min f (x) ≥ 4 . Hỏi trong đoạn [ 30
− ;30] tập S có bao nhiêu số [0;2] [0;2] nguyên? A. 53. B. 52. C. 55. D. 54. Lời giải Chọn A Ta có: ( + x) 4 m f ' = (x + 2)2 + Nếu m = 4
− thì f (x) = 2 thỏa mãn max f (x) + 2min f (x) ≥ 4 . [0;2] [0;2] + Xét m − m m ≠ 4
− . Ta có f ( ) = − f ( ) 4 0 ; 2 = . 2 4
* TH1: −m 4 − m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 4 . 2 4 Khi đó 4 − m m
min f ( x) = 0 và max f ( x) =
hoặc max f (x) = . [0;2] [0;2] 4 [0;2] 2 4 − m ≥ 4 ≤ −
Theo giả thiết ta phải có m 12 4 ⇔ ( loại). m m ≥ 8 ≥ 4 2 • TH2: + Xét m − m 4
− < m < 0 : hàm số f (x) đồng biến, hơn nữa f ( ) = − > f ( ) 4 0 0; 2 = > 0 2 4 nên − f ( x) + f ( x) 4 m m 12 max 2 min ≥ 4 ⇔ + 2 − ≥ 4 ⇔ m ≤ − . [ 0;2] [0;2] 4 2 5 Vậy 12 4 − < m ≤ − ⇒ m = 3. − . 5 + Xét m − m m < 4
− : hàm số f (x) nghịch biến, hơn nữa f ( ) = − > f ( ) 4 0 0; 2 = > 0 2 4 nên − f ( x) + f ( x) m 4 m max 2 min ≥ 4 ⇔ − + 2 ≥ 4 ⇔ m ≤ 2 − . Vậy m < 4 − . [ 0;2] [0;2] 2 4 + Xét m − m
m > 4 : hàm số f ( x) đồng biến, hơn nữa f ( ) = − < f ( ) 4 0 2 = < 0 nên 2 4 − f ( x) + f ( x) m m 4 max 2 min ≥ 4 ⇔ + 2
≥ 4 ⇔ m ≥ 6 . Vậy m ≥ 6 . [ 0;2] [0;2] 2 4 Tóm lại: 12 − m ∈ ; −∞ ∪ [6;+∞ ). Nên trong [ 30
− ;30], tập S có 53 số nguyên. 5
Dạng 3: Tìm tham số để GTLN của hàm số y = f (x) + g (m) trên đoạn [ ;
a b] đạt giá trị nhỏ nhất. Ghi nhớ: α + β • max{α;β} ≥
, dấu bằng xảy ra ⇔ α = β . 2
• α + β ≥ α + β , dấu bằng xảy ra ⇔ α.β ≥ 0. Cụ thể
- Bước 1: Tìm α = max f (x); β = min f (x). [a;b] [a;b]
- Bước 2: Gọi M là giá trị lớn nhất của y = f (x) + g (m) thì +)
α + g m + β + g m
α + g m + −β − g m M =
{α + g(m) β + g(m)} ( ) ( ) ( ) ( ) max ; ≥ = , 2 2
dấu bằng xảy ra ⇔ α + g (m) = β + g (m) .
α + g (m) + −β − g (m) α + g (m) − β − g (m) α − β
+) Áp dụng bất đẳng thức ≥ = , 2 2 2 dấu bằng xảy ra ⇔ α + g
(m) −β − g (m) ≥ 0 . α − β - Bước 3: Kết luận α − − β min M = khi g (m) = . 2 2
Ví dụ mẫu 1: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 2x + m − 4 trên đoạn [ 2; − ] 1 đạt
giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng A. 1. B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn B Đặt f (x) 2 = x + 2x .
Ta có: f ′(x) = 2x + 2 ; f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 − ∈( 2; − ) 1 . f ( 2 − ) = 0; f ( ) 1 = 3; f (− ) 1 = 1 − .
Do đó max f (x) = 3; min f (x) = 1 − . [ 2 − ] ;1 [ 2 − ] ;1 − + − − + − Suy ra: y =
{m− m− } m 5 m 1 5 m m 1 max max 5 ; 1 ≥ ≥ = 2 . [ 2 − ] ;1 2 2 − = − Dấu bằng xảy ra m 5 m 1 ⇔ ( thỏa mãn). ( ⇒ = − m )(m − ) m 3 5 1 ≥ 0
Ví dụ mẫu 2: Để giá trị lớn nhất của hàm số 2 y =
2x − x − 3m + 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. 3 m = . B. 5 m = . C. 4 m = . D. 1 m = . 2 3 3 2 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D = [0;2]. Đặt 1− x 2 f (x) =
2x − x , x ∈ D , ta có f '(x) =
; f '(x) = 0 ⇔ x = 1. 2 2x − x
f (0) = 0; f (2) = 0; f ( ) 1 = 1. − + − Suy ra: P = y = { m− m − } 3m 4 3m 5 max max 3 4 ; 3 5 ≥ D 2
5 − 3m + 3m − 4 1 ≥ = . 2 2 − = − Dấu bằng xảy ra 3m 4 3m 5 ⇔ 3 (
⇒ m = ( thỏa mãn). 5 − 3m )(3m − 4) ≥ 0 2
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi 3 m = . 2
Bài tập tương tự
Câu 1. Để giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2m −1 trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá
trị của m thuộc khoảng? A. [ − 1; − 0]. B. (0 ) ;1 . C. 2 ;2 . D. 3 ; 1 − . 3 2 Lời giải Chọn B Đặt f (x) 3
= x − 3x −1+ 2m trên đoạn [0;2] . x = 1 − ∉[0;2] f ′( x) 2 = 3x − 3 = 0 ⇔ . x = 1∈ [0;2] f (0) = 1 − + 2m, f ( ) 1 = 3
− + 2m, f (2) =1+ 2m
nên ta có max y = max{ 2m −3 ; 2m +1}. [0;2] + + − + + − Ta có: 2m 1 2m 3 2m 1 3 2m max y ≥ ≥ = 2. [ 3 − ] ;1 2 2
Dấu bằng khi m = 2.
Câu 2. Để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x −12x + m +1 trên đoạn [1; ] 3 đạt nhỏ nhất.
Giá trị của m bằng A. 23 . B. 7 . C. 23 − . D. 7 − . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên [1; ] 3 +) Xét g (x) 3
= x −12x + m +1 trên [1; ] 3 x = 2 (n) g′( x) 2
= 3x −12 ; g′(x) 2
= 0 ⇔ 3x −12 = 0 ⇔ x = 2 − (l) +) Ta có: f ( )
1 = m −10 ; f (2) = m −15 ; f (3) = m − 8
⇒ max f (x) = M = max{ m −8 ; m −15} x [ ∈ 1; ] 3 M ≥ m − 8
⇒ M ≥ m−15
⇒ 2M ≥ m − 8 + m −15 = m − 8 + 15 − m ≥ m − 8 +15 − m ≥ 7 7 ⇒ M ≥ 2 − = − Dấu “=” xảy ra m 8 m 15 23 ⇔ . ( ⇔ m = m − 8 )(15− m) ≥ 0 2 Vậy 23 m = . 2