Giải nhanh nguyên hàm, tích phân và ứng dụng bằng máy tính Casio – Hoàng Văn Bình Toán 12

Giải nhanh nguyên hàm, tích phân và ứng dụng bằng máy tính Casio – Hoàng Văn Bình Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Hong Văn Bnh
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Bài 1. NGUYÊN HÀM
I. Lý thuyết
1. Nguyên hàm
f x dx F x C
2. Tính cht
-
'f x dx f x
f x dx f x C
-
.k f x dx k f x dx

0k
-
f x g x dx f x dx g x dx


3. Bng nguyên hàm
kdx kx C k const
1
1
1
x
x dx C
1
1
u
u dx C

1
lndx u C
u

xx
e dx e C
uu
e dx e C
ln
u
u
a
a dx C
a

cos sinxdx x C
cos sinudx u C
sin cosxdx x C
sin cosudx u C
2
1
tan
cos
dx x C
x

2
1
tan
cos
dx u C
u

2
1
cot
sin
dx x C
x
2
1
cot
sin
dx u C
u
2 2 2
22
arcsin
22
a x x a x
a x dx C
a
22
1
arcsin
x
C
a
ax

22
1
ln
2
dx a x
C
a x a a x


22
1
arctan
dx x
C
a x a a

2 2 2 2 2 2
ln
22
xa
x a dx x a x x a C
2
2
ln
dx
x x k C
xk
Hong Văn Bnh
4. Các phương pháp tìm nguyên hàm
a. Phương pháp đổi biến s
Nếu
f x d x F x C
thì
.'f u x u x dx F u x C


Đặt
't u x dt u x dx
. Khi đó
f t dt F t C F u x C


Cách đặt biến:
Dạng 1: Đặt biến thường
f ax b dx
đặt
t ax b
fx
dx
x
đặt
tx
1
.
n
f x xdx
đặt
1n
tx
sin cosf x xdx
đặt
sintx
cos sinf x xdx
đặt
costx
tanf x dx
đặt
tantx
cotf x dx
đặt
cottx
lnfx
dx
x
đặt
lntx
xx
f e e dx
đặt
x
te
Dạng 2: Đặt lượng giác:
22
22
22
tant
1
cot
1
ax
xa
x a t
ax
ax


22
22
sin
1
cos
ax
x a t
x a t
ax


22
22
sin
1
cos
a
xa
x
t
a
x
xa
t



Sau khi tìm được nguyên hàm theo
t
thì ta thay ngược li vào
fx
.
b. Phương pháp nguyên hàm tng phn
Hong Văn Bnh
Cho hai hàm s
u u x
v v x
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
;ab
thì khi đó ta có
udv uv vdu

Cách làm: đặt theo quy tắc: “nhất loga nhì đa – thc tam ng t mũ”
c. Dạng nguyên hàm hu t
- Nguyên hàm dạng:
d1
ln
x
ax b C
ax b a
- Nguyên hàm dạng:
1
2
1 2 2
d1
ln
xx
x
C
ax bx c a x x x x

vi
0
- Nguyên hàm dạng:
d
Px
x
Gx
Nếu
Qx
là tch các nghim đơn
12
...
n
Q x x x x x x x
thì ta tách
12
12
d ...
n
n
Px
A
AA
x
G x x x x x x x




dx
Nếu
Qx
là tch các nghim đơn và nghim bi giả s như
1 2 3
n
Q x x x x x x x
thì ta
tách
1
1 2 1 2
21
1 2 3
3 3 3
d ... d
nn
nn
Px
BB
A A B B
xx
G x x x x x x x
x x x x x x





Nếu
Qx
là tch các nghim đơn và mt tam thức bc hai vô nghim giả s
22
12
, 4 0x x x x x px q p q
thì ta tách
12
2
12
dd
Px
AA
Bx C
xx
G x x x x x x px q




d. Dạng nguyên hàm vô t
- Nguyên hàm dạng
22
,R x a x
đặt
sin
cos
x a t
x a t
- Nguyên hàm dạng
22
,R x a x
đặt
tantxa
- Nguyên hàm dạng
22
,R x x a
đặt
cos
a
x
t
- Nguyên hàm dạng
,
ax
Rx
ax




đặt
cos2x a t
- Nguyên hàm dạng
,
n
ax b
Rx
cx d




đặt
n
ax b
t
cx d
Hong Văn Bnh
- Nguyên hàm dạng
2
1
n
R
ax b x x
đặt
1
t
ax b
e. Dạng nguyên hàm lưng giác
- Nguyên hàm dạng
sin .cos d ,
nm
x x x m n
,mn
chn thì dng công thức hạ bc
m
l thì đặt
sinux
,
n
l thì đặt
cosux
f. Mt s dạng tch phân đặc bit
- Cho hàm s
fx
liên tc là hàm chn trên
;aa
thì ta có
0
2
aa
a
f x dx f x dx

.
- Cho hàm s
fx
liên tc là hàm l trên
;aa
thì ta có
0
a
a
f x dx
.
- Cho hàm s
fx
liên tc là hàm chn trên
;

thì ta có
0
1
a
x
fx
dx f x dx
a

.
- Cho hàm s
fx
liên tc trên
0;
2



thì ta có
22
00
sin cosf x dx f x dx


.
II. S dng máy tính cm tay
Bấm máy tnh như sau:
xX
d
DA DB
dx
1. Tích phân hu t
Dng
Px
Qx
trong đó bc ca
P x Q x
. Ta thc hin phép chia đa thức. Áp dụng phương
pháp r100
Ta gi s
1 2 3
Q x x x x x x x
(nhiều hay t hơn cũng làm tương tự):
1 2 3
Px
A B C
Rx
Q x x x x x x x
trong đó
Rx
là biu thức dư của phép chia.
Tìm
1
23
2
13
3
12
Px
d
A
xx
dx x x x x
Px
d
B
xx
dx x x x x
Px
d
C
xx
dx x x x x















.
Hong Văn Bnh
Tìm
1 2 3 1 2 3
100
Px
d A B C
Rx
x
dx x x x x x x x x x x x x




s dng cách tách 100
Dng
12
ax b
fx
x x x x

cần tách đưa về dng
12
AB
x x x x

Cách 1. Bm:
12xX
aX b
d
X x X x
dx



r
1
X x A
r
2
X x B
Cách 2. Bm:
1
12
.
aX b
Xx
X x X x

r
1
0,0000001X x A
r
2
0,0000001X x B
Cách 3: Bm
1
2
2
1
d ax b
A
xx
dx x x
d ax b
B
xx
dx x x





C ba cách trên nếu tìm nguyên hàm đều cho dng:
12
ln lnA x x B x x C
.
VD. Tách
2
32
26
7 14 8
xx
Fx
x x x

thành các phân thc ti gin
22
32
2 6 2 6
7 14 8 1 2 4 1 2 3
x x x x A B C
Fx
x x x x x x x x x
Bm:
2
26
1 2 4
xX
XX
d
X X X
dx



r
1X
h s
3A
r
2X
h s
7B 
Hong Văn Bnh
r
4X
h s
5C
Vy
2
32
2 6 3 7 5
7 14 8 1 2 3
xx
Fx
x x x x x x

VD. Tính
3
d
11
x
x
Đặt
2
3
1 3 d dt x t t x
2
3
d
1
t
t
t
Thc hin phép chia bng máy tính:
2
3
1
t
t
Ta nhm ly h s cao nht ca t chia cho mẫu ta được
2
3
3
t
t
t
Nhp màn hình: r
100X
ta được
Ta để ý vì bc t chia bc mu ra bc nht nên ta tách
300
101
đưc h s t do là
3
.
Sa màn hình:
Ta được
33
101 1t
Vy
2 2 2
3 3 3 3
3 3 3 3ln 1
1 1 1 2
t t t
t t t C
t t t
Hong Văn Bnh
2
3
33
31
3 1 3ln 1 1
2
x
x x C
VD. Tính nguyên hàm
34
1 2sin
d
2sin .cos cos
x
x
x x x
Ta biến đổi:
3 4 3 4 4
1 2sin 1 2sin cos 1 2sin cos 1
d d . d
2sin .cos cos 2sin cos cos 2tan 1 cos
x x x x x
x x x
x x x x x x x x

2
2
2
1
2tan
1 tan 1 2tan
cos
. d d tan
2tan 1 cos 2tan 1
x
xx
x
xx
x x x




Ta thc hin phép chia đa thức t chia cho mu:
Đặt
2
21
tan
21
XX
Xx
X


Ta chia bc cao nht ca t cho mẫu ta được
2
1
22
X
X
X
Nhp màn hình: r
100X
Vì thương của phép chia là bc 1, mà hng t cha bc 1 đã là
1
2
X
nên tiếp theo ta s đưc
150 3
201 4
Sa màn hình: r
100X
Tách
1 1 1
.
804 4 2 1X
Vy ta được thương là
1 3 1 1 1 3 1 1
. tan .
2 4 4 2 1 2 4 4 2tan 1
Xx
Xx

Suy ra
2
1 3 1 1 1 3 1
tan . d tan tan tan ln 2tan 1
2 4 4 2tan 1 4 4 8
x x x x x C
x



Ta thc hin
Hong Văn Bnh
Tách phân thc
ax b a K
cx d c cx d


Nhp máy tính:
10
aX b a
cX d CALC X K
cX d c



Khi đó:
ln
ax b a K ax
dx dx Kc cx d
cx d c cx d c





VD. Tách
21
21
x
Fx
x
21
1
2 1 2 1
xK
xx


Bm
21
1 2 1
21
x
x
x




r
10x
2K
Vy
2 1 2
1
2 1 2 1
x
Fx
xx

Tách phân thc dng:
1
1 2 1 2
21
1 2 3
3 3 3
d ... d
nn
nn
Px
BB
A A B B
xx
G x x x x x x x
x x x x x x





VD. Phân tích hàm s
2
11
x
Fx
xx

thành các phân thc ti gin
Ta có
22
11
1 1 1
x A B C
xx
x x x

Ta s tìm được
,AC
d hơn tìm
B
Bm:
2
11
xX
x
d
xx
dx



Tìm
A
r
1X
ta được
1
4
A
Để tìm
C
ta bm
2
2
1
11
x
x
xx

r
1,00001X 
ta được
1
2
C
Hong Văn Bnh
Để tìm
B
ta bm:
2
2
1
11
x
x
xx

r
1,00001X 
ta được sau đó trừ đi
1
2
đem chia cho
1x
xp x
1
4
vy
1
4
B
Vy
22
1 1 1
4 1 4 1
1 1 2 1
x
Fx
xx
x x x

Bài này khá phc tp vì tìm
B
không r đưc như bình thường. Các bn chú ý theo dõi k ch
tìm
B
: khi r đưc kết qu nào thì tr cho phn nguyên ca s đó. Rồi đem chia cho mẫu ca
phân thc ta cn tìm h s.
VD. Tách
3
1
1
Fx
x
thành các phân thc ti gin
32
1
1 1 1
A Bx C
Fx
x x x x
Tìm h s
A
bm
3
1
11
3
1
x
d
x
dx


Tìm
Bx C
ta có:
2
2
3 2 3
1
11
1 1 1
3
1 1 1
1 3 1 1 1 3
x x Bx C x
Bx C
x x Bx C x
x x x x x
2
1
11
3
1
xx
Bx C
x
. Đến đây để tìm
,BC
ta vào h w2 nhp hàm bên r
xi
Vy
12
33
Bx C x
Hong Văn Bnh
Vy
32
12
11
33
1 3( 1) 1
x
Fx
x x x x
III. Ví d
VD. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
21f x x x
A.
3
1
2
3
F x x x x C
B.
32
1
3
F x x x x C
C.
22F x x C
D.
32
1
2
3
F x x x x C
Ta có:
3
2 2 2
2 1 2 1
3
x
f x dx x x dx x dx xdx dx x x C
. Chn B.
VD. Nguyên hàm ca hàm s
2
11
fx
xx

A.
2
ln lnx x C
B.
1
ln xC
x

C.
1
ln xC
x

D.
1
ln xC
x

Ta có:
22
1 1 1 1 1
lnf x dx dx dx dx x C
x x x x x



VD. Nguyên hàm ca hàm s
1
51
fx
x
A.
1
ln 5 1
5
xC
B.
ln 5 1xC
C.
1
ln 5 1
5
xC

D.
ln 5 1xC
Ta có:
11
lndx ax b C
ax b a
Áp dng:
11
ln 5 1
5 1 5
dx x C
x
VD. Tìm nguyên hàm ca
4
3f x x
là:
A.
5
3
5
x
C

B.
5
3
5
x
C
C.
5
43 xC
D.
5
43 xC
Ta có:
1
1
u
u dx C

Hong Văn Bnh
Áp dng:
5
4
3
3
5
x
x dx C

VD. Biết
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
1
32
fx
xx

và tha mãn
3
0.
2
F



Tính
3.F
A.
3 ln2F
B.
3 2ln2F
C.
3 2ln 2F 
D.
3 ln2F 
Ta có:
2
11
3 2 1 2 1 2
AB
fx
x x x x x x
Đồng nht thức ta được
2
1
1 2 1 2 1 2
A B x A B
AB
x x x x x x
01
2 1 1
A B A
A B B



Ta có
11
ln 1 ln 2
12
dx dx x x C
xx


3
00
2
fC



. Vy
3 ln2f 
.
Qua ví d trên ta lưu ý:
Có th nh nhanh công thc:
11
ln
xb
dx C
x a x b b a x a

hay tổng quát hơn cho trường
hp
11
ln
ax b
dx C
ax b cx d ad bc cx d

VD. Xét
5
34
4 3 .I x x dx
Bằng cách đặt
4
43ux
. Khẳng định nào sau đâu đúng?
A.
5
1
4
I u du
B.
5
1
12
I u du
C.
5
1
16
I u du
D.
5
I u du
Đặt
4
43ux
33
16
16
du
du x dx x dx
thay vào
5
34
4 3 .I x x dx
ta được
5
1
.
16
u du
VD. Gi s
2 x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm ca hàm s
2 x
f x x e
. Tính
S a b c
A.
1S
B.
0S
C.
5S
D.
2S
Ta có
2 2 2
' 2 2
x x x x
F x ax b e e ax bx c e ax a b x b c e x


11
2 0 2
02
aa
a b b
b c c






Hong Văn Bnh
Hoc mt cách khác: da vào bn cht ca nguyên hàm tng phn mà ta có:
Tm ký hiu như sau:
', '', ''',...u u u
là đạo hàm lần 1, 2, 3 …. Của
ux
.
1 2 3
, , ,...v v v
là nguyên hàm
lần 1,2,3… của
vx
.
Ta có được:
1 2 3
' '' ... ...uv u v u v
Áp dng:
2
' 2 , '' 2u x u x u
;
1 2 3
,,
x x x x
v e v e v e v e
22
. 2 . 2 2 2
x x x x
x e xe e e x x
vy ta cũng đã xác định được
,,abc
nhanh chóng.
Vy
1 2 2 1S a b c
Bấm máy tnh như sau: y
Tách:
2
9802 10000 200 2 2 2 1 2 2 1.x x F x
Chn A.
VD. Tìm nguyên hàm ca hàm s
cos2f x x
A.
1
sin 2
2
xC
B.
1
sin 2
2
xC
C.
2sin2xC
D.
2sin2xC
Đặt
22
2
dt
t x dt dx dx
thay vào
1
cos cos sin
22
dt
xdx t t C

Thay ngược lại ta được
1
sin 2
2
xC
Ta có công thc nhanh:
1
cos sinax b dx ax b C
a
;
1
sin sinax b dx ax b C
a
VD. Cho
,ab
là hai s thc tha mãn
cos sin
x
F x a x b x e
là nguyên hàm ca hàm s
cos
x
f x e x
. Tính
P a b
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Đây là dạng nguyên hàm lp li, vì khi ta nguyên hàm hai ln s quay lại đề bài ban đầu.
Đặt
1
' sin , '' cos
cos
x
x
u x u x
ux
v e dx
dv e dx

( đây có mt quy ưc nh
12
,vv
là nguyên hàm)
Hong Văn Bnh
Ta có
11
cos . sin . cos 2 cos sin cos sin
22
x x x x x
I x e x e e xdx I e x x I e x x



Vy
1
1
2
a b S a b
Ta có công thc gii nhanh:
22
cos cos sin
ax
ax
e
e bxdx a bx b bx C
ab
22
sin sin cos
ax
ax
e
e bxdx a bx b bx C
ab
VD. Biết
2 2 2
,
x x x
xe dx axe be C a b
.Tính
ab
A.
1
4
ab
B.
1
4
ab
C.
1
8
ab
D.
1
8
ab
Đặt
2
2
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e dx

Ta có:
2 2 2 2
11
2 2 2 4
x x x x
xx
e e dx e e C
1
1
2
1
8
4
a
ab
b
Bấm máy tnh như sau:
Tách:
199 200 1 2 1 1 1
.
4 4 4 4 2 4 8
xx
ab

VD. Cho
3
1
3
Fx
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
' lnf x x
.
A.
32
ln 1
5
x
C
xx

B.
32
ln 1
5
x
C
xx

C.
32
ln 1
3
x
C
xx

D.
32
ln 1
5
x
C
xx
Hong Văn Bnh
43
11
'
fx
F x f x
x x x
Xét nguyên hàm
' lnf x xdx
đặt
1
ln
'
ux
du dx
x
dv f x dx
v f x


33
ln 1
' ln ln .
3
fx
f x xdx x f x dx C
x x x

VD. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x e x
tha mãn
3
0
2
F
. Tìm
Fx
.
A.
2
3
()
2
x
F x e x
B.
2
1
( ) 2
2
x
F x e x
C.
2
5
()
2
x
F x e x
D.
2
1
()
2
x
F x e x
Ta có:
2
22
xx
e x dx e x C
02
3 3 1
00
2 2 2
F e C C
. Vy
2
1
()
2
x
F x e x
VD. Cho hàm s
y f x
tha mãn
'1
x
f x x e
x
f x dx ax b e C
vi
,.ab
Tính
ab
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Ta có
x
F x ax b e C
là nguyên hàm ca
fx
'1
x
f x x e
Đặt
'' 'F x f x
'1
xx
f x dx x e dx xe C f x

1
xx
f x dx xe dx x e C

Vy
1, 1 0a b a b
VD. Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
3
21
1
x
dx
xx
bng
A.
2
1
ln xC
x

B.
2
1
ln xC
x

C.
2
1
ln xC
x

D.
2
1
ln xC
x

Hong Văn Bnh
S dụng phương pháp tách
32
3
3
21
1
1
x A Bx
xx
xx

r
0,000001X
h s
1A 
r
1,0000001X
h s
3B
Suy ra:
32
3
3
2 1 1 3
1
1
xx
xx
xx


Khi đó:
3
32
33
3
1
2 1 1 3 1
11
1
dx
xx
dx dx dx
x x x x
xx





3
32
11
ln ln 1 ln ln
x
x x C C x C
xx
Bm máy trc tiếp: qy
VD. Tìm nguyên hàm
fx
ca hàm s
2
cos
'
2 sin
x
fx
x
A.
2
sin
2 sin
x
C
x
B.
1
2 cos
C
x
C.
1
2 sin
C
x
D.
sin
2 sin
x
C
x
Ta có:
22
2 sin
cos 1
2 sin
2 sin 2 sin
dx
x
dx C
x
xx


. Chn C
VD. Gi s mt nguyên hàm ca hàm s
2
2
3
1
1
1
x
fx
x
xx

có dng
3
1
1
b
ax
x

.
Tính
ab
A.
2
B.
8
3
C.
2
D.
8
3
Hong Văn Bnh
Ta có
2
2
3
1
1
1
x
f x dx dx dx
x
xx

Tính
2
3
1
x
dx
x
đặt
32
1 2 3t x tdt x dx
2
3
1
3
2 2 2 2
1
3 3 3 3
1
x
dx dt t C x A
x


Tính
2
22
1 1 2
2 1 2
1
11
dx d x C B
x
x x x


Vy
8
3
ab
VD. Gi
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
x
fx
, tha mãn
1
0
ln2
F
. Tính giá tr biu
thc
0 1 2 ... 2017T F F F F
A.
2017
21
1009.
ln2
T
B.
2017.2018
2T
C.
2017
21
ln2
T
D.
2018
21
ln2
T
Ta có
2
2
ln2
x
x
F x dx C
12
00
ln2 ln2
x
F C F x
0 1 2017 2018 2018
2 2 2 2 1 1 2 2 1
0 1 2 ... 2017 ...
ln2 ln2 ln2 ln2 ln2 1 ln2
T F F F F

Bấm máy: ta cũng biến đổi để ra được
2
ln2
x
Fx
Bm: qi
ta được bm gán vào A, ly A tr đi
đáp án đã rút gọn
. Chn D.
Hong Văn Bnh
Bài 2. TÍCH PHÂN
I. Lý thuyết
1. Tích phân
b
a
f x dx F b F a
2. Tính cht
Tích phân ca tng thì bng tng các tích phân:
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx


Có th đưa hằng s ra ngoài tích phân:
bb
aa
kf x dx k f x dx

Tích phân ti mt điểm bng 0:
0
a
a
f x dx
Chèn điểm
;c a b
vào cn ta có:
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
Tính bt biến ca tích phân:
...
b b b
a a a
f x dx f t dt f y dy
II. S dng máy tính cm tay
S dng chức năng y để tính tích phân.
III. Ví d
1. Tích phân dng hàm
VD. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên
1;4
và tha mãn
11f
,
4
1
'2f x dx
. Giá tr
4f
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Ta có:
4
4
1
1
' 4 1 2 4 3.f x dx f x f f f
VD. Cho hàm s
fx
liên tc trên
Fx
là nguyên hàm ca
fx
, biết
9
0
d9f x x
03F
. Tính
9F
Hong Văn Bnh
A. 6 B. 12 C. 12 D. 6
Ta có
d
b
a
f x x F b F a
t đó ta có thể tnh được mt yếu t khi biết hai yếu t còn li.
9
0
d 9 9 0 9 9 3 6f x x F F F
. Chn D.
VD. Cho hàm s
fx
liên tc trên
1;4
,
4
1
4 2017, ' d 2016f f x x

. Tính
1f
A.
13f 
B.
11f 
C.
11f
D.
12f 
Ta có:
4
1
' d 4 1 2017 1 2016 1 1f x x f f f f
. Chn B.
VD. Cho hàm s
fx
liên tc trên
1;2
Fx
là nguyên hàm ca
fx
, biết
2
1
d1f x x
11F
. Tính
2F
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Chn A.
VD. Cho hàm s
fx
tha mãn
5
2
10f x dx
. Tính
2
5
24I f x dx


A.
32I
B.
34I
C.
36I
D.
40I
T
2 2 2 5
2
5
5 5 5 2
2 4 2 4 2 4 6 40 34I f x dx dx f x x f x


Hoc
Mo:
b
a
K
f x dx K f x
ba
Áp dng:
5
2
10
10
3
f x dx f x
22
55
10
2 4 2 4. 34
3
I f x dx






VD. Cho hàm s
fx
tha mãn
10
0
7f x dx
6
2
3f x dx
. Tính
2 10
06
I f x dx f x dx

Hong Văn Bnh
A.
10I
B.
4I
C.
7I
D.
4I 
Áp dng tính cht
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
Ta có:
10 2 6 10 2 10 2 10
0 0 2 6 0 6 0 6
7 3 4f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
VD. Cho
24
22
1, 4f x dx f t dt

. Tính
4
2
.I f y dy
A. 5 B. 3 C. 3 D. 5
4 2 4 2 4
2 2 2 2 2
1 4 5f y dy f y dy f y dy f x dx f t dt

VD. Tính
'0F
ca hàm s
2
0
0 cos
x
F tdt
0.x
A. 0 B. 2 C. 2
D.
2
Đặt
2y t ydy dt
Đổi cn tích phân:
2
0
0
t
y
yx
tx

Ta được:
2
00
cos 2 cos
xx
F x tdt y ydy

Đặt
22
cos sin
u y du dy
dv ydy v y





Ta có:
0 0 0
0
2 sin 2 sin 2 sin 2cos 2 sin 2cos 2
x
x x x
y y ydy y y y x x x F x
Ta có
' 2 cos 0 0f x x x f
VD. Cho hàm s
fx
liên tc trên và tha mãn
4
2
2.f x dx
Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
2
1
21f x dx
B.
3
3
12fx

C.
2
1
22f x dx
D.
6
0
1
21
2
f x dx
Hong Văn Bnh
Ta có:
4
2
21
2
4 2 3
f x dx f x
Bm:
Đáp án A.
Đáp án B
Đáp án D
Chn C vì câu A ta đã loại được C.
VD. Cho
fx
liên tc trên
0;2
tha mãn
2 2 2 .f x f x x
Tính
2
0
d.f x x
A.
4
3
B.
2
3
C.
4
3
D.
2
Cách 1:
T
2 2 2
0 0 0
2 2 2 d 2 2 d 2 d 4f x f x x f x x f x x x x
22
00
4
3 d 4 d
3
f x x f x x

Cách 2:
Chn
1x
thay vào
2 2 2 1 2 1 2f x f x x f f
2 2 2
0 0 0
2 2 4 4
3 1 2 1 1 d d d
3 3 3 3
f f f x x f x x
VD. Cho
1
1
d4
12
x
fx
x
trong đó
y f x
là hàm s chn trên
1;1
. Khi đó
1
1
df x x
bng
A. 2 B. 16 C. 4 D. 8
y f x
là hàm s chn nên ta chn
2
f x x
. Bấm máy như sau:
Hong Văn Bnh
Ta thy tích phân sau gấp đôi tch phân trưc, suy ra
1
1
d 4.2 8f x x

VD. Cho
fx
là hàm s chn, liên tc trên và
5
0
1 2 d 15f x x


. Tính
5
5
dI f x x
A. 10 B. 5 C. 30 D.
15
2
Ta có:
5 5 5 5 5
0 0 0 0 5
1 2 d 1 d 2 d 15 d 5 d 5.2 10f x x x f x x f x x f x x


Bm máy tính:
VD. Cho hàm s
y f x
liên tc và nhn giá tr dương trên
0;
tha mãn
11f
,
' 3 1f x f x x
, vi mi
0.x
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
4 5 5f
B.
2 5 3f
C.
3 5 4f
D.
1 5 2f
T
''
11
' 3 1 d d
3 1 3 1
f x f x
f x f x x x x
f x f x
xx


2
31
3
d
22
3 1 ln 3 1
33
xC
fx
x C f x x C f x e
fx

Ta có
24
.4
33
4
1 1 5 3,794
3
f C f e
Chn C.
Cách khác:
55
11
''
1 1 4
d d d d
3
3 1 3 1
f x f x
x x x x
f x f x
xx

Hong Văn Bnh
5
5
4
3
1
1
d
5
44
ln ln 5
3 1 3
fx
f
f x f e
f x f
VD. Cho hàm s
fx
tha mãn
1
0
' 2 d 1 .x f x x f
Tính
1
0
dI f x x
A.
0I
B.
1I 
C.
1I
D.
2I
T
1 1 1 1
0 0 0 0
' 2 d 1 . ' d 2 d 1 . ' d 1 1x f x x f x f x x x x f x f x x f
Xét
1
0
. ' dx f x x
Đặt
1
1
0
0
dd
d
'd
u x u x
xf x f x x
dv f x x v f x







11
00
1 d 1 1 d 1f f x x f f x x

. Chn B
VD. Cho hàm s
y f x
tha mãn
1
0
1 ' d 10x f x x
2 1 0 2ff
. Tính
1
0
dI f x x
A.
12I 
B.
8I
C.
12I
D.
8I 
Đặt
1
1
0
0
1 d d
1 d 10
d ' d
u x u x
x f x f x x
v f x x v f x






11
00
2 1 0 d 10 d 8f f f x x f x x

2. Tch phân bình thường
Sau khi tìm nguyên hàm bằng các phương pháp. Ta áp dụng công thc của tch phân để tính giá
tr tích phân.
Bm máy trc tiếp y.
3. Tích phân chng máy tính cm tay
Đây là mt dng bài rt hay, tuy nhiên kh năng ra các bài toán v bn cht tích phân vn là dng
bài được ra nhiều hơn. Các cách thường áp dng cho tích phân chng máy tính cm tay: gii h
phương trình bc nhất, Table, mũ hóa,….
Hong Văn Bnh
V nguyên tắc cơ bản: cần lưu trưc tích phân vào biến nh. Thường thì các n là s nguyên hoc
hu t.
VD. Cho
1
2
2
4ln 1
ln 2 ln2 ,
x
dx a b a b
x
. Tính
4.ab
A. 3 B. 9 C. 7 D. 5
Gán
1
2
4ln 1x
dx A
x
Gii h phương trình
2
ln 2 ln3
4
a b A
a b K


vi
K
là các đáp án.
Lần lượt th vi các đáp án, vì đề bài nói
,ab
nên máy tính báo s nguyên mi nhn. Vi
9K
ta được
Vy
2, 1 4 9.a b a b
VD. Cho
4
0
cos 1
ln
sin cos 4
x
dx a b
xx

0 1,1 3, ,a b a b
Tính tích
.ab
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Gán tích phân vào
A
T
4
0
1
ln
cos 1
4
ln
sin cos 4
Ab
x
dx a b a
xx
(rút
a
theo
b
)
Hong Văn Bnh
Vào w7 Coi hàm ca ta là
1
ln
4
Ax
y
, do
13b
nên ta chn START 1 END 3 STEP 0,25
Ta thy ti 2
Ta được
1
2, 0,125
8
xy
hay
11
2,
84
b a ab
.
VD. Biết
4
2
3
ln2 ln3 ln5 , , .
dx
a b c a b c
xx
Tính
S a b c
.
A. 6 B. 2 C. 2 D. 0
Gán
4
2
3
dx
A
xx
. Khi đó
ln2 ln3 ln5 ln2 ln3 ln5
a b c
A a b c
S dng tính cht
ln
ln
aa
a e e
ta có:
ln ln 2 3 5 2 3 5
A a b c A a b c
ee
Bm:
tách
4
4 1 5
16 2
2 .3 .5
15 3.5


(S dng chức năng FACT)
Vy
4, 1 2a b c S a b c
VD. Biết
5
2
3
1
d ln
12
x x b
xa
x


vi
,ab
là các s nguyên. Tính
2ab
A. 2 B. 5 C. 2 D. 10
Gán tích phân vào
A
Hong Văn Bnh
Ta có:
ln ln 2
2 2 2
A a A a
b b b
A a A a e e b

S dng w7 nhp hàm s START 9, END 9, STEP 1
Vy
8, 3 2 2a b a b
. Chn C.
VD. Biết
1
ln
e
x
dx a e b
x

vi
,.ab
Tính
.P ab
A.
4P
B.
8P 
C.
4P 
D.
8P
Lưu tch phân vào
A
Ta có
A a e b A a e b
S dng w7 nhp hàm s START 9, END 9, STEP 1
Vy
2; 4 . 8a b P a b
. Chn B
VD. Cho tích phân:
5
3
42
4
2
ln2 ln3 ln5 ln7 , , , .
54
x
I dx a b c d a b c d
xx

Tìm
, , , .a b c d
Hong Văn Bnh
(bài này s dng trên máy tính VINACAL vì máy tính casio không x lý được)
Lưu tch phân vào
A
Ta có
2 3 5 7
A a b c d
e
đây ta không thể tách được v dng tích các tha s nguyên tố. (vì điều kin cho hu t nên s
mũ của ta không nguyên)
Ta s dụng phương pháp w7 nhp hàm s
AX
F X e X
(vì
, , ,a b c d
nên ta nhân cho
s nào đó sẽ làm cho các h s có th phân tch được ra tha s nguyên t)
Ti
63
13
4287 4287 250047 3 .7
6, 6
40960 40960 40960 2 .5
X F X
13 1 1
, 1, ,
6 6 2
a b c d

.
VD. Tính tích phân
2017
2
2019
1
2x
I dx
x
A.
2018 2018
32
2018
B.
2018 2018
32
4036
C.
2017 2018
32
4034 2017
D.
2021 2021
32
4040
Mo: Bm máy s mũ to như vy máy s không x lý được ta s thu gn biu thc li. bài toán
ca ta thu lại được
17
2
19
1
2x
I dx
x
A.
18 18
32
18
B.
18 18
32
36
C.
17 18
32
34 17
D.
21 21
32
40
Bm tích phân
Bấm 4 đáp án
Hong Văn Bnh
Chn B.
VD. Cho
4
0
12I x xdx
21ux
. Mnh đề nào dưi đây sai?
A.
3
22
1
1
1
2
I x x dx
B.
3
22
1
1
1
2
I u u du
C.
3
53
1
1
2 5 3
uu
I




D.
3
22
1
1I u u du
Ta có
2
2
1
2 1 2 1
2
u
u x u x x udu dx
Đổi cn:
01
43
xu
xu
4 3 3
2
22
0 1 1
11
1 2 1
22
u
I x xdx udu u u du
Bấm máy: đầu tiên ta bm
4
0
12I x xdx
Sau đó bấm 4 đáp án, thấy đán án nào có cng kết qu là đúng
Loại câu A, vì chưa đổi biến.
Đáp án B đúng.
VD. Biết
5
2
3
1
ln
12
x x b
dx a
x


vi
,ab
là các s nguyên. Tính
2S a b
Hong Văn Bnh
A.
2S 
B.
5S
C.
2S
D.
10S
Ta biến đổi
55
5
2
2
3
33
1 1 1 3
ln 1 8 ln
1 1 2 2
xx
dx x dx x x
xx



Bm máy: Gán
5
2
3
1
ln ln
1 2 2
x x b b
dx A A a a A
x

w7
ta được
3, 8ba
Vy
2 8 2.3 2ab
VD. Kết qu tích phân
2
0
1
2 1 sin 1x x dx
ab



,ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
28ab
B.
5ab
C.
2 3 2ab
D.
2ab
Gán:
1
1
11
Aa
A
ab
b




Table:
Hong Văn Bnh
c
2, 4ba
. Suy ra khẳng định B sai.
VD. Biết
1
ln
e
x
dx a e b
x

vi
,.ab
Tính
ab
A.
4ab
B.
8ab 
C.
4ab 
D.
8ab
Gán
A a e b b A a e
w7:
2, 4ab
Vy
8ab 
.
VD. Biết
2
3
1
1
ln 1 ln2
e
a e b c
xx
vi
,,abc
là các s hu t. Tính
.S a b c
A.
1S
B.
1S 
C.
0S
D.
2S
Gán
Hong Văn Bnh
2
3 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1
1 1 2 1
e e e e e e
dx
A B x
dx dx dx dx dx
x x x x x x x x



22
1
1 1 1
ln ln 1 ln 1 ln 2 1
2 2 2
e
x x e



1abc
VD. Gi s
2 3 2 3 2 2
2 5 2 4 d
xx
e x x x x ax bx cx d e C
. Khi đó
a b c d
bng
A. 2 B. 2 C. 3 D. 5
Bấm như sau:
tách
32
1009803 2 3x x x
Vy
3a b c d
. Chn C.
VD. Cho
2
1
2ln 1
d ln2
ln 1
e
xb
I x a
c
xx
vi
, , ,
b
a b c Z
c
ti gin. Tính
S a b c
A.
3S
B.
5S
C.
0S
D.
7S
Gán tích phân vào
A
ln2 ln 2
bb
A a a A
cc
. Ta w7
Ta thy ti
1
2 2, 1, 2 5.
2
b
a a b c a b c
c
Chn B.
VD. Cho
1
3
42
0
d ln ln , , , .
32
x
I x a b c a b c
xx

Tính
2S a b c
Hong Văn Bnh
A. 3 B. 2 C. 0 D. 3
Gán tích phân vào
A
Ta có
ln ln .
Ab
A a b c e a c
,,abc
nên ta chọn hàm như sau
Ax x bx
e a c
. Ta nhân thêm
x
vào mũ vì khi đó ta sẽ nhn
đưc kết qu đẹp hơn.
Vào w7
Ta được
Khi đó
2 2 2 3
93
3 .2 3, , 2 2 2
82
b
a c a b c S a b c
VD. Cho
d
2 1 ln 2 1 4
2 1 4
x
I a x b x C
x

. Tính
ab
A. 2
B. 3 C. 1 D. 2
Ta gán cn cho nguyên hàm:
1
1
2
d
ln5 ln4 ln5 ln4
2 1 4
x
a b b a b A
x

Vi
A
Hong Văn Bnh
Đến đây, ta có thể chọn phương trình
ab
ĐÁ ri gii h hoc chn tiếp mt cp cn na thay
vào.
đây xin phép dựa vào đáp án và chọn đáp án nào cho ra h s
,ab
đẹp.
Vy
1, 4ab
. Vy
3ab
.
Bài 3. NG DNG TÍCH PHÂN
I. Lý thuyết
1. Tính din tích hình phng
Cho hàm s
y f x
liên tục không âm trên đoạn
;ab
. Khi đó din tch ca hình thang cong
gii hn bi
, 0, ,y f x y x a x b
b
a
f x dx
Din tích
S
ca hình phng
D
gii hn bi
, 0, ,y f x y x a x b
b
a
S f x dx
Din tích
S
ca hình phng
D
gii hn bi
, , ,y f x y g x x a x b
b
a
S f x g x dx
Tính
f x g x
có các nghim
1 2 3
, , ,.... ;x x x a b
. Khi bài toán không cho cn thì cn chính là
hai nghim
1
x
n
x
.
2. Tính th tích vt tròn xoay
Th tích tròn xoay to bi mt phng tròn xoay gii hn bi đường
, 0, ,y f x y x a x b
quay quanh trc
Ox
2
b
a
V f x dx
Th tích tròn xoay to bi mt phng tròn xoay gii hn bi đường
, , ,y f x y g x x a x b
quay quanh trc
Ox
22
b
a
V f x g x dx

3. Tnh quãng đường
Hong Văn Bnh
Cho phương trình vn tc
V f t
quãng đường là nguyên hàm ca vn tc
b
a
S f t dt
4. Mt s ng dng khác
Tính din tích chm cu có bán kính
R
và đường cao
h
:
22
2
R
Rh
S R h

Th tích hình cu do hình tròn
2 2 2
:C x y R
khi quay quanh trc
Ox
:
3
2 2 2 2
0
4
2
3
RR
R
R
V R x dx R x dx


Th tích hình elip
22
:1
xy
E
ab

khi quay quanh trc
Oy
2 2 2 2 2
22
22
0
4
2
3
bb
b
a y a y a b
V a dy a dy
bb


I. d
VD. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca
2
2yx
3yx
A. 2 B. 3
C.
1
2
D.
1
6
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
. Din tích cn tính bng
2
2
1
1
32
6
x x dx
.
VD. Tính din tích hình phng
S
gii hn bi
3
y x x
2
y x x
A.
37
12
S
B.
9
4
S
C.
81
12
S
D.
13S
32
0
1
2
x
x x x x x
x

. Bm
1
32
2
37
2
12
x x x dx
VD. Cho đồ th
y f x
như hình vẽ sau đây. Din tích
S
ca hình phng (phn gạch chéo) được
xác định bi
A.
2
2
S f x dx
B.
12
21
S f x dx f x dx


Hong Văn Bnh
C.
22
11
S f x dx f x dx


D.
12
21
S f x dx f x dx


Din tích có giá tr dương nên
1 1 2 1
2 2 1 2
S f x dx f x dx f x dx f x dx
Chn C.
VD. Din tích hình phng gii hn bởi các đường thng
3
1, 0, 0, 2y x y x x
bng
A.
5
2
B.
7
2
C. 3
D.
9
2
Bm
2
3
0
7
1
2
x dx
VD. Din tích hình phng gii hn bi các đường thng
2
32y x x
1yx
.
A.
4
3
S
B.
37
14
S
C.
799
300
S
D.
2S
Phương trình hoành đ giao điểm
2
3 2 1 1, 3x x x x x
Ta có
3
2
1
4
4 3d
3
S x x x
. Chn A.
VD. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
1yx
5yx
A.
73
6
B.
12
C.
73
3
D.
14
PTHĐGĐ:
2
1 5 3x x x
Bm
3
2
3
73
15
3
xx
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hong Văn Bnh
VD. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
P
, tiếp tuyến ca nó ti
1; 1A
đưng thng
2x
. Tính din tích
S
A.
1S
B.
4
3
S
C.
2
3
S
D.
1
3
S
Phương trình parabol
2
yx
(vì đi qua
0.0 , 1; 1 , 1; 1
)
Phương trình tiếp tuyn ca
P
ti
A
21yx
Vy din tích gii hn
22
22
11
1
2 1 d 2 1 d
3
S x x x x x x

VD. Cho hình phng gii hn bởi các đường
ln , 0,y x x y x e
quay xung quanh trc
Ox
to
thành khi tròn xoay có th tích
3
2be
a
. Tìm
,ab
A.
27, 5ab
B.
26, 6ab
C.
24, 5ab
D.
27; 6ab
ĐK:
0x
Phương trình hoành đ giao điểm
ln 0 1x x x
2 2 3
1
ln 5 2
27
e
V x xdx e
suy ra
27, 5ab
VD. Th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2,yx
,0y x y
quanh trc
Ox
đưc tính theo công thức nào sau đây?
A.
12
2
01
2V x dx x dx


B.
2
0
2V x dx

Hong Văn Bnh
C.
12
01
2V xdx xdx


D.
12
2
01
2V x dx x dx


Phương trình hoành đ giao điểm ca
21
0
2 0 2
x x x
x
xx
;
Vy ta có:
12
2
01
2V x dx x dx


VD. Gi
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx
đưng thng
1x
và trc hoành.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trc
Ox
.
A.
3
V
B.
1
3
V
C.
5
V
D.
1
5
V
Ta bm:
VD. Gi
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4
x
y
x
, trc
Ox
và đường thng
1x
.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
quanh
Ox
A.
4
ln
23
B.
14
ln
23
C.
3
ln
24
D.
4
ln
3
Ta có phương trình hoành đ giao điểm:
2
00
4
x
x
x
Th tích gii hn:
2
1
2
0
4
d ln
4 2 3
x
Vx
x





. Chn A.
VD. Gi
H
là hình phng gii hn bi hai trục đồ thị, đường thng
1x
và đồ th hàm s
3
1yx
. Tính th tích khi tròn xoay do
H
sinh ra khi quay quanh trc
Ox
A.
5
3
B.
23
14
C.
9
14
D.
2
Hong Văn Bnh
Bm máy tính: . Chn B
VD. Gi
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2, 2, 1y x y x x
. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay khi quay hình phng
H
quanh trc hoành.
A.
27
2
V
B.
9
2
V
C.
9V
D.
55
6
V
Vì đồ th
2yx
nằm dưi
Ox
nên b âm. Ta lấy đối xng
lên
Ox
.
Phương trình hoành đ giao điểm:
2
2 2 0
1
x
xx
x


Ta có:
11
2
2
21
55
1 d 2 d
6
V x x x x



. Chn D.
VD. Mt đám vi trng tại ngày th
t
có s ng là
Nt
. Biết rng
4000
'
1 0,5
Nt
t
và lúc đầu
đám vi trng có
250000
con. Hi sau 10 ngày s ng vi trùng là bao nhiêu?
A. 258.959 con B. 253.584 con C. 257.167 con D. 264.334 con
Ta có s ng vi trùng bng s ợng ban đầu cng vi s ợng đã tăng trong 10 ngày được tính
như sau:
10
0
4000
250000 d
1 0,5
t
t
Chn D.
VD. Trong mt đợt x lũ, nhà máy thủy đin đã xã lũ trong 40 phút vi lưu lượng nưc ti thi
đim
t
giây là
3
10 500 /v t t m s
. Hỏi sau khi xã lũ trên thì hồ thoát được mt lượng nưc là
bao nhiêu?
A.
43
5.10 m
B.
63
4.10 m
C.
73
3.10 m
D.
63
6.10 m
Hong Văn Bnh
Ta có lượng nưc thoát ra là:
2400
73
0
10 500 3.10tm
VD. Mt ô tô đang chuyển đng vi vn tc
15 m/s
thì người lái đạp phanh. K t thời điểm đó, ô
tô chuyển đng chm dn vi vn tc
5 15 /v t t m s
. Trong đó
t
là khong thi gian tính
bng giây. Hi t lúc bắt đầu đạp phanh cho đến khi xe dng hn thì còn di chuyển được bao
nhiêu
m
?
A.
22,5 m
B.
45 m
C.
2,25 m
D.
4,5 m
Quãng đường là nguyên hàm ca vn tc. Ta có, ti thời điểm xe dng hn thì vn tc bng 0, suy
ra
3t
. Vy quãng đường đi được là
3
0
5 15 22,5 mt dt
VD. Mt mảnh vườn toán hc có dng hình ch nht, chiu dài là
16 m
chiu rng là
8 m
. Các
nhà toán học dung hai đường parabol, mỗi parabol có đnh là trung điểm ca mt cạnh dài và đi
qua hai đầu mút ca cạnh dài đối din. Phn mảnh vườn nm miền trong được gii hn bi hai
parabol được trng hoa hng. Biết chi phí trng hoa hng là
45.000
2
/VND m
. Hi các nhà toán
hc phi chi bao nhiêu tiền để trng hoa trên mảnh vườn đó?
A.
3322000 VND
B.
3476000 VND
C.
2715000 VND
D.
2159000 VND
Ta gán h trc tọa đ cho mảnh vườn như hình vẽ.
Ta cn phải xác định được phương trình hai đường parabol sau đó tnh din tích ri mi tìm được
s tin.
Cách viết phương trình parabol bằng máy tính cm tay:
Ta s dụng chương trình thống kê w3 trong máy tính:
Hong Văn Bnh
Để bắt đầu s dng ta n w3=
Ta viết phương trình của parabol úp trưc. Nhìn đồ th ta thy, parabol úp đi qua ba điểm
0;4 , 8;4 , 8; 4
Bm máy tính w33 . Ta thy có hai ct
x
nhp hoành đ ba
điểm parabol đi qua và
y
nhp tung đ tương ứng của ba điểm ct
x
. Ta nhp như sau:
. Nhp xong ri n nút
AC
.
Lưu ý: Phương trình parabol của ta thường là
2
y Ax Bx C
, nhưng trong máy tnh thì ngược
li
. Chúng ta s hiu theo máy tính.
n q15
để tìm các h s
,,C B A
Chn
3 C
Chn
2 B
Chn
1 A
Vy phương trình parabol úp là
2
1
1
4
8
yx

Phương trình parabol nga có th viết tương tự, tuy nhiên do hai đồ th đối xng nhau qua
2
2
1
4
8
Ox y x
Đến đây ta áp dụng bài toán tích phân tích din tích gii hn bởi hai đồ th.
Hong Văn Bnh
Tìm giao điểm ca hai parabol:
2 2 2
1 2 1 2
1 1 2
0 4 4 0 8 0 4 2
8 8 8
y y y y x x x x

Ta tính din tích na trên sau đó nhân 2 ta được din tích phn gii hn ca hai parabol
Sau đó ta nhân vi s tin trng hoa
Vy s tin các nhà toán hc phi tr
2715000 VND
. Chn C.
VD. Ông
B
có mt khu vườn gii hn bi mt đường parabol và
mt đường thng. Nếu đặt h trc tọa đ
Oxy
như hình vẽ thì
parabol có phương trình
2
yx
và đường thng
25y
. Ông
B
d
định dung mt mảnh vườn nh đưc chia t khi vườn bi mt
đưng thẳng đi qua
O
và điểm
M
trên parabol để trng hoa. Hãy
giúp ông
B
xác định điểm
M
bằng cách tnh đ dài
OM
để din
tích mảnh vườn nh
9
.
2
A.
25OM
B.
15OM
C.
10OM
D.
3 10OM
Gi
H
là điểm có hoành đ
a
là hình chiu của điểm
M
lên
Ox
. Suy ra phương trình
: tan .
OM
OM y x ax
OH

. Ta có
2 3 3
2
0
0
2 3 6
a
a
ax x a
ax x dx



Ta có
3
9
3 3 10
63
a
a OM
VD. Người ta dng mt cái lu vi
H
có dng chóp lục giác cong đều như hình vẽ. Đáy là mt
hình lc giác có cnh bng 3m. Chiu cao
6SO m
SO
vuông góc đáy. Các sợi dây
1 2 3 4 5 6
, , , , ,c c c c c c
nằm trên các đường hình parabol có trục đối xng song song vi
SO
. Gi s giao tuyến ca
H
vi mt mt phng
P
vuông góc vi đáy tại trung điểm
SO
thì được lc giác có cnh bng 1 m.
Tính th tích phn trong ca lu
H
.
Hong Văn Bnh
A.
2
135 3
5
m
B.
2
96 3
5
m
C.
2
135 3
4
m
D.
2
135 3
8
m
Ta xét mt mt phẳng đi qua
SO
1
c
. Ta thy
1
c
đi qua ba điểm
0;6 , 1;3 , 3;0A B C
2
1
17
:6
22
c y x x
. Rút
71
:2
24
x y x y
. Th tích ca lu:
2
6
0
6 3 7 1 135 3
2
4 2 4 8
V y dy




Hong Văn Bnh
VD. Mt chất điểm đang chuyển đng vi vn tc
0
15 /v m s
thì tăng tốc vi gia tc
22
4 /a t t t m s
. Tnh quãng đường chất điểm đó đi được trong khong thi gian 3 giây k t
lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
70,25 m
B.
68,25 m
C.
67,25 m
D.
69,75 m
3
2
2
3
t
v t a t dt t C
3
2
0
15 2 15
3
t
v C t
Bm .
VD. Cho hàm s
.y f x
Đồ th hàm s
y f x
như hình bên. Đặt
2
2.h x f x x
Mnh đề nào dưi đây
đúng?
A.
4 2 2h h h
B.
4 2 2h h h
C.
2 4 2hhh
D.
2 2 4h h h
Ta có
' 2 ' ' 0 'h x f x x h x f x x


Đưng thng
yx
đi qua ba điểm
2; 2 ; 2;2 ; 4;4
trên đồ th
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích phần bên trên và bên dưi ca
đưng thng
yx
2
1
2
0 ' 0 2 2 0 2 2S h x dx h h h h
4
2
2
0 ' 0 2 4 0 2 4S h x dx h h h h
12
2 2 2 4 4 2S S h h h h h h
Suy ra
2 4 2hhh
Hong Văn Bnh
VD. Mt vt chuyển đng trong 3 gi vi vn tc
v
(km/h) ph thuc
thi gian
t
(h) có đồ th ca vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi
gian 1 gi k t khi bắt đầu chuyển đng, đồ th có mt phần là đường
parabol có đnh là
2;9I
và trục đối xng song song vi trc tung,
khong thi gian còn li của đồ th là mt đoạn thng song song vi trc
hoành. Tnh quãng đường
s
mà vt di chuyển được trong 3 gi đó (kết
qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
23,25s km
B.
21,58s km
C.
15,50s km
D.
13,83s km
Hong Văn Bnh
Phương trình parabol của chuyển đng là
2
5
54
4
y x x
Ta có
31
1
4
v 
phương trình đường thng ca chuyển đng là
31
4
y
Ta có quãng đường vt chuyển đng được tính theo
13
2
01
5 31
5 4 21,58 3
44
x x dx dx




Đọc thêm: công thc
Walliss
22
00
1 !!
1
!!
cos sin
1 !!
. 2
!! 2
nn
n
n
xdx xdx
n
n



l dùng
1
, chn dùng
2
.
!!n
đọc là
n Walliss
và được hiu da vào
n
chn hay l.
VD.
0!! 1; 1!! 1; 2!! 2; 3!! 1.3; 4!! 2.4; 5!! 1.3.5
VD.
2
11
0
10!! 2.4.7.8.10 256
cos
11!! 1.3.5.7.9.11 693
xdx
VD.
2
10
0
9!! 63
sin .
10!! 2 512
xdx


| 1/44

Preview text:

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Bài 1. NGUYÊN HÀM I. Lý thuyết 1. Nguyên hàm f
 xdx FxC 2. Tính chất -
f xdx' f x và f xdxf xC - k. f
 xdx k f
 xdx k  0 -  f
 x gxdx f
 xdxg  xdx 3. Bảng nguyên hàm
kdx kx C
k const  1   1   xu x dx   C      1    u dx C  1  1
1 dx  ln x C
1 dx  ln u Cx u x x
e dx e Cu u
e dx e Cx a u a x a dx   Cu a dx   C  ln a ln a
cos xdx  sin x C
cos udx  sin u C
sin xdx   cos x C
sin udx   cos u C  1 1
dx  tan x C
dx  tan u C  2 cos x 2 cos u 1 1
dx   cot x C
dx   cot u C  2 sin x 2 sin u 2 2 2 a x x a x 1 x 2 2   a x dx  arcsin   C  arcsin C  2 2 2 a 2  a a x dx 1 a xdx 1 x ln  C   arctan  C  2 2 a x 2a a x 2 2 a x a a x a dx 2 2 2 2 2 2 x a dx x a  ln x
x a C  2
 ln x x k C  2 2 2 x k Hoàng Văn Bình
4. Các phương pháp tìm nguyên hàm
a. Phương pháp đổi biến số Nếu f
 xdx F xC thì f u
  x.u'xdx F
uxC
Đặt t u x  dt u ' xdx . Khi đó f
 tdt FtC F uxC  Cách đặt biến:
Dạng 1: Đặt biến thường  f
 axbdx đặt t axbf
 tan xdx đặt t  tan x f x   f
 cot xdx đặt t  cot xdx
đặt t x x f ln x  dx
đặt t  ln x f n 1 x    .xdxđặt n 1 t x   xf   xex   e dx đặt x t e f
 sin xcosxdx đặt t sinxf
 cosxsin xdx đặt t cosx
Dạng 2: Đặt lượng giác:   2 2 a x   1 x a tant     2 2  
x a cot t a x  1  2 2 a x 2 2  a x
x asin t   1   
x a cost 2 2  a xa 2 2  x a x     sin t   1   a   2 2 x   x a  cos t
Sau khi tìm được nguyên hàm theo t thì ta thay ngược lại vào f x .
b. Phương pháp nguyên hàm từng phần Hoàng Văn Bình
Cho hai hàm số u u x và v vx liên tục và có đạo hàm trên đoạn  ;
a b thì khi đó ta có
udv uv vdu  
Cách làm: đặt theo quy tắc: “nhất loga – nhì đa – thức tam – lượng tứ mũ”
c. Dạng nguyên hàm hữu tỉ dx 1 - Nguyên hàm dạng:
 ln ax b Caxb a dx 1 x x - Nguyên hàm dạng: 1  ln  C  với   0 2
ax bx c
a x x x x 1 2  2 P x -
Nguyên hàm dạng:   dx G x
 Nếu Qx là tích các nghiệm đơn Qx  x x x x ... x x thì ta tách 1   2   n P x  A A A  1 2        dx
G x dx ... n x x x x x x  1 2 n   Nếu n
Q x là tích các nghiệm đơn và nghiệm bội giả sử như Qx   x x x x x x thì ta 1   2   3  tách P x  A A B B B B  1 2 1 2 n 1  n            
G x dx
x x x x x x
x x  ... dx 2
x x n 1 n   1 2 3 x x 3 3  3  
 Nếu Qx là tích các nghiệm đơn và một tam thức bậc hai vô nghiệm giả sử  P x  A A Bx C
x x  x x  2
x px q 2
,   p  4q  0 thì ta tách 1 2 dx      d  x 1 2 G x 2 x x x x
x px q  1 2 
d. Dạng nguyên hàm vô tỉ
x a sin t -
Nguyên hàm dạng R  2 2
x, a x  đặt x acost -
Nguyên hàm dạng R  2 2
x, a x  đặt x a tant a -
Nguyên hàm dạng R  2 2
x, x a  đặt x  costa x  -
Nguyên hàm dạng R x,  
 đặt x acos2t a x    ax b ax b -
Nguyên hàm dạng R x, n    đặt n t cx d   cx d Hoàng Văn Bình 1 1 -
Nguyên hàm dạng R    đặt t
ax bn 2
x   x  ax b
e. Dạng nguyên hàm lượng giác -
Nguyên hàm dạng sinn .cos m x x dx  , m n     ,
m n chẵn thì dùng công thức hạ bậc
m lẻ thì đặt u  sin x , n lẻ thì đặt u  cos x
f. Một số dạng tích phân đặc biệt a a -
Cho hàm số f x liên tục là hàm chẵn trên  ; a a thì ta có f
 xdx  2 f  xdx . a 0 a -
Cho hàm số f x liên tục là hàm lẻ trên  ; a a thì ta có f
 xdx  0. af xa -
Cho hàm số f x liên tục là hàm chẵn trên    ; thì ta có dx f x dx   . x   a 1   0      2 2 -
Cho hàm số f x liên tục trên 0;   thì ta có f
 sin xdx f
 cosxdx.  2  0 0
II. Sử dụng máy tính cầm tay d Bấm máy tính như sau: DA DB xX dx 1. Tích phân hữu tỉ P x  Dạng 
trong đó bậc của P x  Qx . Ta thực hiện phép chia đa thức. Áp dụng phương Q x pháp r100
Ta giả sử Qx   x x x x x x
(nhiều hay ít hơn cũng làm tương tự): 1   2   3  P xA B C    
trong đó Rx là biểu thức dư của phép chia. Q xR xx x x x x x 1 2 3  d P x  A    dx     x x x xx x 2   3   1   d P x  Tìm B    . dx     x x x xx x 1   3   2  d P x  C     dx     x x x xx x 1   2   3 Hoàng Văn Bình d P x A B C  Tìm R x         sử dụng cách tách 100
dx   x x x x x x x x x x
x x x  100 1   2   3  1 2 3    ax b A B
Dạng f x  
cần tách đưa về dạng  x x x x x x x x 1   2  1 2 aX b
Cách 1. Bấm: d X x X x   1   2  xX dx
r X x A 1
r X x B 2 aX b Cách 2. Bấm:  . X x X x X x 1   2   1 
r X x  0,0000001 A 1
r X x  0,0000001 B 2 
d ax b  A    dx x x x x   2  1
Cách 3: Bấm  d axbB     dx x x x x   1  2
Cả ba cách trên nếu tìm nguyên hàm đều cho dạng: Aln x x B ln x x C . 1 2 x  2x  6
VD. Tách F x 2  3 2
x  7x 14x  thành các phân thức tối giản 8   2 2 x  2x  6 x  2x  6 A B C F x      3 2
x  7x 14x  8 x  
1  x  2 x  4 x 1 x  2 x  3 2 X  2X  6
Bấm: d X  1X 2X 4   xX dx
r X 1 hệ số A  3
r X  2 hệ số B  7  Hoàng Văn Bình
r X  4 hệ số C  5 x  2x  6 3 7 5
Vậy F x 2     3 2
x  7x 14x  8 x 1 x  2 x  3 dx VD. Tính  3 1 x 1 2 3t Đặt 3 2 t
x 1  3t dt  dx  dt 1t 2 3t
Thực hiện phép chia bằng máy tính: t 1 2 3t
Ta nhẩm lấy hệ số cao nhất của tử chia cho mẫu ta được  3t t
Nhập màn hình: r X 100 ta được 300
Ta để ý vì bậc tử chia bậc mẫu ra bậc nhất nên ta tách
được hệ số tự do là 3  . 101 Sửa màn hình: 3 3 Ta được  101 t 1 2 2 2 3t 3 3t 3t Vậy  3t  3  
3t  3ln 1 t Ct 1 1 t t 1 2 Hoàng Văn Bình 3  x  2 3 1 3 3 
 3 x 1  3ln 1 x 1  C 2 1 2 sin x VD. Tính nguyên hàm dx  3 4 2 sin .
x cos x  cos x 1 2 sin x
1 2 sin x cos x
1 2 sin x cos x 1 Ta biến đổi: dx  dx  . dx    3 4 3 4 4 2 sin .
x cos x  cos x
2 sin x cos x  cos x 2 tan x 1 cos x 1  2 tan x 2 2 1 tan x 1 2 tan cos x x  . dx  d tan x   2   2 tan x 1 cos x 2 tan x 1
Ta thực hiện phép chia đa thức tử chia cho mẫu: 2 X  2X 1
Đặt X  tan x  2 X 1 2 X 1
Ta chia bậc cao nhất của tử cho mẫu ta được  X 2X 2
Nhập màn hình: r X 100 1
Vì thương của phép chia là bậc 1, mà hạng tử chứa bậc 1 đã là
X nên tiếp theo ta sẽ được 2 150 3  201 4
Sửa màn hình: r X 100 1 1 1 Tách  . 804 4 2 X 1 1 3 1 1 1 3 1 1
Vậy ta được thương là X   .  tan x   . 2 4 4 2 X 1 2 4 4 2 tan x 1  1 3 1 1  1 3 1 Suy ra tan x   . d   tan x 2
 tan x  tan x  ln 2 tan x 1  C  2 4 4 2 tan x 1  4 4 8 Ta thực hiện Hoàng Văn Bình   ax b a K Tách phân thức   cx d c cx d
aX b a  Nhập máy tính:  
cX d CALC X  10 K
cX d c ax ba Kax Khi đó: dx   dx
Kc ln cx d    cx d
c cx d c x
VD. Tách F x 2 1  2x1 2x 1 K  1 2x 1 2x 1  2x 1  Bấm 1 2x    
1 r x 10  K  2  2x 1  x
Vậy F x 2 1 2  1 2x 1 2x 1  Tách phân thức dạng: P x  A A B B B B  1 2 1 2 n 1  n            
G x dx
x x x x x x
x x  ... dx 2
x x n 1 n   1 2 3 x x 3 3  3   x
VD. Phân tích hàm số F x  
thành các phân thức tối giản
x   x  2 1 1 x A B C Ta có    x   1  x  2 1 x x  x  2 1 1 1 Ta sẽ tìm được ,
A C dễ hơn tìm B x
Bấm: d x 21x 1 xX dx   1
Tìm A r X  1 ta được A  4 x Để tìm C ta bấm x 1 2  2 x   1  x   1 r 1 X  1
 ,00001 ta được C  2 Hoàng Văn Bình x
Để tìm B ta bấm: x 1 2  2 x   1  x   1 r 1 X  1  ,00001 ta được sau đó trừ đi 2 1 đem chia cho x 1 xấp xỉ vậy 4 1 B  4 x 1 1 1
Vậy F x     x   1  x  2 1 4 x   1 4 x   1 2 x  2 1
Bài này khá phức tạp vì tìm B không r được như bình thường. Các bạn chú ý theo dõi kỹ chỗ
tìm B : khi r được kết quả nào thì trừ cho phần nguyên của số đó. Rồi đem chia cho mẫu của
phân thức ta cần tìm hệ số. 1
VD. Tách F x  3
x  thành các phân thức tối giản 1   1 A Bx C F x    3 2 x 1 x 1 x x 1 1 1
Tìm hệ số A bấm  d 3 3 x 1   x 1 dx
Tìm Bx C ta có:
1  2x x  1Bx Cx  1 1 1 Bx C 1 3      2
x x 1  Bx C x 1  1 3 2 3  x 1 3 x      1 x x 1 x 1 3 1 1  2 x x   1 3  Bx C
. Đến đây để tìm B,C ta vào hệ w2 nhập hàm bên r x i x 1 1  2
Vậy Bx C x  3 3 Hoàng Văn Bình 1  2 x  1 1
Vậy F x 3 3    3 2 x 1 3(x 1) x x 1 III. Ví dụ
VD. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2
x  2x 1 1 1 A. F x 3
x  2x x C B. F x 3 2
x x x C 3 3
C. F x  2x  2  C 1 D. F x 3 2
x  2x x C 3 x Ta có: f
 xdx  x x  3 2 2 2 2
1 dx x dx  2
xdx  1dx
x x C    . Chọn B. 3 1 1
VD. Nguyên hàm của hàm số f x   là 2 x x A. 2
ln x  ln x C 1 1 1
B. ln x   C
C. ln x   C
D. ln x   C x x x  1 1  1 1 1 Ta có: f
 xdx   dx dx dx  ln x   C     2 2  x x x x x
VD. Nguyên hàm của hàm số f x 1  5x là 1 1    1  x   C A. x C ln 5x 1  B. ln 5 1 C C. ln 5x 1  D. ln 5 1 C 5 5 1 1 Ta có: dx
ln ax b Caxb a 1 1 Áp dụng:
dx  ln 5x 1  C  5x1 5
VD. Tìm nguyên hàm của f x    x4 3 là:   x5 3   x5 3 A.  C B.  C 5 5 C.   5 4 3 xC D.    5 4 3 xC  1   u Ta có: u dx   C   1 Hoàng Văn Bình   x
Áp dụng:   x  5 4 3 3 dx   C 5 1  3 
VD. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  F  0.   Tính 2 x  3x  và thỏa mãn 2  2  F 3. A. F 3  ln 2 B. F 3  2ln 2 C. F 3  2  ln 2
D. F 3  ln 2 1 1 A B
Ta có: f x     2 x  3x  2 x   1  x  2 x 1 x  2 A B
ABx 2AB 1 A B  0 A  1 
Đồng nhất thức ta được        x 1 x  2 x   1  x  2 x   1  x  2  2
A B  1 B  1 1 1 Ta có  dx
dx   ln x 1  ln x  2  C   x 1 x  2  3  f  0  C  0  
. Vậy f 3   ln 2.  2 
Qua ví dụ trên ta lưu ý: 1 1 x b
Có thể nhớ nhanh công thức:      dx  ln
C hay tổng quát hơn cho trường x a x b b a x a 1 1 ax b
hợp      dx  ln  C ax b cx d ad bc cx d
VD. Xét I x x   5 3 4 4 3 d . x Bằng cách đặt 4
u  4x  3 . Khẳng định nào sau đâu đúng? 1 1 1  A. 5 I u du  B. 5 I u du  C. 5 I u du  D. 5 I u du  4 12 16 du 1 Đặt 4 u  4x  3 3 3
du 16x dx x dx
thay vào I x x   5 3 4 4 3 d . x ta được 5 u d . u  16 16
VD. Giả sử     2    x F x ax
bx c e là một nguyên hàm của hàm số   2 x
f x x e . Tính S a b c A. S 1 B. S  0 C. S  5 D. S  2
Ta có F x   ax bx x e e  2
ax bx cx 2
e ax   a bx 2 ' 2 2
x b c  e x   a 1 a 1  
2a b  0  b   2    b c  0 c  2   Hoàng Văn Bình
Hoặc một cách khác: dựa vào bản chất của nguyên hàm từng phần mà ta có:
Tạm ký hiệu như sau: u ',u ',u '',... là đạo hàm lần 1, 2, 3 …. Của u x . v ,v ,v ,... là nguyên hàm 1 2 3
lần 1,2,3… của v x .
Ta có được: uv u 'v u ' v ... ... 1 2 3 Áp dụng: 2
u x u '  2 , x u '  2 ; x x    , x  , x v e v e v e v e 1 2 3 2 x x x x
x e x e e e  2 . 2 . 2
x  2x  2 vậy ta cũng đã xác định được a,b,c nhanh chóng.
Vậy S a b c 1 2  2 1 Bấm máy tính như sau: y Tách: 2
9802  10000  200  2  x  2x  2  F x 1 2  2 1. Chọn A.
VD. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x 1 1  A. sin 2x C B. sin 2x C 2 2 C. 2sin 2x C D. 2  sin 2x C dt dt 1
Đặt t  2x dt  2dx dx
thay vào cos xdx  cos t  sin t C   2 2 2 1
Thay ngược lại ta được sin 2x C 2 1 1 Ta có công thức nhanh: cos
 axbdx  sinaxbC ; sin
 axbdx   sinaxbC a a
VD. Cho a, b là hai số thực thỏa mãn     cos  sin  x F x a x b
x e là nguyên hàm của hàm số   x
f x e cos x . Tính P a b A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Đây là dạng nguyên hàm lặp lại, vì khi ta nguyên hàm hai lần sẽ quay lại đề bài ban đầu. u   cos x u
 '  sin x,u '   cos x Đặt   
(ở đây có một quy ước nhỏ là v , v là nguyên hàm) x x  1 2 dv e dx v e dx  1 Hoàng Văn Bình   Ta có x x x x I x e x e e
xdx I e   x xx 1 1 cos . sin . cos 2 cos sin  I e cos x  sin x    2 2  1
Vậy a b
S a b 1 2
Ta có công thức giải nhanh: ax e ax e cos bxdx
a cos bx b sin bx C  2 2   a b ax e ax e sin bxdx
a sin bx b cos bx C  2 2   a b VD. Biết 2x 2x 2x
xe dx axe be C  , a b    .Tính ab 1  1 1  1 A. ab  B. ab  C. ab  D. ab  4 4 8 8 du dx u   x  Đặt    1 2 x 2 xdv e dx v e  2  1 a x x  2 1 x 1 x x 1 Ta có: 2 2 2 2 x ee dx ee C     ab   2 2 2 4 1  8 b    4 Bấm máy tính như sau: 199 200 1 2x 1 x 1 1  Tách:       . a b  4 4 4 4 2 4 8 1 f x
VD. Cho F x 
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3x x
f ' xln x . ln x 1 ln x 1 A.   C B.   C 3 2 x 5x 3 2 x 5x ln x 1 ln x 1 C.   C D.    C 3 2 x 3x 3 2 x 5x Hoàng Văn Bình F xf x 1 1 '    f x  4   3 x x x  1 u   ln x  du dx
Xét nguyên hàm f ' xln xdx  đặt    xdv f ' 
xdx v f  xf
 xxdx x f xf x ln 1 ' ln ln .  dx    C  3 3 x x 3x
VD. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số   x
f x e  2x thỏa mãn F   3 0 
. Tìm F x . 2 x 1 x 3 A. 2
F (x)  e x  B. 2
F (x)  2e x  2 2 x 1 x 5 C. 2
F (x)  e x  D. 2
F (x)  e x  2 2 Ta có:  x e xx 2 2
dx e  2x C x 1 F 0 3 3 1 0 2
  e  0  C   C  . Vậy 2
F (x)  e x  2 2 2 2
VD. Cho hàm số y f x thỏa mãn '      1 x f x x
e và        x f x dx
ax b e C với a,b  . Tính a b A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Ta có       x F x
ax b e C là nguyên hàm của f x và '      1 x f x x e
Đặt  F '  x  f ' x '
      1 x x f x dx x
e dx xe C f x    x       1 x f x dx xe dx x e C
Vậy a  1,b  1
  a b  0 3 2x 1
VD. Tìm nguyên hàm của hàm số  bằng x dx 3 x   1 1 1 1 1 A. 2 ln x   C B. 2 ln x   C C. ln x   C D. ln x   C x x 2 x 2 x Hoàng Văn Bình 3 2 2x 1 A Bx
Sử dụng phương pháp tách   x  3 x   3 1 x x 1 r X  0,000001 hệ số A  1  r X 1,0000001 hệ số B  3 3 2 2x 1 1  3x Suy ra:   x  3 x   3 1 x x 1     d  3 3 2 x x x   1 2 1 1 3 1 Khi đó:           x dx dx dx 3 x   3 3 1  x x 1 x x 1 3 x 1 1 3 2
 ln x  ln x 1  C  ln
C  ln x   C x x Bấm máy trực tiếp: qy cos x
VD. Tìm nguyên hàm f x của hàm số f ' x  2sin x2 sin x 1 1  sin x A.      C B. C C C 2  sin x2 2  C. cos x 2  D. sin x 2  sin x cos x
d 2  sin x 1 Ta có:      dx C  . Chọn C 2  sin x2
2 sin x2 2sin x 2 x 1 b
VD. Giả sử một nguyên hàm của hàm số f x   có dạng 3 a 1 x  . 1 x x 1 x 2 3 1 x Tính a b A. 2  8 8 B. C. 2 D. 3 3 Hoàng Văn Bình 2 x 1 Ta có f
 xdx dx dx   1 x x 1 x 2 3 2 x Tính dx  đặt 3 2
t  1 x  2tdt  3  x dx 3 1 x 2 x 2 2 2  2  3 dx  
dt   t C  1 x A    1 3  3 3 3 3 1 x 1 1 2  Tính dx  2 d 1 x
C B  2    2 2         2 1 1 1  x x x x 8
Vậy a b   3
VD. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số   2x f x  , thỏa mãn F   1 0  . Tính giá trị biểu ln 2
thức T F 0  F  
1  F 2 ... F 2017 2017 2 1 T  2017 2 1 2018 2 1 A. T  B. 2017.2018 2 1009. C. T  D. T  ln 2 ln 2 ln 2 x
Ta có F xx 2  2 dx   C  ln 2 1 2xF 0 
C  0  F x  ln 2 ln 2  
T F    F    F     F   0 1 2017 2018 2018 2 2 2 2 1 1 2 2 1 0 1 2 ... 2017    ...   ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1  ln 2 x
Bấm máy: ta cũng biến đổi để ra được F x 2  ln2 Bấm: qi ta được
bấm gán vào A, lấy A trừ đi đáp án đã rút gọn . Chọn D. Hoàng Văn Bình Bài 2. TÍCH PHÂN I. Lý thuyết 1. Tích phân b f
 xdx F bF aa 2. Tính chất b b b
Tích phân của tổng thì bằng tổng các tích phân:  f
 x gxdx f
 xdxg  xdx a a a b b
Có thể đưa hằng số ra ngoài tích phân: kf
 xdx k f  xdx a a a
Tích phân tại một điểm bằng 0: f
 xdx  0 a b c b
Chèn điểm c  ;
a b vào cận ta có: f
 xdx f
 xdxf  xdx a a c b b b
Tính bất biến của tích phân: f
 xdx f
 tdt f  yd ... y a a a
II. Sử dụng máy tính cầm tay
Sử dụng chức năng y để tính tích phân. III. Ví dụ 1. Tích phân dạng hàm 4
VD. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 1;4 và thỏa mãn f   1  1, f '
 xdx  2. Giá trị f 4 là 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 4 4 Ta có: f '
 xdx f x  f 4 f  1  2 f 4  3. 1 1 9
VD. Cho hàm số f x liên tục trên và F x là nguyên hàm của f x , biết f
 xdx  9 và 0
F 0  3. Tính F 9 Hoàng Văn Bình A. – 6 B. – 12 C. 12 D. 6 b Ta có f
 xdx F bF a từ đó ta có thể tính được một yếu tố khi biết hai yếu tố còn lại. a 9 f
 xdx 9  F 9F 0  F 9 93 6 . Chọn D. 0 4
VD. Cho hàm số f x liên tục trên  1
 ;4, f 4  2017, f '
 xdx  2016. Tính f  1 1  A. f   1  3 B. f   1  1 C. f   1  1  D. f   1  2 4 Ta có: f '
 xdx f 4 f  1  2017 f  1  2016  f  1 1. Chọn B. 1  2
VD. Cho hàm số f x liên tục trên  1
 ;2 và F x là nguyên hàm của f x , biết f
 xdx 1 và 1  F   1  1  . Tính F 2 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Chọn A. 5 2
VD. Cho hàm số f x thỏa mãn f
 xdx 10. Tính I  24 f  xdx  2 5 A. I  32 B. I  34 C. I  36 D. I  40 2 2 2 2 5
Từ I  2  4 f  xd
x  2dx  4 f  
 x  2x 4 f  x  6   40  34 5 5 5 5 2 Hoặc b K Mẹo: f  xdx K
  f x  ba a 5 10
Áp dụng: f xdx  10  f x   3 2 2 2   I    f  x 10 2 4 dx  2  4.  34     3  5 5 10 6 2 10
VD. Cho hàm số f x thỏa mãn f
 xdx  7 và f
 xdx  3. Tính I f
 xdxf  xdx 0 2 0 6 Hoàng Văn Bình A. I 10 B. I  4 C. I  7 D. I  4  b c b
Áp dụng tính chất f
 xdx f
 xdxf  xdx a a c Ta có: 10 2 6 10 2 10 2 10 f
 xdx f
 xdxf
 xdxf
 xdx  7  f
 xdx 3 f
 xdx f
 xdx f
 xdx  4 0 0 2 6 0 6 0 6 2 4 4 VD. Cho
f xdx  1, f t dt  4    . Tính I f  ydy. 2  2 2 A. – 5 B. – 3 C. 3 D. 5 4 2  4 2 4 f
 ydy f
 ydy f
 ydy   f
 xdx f
 tdt  14  5 2  2 2 2  2 2 x
VD. Tính F '0 của hàm số F 0  cos tdt  x  0. 0 A. 0 B. – 2 C. 2 D. 2
Đặt y t  2 ydy dt t   0 y  0 Đổi cận tích phân:    2 t   xy x 2 x x
Ta được: F x  cos tdt  2 y cos ydy   0 0 u   2ydu  2dy Đặt   
dv  cos ydyv  sin y x x x x
Ta có: 2y sin y  2 sin ydy  2 y sin y  2cos y
 2xsin x  2cos x  2  F  x 0 0 0 0
Ta có f ' x  2x cos x f 0  0 4
VD. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f
 xdx  2. Khẳng đinh nào sau đây sai? 2 2 3 2 6 1 A. f
 2xdx 1 B. f  x 1  2 C. f
 2xdx  2 D. f
 x2dx 1 2 1  3  1 0 Hoàng Văn Bình 4 2 1 Ta có: f
 xdx  2 f x   4  2 3 2  Bấm: Đáp án A. Đáp án B Đáp án D
Chọn C vì ở câu A ta đã loại được C. 2
VD. Cho f x liên tục trên 0;2 thỏa mãn f x  2 f 2  x  2 .
x Tính f xd . x  0 4 2 4 A. B. C. D. 2 3 3 3 Cách 1: 2 2 2 2 2 4
Từ f x  2 f 2  x  2x f
 xdx2 f
 2 xdx  2 d x x  4 
 3 f xdx  4  f xdx    3 0 0 0 0 0 Cách 2:
Chọn x 1 thay vào f x  2 f 2  x  2x f   1  2 f   1  2 2 2 2
f     f   2   f   2 4 x x   f x 4 3 1 2 1 1 d d dx     3 3 3 3 0 0 0 1 f x 1 VD. Cho dx  4 
trong đó y f x là hàm số chẵn trên  1  ;  1 . Khi đó f
 xdx bằng 1 2x 1  1  A. 2 B. 16 C. 4 D. 8
y f x là hàm số chẵn nên ta chọn   2
f x x . Bấm máy như sau: Hoàng Văn Bình 1
Ta thấy tích phân sau gấp đôi tích phân trước, suy ra f
 xdx  4.2  8 1  5 5
VD. Cho f x là hàm số chẵn, liên tục trên và 1   2 f 
xdx 15  . Tính I f  xdx 0 5  15 A. 10 B. 5 C. 30 D. 2 5 5 5 5 5 Ta có: 1   2 f 
xdx  1 dx  2 f  
 xdx 15 f
 x dx  5 f
 x dx  5.2 10 0 0 0 0 5  Bấm máy tính:
VD. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0; thỏa mãn f   1  1,
f x  f ' x 3x 1 , với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4  f 5  5
B. 2  f 5  3
C. 3  f 5  4
D. 1  f 5  2 1 f ' x 1 f ' x
Từ f x  f ' x   3x 1       x f x dx x
f x dx 3 1 3 1
d  f x 2 3x 1 2 2  C     
3x 1  C  ln f x 
3x 1  C f x 3  e f x 3 3 2 4  .4 4  Ta có f   1  1  C   f 5 3 3  e  3,794 3 Chọn C. Cách khác: f ' x 5 1 f ' x 5 1 4    dx  dx  dx  dx     f x 3x 1 f x 3x 1 3 1   1 Hoàng Văn Bình
5 d  f x 4     f x  5 f 5 4 4 ln  ln
  f 5  e f x 3 f 1 3 1         3 1 1 1
VD. Cho hàm số f x thỏa mãn x
  f 'x2dx f  1. Tính I f  xdx 0 0 A. I  0 B. I  1  C. I  1 D. I  2 1 1 1 1 Từ x
  f 'x2dx f  1  .xf ' 
xdx  2 d x x f    1  . x f ' 
xdx f   1 1 0 0 0 0 1 Xét .
x f ' x dx  0 1 1 u   x d   u  dx  Đặt           xx v   f
xxf x
f x dx dv f ' d 0 0 1 1  f   1 
f xdx f   1 1 
f xdx  1    . Chọn B 0 0 1 1
VD. Cho hàm số y f x thỏa mãn x  
1 f ' xdx  10 và 2 f  
1  f 0  2 . Tính I f  xdx 0 0 A. I  12  B. I  8 C. I  12 D. I  8  1 1 u   x 1  du  dx  Đặt          v f
xx v f  x x  1 f x
f x dx 10 d ' d 0 0 1 1  2 f  
1  f 0  f xdx 10  f xdx  8    0 0
2. Tích phân bình thường
Sau khi tìm nguyên hàm bằng các phương pháp. Ta áp dụng công thức của tích phân để tính giá trị tích phân. Bấm máy trực tiếp y.
3. Tích phân chống máy tính cầm tay
Đây là một dạng bài rất hay, tuy nhiên khả năng ra các bài toán về bản chất tích phân vẫn là dạng
bài được ra nhiều hơn. Các cách thường áp dụng cho tích phân chống máy tính cầm tay: giải hệ
phương trình bậc nhất, Table, mũ hóa,…. Hoàng Văn Bình
Về nguyên tắc cơ bản: cần lưu trước tích phân vào biến nhớ. Thường thì các ẩn là số nguyên hoặc hữu tỉ. 1 4ln x 1 VD. Cho 2
dx a ln 2  b ln 2 a,b  
 . Tính 4a .b x 2 A. 3 B. 9 C. 7 D. 5 1 4ln x 1 Gán dx Ax 2 2
a ln 2  bln 3  A
Giải hệ phương trình 
với K là các đáp án.
4a b K
Lần lượt thử với các đáp án, vì đề bài nói a,b  nên máy tính báo số nguyên mới nhận. Với K  9 ta được
Vậy a  2,b  1  4a b  9.  4 cos x 1 VD. Cho dx a  ln b
0  a 1,1 b  3, , a b   Tính tích . ab sin x  cos x 4 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8
Gán tích phân vào A  1  4 A ln b cos x 1 Từ 4 dx a  ln b a  
(rút a theo b ) sin x  cos x 4  0 Hoàng Văn Bình 1 A  ln x Vào w7 Coi hàm của ta là 4 y    
, do 1 b 3 nên ta chọn START 1 END 3 STEP 0,25 Ta thấy tại 2 1 1 1
Ta được x  2, y  0,125  hay b  2, a   ab  . 8 8 4 4 dx VD. Biết
a ln 2  bln 3 c ln 5 a,b,c . 
Tính S a b c . 2   x x 3 A. 6 B. – 2 C. 2 D. 0 4 dx Gán  A  . Khi đó
 ln 2  ln 3 ln 5  ln 2a  ln 3b  ln 5c A a b c 2 x x 3 Sử dụng tính chất ln a   ln a a e
e ta có: ln A  ln 2a3b5c A
 2a3b5c e e Bấm: 4 16 2 tách 4 1  5 2 .3 .5  
(Sử dụng chức năng FACT) 15 3.5
Vậy a  4,b c  1
  S a b c  2 5 2 x x 1 b VD. Biết dx a  ln 
với a, b là các số nguyên. Tính a  2b x 1 2 3 A. – 2 B. 5 C. 2 D. 10 Gán tích phân vào A Hoàng Văn Bình b bb
Ta có: A a  ln
A a  ln A ae   2 Aa eb 2 2 2
Sử dụng w7 nhập hàm số START – 9, END 9, STEP 1
Vậy a  8,b  3  a  2b  2. Chọn C. e ln x VD. Biết
dx a e b
với a,b  . Tính P  . a b x 1 A. P  4 B. P  8  C. P  4  D. P  8
Lưu tích phân vào A
Ta có A a e b A a e b Sử dụng w7 nhập hàm số START – 9, END 9, STEP 1 Vậy a  2
 ;b  4  P  . a b  8  . Chọn B 5 3 x  2
VD. Cho tích phân: I
dx a ln 2  b ln 3  c ln 5  d ln 7 a, , b , c d  . 
Tìm a,b, c, d. 4 2   x  5x  4 4 Hoàng Văn Bình
(bài này sử dụng trên máy tính VINACAL vì máy tính casio không xử lý được)
Lưu tích phân vào A Ta có A
2a3b5c7d e
Ở đây ta không thể tách được về dạng tích các thừa số nguyên tố. (vì điều kiện cho hữu tỉ nên số mũ của ta không nguyên)
Ta sử dụng phương pháp w7 nhập hàm số   AX F X eX (vì  , a , b , c d  nên ta nhân cho
số nào đó sẽ làm cho các hệ số có thể phân tích được ra thừa số nguyên tố) 4287 4287 250047 3 .7
Tại X  6, F X  6 3   6    13 40960 40960 40960 2 .5 1  3 1  1  a  , b  1, c  , d  . 6 6 2 x  22017 2
VD. Tính tích phân I dx  2019 x 1 2018 2018 3  2 2018 2018 3  2 2017 2018 3 2 2021 2021 3  2 A. B. C.  D. 2018 4036 4034 2017 4040
Mẹo: Bấm máy số mũ to như vậy máy sẽ không xử lý được ta sẽ thu gọn biểu thức lại. bài toán x  217 2
của ta thu lại được I dx  19 x 1 18 18 3  2 18 18 3  2 17 18 3 2 21 21 3  2 A. B. C.  D. 18 36 34 17 40 Bấm tích phân Bấm 4 đáp án Hoàng Văn Bình Chọn B. 4
VD. Cho I x 1 2xdx
u  2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 1 3 1 A. 2 I x  2 x   1dx B. 2 I u  2 u   1du 2 2 1 1 5 3 3 3 1  u u  C. I     D. 2 I u  2 u   1du 2  5 3  1 1 2 u 1 Ta có 2 u
2x 1  u  2x 1  x   udu dx 2
x  0  u 1
Đổi cận: x  4 u  3 4 3 2 3 u 1 1
I x 1 2xdx udu   2u      2 1 u du 2 2 0 1 1 4
Bấm máy: đầu tiên ta bấm I x 1 2xdx  0
Sau đó bấm 4 đáp án, thấy đán án nào có cùng kết quả là đúng
Loại câu A, vì chưa đổi biến. Đáp án B đúng. 5 2 x x 1 b VD. Biết dx a  ln 
với a, b là các số nguyên. Tính S a  2b x 1 2 3 Hoàng Văn Bình A. S  2  B. S  5 C. S  2 D. S 10 5 2 5 5 x x 1  1   1  3 Ta biến đổi 2 dx x dx x  ln x 1  8  ln      x 1  x 1   2  2 3 3 3 5 2 x x 1 b b Bấm máy: Gán
dx A A a  ln
a A ln  x1 2 2 3 w7
ta được b  3, a  8
Vậy a  2b  8 2.3  2  2  1
VD. Kết quả tích phân 2x 1 sin xdx        1  
 ,ab  . Khẳng định nào sau đây sai?  a b  0
A. a  2b  8 B. a b  5
C. 2a 3b  2 D. a b  2   1   Gán: A    1  a    a b A 1 1    b Table: Hoàng Văn Bình
ợc b  2, a  4 . Suy ra khẳng định B sai. e ln x VD. Biết
dx a e b
với a,b  . Tính ab x 1 A. ab  4 B. ab  8  C. ab  4  D. ab  8 Gán
A a e b b A a e w7: a  2  ,b  4 Vậy ab  8  . e 1 VD. Biết  a ln 
 2e 1 bln2c với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính S ab .c 3  x x 1 A. S 1 B. S  1  C. S  0 D. S  2 Gán Hoàng Văn Bình e e e e e e d  2 x A B x    1 1 1 1 1 dx   dx dx dx dx         3 2 2 2 x xx x 1 x x 1 x 2 x 1 1 1 1 1 1 1  1 e   ln x  ln   1 1 2 x   1   ln 
 2e  1 ln21  2  2 2 1
a b c 1 VD. Giả sử 2 x   3 2       3 2     2 2 5 2 4 d x e x x x x ax bx cx d e
C . Khi đó a bc d bằng A. – 2 B. 2 C. 3 D. 5 Bấm như sau: tách 3 2
1009803  x x  2x  3
Vậy a b c d  3. Chọn C. e 2 ln x 1 b b VD. Cho I    
với a,b,c Z ,
tối giản. Tính S a b c x x a ln x   d ln 2 2 1 c c 1 A. S  3 B. S  5 C. S  0 D. S  7
Gán tích phân vào A b b
A a ln 2    a ln 2  A. Ta w7 c c b 1 Ta thấy tại a  2 
  a  2,b  1,c  2  a b c  5. Chọn B. c 2 1 3 x VD. Cho I
dx  ln a b ln , c , a , b c  . 
Tính S a  2b c 4 2   x  3x  2 0 Hoàng Văn Bình A. 3 B. 2 C. 0 D. – 3 Gán tích phân vào A Ta có  ln  ln A   . b A a b c e a c a, , b c
nên ta chọn hàm như sau Ax x bx e
a c . Ta nhân thêm x vào mũ vì khi đó ta sẽ nhận
được kết quả đẹp hơn. Vào w7 Ta được  b 9  3 Khi đó 2 2 2 3 a c
  3 .2  a  3,b
, c  2  S a  2b c  2 8 2 dx VD. Cho I
a 2x 1  bln 
 2x14C . Tính ab 2x 1  4 A. – 2 B. – 3 C. 1 D. 2
Ta gán cận cho nguyên hàm: 1 dx
a bln 5  bln 4  a b  ln5ln 4  A   1 2x 1 4 2 Với A  Hoàng Văn Bình
Đến đây, ta có thể chọn phương trình a b ĐÁ rồi giải hệ hoặc chọn tiếp một cặp cận nữa thay vào.
Ở đây xin phép dựa vào đáp án và chọn đáp án nào cho ra hệ số a, b đẹp.
Vậy a  1,b  4 . Vậy a b  3  .
Bài 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. Lý thuyết
1. Tính diện tích hình phẳng
Cho hàm số y f x liên tục không âm trên đoạn  ;
a b . Khi đó diện tịch của hình thang cong b
giới hạn bởi y f x, y  0, x a, x b f xdxa b
Diện tích S của hình phẳng  D giới hạn bởi y f x, y  0, x a, x b S f  xdx a b
Diện tích S của hình phẳng  D giới hạn bởi y f x, y g x ,x a,x b S f
 x gxdx a
Tính f x  g x có các nghiệm x , x , x ,.... ;
a b . Khi bài toán không cho cận thì cận chính là 1 2 3  
hai nghiệm x x . 1 n
2. Tính thể tích vật tròn xoay
Thể tích tròn xoay tạo bởi mặt phẳng tròn xoay giới hạn bởi đường y f x, y  0, x  , a x b b
quay quanh trục Ox là 2 V   f  xdx a
Thể tích tròn xoay tạo bởi mặt phẳng tròn xoay giới hạn bởi đường y f x, y g x, x a, x b b
quay quanh trục Ox là 2 V   f  x 2
g xdx a 3. Tính quãng đường Hoàng Văn Bình b
Cho phương trình vận tốc V f t  quãng đường là nguyên hàm của vận tốc S f  tdt a
4. Một số ứng dụng khác R
Tính diện tích chỏm cầu có bán kính R và đường cao h : 2 2 S  2 R hRh
Thể tích hình cầu do hình tròn C 2 2 2
: x y R khi quay quanh trục Ox : R      RR V R x
dx  2 R x  3 4 2 2 2 2 dx    3 R 0 x y
Thể tích hình elip  E 2 2 : 
1 khi quay quanh trục Oy a b b 2 2 b 2 2 2  a y   a y  4 a b 2 2
V    a
d y  2 a   dy  2 2  b   b  3 b 0 I. Ví dụ
VD. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của 2
y x  2 và y  3x A. 2 B. 3 1 1 C. D. 2 6 x 1 2 1 2
x  3x  2  0  
. Diện tích cần tính bằng 2
x  3x  2 dx   . x  2 6 1
VD. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi 3
y x x và 2
y  x x 37 9 81 A. S S  B. S  C. S  D. 13 12 4 12 x  0  1 37 3 2
x x x x x  1 3 2  . Bấm
x x  2x dx    12 x  2   2 
VD. Cho đồ thị y f x như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) được xác định bởi 2 1 2 A. S f  xdx B. S f
 xdx f  xdx 2  2  1 Hoàng Văn Bình 2  2 C. S f
 xdx f  xdx 1 1 1 2 D. S f
 xdx f  xdx 2  1 1 1 2  1
Diện tích có giá trị dương nên S   f
 xdxf
 xdx f
 xdx f
 xdx Chọn C. 2  2 1 2
VD. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 3
y x 1, y  0, x  0, x  2 bằng 5 7 C. 3 9 A. B. D. 2 2 2 2 7 Bấm 3 x 1 dx   2 0
VD. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x  3x  2 và y x 1. 4 37 799 A. S S  B. S  C. S  D. 2 3 14 300
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x  3x  2  x 1  x  1, x  3 3 4 Ta có 2 S
x  4x  3dx   . Chọn A. 3 1
VD. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1 và y x  5 là 73 73 A. B. 12 C. D. 14 6 3 PTHĐGĐ: 2
x 1  x  5  x  3  3 73 Bấm 2
x 1  x  5   3 3 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Hoàng Văn Bình
VD. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P , tiếp tuyến của nó tại A1;   1 và
đường thẳng x  2 . Tính diện tích S A. S 1 4 2 1 B. S  C. S  D. S  3 3 3 Phương trình parabol 2
y x (vì đi qua 0.0,1;   1 , 1  ;  1 )
Phương trình tiếp tuyển của P tại A y  2  x 1 2 2 1
Vậy diện tích giới hạn S   2  x   1   2 x  2 dx  2
x 1 x dx    3 1 1
VD. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln x, y  0, x e quay xung quanh trục Ox tạo 
thành khối tròn xoay có thể tích  3
be  2 . Tìm a,b a
A. a  27,b  5
B. a  26,b  6
C. a  24,b  5
D. a  27;b  6 ĐK: x  0
Phương trình hoành độ giao điểm xln x  0  x 1 e  2 2
V   x ln xdx    3 5e  2
suy ra a  27,b  5 27 1
VD. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x,
y x, y  0 quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 1 2 2
A. V   2 x 2 dx   x dx
B. V   2 xdx 0 1 0 Hoàng Văn Bình 1 2 1 2
C. V   xdx   2  xdx   D. 2
V   x dx   
2 xdx 0 1 0 1
x  2  x x 1 
Phương trình hoành độ giao điểm của x  0 ;
 2 x  0  x  2  1 2 Vậy ta có: 2
V   x dx   
2 xdx 0 1
VD. Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x đường thẳng x 1 và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay H  quanh trục Ox .  1  1 A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 5 5 Ta bấm: x
VD. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x  . 2 4 
, trục Ox và đường thẳng 1 x
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh Ox  4 1 4  3 4 A. ln B. ln C. ln D.  ln 2 3 2 3 2 4 3 x
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:  0  x  0 2 4  x 2 1  x   4
Thể tích giới hạn: V   
 dx  ln . Chọn A. 2   4  x 2 3 0  
VD. Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi hai trục đồ thị, đường thẳng x 1 và đồ thị hàm số 3
y  1 x . Tính thể tích khối tròn xoay do H  sinh ra khi quay quanh trục Ox 5 23 9 A.  B.  C.  D. 2 3 14 14 Hoàng Văn Bình Bấm máy tính: . Chọn B
VD. Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2, y x  2, x 1. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục hoành. 27 9  55 A. VV  B. V  C. 9 D. V  2 2 6
Vì đồ thị y   x  2 nằm dưới Ox nên bị âm. Ta lấy đối xứng lên Ox . x  2 
Phương trình hoành độ giao điểm: x  2  x  2  0  x  1  1  1 2  2 55
Ta có: V    x 1 dx   x  2 dx    . Chọn D. 6 2  1 
VD. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t  . Biết rằng N t  4000 '  và lúc đầu 1 0,5t
đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu? A. 258.959 con B. 253.584 con C. 257.167 con D. 264.334 con
Ta có số lượng vi trùng bằng số lượng ban đầu cộng với số lượng đã tăng trong 10 ngày được tính 10 4000 như sau: 250000  dt 10,5t 0 Chọn D.
VD. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xã lũ trong 40 phút với lưu lượng nước tại thời
điểm t giây là vt  t   3 10
500 m / s . Hỏi sau khi xã lũ trên thì hồ thoát được một lượng nước là bao nhiêu? A. 4  3 5.10 m  B. 6  3 4.10 m  C. 7  3 3.10 m  D. 6  3 6.10 m  Hoàng Văn Bình 2400
Ta có lượng nước thoát ra là:  10t 500 7  3.10  3 m  0
VD. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì người lái đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần với vận tốc v t   5
t 15 m / s . Trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh cho đến khi xe dừng hẳn thì còn di chuyển được bao nhiêu m ? A. 22,5 m B. 45 m C. 2, 25 m D. 4,5 m
Quãng đường là nguyên hàm của vận tốc. Ta có, tại thời điểm xe dừng hẳn thì vận tốc bằng 0, suy 3
ra t  3 . Vậy quãng đường đi được là  5
t 15dt  22,5 m 0
VD. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16 m chiều rộng là 8 m . Các
nhà toán học dung hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi
qua hai đầu mút của cạnh dài đối diện. Phần mảnh vườn nằm ở miền trong được giới hạn bởi hai
parabol được trồng hoa hồng. Biết chi phí trồng hoa hồng là 45.000 2
VND / m . Hỏi các nhà toán
học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh vườn đó? A. 3322000 VND B. 3476000 VND C. 2715000 VND D. 2159000 VND
Ta gán hệ trục tọa độ cho mảnh vườn như hình vẽ.
Ta cần phải xác định được phương trình hai đường parabol sau đó tính diện tích rồi mới tìm được số tiền.
Cách viết phương trình parabol bằng máy tính cầm tay:
Ta sử dụng chương trình thống kê w3 trong máy tính: Hoàng Văn Bình
Để bắt đầu sử dụng ta ấn w3=
Ta viết phương trình của parabol úp trước. Nhìn đồ thị ta thấy, parabol úp đi qua ba điểm 0;4,8;4, 8  ; 4   Bấm máy tính w33
. Ta thấy có hai cột x nhập hoành độ ba
điểm parabol đi qua và y nhập tung độ tương ứng của ba điểm ở cột x . Ta nhập như sau:
. Nhập xong rồi ấn nút AC .
Lưu ý: Phương trình parabol của ta thường là 2
y Ax Bx C , nhưng trong máy tính thì ngược lại 2
y Cx Bx A . Chúng ta sẽ hiểu theo máy tính. Ấn q15
để tìm các hệ số C, B, A Chọn 3  C  Chọn 2  B  Chọn 1 A  1 
Vậy phương trình parabol úp là 2 y x  4 1 8
Phương trình parabol ngữa có thể viết tương tự, tuy nhiên do hai đồ thị đối xứng nhau qua 1 2 Ox y x  4 2 8
Đến đây ta áp dụng bài toán tích phân tích diện tích giới hạn bởi hai đồ thị. Hoàng Văn Bình
Tìm giao điểm của hai parabol: 1  1 2  2 2 2
y y y y  0  x  4  x  4  0 
x  8  0  x  4 2 1 2 1 2 8 8 8
Ta tính diện tích nửa trên sau đó nhân 2 ta được diện tích phần giới hạn của hai parabol
Sau đó ta nhân với số tiền trồng hoa
Vậy số tiền các nhà toán học phải trả là 2715000 VND. Chọn C.
VD. Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và
một đường thẳng. Nếu đặt hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình 2
y x và đường thẳng y  25 . Ông B dự
định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khi vườn bởi một
đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng hoa. Hãy
giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện 9
tích mảnh vườn nhỏ là . 2 A. OM  2 5 B. OM 15 C. OM 10 D. OM  3 10
Gọi H là điểm có hoành độ a là hình chiểu của điểm M lên Ox . Suy ra phương trình OM a aax x a OM : y  tan
.x ax . Ta có ax x  2 3 3 2 dx      OH  2 3  6 0 0 3 a 9 Ta có
  a  3  OM  3 10 6 3
VD. Người ta dựng một cái lều vải H  có dạng chóp lục giác cong đều như hình vẽ. Đáy là một
hình lục giác có cạnh bằng 3m. Chiều cao SO  6m SO vuông góc đáy. Các sợi dây c , c , c , c , c , c 1 2 3 4 5 6
nằm trên các đường hình parabol có trục đối xứng song song với SO . Giả sử giao tuyến của H
với một mặt phẳng P vuông góc với đáy tại trung điểm SO thì được lục giác có cạnh bằng 1 m.
Tính thể tích phần trong của lều H  . Hoàng Văn Bình 135 3 135 3 A.  2 m  C.  2 m  5 4 96 3 135 3 B.  2 m  D.  2 m  5 8
Ta xét một mặt phẳng đi qua SO c . Ta thấy c đi qua ba điểm A0;6, B1;3,C 3;0 1 1 1 7 7 1 2
c : y x x  6 . Rút x y : x   2y  . Thể tích của lều: 1 2 2 2 4 2 6 6 3  7 1  135 3 V  
  2y   dy    4 2 4 8 0   Hoàng Văn Bình
VD. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v  15 m / s thì tăng tốc với gia tốc 0 a t  2 2
t  4t m / s . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ
lúc bắt đầu tăng tốc. A. 70, 25 m B. 68, 25 m C. 67, 25 m D. 69, 75 m 3 t
v t   a  t 3 t 2 dt
 2t C mà 2
v  15  C   2t 15 3 0 3 Bấm .
VD. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số
y f x như hình bên. Đặt
hx  f x 2 2
x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h4  h 2    h2
B. h4  h 2    h2
C. h2  h4  h 2  
D. h2  h 2    h4
Ta có h' x  2  f '
 x  x  h' 
x  0  f 'x  x
Đường thẳng y x đi qua ba điểm  2  ; 2
 ;2;2;4;4 trên đồ thị
Gọi S , S lần lượt là diện tích phần bên trên và bên dưới của 1 2
đường thẳng y x 2 S  0 
h ' x dx  0  h 2  h 2
  0  h 2  h 2   1           2  4
S  0   h ' x dx  0  h 2  h 4  0  h 2  h 4  2           2
S S h 2  h 2
  h 2  h 4  h 4  h 2  1 2
           
Suy ra h2  h4  h 2   Hoàng Văn Bình
VD. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị có một phần là đường
parabol có đỉnh là I 2;9 và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại của đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục
hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s  23, 25km
B. s  21,58km
C. s  15,50km
D. s  13,83km Hoàng Văn Bình 5 
Phương trình parabol của chuyển động là 2 y x  5x  4 4 31 Ta có v   31 1 
 phương trình đường thẳng của chuyển động là y  4 4 1 3  5   31
Ta có quãng đường vật chuyển động được tính theo 2
x  5x  4 dx dx  21,58    3  4  4 0 1
Đọc thêm: công thức Walliss   n   1 !!  1 2 2    n n n!!
cos xdx  sin xdx     lẻ dùng   1 , chẵn dùng 2 . n 1 !!   0 0   . 2  n!! 2
n!! đọc là n Walliss và được hiểu dựa vào n chẵn hay lẻ.
VD. 0!!  1; 1!!  1; 2!!  2; 3!!  1.3; 4!!  2.4; 5!!  1.3.5  2 10!! 2.4.7.8.10 256 VD. 11 cos xdx     11!! 1.3.5.7.9.11 693 0  2 9!!  63 VD. 10 sin xdx  .   10!! 2 512 0 Hoàng Văn Bình