Giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học giải tích – Nguyễn Hữu Tình Toán 12

Giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học giải tích – Nguyễn Hữu Tình Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP
CHUYÊN ĐỀ
GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
Giáo viên: Nguyễn Hữu Tình
Tổ: Toán
Năm học: 2017 - 2018
Trang 1
MỞ ĐẦU
Trong chương trình Toán THPT, phần Đại số mà cụ thể là phần Số học, ở chương
trình lớp 12, học sinh được hoàn thiện hiểu biết của mình về các tập hợp số thông qua
việc cung cấp một tập hợp số, gọi Sphức. Trong chương này, học sinh đã bước đầu
làm quen với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, khai n, lũy thừa; lấy mô đun, …các
số phức. Bằng cách đặt tương ng mỗi số phức
2
,( ; , 1)
z x yi x y i
với mỗi
điểm
( ; )M x y
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ta thấy giữa Đại số Hình học mối liên
hệ với nhau khá “gần gũi”. Hơn nữa, nhiều bài toán Đại số bên Số phức, khi chuyển
sang Hình học, từ những con số khá trừu tượng, bài toán đã được minh họa một cách rất
trực quan, sinh động cũng giải được bằng Hình học với phương pháp rất đẹp. Đặc
biệt, trong các kỳ thi Đại học, Cao đẳng và THPT Quốc gia những năm gần đây, việc sử
dụng phương pháp Hình học để giải quyết các bài toán về Số phức một trong những
phương pháp khá hay và hiệu quả, đặc biệt là các bài toán về Cực trị trong số phức. Hơn
nữa, với những bài toán Hình học theo phương pháp trắc nghiệm, nếu khi biểu diễn
được trên giấy thì qua hình ảnh minh họa, ta có thể lựa chọn đáp án một cách dễ dàng.
Tuy nhiên, trong thực tế giảng dạy, việc chuyển từ bài toán Đại số nói chung
Số phức nói riêng sang bài toán Hình học nhiều học sinh nói chung còn khá nhiều
lúng túng, vậy việc giải các bài toán về Số phức gây ra khá nhiều khó khăn cho học
sinh.
Bài toán Cực trị Số phức thông thường thì có khá nhiều cách lựa chọn để giải như
dùng Bất đẳng thức, dùng Khảo sát hàm số, Qua chuyên đề này, tôi muốn gợi ý cho
học sinh một lối tư duy vận dụng linh hoạt các phương pháp chuyển đổi từ bài toán Đại
số sang Hình học cho học sinh, giúp các em cái nhìn cụ thể hơn về việc chuyển đổi
đó vận duy duy này cho những bài toán khác. Với mục tiêu đó, trong chuyên đề
này, tôi chỉ tập trung giải quyết bài toán theo hướng Hình học. Không đặt nặng việc so
sánh phương pháp nào nhanh hơn, tối ưu hơn phương pháp nào.
Trang 2
II. NỘI DUNG
1. Một số kiến thức, kí hiệu ban đầu
1.1 Các định nghĩa và kí hiệu
a) Số i: Ta thừa nhận có một số mà bình phương của nó bằng
1.
Kí hiệu:
.i
Như vậy,
2
1.i
b) Số phức: Cho
, ,x y
biểu thức
z x yi
gọi một (dạng đại số) số phức.
Phần thực;
:y
Phần ảo
c) Với mỗi số phức
,z x yi
giá trị biểu thức
2 2
x y
gọi là mô đun của
.z
hiệu:
z
. Như vậy,
2 2
.z x y
d) Với mỗi số phức
.z x yi
Số phức
' ( )z x y i x yi
gọi số phức liên
hợp của số phức
.z
Kí hiệu
z
. Như vậy,
z x yi
thì
.z x yi
e) Với mỗi số phức
.z x yi
Xác định điểm
( ; )M x y
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Điểm
M
gọi là biểu diễn hình học của số phức
.z
Để cho tiện, trong tập tài liệu này, tôi hiệu
( ; ) ( )M x y M z
hay đơn giản
( )M z
để chỉ
M
là điểm biểu diễn cho số phức
.z x yi
1.2 Các phép toán trên tập hợp số phức
Cho hai số phức
2
, ' ' ' .( , , ', ' , 1)
z x yi z x y i x y x y i
+ Phép cộng:
' ( ') ( ')z z x x y y i
+ Phép trừ:
' ( ') ( ')z z x x y y i
+ Phép nhân:
. ' ( ' ') ( ' ' )z z xx yy xy x y i
+ Phép chia:
. '
'
'. '
z z z
z
z z
với
' 0 0 .z i
1.3 Một số kí hiệu chuyển từ số phức sang tọa đOxy quen thuộc.
+ Với
( )M z
thì
.z OM
+ Với
( ), ' '( ')M M z M M z
thì
' '.z z MM
+ Với
( ), ( ),
A B
A A z B B z
trong đó
,
A B
z z
hai số phức khác nhau cho trước
thì tập hợp các điểm
( )M M z
thỏa mãn hệ thức
A B
z z z z
đường trung trực
của đoạn
.AB
+ Với
0 0 0
( ),R 0
M M z
, tập hợp các điểm
( )M M z
thỏa mãn hệ thức
0
R
z z
là đường tròn tâm
0
,M
bán kính R.
Trang 3
2. Các bài toán
BÀI TOÁN 1: Cho sphức
0 0 0
, ,z a b i a b
tập hợp các số phức
z x yi
thỏa mãn hệ thức:
1 2
.z z z z
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của
0
z z
b) Tìm
z
để
0
z z
nhỏ nhất
Nhận xét:
+ Gọi
( )M M z
,
0 0 0 1 2
( ); ( ); ( )M M z A A z B B z
thì
0 0
z z MM
+ Từ đẳng thức
1 2
.z z z z
Suy ra,
M
thuộc trung trực
của đoạn AB.
Bài toán chuyển thành:
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của
0
M M
với
.M
b) Tìm
M
sao cho
0
M M
nhỏ nhất
+ Ta thấy, với mọi điểm
M
thì
0 0
,M M M H
trong đó H là hình chiếu của M
0
lên
.
Do đó,
0 0
min ( ; ).
z z d M
để
0
M M
nhỏ nhất vi
M
thì
M H
hay M
hình chiếu của M
0
n
.
Lời giải
- Từ hệ thức
1 2
z z z z
, suy ra phương trình đường thẳng
.
+ Với câu a), ta tính khoảng cách
0
( ; ).
d M
Và kết luận,
0 0
min ( ; ).
z z d M
+ Với câu b),
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua M
0
, vuông góc với
(hoặc song song với
).AB
- Giải hệ gồm hai phương trình:
d suy ra nghiệm
( ; ).x y
Kết luận, số phức cần tìm
.z x yi
Đặc biệt:
min
z
tức là tìm số phức
z
sao cho mô đun của
z
là nhỏ nhất.
dụ 1.1. Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn
1 2 3 4 .z i z i
Tìm giá trị nhỏ
nhất của mô đun của
.z
A.
5 13
13
B.
2 13
C.
2
D.
26
Δ
A
(
z
1
)
B
(
z
2
)
M
0
H
M
Trang 4
Lời giải.
Đặt
; ,z x yi x y
( ) ( ; ).M M z M x y
Ta có:
2 2
2 2
1 2 3 4 ( 1) ( 2) 3 4
z i z i x y x y
hay
: 2 3 5 0.M x y
Khoảng cách t
O
đến
là:
2 2
5 5 5 13
( ; ) .
13
13
2 ( 3)
d O
Vậy,
5 13
min .
13
z
Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 1.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức
1 3 3 5 .z i z i
Tìm giá
trị nhỏ nhất của
2 .z i
A.
5
B.
68
C.
12 17
17
D.
34
Lời giải
Đặt
; ,z x yi x y
( ).M M z
Ta có:
2 2
2 2
1 3 3 5 ( 1) ( 3) 3 5
z i z i x y x y
hay
: 4 6 0.M x y
+
0
2 2
2 4.( 1) 6
12 12 17
min 2 ( ; ) .
17
17
1 (4)
z i d M
(Ở đây,
0
( 2; 1))
M
Chọn đáp án C
x
y
|z|
Δ
M
I
(-1;1)
(1;-2)
(-3;4)
O
1
Trang 5
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 1.3 Trong tất cả các số phức
, ,z a bi a b 
thỏa mãn hệ thức
2 5
z i z i
. Biết rằng,
1z i
nhỏ nhất. Tính
. .P a b
A.
23
100
B.
13
100
C.
5
16
D.
9
25
Lời giải:
Đặt
( ).M M z
Từ hệ thức
2 5
z i z i
, ta được
: 3 7 0.M x y
Đặt
0
( 1;1)
M
thì
0
1 .z i M M
Gọi
d
đường thẳng đi qua
0
( 1;1)
M
vuông góc với
thì
1 1
:
1 3
x y
d
hay
:3 2 0.d x y
x
y
d
Δ
M
M
0
(-2;-1)
(3;5)
(1;-3)
O
1
x
y
d
Δ
H
I
(1;-2)
M
0
(-1;1)
B
(0;1)
A
(2;-5)
O
1
Trang 6
Xét hệ phương trình:
1
3 7
10
.
3 2 23
10
x
x y
x y
y
Vậy, hình chiếu vuông góc của
0
M
lên
1 23
;
10 10
H
.
Vậy,
1z i
nhỏ nhất khi
1 23 23
.
10 10 100
z i P
Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
BÀI TOÁN 2: Cho số phức
z
thỏa mãn hệ thức
0
0.
Rz z
Trong đó,
0
z a bi
cho trước.
a) Tìm giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của
1
z z
, trong đó
1
z
số phức cho
trước
b) Tìm số phức
z
để
1
z z
đặt giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)
Nhận xét:
+ Đặt
( )M M z
,
0 1
( ); ( );I I z A A z
thì
0
.z z MI
+ Từ đẳng thức
0
.z z R
Suy ra,
M
thuộc đường tròn (C) tâm
I
, bán kính R.
Bài toán chuyển thành:
a) Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của
AM
với
( ).M C
b) Tìm
( )M C
sao cho
AM
lớn nhất (hay nhỏ nhất).
+ Gọi
1 2
,M M
giao điểm của đường thẳng
AI
(C)
(hình minh họa) thì với mọi điểm
( )M C
, ta luôn
1 2
.AM AM AM
Do đó:
1 2
min ;max .AM AM AI R AM AM AI R
Lời giải
a)
1 1 0 1 1 0
min ;max .z z z z R z z z z R
b) Tìm
.z
R
M
2
I
=
z
0
M
1
A
=
z
1
M
Trang 7
+ Từ hệ thức
0
0.
Rz z
Suy ra phương trình đường tròn (C).
+ Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm
1 0
( ), ( ).A z I z
+ Giải h phương trình gồm phương trình của (C) d, suy ra các nghiệm
1 1 2 2
( ; ),( ; ).x y x y
+ Thử lại để chọn bộ
;x y
thích hợp từ hai bộ trên.
Ví dụ 2.1 Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn hệ thức
1 3 3.
z i
Tìm
min 1 .z i
A.
1
B.
3
C.
10
D.
2
Lời giải
Đặt
( )M M z
,
(1; 3), (1;1) 4I A AI
1 .z i MA
Từ hệ thức
1 3 3.
z i
Suy ra
M
đường tròn bán kính
3R
.
Vậy,
1
min 1 min 1.
Rz i MA M A AI
Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 2.2 Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn hthức
1.
z i
m giá trlớn nhất
của
z
A. 2 B. 1 C.
3
D.
5
Lời giải
Ta có:
(0;1), (0;0) 1.I A O AI
( )M M z
với z thỏa mãn hthức
1.
z i
Suy ra
M
đường tròn bán kính
1R
. Vậy,
max 1 1 2.
z AI R
Chọn đáp án A.
x
y
(1;1)
I
(1;-3)
O
M
(1;0)
Trang 8
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 2.3 Trong tt cả các số phức
z a bi
thỏa mãn
1 2 1z i
, biết rằng
3z i
đạt giá trị nhỏ nhất.Tính
a
P
b
A.
1
7
B.
9
13
C.
7
9
D.
7
13
Lời giải
Ta có:
(1; 2), ( 3;1)I A
.
2 2
( ) ( ):( 1) ( 2) 1.
M M z M C x y
Đường thẳng
1 2
:
4 3
x y
AI
hay
3 4 5 0.x y
Xét hệ:
2 2
9 13
;
( 1) ( 2) 1
5 5
1 7
3 4 5 0
;
5 5
x y
x y
x y
x y
Với
9 13
,
5 5
x y
thì
3 6
z i
Với
1 7
,
5 5
x y
thì
3 4
z i
x
y
M
A
(-3;1)
I
(1;-2)
O
1
x
y
|
z
|
M
1
Δ
1
O
1
M
Trang 9
Vậy
1 7 1
/ .
5 5 7
z i P a b
Chọn đáp án A
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 2.4 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
2.
z i
Biết rằng
z
lớn nhất. Tìm phần
ảo của z.
A.
3
B.
1
C.
1
D.
3
Lời giải
Đặt
( ; ) ( ).M x y M z
Từ hệ thức
2
z i
suy ra
2 2
( ): ( 1) 4.
M C x y
Đường thẳng d qua
(0;0)O
và tâm
(0;1)I
của (C) có phương trình:
0.x
Giao của d (C) nghiệm
,x y
của hệ
2 2
0
( 1) 4
x
x y
. Giải ra ta được
0, 1
0, 3
x y
x y
.
+ Với
0, 1x y
thì
1.
z i z
+ Với
0, 3 3 3.
x y z i z
Vậy,
z
lớn nhất khi
0 3 3 .z i i
Vậy, phần ảo của số phức z thỏa mãn yêu
cầu bài toán là 3. Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
BÀI TOÁN 3. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
1 2
.z z z z
Với
1 2
,z z
các số
phức.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 4
.z z z z
Với
3 4
,z z
là các số phức cho trước.
b) Tìm số phức
z
để
3 4
z z z z
nhỏ nhất.
x
y
M'
(-1;0)
(C)
M
(3;0)
I
(0;1)
O
1
Trang 10
Nhận xét:
- Đặt
3 4
( ), ( ), ( )M z A z B z
thì
3 4
, .z z AM z z BM
- Từ hệ thức
1 2
.z z z z
Suy ra,
M
thuộc đường thẳng
.
Dẫn đến bài toán: Tìm
M
sao cho
MA MB
nhỏ nhất
Ta thấy rằng,
+ Nếu
,A B
nằm về hai phía so với
thì với mọi điểm
, .M MA MB AB
Vậy
MA MB
nhỏ nhất
MA MB AB
khi chỉ khi
, ,M A B
thẳng hàng hay
.M AB
+ Nếu
,A B
nằm về cùng một phía so với
thì gọi
điểm đối xứng với
A
qua
. Khi đó, với mọi điểm
, ' ' .M MA MB MA MB A B
Vậy,
MA MB
nhỏ
nhất là
'MA MB A B
khi và chỉ khi
', ,A M B
thẳng hàng hay
' .M A B
Lời giải
- Từ hệ thức
1 2
.z z z z
Suy ra phương trình đường thẳng
.
- Thay tọa độ các điểm
3 4
( ), ( )A A z B B z
vào phương trình
để kiểm tra xem A, B
nằm cùng phía hay khác phía so với
.
- Nếu A, B khác phía với
thì
+
3 4 3 4
min
z z z z z z
+ Để tìm
z
thì ta viết phương trình đường thẳng
d
đi qua hai điểm
, .A B
Giải hệ gồm phương trình
phương trình
.d
Nghiệm
( ; )x y
suy ra số phức
z x yi
cần tìm.
+ Nếu
,A B
khác phía so với
thì viết phương trình đường thẳng
a
qua
A
vuông góc với
.
Giải hệ phương trình gồm phương trình của
và phương trình của
a
suy ra nghiệm tọa độ điểm I trung điểm của
'.AA
Từ tọa độ của
,A I
công thức
tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ
'.A
+
3 4 3 4
min ' '
z z z z z z
với
'
3
' '( ).A A z
A, B cùng phía so với Δ
A, B khác phía so với Δ
Δ
Δ
M
0
M
0
z
1
z
2
A
B
B
A'
z
2
z
1
A
M
M
Trang 11
+ Để tìm
z
thì ta viết phương trình đường thẳng
d
đi qua hai điểm
', .A B
Giải hệ gồm phương trình
phương trình
.d
Nghiệm
( ; )x y
suy ra số phức
z x yi
cần tìm.
dụ 3.1 Cho số phức
z
thỏa mãn hệ thức
1 2 3z i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 3 2P z i z i
A.
13 61
17
B.
5 493
17
C.
10 251
17
D.
71
3
Lời giải
Đặt
( ).M M z
Từ hệ thức
1 2 3z i z i
, suy ra,
: 2 8 11 0.M x y
Đặt
( 2;1), (3; 2).A B
Thay A vào phương trình
ta được:
2.( 2) 8.(1) 11 0
Thay B vào phương trình
ta được:
2.(3) 8.( 2) 11 0
. Vậy A, B nằm cùng
phía so với
.
Gọi d đường thẳng qua A vuông góc với
thì
2 1
:
1 4
x y
d
hay
4 9 0.x y
Gọi
I d
thì tọa độ của I nghiệm x,y của hệ:
2 8 11
61 31
; .
4 9
34 17
x y
x y
x y
Gọi A điểm đối xứng với A qua
thì I trung điểm của AA’ nên
27 45
' ;
17 17
A
x
y
Δ
M
0
A'
2
3
B
A
-1
-2
O
1
Trang 12
Suy ra,
5 493
min 2 3 2 ' .
17
z i z i A B
Chọn đáp án B.
Nhận t: Nếu ta biểu diễn bài toán trên trên giấy ô thì ta cũng thể chọn đáp án
phù hợp với 1 trong 4 đáp án đưa ra.
Đáp án A:
5,97
; B:
6,53
; C:
9,31
; D:
2,81
Dựa vào hình minh họa:
2 2
' 4,5 4,5 6,36
A B
nên chọn đáp án B.
dụ 3.2 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
2 .z i z i
Tìm phần thực của số phức z
biết
1 2 4z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
5
6
B.
1
6
C.
2
3
D.
3
4
Lời giải
Đặt
( ).M M z
Từ hệ thức
2
z i z i
, ta được:
: 2 1 0.M y
Đặt
(1;2), (0; 4)A B
, thì A, B khác phía so với
. Đường thẳng
4
: 6 4 0.
1 6
x y
AB x y
Tọa độ giao điểm của
AB
là nghiệm của hệ
1
2 1 0
2
.
6 4 0 3
4
y
y
x y
x
Vậy, phần thực của số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là
3
4
x
Chọn đáp án D.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
x
y
M
: (0.75, 0.50
)
Δ
M
(0;-4)
A
(1;2)
(0;-1)
(0;2)
O
1
Trang 13
Ví dụ 3.3 (Câu 46- Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018)
Xét các số phức
( , ) z a bi a b
thỏa mãn
4 3 5
z i
. Tính
P a b
khi
1 3 1z i z i
đạt giá trị lớn nhất.
A.
10P
B.
4P
C.
6P
D.
8P
Lời giải
Đặt
( ).M M z
Từ hệ thức
4 3 5
z i
, ta được
2 2
( ):( 4) ( 3) 5.
M C x y
Đặt
( 1;3), (1; 1)A B
,
I
là trung điểm của
AB
thì
(0;1).I
Theo phần thuyết trên, ta thấy
MA MB
lớn nhất,khi
MI
lớn nhất, khi
.M K
(Hình minh họa).
Đường thẳng qua
,I
vuông góc với
AB
có phương trình:
2 2 0x y
Xét hệ phương trình,
2 2
( 4) ( 3) 5
.
2 2 0
x y
x y
Ta được,
2, 2
6, 4
x y
x y
. Tức
(2;2), (6;4)H K
. Chọn điểm K (như đã nói trên). Vậy
4 6 10.P a b
Chọn đáp án A.
Nhận xét: Nếu ta thể thể hiện bài toán trên giấy thì cũng dễ dàng lựa chọn được đáp
án là A.
BÀI TOÁN 4. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
1 2
.z z z z
Tìm
a) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
A B
z z z z
.
b) Tìm số phức z để
2 2
A B
z z z z
đạt giá trị nhỏ nhất. Ở đây,
1 2
, , ,
A B
z z z z
các
số phức cho trước.
x
y
H
(2;2)
K
(6;4)
I
0
(4;3)
I
(1;0)
B
(1;-1)
A
(-1;3)
O
1
M
Trang 14
Nhận xét
- Đặt
( ), ( ), ( )
A B
A A z B B z M M z
thì
2 2
2 2
.
A B
z z z z MA MB
- Từ hệ thức
1 2
.z z z z
Suy ra M thuộc đường thẳng
.
Dẫn đến bài toán, tìm
M
sao cho
2 2
MA MB
nhỏ nhất
- Gọi
I
trung điểm
.AB
Khi đó, với mọi điểm
M
, ta có:
2 2 2
2
2 4
MA MB AB
MI
Suy ra,
2
2 2 2
2 .
2
AB
MA MB MI
Do A, B, cố định nên AB không đổi, do đó
2 2
MA MB
nhỏ nhất
MI
nhỏ nhất
0
,M M
trong đó
0
M
hình chiếu của
I
lên đường thẳng
.
giá trị nhỏ nhất
của
2 2
MA MB
làm
2 2
2 2 2 2
0
2 2 ( , ) .
2 2
AB AB
MA MB M I d I
Lời giải
- Từ
1 2
.z z z z
Suy ra được phương trình đường thẳng
.
- Tìm trung điểm I của đoạn thẳng AB.
+ Với câu a): Tính khoảng cách từ I đến
độ dài đoạn thẳng AB. Kết luận:
2
2 2 2
min 2 ( , ) .
2
AB
MA MB d I
+ Với câu b): Viết phương trình đường thẳng
d
qua I vuông góc với
.
Nghiệm
,x y
của hệ hai phương trình
,d
là phần thực và phần ảo của z.
dụ 4.1 Cho số phức
z
thỏa mãn hthức
1 2 3 .z i z i
m giá trị nhỏ nhất
của
2 2
2
z i z i
.
A.
305
34
B.
441
68
C.
169
34
D.
8
Lời giải
I
z
1
z
2
A
=
z
A
B
=
z
B
M
0
M
Trang 15
Đặt
( ).M M z
Từ
1 2 3 .z i z i
Ta được,
:8 2 5 0.M x y
Đặt
(0; 1), (2;1)A B
gọi
I
trung điểm
AB
thì
(1;0).I
Khoảng cách từ
I
đến
13
( , )
68
d I
,
8.AB
2
2 2 2
169 8 305
min 2 ( , ) 2. .
2 68 2 34
AB
MA MB d I
Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 4.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức
| 1 3 | | 5 |.z i z i
Tìm s
phức z sao cho
2 2
1 3z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
3z i
B.
2z
C.
2z i
D.
1z i
Lời giải
Đặt
( )M M z
. Từ hệ thức
| 1 3 | | 5 |.z i z i
Ta được,
: 2 0.M x y
Đặt
( 1;1), (3;1)A B
. Gọi I là trung điểm của AB thì
(1;1).I
x
y
M
: (
–0.53
, 0.38
)
M
B
(2;1)
A
(0;-1)(-3;-1)
(1;-2)
O
I
(1;0)
Trang 16
Đường thẳng qua I, vuông góc với
phương trình:
1 1
1 1
x y
hay
2 0.x y
Xét hệ phương trình:
2 0 2
2 0 0
x y x
x y y
. Vậy, số phức thỏa mãn yêu cầu
bài toán là
2.z
Chọn đáp án B.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
dụ 4.3 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
7 5 1 11 .z i z i
Biết rằng, số phức
z x yi
thỏa mãn
2 2
2 8 6 6z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức
2 2
P x y
A.
16
B.
4
C.
1
D.
0
Lời giải
Đặt
( ; ) ( ).M x y M z
Từ hệ thức
7 5 1 11 .z i z i
Ta được,
: 4 3 12 0M x y
Đặt
(2;8), (6;6),A B I
là trung điểm
AB
thì
(4;7).I
Đường thẳng d qua I và vuông góc với
có phương trình:
3 4 16 0.x y
Xét hệ phương trình:
4 3 12 0 0
3 4 16 0 4
x y x
x y y
. Vậy,
16P
Chọn đáp án A.
x
y
Δ
M
(0;4)
(4;7)
B
(6;6)
A
(2;8)
(1;11)
(-7;5)
O
1
Trang 17
BÀI TOÁN 5. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
1 2
z z z z
a) Tìm giá trị lớn nht của
A B
z z z z
.
b) Tìm
z
để
A B
z z z z
đạt giá trị lớn nhất
Nhận xét
- Đặt
( ), ( ), ( )
A B
A A z B B z M M z
thì
,
A B
z z MA z z MB
- Từ
1 2
z z z z
. Suy ra,
M
đường thẳng
.
Dẫn đến bài toán: Tìm trên đường thẳng
cho trước điểm
M
sao cho
MA MB
lớn
nhất. Tính giá trị đó.
- Với A, B cố định
+ Nếu
,A B
cùng phía so với
thì với mi điểm
M
, ta luôn có
.MA MB AB
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
, ,M A B
thẳng hàng hay
.M AB
+ Với
,A B
khác phía so với
, gọi
điểm đối xứng với A qua
thì với mi điểm
M
, ta luôn
' ' .MA MB MA MB A B
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
, ',M A B
thẳng hàng hay
' .M A B
Cách giải:
- Từ hệ thức
1 2
z z z z
. Suy ra phương trình đường thẳng
.
- Thay lần lượt tọa độ điểm
,A B
vào phương trình
để kiểm tra xem
,A B
cùng phía
hay khác phía so với
.
+ Nếu
,A B
cùng phía với
.
Với câu a) thì giá trị lớn nhất của
A B
z z z z
.AB
Với câu b): Viết phương trình đường thẳng AB. Giải hệ gồm phương trình đường
thẳng
AB ta được nghiệm x,y là phần thực và phần ảo của z.
+ Nếu
,A B
khác phía với
.
A, B khác phía so với
A, B cùng phía so với
H
A
B
z
1
z
2
z
2
z
1
B
A
M
M
0
M
M
0
A'
Trang 18
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A
, vuông góc với
.
Giải hệ phương trình
gồm phương trình của
,d
ta được nghiệm
( ; )x y
là tọa độ điểm H.
- Lấy điểm
sao cho
là trung điểm của
'.AA
Với câu a) t giá trị lớn nhất của
A B
z z z z
' .A B
Với câu b): Viết phương trình đường thẳng A’B. Giải hệ gồm phương trình đường
thẳng
A’B ta được nghiệm x,y là phần thực và phần ảo của z.
dụ 5.1 Cho số phức
z
thỏa mãn hệ thức
5 1 7z i z i
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
4 2 4P z i z i
A.
13
B.
2 10
C.
2 13
D.
5
Lời giải
Đặt
( ; ) ( ), (4;1), (2;4).M x y M z A B
Từ hệ thức
5 1 7z i z i
, ta được:
: 2 3 6 0.M x y
Thế tọa độ điểm
A
vào phương trình
, ta được:
2.4 3.1 6 0.
Thế tọa độ điểm
B
vào phương trình
, ta được:
2.2 3.4 6 0.
Vậy,
,A B
cùng phía vi
.
Theo phần thuyết trên, ta được: Giá trị lớn nhất của
P
2 2
(2 4) (4 1) 13.
AB
Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
x
y
Δ
M
(7;2)
B
(2;4)
A
(4;1)
(-1;7)
(-5;1)
O
1
Trang 19
dụ 5.2 Cho số phức
z
thỏa mãn hệ thức
1 .z z i
Biết rằng, số phức
z x yi
thỏa mãn
3 2 6z i z i
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị biểu thức
P x y
bằng
A.
0
B.
4
C.
8
C.
2
Lời giải
Đặt
( ; ) ( ), (3;1), (2;6).M x y M z A B
Từ hệ thức
1
z z i
, ta được:
: 0.M x y
Thế tọa độ điểm
A
vào phương trình
, ta được:
3 1 0.
Thế tọa độ điểm
B
vào phương trình
, ta được:
2 5 0.
Vậy,
,A B
cùng khác phía so với
.
Theo phần thuyết trên. Gọi
điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng
: y x
thì ta được
'(1;3).A
Đường thẳng
1 3
' :
1 3
x y
A B
hay
2 1 0.x y
Giao điểm của
'A B
là nghiệm của hệ
0
3 0 0
y x x
x y y
Vậy, số phức
z
thỏa mãn
3 2 6z i z i
lớn nhất là
0 0z i
nên
0.P
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
BÀI TOÁN 6. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
0
,( 0).
R Rz z
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
A B
z z z z
b) Tìm số phức z để
2 2
A B
z z z z
đạt giá trị nhỏ nhất (giá trị lớn nhất).
Nhận xét:
x
y
d
Δ
A'
(1;3)
B
(2;6)
A
(3;1)
(0;1)
M
=O
(1;0)
Trang 20
- Đặt
( ), ( ), ( )
A B
A A z B B z M M z
thì
2 2
2 2
, .
A B
z z MA z z MB
- Từ
0
z z R
. Suy ra,
M
đường tròn (C) tâm
,I
bán kính R.
Dẫn đến bài toán: Với A, B cố định. Tìm
( )M C
để
2 2
MA MB
nhỏ nhất. Tìm giá trị
đó.
- Gọi H trung điểm của AB. Ta có:
2 2 2
2
.
2 4
MA MB AB
MH
Suy ra,
2
2 2 2
2 .
2
AB
MA MB MH
Do A, B cố định nên AB không đổi. Vậy
+
2 2
MA MB
nhỏ nhất
MH nhỏ nhất
1
M M
(hình minh họa) min
2 2
MA MB
=
2
2
2
2
AB
R IH
+
2 2
MA MB
lớn nhất
MH lớn nhất
2
M M
(hình minh họa) giá trị lớn
nhất của
2 2
MA MB
2
2
2 .
2
AB
R IH
Lời giải
- Từ hệ thức
0
,( 0).
z z R R
Suy ra phương trình đường tròn (C), tâm I và bán kính
của (C).
- Tìm tọa độ trung điểm H của đoạn AB.
- Nếu yêu cầu tìm min{
2 2
MA MB
} thì min{
2 2
MA MB
} =
2
2
2
2
AB
R IH
- Nếu yêu cầu m z thì viết phương trình đường thẳng IH. Giải hệ gồm phương trình
đường thẳng IH (C), suy ra hai nghiệm (x; y) của hệ. Thử lại để chọn kết quả phù
hợp với đáp án.
M
1
H
I
=
z
0
A
=
z
A
B
=
z
B
M
M
2
Trang 21
- Nếu yêu cầu tìm giá trị ln nhất của {
2 2
MA MB
} thì giá trị lớn nhất của {
2 2
MA MB
} là
2
2
2( )
2
AB
R IH
- Nếu yêu cầu m z thì viết phương trình đường thẳng IH. Giải hệ gồm phương trình
đường thẳng IH (C), suy ra hai nghiệm (x; y) của hệ. Thử lại để chọn kết quả phù
hợp với đáp án.
dụ 6.1 Cho số phức
z
thỏa mãn
5.
z
Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu
thức
2 2
8 6 4 10z i z i
lần lượt là:
A.
66
466
B.
5
C.
82
482
D.
41
241
Lời giải
Đặt
( )M M z
. Từ hệ thức
5.
z
Suy ra,
M
thuộc đường tròn tâm
(0;0),O
bán
kính
5.R
Đặt
(8;6), (4;10).A B
Gọi
trung điểm
AB
thì
(6;8),H
2 2
100, 32
OH AB
Theo lý thuyết ở trên thì
Giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 2
8 6 4 10
P z i z i MA MB
2
2
min
2 66.
2
AB
P R OH
Giá trị lớn nhất của
2 2
2 2
8 6 4 10
P z i z i MA MB
2
2
max
2 466.
2
AB
P R OH
Chọn đáp án A.
x
y
(C)
M
1
(3;4)
M
2
(-3;-4)
H
(6;8)
B
(4;10)
A
(8;6)
O
1
Trang 22
dụ 6.2 Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn
5 13
z i
, tìm số phức
z
sao cho
2 2
1 5 3 9z i z i
nhỏ nhất.
A.
3 4z i
B.
2 3z i
C.
7 2z i
D.
2z i
Lời giải
Đặt
( ).M M z
Từ hệ thức
5 13
z i
. Suy ra, điểm
M
thuộc đường tròn
2 2
( ): ( 5) ( 1) 13.
C x y
Tâm
( 5;1),I
bán kính
13.
R
Đặt
(1;5), ( 3;9)A B
. Gọi
trung điểm
AB
thì
( 1;7)H
. Đường thẳng
1 7
:
4 6
x y
IH
hay
3 2 17 0x y
Tọa độ giao điểm của
IH
( )C
là nghiệm của hệ:
2 2
( 5) ( 1) 13
.
3 2 17 0
x y
x y
Giải
ra ta được,
3; 4
7; 2
x y
x y
Với
3, 4x y
thì
1
13
M H
với
1
( 3;4)
M
Với
7, 2x y
thì
2
3 14
M H
với
2
( 7; 2)
M
Theo phần lý thuyết ở trên, thì
2 2
2 2
1 5 3 9
z i z i MA MB
nhỏ nhất khi
và chỉ khi
1
M M
.
Vậy số phức cần tìm là:
3 4 .z i
Chọn đáp án A.
x
y
d
(C)
M
2
(-7;-2)
M
1
(-3;4)
I
(-1;7)
B
(-3;9)
A
(1;5)
I
(-5;1)
O
1
Trang 23
BÀI TOÁN 7: Cho hai số phức z, z’ thỏ mãn các hệ thức
1 2 3
, ' ' .z z R z z z z
Trong đó,
1 2 3
, ,z z z
là các số phức cho trước. Tìm giá trị nhỏ nhất của
'z z
.
Nhận xét:
- Đặt
( ), ' ( ').M M z M M z
Từ hệ thức
1
.z z R
Suy ra, M thuộc đường tròn (C). Từ hệ thức
2 3
' ' .z z z z
Suy ra, M’ thuộc đường thẳng
.
' '.z z MM
Dẫn đến bài toán. Tìm điểm
, ' ( )M M C
sao cho
'MM
nhỏ nhất.
+ Trường hợp
( )C
thì giá trị nhỏ nhất của
'z z
bằng 0
+ Trường hợp
( )C
thì giá trị nhỏ nhất của
'z z
' ( , ) .z z d I R
Lời giải
- Từ hệ thức
1
.z z R
Suy ra, đường tròn (C), tâm I, bán kính R của (C).
- Từ hệ thức
2 3
' ' .z z z z
Suy ra, đường thẳng
.
- Tính khoảng cách
d
từ I đến
.
+ Nếu
Rd
thì giá trị nhỏ nhất của
'z z
' 0.
z z
( ; ) '( ; ) ( ).z x y z x y d C
+ Nếu
Rd
thì giá trị nhỏ nhất của
'z z
' .R
z z d
( ; ) ( ; )z x y M x y
là hình
chiếu của
I
lên
.
'( '; ') '( '; ') ( ),z x y M x y a C
trong đó a đường thẳng qua I
và vuông góc với
.
(Chú ý: Chọn M’ là điểm nằm giữa I,M).
dụ 7.1 Cho các số phức
, 'z z
thỏa mãn
2 2
z i
' 5 3 ' 1 9z i z i
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
'P z z
gần bằng số nào trong các số sau.
d(I,Δ
)
> R
d(I,Δ
)
R
Δ
Δ
M
2
M
2
M
1
M
I
=
z
1
A
=
z
1
B
=
z
2
B
=
z
2
A
=
z
1
I
=
z
1
M'
M'
=
M
Trang 24
A.
1,6
B.
1,1
C.
1,7
D.
1,5
Lời giải
Đặt
( ), ' '( ').M M z M M z
Từ hệ thức
2 2
z i
, suy ra
M
thuộc đường tròn:
2 2
( 2) ( 1) 4
x y
với
tâm
( 2;1),I
bán kính
2.R
Từ hệ thức
5 3 1 9z i z i
, suy ra
'M
thuộc đường thẳng
: 4 0.x y
Khoảng cách từ
I
đến
2 1 4
5 2
( , ) .
2
2
d I R
Vậy, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
'P z z
5 2
2 1,54
2
Chọn đáp án D.
x
y
d
(C)
Δ
M
M'
(1;9)
(-5;3)
I
(-2;1)
O
1
Trang 25
III. KẾT LUẬN
Trong bài viết, có thể có những sai sót không tránh khỏi, mong quý vị thông cảm.
| 1/26

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP CHUYÊN ĐỀ
GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
Giáo viên: Nguyễn Hữu Tình Tổ: Toán
Năm học: 2017 - 2018 MỞ ĐẦU
Trong chương trình Toán THPT, phần Đại số mà cụ thể là phần Số học, ở chương
trình lớp 12, học sinh được hoàn thiện hiểu biết của mình về các tập hợp số thông qua
việc cung cấp một tập hợp số, gọi là Số phức. Trong chương này, học sinh đã bước đầu
làm quen với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, khai căn, lũy thừa; lấy mô đun, …các
số phức. Bằng cách đặt tương ứng mỗi số phức 2
z x yi,( ;
x y ,i  1  ) với mỗi điểm M ( ;
x y) trên mặt phẳng tọa độ Oxy , ta thấy giữa Đại số và Hình học có mối liên
hệ với nhau khá “gần gũi”. Hơn nữa, nhiều bài toán Đại số bên Số phức, khi chuyển
sang Hình học, từ những con số khá trừu tượng, bài toán đã được minh họa một cách rất
trực quan, sinh động và cũng giải được bằng Hình học với phương pháp rất đẹp. Đặc
biệt, trong các kỳ thi Đại học, Cao đẳng và THPT Quốc gia những năm gần đây, việc sử
dụng phương pháp Hình học để giải quyết các bài toán về Số phức là một trong những
phương pháp khá hay và hiệu quả, đặc biệt là các bài toán về Cực trị trong số phức. Hơn
nữa, với những bài toán Hình học theo phương pháp trắc nghiệm, nếu khi biểu diễn
được trên giấy thì qua hình ảnh minh họa, ta có thể lựa chọn đáp án một cách dễ dàng.
Tuy nhiên, trong thực tế giảng dạy, việc chuyển từ bài toán Đại số nói chung và
Số phức nói riêng sang bài toán Hình học ở nhiều học sinh nói chung còn khá nhiều
lúng túng, vì vậy việc giải các bài toán về Số phức gây ra khá nhiều khó khăn cho học sinh.
Bài toán Cực trị Số phức thông thường thì có khá nhiều cách lựa chọn để giải như
dùng Bất đẳng thức, dùng Khảo sát hàm số, … Qua chuyên đề này, tôi muốn gợi ý cho
học sinh một lối tư duy vận dụng linh hoạt các phương pháp chuyển đổi từ bài toán Đại
số sang Hình học cho học sinh, giúp các em có cái nhìn cụ thể hơn về việc chuyển đổi
đó và vận duy tư duy này cho những bài toán khác. Với mục tiêu đó, trong chuyên đề
này, tôi chỉ tập trung giải quyết bài toán theo hướng Hình học. Không đặt nặng việc so
sánh phương pháp nào nhanh hơn, tối ưu hơn phương pháp nào. Trang 1 II. NỘI DUNG
1. Một số kiến thức, kí hiệu ban đầu
1.1 Các định nghĩa và kí hiệu

a) Số i: Ta thừa nhận có một số mà bình phương của nó bằng 1.  Kí hiệu: . i Như vậy, 2 i  1  .
b) Số phức: Cho x, y , biểu thức z x yi gọi là một (dạng đại số) số phức.
x : Phần thực; y : Phần ảo
c) Với mỗi số phức z x yi, giá trị biểu thức 2 2
x y gọi là mô đun của z. Kí
hiệu: z . Như vậy, 2 2 z x y .
d) Với mỗi số phức z x y .
i Số phức z '  x  ( y)i x yi gọi là số phức liên
hợp của số phức z. Kí hiệu z . Như vậy, z x yi thì z x y . i
e) Với mỗi số phức z x y .
i Xác định điểm M ( ;
x y) trên mặt phẳng tọa độ
Oxy . Điểm M gọi là biểu diễn hình học của số phức z.
Để cho tiện, trong tập tài liệu này, tôi kí hiệu M ( ;
x y)  M (z) hay đơn giản
M (z) để chỉ M là điểm biểu diễn cho số phức z x y . i
1.2 Các phép toán trên tập hợp số phức Cho hai số phức 2
z x yi, z '  x ' y ' .(
i x, y, x ', y ' ,i  1  )
+ Phép cộng: z z '  (x x ')  ( y y ')i
+ Phép trừ: z z '  (x x ')  ( y y ')i
+ Phép nhân: z.z '  (xx ' yy ')  (xy ' x ' y)i z . z z ' + Phép chia: 
với z '  0  0 . i z ' z '.z '
1.3 Một số kí hiệu chuyển từ số phức sang tọa độ Oxy quen thuộc.
+ Với M (z) thì z OM .
+ Với M M (z), M '  M '(z ') thì z z '  MM '. + Với A  (
A z ), B B(z ), trong đó z , z là hai số phức khác nhau cho trước A B A B
thì tập hợp các điểm M M (z) thỏa mãn hệ thức z z z z là đường trung trực A B của đoạn . AB
+ Với M M (z ), R  0 , tập hợp các điểm M M (z) thỏa mãn hệ thức 0 0 0
z z  R là đường tròn tâm M , bán kính R. 0 0 Trang 2 2. Các bài toán
BÀI TOÁN 1: Cho số phức z a b i, a,b  và tập hợp các số phức z x yi 0 0 0
thỏa mãn hệ thức: z z z z . 1 2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của z z 0
b) Tìm z để z z nhỏ nhất 0 Nhận xét:
+ Gọi M M (z) , M M (z ); A  (
A z ); B B(z ) thì z z MM 0 0 0 1 2 0 0
+ Từ đẳng thức z z z z . Suy ra, M thuộc trung trực  của đoạn AB. 1 2 Bài toán chuyển thành: M0
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của M M với M  . 
A(z 0 1)
b) Tìm M   sao cho M M nhỏ nhất 0 M H Δ
+ Ta thấy, với mọi điểm M   thì M M M H , 0 0
B(z2)
trong đó H là hình chiếu của M0 lên . 
Do đó, min z z d (M ;). Và để M M nhỏ nhất với M   thì M H hay M là 0 0 0
hình chiếu của M0 lên  . Lời giải
- Từ hệ thức z z z z , suy ra phương trình đường thẳng .  1 2
+ Với câu a), ta tính khoảng cách d (M ;). Và kết luận, min z z d (M ;). 0 0 0 + Với câu b),
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua M0, vuông góc với  (hoặc song song với AB).
- Giải hệ gồm hai phương trình:  và d suy ra nghiệm ( ;
x y). Kết luận, số phức cần tìm
z x y . i Đặc biệt: z
tức là tìm số phức z sao cho mô đun của z là nhỏ nhất. min
Ví dụ 1.1. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z 1  2i z  3  4i . Tìm giá trị nhỏ
nhất của mô đun của z. 5 13 A. B. 2 13 C. 2 D. 26 13 Trang 3 Lời giải.
Đặt z x yi; x, y M M (z)  M ( ; x y). 2 2 Ta có: 2 2
z 1  2i z  3  4i  (x 1)  ( y  2)   x  3   y  4 hay
M   : 2x  3y  5  0. 5 5 5 13
Khoảng cách từ O đến  là: d ( ; O )    . 2 2 2  ( 3  ) 13 13 5 13 Vậy, min z  . Chọn đáp án A. 13 y (-3;4) Δ M I(-1;1) |z| x O 1 (1;-2)
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 1.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức z 1  3i z  3  5i . Tìm giá
trị nhỏ nhất của z  2  i . 12 17 A. 5 B. 68 C. D. 34 17 Lời giải
Đặt z x yi; x, y M M (z). 2 2 Ta có: 2 2
z 1  3i z  3  5i  (x 1)  ( y  3)   x  3   y  5 hay
M   : x  4 y  6  0. 2   4.( 1  )  6 12 12 17
+ min z  2  i d (M ;)    . 0 2 2 1  (4) 17 17 (Ở đây, M ( 2  ; 1  )) 0 Chọn đáp án C Trang 4 y (3;5) M Δ d O x 1 M0(-2;-1) (1;-3)
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 1.3
Trong tất cả các số phức z a bi, a,b thỏa mãn hệ thức
z  2  5i z i . Biết rằng, z  1  i nhỏ nhất. Tính P  . a . b 23 13 5 9 A. B. C. D. 100 100 16 25 Lời giải:
Đặt M M (z).
Từ hệ thức z  2  5i z i , ta được M   : x  3y  7  0. Đặt M ( 1
 ;1) thì z  1  i M M . 0 0 y
M0(-1;1) B(0;1) O x 1 d Δ I(1;-2) H A(2;-5) x  1 y 1
Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 1
 ;1) và vuông góc với  thì d :  0 1 3 
hay d : 3x y  2  0. Trang 5  1 x
x  3y  7   10 Xét hệ phương trình:   
. Vậy, hình chiếu vuông góc của M lên 3x y  2  23 0   y     10  1 23   là H ;    10 10  . 1 23 23
Vậy, z  1  i nhỏ nhất khi z   i P   . Chọn đáp án A. 10 10 100
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
BÀI TOÁN 2: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z z  R  0. Trong đó, 0
z a bi cho trước. 0
a) Tìm giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của z z , trong đó z là số phức cho 1 1 trước
b) Tìm số phức z để z z đặt giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) 1 Nhận xét:
+ Đặt M M (z) , I I (z ); A  (
A z ); thì z z MI. 0 1 0
+ Từ đẳng thức z z  .
R Suy ra, M thuộc đường tròn (C) tâm I , bán kính R. 0 Bài toán chuyển thành: M
a) Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của AM với M  (C).
b) Tìm M  (C) sao cho AM lớn nhất (hay nhỏ nhất). R M M 2
I=z0 1
A=z1
+ Gọi M , M là giao điểm của đường thẳng AI và (C) 1 2
(hình minh họa) thì với mọi điểm M  (C) , ta luôn có
AM AM AM . 1 2
Do đó: minAM  AM AI R ;max AM AM AI  . R 1   2 Lời giải
a) min z z z z R ;max z z z z  . R 1 1 0 1 1 0 b) Tìm z. Trang 6
+ Từ hệ thức z z  R  0. Suy ra phương trình đường tròn (C). 0
+ Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm (
A z ), I (z ). 1 0
+ Giải hệ phương trình gồm phương trình của (C) và d, suy ra các nghiệm
(x ; y ),(x ; y ). 1 1 2 2
+ Thử lại để chọn bộ  ;
x y  thích hợp từ hai bộ trên.
Ví dụ 2.1 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức z 1  3i  3. Tìm min z 1  i . A. 1 B. 3 C. 10 D. 2 Lời giải
Đặt M M (z) , I (1; 3  ), (
A 1;1)  AI  4 và z 1  i M . A
Từ hệ thức z 1  3i  3. Suy ra M  đường tròn bán kính R  3 .
Vậy, min z 1  i  min MA M A AI  R  1. 1 Chọn đáp án A. y A(1;1) O M(1;0) x I(1;-3)
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 2.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức z i  1. Tìm giá trị lớn nhất của z A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Lời giải
Ta có: I (0;1), A O(0;0)  AI  1.
M M (z) với z thỏa mãn hệ thức z i  1. Suy ra M  đường tròn bán kính
R  1. Vậy, max z AI R  1  1  2. Chọn đáp án A. Trang 7 y M1 Δ M 1 |z| O x 1
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 2.3 Trong tất cả các số phức z a bi thỏa mãn z 1  2i  1, biết rằng a
z  3  i đạt giá trị nhỏ nhất.Tính P b 1 9 7 7 A. B. C. D. 7 13 9 13 Lời giải Ta có: I (1; 2  ), ( A 3  ;1) . 2 2
M M (z)  M  (C) : (x 1)  ( y  2)  1. x 1 y  2 Đường thẳng AI : 
hay 3x  4 y  5  0. 4  3 y A(-3;1) O 1 x M I(1;-2)  9 13
x  ; y   2 2
(x 1)  ( y  2)  1  5 5 Xét hệ:   
3x  4 y  5  0 1 7 
x  ; y    5 5 9 13
Với x  , y  
thì z  3  i  6 5 5 1 7
Với x  , y   thì z  3  i  4 5 5 Trang 8 1 7 1 Vậy z  
i P a / b   . Chọn đáp án A 5 5 7
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 2.4 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z i  2. Biết rằng z lớn nhất. Tìm phần ảo của z. A. 3 B. 1 C. 1 D. 3  Lời giải Đặt M ( ;
x y)  M (z). Từ hệ thức z i  2 suy ra 2 2
M  (C) : x  ( y 1)  4.
Đường thẳng d qua O(0;0) và tâm I (0;1) của (C) có phương trình: x  0. x  0
Giao của d và (C) là nghiệm x, y của hệ  . Giải ra ta được 2 2
x  ( y 1)  4 
x  0, y  1   . x  0, y  3 
+ Với x  0, y  1  thì z i   z  1.
+ Với x  0, y  3  z  3i z  3.
Vậy, z lớn nhất khi z  0  3i  3 .
i Vậy, phần ảo của số phức z thỏa mãn yêu
cầu bài toán là 3. Chọn đáp án A. y M(3;0) (C) I(0;1) O 1 x M'(-1;0)
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
BÀI TOÁN 3. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z z z z . Với z , z là các số 1 2 1 2 phức.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của z z z z . Với z , z là các số phức cho trước. 3 4 3 4
b) Tìm số phức z để z z z z nhỏ nhất. 3 4 Trang 9 Nhận xét:
- Đặt M (z), (
A z ), B(z ) thì z z AM , z z BM . 3 4 3 4
- Từ hệ thức z z z z . Suy ra, M thuộc đường thẳng .  1 2
Dẫn đến bài toán: Tìm M   sao cho MA MB nhỏ nhất z1 B z1 B A M0 M0 M Δ M Δ A A' z2 z2 A, B khác phía so với Δ A, B cùng phía so với Δ Ta thấy rằng, + Nếu ,
A B nằm về hai phía so với  thì với mọi điểm M  , MA MB A . B
Vậy MA MB nhỏ nhất là MA MB AB khi và chỉ khi M , , A B thẳng hàng hay M    . AB + Nếu ,
A B nằm về cùng một phía so với  thì gọi A' là điểm đối xứng với A
qua  . Khi đó, với mọi điểm M  , MA MB MA' MB A' .
B Vậy, MA MB nhỏ
nhất là MA MB A' B khi và chỉ khi A', M , B thẳng hàng hay M    A' . B Lời giải
- Từ hệ thức z z z z . Suy ra phương trình đường thẳng .  1 2
- Thay tọa độ các điểm A  (
A z ), B B(z ) vào phương trình  để kiểm tra xem A, B 3 4
nằm cùng phía hay khác phía so với . 
- Nếu A, B khác phía với  thì
+ min z z z zz z 3 4  3 4
+ Để tìm z thì ta viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm , A . B
Giải hệ gồm phương trình  và phương trình d. Nghiệm ( ;
x y) suy ra số phức
z x yi cần tìm. + Nếu ,
A B khác phía so với  thì viết phương trình đường thẳng a qua A và vuông góc với .
 Giải hệ phương trình gồm phương trình của  và phương trình của a
suy ra nghiệm là tọa độ điểm I là trung điểm của AA'. Từ tọa độ của , A I và công thức
tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ A'.
+ min z z '  z z
z ' z với '
A'  A'(z ). 3 4  3 4 3 Trang 10
+ Để tìm z thì ta viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A', . B
Giải hệ gồm phương trình  và phương trình d. Nghiệm ( ;
x y) suy ra số phức
z x yi cần tìm.
Ví dụ 3.1 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 1  i z  2  3i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z  2  i z  3  2i 13 61 5 493 10 251 71 A. B. C. D. 17 17 17 3 Lời giải
Đặt M M (z).
Từ hệ thức z 1  i z  2  3i , suy ra, M   : 2x  8y 11  0. y A' 3 M0 A Δ O 2 1 x -1 B -2 Đặt ( A 2  ;1), B(3; 2  ).
Thay A vào phương trình , ta được: 2.( 2)   8.(1) 11  0
Thay B vào phương trình , ta được: 2.(3)  8.( 2) 
11  0 . Vậy A, B nằm cùng phía so với .  x  2 y 1
Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với  thì d :  hay 1 4
4x y  9  0. Gọi I d   thì tọa độ của I là nghiệm x,y của hệ:
2x  8 y  11 61 31   x   ; y  . 4x y  9  34 17 
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua  thì I là trung điểm của AA’ nên  27 45  A'  ;    17 17  Trang 11 Suy ra,
z   i z   i  5 493 min 2 3 2  A' B  . 17 Chọn đáp án B.
Nhận xét: Nếu ta biểu diễn bài toán trên trên giấy có ô thì ta cũng có thể chọn đáp án
phù hợp với 1 trong 4 đáp án đưa ra.
Đáp án A:  5,97 ; B:  6,53 ; C:  9,31; D:  2,81 Dựa vào hình minh họa: 2 2
A' B  4,5  4,5  6,36 nên chọn đáp án B.
Ví dụ 3.2 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z  2i z i . Tìm phần thực của số phức z
biết z 1  2i z  4i đạt giá trị nhỏ nhất. 5 1 2 3 A. B. C. D. 6 6 3 4 Lời giải
Đặt M M (z). Từ hệ thức z  2i z i , ta được: M   : 2 y 1  0. Đặt ( A 1;2), B(0; 4
 ) , thì A, B khác phía so với  . Đường thẳng x y  4 AB : 
 6x y  4  0. 1 6 y (0;2) A(1;2) M Δ x O 1 (0;-1) M: (0.75, 0.50) (0;-4)  1 y  2 y 1  0   2
Tọa độ giao điểm của AB và  là nghiệm của hệ    .
6x y  4  0 3  x    4 3
Vậy, phần thực của số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  4 Chọn đáp án D.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng. Trang 12
Ví dụ 3.3
(Câu 46- Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018)
Xét các số phức z a bi (a,b ) thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P a b khi
z  1  3i z 1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10
B. P  4
C. P  6
D. P  8 Lời giải y K(6;4) A(-1;3) M I0(4;3) H(2;2) I(1;0) 1 x O B(1;-1) Đặt
M M (z). Từ hệ thức
z  4  3i  5 , ta được 2 2
M  (C) : (x  4)  ( y  3)  5. Đặt ( A 1  ;3), B(1; 1
 ) , I là trung điểm của AB thì I (0;1).
Theo phần lý thuyết ở trên, ta thấy MA MB lớn nhất,khi MI lớn nhất, khi
M K. (Hình minh họa).
Đường thẳng qua I , vuông góc với AB có phương trình: x  2 y  2  0 2 2
(x  4)  ( y  3)  5
x  2, y  2 Xét hệ phương trình,  . Ta được,  . Tức là
x  2 y  2  0  x  6, y  4 
H (2;2), K (6;4) . Chọn điểm K (như đã nói trên). Vậy P a b  4  6  10. Chọn đáp án A.
Nhận xét: Nếu ta có thể thể hiện bài toán trên giấy thì cũng dễ dàng lựa chọn được đáp án là A.
BÀI TOÁN 4. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z z z z . Tìm 1 2 2 2
a) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z zz z . A B 2 2
b) Tìm số phức z để z zz z
đạt giá trị nhỏ nhất. Ở đây, z , z , z , z là các A B 1 2 A B
số phức cho trước. Trang 13 Nhận xét 2 2 - Đặt A  (
A z ), B B(z ), M M (z) thì 2 2 z zz zMA MB . A B A B
- Từ hệ thức z z z z . Suy ra M thuộc đường thẳng .  1 2
Dẫn đến bài toán, tìm M   sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất I
B=zB z1
A=zA M M0 z2
- Gọi I là trung điểm .
AB Khi đó, với mọi điểm M   , ta có: 2 2 2 MA MB AB 2 MI   2 4 2 AB Suy ra, 2 2 2
MA MB  2MI  . 2
Do A, B, cố định nên AB không đổi, do đó 2 2
MA MB nhỏ nhất  MI nhỏ nhất
M M , trong đó M là hình chiếu của I lên đường thẳng .
 Và giá trị nhỏ nhất 0 0 2 2 AB AB của 2 2 MA MB làm 2 2 2 2
MA MB  2M I
 2d (I , )  . 0 2 2 Lời giải
- Từ z z z z . Suy ra được phương trình đường thẳng .  1 2
- Tìm trung điểm I của đoạn thẳng AB.
+ Với câu a): Tính khoảng cách từ I đến , và độ dài đoạn thẳng AB. Kết luận: 2  AB 2 2 MA MB  2 min
 2d (I , )  . 2
+ Với câu b): Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với . 
Nghiệm x, y của hệ hai phương trình , d là phần thực và phần ảo của z.
Ví dụ 4.1 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 1  2i z  3  i . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2
của z i z  2  i . 305 441 169 A. B. C. D. 8 34 68 34 Lời giải Trang 14
Đặt M M (z). Từ z 1  2i z  3  i . Ta được, M   : 8x  2 y  5  0. Đặt ( A 0; 1
 ), B(2;1) và gọi I là trung điểm AB thì I (1;0). Khoảng cách từ I đến 13
 là d (I , )  , AB  8. 68 2 AB min 169 8 305 2 2 MA MB  2
 2d (I , )   2.   . 2 68 2 34 Chọn đáp án A. y M: (–0.53, 0.38) B(2;1) M x O I(1;0) (-3;-1) A(0;-1) (1;-2)
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 4.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức | z 1  3i | |
z  5  i | . Tìm số 2 2
phức z sao cho z  1  i z  3  i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  3  i
B. z  2
C. z  2  i
D. z  1  i Lời giải
Đặt M M (z) . Từ hệ thức | z 1  3i | |
z  5  i | . Ta được, M   : x y  2  0. Đặt ( A 1
 ;1), B(3;1) . Gọi I là trung điểm của AB thì I (1;1). Trang 15 x 1 y 1
Đường thẳng qua I, vuông góc với  có phương trình:  hay 1 1 
x y  2  0.
x y  2  0 x  2 Xét hệ phương trình:   
. Vậy, số phức thỏa mãn yêu cầu
x y  2  0 y  0  
bài toán là z  2. Chọn đáp án B.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
Ví dụ 4.3 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z  7  5i z 1 11i . Biết rằng, số phức 2 2
z x yi thỏa mãn z  2  8i z  6  6i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức 2 2
P x y A. 16  B. 4 C. 1 D. 0 Lời giải y (1;11) Δ A(2;8) I(4;7) B(6;6) (-7;5) M(0;4) 1 x O Đặt M ( ;
x y)  M (z).
Từ hệ thức z  7  5i z 1 11i . Ta được, M   : 4x  3y 12  0 Đặt (
A 2;8), B(6;6), I là trung điểm AB thì I (4;7).
Đường thẳng d qua I và vuông góc với  có phương trình: 3x  4 y  16  0.
4x  3y 12  0 x  0 Xét hệ phương trình:    . Vậy, P  16 
3x  4 y  16  0 y  4   Chọn đáp án A. Trang 16
BÀI TOÁN 5. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z z z z 1 2
a) Tìm giá trị lớn nhất của z z z z . A B
b) Tìm z để z z z z
đạt giá trị lớn nhất A B Nhận xét - Đặt A  (
A z ), B B(z ), M M (z) thì z z M ,
A z z MB A B A B
- Từ z z z z . Suy ra, M  đường thẳng .  1 2
Dẫn đến bài toán: Tìm trên đường thẳng  cho trước điểm M sao cho MA MB lớn
nhất. Tính giá trị đó. B B z1 z A 1 A' M0 M M H 0 M z A 2 z2 A, B cùng phía so với A, B khác phía so với
- Với A, B cố định + Nếu ,
A B cùng phía so với  thì với mọi điểm M   , ta luôn có MA MB  . AB
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , ,
A B thẳng hàng hay M    . AB + Với ,
A B khác phía so với  , gọi A' là điểm đối xứng với A qua  thì với mọi điểm
M   , ta luôn có MA MB MA' MB A' .
B Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
M , A', B thẳng hàng hay M    A' . B Cách giải:
- Từ hệ thức z z z z . Suy ra phương trình đường thẳng .  1 2
- Thay lần lượt tọa độ điểm ,
A B vào phương trình  để kiểm tra xem , A B cùng phía hay khác phía so với .  + Nếu ,
A B cùng phía với . 
Với câu a) thì giá trị lớn nhất của z z z z là . AB A B
Với câu b): Viết phương trình đường thẳng AB. Giải hệ gồm phương trình đường
thẳng  và AB ta được nghiệm x,y là phần thực và phần ảo của z. + Nếu ,
A B khác phía với .  Trang 17
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , vuông góc với .
 Giải hệ phương trình
gồm phương trình của  và d, ta được nghiệm ( ;
x y) là tọa độ điểm H.
- Lấy điểm A' sao cho H là trung điểm của AA'.
Với câu a) thì giá trị lớn nhất của z z z zA' . B A B
Với câu b): Viết phương trình đường thẳng A’B. Giải hệ gồm phương trình đường
thẳng  và A’B ta được nghiệm x,y là phần thực và phần ảo của z.
Ví dụ 5.1 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z  5  i z  1  7i . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P z  4  i z  2  4i A. 13 B. 2 10 C. 2 13 D. 5 Lời giải Đặt M ( ;
x y)  M (z), ( A 4;1), B(2;4).
Từ hệ thức z  5  i z  1  7i , ta được: M   : 2x  3y  6  0.
Thế tọa độ điểm A vào phương trình  , ta được: 2.4  3.1  6  0.
Thế tọa độ điểm B vào phương trình  , ta được: 2.2  3.4  6  0. Vậy, ,
A B cùng phía với .  y (-1;7) Δ B(2;4) (-5;1) A(4;1) 1 x O M(7;2)
Theo phần lý thuyết ở trên, ta được: Giá trị lớn nhất của P là 2 2
AB  (2  4)  (4 1)  13. Chọn đáp án A.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng. Trang 18
Ví dụ 5.2 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 1  z i . Biết rằng, số phức z x yi
thỏa mãn z  3  i z  2  6i đạt giá trị lớn nhất. Giá trị biểu thức P x y bằng A. 0 B. 4 C. 8 C. 2 Lời giải Đặt M ( ;
x y)  M (z), ( A 3;1), B(2;6). y d B(2;6) Δ A'(1;3) (0;1) A(3;1) x
M=O (1;0)
Từ hệ thức z 1  z i , ta được: M   : x y  0.
Thế tọa độ điểm A vào phương trình  , ta được: 3 1  0.
Thế tọa độ điểm B vào phương trình  , ta được: 2  5  0. Vậy, ,
A B cùng khác phía so với . 
Theo phần lý thuyết ở trên. Gọi A' là điểm đối xứng của A qua đường thẳng x 1 y  3
 : y x thì ta được A'(1;3). Đường thẳng A' B : 
hay 2x y  1  0. 1 3  y xx  0
Giao điểm của  và A' B là nghiệm của hệ    3x y  0 y  0  
Vậy, số phức z thỏa mãn z  3  i z  2  6i lớn nhất là z  0  0i nên P  0.
Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng.
BÀI TOÁN 6. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z z  R,(R  0). 0 2 2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z zz z A B 2 2
b) Tìm số phức z để z zz z
đạt giá trị nhỏ nhất (giá trị lớn nhất). A B Nhận xét: Trang 19 2 2 - Đặt A  (
A z ), B B(z ), M M (z) thì 2 2 z z
MA , z zMB . A B A B
- Từ z z R . Suy ra, M  đường tròn (C) tâm I , bán kính R. 0
Dẫn đến bài toán: Với A, B cố định. Tìm M  (C) để 2 2
MA MB nhỏ nhất. Tìm giá trị đó. 2 2 2 MA MB AB
- Gọi H là trung điểm của AB. Ta có: 2 MH   . Suy ra, 2 4 2 AB 2 2 2
MA MB  2MH  . 2 H
A=z
B=z A B M1 M
I=z0 M2
Do A, B cố định nên AB không đổi. Vậy 2 2
+ MA MB nhỏ nhất  MH nhỏ nhất  M M (hình minh họa) và min 1 2 AB 2 2 2
MA MB = 2 R IH  2 + 2 2
MA MB lớn nhất  MH lớn nhất  M M (hình minh họa) và giá trị lớn 2 2 2 AB nhất của 2 2
MA MB là 2 R IH   . 2 Lời giải
- Từ hệ thức z z R,(R  0). Suy ra phương trình đường tròn (C), tâm I và bán kính 0 của (C).
- Tìm tọa độ trung điểm H của đoạn AB. 2 2 AB - Nếu yêu cầu tìm min{ 2 2
MA MB } thì min{ 2 2
MA MB } = 2 R IH  2
- Nếu yêu cầu tìm z thì viết phương trình đường thẳng IH. Giải hệ gồm phương trình
đường thẳng IH và (C), suy ra hai nghiệm (x; y) của hệ. Thử lại để chọn kết quả phù hợp với đáp án. Trang 20
- Nếu yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của { 2 2
MA MB } thì giá trị lớn nhất của { 2 AB 2 2 MA MB } là 2 2(R IH )  2
- Nếu yêu cầu tìm z thì viết phương trình đường thẳng IH. Giải hệ gồm phương trình
đường thẳng IH và (C), suy ra hai nghiệm (x; y) của hệ. Thử lại để chọn kết quả phù hợp với đáp án.
Ví dụ 6.1 Cho số phức z thỏa mãn z  5. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu 2 2
thức z  8  6i z  4 10i lần lượt là:
A. 66 466
B. 5 và 15
C. 82 482
D. 41 241 Lời giải
Đặt M M (z) . Từ hệ thức z  5. Suy ra, M thuộc đường tròn tâm O(0;0), bán kính R  5. y B(4;10) H(6;8) (C) A(8;6) M1(3;4) x O 1 M2(-3;-4) Đặt (
A 8;6), B(4;10). Gọi H là trung điểm AB thì H (6;8), và 2 2
OH  100, AB  32
Theo lý thuyết ở trên thì 2 2 Giá trị nhỏ nhất của 2 2
P z  8  6i z  4 10i MA MB là 2 2 AB P
 2 R OH   66. min 2 2 2 Giá trị lớn nhất của 2 2
P z  8  6i z  4 10i MA MB là 2 2 AB P
 2 R OH   466. max 2 Chọn đáp án A. Trang 21
Ví dụ 6.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z  5  i  13 , tìm số phức z sao cho 2 2
z 1  5i z  3  9i nhỏ nhất. A. z  3   4i B. z  2   3i C. z  7   2i D. z  2   i Lời giải
Đặt M M (z). Từ hệ thức z  5  i  13 . Suy ra, điểm M thuộc đường tròn 2 2
(C) : (x  5)  ( y 1)  13. Tâm I ( 5
 ;1), bán kính R  13. y B(-3;9) I(-1;7) d (C) M A(1;5) 1(-3;4) I(-5;1) x O 1 M2(-7;-2) Đặt ( A 1;5), B( 3
 ;9) . Gọi H là trung điểm AB thì H ( 1  ;7) . Đường thẳng x  1 y  7 IH : 
hay 3x  2 y  17  0 4  6  2 2
(x  5)  ( y 1)  13
Tọa độ giao điểm của IH và (C) là nghiệm của hệ:  . Giải
3x  2 y  17  0  x  3  ; y  4 ra ta được,  x  7  ; y  2   Với x  3
 , y  4 thì M H  13 với M ( 3  ;4) 1 1 Với x  7,  y  2
 thì M H  3 14 với M ( 7  ; 2)  2 2 2 2
Theo phần lý thuyết ở trên, thì 2 2
z 1  5i z  3  9i MA MB nhỏ nhất khi
và chỉ khi M M . 1
Vậy số phức cần tìm là: z  3   4 . i Chọn đáp án A. Trang 22
BÀI TOÁN 7: Cho hai số phức z, z’ thỏ mãn các hệ thức z z R, z ' z z ' z . 1 2 3
Trong đó, z , z , z là các số phức cho trước. Tìm giá trị nhỏ nhất của z z ' . 1 2 3 Nhận xét:
- Đặt M M (z), M '  M (z ').
Từ hệ thức z z  .
R Suy ra, M thuộc đường tròn (C). Từ hệ thức z ' z z ' z . 1 2 3
Suy ra, M’ thuộc đường thẳng .
 và z z '  MM '.
Dẫn đến bài toán. Tìm điểm M  , M ' (C) sao cho MM ' nhỏ nhất.
M'=M M' M M2
I=z1 M
I=z M 2 1 1 Δ Δ
A=z1
B=z2
A=z1
B=z2 d(I,Δ) R d(I,Δ) > R
+ Trường hợp   (C)   thì giá trị nhỏ nhất của z z ' bằng 0
+ Trường hợp   (C)   thì giá trị nhỏ nhất của z z ' là z z '  d (I , )  . R Lời giải
- Từ hệ thức z z  .
R Suy ra, đường tròn (C), tâm I, bán kính R của (C). 1
- Từ hệ thức z ' z z ' z . Suy ra, đường thẳng .  2 3
- Tính khoảng cách d từ I đến .  + Nếu
d  R thì giá trị nhỏ nhất của z z ' là
z z '  0. và z( ; x y)  z '( ;
x y)  d  (C).
+ Nếu d  R thì giá trị nhỏ nhất của z z ' là z z '  d  . R z( ;
x y)  M (x; y) là hình chiếu của I lên .
 và z '(x '; y ')  M '(x '; y ')  a  (C), trong đó a là đường thẳng qua I và vuông góc với .
 (Chú ý: Chọn M’ là điểm nằm giữa I,M).
Ví dụ 7.1 Cho các số phức z, z ' thỏa mãn z  2  i  2 và z ' 5  3i z '1  9i . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z ' gần bằng số nào trong các số sau. Trang 23 A. 1,6 B. 1,1 C. 1,7 D. 1,5 Lời giải
Đặt M M (z), M '  M '(z ').
Từ hệ thức z  2  i  2 , suy ra M thuộc đường tròn: 2 2
(x  2)  ( y 1)  4 với tâm I ( 2
 ;1), bán kính R  2. y (1;9) Δ d (C) M' M (-5;3) I(-2;1) x O 1
Từ hệ thức z  5  3i z 1  9i , suy ra M ' thuộc đường thẳng  : x y  4  0. 2   1  4 5 2
Khoảng cách từ I đến  là d (I , )    .
R Vậy, giá trị nhỏ nhất 2 2 5 2
của biểu thức P z z ' là  2  1,54 2 Chọn đáp án D. Trang 24 III. KẾT LUẬN
Trong bài viết, có thể có những sai sót không tránh khỏi, mong quý vị thông cảm. Trang 25