Hưng dn Bài tp Vt lý th ng kê ng kê c n Th đi
Bài 1. Dùng phân b chính t c Gibbs, thi t l p các phân b ế sau đây (các dng khác ca
phân b Maxwell) :
Xác su v n t c c a mt đ t h t c a h có các thành ph n v n t trong kho ng : c
( ,
x x
v v
( ,vv
.
Xác su t đ đng năng ca m t h t c a h có giá tr n m trong kho ng
(
S d ng các k t qu trên tính các giá tr trung bình sau : ế
a)
n
v
b)
v
c)
(
v
d)
2
2 2
1
2
3
2
( )m v
e) Vn t c có xác su t l n nh t :
0
v
Hưng dn
Xác su v n t c c a ht đ t có các thành ph trong khon ng đã cho là :
( )
mv
i
dWv
2
2
2
Xác su t đ đ l n v n tc ca h t n m trong kho ng đã cho là :
( )
mv
kT
dW v e vdv
2
3
2
2
2
4
Xác su t đ đng năng c a h t n m trong kho ng đã cho là :
(
dW
3
2
a) Ta có
n
v
2
3
2
2
2
0 0
4
.
Đt
n
mv n
mv
x
kT
2
1
1
2
2
2
2 2
2
2
. T c : đó ta đư
n n
n
v
1
3
2 2 2 2
2
2 2
2
0
.
Trong đó :
1
0
là hàm Gamma.
b) S d ng k t qu câu khi ế a)
n 1
, ta có :
v
1 2
2 2 8
2
c) Ta có
(v
2 2 2 2 2
2
. Theo câu b) ta đã có
v
8
Áp d ng k t qu câu khi ế a)
n 2
, ta có
v
2
3
2 2 5 2 2 3
2 4
. T
đó ta tìm đưc :
(
v
2
2
3 8 8
3
d) Ta có
v
2 2 2
2 2 4 2 2 2 4 2
2
. Áp d ng k t qu câu v ế a) i
n 2
và
n 4
ta có :
v
2
2 2 5 3
2
và
v
2 2
4
7
2 2
2
15
. T đó ta tìm đưc :
m
m v
2
2
2 2 2
2
2 2
1 3 3
2 2
15
4
.
e) T u th c c a xác su bi t
( )
mv
kT
dW v ve dv
2
3
2
2
2
4
, ta th xác y đ xut
( )dWv
cc đi thì hàm
( )
mv
kT
f v ve
2
3
2
2
2
4
phi đt cc đi.
Ta có :
mv mv
f
2 2
3 2
3 3
2 2
2 2
2 4 2
. T đó
suy ra :
f
2
0 0
. Lp b ng bi n thiên c ế a
( )f v
:
v
0
kT
m
2
f
0 0 0
( )f v
max
f
0 0
T đó ta thy rng
( )f v
đt c i khi c đ
v
2
, nói cách khác v n t c có xác su t l n
nht là
v
2
0
.
Chú ý : Trong các bài t d ng mp trên khi tính toán ta đã s t s tính cht sau c a hàm
Gamma :
1 1 1
và
1
2
. Khi
đó ta có :
3
5 3 3 3 3 1 31 1
2 2 2 2 2 2 22 2 4
2 1 1 1 1
và
7 15
5 5 5
2 2 2 2 4
1
.Trong các t ng h p ta s p dưới đây, trong nhiu trư
s d ng công th c sau :
a
1
0
1
Bài 2. Viết phân b ng t u hoà tuy n tính c n và tính giá tr Gibbs cho các dao đ đi ế đi
trung bình ca năng lưng ca nó .
Hưng dn :
Hàm phân b chính t c Gibbs có d ng
( , )
H pq
kT
. Đ ới dao đi v ng t điu
hòa tuy n tính ế
q
và
( , )
Hxp
2
2 2
2 2
là năng lư a dao đng c ng t , do
đó phân b Gibbs cho dao đ ng t điu hòa tuyến tính có dng :
E
. T điu
kin chun hóa
0
1
, ta có :
E E
A
0
0
1 1
1
, hay
A
1
. Do đó :
E
T
1
. ng trung bình : Năng lư
E
0 0
1
. Ly tích phân t ng ph n ta đưc :
E E
E
1
0 0
0 0
Bài 3. Thi ết l ng thái c a h gp phương trình tr khí lý tưởng đơn nguyên t m
N
nguyên t khí; Bi ng c a m i h t khí liên h v i nhau b i h ết năng lưng và xung lư
thc :
Hưng dn : Hàm Hamilton c a h :
N
H
1
. ch phân tr ng thái c a h :
!(
H N
Z
N
1 1
2
(1)
Mt khác :
( )
V
là th tích c a h
cp
p
2
0
4
, s d ng công th c
!
n
a
1
0
ta tìm đưc :
cp
3
8
. Thay vào (1) ta đưc :
!(
N
Z
N
3 3
3
1 1
8 8
2
Trong đó :
!(
N
3
1
8
2
.
Gi
P
là áp su t c a h , ta có :
P 3
T đó suy ra phương trình trng thái c a h là :
PV
Chú ý : trong các bài t p thu c lo i ta có th yêu c i này ngư u tính thêm các đi lưng
nhit đng khác như : năng lưng t do
F
, entropy
S
, ni năng
U
, nhi t dung ng tích đ
V
C
, th Gibbs , enthalpy ế
H
, nhi ng áp t dung đ
P
C
. c đó ta s s dng các h thc
liên h a tích phân tr ng thái gi
Z
và các đi lư t đng đ n đng nhi tính. Chng h i vi
bài t p trên ta có :
F 3
S
3
3
Hay
S
0
3
vi
S
0
3
.
U
2 2
3 3
V
C
3
3
H 3 4
P
C
4
Bài 4. t l p m i liên h ng, áp su t và th tích c a hThiế gia năng lư khí lý tưởng đơn
nguyên t g m
N
nguyên t . Bi t r ng c a m i h t liên h ế ng năng lượng và xung lư
vi nhau b i h thc :
: )const
Hưng dn : Hàm Hamilton c a h :
N
H
3
1
. ch phân tr ng thái c a h :
!(
H N
Z
N
1 1
2
(1)
Mt khác :
( )
V
là th tích c a h
cp
p cp
c c
3
3 3
2
0
0
4
4 4
3 3
. Thay vào (1) ta đưc :
!(
N
Z
N
1 1
4 4
2
Trong đó :
!(
N
3
1
4
2
. Gi
P
là áp su t c a h , ta l i có :
P
(1)
Năng lưng ca h
U
2 2
(2)
T (1) và (2) ta có ngay :
U
.
Các đi lư t đng nhi ng khác :
F
S
1
Hay
S
0
vi
S
0
.
V
C
;
H 2
;
P
C 2
Bài 5. Thiết lp phươn khí lý tưởng đơn nguyên tg trình trng thái ca h gm
N
nguyên
t.Biết năng lưng và xung lưng ca mi ht khí đó liên h vi nhau bi h thc
Hưng dn : Hàm Hamilton c a h :
N
H
4
1
. ch phân tr ng thái c a h :
!(
H N
Z
N
1 1
2
(1)
Mt khác :
( )
V
là th tích c a h
cp
p
4
4
2
0
4
. t :Đ
x x
4
14 34
14 2 14
1
4
Do đó :
cp
4
34 34
1 4
3
4
0
.Thay vào (1) ta đưc :
!(
N
Z
N
34 34
3 4
3 3
1 1
2
Trong đó :
!(
N
3 4
3
4
1
2
.
Gi
P
là áp su t c a h , ta có :
P
3
4
T đó suy ra phương trình trng thái c a h là :
PV
Các đi lư t đng nhi ng khác :
F
3
4
S
3 3
4 4
Hay
S
0
vi
S
3
0
4
.
U
2 2
3 3
4 4
V
C
3
4
;
3
4
H
7
3
4 4
;
P
C
7
4
Bài 6. Xác đnh năng lư a khí lý tưng và áp sut c ng gm
N
h t ch a trong bình có
th tích
V
, bi t r ng c a m i h t ph thu ng c a chúng theo h ế ng năng lư c vào xung lư
thc :
Hưng dn : Hàm Hamilton c a h :
N
H
1
. ch phân tr ng thái c a h :
!(
H N
Z
N
1 1
2
(1)
Mt khác :
( )
V
là th tích c a h
ap
p
2
0
4
. Đt :
x
3
1
Do đó :
ap
3
3
.Thay vào ( c : 1) ta đư
!(
N
Z
N
34 3
3
4
3
1 1
2
Trong đó :
!(
N
3
4
1
2
.
Gi
P
là áp su t c a h , ta l i có :
P
3
Năng lưng ca h :
U
2 2
3 3
Các đi lư t đng nhi ng khác :
F
3
S
3 3
Hay :
S
0
vi
S
3
0
.
V
C
3
;
3
H
3 3
1
;
P
C
3
1
Bài 7. m năng lư năng và nhing t do, ni t dung ca mt c ng có chit khí lý tư u
cao
h
, din tích đáy ng trư trong tr ng nhit đ
T
,biết r ng s h t khí là
N
.
Hưng dn : Hàm Hamilton c a h
N
H
2
2
1
. ch phân trng thái c a h :
!(
mgz
H N
Z
N
1 1
2
(1)
Mt khác :
( ) (
h
mgz
mgz mgz
V
0
0
1
p
p
2
2
2 32
2 2
0
4 2
. Thay vào (1) ta đưc :
!(
N mgh
Z
N
3 2
1
1 2
2
!(
mgh mgh
kT
mg
N
32 5 2
1
1 2 1
2
Trong đó :
!(
N
3 2
1
2
2
. T đó ta tìm đưc :
Năng lưng t do :
mgh
F
5
2
1
Ni năng :
mgh
U
2 2
5
2
1
2
2
1 1
5 5
2 2
Nhi t dung :
mgh
mgh
kT
e
V
C
2
2
1 1
5 5
2 2
Hay :
V
C
2 2
2
2
2
2 2
2
5 5
2 2
Bài 8. Trong bình hình lp phương cnh
L
có cha
N
phân t ng nhi khí lý tư t đ
T
.
nh khí đưc đt trong tr ng. Tìm áp su t tác dng trư ng lên mt trên ca bình
Hưng dn : Hàm Hamilton c a h
N
H
2
2
1
. ch phân tr ng thái c a h :
!(
mgz
H N
Z
N
1 1
2
(1)
Mt khác :
( )
L L L
mgz
mgz mgz
V
2 2
0
0 0 0
1
p
p
2
2
2 32
2 2
0
4 2
. Thay vào (1) ta đưc :
!(
N mgL
Z
N
2 32
1
1 2
2
!(
mgL mgL
kT
mg
N
2 32 2 5 2
1
1 2 1
2
Trong đó :
!(
N
3 2
1
2
2
. Áp su t tác d ng lên m t trên c a bình
là :
P
. Vì
V
3
nên :
dV
2
2
1
3
3
.
T đó ta có :
]=
mgL
mg
mgL
kT
T
mgL
e
P
2 2
5 2
2
3 3
2 1
1
( / )
+ ]= [ + ]
mgL mgL
kT
mgLkT
mg
NkT
kT V
e
2
2 1 2 1
3 3
3
1 1
(vi
V
3
)
Bài 9. Hn h ng gợp hai khí lý tư m
1
N
h t kh ng i lư
1
m
và
2
N
h ng t khi lư
2
m
cha
trong m t bình hình tr có chi u cao
h
và đin tích đáy . nh khí được đt trong trng
trưng vi gia tc
g
. m áp su t lên mt đ t trên ca bình và v trí c a kh i tâm .
Hưng dn : i G
j
Z
là tích phân tr ng thái c a h t lo i
(j j 1 2
, ta có :
!(
p
H mgz
N
j
j
Z
N
2
1 1
2
Mt khác :
( ) (
j j
h
mgz mgz mgz
V
0
0
1
p
p
2
2
2 2
2 32
0
4 2
. Thay vào (1) ta đưc :
!(
mgh
N
j
j
Z
N
3 2
1
1 2
2
!(
j
mgh mgh
j
N
5 2
3 2
1
1 2 1
2
Trong đó :
!(
j
N
3 2
1
2
2
.ch phân tr ng thái c a h là :
Z
2
1
. Do đó áp sut tác dng lên mt trên ca bình là :
P
2 2
1 1
.
Vì th tích c a hình tr là :
V
nên
dh
dV
1
. T đó ta tìm đưc :
mgh
mgh
P
2 2
5
2
1 1
1
1
Hay :
kT
e
P
2
1
1
1
Ni năng ca h :
U
2
2 2
1
=
mgh
mgh
kT
2
2 2
2 2
5 5
2 2
1 1
1
1
Hay :
kT
e
U
2
5
2
1
1
. Gi
d
E
là đng năng trung bình c , theo đa h nh lý
phân b đu đng năng ta có :
d
E
2
3 3
1 2
2 2
1
. T đó suy ra thế
năng trung bình ca h là :
kT
t
e
E
2
1
1
(2)
N u gế i
c
z
là t c a kh i tâm, ta có : a đ
t
E
(3) , vi
M
1 1 2 2
là kh ng c a hi lư . T c : (2) và (3) ta tìm đư
(
kT
c
e
E E
z
Mg N m
2
1 1 2 2 1 1 2 2 1
1
1
Bài 10. Biết r a chuy ng quay c a phân t 2 nguyên t i v i khng đng năng c n đ đ i
tâm c a chúng b ng :
2
2
2
1
2
đây
I
là moment quán tính đi vi khi
tâm phân t còn
,p p
là xung lưng suy rng ng v i các t c a đ u
. Hãy tính :
tng th ng kê, entropy, nhi t dung ng v i chuy n đng quay c a phân t hai nguyên t
Hưng dn Tích phân tr ng thái c a chuy ng quay là : : n đ
q
Z
, trong đó :
0 0 2
. T : đó ta có
q
Z
2
2
2
2
2 2
0 0
. S d ng tích phân Poisson :
a
2
, ta đưc :
p
2
2
2
và
p
2
2
2
2
2 2
. Thay vào bi u th c c a
q
Z
ta
có :
q
Z
2
2
0 0
2 8
.
Entropy c a h :
= ln(8
S
k
2 2
2 2 2
1
8 8
8 8 1
Nhi t dung :
V
C
2
8 1
Bài 11. Cho m ng trong hình trt khí lý tư bán kính đáy
R
, chi u cao
h
. Bi t r ng hình ế
tr quay quanh tr c c a nó v i v n t c góc .
a) Xác đnh áp su t c a khí tác d ng lên thành bình.
b)m n a khí. i năng c
Hưng dn : Khi hình tr tr quay quanh tr c vi v n t c góc , các h t khí trong hình
tr s quay theo v i v n tc góc . Gi
r
là kho ng cách t h t khí t i tr c hình tr , l c
ly tâm tác d ng lên h t là :
lt
f
2
. L c này liên k t v i th g ly tâm ế ế năn
( )
lt
u r
theo
h thc :
lt
f
dr
2 2
2
.T đó suy
ra, hàm Hamilton c a h là :
N N
H
2 2 22
2 2 2
1 1
.
ch phân tr ng thái c a h :
m
H N
Z
22
1 1
2
2
1
S d ng h t a đ tr
( ,r
, ta có :
R
m
m
V
2 2
22 22 2 2
2 2
2
2
2 2 2 2
0
0 0 0
2 1
p
p
2
2
2 32
2 2
0
4 2
Thay vào bi u th c c a
Z
ta nh c : n đư
N m
Z
2 2 2 2
2
32 5 2
2
1
2 2
2
1
12 1
trong đó :
2
3 2
2
1
2
2
.
a) Áp su t tác d ng lên thành bình :
P
.
Vì
V
2
nên
dV
1
2
2
. Do đó :
T
kT
m
m
e
P
2 2
2
2 2
2
2 2
2
5
2
2 2 2 2
1
1
Hay :
)
m
T
P
2 2
2 2
2
2
1
b) N a khí : i năng c
U
2 2
2
2 2
5
2
1
]
kT
m
e
2 2
2 2
2
2
2 2
2
2
5 2
2
1
ay : , h
U
2 2
2 2
2
2
5
2
1
Bài 12. m kh i tâm c a m t ct khí lý tưng nm trong tr u, bi t r ng gia ng trường đ ế
tc trng trưng là
g
, kh ng mi lư t phân t là
m
và nhi là t đ
T
.
Hưng dn. Gi
N
là s h t c a h , th a h là : ế năng c
N
t
E
1
. T đó suy ra
N
t
E
1
(1) . N u gế i
c
z
là t i tâm c a h , ta l i có : a đ kh
t
E
(2),
trong đó
M
là kh ng c a h (1) và (2) ta i lư . T đưc :
N
c
z
Nmg
1
1
(3)
Đ tính
i
z
ta s d ng hàm phân b ng l c. Bi u th c c a hàm phân Boltzmann trong trư
b Boltzmann có d ng :
mgz
T
. T u ki n chu n hóa: đi
0
1
, ta có :
gz mgz
B
0
0
1
.
Do đó :
mgz
kT
. T c : đó ta tìm đư
i
z
0
0 0 0
mgz
0
. Thay giá tr này vào (3) ta có :
c
kT
z
mg
.
Bài 13. o sát h gKh m N dao đ i lưng t tuyến tính c đin vi kh ng
m
và t n s .
Hãy tính tích phân tr ng thái c a h , t đó xác đ t đ i năng và nh s ph thuc nhi ca n
nhit dung c a h .
Hưng dn. Hàm Hamilton c a h là :
N
H
2 22
1
2 2
. ch phân tr ng thái :
N
Z
22 2
1
2 2
2
1
. S d ng tích phân Poisson :
a
2
, ta đưc :
m
m
2 2
2
2
2
và
p
2
2
2
T đó suy ra :
N
Z
2 2
1 1
2
1
2
Vi
2
1
2
Ni năng :
U
2 2
Nhi t dung :
V
C
Bài 17. S d nh lý phân b c t ng đ đu đng năng theo các b do và đnh lý virial dưi
dng:
i
q
, tính năng lưng trung bình ca dao đng t điu hoà tuyến tính.
Hưng dn . Hàm Hamilton c ng t là : a dao đ
H
2
2 2
2 2
. Do đó, năng
lưng trung bình c ng t là : a dao đ
E
2
2 2
2 2
(1). Theo đnh lý phân b
đu đng năng ta có :
p
m
2
1
2 2 2
(2). Vì
lim
m
x
2 2
2
nên
lim
x
H
. Do đó theo đnh lý virial, ta có :
x
1
2 2
. T u th c cbi a
H
, ta
li có :
x
22 22
1 1
2 2 2 2 2
(3). Thay (2), (3) vào (1) ta tìm đưc :
E
2 2
Bài 18. S d ng trung bình c ng t có th ng đnh lý virial, tính năng lư a dao đ ế năng.
( )
ux
4
.
Hưng dn: Hàm hamilton c ng ta dao đ :
H
2
4
2
. Do đó, năng lưng
trung bình là :
E
2
4
2
(1). Theo đ đu đng năng ta có : nh lý phân b
p
m
2
1
2 2 2
(2). Vì
lim
x
kx
4
nên
lim
x
H
. Do đó theo đnh lý
virial, ta có :
x
1
2 2
. T u th c c bi a
H
, ta l i có :
x
3 4
1 1
2 2
4 2
.
T đó suy ra :
x
4 4
1
2 2 4
2
(3). Thay (2), (3) vào (1) ta tìm đưc :
E
3
2 4 4
Bài 19. S d ng trung bình c a h t chuy ng trong ng đnh lý virial, tính năng lư n đ
trư ng l c có thế năng
( )
Uq
(
n
: s t nhiên, : h ng s dương).
Hưng dn: Hàm hamilton c a h t :
H
2
2
2
. Do đó, năng lưng trung
bình là :
E
2
2
2
(1). Theo đnh lý phân b đu đng năng ta có :
p
m
2
1
2 2 2
(2). Vì
lim
q
2
nên
lim
x
H
. Do đó theo đnh lý
virial, ta có :
q
1
2 2
. T u th c c bi a
H
, tacó :
q
2 1 2
1 1
2 2
2
.
T đó suy ra :
q
2 2
1
2 2 2
(3). Thay (2), (3) vào (1) ta đưc :
E
1
2 2 2
1
Bài 20. ng minh các h c sau : Ch th
a)
F
(
H
Hưng dn : T đnh nghĩa ca giá tr trung bình trong phân b chính t c, ta có :
(
s
F
1
1
]
s H
i
1
1
(1)
Ly tích phân tng ph n ta có :
Vì
lim
i
q
H
nên
lim .
i
H
kT
q
F e 0
i
H
0
. Do đó :
(2). Thay (2) vào (1) ta đưc :
s H
F
1
1
b)
F
Hưng dn : T a giá tr trung bình trong phân b chính t c, ta có : đnh nghĩa c
(
s
F
1
1
]
s H
i
1
1
(1)
Ly tích phân tng ph n ta có :
Vì
lim
i
p
H
nên
lim .
i
H
kT
p
F e 0
i
H
0
. Do đó :
(2). Thay (2) vào (1) ta đưc :
s H
F
1
1
Hưng dn Bài t p V t lý th ng kê ng t . thng kê lư
Bài 1. Kho sát h ng t N dao đ đi u hòa tuy c lến tính đ p
a) nh năng lưng t do và entropy ca
N
ng t dao đ điu hoà tuy c l p. ến tính đ
b) nh năng lưng trung bình, nhi t dung c a
N
ng t u hoà dao đ đi tuyến tính đc lp.
Hưng dn : Gi
Z
là t ng th ng kê c a h , ta có :
Z
1
, trong đó
n
Z
1
0
là t ng th ng kê c a mt dao đ năng lư a dao đng t. Vì ph ng c ng t u hòa tuy đi ến
tính là :
1
2
012
nên, ta có :
kT
n
Z
1
2
2
2 2
1 1 1
2 2
1
0 0
1
T c : đó ta nhn đư
sh(
]
N
kT
Z
1
2
2
.
a) ng t do cNăng lư a dao đng t là :
[ sh(
kT
F
2
2
Entropy c ng t a dao đ :
kT
S
2
2
2
2
2
hay :
kT
S
2 2
2
b) ng trung bình : Năng lư
N
kT
E
2 2
Nhit dung
kT kT
V
C
2
2 2
2 2 2
2
Bài 2. nh năng lưng trung bình và nhi t dung c a h
N
ng t dao đ điu hoà hai chiu
đ c l p có các mc năng lưng
suy bi n bế i
(
g
.
Hưng dn : Gi
Z
là t ng th ng kê c a h , ta có :
Z
1
, trong đó
n
Z
1
0
là t ng th ng kê c a m . Vì ph ng c a dao t dao đng t năng lư
đ ng t đi u hòa hai chiu là :
1 01
có b i suy bi ến
(
g 1
nên, ta có :
kT
n
Z
2
1
2
1
1
2
0
1
T đó ta nhn đưc :
]
kT
N
Z
2
2
1
2
.
ng trung bình c a hNăng lư :
kT
E
2
2
2 2
2
2
2 2
Hay :
kT
E
2
Nhit dung :
sh
kT kT
V
C
2 2
2
Bài 3. nh t ng th ng kê và năng lư a dao đng trung bình c ng t 3 chiu mà các mc
năng lưng
suy bi n bế i
(
g
Hưng dn : Gi
Z
là t ng th ng kê c a h , ta có :
Z
1
, vi
n
Z
1
0
là
tng th ng kê c a m ng t . Vì ph ng c ng t t dao đ năng lư a dao đ điu hòa hai chiu
là:
3
2
0 1
có b i suy bi ến
(
g
1 2
2
nên, ta có :
sh(
n
kT
Z
3
2
1 2
3
1
1
2
2
0
2
T đó ta tìm c :đư
]
kT
N
Z
2
3
1
2
.
ng trung bình c a hNăng lư :
kT
E
2
2
2 2
2
2
3 2
Hay :
kT
E
3
2 2
Nhit dung :
sh
kT kT
V
C
2
2 2
3
2 2 2
2
Bài 4. Xác đnh năng lưng trung bình c a h t có các m c năng lưng không suy biến :
.
Hưng dn . Tng th ng kê c a h t
n
n
Z
1 1
1
1
1
.
Năng lương trung bình :
n
E
1
2 2
1 1
n
2 2
2
1 1 1 1
Bài 5. N u h t trong t ng ế t có spin 1/2 đ trư
H
thì các m ng c a nó tách làm c năng lư
2 :
và
tương ng vi các moment t - và + i song v i t song song hay đ
trưng
H
. Gi s h g m
N
h t trong tt như thế được đ trưng
H
nhi t đ
T
. S
dng phân b chính t c Gibbs , xác đ i năng, nhinh n t dung, moment t c a h .
Hưng dn : Gi
Z
là t ng th ng kê c a h , ta có :
Z
1
, trong đó
Z
1
là t ng th ng kê c a mt ht. Vì h t ch có hai mc năng lưng là
1 2
nên :
Z
1
2
. Do đó tng thng kê c a h là
T
Z
ng c a h Năng lư :
ch
kT
E
2
2 2 2
2
Nhi t dung c a h :
ch ch
kT kT
V
C
2 2 2
2
1 1
Moment t trung bình c a h :
, trong đó
là moment t trung bình cho m t
ht. M t khác, xác su h ng thái v i moment t b ng t đ t tr
là
(
T
W
Z
1
1
.
Do đó momen t trung bình ca mt ht là :
. Vì moment t c a m t
ht ch có th nhân 2 giá tr b ng và nên :
ch( ) ch( )
kT kT
2
T c moment t trung binh c a h là :đó ta nhn đư

Preview text:

Hướng dẫn Bài tập Vật lý thống kê – Thống kê cổ điển
Bài 1. Dùng phân bố chính tắc Gibbs, thiết lập các phân bố sau đây (các dạng khác của phân bố Maxwell) :
Xác suất để vận tốc của một hạt của hệ có các thành phần vận tốc ở trong khoảng : (v , x xv
Xác xuất để độ lớn vận tốc của một hạt của hệ nằm trong khoảng (v,v .
Xác suất để động năng của một hạt của hệ có giá trị nằm trong khoảng (
Sử dụng các kết quả trên tính các giá trị trung bình sau : a) n v b) v c) (v 2 3 d) 1 2 2 ( m )v 2 2
e) Vận tốc có xác suất lớn nhất : v0 Hướng dẫn
Xác suất để vận tốc của hạt có các thành phần ở trong khoảng đã cho là : mv 2 dW ( v ) 2 i 2
Xác suất để độ lớn vận tốc của hạt nằm trong khoảng đã cho là : mv 2 3 ( ) kT dW v 4 e vdv2 2 2
Xác suất để động năng của hạt nằm trong khoảng đã cho là : 2 dW ( 3 2 3 a) Ta có n v 2 2 4 . 2 0 0 n 1 2 mv 2 n mv 1 2 2 Đặt x 2 2 2 . Từ đó ta được : k 2 T n 1 n n v 2 2 2 2 2 2 3 2 . 2 0 Trong đó : 1 là hàm Gamma. 0
b) Sử dụng kết quả câu a ) khi 1 2 n 1 , ta có : v 2 2 8 2 c) Ta có (v 2 2 2 2 2 2 . Theo câu b ) ta đã có v 8
Áp dụng kết quả câu a) khi n 2 , ta có v2 2 2 5 2 2 3 3 . Từ 2 4 2 đó ta tìm được : (v 2 3 8 8 3 2 2 2 d) Ta có v2 2 4 2 2 2 4 2 2
. Áp dụng kết quả câu a) với 2 2 n 2 và n 4 ta có : v2 2 2 5 3 và v 4 2 2 7 15 2 2 2 2 1 2 2 m 2 2 2
. Từ đó ta tìm được : 2 m v 3 3 15 . 2 2 4 mv 2 3
e) Từ biểu thức của xác suất ( ) 2 4 k 2 T dW v ve dv
, ta thấy để xác xuất dW ( v ) 2 mv 2 3 cực đại thì hàm ( ) 2 4 k 2 T f v ve phải đạt cực đại. 2 mv 2 mv 2 3 3 Ta có : f 3 2 2 2 2 4 2 . Từ đó 2 2 suy ra : f 2 0 0
. Lập bảng biến thiên của f (v ) : v 0 k 2 T m f 0 0 0 f f (v ) max 0 0
Từ đó ta thấy rằng f (v ) đạt cực đại khi v 2
, nói cách khác vận tốc có xác suất lớn nhất là v 2 0 .
Chú ý : Trong các bài tập trên khi tính toán ta đã sử dụng một số tính chất sau của hàm Gamma : 1 1 1 và 1 . Khi 2 đó ta có : 5 3 3 3 3 1 31 1 3 2 1 1 1 1 và 2 2 2 2 2 2 22 2 4 7 5 5 5 15 1
.Trong các tập dưới đây, trong nhiều trường hợp ta sẽ 2 2 2 2 4 1
sử dụng công thức sau : a 1 0
Bài 2. Viết phân bố Gibbs cho các dao động tử điều hoà tuyến tính cổ điển và tính giá trị
trung bình của năng lượng của nó . Hướng dẫn : H (p ,q )
Hàm phân bố chính tắc Gibbs có dạng kT
. Đối với dao động tử điều 2 hòa tuyến tính q và H (xp, ) 2 2
là năng lượng của dao động tử , do 2 2 E
đó phân bố Gibbs cho dao động tử điều hòa tuyến tính có dạng : . Từ điều E E kiện chuẩn hóa 1 , ta có : A 1 1 0 0 0 E 1 , hay A 1 . Do đó : 1
T . Năng lượng trung bình : 1 E
. Lấy tích phân từng phần ta được : 0 0 E E E 1 0 0 0 0
Bài 3. Thiết lập phương trình trạng thái của hệ khí lý tưởng đơn nguyên tử gồm N
nguyên tử khí; Biết năng lượng và xung lượng của mỗi hạt khí liên hệ với nhau bởi hệ thức : N
Hướng dẫn : Hàm Hamilton của hệ : H
. Tích phân trạng thái của hệ : 1 H N 1 1 Z (1) N !( 2 Mặt khác : là thể tích của hệ (V ) cp p 2 n ! 4 , sử dụng công thức ta tìm được : a 1 0 0 cp 3 8 . Thay vào (1) ta được : N 1 3 1 3 Z 3 8 8 N !(2 1 3 Trong đó : 8 . N !(2
Gọi P là áp suất của hệ, ta có : P 3
Từ đó suy ra phương trình trạng thái của hệ là : PV
Chú ý : trong các bài tập thuộc loại này người ta có thể yêu cầu tính thêm các đại lượng
nhiệt động khác như : năng lượng tự do F , entropy S , nội năng U , nhiệt dung đẳng tích C , thế Gibbs , enthalpy ệt dung đẳ
C . Lúc đó ta sẽ sử dụng các hệ thức V H , nhi ng áp P
liên hệ giữa tích phân trạng thái Z và các đại lượng nhiệt động để tính. Chẳng hạn đối với bài tập trên ta có : F 3 S 3 3 Hay S 3 với 3 . 0 S 0 U 2 2 3 3 C 3 V 3 H 3 4 C 4 P
Bài 4. Thiết lập mối liên hệ giữa năng lượng, áp suất và thể tích của hệ khí lý tưởng đơn
nguyên tử gồm N nguyên tử . Biết rằng năng lượng và xung lượng của mỗi hạt liên hệ
với nhau bởi hệ thức : c :onst ) N
Hướng dẫn : Hàm Hamilton của hệ : H 3
. Tích phân trạng thái của hệ : 1 H N 1 1 Z (1) N !(2 Mặt khác : là thể tích của hệ (V ) cp 3 p 3 cp 3 2 4 4 4 . Thay vào (1) ta được : c 0 3 c 3 0 N 1 1 Z 4 4 N !( 2 1 Trong đó : 4
. Gọi P là áp suất của hệ, ta lại có : N !( 3 2 P (1) Năng lượng của hệ U 2 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có ngay : U .
Các đại lượng nhiệt động khác : F S 1 Hay S 0 với S0 . C ; V H 2 ; C P 2
Bài 5. Thiết lập phương trình trạng thái của hệ khí lý tưởng đơn nguyên tử gồm N nguyên
tử.Biết năng lượng và xung lượng của mỗi hạt khí đó liên hệ với nhau bởi hệ thức N
Hướng dẫn : Hàm Hamilton của hệ : H 4
. Tích phân trạng thái của hệ : 1 H N 1 1 Z (1) N !(2 Mặt khác : là thể tích của hệ (V ) cp 4 p 4 2 4 14 34 4 . Đặt :x 14 2 1 x 14 4 0 cp 4 34 34 Do đó : 1 4 3 .Thay vào (1) ta được : 4 0 N 1 34 1 34 Z 3 3 3 4 N !(2 1 3 4 Trong đó : 3 . N !( 4 2 3
Gọi P là áp suất của hệ, ta có : P 4
Từ đó suy ra phương trình trạng thái của hệ là : PV
Các đại lượng nhiệt động khác : F 3 4 S 3 3 4 4 Hay S với 0 S 3 . 0 4 U 2 2 3 3 4 4 C 3 ; 3 V 4 4 H 3 7 ; C 7 4 4 P 4
Bài 6. Xác định năng lượng và áp suất của khí lý tưởng gồm N hạt chứa trong bình có
thể tích V , biết rằng năng lượng của mỗi hạt phụ thuộc vào xung lượng của chúng theo hệ thức : N
Hướng dẫn : Hàm Hamilton của hệ : H
. Tích phân trạng thái của hệ : 1 H N 1 1 Z (1) N !(2 Mặt khác : là thể tích của hệ (V ) ap p 3 2 1 4 . Đặt :x 0 ap 3 3 Do đó : .Thay vào (1) ta được : N 1 34 1 3 Z 3 4 3 N !(2 1 3 Trong đó : 4 . N !(2
Gọi P là áp suất của hệ, ta lại có : P 3 Năng lượng của hệ : U 2 2 3 3
Các đại lượng nhiệt động khác : F 3 S 3 3 Hay : S với S 3 . 0 0 C 3 ; 3 V H 3 3 1 ; C 3 1 P
Bài 7. Tìm năng lượng tự do, nội năng và nhiệt dung của một cột khí lý tưởng có chiều
cao h , diện tích đáy ở trong trọng trường ở nhiệt độ T ,biết rằng số hạt khí là N . N 2
Hướng dẫn : Hàm Hamilton của hệ H
. Tích phân trạng thái của hệ : 2 1 H N mgz 1 1 Z (1) N !(2 mgz h mgz mgz Mặt khác : 1 0 (V ) ( 0 p2 p2 2 2 2 32 4 2 . Thay vào (1) ta được : 0 N mgh 1 Z 3 2 1 2 N !(2 mgh mgh 1 kT 32 5 2 1 2 1 N !(2 mg 1 3 2 Trong đó : 2
. Từ đó ta tìm được : N !(2 mgh Năng lượng tự do : F 5 1 2 mgh Nội năng : U 2 2 5 1 2 5 5 2 2 2 2 1 1 mgh mgh kT e 5 5 Nhiệt dung : C 2 V 2 2 2 1 1 2 2 5 5 Hay : C 2 V 2 2 2 2 2 2 2
Bài 8. Trong bình hình lập phương cạnh L có chứa N phân tử khí lý tưởng ở nhiệt độ T .
Bình khí được đặt trong trọng trường. Tìm áp suất tác dụng lên mặt trên của bình N 2
Hướng dẫn : Hàm Hamilton của hệ H
. Tích phân trạng thái của hệ : 2 1 H N mgz 1 1 Z (1) N !(2 L L L mgz mgz mgz Mặt khác : 2 2 0 1 (V ) 0 0 0 p2 p2 2 32 2 2 4 2 . Thay vào (1) ta được : 0 N mgL 1 Z 2 32 1 2 N !(2 mgL mgL 1 2 kT 32 2 5 2 1 2 1 N !(2 mg 1 3 2 Trong đó : 2
. Áp suất tác dụng lên mặt trên của bình N !(2 là : P . Vì V 3 nên :dV 2 1 3 . 23 mgL mgL mg kT e Từ đó ta có : 5 2 T P 2 1 2 2 ]= 3 2 3 mgL 1 2 mg 1 NkT 2 1 (mgL /kT ) (với V 3 ) 2 + ]= [ + ] mgL mgL 3 kT V 3 3 kT e 1 1
Bài 9. Hỗn hợp hai khí lý tưởng gồm ạ ối lượ ạt khối lượ 1 N h t kh ng 1 m và 2 N h ng 2 m chứa
trong một bình hình trụ có chiều cao h và điện tích đáy . Bình khí được đặt trong trọng
trường với gia tốc g . Tìm áp suất đặt lên mặt trên của bình và vị trí của khối tâm .
Hướng dẫn : Gọi Z là tích phân trạng thái của hạt loại j (j 1 2 , ta có : j p 2 H N mgz 1 1 Z j N !(2 j mgz h mgz mgz Mặt khác : 0 1 j j (V) ( 0 p2 p2 2 2 2 32 4 2 . Thay vào (1) ta được : 0 N mgh 1 Z 3 2 1 2 j N !(2 j mgh mgh 1 3 2 5 2 1 2 1 N !( j 2 j 1 3 2 Trong đó : 2
.Tích phân trạng thái của hệ là : N !(2 j 2 Z
. Do đó áp suất tác dụng lên mặt trên của bình là : 1 2 2 P . 1 1
Vì thể tích của hình trụ là : V nên dh
1 . Từ đó ta tìm được : dV 2 mgh 2 mgh P 5 1 2 1 1 1 2 Hay : P 1 1 kT e 1 2 Nội năng của hệ : U 2 2 1 2 mgh mgh 2 = kT 2 5 2 5 1 2 2 2 1 1 1 2 Hay : U 5 . Gọi a h nh lý 2 d
E là động năng trung bình củ ệ, theo đị 1 kT e 1 2
phân bố đều động năng ta có : E 3 3 . Từ đó suy ra thế d 1 2 2 2 1 2
năng trung bình của hệ là : E (2) t 1 kT e 1 Nếu gọi ọa độ ủ ố c z là t c a kh i tâm, ta có : E (3) , với t M 1 1 2 2
là khối lượng của hệ. Từ (2) và (3) ta tìm được : E E 2 1 c z Mg (N m 1 1 2 2 1 1 2 2 1 kT e 1
Bài 10. Biết rằng động năng của chuyển động quay của phân tử 2 nguyên tử đối với khối 2 tâm của chúng bằng : 1 2
ở đây I là moment quán tính đối với khối 2 2
tâm phân tử còn p ,p là xung lượng suy rộng ứng với các tọa độ cầu . Hãy tính :
tổng thống kê, entropy, nhiệt dung ứng với chuyển động quay của phân tử hai nguyên tử
Hướng dẫn : Tích phân trạng thái của chuyển động quay là : Z , trong đó : q 0 0 2 . Từ đó ta có : 2 2 2 Z 2 2 2
. Sử dụng tích phân Poisson : q 0 0 p 2 2 , ta được : 2 2 và a p 2 2 2 2 2 2
. Thay vào biểu thức của Z ta q 2 có : Z 2 2 8 . q 0 0 Entropy của hệ : S 2 2 8 8 = ln k (8 2 1 2 2 8 8 1 Nhiệt dung : C 2 8 1 V
Bài 11. Cho một khí lý tưởng ở trong hình trụ bán kính đáy R , chiều cao h . Biết rằng hình
trụ quay quanh trục của nó với vận tốc góc .
a) Xác định áp suất của khí tác dụng lên thành bình.
b)Tìm nội năng của khí.
Hướng dẫn : Khi hình trụ trụ quay quanh trục với vận tốc góc , các hạt khí trong hình
trụ sẽ quay theo với vận tốc góc . Gọi r là khoảng cách từ hạt khí tới trục hình trụ, lực
ly tâm tác dụng lên hạt là : f
2 . Lực này liên kết với thế năng ly tâm u (r ) theo lt lt hệ thức : f 2 2 .Từ đó suy lt dr 2 N N 2 2 22
ra, hàm Hamilton của hệ là : H . 2 2 2 1 1
Tích phân trạng thái của hệ : H N m 22 Z 1 1 2 2 1
Sử dụng hệ tọa độ trụ (r , , ta có : 2 2 2 R m m 22 22 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 0 2 V 0 0 0 p2 p2 2 32 2 2 4 2 0
Thay vào biểu thức của Z ta nhận được : N m 2 2 2 2 Z 1 2 32 5 2 2 2 12 1 2 2 1 trong đó : 1 2 3 2 2 . 2 2
a) Áp suất tác dụng lên thành bình : P . Vì V 2 nên dV 1 2 . Do đó : 2 2 2 m 2 2 m 2 2 T P 5 2 1 2 2 2 2 2 2 k 2 T e 1 2 2 Hay : T 2 ) P m 2 2 1 2 2 2 b) Nội năng của khí : U 2 2 5 2 1 2 2 2 m 2 2 2 2 2 2 2 5 2 , a h y : U 5 2 2 2 ] 2 2 2 2 2 kT e 1 2 1
Bài 12. Tìm khối tâm của một cột khí lý tưởng nằm trong trọng trường đều, biết rằng gia
tốc trọng trường là g , khối lượng một phân tử là m và nhiệt độ là T . N
Hướng dẫn. Gọi N là số hạt của hệ , thế năng của hệ là : E . Từ đó suy ra t 1 N E
(1) . Nếu gọi z là tọa độ khối tâm của hệ, ta lại có : E (2), t c t 1 N 1 trong đó M
là khối lượng của hệ. Từ (1) và (2) ta được : z (3) c Nmg 1
Để tính z ta sử dụng hàm phân bố Boltzmann trong trường lực. Biểu thức của hàm phân i mgz bố Boltzmann có dạng :
T . Từ điều kiện chuẩn hóa: 1, ta có : 0 gz mgz B 1 0 . 0 mgz Do đó : kT
. Từ đó ta tìm được : i z 0 0 0 0 mgz kT
. Thay giá trị này vào (3) ta có : z . 0 c mg
Bài 13. Khảo sát hệ gồm N dao động tử tuyến tính cổ điển với khối lượng m và tần số .
Hãy tính tích phân trạng thái của hệ, từ đó xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của nội năng và nhiệt dung của hệ. N 2 22
Hướng dẫn. Hàm Hamilton của hệ là : H . Tích phân trạng thái : 2 2 1 N 22 2 Z 1 2 2
. Sử dụng tích phân Poisson : 2 1 m 2 2 p2 2 2 , ta được : 2 và 2 2 a m 2 N Từ đó suy ra : Z 1 2 1 2 2 2 1 Với 1 2 2 Nội năng : U 2 2 Nhiệt dung : C V
Bài 17. Sử dụng định lý phân bố đều động năng theo các bậc tự do và định lý virial dưới dạng: q
, tính năng lượng trung bình của dao động tử điều hoà tuyến tính. i 2
Hướng dẫn . Hàm Hamilton của dao động tử là : H 2 2 . Do đó, năng 2 2 2
lượng trung bình của dao động tử là : E
2 2 (1). Theo định lý phân bố 2 2 2
đều động năng ta có : p 1 (2). Vì lim m 2 2 nên 2m 2 2 x 2 lim H
. Do đó theo định lý virial, ta có : 1 x
. Từ biểu thức của H , ta x 2 2 lại có : x 22 22 1 1
(3). Thay (2), (3) vào (1) ta tìm được : 2 2 2 2 2 E 2 2
Bài 18. Sử dụng định lý virial, tính năng lượng trung bình của dao động tử có thế năng. u ( x ) 4 . 2
Hướng dẫn: Hàm hamilton của dao động tử : H 4 . Do đó, năng lượng 2 trung bình là : 2 E
4 (1). Theo định lý phân bố đều động năng ta có : 2 p2 1 (2). Vì lim kx4 nên lim H . Do đó theo định lý m 2 2 2 x x virial, ta có : 1 x
. Từ biểu thức của H , ta lại có : 1x 1 3 4 4 2 . 2 2 2 2 Từ đó suy ra : 1 x 4 4 2
(3). Thay (2), (3) vào (1) ta tìm được : 2 2 4 E 3 2 4 4
Bài 19. Sử dụng định lý virial, tính năng lượng trung bình của hạt chuyển động trong
trường lực có thế năng U (q )
( n : số tự nhiên, : hằng số dương). 2
Hướng dẫn: Hàm hamilton của hạt : H 2
. Do đó, năng lượng trung 2 bình là : 2 E
2 (1). Theo định lý phân bố đều động năng ta có : 2 p2 1 (2). Vì lim 2 nên lim H . Do đó theo định lý m 2 2 2 q x virial, ta có : 1q
. Từ biểu thức của H , tacó : 1q 1 2 1 2 2 . 2 2 2 2 Từ đó suy ra : 1 q 2 2
(3). Thay (2), (3) vào (1) ta được : 2 2 2 E 1 1 2 2 2
Bài 20. Chứng minh các hệ thức sau : a) F (H
Hướng dẫn : Từ định nghĩa của giá trị trung bình trong phân bố chính tắc, ta có : s F 1 ( 1 s H 1 ](1) i 1
Lấy tích phân từng phần ta có : H H Vì lim H nên lim F . kT e 0 0 . Do đó : qi qi i
(2). Thay (2) vào (1) ta được : s H F 1 1 b) F
Hướng dẫn : Từ định nghĩa của giá trị trung bình trong phân bố chính tắc, ta có : s F 1 ( 1 s H 1 ](1) i 1
Lấy tích phân từng phần ta có : H H Vì lim H nên lim F . kT e 0 0 . Do đó : pi i p i
(2). Thay (2) vào (1) ta được : s H F 1 1
Hướng dẫn Bài tập Vật lý thống kê – thống kê lượng tử .
Bài 1. Khảo sát hệ N dao động tử điều hòa tuyến tính độc lập
a) Tính năng lượng tự do và entropy của N dao động tử điều hoà tuyến tính độc lập.
b) Tính năng lượng trung bình, nhiệt dung của N dao động tử điều hoà tuyến tính độc lập.
Hướng dẫn : Gọi Z là tổng thống kê của hệ, ta có : Z 1 , trong đó Z 1 n 0
là tổng thống kê của một dao động tử. Vì phổ năng lượng của dao động tử điều hòa tuyến tính là : 1 012 nên, ta có : 2 1 Z 2 2 2 1 1 1 1 2 2 k 2 T n 0 0 1
Từ đó ta nhận được : Z 1 ]N . 2sh(2kT
a) Năng lượng tự do của dao động tử là : F [ s 2 h( 2 kT
Entropy của dao động tử : S 2 2 2 2 2kT hay : S 2 2 2 kT
b) Năng lượng trung bình : N E 2 2 kT Nhiệt dung C V 2 2 2 2 2 k 2 T kT 2
Bài 2. Tính năng lượng trung bình và nhiệt dung của hệ N dao động tử điều hoà hai chiều
độc lập có các mức năng lượng suy biến bội g( .
Hướng dẫn : Gọi Z là tổng thống kê của hệ, ta có : Z , trong đó 1 Z
là tổng thống kê của một dao động tử. Vì phổ năng lượng của dao 1 n 0 động tử đ ề i u hòa hai chiều là : 1 01 có bội suy biến g( 1 nên, ta có : 1 Z 1 2 1
Từ đó ta nhận được : 1 N Z 2 . 1 ] 2 2 2kT n 0 2kT
Năng lượng trung bình của hệ : E 2 2 2 2 2 2 2 k 2 T Hay : E 2 kT Nhiệt dung : C V 2 sh k2T kT 2
Bài 3. Tính tổng thống kê và năng lượng trung bình của dao động tử 3 chiều mà các mức năng lượng suy biến bội g (
Hướng dẫn : Gọi Z là tổng thống kê của hệ, ta có : Z , với là 1 Z1 n 0
tổng thống kê của một dao động tử. Vì phổ năng lượng của dao động tử điều hòa hai chiều là: 3 0 1 có bội suy biến g( 1 2 nên, ta có : 2 2 3 Z 1 2 2 1 3 Từ đó ta tìm được : 1 3N . 1 Z ] 2 2 2 0 sh( n 2kT k 2 T
Năng lượng trung bình của hệ : E 2 2 3 2 2 2 2 k 2 T Hay : E 3 2 2kT Nhiệt dung : C 3 V 2 2 2 2 2 sh k2T kT 2
Bài 4. Xác định năng lượng trung bình của hạt có các mức năng lượng không suy biến : . n 1 1 n
Hướng dẫn . Tổng thống kê của hạt Z 1 1 . 1 n Năng lương trung bình : E 2 1 2 1 1 n 2 2 2 1 1 1 1
Bài 5. Nếu hạt có spin 1/2 đặt trong từ trường H thì các mức năng lượng của nó tách làm 2 : và
tương ứng với các moment từ - và + song song hay đối song với từ
trường H . Giả sử hệ gồm N hạt như thế được đặt trong từ trường H ở nhiệt độ T . Sử
dụng phân bố chính tắc Gibbs , xác định nội năng, nhiệt dung, moment từ của hệ.
Hướng dẫn : Gọi Z là tổng thống kê của hệ, ta có : Z , trong đó 1 Z 1
là tổng thống kê của một hạt. Vì hạt chỉ có hai mức năng lượng là 1 2 nên : Z 2
. Do đó tổng thống kê của hệ là 1 Z T Năng lượng của hệ : E 2 2 2 2 2 ch kT 2 Nhiệt dung của hệ : C 1 1 V 2 2 2 ch ch kT kT
Moment từ trung bình của hệ : , trong đó
là moment từ trung bình cho một 1
hạt. Mặt khác, xác suất để hạt ở trạng thái với moment từ bằng là ( T W . Z1
Do đó momen từ trung bình của một hạt là : . Vì moment từ của một
hạt chỉ có thể nhân 2 giá trị bằng và nên : 2 ch( ) ch( ) kT kT
Từ đó ta nhận được moment từ trung binh của hệ là :