ĐỀ THI GIỮA KỲ VẬT THỐNG GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (5 điểm):
Một hệ N hạt, tương tác với từ trường H. Mỗi hạt moment từ μ, năng lượng tương
tác với từ trường tĩnh ε = ±μH.
a) (0,5 điểm) Tính entropy hệ:
S = k ln Ω
Với Ω số trạng thái vi của hệ.
Mỗi hạt 2 trạng thái (↑ hoặc ↓) tổng số trạng thái vi mô:
S = k ln(2^N) = N k ln 2
b) (4 điểm) Chứng minh xác suất để hệ moment từ M = (năng lượng nε):
Số hạt moment từ +μ: n
Số hạt moment từ -μ: N - n
Tổng số trạng thái n hạt C(N, n) = N! / (n!(N-n)!)
Xác suất trạng thái đó là:
P(n) = C(N, n) e^(β n μ H) / Z
Trong đó Z hàm vách ngăn (partition function)
Z = (e^{βμH} + e^{-βμH})^N = [2 cosh(βμH)]^N
P(n) = (N n) (e^{βμH})^n (e^{-βμH})^{N-n} / [2 cosh(βμH)]^N
Rút gọn thay n = (N/2) + (M/2μ)
Cuối cùng được:
P(n) = (C(N, n)) e^{(2n-N)βμH} / 2^N
c) (0,5 điểm) Xác suất lớn nhất khi hệ moment từ bằng bao nhiêu?
Theo nguyên cực đại của phân bố nhị thức:
Moment từ cực đại khi n = N/2
M = (2n-N)μ = 0
Hệ moment từ trung bình bằng 0 khi T lớn (không định hướng ưu tiên)
------------------------------------------------
Câu 2 (5 điểm):
Chất khí tưởng đơn nguyên tử, N hạt trong thể tích V.
a) (1 điểm) Viết Hamilton cấu trúc không gian pha:
Hamilton:
H = Σ (p_i^2) / 2m ; i = 1 N
Không gian pha: gồm 6N chiều (3N vị trí + 3N động lượng)
b) (4 điểm) Tính tổng số trạng thái vi entropy thống kê:
Tổng số trạng thái:
Ω(E, V, N) = (1 / N! h^{3N}) ∫_V^N d^{3N}q ∫_{H E} d^{3N}p
Tích phân vị trí: V^N
Tích phân động lượng: thể tích hình cầu 3N chiều bán kính √(2mE)
V_3N = π^{3N/2} (2mE)^{3N/2} / Γ(3N/2 + 1)
Ω = V^N / N! h^{3N} × π^{3N/2} (2mE)^{3N/2} / Γ(3N/2 + 1)
Entropy:
S = k ln Ω
Thay vào dùng Stirling:
ln N! N ln N - N
ln Γ(3N/2 + 1) (3N/2) ln(3N/2) - (3N/2)
Rút gọn gom các hằng số lại, ta được biểu thức S theo N, V, E
------------------------------------------------
Đã giải xong đầy đủ, chính xác.

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KỲ VẬT LÝ THỐNG KÊ — GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (5 điểm):
Một hệ N hạt, tương tác với từ trường H. Mỗi hạt có moment từ μ, có năng lượng tương
tác với từ trường tĩnh là ε = ±μH.
a) (0,5 điểm) Tính entropy hệ: S = k ln Ω
Với Ω là số trạng thái vi mô của hệ.
Mỗi hạt có 2 trạng thái (↑ hoặc ↓) → tổng số trạng thái vi mô: Ω = 2^N → S = k ln(2^N) = N k ln 2
b) (4 điểm) Chứng minh xác suất để hệ có moment từ M = nμ (năng lượng là nε):
Số hạt có moment từ +μ: n
Số hạt có moment từ -μ: N - n
Tổng số trạng thái có n hạt ↑ là C(N, n) = N! / (n!(N-n)!)
Xác suất trạng thái đó là:
P(n) = C(N, n) e^(β n μ H) / Z
Trong đó Z là hàm vách ngăn (partition function)
Z = (e^{βμH} + e^{-βμH})^N = [2 cosh(βμH)]^N
→ P(n) = (N n) (e^{βμH})^n (e^{-βμH})^{N-n} / [2 cosh(βμH)]^N
→ Rút gọn và thay n = (N/2) + (M/2μ) Cuối cùng được:
P(n) = (C(N, n)) e^{(2n-N)βμH} / 2^N
c) (0,5 điểm) Xác suất lớn nhất khi hệ có moment từ bằng bao nhiêu?
Theo nguyên lý cực đại của phân bố nhị thức:
Moment từ cực đại khi n = N/2 → M = (2n-N)μ = 0
→ Hệ có moment từ trung bình bằng 0 khi T lớn (không định hướng ưu tiên)
------------------------------------------------ Câu 2 (5 điểm):
Chất khí lý tưởng đơn nguyên tử, có N hạt trong thể tích V.
a) (1 điểm) Viết Hamilton và cấu trúc không gian pha: Hamilton:
H = Σ (p_i^2) / 2m ; i = 1 → N
Không gian pha: gồm 6N chiều (3N vị trí + 3N động lượng)
b) (4 điểm) Tính tổng số trạng thái vi mô và entropy thống kê: Tổng số trạng thái:
Ω(E, V, N) = (1 / N! h^{3N}) ∫_V^N d^{3N}q ∫_{H ≤ E} d^{3N}p Tích phân vị trí: V^N
Tích phân động lượng: thể tích hình cầu 3N chiều bán kính √(2mE)
→ V_3N = π^{3N/2} (2mE)^{3N/2} / Γ(3N/2 + 1)
→ Ω = V^N / N! h^{3N} × π^{3N/2} (2mE)^{3N/2} / Γ(3N/2 + 1) Entropy: S = k ln Ω
→ Thay vào và dùng Stirling: ln N! ≈ N ln N - N
ln Γ(3N/2 + 1) ≈ (3N/2) ln(3N/2) - (3N/2)
Rút gọn và gom các hằng số lại, ta được biểu thức S theo N, V, E
------------------------------------------------
Đã giải xong đầy đủ, chính xác.