Giải các dạng bài tập - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

CÂU 2: Có s u c li ủa DN X trong quý I như sau:
Ca
hàng
Doanh s 1
nhân viên (trđ/
người) (xi)
S nhân
viên (
người)
(fi)
T l tăng (
gim) khi
lượng tiêu
th quý II so
vi quý I(%)
(i
q
-100)
i
q
Doanh
s ca
quý I
(p
0
*q
0
)
iq* p
0
q
0
A
51,20
75
2,50
1,025
3840
3936
B
54,00
135
-10,00
0,9
7290
6561
C
56,00
105
2,50
1,025
5880
6027
Tng
315
17010
16524
Biết thêm trong quý II t ng doanh s c a DN là 18144 tri ệu đồng
1. Tính doanh s bình quân 1 nhân viên c a doanh nghi p trong quý I
x¯ =
𝑥𝑖 𝑓𝑖
𝑓𝑖
=
17010
315
= 54 (trđ/ người)
2. Tính ch s t ng h p v giá và ch s t ng h p v ng c a quý II so v i quý I
Đặt: p : giá thành, q: s ng , Quý I: 0, Quý II: 1 ản lượ
+ s t ng h p v giá c a quý II so v i quý I: Ch
𝐼
𝑝
𝑃
=
𝑝1𝑞1
𝑝0𝑞1
=
𝑝1𝑞1
𝑞1
𝑞0
. 𝑝0𝑞0
=
𝑝1𝑞1
𝑖𝑞∗𝑝0𝑞0
=
18144
16524
= 1,098 l n ( hay 109,8%)
+ s t ng h p v c a quý II so v i quý I: Ch ng
𝐼
𝑞
𝐿
=
𝑝0𝑞1
𝑝0𝑞0
=
𝑞1
𝑞0 .
𝑞0𝑝0
𝑝0𝑞0
=
𝑖𝑞∗ 𝑝0𝑞0
𝑝0𝑞0
=
16524
17010
= 0,9714 l n ( hay 97,14%)
3. Phân tích s ng t ng doanh s c biến độ a doanh nghi p quý II so v i quý I do ảnh hưởng
bi doanh s bình quân 1 nhân viên c a doanh nghi p và t ng s nhân viên c a doanh
nghip, t t ng s nhân viên c a doanh nghi p quý II so vbiế ới quý I tăng 5 người.
Có I = Ip *Iq
pq
𝑝1𝑞1
𝑝0𝑞0
=
𝑝1𝑞1
𝑝0𝑞1
*
𝑝0𝑞1
𝑝0𝑞0
18144
17010
=
18144
16524
16524
17010
1,0667= 1,098 * 0,9714
(6,67%) (9,8%) (-2,86%)
(
𝑝1𝑞1 - = ( -
𝑝0𝑞0)
𝑝1𝑞1
𝑝0𝑞1) + ( -
𝑝0𝑞1
𝑝0𝑞0)
1134 = 1620 + (- 486 ) (trđ)
KL: T ng doanh s c a doanh nghi p quý II so v i quý I = 106,67% t ức là tăng 6,67% tương
ứng tăng 1134 triệu đg là do ảnh hưởng bi 2 nhân t :
+ Do ng v doanh s bình quân 1 nhân viên c a doanh nghibiến độ p c a quý II so v i quý I
là 109,8% tức là tăng 9,8% làm cho tổng doanh s ca doanh nghiệp tăng 1620 triệu đồng.
+ Do bi ng v t ng s nhân viên c a doanh nghi p c a quý II so v i quý I là 97,14% tến độ c
là gi m 2,86% làm cho t ng doanh s c a doanh nghi p gi m 486 tri ệu đồng.
CÂU 1:
Doanh thu
Tốc độ tăng (giả m)
v giá bán
Q
2
/ Q (%) (i -
1 p
100)
Quý 1(p )
0
q
0
Quý 2(p )
1
q
1
i
p
𝑖𝑝 𝑝0𝑞0
900
880
10,00
1,1
990
1200
1500
-6,25
0,9375
1125
1250
1320
5,60
1,056
1320
3350
3700
3435
Đặt q: lượng, p: giá, quý1: 0, quý2: 1
1. Tính ch s t ng h p giá theo công th c Laspeyses
I
L
p
=
𝑝1𝑞0
𝑝0𝑞0
=
𝑝1
𝑝0
𝑝0𝑞0
𝑝0𝑞0
=
𝑖𝑝∗𝑝0𝑞0
𝑝0𝑞0
=
3435
3350
1,0254 (l = n)
2. Tính ch s t ng h p l ng theo công th ượ c Passche
I
P
q
=
𝑝1𝑞1
𝑝1𝑞0
=
𝑝1𝑞1
𝑝1
𝑝0
𝑝0𝑞0
=
𝑝1𝑞1
𝑖𝑝∗𝑝0𝑞0
=
3700
3435
= 1,0771 (ln)
3. Phân tích s c a doanh thu biến động
I
pq
= I
p
*I
q
𝑝1𝑞1
𝑝0𝑞0
=
𝑝1𝑞0
𝑝0𝑞0
*
𝑝1𝑞1
𝑝1𝑞0
3700
3350
=
3435
3350
3700
3435
1,1045 = 1,0254 * 1,0771
(10,45%) (2,54%) (7,71%)
(
𝑝1𝑞1 - = ( -
𝑝0𝑞0)
𝑝1𝑞0
𝑝0𝑞0) + ( -
𝑝1𝑞1
𝑝1𝑞0)
350 = 85 + 5 ( tri ng ) 26 ệu đồ
Nhn xét:
Tng doanh thu c a các m t hàng quý 2 so v ới quý 1 tăng 10,45% tương ứng tăng 350 triu
đồng do ng cảnh hưở a 2 nhân t :
o Giá tăng ới quý 1 tă2,54% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng quý 2 so v ng
85 tri ng. ệu đồ
o Do lượng tăng 7,71% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng quý 2 so vi quý 1
tăng ệu đồ265 tri ng.
Câu 1: ng tuy i c a t ng doanh thu quý 2 so v i quý 1 do ng b ng là : Biến độ ệt đố ảnh hưở ởi lượ
A. -68,11 B. 300 C. 85 D. 418,17
Câu 2: Biến động tương đối ca tng doanh thu quý 2 so v i quý 1 là: (l n)
A. 0,9411 B. 1,0137 C. 1,1045 D. 1,0771
Câu 3: Bi ng tuy i c a tến độ ệt đố ng doanh thu quý 2 so v i quý 1 do ng b i giá là (trd): ảnh hưở
A. -68,17 B. 50 C. 265 D. 418,11
Câu 4: s t ng h p v Ch lượng theo Passche là (l n):
A. 1,0771 B. 1,0137 C. 0,9819 D. 1,1274
Câu 5: Ch s t ng h p v giá theo Laspeyres là (l n):
A. 1,1122 B. 0,9819 C. 1,0254 D. 1,0137
CÂU 2:
Doanh thu
Tốc độ tăng (giả m)
v lượng tiêu th
Q
2
/ Q (%)
1
(i
p
-100)
Quý 1(p )
0
q
0
Quý 2(p )
1
q
1
i
q
𝑖𝑞 𝑝0𝑞0
4400
4800
7,0
1,1
990
6200
6800
4,0
0,9375
1125
5400
5200
3,0
1,056
1320
3435
Đặt q: lượng, p: giá, quý1:0, quý2:1
1. Tính ch s t ng h p giá theo công th c Laspeyses
CÂU 3: Có k t qu ế chy hồi quy như sau:
ANOVA*
Model
Sum of squares
df
Mean Square
F
Sig -value) (P
Regression (ESS): bi n thiên c a hế i quy- SSR
1 Residual (RSS): bi n thiên c a phế ần dư-SSE
Total (TSS): bi n thiên c n ph thuế a biế c-SST
.........
1486,16
7340,03
1
486
..........
..........
............
..............
a, Dependent Variable: Doanh thu (tri ng) ệu đồ
b, Predictors: (Constant), chi phí qu ng cáo (tri ệu đồng)
Coefficients*
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coeffcients
t
Sig.
B
Std. Error
Beta
(Constant)
1
Chi phí qu ng cáo (trd)
487,12
25,62
1,524
2,295
0,654
........
........
........
........
a, Dependent Variable: Doanh thu (tri ng) ệu đồ
Yêu c ầu:
1, Hãy viết phương trình hồi quy tuyến tính phn ánh ảnh hưởng c a chi phí qu ảng cáo (x) đến doanh thu (y)?
Có y^i = b + b y^i = 487,12+ 25,62x
0 1
x
i
2, Xác đị ều hướnh chi ng và m t ch c a m i liên h a chi phí qu ng cáo và doanh thu? ức độ ch gi
Có:
R
2
= 1-
𝑆𝑆𝐸
𝑆𝑆𝑇
=
𝑆𝑆𝑅
𝑆𝑆𝑇
= 1-
1486,16
7340 03
,
= 0,7975 ( r=
𝑥𝑦− 𝑥∗ 𝑦
𝜎𝑥∗𝜎𝑦
= b
1
𝜎𝑥
𝜎𝑦
)
Mà R = (r)
2
2
r =
R^2 0,8930 = ±
Do h s h i quy b mang d
1
>
0 u dương nên hệ tương quan r mang dấu dương, giá trị s h s
tương quan r gần 1. Như vậy, mi liên h tương quan tuyến tính gia chi phí qu ng cáo và
doanh thu là m i liên h n và ch t ch . thu
3, V tin c y 95%, khi chi phí quới độ ảng cáo tăng lên 1 (trd) thì doanh thu thay đổi như thế nào?
Với độ tin cy 95%, khi chi phí quảng cáo tăng lên 1 (trd) thì doanh thu tăng trung bình là 25,62 tr
4, S i c a doanh thu do chi phí qu ng cáo quy thay đổ ết đị ới độ ậy 95%, mô hình có ý nghĩa hay không?nh bao nhiêu %? V tin c
Có R
2
= 0,7975. Như vậ thay đổy, s i ca biến chi phí qc giải thích được 79,75% s ng c biến độ a
biến doanh thu.
1. Trong quy trình s n xu t, t dây chuy n l c cho là có n s ng b ốc độ ắp ráp (mét/phút) đượ ảnh hưởng đế lượ phn
b l c tìm thỗi đượ y trong quá trình kiểm tra. Để kim tra gi thuyết này, các nhà qu m các bản lý đã theo dõi lô hàng gồ
phn gi c ki m tra b ng mống nhau đã đượ t các t dây truy n khác nhau. Dốc độ liệu thu được như sau.
Tốc độ
dây
truyn
xi
S lượng
b phn b
lỗi được
phát hin
Yi
x
i
.y
i
x
i
2
yi^
(yi- yi^)^2
(yi-y)^2
(xi-x)^2
20
21
420
400
19,17
1,83^2
16
225
20
19
380
400
19,17
-0,17
4
225
40
15
600
1600
16,17
-1,17
4
25
30
16
480
900
17,67
-1,67
1
25
60
14
840
3600
13,17
0,83
9
625
40
17
680
1600
16,17
0,83
0
25
210
102
3400
8500
8,9134
34
1150
a. Xây dựng phương trình hồi qui tuy n tính bi u di n m i liên hế a tgi ốc độ dây truy n và s ng b n b l lượ ph i
được phát hin.
Có 6b + 210 b = 102 b = 22,17
0 1 0
210 b + 8500 b = 3400 b -0,15
0 1 1
=
= 22,17- 0,15 xi y^
i
b. Giải thích ý nghĩa của các h s trong phương trình hồi qui.
b = 22,17 :
0
ảnh hưởng ca tt c các tiêu thức nguyên nhân trong đó không có tốc độ ền đế dây truy n s
lượ ng b ph n b lỗi được tìm thy trong quá trình ki m tra.
b -0,15 : nói lên ng tr c ti p c dây chuy n l p ráp
1
= ảnh hưở ế a tốc độ đế n s ng b ph n b l c tìm ỗi đượ
thy trong quá trình ki m tra. C , khi t dây chuy n l p ráp (mét/phút) thì s ng b n th ốc độ tăng 1 ph
trung bình b l c tìm th y trong quá trình ki m tra m 0,15 b ỗi đượ gi phn
c. S dụng phương trình hồi qui ước lượng được để d đoán s lượng b n b l c phát hi n khi tph ỗi đượ ốc độ dây
truyn là 35 mét/phút.
xi= 35 yi^ = 16,92 b n ph
d. Xây d ng kho ng tin c ậy ước lượng 95% cho h s h i qui t ng th .
Có: b -0,15
1
=
Se = 0,044
b1
= 2,776
t
(6-2)
0,025
b
1
t
4
0,025
* Se B b + t
b1
<
1
<
1
4
0,025
* Se
b1
(Tương tự với ƯL B0)
e. m u t dây truyức ý nghĩa 0,05, liệ ốc độ n s ng b ph n b l c phát hi n nhau ỗi đượ ện liên quan đế
không?
H0: B1= 0 t =
𝑏1− 𝐵1
𝑆𝑒
(𝑏1)
= -3,409
H1 : B1 khác 0
Mà : 𝜎^2 =
𝑆𝐸𝐸
𝑛−2
=
8,9134
6−2
=2,22835 Se(b1) =
𝜎^2
(𝑥𝑖−𝑥−)^2
𝑛
𝑖=1
= 0.044
Vi mức ý nghĩa 0,05; n=6 có |t
8
0.025
|= 2,306
f. Tốc đ dây truyn giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến động c a s lượng b phn b lỗi được phát hi n?
R -
2
=1
𝑆𝑆𝐸
𝑆𝑆𝑇
= 1-
8,9134
34
= 0,73784
Tốc độ dây truy n gi c 73,784% s ng c a s ng b n b l c phát hi n ải thích đượ biến độ lượ ph ỗi đượ
g. Kiểm đị ức độnh m phù hp ca mô hình v i m ức ý nghĩa 0,05.
H : R F =
0
2
=0
𝑅^2 (𝑛−2)
(1−𝑅^2 )
= 11,258
H : R >0 v i m
1
2
ức ý nghĩa 0,05; có F
(1,4)
0,05
=7,71< F : bác b Ho
| 1/6

Preview text:

CÂU 2: Có số liệu của DN X trong quý I như sau: Cửa Doanh số 1 Số nhân Tỷ lệ tăng ( iq Doanh iq* p0q 0 hàng nhân viên (trđ/ viên ( giảm) khối số của người) (xi) người) lượng tiêu quý I (fi) thụ quý II so (p0*q0) với quý I(%) (iq -100) A 51,20 75 2,50 1,025 3840 3936 B 54,00 135 -10,00 0,9 7290 6561 C 56,00 105 2,50 1,025 5880 6027 Tổng 315 17010 16524
Biết thêm trong quý II tổng doanh số của DN là 18144 triệu đồng
1. Tính doanh số bình quân 1 nhân viên của doanh nghiệp trong quý I ∑ 𝑥𝑖 𝑓𝑖 x¯ = ∑𝑓𝑖 = 17010 315 = 54 (trđ/ người)
2. Tính chỉ số tổng hợp về giá và chỉ số tổng hợp về lượng của quý II so với quý I
Đặt: p : giá thành, q: sản lượng , Quý I: 0, Quý II: 1
+ Chỉ số tổng hợp về giá của quý II so với quý I: ∑ 𝑝1𝑞1 ∑ 𝑝1𝑞1 ∑ 𝑝1𝑞1 18144 𝐼 𝑃 𝑝 = ầ ∑ 𝑝0𝑞1 = ∑𝑞1
= ∑𝑖𝑞∗𝑝0𝑞0 = 16524 = 1,098 l n ( hay 109,8%) 𝑞0. 𝑝0𝑞0
+ Chỉ số tổng hợp về lượn
g của quý II so với quý I: ∑ 𝑝0𝑞1 ∑ 𝑞1 𝑞0 .𝑞0𝑝0
∑ 𝑖𝑞∗ 𝑝0𝑞0 16524 𝐼 𝐿 𝑞 = ầ ∑
𝑝0𝑞0 = ∑ 𝑝0𝑞0 = ∑ 𝑝0𝑞0 = 17010 = 0,9714 l n ( hay 97,14%)
3. Phân tích sự biến động tổng doanh số của doanh nghiệp quý II so với quý I do ảnh hưởng
bởi doanh số bình quân 1 nhân viên của doanh nghiệp và tổng số nhân viên của doanh
nghiệp, biết tổng số nhân viên của doanh nghiệp quý II so với quý I tăng 5 người. Có Ipq = Ip *Iq
∑ 𝑝1𝑞1 ∑𝑝1𝑞1 ∑𝑝0𝑞1
∑ 𝑝0𝑞0 = ∑ 𝑝0𝑞1 * ∑ 𝑝0𝑞0 18144 = 18144 ∗ 16524 17010 16524 17010 1,0667= 1,098 * 0,9714 (6,67%) (9,8%) (-2,86%)
(∑ 𝑝1𝑞1 - ∑ 𝑝0𝑞0) = ( ∑ 𝑝1𝑞1 - ∑ 𝑝0𝑞1) + ( ∑ 𝑝0𝑞1 - ∑ 𝑝0𝑞0)
1134 = 1620 + (- 486 ) (trđ)
KL: Tổng doanh số của doanh nghiệp quý II so với quý I = 106,67% tức là tăng 6,67% tương
ứng tăng 1134 triệu đg là do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:
+ Do biến động về doanh số bình quân 1 nhân viên của doanh nghiệp của quý II so với quý I
là 109,8% tức là tăng 9,8% làm cho tổng doanh số của doanh nghiệp tăng 1620 triệu đồng.
+ Do biến động về tổng số nhân viên của doanh nghiệp của quý II so với quý I là 97,14% tức
là giảm 2,86% làm cho tổng doanh số của doanh nghiệp giảm 486 triệu đồng. CÂU 1: Mặt Doanh thu Tốc độ tăng (giảm) hàng Quý 1(p0q0) Quý 2(p1q1) về giá bán ip 𝑖𝑝 ∗ 𝑝0𝑞0 Q2/ Q1 (%) (ip - 100) A 900 880 10,00 1,1 990 B 1200 1500 -6,25 0,9375 1125 C 1250 1320 5,60 1,056 1320 Tổng 3350 3700 3435
Đặt q: lượng, p: giá, quý1: 0, quý2: 1
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Laspeyses ∑𝑝1 𝑝0𝑝0𝑞0 3435 IL = p= ∑ 𝑝1𝑞0 ∑ 𝑝0𝑞0 ∑ = ần)
𝑝0𝑞0 = ∑ 𝑖𝑝∗𝑝0𝑞0
∑ 𝑝0𝑞0 = 3350 1,0254 (l
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Passche 3700 IP = ∑𝑝1𝑞1 q= ∑ 𝑝1𝑞1 ∑ 𝑝1𝑞0 = ∑ 𝑝1𝑞1 (lần) ∑𝑝1
∑ 𝑖𝑝∗𝑝0𝑞0 = 3435 = 1,0771 𝑝0𝑝0𝑞0
3. Phân tích sự biến động của doanh thu Ipq = Ip *Iq
∑ 𝑝1𝑞1 ∑𝑝1𝑞0 ∑𝑝1𝑞1
∑ 𝑝0𝑞0 = ∑ 𝑝0𝑞0 * ∑ 𝑝1𝑞0 3700 = 3435 ∗ 3700 3350 3350 3435 1,1045 = 1,0254 * 1,0771 (10,45%) (2,54%) (7,71%)
(∑ 𝑝1𝑞1 - ∑ 𝑝0𝑞0) = ( ∑ 𝑝1𝑞0 - ∑ 𝑝0𝑞0) + ( ∑ 𝑝1𝑞1 - ∑ 𝑝1𝑞0)
350 = 85 + 265 ( triệu đồng ) • Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 10,45% tương ứng tăng 350 triệu
đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Giá tăng 2,54% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 85 triệu đồng.
o Do lượng tăng 7,71% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 265 triệu đồng.
Câu 1: Biến động tuyệt đối của tổng doanh thu quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng bởi lượng là :
A. -68,11 B. 300 C. 85 D. 418,17
Câu 2: Biến động tương đối của tổng doanh thu quý 2 so với quý 1 là: (lần)
A. 0,9411 B. 1,0137 C. 1,1045 D. 1,0771
Câu 3: Biến động tuyệt đối của tổng doanh thu quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng bởi giá là (trd):
A. -68,17 B. 50 C. 265 D. 418,11
Câu 4: Chỉ số tổng hợp về lượng theo Passche là (lần):
A. 1,0771 B. 1,0137 C. 0,9819 D. 1,1274
Câu 5: Chỉ số tổng hợp về giá theo Laspeyres là (lần):
A. 1,1122 B. 0,9819 C. 1,0254 D. 1,0137 CÂU 2: Mặt Doanh thu Tốc độ tăng (giảm) hàng Quý 1(p0q0) Quý 2(p1q1) về lượng tiêu thụ iq 𝑖𝑞 ∗ 𝑝0𝑞0 Q2/ Q1 (%) (ip -100) A 4400 4800 7,0 1,1 990 B 6200 6800 4,0 0,9375 1125 C 5400 5200 3,0 1,056 1320 Tổng 3435
Đặt q: lượng, p: giá, quý1:0, quý2:1
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Laspeyses
CÂU 3: Có kết quả chạy hồi quy như sau: ANOVA* Model Sum of squares df Mean Square F Sig (P-value)
Regression (ESS): biến thiên của hồi quy- SS R ......... ..........
1 Residual (RSS): biến thiên của phần dư-SSE 1486,16 1 .......... ............ ..............
Total (TSS): biến thiên của biến phụ thuộc-SST 7340,03 486
a, Dependent Variable: Doanh thu (triệu đồng)
b, Predictors: (Constant), chi phí quảng cáo (triệu đồng) Coefficients* Unstandardized Coefficients Standardized Coeffcients Model t Sig. B Std. Error Beta (Constant) 487,12 1,524 ........ ........ 1
Chi phí quảng cáo (trd) 25,62 2,295 0,654 ........ ........
a, Dependent Variable: Doanh thu (triệu đồng) Yêu cầu :
1, Hãy viết phương trình hồi quy tuyến tính phản ánh ảnh hưởng của chi phí quảng cáo (x) đến doanh thu (y)?
Có y^i = b0 + b1xi → y^i = 487,12+ 25,62x
2, Xác định chiều hướng và mức độ chặt chẽ của mỗi liên hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu? 𝑆𝑆𝐸 𝑥𝑦− 𝑥∗ 𝑦 𝜎𝑥 Có: R2 = 1- = 𝑆𝑆𝑅 = 1- 1486,16 𝑆𝑆𝑇 𝑆𝑆𝑇
7340,03 = 0,7975 ( r= 𝜎𝑥∗𝜎𝑦 = b1 𝜎𝑦 ) Mà R2 =
(r)2 → r = √R^2 = ± 0,8930
Do hệ số hồi quy b1 > 0 mang dấu dương nên hệ số tương quan r mang dấu dương, giá trị hệ số
tương quan r gần 1. Như vậy, mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa chi phí quảng cáo và
doanh thu là mối liên hệ thuận và chặt chẽ.
3, Với độ tin cậy 95%, khi chi phí quảng cáo tăng lên 1 (trd) thì doanh thu thay đổi như thế nào?
Với độ tin cậy 95%, khi chi phí quảng cáo tăng lên 1 (trd) thì doanh thu tăng trung bình là 25,62 tr
4, Sự thay đổi của doanh thu do chi phí quảng cáo quyết định bao nhiêu %? Với độ tin cậy 95%, mô hình có ý nghĩa hay không?
Có R2 = 0,7975. Như vậy, sự thay đổi của biến chi phí qc giải thích được 79,75% sự biến động của biến doanh thu. 1.
Trong quy trình sản xuất, tốc độ dây chuyền lắp ráp (mét/phút) được cho là có ảnh hưởng đến số lượng bộ phận
bị lỗi được tìm thấy trong quá trình kiểm tra. Để kiểm tra giả thuyết này, các nhà quản lý đã theo dõi lô hàng gồm các bộ
phận giống nhau đã được kiểm tra bằng mắt ở các tốc độ dây truyền khác nhau. Dữ liệu thu được như sau. Tốc độ
S lượng x 2 i.yi xi yi^ (yi- yi^)^2 (yi-y)^2 (xi-x)^2 dây
b phn b truyn lỗi được xi phát hin Yi 20 21 420 400 19,17 1,83^2 16 225 20 19 380 400 19,17 -0,17 4 225 40 15 600 1600 16,17 -1,17 4 25 30 16 480 900 17,67 -1,67 1 25 60 14 840 3600 13,17 0,83 9 625 40 17 680 1600 16,17 0,83 0 25 210 102 3400 8500 8,9134 34 1150
a. Xây dựng phương trình hồi qui tuyến tính biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dây truyền và số lượng bộ phận bị lỗi được phát hiện.
Có 6b0 + 210 b1= 102 b0 = 22,17 210 b0 + 8500 b1= 3400 b1 = - 0,15 y^i = 22,17- 0,15 xi
b. Giải thích ý nghĩa của các hệ số trong phương trình hồi qui.
b0 = 22,17 : ảnh hưởng của tất cả các tiêu thức nguyên nhân trong đó không có tốc độ dây truyền đến số lượng bộ p ậ
h n bị lỗi được tìm thấy trong quá trình kiểm tra. b1 = -
0,15 : nói lên ảnh hưởng trực tiếp của tốc độ dây chuyền lắp ráp đến số l ợ ư ng bộ p ậ h n bị lỗi được tìm
thấy trong quá trình kiểm tra. Cụ thể, khi tốc độ dây chuyền lắp ráp tăng 1 (mét/phút) thì số lượng bộ phận
trung bình bị lỗi được tìm thấy trong quá trình kiểm tra giảm 0,15 bộ phận
c. Sử dụng phương trình hồi qui ước lượng được để dự đoán số lượng bộ phận bị lỗi được phát hiện khi tốc độ dây truyền là 35 mét/phút.
xi= 35 → yi^ = 16,92 bộ phận
d. Xây dựng khoảng tin cậy ước lượng 95% cho hệ số hồi qui tổng thể. Có: b1 = -0,15 Se b1 = 0,044 t (6-2) 0,025 = 2,776 → b 4 4
1 – t 0,025 * Seb1 < B1 < b1 + t 0,025 * Seb1 (Tương tự với ƯL B0)
e. Ở mức ý nghĩa 0,05, liệu tốc độ dây truyền và số l ợ ư ng bộ p ậ
h n bị lỗi được phát hiện có liên quan đến nhau không? 𝑏1− 𝐵1 H0: B1= 0 t = = -3,409 𝑆𝑒(𝑏1) H1 : B1 khác 0 𝑆𝐸𝐸 8,9134 Mà : 𝜎^2 = = = 0.044 𝑛−2 =2,22835 Se(b1) = 6−2 √ 𝜎^2
∑ 𝑛 (𝑥𝑖−𝑥−)^2 𝑖=1
Với mức ý nghĩa 0,05; n=6 có |t80.025 |= 2,306
f. Tốc độ dây truyền giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến động của số lượng bộ phận bị lỗi được phát hiện? 𝑆𝑆𝐸 8,9134 R2 = - 1 = 1- = 0,73784 𝑆𝑆𝑇 34
Tốc độ dây truyền giải thích được 73,784% sự biến động của số lượng bộ phận bị lỗi được phát hiện
g. Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình với mức ý nghĩa 0,05. 𝑅^2 (𝑛−2) H 2 0 : R = 0 F = = 11,258 (1−𝑅^2 ) H 2
1 : R >0 với mức ý nghĩa 0,05; có F(1,4)0,05 =7,71< F : bác bỏ H o