Giải bài tập SBT Toán Hình 12 bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Giải bài tập SBT Toán hình 12 bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 12.

Gii bài tp SBT Toán Hình 12 bài 2: Khối đa diện li và khối đa
diện đều
Câu 1: Tính sin ca góc to bi hai mt k nhau (tc hai mt mt cnh
chung) ca mt t diện đều.
ng dn làm bài:
Cho t diện đều ABCD cnh bng a. Gi M N theo th t là trung điểm ca
AB và CD. Khi đó góc gia hai mt (CAB) và (DAB) bng
CMNCMD 2
Câu 2: Cho ba đoạn thng bng nhau, đôi một vuông góc vi nhau ct nhau
tại trung điểm ca chúng. Chng minh rằng các đầu mút của ba đon thng y
là các đnh ca mt hình bát diện đu.
ng dn làm bài:
Gi đ dài của ba đon thẳng đã cho là a. Khi đó các đầu mút ca chúng là đỉnh
ca mt hình tám mặt đều, mi mặt là tam giác đu có cnh bng
2
2a
Câu 3: Cho mt khi bát diện đều. y ch ra mt mt phẳng đối xng, mt
tâm đi xng và mt trc đi xng ca nó.
ng dn làm bài:
Ta khi bát diện đều ABCDEF như hình vẽ. Gọi O giao điểm ca EF
(ABCD). Khi đó mt phẳng (ABCD), điểm O đường thng EF lần lượt
mt phẳng đối xứng, tâm đối xng trục đối xng ca khi bát diện đều đã
cho.
Câu 4: Cho khi bát diện đều ABCDEF (hình v). Gọi O giao đim ca AC
BD, M N theo th t trung điểm ca AB AE. Tính din tích thiết
din to bi khi bát diện đó và mặt phng (OMN).
ng dn làm bài:
Ta có khi bát din đều ABCDEF, cnh a. Do MN // (DEBF) nên giao ca mt
phng (OMN) vi mt phẳng (DEBF) đường thng qua O song song vi
MN.
Ta nhn thấy đưng thng y ct DE BF tại các trung điểm P S ơng
ng ca chúng. Do mt phng (ADE) song song vi mt phng (BCF) nên
(OMN) ct (BCF) theo giao tuyến qua S song song vi NP. D thy giao
tuyến y ct FC tại trung điểm R của nó. Tương tự, (OMN) ct DC ti trung
điểm Q ca nó. T đó suy ra thiết din to bi hình bát din đã cho với mt
phng (OMN) là lc giác đều có cnh bng
2
a
.
Do đó din tích ca nó bng
8
33
a
2.
| 1/3

Preview text:

Giải bài tập SBT Toán Hình 12 bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Câu 1: Tính sin của góc tạo bởi hai mặt kề nhau (tức là hai mặt có một cạnh
chung) của một tứ diện đều. Hướng dẫn làm bài:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của
AB và CD. Khi đó góc giữa hai mặt (CAB) và (DAB) bằng CMD  2 CMN
Câu 2: Cho ba đoạn thẳng bẳng nhau, đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau
tại trung điểm của chúng. Chứng minh rằng các đầu mút của ba đoạn thẳng ấy
là các đỉnh của một hình bát diện đều. Hướng dẫn làm bài:
Gọi độ dài của ba đoạn thẳng đã cho là a. Khi đó các đầu mút của chúng là đỉnh a 2
của một hình tám mặt đều, mỗi mặt là tam giác đều có cạnh bằng 2
Câu 3: Cho một khối bát diện đều. Hãy chỉ ra một mặt phẳng đối xứng, một
tâm đối xứng và một trục đối xứng của nó. Hướng dẫn làm bài:
Ta có khối bát diện đều ABCDEF như hình vẽ. Gọi O là giao điểm của EF và
(ABCD). Khi đó mặt phẳng (ABCD), điểm O và đường thẳng EF lần lượt là
mặt phẳng đối xứng, tâm đối xứng và trục đối xứng của khối bát diện đều đã cho.
Câu 4: Cho khối bát diện đều ABCDEF (hình vẽ). Gọi O là giao điểm của AC
và BD, M và N theo thứ tự là trung điểm của AB và AE. Tính diện tích thiết
diện tạo bởi khối bát diện đó và mặt phẳng (OMN). Hướng dẫn làm bài:
Ta có khối bát diện đều ABCDEF, cạnh a. Do MN // (DEBF) nên giao của mặt
phẳng (OMN) với mặt phẳng (DEBF) là đường thẳng qua O và song song với MN.
Ta nhận thấy đường thẳng này cắt DE và BF tại các trung điểm P và S tương
ứng của chúng. Do mặt phẳng (ADE) song song với mặt phẳng (BCF) nên
(OMN) cắt (BCF) theo giao tuyến qua S và song song với NP. Dễ thấy giao
tuyến này cắt FC tại trung điểm R của nó. Tương tự, (OMN) cắt DC tại trung
điểm Q của nó. Từ đó suy ra thiết diện tạo bởi hình bát diện đã cho với mặt a
phẳng (OMN) là lục giác đều có cạnh bằng . 2 Do đó diệ 3 3 n tích của nó bằng a2. 8