BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
CHƯƠNG 1:
HÀM NHI U BI N S
Bài 1: Tìm mi nh c sau:ền xác đị a các hàm s
2 2
1
1
z
x y
=
+
a)
2 2
1
1
z
x y
=
+
b)
( )( )
2 2 2 2
1 4z x y x y= +
c)
1
arcsin
y
z
x
=
d)
sinz x y=
Gi i:
a) Điều ki nh ện xác đị 𝑥
2
+ 𝑦 1>0𝑥 + 𝑦 >1
2 2 2
T
ập xác định: 𝐷= 𝑥,𝑦 𝑅 + 𝑦 >1
{( )
2
|
𝑥
2 2
}
b)
Điều ki nh ện xác đị
(
𝑥
2
+ 𝑦 1 4 𝑥 𝑦 >0
2
)(
2 2
)
[
{
𝑥
2
+ 𝑦
2
1>0
4 𝑥 𝑦 > 0
2 2
{
𝑥
2
+ 𝑦
2
1<0
4 𝑥 𝑦 < 0
2 2
[
1<𝑥
2
+ 𝑦
2
<4
{
𝑥
2
+ 𝑦
2
<1
𝑥
2
+ 𝑦 >4
2
(
vô lý
)
T
ập xác định: 𝐷= 𝑥,𝑦 𝑅 1<𝑥 + 𝑦 <4
{( )
2
|
2 2
}
c) Điều ki nh ện xác đị
1
1 1
y
x
Xét vi ta có:𝑥>0,
−1
𝑦 1
𝑥
1−𝑥𝑦 1 𝑥1 𝑥𝑦1 + 𝑥
Xét vi ta có:𝑥<0,
−1
𝑦 1
𝑥
1−𝑥𝑦 1 𝑥1 + 𝑥𝑦1 𝑥
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
Vy
1 1
0
1
1 1
1 1
0
x y x
x
y
x
x y x
x
+
+
T
ập xác định 𝐷= 𝑥,𝑦 𝑅{
( )
2
|[
{
1 𝑥𝑦1 + 𝑥
𝑥>0
{
1 + 𝑥𝑦1 𝑥
𝑥<0
}
d) u ki nh:
Điề ện xác đị 𝑥 sin𝑦0[
{
𝑥0
sin𝑦0
{
𝑥0
sin𝑦0
[
{
𝑥0
𝑘2𝜋𝑦𝜋+ 𝑘2𝜋
{
𝑥0
−𝜋 + 𝑘2𝜋𝑦𝑘2𝜋
T
ập xác định 𝐷= 𝑥,𝑦 𝑅{
( )
2
|[
{
𝑥0
𝑘2𝜋𝑦𝜋+ 𝑘2𝜋
{
𝑥0
−𝜋 + 𝑘2𝜋𝑦𝑘2𝜋
(
𝑘𝑍
)
}
Bài 2: Tìm gi i h n c u có): a các hàm s sau (nế
a)
b)
( ) ( )
2
2
, ,
3
y
f x y x y
x xy
=
+
c)
( ) ( )
2 2
2 2
1 cos
, 0, 0
x y
f x y x y
x y
+
=
+
d)
( )
( ) ( )
( )
2 2
1 1
, 0, 0
y x
x e y e
f x y x y
x y
=
+
Gii:
a)
( ) ( )
( ) ( )
4 4
2
4
2 2 2
4 2
, 0,0
2
, 0,0
0
lim 0
lim 0
x y
x y
y y
y
y
x y y
x y
y
=
+
=
+
=
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
b) Xét theo phương 𝑦=𝑘𝑥
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2 2
2 2 2
, , , ,
lim lim
3 3 1 3
x y x y
kx
y k
x xy x kx k
= =
+ + +
Vi mi m t 𝑘thì
( ) ( )
2
2
, ,
lim
3
x y
y
x xy
+
tiến đến các giá tr gii hn khác nhau
Vy không t n t i
( ) ( )
2
2
, ,
lim
3
x y
y
x xy
+
c)
Do
(
𝑥, 𝑦 0,0 + 𝑦 0 √𝑥 + 𝑦 0
)
( )
𝑥
2 2
2 2
1 + 𝑦
cos
𝑥
2 2
~
(√𝑥
2
+ 𝑦
2
)
2
2
=
𝑥
2
+ 𝑦
2
2
lim
( (
𝑥,𝑦
)
0,0
)
1 √𝑥cos
2
+ 𝑦
2
𝑥
2
+ 𝑦
2
= lim
( ) (
𝑥,𝑦0,0
)
𝑥
2
+ 𝑦
2
2
𝑥
2
+ 𝑦
2
=
1
2
d) S d ng khai tri n Maclaurin, ta có:
( ) ( )
2 2
2 2
1 1 1
2 2
x
x x
e x o x x o x
= + + + = + +
vi
0x
( ) ( )
2 2
2 2
1 1 1
2 2
y
y y
e y o y y o y
= + + + = + +
vi
0y
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
, 0,0 , 0,0
1 1
2 2
lim lim
y x
x y x y
y x
x y o y y x o x
x e y e
x y x y
+ + + +
=
+ +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
, 0,0 , 0,0
2 2 2 2
lim lim
x y x y
xy x y xy x
xy xy
x y x y
+
= =
+ +
Theo bất đẳng th c Cauchy, ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
2
2 4
xy xy
y
x y xy
x y xy
+ =
+
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 2
2 2
, 0,0
, 0,0
2
0
4
2
lim 0
lim 0
4
x y
x y
xy
y
xy
x y
x y
y
+
=
+
=
(Định lý k p)
Tương tự ứng minh đượ ch c
( ) ( )
2
2 2
, 0,0
2
lim 0
x y
yx
x y
=
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
, 0,0 , 0,0 , 0,0
2 2 2 2
lim lim lim 0
x y x y x y
xy x y xy yx
x y x y x y
= =
+ + +
Bài 3: Tính đạo hàm riêng ca các hàm s:
a)
( )
2 2
lnz x x y= + +
b)
2
sin
x
z y
y
=
c)
3
y
z x=
d)
2 2 2
1
x y z
u e
+ +
=
Gii:
a)
( )
2 2
lnz x x y= + +
𝑧
𝑥
=
1 +
𝑥
√𝑥 +𝑦
2 2
𝑥 +√𝑥 + 𝑦
2 2
=
1
√𝑥 +𝑦
2 2
, 𝑧
𝑦
=
𝑦
√𝑥 +𝑦
2 2
𝑥 +√𝑥 + 𝑦
2 2
=
𝑦
𝑥√𝑥 + 𝑦 + 𝑥 + 𝑦
2 2 2 2
b)
2
sin
x
z y
y
=
𝑧
𝑥
= 𝑦 cos(
𝑥
𝑦
)
, 𝑧
𝑦
=2𝑦sin (
𝑦
𝑥
) 𝑥cos
(
𝑥
𝑦
)
c)
3
y
z x=
𝑧
𝑥
= 𝑦
3
𝑒
(𝑦
3
−1)
,𝑧
𝑦
= 𝑥
𝑦
3
ln
(
𝑥
)
3𝑦
2
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
d)
2 2 2
1
x y z
u e
+ +
=
{
𝑢
𝑥
=𝑒
1
𝑥
2
+𝑦+𝑧
2 2
[
−2𝑥
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
+ 𝑧
2
)
2
]
𝑢
𝑦
=𝑒
1
𝑥
2
+𝑦+𝑧
2 2
[
−2𝑦
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
+ 𝑧
2
)
2
]
𝑢
𝑧
=𝑒
1
𝑥
2
+𝑦+𝑧
2 2
[
−2𝑧
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
+ 𝑧
2
)
2
]
Bài 4: Kho sát s liên t a hàm s và s t n t o hàm riêng c c c ại các đạ a nó:
a) 𝑓
(
𝑥,𝑦 ={
)
𝑥 arctan(
𝑦
𝑥
)
2
,nếu 𝑥0
0 ,nếu 𝑥=0
b) 𝑓
(
𝑥,𝑦 ={
)
𝑥 sin𝑦 𝑦sin 𝑥
𝑥
2
+ 𝑦
2
,nếu
(
𝑥, 𝑦
)
(
0,0
)
0 ,nếu
(
𝑥, 𝑦 0,0
)
=
( )
Gii:
a)
1.
Kho sát tính liên t c hàm s 𝑓
(
𝑥, 𝑦
)
V
i 𝑥0,𝑦=𝑦
0
ℝ , hàm s
( )
2
, arctan
y
f x y x
x
=
liên tc
Xét v
i
(
𝑥, 𝑦 0, 𝑦
)
=
(
0
)
,𝑦
0
{
0|𝑥arctan(
𝑦
𝑥
)
2
|
|
𝜋
4
𝑥
|
lim
( (
𝑥,𝑦
)
0,𝑦
0
)
|
𝜋
4
𝑥
|
=0
lim
( (
𝑥,𝑦
)
0,𝑦
0
)
𝑥arctan (
𝑦
𝑥
)
2
=0
(
Kẹp
)
lim
( ) (
𝑥,𝑦0,𝑦
0
)
𝑥 arctan(
𝑦
𝑥
)
2
=𝑓
(
0,𝑦
0
)
=0
Hàm 𝑓
(
𝑥, 𝑦 0,𝑦
)
liên tc ti
(
0
)
V
y 𝑓
(
𝑥,𝑦
)
liên tc vi
(
𝑥, 𝑦
)
2
.
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
2. Kho n t o riêng sát sư tồ i của đạ
V
i 𝑥0,𝑦=𝑦
0
𝑅, hàm s o hàm riêng: có đạ
+ 𝑓
𝑥
= arctan (
𝑦
𝑥
)
2
+ 𝑥
−2𝑦
2
𝑥
3
1
1 + (
𝑦
𝑥
)
4
= arctan (
𝑦
𝑥
)
2
+
−2𝑥
2
𝑦
2
𝑥
4
+ 𝑦
4
+ 𝑓
𝑦
=𝑥
2𝑦
𝑥
2
1
1 + (
𝑦
𝑥
)
4
=
2𝑥
3
𝑦
𝑥
4
+ 𝑦
4
Xét v
i
(
𝑥, 𝑦 0, 𝑦
)
=
(
0
)
+
( )
( )
( )
2
0
0
0
0 0
arctan
0 , 0,0
0, lim lim
x
x x
y
x
f x y f
x
f y
x x
+
= =
2
0
0
lim arctan
x
y
x
=
Vi
2 2 2
0 0 0
0
0 arctan lim
2 2
x
y y y
x
x x x
+ =
( )
0
0,
2
x
f y
=
+
( )
( )
( )
0
0
0 0
0, 0,0
0 0
0, lim lim 0
y
y y
f y y f
f y y
y y
+
+ = = =
Hàm s 𝑓
(
𝑥, 𝑦 𝑥,𝑦 0,𝑦
)
t n t o hàm riêng t ại đạ i
( )
=
(
0
)
b)
1. Kho sát tính liên t c
V
i
(
𝑥, 𝑦
)
(
0,0
)
, hàm s
( )
2 2
sin sin
,
x y y x
f x y
x y
=
+
liên tc
Xét v
i
(
𝑥, 𝑦
)
=
(
0,0
)
S d ng khai tri n Maclaurin, ta có:
( )
3
3
sin
3!
x
x x o x= +
vi
0x
( )
3
3
sin
3!
y
y y o y= +
vi
0y
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 3
3 3
2 2 2 2
, 0,0 , 0,0
3! 3!sin sin
lim lim
x y x y
y x
x y o y y x o x
x y y x
x y x y
+ +
=
+ +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 3
3 3
2 2
2 2
, 0,0 , 0,0
6 6
lim lim
6
x y x y
x y xy
x y xy
x y
x y
= =
+
+
Theo bất đẳng th c Cauchy, ta có:
|
𝑥
2
+ 𝑦
2
| |
|
2𝑥𝑦 |
𝑥
3
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
| |
𝑥
3
𝑦
2
𝑥𝑦
|=|
𝑥
2
2
|
{
0 |
𝑥
3
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
| |
𝑥
2
2
|
lim
( (
𝑥,𝑦
)
0,0
)
|
𝑥
2
2
| =0
lim
( ) (
𝑥,𝑦0,0
)
𝑥
3
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
=0
(
Kẹp
)
Chứng minh tương tự ta có:
( ) ( )
3
2 2
, 0,0
lim
x y
xy
x y
+
lim
( (
𝑥,𝑦
)
0,0
)
𝑥
3
𝑦 𝑥𝑦
3
6 + 𝑦
(
𝑥
2 2
)
=
1
6
( lim
( (
𝑥,𝑦
)
0,0
)
𝑥
3
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
𝑥𝑦
3
𝑥
2
+ 𝑦
2
)=0 =𝑓
(
0,0
)
.
Hàm s liên t c t
𝑓
(
𝑥,𝑦
)
i
(
0,0.
)
V y liên t c v
𝑓
(
𝑥,𝑦
)
i
(
𝑥, 𝑦 .
)
2
2. Kho sát s t n t o hàm riêng i của đạ
V
i
(
𝑥, 𝑦 ,
)
(
0,0
)
hàm s o hàm riêng: có đạ
+ 𝑓
𝑥
=
( )( (
sin𝑦 𝑦 cos𝑥 𝑥
2
+ 𝑦
2
)
2𝑥𝑥 sin𝑦 𝑦 sin𝑥
)
( )
𝑥
2
+ 𝑦
2 2
+ 𝑓
𝑦
=
( )( (
𝑥cos𝑦 sin 𝑥 𝑥
2
+ 𝑦
2
)
2𝑦𝑥 sin𝑦 𝑦 sin𝑥
)
( )
𝑥
2
+ 𝑦
2 2
Xét v
i
(
𝑥, 𝑦
)
=
(
0,0
)
+ 𝑓
𝑥
(
0,0
)
=lim
∆𝑥→0
𝑓
(
0 + ∆𝑥,0 𝑓(0,0)
)
∆𝑥
=lim
∆𝑥→0
0 0
∆𝑥
=0
+ 𝑓
𝑦
(
0,0
)
=lim
∆𝑦→0
𝑓
(
0,0 + ∆𝑦 𝑓
) (
0,0
)
∆𝑦
=lim
∆𝑥→0
0 0
∆𝑦
=0
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
t n t o hàm riêng tHàm s ại đạ i
(
𝑥, 𝑦 0,0.
)
=
( )
V
y hàm s o hàm riêng liên t 𝑓
(
𝑥,𝑦
)
có đạ c vi
(
𝑥, 𝑦 .
)
2
Bài 5:
Gi s vi. Ch ng minh r ng 𝑧= 𝑦 ,𝑦𝑓
(
𝑥
2 2
)
trong đó 𝑓
(
𝑥
2
𝑦
2
)
là hàm kh
đố i v i hàm s 𝑧 h thc sau luôn th a mãn:
1
𝑥
𝑧
𝑥
+
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
𝑧
𝑦
2
Gi i:
Đặ
t 𝑢=𝑥 𝑦
2 2
{
𝑧
𝑥
=2𝑥
𝑧
𝑦
=−2𝑦
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 2
x x x x
x
z y f u y f u y f u y u f u xy f
= = + = + =
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
y y y y
y
z y f u y f u y f u f u y u f u f u y f
= = + = + =
1
𝑥
𝑧
𝑥
+
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
1
𝑥
.2𝑥𝑦𝑓
(
𝑢
)
+
1
𝑦
[
𝑓
(
𝑢
)
2𝑦
2
.𝑓
(
𝑢
)]
=
𝑓
(
𝑢
)
𝑦
=
𝑧
𝑦
𝑦
=
𝑧
𝑦
2
Câu 6: Tìm đạo hàm riêng ca các hàm s hp sau:
a)
b)
( )
2 2
ln , ,
x
z u v u xy v
= + = =
c)
( )
3
arcsin , 3 , 4z x y x t y= = =
Gii:
a)
{
𝑧
𝑢
=2𝑢.𝑒
𝑢
2
−2𝑣
2
,𝑢
𝑥
=sin𝑥,𝑢
𝑦
=0
𝑧
𝑣
=−4𝑣. 𝑒
𝑢
2
−2𝑣
2
,𝑣
𝑥
=
𝑥
𝑥
2
+ 𝑦
2
,𝑣
𝑦
=
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
+ 𝑧
𝑥
=𝑧
𝑢
.𝑢
𝑥
+ 𝑧
𝑣
.𝑣
𝑥
=2𝑢𝑒
𝑢 𝑢
2
−2𝑣
2
(
sin𝑥 4𝑣𝑒
)
2
−2𝑣
2
𝑥
𝑥
2
+ 𝑦
2
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
𝑧
𝑥
=−2cos𝑥 sin𝑥 𝑒
( )
cos 𝑥
2
−2(𝑥
2
+𝑦
2
)
4√𝑥
2
+ 𝑦
2
𝑥
𝑥
2
+ 𝑦
2
.𝑒
(
cos 𝑥
)
2
−2(𝑥
2
+𝑦
2
)
𝑧
𝑥
=sin2𝑥 𝑒
( )
cos 𝑥
)
2
−2(𝑥 +𝑦 cos 𝑥
2 2
)
4𝑥 𝑒
(
2
−2(𝑥
2
+𝑦
2
)
𝑧
𝑥
=𝑒
(
cos 𝑥
)
2
−2(𝑥 +𝑦
2 2
)
(
sin2𝑥4𝑥
)
+ 𝑧
𝑦
=𝑧
𝑢
.𝑢
𝑦
+ 𝑧
𝑣
.𝑣
𝑦
=2𝑢 𝑒
𝑢 𝑢
2
−2𝑣
2
0 4𝑣𝑒
2
−2𝑣
2
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
𝑧
𝑦
=−4 + 𝑦 𝑒√𝑥
2 2
( )
cos 𝑥
2
−2(𝑥
2
+𝑦
2
)
𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
=−4𝑦𝑒
( )
cos 𝑥
2
−2(𝑥
2
+𝑦
2
)
b)
( )
2 2
ln , ,
x
z u v u xy v
= + = =
{
𝑧
𝑢
=
2𝑢
𝑢
2
+ 𝑣
2
,𝑢
𝑥
= 𝑦,𝑢
𝑦
= 𝑥
𝑧
𝑣
=
2𝑣
𝑢
2
+ 𝑣
2
,𝑣
𝑥
=
1
𝑦
,𝑣
𝑦
=
−𝑥
𝑦
2
+ 𝑧
𝑥
=𝑧
𝑢
.𝑢
𝑥
+ 𝑧
𝑣
.𝑣
𝑥
=
2𝑢
𝑢
2
+ 𝑣
2
.𝑦 +
2𝑣
𝑢
2
+ 𝑣
2
.
1
𝑦
=
2𝑥𝑦
( )
𝑥𝑦
2
+ (
𝑥
𝑦
)
2
.𝑦 +
2𝑥
𝑦
( )
𝑥𝑦
2
+ (
𝑥
𝑦
)
2
.
1
𝑦
=
2𝑦
4
𝑥
(
𝑦
4
+ 1
)
+
2
𝑥
(
𝑦
4
+ 1
)
=
2(𝑦
4
+ 1)
𝑥
(
𝑦
4
+ 1
)
=
2
𝑥
+ 𝑧
𝑦
=𝑧
𝑢
.𝑢
𝑦
+ 𝑧
𝑣
.𝑣
𝑦
=
2𝑢
𝑢
2
+ 𝑣
2
.𝑥+
2𝑣
𝑢
2
+ 𝑣
2
.
−𝑥
𝑦
2
=
2𝑥𝑦
( )
𝑥𝑦
2
+ (
𝑥
𝑦
)
2
.𝑥+
2𝑥
𝑦
( )
𝑥𝑦
2
+ (
𝑥
𝑦
)
2
.
−𝑥
𝑦
2
=
2𝑦
3
𝑦
4
+ 1
+
−2
𝑦
(
𝑦
4
+ 1
)
=
2
𝑦
4
+ 1
(
𝑦
3
1
𝑦
)
=
2
(
𝑦
4
1
)
𝑦
(
𝑦
4
+ 1
)
c)
( )
3
arcsin , 3 , 4z x y x t y= = =
{
𝑥
𝑡
=3
𝑦
𝑡
=12𝑡
2
𝑧
𝑡
=𝑧
𝑥
.𝑥
𝑡
+ 𝑧
𝑦
.𝑦
𝑡
=
3
√1 𝑥 𝑦
( )
2
+
−1
√1 𝑥 𝑦
( )
2
12𝑡
2
=
3 12𝑡
2
√1 𝑥 𝑦
( )
2
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
Câu 7: Cho n c p hai trên ng minh r ng hàm s 𝑓là hàm kh vi đế ℝ .Ch
𝜔
(
𝑥, 𝑡 =𝑓𝑥 3𝑡
) ( )
trình truy n sóng: thỏa mãn phương
𝜕
2
𝜔
𝜕𝑡
2
=9
𝜕
2
𝜔
𝜕𝑥
2
Gi i:
Đặt 𝑢=𝑥 3𝑡𝑢
𝑥
=1,𝑢
𝑡
=−3
+
2 2 2
2 2 2
3 3 3 9
u u
t u t u t t u u t u
= = = = =
+
2 2 2
2 2 2
u u
x u x u x x u u x u
= = = = =
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
9
9
t u
t x
x u
=
=
=
Câu 8: Tìm vi phân toàn ph n c a các hàm s sau:
a)
( )
2 2
sinz x y= +
b)
ln tan
x
z
y
=
c)
arctan
x y
z
x y
+
=
d)
2
y z
u x=
Gi i:
a)
( )
2 2
sinz x y= +
𝑑𝑧=𝑧
𝑥
𝑑𝑥 +𝑧
𝑦
𝑑𝑦= cos
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
) ( )
2𝑥𝑑𝑥 + 2𝑦𝑑𝑦
b)
ln tan
x
z
y
=
𝑑𝑧=𝑧
𝑥
𝑑𝑥 +𝑧
𝑦
𝑑𝑦=
2
sin
2𝑦
𝑥
(
𝑥𝑑𝑦 𝑦𝑑𝑥
𝑥
2
)
c)
arctan
x y
z
x y
+
=
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
𝑑𝑧=𝑧
𝑥
𝑑𝑥 +𝑧
𝑦
𝑑𝑦=
(
𝑥 𝑦𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑦
) ( )
( ) ( )
𝑥 𝑦
2
+ 𝑥 + 𝑦
2
d)
2
y z
u x=
𝑑𝑢=𝑢
𝑥
𝑑𝑥 + 𝑢
𝑦
𝑑𝑦 + 𝑢
𝑧
𝑑𝑧=𝑥
𝑦
2
𝑧
(
𝑦
2
𝑧
𝑥
𝑑𝑥 + 2𝑦𝑧 ln𝑥 𝑑𝑦 + 𝑦
2
ln𝑥𝑑𝑧)
Câu 9: Tính g ần đúng:
a)
𝐴= 2, + 𝑒
(
02
)
3 0,03
b) 𝐵= 1,
(
02
)
1,01
Gi i:
a)
𝐴= 2, + 𝑒
(
02
)
3 0,03
Xét hàm 𝑓
(
𝑥, 𝑦
)
=
𝑥
3
+ 𝑒
𝑦
vi 𝑥 =2,∆𝑥=0, ,𝑦
0
02
0
=0,𝑦=0,03
𝑓
𝑥
=
3𝑥
2
2 + 𝑒
√𝑥
3 𝑦
,𝑓
𝑦
=
𝑒
𝑦
2
√𝑥
3
+ 𝑒
𝑦
Áp dng: 𝑓
(
𝑥 + ∆𝑥,𝑦
0 0
+ ∆𝑦 𝑓𝑥
) (
0
;𝑦
0
)
+ ∆𝑥 𝑓
𝑥
(
𝑥
0
,𝑦
0
)
+ ∆𝑦 𝑓
𝑦
(
𝑥
0
,𝑦
0
)
𝑓2 + 0, 𝑓 + 0, .𝑓
(
02 ; 0 + 0,03
) (
2;0
)
02
𝑥
(
2,0
)
+ 0, .𝑓03
𝑦
( )
2,0
𝐴=𝑓2, ;0, 3 + 0, .2 +
(
02 03
)
02
0, .103
6
=3,045
Vy 𝐴3,045
b)
𝐵= 1,
(
02
)
1,01
Xét hàm 𝑓
(
𝑥, 𝑦 =𝑥
)
𝑦
vi 𝑥 =1,∆𝑥=0, ,𝑦
0
02
0
=1,∆𝑦=0,01
𝑓
𝑥
=𝑦𝑥
𝑦−1
,𝑓
𝑦
= 𝑥
𝑦
ln𝑥
Áp dng: 𝑓(𝑥 + ∆𝑥,𝑦
0 0
+ ∆𝑦)𝑓𝑥
(
0
;𝑦
0
)
+ ∆𝑥𝑓
𝑥
(
𝑥
0
,𝑦
0
)
+ ∆𝑦𝑓
𝑦
(
𝑥
0
,𝑦
0
)
𝑓1 + 0, 𝑓 + 0, .𝑓
(
02 ; 1 + 0,01
) (
1;1
)
02
𝑥
(
1,1
)
+ 0, .𝑓01
𝑦
( )
1,1
𝐵=𝑓1, ;1, 1 + 0, .1 + 0, .0=1,
(
02 01
)
02 01 02
Vy 𝐵1,02
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
Câu 10: Tìm đạo hàm, đạ ẩn xác đị ởi các phương trình o hàm riêng ca các hàm s nh b
sau:
a)
3 3 4
x y y x a =
, tính 𝑦
b)
2 3
0
z
x y z e+ + + =
, tính
𝑧
𝑥
,𝑧
𝑦
c)
arctan
x y
a a
+
=
, tính 𝑦
d)
3 3 3
3 0x y z xyz+ + =
, tính
𝑧
𝑥
,𝑧
𝑦
Gi i:
a)
Đặt 𝐹
(
𝑥, 𝑦 =𝑥𝑦 𝑦𝑥 𝑎
)
3 3 4
Ta có:
𝐹
𝑥
=3𝑥
2
𝑦 𝑦
3
,𝐹
𝑦
=𝑥
3
3𝑦
2
𝑥
Vi 𝑥
3
3𝑦𝑥0
2
𝑦
=
−𝐹
𝑥
𝐹
𝑦
=
−3𝑥
2
𝑦 + 𝑦
3
𝑥
3
3𝑦
2
𝑥
b)
Đặt 𝐹
(
𝑥,𝑦,𝑧 =𝑥 + 𝑦+ 𝑧 + 𝑒
)
2 3 𝑧
Ta có:
𝐹
𝑥
=2𝑥 ,𝐹
𝑦
=1,𝐹
𝑧
=3𝑧
2
+ 𝑒
𝑧
𝑧
𝑥
=
− 𝐹
𝑥
𝐹
𝑧
=
−2𝑥
3𝑧 + 𝑒
2 𝑧
,𝑧
𝑦
=
− 𝐹
𝑦
𝐹
𝑧
=
−1
3𝑧 + 𝑒
2 𝑧
c) Đặt
( )
, arctan
x y
F x y
a a
+
=
𝐹
𝑥
=
1
𝑎
1 +
(
𝑥+𝑦
𝑎
)
2
,𝐹
𝑦
=
1
𝑎
1 +
(
𝑥+𝑦
𝑎
)
2
1
𝑎
𝑦
=
−𝐹
𝑥
𝐹
𝑦
=
−1
𝑎
1 + (
𝑥 + 𝑦
𝑎
)
2
1
𝑎
1 + (
𝑥 + 𝑦
𝑎
)
2
1
𝑎
=
𝑎
2
( )
𝑥 + 𝑦
2
d)
Đặt 𝐹
(
𝑥,𝑦,𝑧 =𝑥 + 𝑦 + 𝑧 3
)
3 3 3
𝑥𝑦𝑧
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
𝐹
𝑥
=3𝑥
2
3𝑦𝑧 , 𝐹
𝑦
=3𝑦
2
3𝑥𝑧 , 𝐹
𝑧
=3𝑧
2
3𝑥𝑦
𝑧
𝑥
=
− 𝐹
𝑥
𝐹
𝑧
=
−3𝑥
2
+ 3𝑦𝑧
3𝑧 3
2
𝑥𝑦
,𝑧
𝑦
=
− 𝐹
𝑦
𝐹
𝑧
=
−3𝑦
2
+ 3𝑥𝑧
3𝑧 3
2
𝑥𝑦
Câu 11:
Cho hàm s n nh b 𝑧=𝑧𝑥,𝑦
( )
xác đị ởi phương trình
2𝑥𝑦+ 4𝑦 + 𝑥𝑧 +𝑧 =3
2 2 2 3
Tính
( ) ( )
0,1 , 0,1
z z
x y
Gi i:
Đặ
t 𝐹
(
𝑥,𝑦,𝑧 =2𝑥𝑦 +4𝑦 + 𝑥𝑧+ 𝑧 3
)
2 2 2 3
𝐹
𝑥
=4 + 2 ,𝐹𝑥𝑦 𝑥𝑧
𝑦
=2𝑥
2
+ 8𝑦, 𝐹
𝑧
=𝑥
2
+ 3𝑧
2
Ta có:
2
2 2 2 2
4 2 2 8
,
3 3
x
z
Fz xy xz z x
x F x z y x z
= = =
+ +
Vi 𝑥=0,𝑦=1 thay vào 2𝑥𝑦+ 4𝑦 + 𝑥𝑧+ 𝑧 =3
2 2 2 3
ta thu được:
4 + 𝑧 =3𝑧=−1
3
Thay 𝑥=0,𝑦=1,𝑧=−1 ta thu được:
𝜕𝑧
𝜕𝑥
(
0,1
)
=0 ,
𝜕𝑧
𝜕𝑦
(
0,1
)
=
−8
3
Câu 12: Cho
x z
u
y z
+
=
+
tính 𝑢
𝑥
,𝑢
𝑦
bi ng n c nh bế t r 𝑧là hàm s a 𝑥,𝑦xác đị ởi phương
trình 𝑧𝑒 =𝑥𝑒 + 𝑦𝑒
𝑧 𝑥 𝑦
.
Gii:
Đặ
t 𝐹
(
𝑥,𝑦,𝑧 =𝑧𝑒 𝑥𝑒 𝑦𝑒 𝐹
)
𝑧 𝑥 𝑦
𝑥
=−𝑒
𝑥
𝑥𝑒
𝑥
,𝐹
𝑦
=−𝑒
𝑦
𝑦𝑒
𝑦
,𝐹
𝑧
=𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
𝑧
𝑥
=
−𝐹
𝑥
𝐹
𝑧
=
𝑒
𝑥
+ 𝑥𝑒
𝑥
𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
,𝑧
𝑦
=
−𝐹
𝑦
𝐹
𝑧
=
𝑒
𝑦
+ 𝑦𝑒
𝑦
𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
Ta có:
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
𝑢
𝑥
=
(
1 + 𝑧
𝑥
)(
𝑦 + 𝑧
)
𝑧
𝑥
(
𝑥 + 𝑧
)
( )
𝑦 + 𝑧
2
=
(1 +
𝑒
𝑥
+ 𝑥𝑒
𝑥
𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
)
(
𝑥 + 𝑧
)
𝑒
𝑥
+ 𝑥𝑒
𝑥
𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
( )
𝑦 + 𝑧
2
𝑢
𝑦
=
(1 + 𝑧
𝑦
)
(
𝑥 + 𝑧 𝑧
)
𝑦
(
𝑦 + 𝑧
)
( )
𝑦 + 𝑧
2
=
(𝑥+𝑧) (1 +
𝑒
𝑦
+ 𝑦𝑒
𝑦
𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
)
(
𝑦 + 𝑧
)
𝑒
𝑦
+ 𝑦𝑒
𝑦
𝑒
𝑧
+ 𝑧𝑒
𝑧
( )
𝑦 + 𝑧
2
Câu 13: Phương trình
2 2 2
2
z y z
x
+ =
nh hàm s . ng minh
xác đị n 𝑧=𝑧𝑥,𝑦
( )
Ch
rng:
𝑥
2
𝑧
𝑥
+
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
1
𝑧
Gi i:
Đặt
( )
2 2 2
2
, ,F x y z z y z
x
= +
( )
2 2
0, 0x y z
𝐹
𝑥
=
−2
𝑥
2
,𝐹
𝑦
=
−𝑦
2
𝑦
2
𝑧
2
,𝐹
𝑧
=2𝑧+
𝑧
𝑦
2
𝑧
2
𝑧
𝑥
=
−𝐹
𝑥
𝐹
𝑧
=
2
𝑥
2
2𝑧 +
𝑧
√𝑦 𝑧
2 2
,𝑧
𝑦
=
−𝐹
𝑦
𝐹
𝑧
=
𝑦
√𝑦 𝑧
2 2
2𝑧 +
𝑧
√𝑦 𝑧
2 2
𝑥𝑧
2
𝑥
+
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
2
2𝑧 +
𝑧
𝑦
2
𝑧
2
+
1
√𝑦
2
𝑧
2
2𝑧 +
𝑧
𝑦
2
𝑧
2
=
2 +
1
√𝑦
2
𝑧
2
𝑧 (2 +
1
𝑦
2
𝑧
2
)
=
1
𝑧
Câu 14: Tính các đạo hàm riêng cp hai ca hàm s sau:
a)
( )
3
2 2
1
3
z x y= +
b)
( )
2
lnz x x y= +
c)
arctan
y
z
x
=
d)
( )
3 3
sinz x y= +
Gii:
a) Ta có:
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
{
𝑧
𝑥
=𝑥 + 𝑦√𝑥
2 2
𝑧
𝑦
=𝑦 + 𝑦√𝑥
2 2
{
𝑧
𝑥𝑥
′′
=√𝑥
2
+ 𝑦
2
+
𝑥
2
𝑥
2
+ 𝑦
2
=
2𝑥
2
+ 𝑦
2
√𝑥
2
+ 𝑦
2
𝑧
𝑦𝑦
′′
=√𝑥
2
+ 𝑦
2
+
𝑦
2
𝑥
2
+ 𝑦
2
=
𝑥
2
+ 2𝑦
2
√𝑥
2
+ 𝑦
2
𝑧
𝑥𝑦
′′
=
2𝑥𝑦
2
𝑥
2
+ 𝑦
2
=
𝑥𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
b) Ta có:
{
𝑧
𝑥
=2𝑥 𝑥+ 𝑦ln
( )
+
𝑥
2
𝑥+𝑦
𝑧
𝑦
=
𝑥
2
𝑥+𝑦
{
𝑧
𝑥𝑥
′′
=2 𝑥+ 𝑦ln
( )
+
2𝑥
𝑥+𝑦
+
𝑥
2
+ 2𝑥𝑦
(
𝑥+𝑦
)
2
𝑧
𝑦𝑦
′′
=
𝑥
2
(
𝑥+𝑦
)
2
𝑧
𝑥𝑦
′′
=
2𝑥
𝑥+𝑦
𝑥
2
( )
𝑥+𝑦
2
c) Ta có:
{
𝑧
𝑥
=
1
1 +
(
𝑦
𝑥
)
2
−𝑦
𝑥
2
=
−𝑦
𝑥
2
+ 𝑦
2
𝑧
𝑦
=
1
1 +
(
𝑦
𝑥
)
2
1
𝑥
=
𝑥
𝑥
2
+ 𝑦
2
{
𝑧
𝑥𝑥
′′
=
2𝑥𝑦
( )
𝑥
2
+ 𝑦
2 2
𝑧
𝑦𝑦
′′
=
−2𝑥𝑦
( )
𝑥
2
+ 𝑦
2 2
𝑧
𝑥𝑦
′′
=
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
)
+ 2𝑦
2
( )
𝑥
2
+ 𝑦
2 2
=
𝑦
2
𝑥
2
( )
𝑥
2
+ 𝑦
2 2
d) Ta có:
{
𝑧
𝑥
=3𝑥
2
cos
(
𝑥
3
+ 𝑦
3
)
𝑧
𝑦
=3𝑦
2
cos
(
𝑥
3
+ 𝑦
3
)
{
𝑧
𝑥𝑥
′′
=6𝑥cos
(
𝑥
3
+ 𝑦
3 3
)
9𝑥
4
sin
(
𝑥
3
+ 𝑦
)
𝑧
𝑦𝑦
′′
=6𝑦cos
(
𝑥
3
+ 𝑦
3 3
)
9𝑦
4
sin
(
𝑥
3
+ 𝑦
)
𝑧
𝑥𝑦
′′
=−9𝑥
2 3
𝑦
2
sin
(
𝑥
3
+ 𝑦
)
Câu 15: Tính vi phân c p hai c a các hàm s sau:
a) 𝑧=𝑥𝑦 𝑥
3 2
𝑦 b) 𝑧=𝑒 (𝑥 +𝑦 𝑧= + 𝑦
2𝑥 2
) c) ln (𝑥
3 2
)
Gi i:
a)
Ta có: {
𝑧
𝑥𝑥
′′
=−2𝑦
𝑧
𝑦𝑦
′′
=6𝑥
𝑧
𝑥𝑦
′′
=3𝑦
2
2𝑥
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
𝑑𝑧=𝑧
2
𝑥𝑥
′′
𝑑𝑥
2
+ 2𝑧
𝑥𝑦
′′
𝑑𝑥𝑦 + 𝑧
𝑦𝑦
′′
𝑑𝑦
2
=−2𝑦𝑑𝑥
2
+
(
3𝑦
2
2𝑥𝑑𝑥𝑦+ 6
)
𝑥𝑑𝑦
2
b) Ta có:
{
𝑧
𝑥
=𝑒
2𝑥 2𝑥
+ 2𝑒
(
𝑥 + 𝑦
2
)
𝑧
𝑦
=2𝑦𝑒
2𝑥
{
𝑧
𝑥𝑥
′′
= 4𝑒
2𝑥 2𝑥 2𝑥
+ 4𝑒
(
𝑥 +𝑦
2
)
=4𝑒
(
𝑥 + 𝑦
2
+ 1
)
𝑧
𝑦𝑦
′′
=2𝑒
2𝑥
𝑧
𝑥𝑦
′′
= 4𝑦𝑒
2𝑥
𝑑𝑧=𝑧
2
𝑥𝑥
′′
𝑑𝑥
2
+ 2𝑧
𝑥𝑦
′′
𝑑𝑥𝑦+ 𝑧
𝑦𝑦
′′
𝑑𝑦
2
=4𝑒
2𝑥 2𝑥 2𝑥
(
𝑥+ 𝑦
2
+ 1𝑑𝑥
)
2
+ 4𝑦𝑒 𝑑𝑥𝑦 + 2𝑒 𝑑𝑦
2
c) Ta có:
{
𝑧
𝑥
=
3𝑥
2
𝑥
3
+ 𝑦
2
𝑧
𝑦
=
2𝑦
𝑥
3
+ 𝑦
2
{
𝑧
𝑥𝑥
′′
=
6𝑥
(
𝑥
3
+ 𝑦
2
)
3𝑥
2
.3𝑥
2
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
=
−3𝑥
2
+ 6𝑥𝑦
2
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
𝑧
𝑦𝑦
′′
=
2
(
𝑥
3
+ 𝑦
2
)
2𝑦. 2𝑦
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
=
−2𝑥
2
+ 2𝑦
2
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
𝑧
𝑥𝑦
′′
=
−3𝑥
2
.2𝑦
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
=
−6𝑥
2
𝑦
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
𝑑𝑧=
2
(
−3𝑥
2
+ 6𝑥𝑦
2
)
𝑑𝑥
2
12𝑥
2
𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦+
(
−4𝑥
2
+ 4𝑦
2
)
𝑑𝑦
2
( )
𝑥
3
+ 𝑦
2 2
Câu 16: Tìm c c : c tr a các hàm s
a)
3 2 2
4 6 4 8 2z x x xy y x= + +
b)
( )
2 2
2 2
2 3
x y
z x y e
+
= +
c)
4 2
4 2z xy x y=
d)
4 3
12
xy
z
x y
= +
e)
( )
2 2 2
4 2
x
z e x xy y= +
f)
( )
2
3 3
z x y x y= + +
Gi i:
a)
Xét {
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
12 12𝑥
2
+ 𝑥 4𝑦 8=0
−4𝑥 2𝑦=0
{
12 12𝑥
2
+ 𝑥 4𝑦 8=0
(
1
)
𝑦=−2𝑥
(
2
)
Th
ế
(
2
)
vào
(
1
)
ta được:
12 12
𝑥
2
+ 𝑥+ 8𝑥 8=0 [
𝑥=
1
3
𝑦=
2
3
𝑥=−2𝑦=4
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
n Hàm s có hai điểm t i h
1
1 2
,
3 3
M
( )
2
2,4M
Đặt 𝐴=𝑧
𝑥𝑥
′′
=24 12𝑥+ , 𝐵=𝑧
𝑥𝑦
′′
=−4,𝐶= 𝑧
𝑦𝑦
′′
=−2
Ti
1
1 2
,
3 3
M
ta có {
𝐴= >020
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶=56>0
𝑀
1
c a hàm s . không là điểm cc tr
Ti
( )
2
2,4M
ta có {
𝐴= <036
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶= <056
𝑀
2
i c a hàm slà điểm cực đạ 𝑧
𝐶Đ
=𝑧
(
𝑁
)
=26
b)
Xét {
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
4𝑥+ 2𝑥𝑒
−(𝑥 +𝑦
2 2
)
=0
6𝑦 + 2𝑦𝑒 =0
−(𝑥
2
+𝑦
2
)
{
2𝑥2 + 𝑒[
−(𝑥
2
+𝑦
2
)
]=0
2𝑦3+ 𝑒 = 0
[
−(𝑥
2
+𝑦
2
)
]
{
𝑥=0
𝑦=0
n Hàm s có hai điểm t i h 𝑀
1
(
0,0
)
Đặ
t {
𝐴=𝑧
𝑥𝑥
′′
=4 + 2𝑒
−(𝑥 +𝑦 −(𝑥 +𝑦)
2 2
)
4𝑥
2
𝑒
2 2
𝐵=𝑧
𝑥𝑦
′′
=−4𝑥𝑦𝑒
−(𝑥 +𝑦 )
2 2
𝐶= 𝑧
𝑦𝑦
′′
=6 + 2𝑒
−(𝑥 +𝑦 (𝑥+𝑦
2 2
)
4𝑦
2
𝑒
2 2
)
T
i 𝑀
1
( )
0,0, ta có {
𝐴=6>0
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶= <048
𝑀
1
u c a hàm slà điểm cc ti , 𝑧
𝐶𝑇
=𝑧𝑀
(
1
)
=−1
c)
Xét {
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
4𝑦 4𝑥
3
=0
4𝑥 4𝑦=0
{
𝑦=𝑥
3
𝑦=𝑥
𝑥
3
𝑥=0[
𝑥=0𝑦=0
𝑥=1𝑦=1
𝑥=−1𝑦=−1
có ba i h n Hàm s điểm t 𝑀
1
( )
−1,−1, 𝑀
2
(
1,1
)
,𝑀
3
( )
0,0
Đặt 𝐴=𝑧
𝑥𝑥
′′
=−12𝑥
2
,𝐵=𝑧
𝑥𝑦
′′
=4,𝐶= 𝑧
𝑦𝑦
′′
=−4
T
i 𝑀
1
( )
−1,−1, ta có {
𝐴= <012
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶= <032
𝑀
1
i c a hàm s , là điểm cc đạ 𝑧
=𝑧𝑀
(
1
)
=1
T
i 𝑀
2
( )
1,1, ta có {
𝐴= <012
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶= <032
𝑀
2
i c a hàm slà điểm cực đạ ,𝑧
𝐶Đ
=𝑧𝑀
(
2
)
=1
T
i 𝑀
3
( )
0,0, ta có {
𝐴=0<0
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶=16>0
𝑀
3
c a hàm s không là điểm cc tr
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
d) Xét
{
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
−4
𝑥
2
𝑦
12
=0
−3
𝑦
2
𝑥
12
=0
{
𝑦=
−48
𝑥
2
(
1
)
−36
𝑦
2
𝑥=0
(
2
)
Th
ế
(
1
)
vào
(
2
)
ta được:
−36
2304
𝑥
4
𝑥=0
−1
64
𝑥
4
𝑥=0 𝑥 (
1
64
𝑥
3
+ 1)=0
[
𝑥=0
(
loại
)
𝑥=−4𝑦=−3
có m t n Hàm s điểm ti h 𝑀
1
( )
−4,−3
Đặt
3 3
8 1 6
, ,
12
xx xy yy
A z B z C z
x y
= = = = = =
T
i 𝑀
1
( )
−4,−3, ta có
2
1
0
8
0
1
48
A
B AC
=
= =
𝑀
1
i u c a hàm slà điểm cc t ,𝑧
CT
=𝑧𝑀
(
1
)
=−3
e)
Xét {
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
𝑒
2𝑥 2𝑥
(
8𝑥2𝑦
)
+ 𝑒
(
4𝑥
2
2 + 𝑦𝑥𝑦
2
)
=0
−2𝑥. 𝑒 + 2𝑦𝑒
2𝑥 2𝑥
=0
{
𝑒
2𝑥
(
4𝑥
2
2𝑥𝑦+ 𝑦
2
+ 8𝑥 2𝑦
)
=0
𝑒
2𝑥
(
𝑦 𝑥
)
=0
{
4𝑥
2
2𝑥𝑦+𝑦
2
+ 8𝑥 2𝑦=0
(
1
)
𝑦=𝑥
(
2
)
Th
ế
(
2
)
vào
(
1
)
ta được: 4𝑥 2𝑥 + 𝑥 + 6𝑥=0
2 2 2
[
𝑥=0𝑦=0
𝑥=−2𝑦=−2
n
Hàm s có hai điểm ti h 𝑀
1
( )
−2,−2𝑀
2
( )
0,0
Đặ
t {
𝐴= 𝑧
𝑥𝑥
′′
= 𝑒
2𝑥 2𝑥
(
8𝑥 2𝑦+8 + 2𝑒
)
(
4𝑥
2
2 +𝑦𝑥𝑦
2
+ 8𝑥2𝑦
)
𝐵=𝑧
𝑥𝑦
′′
= 𝑒
2𝑥
(
−2𝑥 + 2𝑦2
)
𝐶= 𝑧
𝑦𝑦
′′
=𝑒
2𝑥
T
i 𝑀
1
( )
−2,−2, ta có {
𝐴=−4𝑒 <0
−4
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶=8𝑒 >0
−8
𝑀
1
c . không là điểm cc tr a hàm s
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
T
i 𝑀
2
( )
0,0, ta có {
𝐴=8>0
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶=−4<0
𝑀
2
u c hàm slà điểm cc ti a 𝑧
𝐶𝑇
=𝑧𝑀
(
2
)
=0
f)
Xét {
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
3𝑥
2
2𝑥+ 𝑦
( )
=0
(
1
)
3𝑦 2𝑥+ 𝑦
2
( )
=0
(
2
)
L
y
(
1
)
tr
(
2
)
ta được: 3𝑥 3𝑦 =0
2 2
[
𝑦=𝑥
𝑦=−𝑥
Thay
𝑦=𝑥 vào
(
1
)
ta thu được:
3𝑥 4𝑥=0
2
[
𝑥=0𝑦=0
𝑥=
4
3
𝑦=
4
3
Thay
𝑦=−𝑥 vào
(
1
)
ta thu được: 3𝑥 =0𝑥=0𝑦=0
2
n Hàm s có hai điểm ti h
1
4 4
,
3 3
M
( )
2
0,0M
Đặt 𝐴=𝑧
𝑥𝑥
′′
=6𝑥2,𝐵=𝑧
𝑥𝑦
′′
=−2,𝐶= 𝑧
𝑦𝑦
′′
=6𝑦2
Ti
1
4 4
,
3 3
M
,
ta có {
𝐴=6>0
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶= <032
𝑀
1
i u c a hàm s là điểm cc t
4 4 64
,
3 3 27
CT
z z
= =
T
i 𝑀
2
( )
0,0, ta có {
𝐴=−2<0
∆ =𝐵
2
𝐴𝐶=0
Xét các đi
m lân c n v r𝑁
(
∆𝑥,∆𝑦
)
i ∆𝑥=−∆𝑦0 t nh.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
2
0z f N f M x y x y x x x x = = + + =
𝑀
2
( )
0,0 . không là điểm cc tr
Câu 17: Tìm c c v u ki c tr a hàm s 𝑧=𝑥 + 𝑦
2 2
ới điề n 3𝑥 4𝑦=5.
Gi i:
Điề u ki n 3𝑥 4𝑦=53𝑥 4𝑦 5=0
Đặ
t hàm ph : 𝐿
(
𝑥, 𝑦,𝑘 + 𝑦 + 𝑘3𝑥 4𝑦 5
)
= 𝑥
2 2
( )
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
Xét h:
{
𝐿
𝑥
=0
𝐿
𝑦
=0
𝐿
𝑘
=0
{
2𝑥+ 3𝑘=0
2𝑦 4𝑘=0
3𝑥4𝑦=5
{
𝑥=
−3𝑘
2
𝑦=2𝑘
3𝑥4𝑦=5
−9𝑘
2
4 2𝑘=5
𝑘=
−2
5
{
𝑥=
3
5
𝑦=
−4
5
Ta có b nghim
( )
3 4 2
, , , ,
5 5 5
x y k
=
Xét vi phân c
p hai: 𝑑
2
𝐿
(
𝑥, 𝑦,𝑘 =𝐿 𝑑𝑥 + 2𝐿 𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐿 𝑑𝑦
)
′′
𝑥𝑥
2
′′
𝑥𝑦
′′
𝑦𝑦
2
𝑑𝐿 𝑥,𝑦,𝑘 =2𝑑𝑥 + 2.0.𝑑𝑥𝑑𝑦 4𝑑𝑦 =2𝑑𝑥 + 2𝑑𝑦
2
( )
2 2 2 2
Vi
( )
3 4 2
, , , ,
5 5 5
x y k
=
𝑑𝐿 1,0,2 =2𝑑𝑥 + 2𝑑𝑦 >0
2
( )
2 2
1
3 4
,
5 5
M
là đi
m cc tiểu có điều kin ca hàm s, 𝑧
CT
=𝑧𝑀
(
1
)
=1
Câu 18:
Tìm m m thu nh ột điể c elip 4𝑥 + 𝑦 =4
2 2
sao cho nó xa điểm 𝐴
(
1,0
)
t.
Gii:
G
i m 𝑀
(
𝑥,𝑦
)
4𝑥 + 𝑦 =4
2 2
sao cho 𝑀xa điể 𝐴
(
1,0
)
nht.
Kho
ng cách v 𝑀𝐴=
(
𝑥 1 + 𝑦
)
2 2
i 4𝑥 + 𝑦
2 2
=4
𝑀𝐴
2
=
(
𝑥 1 +𝑦
)
2 2
Để đạ đạ
𝑀𝐴 t giá tr l n nht 𝑀𝐴
2
=
(
𝑥 1 +𝑦
)
2 2
t giá tr l n nht
Yêu c
ầu đề bài tr thành: Tìm 𝑥,𝑦tha mãn 4𝑥 + 𝑦 =4
2 2
sao cho 𝑧= 𝑥 1 + 𝑦
( )
2 2
đạ t giá tr l n nht.
Xét 𝑥, 𝑦 4𝑥 + 𝑦 =4 n a mi n hình elip: m trên biên c
2 2
Tìm
điểm t i h n c va 𝑧= 𝑥 1 + 𝑦
( )
2 2
ới điều ki n 4𝑥 + 𝑦 =4
2 2
Đặ
t hàm ph 𝐿
(
𝑥, 𝑦,𝑘 𝑥 1 + 𝑦 +𝑘4𝑥 + 𝑦 4
)
=
( )
2 2
(
2 2
)
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
Xét
{
𝐿
𝑥
=0
𝐿
𝑦
=0
𝐿
𝑘
=0
{
2
(
𝑥1 + 8 =0
)
𝑘𝑥
2𝑦 + 2 =0𝑘𝑦
4𝑥 +𝑦
2 2
=4
{
𝑥
(
2 + 8𝑘
)
=2
(
1
)
𝑦
(
2 + 2𝑘
)
=0
(
2
)
4𝑥 +𝑦
2 2
=4
(
3
)
(
2
)
[
𝑦=0
𝑘=−1
TH1:
vào Thay 𝑦=0
(
3
)
4𝑥 =4𝑥=±1
2
m t n
Hai điể i h 𝑀
1
(
1,0
)
𝑀
2
( )
−1,0.
TH2:
vào Thay 𝑘=−1
(
1
)
𝑥 −6 =2
( )
1
3
x
=
Thay
1
3
x
=
vào
(
3
)
4𝑥 + 𝑦 =4
2 2
32
3
y =
Hai điể m ti h n
3
1 32
,
3 3
M
4
1 32
,
3 3
M
Xét 𝑥, 𝑦 4𝑥 + 𝑦 <4 n n hình elip: m trong mi
2 2
Xét
{
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
2
(𝑥 1 =0
)
2𝑦=0
{
𝑥=1
𝑦=0
Điểm ti hn 𝑀
5
(
1,0
)
𝑀
1
{
𝑧
(
𝑀
1
)
= 0
𝑧
(
𝑀
2
)
=4
𝑧
(
𝑀
3
)
=
16
3
𝑧
(
𝑀
4
)
=
16
3
𝑧
𝑚𝑎𝑥
=
16
3
tại 𝑀
3
ặc 𝑀ho
4
Đi m c n tìm là
3
1 32
,
3 3
M
4
1 32
,
3 3
M
Câu 19: Tính giá tr l n nh t và bé nh a hàm s : t c
a)
2 2
7 8z x y xy z= + +
trong hình tam giác gi i h n b ởi các đường th ng
0, 0x y= =
6x y+ =
b)
2 2
4 9z x y=
trong mi n gi i h n b ng elip ởi đườ
2 2
1
9 4
x y
+ =
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
Gi i:
a)
Phương trình 𝐴𝐵: 𝑦=6 𝑥
Đi
m 𝐵
(
0,6 6,0
)
,𝐴
( )
Xét trong min ∆𝑂𝐴𝐵
Xét h
{
𝑧
𝑥
=0
𝑧
𝑦
=0
{
2𝑥+ 3𝑦 7=0
2𝑦 + 3𝑥 8=0
{
𝑥=2
𝑦=1
Trong min ∆𝑂𝐴𝐵 n có điểm t i h 𝑀
1
(
2,1
)
Xét trên biên 𝑂𝐵 u mút): (không tính hai đầ 𝑥=0,0<𝑦<6
khi 𝑧= 𝑦 8𝑦 𝑧’= 8 𝑧’=0
2
2y 𝑦=4
n
Trên biên 𝑂𝐵có một điểm ti h 𝑀
2
( )
0;4
Xét trên biên 𝑂𝐴 u mút): (không tính hai đầ 𝑦=0,0<𝑥<6
𝑧=𝑥 7𝑥𝑧=2𝑥7𝑥=
2
7
2
Trên biên 𝑂𝐴 n có một điểm ti h
3
7
,0
2
M
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
{
𝑧
(
𝑂
)
= 0
𝑧
(
𝐴
)
= 6
𝑧
(
𝐵
)
= 12
𝑧
(
𝑀
1
)
= −15
𝑧
(
𝑀
2
)
=−16
𝑧
(
𝑀
3
)
=
49
4
𝑧
𝑚𝑖𝑛
=−16 ; 𝑧
𝑚𝑎𝑥
=0
b)
Xét trong min hình elip
2 2
1
9 4
x y
+ =
Xét
{
𝑧′
𝑥
=0
𝑧′ =0
𝑦
{
8𝑥=0
18𝑦=0
𝑥=𝑦=0
Trong min elip có m i h n ột điểm t 𝑂
(
0,0
)
Xét biên c a min elip
2 2
1
9 4
x y
+ =
Tìm điể m ti h n c va 𝑧 ới đi u ki n
2 2
1
9 4
x y
+ =
Đặ t hàm ph :
𝐿
(
𝑥,𝑦,𝑘 =4𝑥 9𝑦 + 𝑘 (
)
2 2
𝑥
2
9
+
𝑦
2
4
1)
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
{
𝐿′
𝑥
= 0
𝐿′ =0
𝑦
𝐿′ =0
𝑘
{
8𝑥 +
2𝑘
9
𝑥=0
18𝑦 +
𝑘𝑦
2
=0
𝑥
2
9
+
𝑦
2
4
=1
{
𝑥
(8 +
2𝑘
9
)
=0
𝑦
(
𝑘
2
18)=0
𝑥
2
9
+
𝑦
2
4
=1
TH1: 𝑥=𝑦=0Không ph i nghi m ca h
TH2: 𝑘= 𝑦=0 𝑥=±336
TH3: 𝑘=36 𝑥=0 𝑦=±2
V
i 𝑘= ,36 n 𝑧có hai điểm ti h 𝐴
(
3,0
)
,𝐵−3,0
( )
V
i 𝑘=36,𝑧 có 2 điểm t i h n 𝐶
(
0,2
)
,𝐷0,−2
( )
Ta có:
{
𝑧
(
𝑂
)
=0
𝑧
(
𝐴
)
=36
𝑧
(
𝐵
)
=36
𝑧
(
𝐷
)
=𝑧 =
(
𝐶
)
36
𝑧
𝑚𝑖𝑛
=−36,𝑧
𝑚𝑎𝑥
=36
BK- i c ôn phĐạ ương m ái PHAM THANH TUNG
TÀI LI U THAM KH O
[1] Bùi Xuân Diu, Bài gi i tích II, Bài ging Gi ng gii tích I
[2] Nguyễn Đức Trung, Bài ging Toán cao c p A3 - i tích 2 Gi
[3] Trn Bình, , NXB Khoa h thu t Bài t p gi n Gi i tích II i s c và K
[4] Nguyễn Đình Trí (chủ ệt Dũng, Trầ biên), Trn Vi n Xuân Hin, Nguyn Xuân
Tho, , NXB Giáo d c VN, 2015. Toán h c cao c p t p 2: Gi i tích
[5] James Stewart, Complete Solutions Manual for Multivariable Calculus, Seven
edition
[6] Đề cương và bài tậ ải tích 2, ĐH Bách khoa Hà Nộ p tham kho Gi i
http://sami.hust.edu.vn/de-cuong/page/2/
[7] Đề thi Gi c Đại tích II các k trướ i h c Bách khoa Hà N i
Tài liệu được biên so a trên kinh nghi gn d ệm cá nhân, dù đã rất c ắng nhưng chắc
chn vn s t i các l i ý ki n góp ý b vui n t i sai tính toán, lỗi đánh máy, … mọ ế ạn đọc
lòng gửi qua link fb “fb.com/tungg810 hoc email
“phamthanhtung3i.hust@gmail.com” để mình có th kim tra, hoàn thin b tài liu.
Xin chân thành c ảm ơn!

Preview text:

CHƯƠNG 1:
HÀM NHIU BIN S 1
Bài 1: Tìm miền xác định của các hàm số sau z : = 2 2 x + y −1 1 y−1 a) z = c) z = arcsin 2 2 x + y −1 x d) z = s x in y b) z ( 2 2 = x y + )( 2 − x − − )2 1 4 y Gii:
a) Điều kiện xác định 𝑥2 + 𝑦2 − 1 > 0 ⇔ 𝑥2 + 𝑦2 > 1
Tập xác định: 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2|𝑥2 + 𝑦2 > 1} {𝑥2 + 𝑦2 − 1 > 0 4 − 𝑥2 − 𝑦2 > 0
b) Điều kiện xác định (𝑥2 + 𝑦2 − 1)(4 − 𝑥2 − 𝑦2) > 0 ⇔ [{𝑥2 + 𝑦2 − 1 < 0 4 − 𝑥2 − 𝑦2 < 0 1 < 𝑥2 + 𝑦2 < 4 ⇔ [{𝑥2 + 𝑦2 < 1
𝑥2 + 𝑦2 > 4 (vô lý)
Tập xác định: 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2|1 < 𝑥2 + 𝑦2 < 4} y −1
c) Điều kiện xác định 1 −  1 x
Xét với 𝑥 > 0, ta có: 𝑦 − 1
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1 ⇔ −𝑥 ≤ 𝑦 − 1 ≤ 𝑥 ⇔ 1−𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1+𝑥
Xét với 𝑥 < 0, ta có: 𝑦 − 1
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1 ⇔ −𝑥 ≥ 𝑦 − 1 ≥ 𝑥 ⇔ 1+𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1−𝑥 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG  1  − x  y 1+ x  x −   0 y 1 Vậy 1 −  1  x  1  + x y 1− x  x   0
{1 − 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1 + 𝑥
Tập xác định 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2| [ 𝑥 > 0 }
{1 + 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 𝑥 < 0 { 𝑥 ≥ 0 sin 𝑦 ≥ 0 { 𝑥 ≥ 0
𝑘2𝜋 ≤ 𝑦 ≤ 𝜋 + 𝑘2𝜋
d) Điều kiện xác định: 𝑥 sin 𝑦 ≥ 0 ⇔ [ ⇔ [ { 𝑥 ≤ 0 sin 𝑦 ≤ 0 { 𝑥 ≤ 0
−𝜋 + 𝑘2𝜋 ≤ 𝑦 ≤ 𝑘2𝜋 { 𝑥 ≥ 0
𝑘2𝜋 ≤ 𝑦 ≤ 𝜋 + 𝑘2𝜋
Tập xác định 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2| [ (𝑘 ∈ 𝑍)} { 𝑥 ≤ 0
−𝜋 + 𝑘2𝜋 ≤ 𝑦 ≤ 𝑘2𝜋
Bài 2: Tìm giới hạn của các hàm số sau (nếu có): 4 y a) f ( , x )y = ( x→ 0, y→ )0 4 2 x + y 2 b) ( y f , x )y = ( x→ , y→ )  2 x + 3 xy 2 2 1 − cos x + y c) f ( , x )y = ( x→ 0, y→ )0 2 2 x + y ( y − )1 − ( x x e y e− ) 1 d) f ( , x )y = x→ 0, y→ 0 2 2 ( ) x + y Gii: 4 4  y y 2 0    = y 4 2 2 2  y a) x + y y   lim = 0 (x y)→( ) 4 2 , 0,0 x + y  2 lim y = 0  (x, y)→( 0, )0  BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
b) Xét theo phương 𝑦 = 𝑘𝑥 y (k )2 2 2 x k lim = lim = (x )y→( ) 2 x +3xy ( x )y→( ) 2 2 , , , , x +3 kx 1+ 3 k 2 y
Với mỗi một 𝑘 thì lim
tiến đến các giá trị giới hạn khác nhau (x y )→(  ) 2 , , x + 3xy 2 y Vậy không tồn tại lim (x y )→(  ) 2 , , x + 3xy
c) Do (𝑥, 𝑦) → (0,0) ⇒ 𝑥2 + 𝑦2 → 0 ⇒ √𝑥2 + 𝑦2 → 0 (√𝑥2 + 𝑦2)2 𝑥2 + 𝑦2
⇒ 1 − cos √𝑥2 + 𝑦2 ~ 2 = 2 𝑥2 + 𝑦2 1 − cos √𝑥2 + 𝑦2 1 ⇒ lim 2 (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 + 𝑦2 = lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 + 𝑦2 = 2
d) Sử dụng khai triển Maclaurin, ta có: 2 x  x  e − = + x+ + (o ) 2 x 2 x − = x+ +   ( 2 1 1 1 o )x với x →0 2 2   2 y  y  e − = + y+ + (o ) 2 y 2 y − = y+ +   ( 2 1 1 1 o )y với y →0 2 2   2 2  y   x  x( x y + + o y − y x+ + o x y e 1) ( x y e 1)  ( 2)  ( 2) 2 2  − − − lim lim      = ( x )y ( → ) 2 2 x + y ( x )y ( → ) 2 2 , 0,0 , 0,0 x + y 2 2 2 2 xy x y xy x xy+ − xy− − 2 2 2 2 = lim = lim ( x )y ( → ) 2 2 x + y ( x )y ( → ) 2 2 , 0,0 , 0,0 x + y 2 2 xy xy y
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có x:2 2 2 2 + y  2 xy  = 2 2 x + y 2 xy 4 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 2  xy  y 2 2  0 xy   2 2 x  + y 4 2   lim = 0(Định lý kẹp) ( x )y→( ) 2 2 , 0,0 x + y   y lim = 0  (x, )y→( 0,)0 4  2 yx
Tương tự chứng minh được 2 lim = 0 (x y) ( → ) 2 2 , 0,0 x + y 2 2 2 2 xy x y xy yx − 2 2 2 2  lim = lim − lim = 0 ( x )y ( → ) 2 2 x + y ( x )y ( → ) 2 2 x + y ( x) y( → ) 2 2 , 0,0 , 0,0 , 0,0 x+ y
Bài 3: Tính đạo hàm riêng của các hàm số: a) z = ( 2 2 ln x + x + )y c) 3 y z = x 1 x y z b) 2 x z d) 2 2 2 u = e + + = y sin y Gii: a) z = ( 2 2 ln x + x + )y 1 + 𝑥 𝑦 2 2 2 2 ⇒ 𝑧′ √𝑥 + 𝑦 1 ′ √𝑥 + 𝑦 𝑦 𝑥 = = , 𝑧 = = 𝑥 + √𝑥2 + 𝑦2 √𝑥2 + 𝑦2 𝑦 𝑥 + √𝑥2 + 𝑦2
𝑥√𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥2 + 𝑦2 x b) 2 z = y sin y 𝑥 ⇒ 𝑧′ ′ 𝑦 𝑥
𝑥 = 𝑦 cos ( 𝑦) , 𝑧𝑦 = 2𝑦sin (𝑥) − 𝑥cos (𝑦) c) 3 y z = x ⇒ 𝑧′ ′
𝑥 = 𝑦3𝑒(𝑦3−1) , 𝑧𝑦 = 𝑥𝑦3 ln(𝑥) ∙ 3𝑦2 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 1 d) 2 2 2 x y z u e + + = 1 −2𝑥 𝑢′ 2 2
𝑥 = 𝑒 𝑥2+𝑦 +𝑧 [ (𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2)2] 1 −2𝑦 ⇒ 𝑢′ 2 2
𝑦 = 𝑒 𝑥2+𝑦 +𝑧 [ (𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2)2] 1 −2𝑧 ′ 𝑥2+𝑦2+𝑧2 {𝑢𝑧 = 𝑒 [ (𝑥 ] 2 + 𝑦2 + 𝑧2)2
Bài 4: Khảo sát sự liên tục của hàm số và sự tồn tại các đạo hàm riêng của nó: 𝑦2
a) 𝑓(𝑥, 𝑦) = {𝑥 arctan (𝑥) , nếu 𝑥 ≠ 0 0 , nếu 𝑥 = 0
𝑥 sin 𝑦 − 𝑦 sin 𝑥 b) 𝑓(𝑥, 𝑦) = { 𝑥2 + 𝑦2
, nếu (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
0 , nếu (𝑥, 𝑦) = (0,0) Gii: a)
1. Khảo sát tính liên tục hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) 2  y
Với 𝑥 ≠ 0, 𝑦 = 𝑦0 ∈ ℝ , hàm số f ( ,x )y = a x rctan liên tục x  
Xét với (𝑥, 𝑦) = (0, 𝑦0), 𝑦0 ∈ ℝ 𝑦 2 𝜋 0 ≤ |𝑥 arctan ( | ≤ | 𝑦 2 { 𝑥) 4 𝑥| 𝜋 ⇒ lim 𝑥 arctan ( = 0 (Kẹp) lim | (𝑥,𝑦)→(0,𝑦0) 𝑥)
(𝑥,𝑦)→(0,𝑦0) 4 𝑥| = 0 𝑦 2 ⇒ lim 𝑥 arctan ( = 𝑓(0, 𝑦 (𝑥,𝑦)→(0,𝑦 0) = 0 0) 𝑥)
⇒ Hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại (0, 𝑦0)
Vậy 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục với (𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2. BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
2. Khảo sát sư tồn tại của đạo riêng
Với 𝑥 ≠ 0, 𝑦 = 𝑦0 ∈ 𝑅, hàm số có đạo hàm riêng: 2 𝑦 2 + 𝑓′ 𝑦 −2𝑦2 1 −2𝑥2𝑦2
𝑥 = arctan ( 𝑥) + 𝑥 ∙ 𝑥3 ∙ 4 = arctan ( + 1 + (𝑦 𝑥) 𝑥) 𝑥4 + 𝑦4 1 2𝑥3𝑦 + 𝑓′ 2𝑦 𝑦 = 𝑥 ∙ 𝑥2 ∙ 4 = 1 + (𝑦𝑥) 𝑥4 + 𝑦4
Xét với (𝑥, 𝑦) = (0, 𝑦0) 2  y0 x   arctan  f 0 x , y f 0,0  x +  − 2     y  + f (0,y = lim = lim 0 = lim arctan x 0 ) ( 0 ) ( )    x→ 0  x  x→ 0  x x 0 → x    2 2 2  y   y    y   Với 0 0 0 x  → 0 → +  arctan →  lim =   f  y = x (0, 0 )  x     x   2    x→0  x 2 2 f 0,y + y  − f 0,0 0− 0 + f (0, y +  y= lim = lim = 0 y 0 ) ( 0 ) ( )  y→ 0  y  y→ 0  y
⇒ Hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) tồn tại đạo hàm riêng tại (𝑥, 𝑦) = (0, 𝑦0) b)
1. Khảo sát tính liên tục xsin y− ysin x
Với (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0), hàm số f ( , x )y = liên tục 2 2 x+ y
Xét với (𝑥, 𝑦) = (0,0)
Sử dụng khai triển Maclaurin, ta có: 3 x x x = − + ( 3 sin o )x với x →0 3! 3 y y y = − + ( 3 sin o )y với y →0 3! BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 3  y    x y− + ( o y ) 3 x 3 − y x− +    (o )3x s x in y− s y in x 3! 3!  ⇒ lim lim     = (x )y→( ) 2 2 x + y ( x )y→( ) 2 2 , 0,0 , 0,0 x + y 3 3 x y xy − 3 3 6 6 x y− xy = lim = lim ( x )y ( → ) 2 2 x + y ( x )y ( → ) ( 2 6 x+ y)2 , 0,0 , 0,0
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: | 𝑥3𝑦
𝑥2 + 𝑦2| ≥ |2𝑥𝑦| ⇒ | 𝑥3𝑦 𝑥2
𝑥2 + 𝑦2| ≤ |2𝑥𝑦| = | 2 | 𝑥3𝑦 𝑥2
0 ≤ |𝑥2 + 𝑦2| ≤ | 2 | 𝑥3𝑦 𝑥2 ⇒ lim (𝑥,𝑦)→( 𝑥2 + 𝑦2 = 0 (Kẹp) lim | 0,0) { (𝑥,𝑦)→(0,0) 2 | = 0 3 xy
Chứng minh tương tự ta có: lim (x y) ( → ) 2 2 , 0,0 x + y 𝑥3𝑦 − 𝑥𝑦3 1 𝑥3𝑦 𝑥𝑦3 ⇒ lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 6(𝑥2 + 𝑦2) = 6 ( lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 + 𝑦2 − 𝑥2 + 𝑦2) = 0 = 𝑓(0,0). ⇒ Hàm s
ố 𝑓(𝑥, 𝑦) liên t c t ụ ại (0,0) .
Vậy 𝑓(𝑥, 𝑦) liên t c v ụ ới (𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2 .
2. Khảo sát sự tồn tại của đạo hàm riêng
Với (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0), hàm số có đạo hàm riêng:
(sin 𝑦 − 𝑦 cos𝑥)(𝑥2 + 𝑦2) − 2𝑥(𝑥 sin𝑦 − 𝑦 sin 𝑥) + 𝑓′𝑥 = (𝑥2 + 𝑦2)2
(𝑥 cos 𝑦 − sin 𝑥)(𝑥2 + 𝑦2) − 2𝑦(𝑥 sin𝑦 − 𝑦 sin 𝑥) + 𝑓′𝑦 = (𝑥2 + 𝑦2)2
Xét với (𝑥, 𝑦) = (0,0) ) + 𝑓′
𝑓(0 + ∆𝑥, 0 − 𝑓(0,0) 0 − 0 𝑥(0,0) = lim ∆𝑥→0 ∆𝑥 = lim ∆𝑥→0 ∆𝑥 = 0 ) ( + 𝑓′
𝑓(0,0 + ∆𝑦 − 𝑓 0,0) 0 − 0 𝑦(0,0) = lim ∆𝑦→0 ∆𝑦 = lim ∆𝑥→0 ∆𝑦 = 0 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
⇒ Hàm số tồn tại đạo hàm riêng tại (𝑥, 𝑦) = (0,0).
Vậy hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) có đạo hàm riêng liên tục với (𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2.
Bài 5: Giả sử 𝑧 = 𝑦𝑓(𝑥2 − 𝑦2), trong đó 𝑓(𝑥2 − 𝑦2) là hàm khả vi. Chứng minh rằng đối ớ
v i hàm số 𝑧 hệ thức sau luôn thỏa mãn: 1 ′ 1 ′ 𝑧
𝑥 𝑧𝑥 + 𝑦 𝑧𝑦 = 𝑦2 Gii: ′ = 2𝑥
Đặt 𝑢 = 𝑥2 − 𝑦2 ⇒ { 𝑧𝑥 𝑧′𝑦 = −2𝑦  + z =  y  (f )u = y 
(f )u+ y (f )u= 0+  y u (f ) u= 2 xy f x x x x ( ) x  + z =  y f  ( )u = y 
(f )u+ y (f )u= (f ) u+  y u  ( f) u = ( ) 2 f − 2 u  y f y y y y ( ) y 𝑧 1 𝑓(𝑢) ⇒ ′ 1 ′ 1 1 𝑦 𝑧
𝑥 𝑧𝑥 + 𝑦 𝑧𝑦 = 𝑥 . 2𝑥𝑦𝑓′(𝑢) + 𝑦 [𝑓(𝑢) − 2𝑦2. 𝑓′(𝑢)] = 𝑦 = 𝑦 = 𝑦2
Câu 6: Tìm đạo hàm riêng của các hàm số hợp sau: a) 2 2 u − 2v 2 2 z = e , u= cos x , v= x+ y x b) z = ( 2 2 ln u + v ) , u= x ,y v= c) z = ( x ) 3 arcsin − , y x 3= ,t y 4 = Gii: a) 2 2 u − 2v 2 2 z = e , u= cos x , v= x+ y 𝑧′ ′ ′
𝑢 = 2𝑢. 𝑒𝑢2−2𝑣2, 𝑢𝑥 = − sin 𝑥 , 𝑢𝑦 = 0 ⇒ { 𝑥 𝑧′ ′ ′ 𝑦
𝑣 = −4𝑣. 𝑒𝑢2−2𝑣2, 𝑣𝑥 = , 𝑣 = √𝑥2 + 𝑦2 𝑦 √𝑥2 + 𝑦2 𝑥 + 𝑧′ ′ ′ ′ ′ 2−2𝑣2 2−2𝑣2
𝑥 = 𝑧𝑢 . 𝑢𝑥 + 𝑧𝑣. 𝑣𝑥 = 2𝑢 ∙ 𝑒𝑢 𝑢
∙ (− sin 𝑥) − 4𝑣 ∙ 𝑒 ∙ √𝑥2 + 𝑦2 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG ⇔ 𝑧′ cos 𝑥 2−2(𝑥2+𝑦2) 𝑥
𝑥 = −2 cos 𝑥 ∙ sin 𝑥 ∙ 𝑒( ) − 4√𝑥2 + 𝑦2 ∙
. 𝑒(cos𝑥)2−2(𝑥2+𝑦2) √𝑥2 + 𝑦2 ⇔ 𝑧′ cos 𝑥)2−2(𝑥2+𝑦2) cos 𝑥 𝑥 = − sin 2𝑥 ∙ 𝑒( ) − 4𝑥 ∙ 𝑒( 2−2(𝑥2+𝑦2) ⇔ 𝑧′ 2 2)
𝑥 = 𝑒(cos 𝑥)2−2(𝑥 +𝑦 ∙ (− sin 2𝑥 − 4𝑥) 𝑦 + 𝑧′ ′ ′ ′ ′ 2−2𝑣2
𝑦 = 𝑧𝑢 . 𝑢𝑦 + 𝑧𝑣. 𝑣𝑦 = 2𝑢 ∙ 𝑒𝑢 𝑢
∙ 0 − 4𝑣 ∙ 𝑒 2−2𝑣2 ∙ √𝑥2 + 𝑦2 𝑦 ⇔ 𝑧′ 2 (cos 𝑥)2−2(𝑥2+𝑦2) cos 𝑥 2−2(𝑥2+𝑦2)
𝑦 = −4√𝑥2 + 𝑦 ∙ 𝑒 ∙ = −4𝑦𝑒( ) √𝑥2 + 𝑦2 x b) z = ( 2 2 ln u + v ) , u= x ,y v= 2𝑢 𝑧′ ′ ′
𝑢 = 𝑢2 + 𝑣2 , 𝑢𝑥 = 𝑦, 𝑢𝑦 = 𝑥 𝑧′ 2𝑣 ′ 1 ′ −𝑥
{ 𝑣 = 𝑢2 + 𝑣2 , 𝑣𝑥 = 𝑦 , 𝑣𝑦 = 𝑦2 2𝑥 2𝑢 1 + 𝑧′ ′ ′ ′ ′ 2𝑣 1 2𝑥𝑦 𝑦
𝑥 = 𝑧𝑢 . 𝑢𝑥 + 𝑧𝑣. 𝑣𝑥 = 𝑢2 + 𝑣2 .𝑦 + 𝑢2 + 𝑣2 . 𝑦 = 2 . 𝑦 + 2 . (𝑥𝑦)2 + (𝑥 𝑦 𝑦) (𝑥𝑦)2 + (𝑥𝑦) 2𝑦4 2 2(𝑦4 + 1) 2
= 𝑥(𝑦4 + 1) +𝑥(𝑦4 + 1) = 𝑥(𝑦4 + 1) = 𝑥 2𝑥 2𝑢 2𝑣 −𝑥 2𝑥𝑦 𝑦 −𝑥 + 𝑧′ ′ ′ ′ ′
𝑦 = 𝑧𝑢 . 𝑢𝑦 + 𝑧𝑣. 𝑣𝑦 = 𝑢2 + 𝑣2 . 𝑥 + 𝑢2 + 𝑣2 . 𝑦2 = 2 . 𝑥 + 2 . (𝑥𝑦)2 + (𝑥 𝑦2 𝑦) (𝑥𝑦)2 + (𝑥𝑦) 2𝑦3 −2 2 1 2(𝑦4 − 1)
= 𝑦4 +1 + 𝑦(𝑦4 +1) = 𝑦4 +1(𝑦3 − 𝑦) = 𝑦(𝑦4+1) ′ c) = 3 z = ( x ) 3 arcsin − , y x 3= ,t y 4 =⇒ { 𝑥𝑡 𝑦′𝑡 = 12𝑡2 ⇒ 𝑧′ ′ ′ ′ 3 −1 3 − 12𝑡2 𝑡 = 𝑧𝑥. 𝑥 ′ 𝑡 + 𝑧𝑦. 𝑦𝑡 = + ∙ 12𝑡2 =
√1 − (𝑥 − 𝑦)2 √1 − (𝑥 − 𝑦)2 √1 − (𝑥 − 𝑦)2 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
Câu 7: Cho 𝑓 là hàm khả vi đến cấp hai trên ℝ . Chứng minh rằng hàm số
𝜔(𝑥, 𝑡) = 𝑓(𝑥 − 3𝑡) thỏa mãn phương trình truyền sóng: 𝜕2𝜔 𝜕2𝜔 𝜕𝑡2 = 9 𝜕𝑥2 Gii:
Đặt 𝑢 = 𝑥 − 3𝑡 ⇒ 𝑢′ ′ 𝑥 = 1, 𝑢𝑡 = −3 2 2 2   u           u    + =  = −3  = −3 = − 3  = 9 2   2 2 t  u   t  u  t  t  u  u  t  u 2 2 2   u           u    + =  =  = =  = 2   2 2 x u  x  u
 x  x  u  u  x  u 2 2     = 9  2 2 2 2  t  u        = 9 2 2 2 2      t  x  = 2 2  x  u
Câu 8: Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau: a) z = ( 2 2 sin x + ) y x+ y c) z = arctan x− y  x b) z ln tan  =  y d) 2 y z u = x   Gii: a) z = ( 2 2 sin x + ) y ⇒ 𝑑𝑧 = 𝑧′ ′
𝑥𝑑𝑥 + 𝑧𝑦𝑑𝑦 = cos(𝑥2 + 𝑦2) (2𝑥𝑑𝑥 + 2𝑦𝑑𝑦)  x b) z = ln tan  y   𝑥𝑑𝑦 − 𝑦𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑧 = 𝑧′ ′ 2
𝑥𝑑𝑥 + 𝑧𝑦𝑑𝑦 = ∙ ( sin 2𝑦 𝑥2 ) 𝑥 x+ y c) z = arctan x− y BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG ( ) ( ) ⇒ 𝑑𝑧 = 𝑧′ ′
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦
𝑥𝑑𝑥 + 𝑧𝑦𝑑𝑦 =
(𝑥 − 𝑦)2 + (𝑥 + 𝑦)2 d) 2 y z u = x 𝑦2𝑧 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑢′ ′ ′
𝑥𝑑𝑥 + 𝑢𝑦𝑑𝑦 + 𝑢𝑧𝑑𝑧 = 𝑥𝑦2𝑧 ( 𝑥 𝑑𝑥 + 2𝑦𝑧 ln𝑥 𝑑𝑦 + 𝑦2 ln 𝑥 𝑑𝑧) Câu 9: Tính gần đúng:
a) 𝐴 = √(2,02)3 + 𝑒0,03 b) 𝐵 = (1,02)1,01 Gii:
a) 𝐴 = √(2,02)3 + 𝑒0,03
− Xét hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) = √𝑥3 + 𝑒𝑦 với 𝑥0 = 2, ∆𝑥 = 0,02, 𝑦0 = 0, ∆𝑦 = 0,03 𝑒𝑦 ⇒ 𝑓′ 3𝑥2 ′ 𝑥 = , 𝑓 = 2√𝑥3 + 𝑒𝑦 𝑦 2√𝑥3 + 𝑒𝑦 − Áp dụng: 𝑓(𝑥 ′
0 + ∆𝑥, 𝑦0 + ∆𝑦) ≈ 𝑓(𝑥0; 𝑦0) + ∆𝑥 ∙ 𝑓 ′
𝑥(𝑥0, 𝑦0) + ∆𝑦 ∙ 𝑓𝑦(𝑥0, 𝑦0)
⇒ 𝑓(2 + 0,02 ; 0 + 0,03) ≈ 𝑓(2; 0) + 0,02. 𝑓′𝑥(2,0) + 0,03. 𝑓′𝑦(2,0) 0,03.1
⇒ 𝐴 = 𝑓(2,02; 0,03) ≈ 3 + 0,02.2 + 6 = 3,045 Vậy 𝐴 ≈ 3,045 b) 𝐵 = (1,02)1,01
− Xét hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥𝑦 với 𝑥0 = 1, ∆𝑥 = 0,02, 𝑦0 = 1, ∆𝑦 = 0,01 ⇒ 𝑓′ ′
𝑥 = 𝑦𝑥𝑦−1 , 𝑓𝑦 = 𝑥𝑦 ∙ ln 𝑥 − Áp dụng: 𝑓(𝑥 ′
0 + ∆𝑥, 𝑦0 + ∆𝑦) ≈ 𝑓(𝑥0; 𝑦0) + ∆𝑥𝑓 ′
𝑥(𝑥0, 𝑦0) + ∆𝑦𝑓𝑦(𝑥0, 𝑦0)
⇒ 𝑓(1 + 0,02 ; 1 + 0,01) ≈ 𝑓(1; 1) + 0,02. 𝑓′ ′
𝑥(1,1) + 0,01. 𝑓𝑦(1,1)
⇒ 𝐵 = 𝑓(1,02; 1,01) ≈ 1 + 0,02.1 + 0,01.0 = 1,02 Vậy 𝐵 ≈ 1,02 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
Câu 10: Tìm đạo hàm, đạo hàm riêng của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau: a) 3 3 4 x y y − x = a, tính 𝑦′ b) 2 3 z x y + z + +e 0 = , tính 𝑧′ ′ 𝑥, 𝑧𝑦 x+ y c) arctan = , tính 𝑦′ a a d) 3 3 3 x y + z
+ 3− xyz 0=, tính 𝑧′ ′ 𝑥, 𝑧𝑦 Gii:
a) Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦) = 𝑥3𝑦 − 𝑦3𝑥 − 𝑎4 Ta có: 𝐹′ ′
𝑥 = 3𝑥2𝑦 − 𝑦3 , 𝐹𝑦 = 𝑥3 − 3𝑦2𝑥
Với 𝑥3 − 3𝑦2𝑥 ≠ 0 −𝐹′ −3𝑥2𝑦 + 𝑦3 𝑦′ = 𝑥
𝐹𝑦′ = 𝑥3 − 3𝑦2𝑥
b) Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥2 + 𝑦 + 𝑧3 + 𝑒𝑧 Ta có: 𝐹′ ′ ′
𝑥 = 2𝑥 , 𝐹𝑦 = 1, 𝐹𝑧 = 3𝑧2 + 𝑒𝑧 − 𝐹′ −2𝑥 − 𝐹′ −1 ⇒ 𝑧′ 𝑥 ′ 𝑦 𝑥 = 𝐹 =
𝑧′ = 3𝑧2 + 𝑒𝑧 , 𝑧𝑦
𝐹𝑧′ = 3𝑧2 +𝑒𝑧 x+ y c) Đặt F (x, )y = arctan − a a 1 1 ⇒ 𝐹′ 𝑎 𝑎 1 𝑥 = ′ 2 , 𝐹𝑦 = 2 − 1 + (𝑥 + 𝑦 𝑎 𝑎 ) 1 + (𝑥 + 𝑦 𝑎 ) −1𝑎 2 −𝐹′ 1 + (𝑥 + 𝑦 𝑎2 ⇒ 𝑦′ = 𝑥 𝑎 ) 𝐹′ = = 𝑦 1 𝑎 (𝑥 + 𝑦)2 2 − 1 1 + (𝑥 + 𝑦 𝑎 𝑎 )
d) Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥3 + 𝑦3 + 𝑧3 − 3𝑥𝑦𝑧 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG ⇒ 𝐹′ ′ ′
𝑥 = 3𝑥2 − 3𝑦𝑧 , 𝐹𝑦 = 3𝑦2 − 3𝑥𝑧 , 𝐹𝑧 = 3𝑧2 − 3𝑥𝑦
− 𝐹′ −3𝑥2 + 3𝑦𝑧 − 𝐹′ −3𝑦2 + 3𝑥𝑧 ⇒ 𝑧′ 𝑥 ′ 𝑦 𝑥 = 𝐹 2 =
𝑧′ = 3𝑧 − 3𝑥𝑦 , 𝑧𝑦
𝐹𝑧′ = 3𝑧2 −3𝑥𝑦
Câu 11: Cho hàm số ẩn 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦) xác định bởi phương trình
2𝑥2𝑦 + 4𝑦2 + 𝑥2𝑧 + 𝑧3 = 3 z  z Tính (0, )1 , ( 0),1 x y Gii:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥2𝑦 + 4𝑦2 + 𝑥2𝑧 + 𝑧3 − 3 ⇒ 𝐹′ ′ ′
𝑥 = 4𝑥𝑦 + 2𝑥𝑧, 𝐹𝑦 = 2𝑥2 + 8𝑦, 𝐹𝑧 = 𝑥2 + 3𝑧2 2 z −F
−4 xy− 2 xz  z − 2 x− 8 Ta có: x = = , = 2 2 2 2 x F x + 3 z  y x+ 3 z z
Với 𝑥 = 0, 𝑦 = 1 thay vào 2𝑥2𝑦 + 4𝑦2 + 𝑥2𝑧 + 𝑧3 = 3 ta thu được: 4 + 𝑧3 = 3 ⇔ 𝑧 = −1
Thay 𝑥 = 0, 𝑦 = 1, 𝑧 = −1 ta thu được: 𝜕𝑧 𝜕𝑧 −8
𝜕𝑥 (0,1) = 0 ,𝜕𝑦 (0,1) = 3 x + z Câu 12: Cho u = tính 𝑢′ , 𝑢 ết rằ
𝑧 là hàm số ẩ ủa 𝑥, 𝑦 xác đị ởi phương y+ z 𝑥 𝑦′ bi ng n c nh b
trình 𝑧𝑒𝑧 = 𝑥𝑒𝑥 + 𝑦𝑒𝑦. Gii:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑧𝑒𝑧 − 𝑥𝑒𝑥 − 𝑦𝑒𝑦 ⇒ 𝐹′ ′ ′
𝑥 = −𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥, 𝐹𝑦 = −𝑒𝑦 − 𝑦𝑒𝑦, 𝐹𝑧 = 𝑒𝑧 + 𝑧𝑒𝑧
−𝐹′ 𝑒𝑥 + 𝑥𝑒𝑥 −𝐹′ 𝑒𝑦 + 𝑦𝑒𝑦 ⇒ 𝑧′ 𝑥 ′ 𝑦 𝑥 = 𝐹 =
𝑧′ = 𝑒𝑧 + 𝑧𝑒𝑧 , 𝑧𝑦
𝐹𝑧′ = 𝑒𝑧 +𝑧𝑒𝑧 Ta có: BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
(1 + 𝑧′ )(𝑦 + 𝑧) − 𝑧′ ( (1 + 𝑒𝑥 + 𝑥𝑒𝑥 𝑢′ 𝑥 𝑥 𝑥 + 𝑧)
𝑒𝑧 + 𝑧𝑒𝑧 ) − (𝑥 + 𝑧) 𝑒𝑥 + 𝑥𝑒𝑥 𝑒𝑧 + 𝑧𝑒𝑧 𝑥 = (𝑦 + 𝑧)2 = (𝑦 + 𝑧)2
′ )(𝑥 + 𝑧) − 𝑧′ (𝑦 + 𝑧)
(𝑥 + 𝑧) (1 + 𝑒𝑦 + 𝑦𝑒𝑦 𝑢′ (1 + 𝑧𝑦 𝑦
𝑒𝑧 + 𝑧𝑒𝑧 ) − (𝑦 + 𝑧) 𝑒𝑦 + 𝑦𝑒𝑦 𝑒𝑧 + 𝑧𝑒𝑧 𝑦 = (𝑦 + 𝑧)2 = (𝑦 + 𝑧)2 2 Câu 13: Phương trình 2 2 2
z + = y − z xác định hàm số ẩn 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦). Chứng minh x rằng: 1 1 𝑥2𝑧′ ′ 𝑥 + 𝑦 𝑧𝑦 = 𝑧 Gii: 2 Đặt F( , x , y ) 2 2 2 z = z+ − y− z ( 2 2 x 0,  y − z )0  x −2 ⇒ 𝐹′ ′ −𝑦 ′ 𝑧 𝑥 = 𝑥2 ,𝐹𝑦 = , 𝐹 = 2𝑧 + 2√𝑦2 − 𝑧2 𝑧 √𝑦2 − 𝑧2 2 𝑦 ′ −𝐹′ 2 2 ⇒ 𝑧′ −𝐹𝑥 𝑥2 ′ 𝑦 √𝑦 − 𝑧 𝑥 = 𝐹 , 𝑧𝑦 = 𝑧′ = 2𝑧 + 𝑧 𝐹′ = 2𝑧 + 𝑧 √𝑦2 − 𝑧2 𝑧 √𝑦2 − 𝑧2 1 2 + 1 1 ⇒ 𝑥2𝑧′ ′ 2 √𝑦2 − 𝑧2 √𝑦2 − 𝑧2 1 𝑥 + 𝑦 𝑧𝑦 = + = = 2𝑧 + 𝑧 2𝑧 + 𝑧 𝑧 √𝑦2 − 𝑧2 √𝑦2 − 𝑧2 𝑧 (2 + 1 ) √𝑦2 − 𝑧2
Câu 14: Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau: y a) 1 z = ( x + )3 2 2 y c) z = arctan 3 x b) 2 z x = ln( x + )y d) z = ( 3 3 sin x + ) y Gii: a) Ta có: BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 𝑥2 2𝑥2 + 𝑦2
𝑧′𝑥𝑥= √𝑥2 + 𝑦2 + = √𝑥2 + 𝑦2 √𝑥2 + 𝑦2 𝑧′ = 𝑥√𝑥2 + 𝑦2 𝑦2 𝑥2 + 2𝑦2 { 𝑥
⇒ 𝑧′ = √𝑥2 + 𝑦2 + = 𝑧′ 𝑦𝑦 𝑦 = 𝑦√𝑥2 + 𝑦2 √𝑥2 + 𝑦2 √𝑥2 + 𝑦2 2𝑥𝑦 𝑥𝑦 𝑧′ = = { 𝑥𝑦
2√𝑥2 + 𝑦2 √𝑥2 + 𝑦2 b) Ta có: 2𝑥 𝑥2 + 2𝑥𝑦 ′ 𝑥2
𝑧𝑥𝑥= 2 ln(𝑥 + 𝑦) + 𝑧′ 𝑥 + 𝑦 + (𝑥 + 𝑦)2
𝑥 = 2𝑥 ln(𝑥 + 𝑦) + 𝑥 + 𝑦 ′ 𝑥2 𝑥2 ⇒ 𝑧𝑦𝑦= 𝑧′ = (𝑥 + 𝑦)2 { 𝑦 𝑥 + 𝑦 𝑥2 ′ 2𝑥 {
𝑧𝑥𝑦= 𝑥 +𝑦 − (𝑥 +𝑦)2 c) Ta có: 1 −𝑦 −𝑦 ′ 2𝑥𝑦 𝑧′ 𝑧𝑥𝑥= 𝑥 = 2 ∙ (𝑥2 + 𝑦2)2 1 + (𝑦 𝑥2 = 𝑥2 + 𝑦2 𝑥) −2𝑥𝑦 ′ 1 ⇒ 𝑧𝑦𝑦= (𝑥2 + 𝑦2)2 𝑧′ 1 𝑥 𝑦 = 2 ∙ 𝑥 = 𝑥2 + 𝑦2 −(𝑥2 + 𝑦2) + 2𝑦2 𝑦2 − 𝑥2 { 1 + (𝑦𝑥) ′ = {𝑧𝑥𝑦 (𝑥2 + 𝑦2)2 = (𝑥2 + 𝑦2)2 d) Ta có: ′ ′
𝑧𝑥𝑥= 6𝑥 cos(𝑥3 + 𝑦3 3
) − 9𝑥4 sin(𝑥3 + 𝑦 )
{𝑧𝑥 = 3𝑥2 cos(𝑥3 + 𝑦3) ′ = 6𝑦 cos(𝑥3 + 𝑦3 3 ) 𝑧′ 𝑧𝑦𝑦 − 9𝑦4 sin(𝑥3 + 𝑦 )
𝑦 = 3𝑦2 cos(𝑥3 + 𝑦3) ⇒ { 𝑧′𝑥𝑦= −9𝑥2 3 𝑦2 sin(𝑥3 + 𝑦 )
Câu 15: Tính vi phân cấp hai của các hàm số sau:
a) 𝑧 = 𝑥𝑦3 − 𝑥2𝑦
b) 𝑧 = 𝑒2𝑥(𝑥 + 𝑦2) c) 𝑧 = ln (𝑥3 + 𝑦2) Gii: 𝑧′𝑥𝑥= −2𝑦
a) Ta có: { 𝑧′𝑦𝑦= 6𝑥 𝑧𝑥𝑦 ′ = 3𝑦2 − 2𝑥 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG ⇒ 𝑑2𝑧 = 𝑧′ ′ ′
𝑥𝑥𝑑𝑥2 + 2𝑧𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑦 + 𝑧𝑦𝑦𝑑𝑦2 = −2𝑦𝑑𝑥2 + (3𝑦2 − 2𝑥)𝑑𝑥𝑦 + 6𝑥𝑑𝑦2 b) Ta có: ′ ′ 𝑧𝑥𝑥 = 4𝑒2𝑥 2𝑥 2𝑥
+ 4𝑒 (𝑥 + 𝑦2) = 4𝑒 (𝑥 + 𝑦2 + 1) {𝑧𝑥 = 𝑒2𝑥 2𝑥 + 2𝑒 (𝑥 + 𝑦2) ′ 𝑧′ 𝑧𝑦𝑦= 2𝑒2𝑥 𝑦 = 2𝑦𝑒2𝑥 ⇒ {
𝑧′𝑥𝑦= 4𝑦𝑒2𝑥 ⇒ 𝑑2𝑧 = 𝑧 ′ ′ ′ 2
𝑥𝑥𝑑𝑥2 + 2𝑧𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑦 + 𝑧𝑦𝑦 𝑑𝑦2 = 4𝑒2𝑥 2𝑥 2𝑥
(𝑥 + 𝑦2 + 1)𝑑𝑥 + 4𝑦𝑒 𝑑𝑥𝑦 + 2𝑒 𝑑𝑦2 c) Ta có: −3𝑥2 + 6𝑥𝑦2 ′
6𝑥(𝑥3 + 𝑦2) − 3𝑥2. 3𝑥2 3𝑥2 𝑧𝑥𝑥= (𝑥3 + 𝑦2)2 = (𝑥3 + 𝑦2)2 𝑧′𝑥 = 𝑥3 + 𝑦2 −2𝑥2 + 2𝑦2 ′
2(𝑥3 + 𝑦2) − 2𝑦. 2𝑦 2𝑦 ⇒ 𝑧𝑦𝑦= 2 = 2 𝑧′ = (𝑥3 + 𝑦2) (𝑥3 + 𝑦2) { 𝑦 𝑥3 + 𝑦2 ′ −3𝑥2. 2𝑦 −6𝑥2𝑦 {
𝑧𝑥𝑦= (𝑥3 +𝑦2)2 = (𝑥3 +𝑦2)2
(−3𝑥2 + 6𝑥𝑦2)𝑑𝑥2 − 12𝑥2𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 + (−4𝑥2 + 4𝑦2)𝑑𝑦2 ⇒ 𝑑2𝑧 = (𝑥3 + 𝑦2)2
Câu 16: Tìm cực trị của các hàm số: a) 3 2 2
z 4= x 6+ x 4− xy − y 8− x 2+ e) 2x z e = ( 2x − xy + )2 4 2 y b) ( 2 2 2 2 ) 2 3 x y z x y e− + = + − f) = + (− + )2 3 3 z x y x y c) 4 2 z 4 = xy −x 2 − y 4 3 xy d) z = + − x y 12 Gii: ′ = 0
𝑥2 + 𝑥 − 4𝑦 − 8 = 0
𝑥2 + 𝑥 − 4𝑦 − 8 = 0 (1) a) Xét {𝑧𝑥 𝑧′𝑦 = 0 ⇔ {12 12 −4𝑥 − 2𝑦 = 0 ⇔ {12 12 𝑦 = −2𝑥 (2)
Thế (2) vào (1) ta được: 1 2
12𝑥2 + 12𝑥 + 8𝑥 − 8 = 0 ⇔ [𝑥 = 3 ⇒ 𝑦 = − 3 𝑥 = −2 ⇒ 𝑦 = 4 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 1  − 2 ⇒ 
Hàm số có hai điểm tới hạn M , và M 2 − ,4 2 ( ) 1 3 3    Đặt 𝐴 = 𝑧′ ′
𝑥𝑥= 24𝑥 + 12, 𝐵 = 𝑧𝑥𝑦 = −4, 𝐶 = 𝑧𝑦𝑦′ = −2  1 −2 Tại M ,  ta có { 𝐴 = 20 > 0
không là điểm cực trị ủ ố 1  3 3   
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 56 > 0 ⇒ 𝑀1 c a hàm s . Tại M 2 − ,4 ta có { 𝐴 = −36 < 0 2 ( )
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = −56 < 0
⇒ 𝑀2 là điểm cực đại của hàm số ⇒ 𝑧𝐶Đ = 𝑧(𝑁) = 26 ′ = 0 2 2)
2𝑥[2 + 𝑒−(𝑥2+𝑦2)] = 0 b) Xét {𝑧𝑥 = 0 𝑧′ ⇔ { ⇔ {𝑥 = 0
𝑦 = 0 ⇔ {4𝑥 + 2𝑥𝑒−(𝑥 +𝑦
6𝑦 + 2𝑦𝑒−(𝑥2+𝑦2) = 0
2𝑦[3 + 𝑒−(𝑥2+𝑦2)] = 0 𝑦 = 0
⇒ Hàm số có hai điểm tới hạn 𝑀1(0,0) 𝐴 = 𝑧′ 2 2)
𝑥𝑥= 4 + 2𝑒−(𝑥 +𝑦 −(𝑥 +𝑦 ) − 4𝑥2𝑒 2 2 Đặt { 𝐵 = 𝑧′ 2 2
𝑥𝑦= −4𝑥𝑦𝑒−(𝑥 +𝑦 ) 𝐶 = 𝑧′ 2 2)
𝑦𝑦= 6 + 2𝑒−(𝑥 +𝑦 −(𝑥 +𝑦 − 4𝑦2𝑒 2 2) Tại 𝑀1(0,0), ta có { 𝐴 = 6 > 0
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = −48 < 0
⇒ 𝑀1 là điểm cực tiểu của hàm số, 𝑧𝐶𝑇 = 𝑧(𝑀1) = −1 ′ = 0 𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = 0 c) Xét {𝑧𝑥 𝑧′ 𝑥 = 1 ⇒ 𝑦 = 1
𝑦 = 0 ⇔ {4𝑦 − 4𝑥3 = 0
4𝑥 − 4𝑦 = 0 ⇔ {𝑦 = 𝑥3
𝑦 = 𝑥 ⇒ 𝑥3 − 𝑥 = 0 ⇔ [ 𝑥 = −1 ⇒ 𝑦 = −1
⇒ Hàm số có ba điểm tới hạn 𝑀1(−1, −1), 𝑀2(1,1), 𝑀3(0,0) Đặt 𝐴 = 𝑧′ ′
𝑥𝑥= −12𝑥2, 𝐵 = 𝑧𝑥𝑦 = 4, 𝐶 = 𝑧𝑦𝑦′ = −4 Tại 𝑀 12 1(−1, −1), ta có { 𝐴 = − < 0
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = −32 < 0
⇒ 𝑀1 là điểm cực đại của hàm số, 𝑧CĐ = 𝑧(𝑀1) = 1 Tại 𝑀 12 2(1,1), ta có { 𝐴 = − < 0
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = −32 < 0
⇒ 𝑀2 là điểm cực đại của hàm số , 𝑧𝐶Đ = 𝑧(𝑀2) = 1 Tại 𝑀3(0,0), ta có { 𝐴 = 0 < 0
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 16 > 0 ⇒ 𝑀3 không là điểm cực trị của hàm số BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG d) Xét −4 𝑦 −48 ′ 𝑦 = {𝑧𝑥 = 0 𝑥2 − 12 = 0 𝑥2 (1) 𝑧′ ⇔ 𝑦 = 0 ⇔ −3 𝑥 −36 { 𝑦2 − 12 = 0 { 𝑦2 − 𝑥 = 0 (2)
Thế (1) vào (2) ta được: −36 −1 1
2304 − 𝑥 = 0 ⇔ 64 𝑥4 − 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 (64 𝑥3 + 1) = 0 ⇔ [ 𝑥 = 0 (loại) 𝑥4 𝑥 = −4 ⇒ 𝑦 = −3
⇒ Hàm số có một điểm tới hạn 𝑀1(−4, −3) 8 − −1 −6 Đặt A = z = , B= z = , C= z  = xx 3 xy yy 3 x 12 y 1  A =  0  8
Tại 𝑀1(−4, −3), ta có   0 1 2 B AC −  = − =  48
⇒ 𝑀1 là điểm cực tiểu của hàm số, 𝑧CT = 𝑧(𝑀1) = −3 ′ = 0 𝑥𝑦 2) = 0 e) Xét {𝑧𝑥 𝑧′𝑦 = 0 ⇔ {𝑒2𝑥 2𝑥
(8𝑥 − 2𝑦) + 𝑒 (4𝑥2 − 2 + 𝑦
−2𝑥. 𝑒2𝑥 + 2𝑦𝑒2𝑥 = 0
⇔ {𝑒2𝑥(4𝑥2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦2 + 8𝑥 − 2𝑦) = 0 𝑒2𝑥(𝑦 − 𝑥) = 0
⇔ {4𝑥2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦2 + 8𝑥 − 2𝑦 = 0 (1) 𝑦 = 𝑥 (2)
Thế (2) vào (1) ta được: 4𝑥2 − 2𝑥2 + 𝑥2 + 6𝑥 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = 0 𝑥 = −2 ⇒ 𝑦 = −2
⇒ Hàm số có hai điểm tới hạn 𝑀1(−2, −2) và 𝑀2(0,0) 𝐴 = 𝑧′ 2 𝑥𝑥= 𝑒2𝑥 2𝑥
(8𝑥 − 2𝑦 + 8) + 2𝑒 (4𝑥2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 + 8𝑥 − 2𝑦) Đặt {
𝐵 = 𝑧′𝑥𝑦= 𝑒2𝑥(−2𝑥 + 2𝑦 − 2) 𝐶 = 𝑧𝑦𝑦 ′ = 𝑒2𝑥 −4
Tại 𝑀1(−2, −2), ta có { 𝐴 = −4𝑒 < 0
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 8𝑒−8 > 0
⇒ 𝑀1 không là điểm cực trị của hàm số. BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG Tại 𝑀2(0,0), ta có { 𝐴 = 8 > 0
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = −4 < 0
⇒ 𝑀2 là điểm cực tiểu của hàm số ⇒ 𝑧𝐶𝑇 = 𝑧(𝑀2) = 0 ′ = 0 ( ) = 0 (1) f) Xét {𝑧𝑥
𝑧′𝑦 = 0 ⇔ {3𝑥2 − 2 𝑥 + 𝑦
3𝑦2 − 2(𝑥 + 𝑦) = 0 (2) 𝑦 = 𝑥
Lấy (1) trừ (2) ta được: 3𝑥2 − 3𝑦2 = 0 ⇔ [𝑦 = −𝑥
Thay 𝑦 = 𝑥 vào (1) ta thu được: 𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = 0 3𝑥2 − 4𝑥 = 0 ⇔ [ 4 𝑥 = 4 3 ⇒ 𝑦 =
Thay 𝑦 = −𝑥 vào (1) ta thu được: 3𝑥2 = 0 ⇔ 𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 3= 0 4 4
⇒ Hàm số có hai điểm tới hạn M  ,  và M 0,0 2 ( ) 1 3 3   Đặt 𝐴 = 𝑧′ ′
𝑥𝑥= 6𝑥 − 2, 𝐵 = 𝑧𝑥𝑦 = −2, 𝐶 = 𝑧𝑦𝑦′ = 6𝑦 − 2 4 4 Tại M  , , ta có { 𝐴 = 6 > 0 1  3 3   
∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = −32 < 0  4 4 6 − 4 ⇒ 𝑀 z = z ,
1 là điểm cực tiểu của hàm số ⇒ = CT  3 3 27  
Tại 𝑀2(0,0), ta có { 𝐴 = −2 < 0 ∆ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 0
Xét các điểm lân cận 𝑁(∆𝑥, ∆𝑦) với ∆𝑥 = −∆𝑦 ≠ 0 rất nhỏ. ⇒ z  f(= ) N f(−M ) ( = )3 x  ( + )3 y ( − x )3y +  ( = )3x ( −) 3x  ( − x  ) 3 − x  0 2
⇒ 𝑀2(0,0) không là điểm cực trị.
Câu 17: Tìm cực trị của hàm số 𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2 với điều kiện 3𝑥 − 4𝑦 = 5. Gii:
Điều kiện 3𝑥 − 4𝑦 = 5 ⇔ 3𝑥 − 4𝑦 − 5 = 0 Đặt hàm p ụ
h : 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑘(3𝑥 − 4𝑦 − 5) BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG Xét hệ: 𝐿′ −3𝑘 𝑥 = 0 2𝑥 + 3𝑘 = 0 𝑥 = −9𝑘 {𝐿′ 2
𝑦 = 0 ⇔ {2𝑦 − 4𝑘 = 0 ⇔ { ⇒ 𝐿′ 𝑦 = 2𝑘 2 − 4 ∙ 2𝑘 = 5 𝑘 = 0 3𝑥 − 4𝑦 = 5 3𝑥 − 4𝑦 = 5 3 −2 𝑥 = ⇒ 𝑘 = 5 5 ⇒ { −4 𝑦 = 5  − − Ta có bộ nghiệm ( x y ) 3 4 2 , , k = , ,  5 5 5  
Xét vi phân cấp hai: 𝑑2𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 𝐿′ 2 2
𝑥𝑥𝑑𝑥 + 2𝐿′ 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐿′ 𝑦𝑦𝑑𝑦
⇒ 𝑑2𝐿 (𝑥, 𝑦, 𝑘) = 2𝑑𝑥2 + 2.0. 𝑑𝑥𝑑𝑦 − 4𝑑𝑦2 = 2𝑑𝑥2 + 2𝑑𝑦2  − − Với ( x y ) 3 4 2 , , k , ,  =  2 2 2 5 5
5 ⇒ 𝑑 𝐿 (1,0, −2) = 2𝑑𝑥 + 2𝑑𝑦 > 0   3  −4 ⇒  M ,
là điểm cực tiểu có điều kiện của hàm số, 𝑧 ( 1 5 5  CT = 𝑧 𝑀1) = 1  
Câu 18: Tìm một điểm thuộc elip 4𝑥2 + 𝑦2 = 4 sao cho nó xa điểm 𝐴(1,0) nhất. Gii:
Gọi 𝑀(𝑥, 𝑦) ∈ 4𝑥2 + 𝑦2 = 4 sao cho 𝑀 xa điểm 𝐴(1,0) nhất.
Khoảng cách 𝑀𝐴 = √(𝑥 − 1)2 + 𝑦2 với 4𝑥2 + 𝑦2 = 4
⇒ 𝑀𝐴2 = (𝑥 − 1)2 + 𝑦2
Để 𝑀𝐴 đạt giá trị lớn nhất ⇔ 𝑀𝐴2 = (𝑥 − 1)2 + 𝑦2 đạt giá t ịr lớn nhất
Yêu cầu đề bài trở thành: Tìm 𝑥, 𝑦 thỏa mãn 4𝑥2 + 𝑦2 = 4 sao cho 𝑧 = (𝑥 − 1)2 + 𝑦2 đạt giá t ị r lớn nhất.
− Xét 𝑥, 𝑦 nằm trên biên của miền hình elip: 4𝑥2 + 𝑦2 = 4
Tìm điểm tới hạn của 𝑧 = (𝑥 − 1)2 + 𝑦2 với điều kiện 4𝑥2 + 𝑦2 = 4
Đặt hàm phụ 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = (𝑥 − 1)2 + 𝑦2 + 𝑘(4𝑥2 + 𝑦2 − 4) BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 𝐿′𝑥= 0 2(𝑥 − 1) + 8𝑘𝑥 = 0 𝑥(2 + 8𝑘) = 2 (1)
Xét {𝐿′𝑦 = 0 ⇔ { 2𝑦 + 2𝑘𝑦 = 0 ⇔ { 𝑦(2 + 2𝑘) = 0 (2) 𝐿′ 2 2 𝑘 = 0 4𝑥 + 𝑦 = 4 4𝑥2 + 𝑦2 = 4 (3) (2) ⇔ [ 𝑦 = 0 𝑘 = −1
TH1: Thay 𝑦 = 0 vào (3) ⇒ 4𝑥2 = 4 ⇔ 𝑥 = ±1
⇒ Hai điểm tới hạn 𝑀1(1,0) và 𝑀2(−1,0). −
TH2: Thay 𝑘 = −1 vào (1) ⇒ 𝑥 ∙ (−6) 1 = 2 ⇒ x = 3 1 32 Thay − x =
vào (3) ⇒ 4𝑥2 + 𝑦2 = 4 ⇒y =  3 3  1 − 32  1 − − 32 ⇒ Hai điểm tới ạ h n M , và M , 3  3 3  4     3 3  
− Xét 𝑥, 𝑦 nằm trong miền hình elip: 4𝑥2 + 𝑦2 < 4 ′ = 0 ) Xét {𝑧𝑥
𝑧′𝑦 = 0 ⇔ {2(𝑥 − 1 = 0 2𝑦 = 0 ⇔ {𝑥 = 1 𝑦 = 0
⇒ Điểm tới hạn 𝑀5(1,0) ≡ 𝑀1 𝑧(𝑀1) = 0 𝑧(𝑀2) = 4 16 𝑧(𝑀 16 3) = ⇒ 𝑧 ho 3
𝑚𝑎𝑥 = 3 tại 𝑀3 ặc 𝑀4 16 {𝑧(𝑀4) = 3  1 − 32  1 − − 32 Điểm cần tìm là M  , và M  , 3   3 3 4   3 3  
Câu 19: Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số: a) 2 2 z x = y + x
+ y 7− z 8− trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng x 0 = , y =0 và x + y =6 2 2 x y b) 2 2 z 4 = x 9
− ytrong miền giới hạn bởi đường elip + =1 9 4 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG Gii: a)
Phương trình 𝐴𝐵: 𝑦 = 6 − 𝑥 Điểm 𝐵(0,6), 𝐴(6,0)
− Xét trong miền ∆𝑂𝐴𝐵 ′ = 0 Xét hệ {𝑧𝑥
𝑧′𝑦 = 0 ⇔ {2𝑥 + 3𝑦 − 7 = 0
2𝑦 + 3𝑥 − 8 = 0 ⇔ {𝑥 = 2 𝑦 = 1
⇒ Trong miền ∆𝑂𝐴𝐵 có điểm tới hạn 𝑀1(2,1)
− Xét trên biên 𝑂𝐵 (không tính hai đầu mút): 𝑥 = 0, 0 < 𝑦 < 6
⇒ 𝑧 = 𝑦2 − 8𝑦 ⇒ 𝑧’ = 2y − 8 ⇒ 𝑧’ = 0 khi 𝑦 = 4
⇒ Trên biên 𝑂𝐵 có một điểm tới hạn 𝑀2(0; 4)
Xét trên biên 𝑂𝐴 (không tính hai đầu mút): 𝑦 = 0, 0 < 𝑥 < 6
⇒ 𝑧 = 𝑥2 − 7𝑥 ⇒ 𝑧′ 7 = 2𝑥 − 7 ⇒ 𝑥 = 2 7 ⇒ 
Trên biên 𝑂𝐴 có một điểm tới hạn M  ,0 3  2    BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 𝑧(𝑂) = 0 𝑧(𝐴) = −6 𝑧(𝐵) = −12
𝑧(𝑀1) = −15 ⇒ 𝑧𝑚𝑖𝑛 = −16 ; 𝑧𝑚𝑎𝑥 = 0 𝑧(𝑀2) = −16 49 {𝑧(𝑀3) = − 4 b) 2 2 x y
− Xét trong miền hình elip + =1 9 4 Xét {𝑧′𝑥 = 0 𝑧′ ⇔ { 8𝑥 = 0 𝑦 = 0
−18𝑦 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑦 = 0
⇒ Trong miền elip có một điểm tới hạn 𝑂(0,0) 2 2 x y
− Xét ở biên của miền elip + =1 9 4 2 2 x y Tìm điểm tới ạ h n của 𝑧 với đ ề i u kiện + =1 9 4 Đặt hàm p ụ h : 𝑦2
𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 4𝑥2 − 9𝑦2 𝑥2 + 𝑘 ( 9 + 4 −1) BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG 2𝑘 2𝑘 8𝑥 + 𝑥 (8 + 𝐿′ 9 𝑥 = 0 9 ) = 0 𝑥 = 0 {𝐿′ 𝑘𝑦 𝑘 𝑦 = 0 ⇔ −18𝑦 + ⇔ 𝑦 ( 𝐿′ 2 = 0 2 − 18) = 0 𝑘 = 0 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 { 9 + 4 = 1 { 9 +
TH1: 𝑥 = 𝑦 = 0 ⇒ Không phải nghiệm4 = 1 của hệ
TH2: 𝑘 = −36 ⇒ 𝑦 = 0 ⇒ 𝑥 = ±3
TH3: 𝑘 = 36 ⇒ 𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = ±2
Với 𝑘 = −36, 𝑧 có hai điểm tới hạn 𝐴(3,0), 𝐵(−3,0)
Với 𝑘 = 36, 𝑧 có 2 điểm tới hạn 𝐶(0,2), 𝐷(0, −2) 𝑧(𝑂) = 0 𝑧(𝐴) = 36 Ta có: { 𝑧(𝐵) = 36
⇒ 𝑧𝑚𝑖𝑛 = −36, 𝑧𝑚𝑎𝑥 = 36
𝑧(𝐷) = 𝑧(𝐶) = −36 BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG
TÀI LIU THAM KHO
[1] Bùi Xuân Diệu, Bài ging Gii tích II, Bài ging gii tích I
[2] Nguyễn Đức Trung, Bài ging Toán cao cp A3 - Gii tích 2
[3] Trần Bình, Bài tp gii sn Gii tích II, NXB Khoa học và Kỹ thuật
[4] Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Trần Việt Dũng, Trần Xuân Hiển, Nguyễn Xuân
Thảo, Toán hc cao cp tp 2: Gii tích, NXB Giáo dục VN, 2015.
[5] James Stewart, Complete Solutions Manual for Multivariable Calculus, Seven edition
[6] Đề cương và bài tập tham khảo – Giải tích 2, ĐH Bách khoa Hà Nội
http://sami.hust.edu.vn/de-cuong/page/2/
[7] Đề thi Giải tích II các kỳ trước Đại học Bách khoa Hà Nội
Tài liệu được biên son da trên kinh nghiệm cá nhân, dù đã rất c gắng nhưng chắc
chn vn s tn ti các li sai tính toán, lỗi đánh máy, … mọi ý kiến góp ý bạn đọc vui
lòng gửi qua link fb “fb.com/tungg810” hoc email
“phamthanhtung3i.hust@gmail.com” để mình có th kim tra, hoàn thin b tài liu.
Xin chân thành cảm ơn! BK- i c Đạ ương môn phái PHAM THANH TUNG