Giải phương trình mũ và logarit bằng phương pháp logarit hóa | Toán 12

I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa Dạng 1: f x  a b  . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0  a , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương trình trở thành:   loga f x b  . Dạng 2: f x g x   a b  . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0 a , b  0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương trình trở thành:    .loga f x g x b  . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải phương trình mũ và logarit bằng phương pháp logarit hóa | Toán 12

I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa Dạng 1: f x  a b  . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0  a , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương trình trở thành:   loga f x b  . Dạng 2: f x g x   a b  . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0 a , b  0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương trình trở thành:    .loga f x g x b  . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

15 8 lượt tải Tải xuống
GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG II
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
PHN 1
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài toán 4: Gii phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp logarit hóa.
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa
Dng 1:
fx
ab
.
Phương pháp gii:Điu kin:
10a
,
0b
. Lấy logarit số
a
cho hai vế, phương
trình tr thành:
log
a
f x b
.
Dng 2:
f x g x
ab
.
Phương pháp gii:Điu kin:
,
0b
. Lấy logarit s
a
cho hai vế phương
trình tr thành:
.log
a
f x g x b
.
Dng 3:
.
g x h x
fx
kx
bc
a
d
.
Phương pháp gii : Điu kin:
;
, , 0b c d
. Lấy logarit số
a
cho hai vế,
phương trình trở thành:
.log .log .log
a a a
f x g x b h x c k x d
.
Các ví d :
A. Phương trình không có tham số:
Li gii
Lấy logarit cơ số 2 hai vế, phương trình đã cho tương đương:
2
2 2 2
2 2 2
2
1 log 3
3
2 log 2 log 3 1 1 log 3
2
1 log 3
x
x x x
x

.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
22
1 log 3; 1 log 3S
.
Li gii
Điu kin
0x
.
Phương trình đã cho tương đương:
Giải phương trình sau:
.
Câu 1
Giải phương trình sau:
.
Câu 2
1
3
32
33
33
3 3 3
7 .3 7 .3
3
7 .3 1 log 7 .3 0 3 log 7 log 3 0
x
x
x
xx
xx
xx
x
x
x








3
7
3
3
1
3 log 7 0
1
log 3
log 7
x
x
x
x



.
Vy tp nghiệm phương trình đã cho là
7
3; log 3S 
.
Li gii
Điu kin:
0x
.
Với điều kin trên, lấy logarit cơ số
4
cho hai vế của phương trình, ta được phương trình
tương đương:
1
2020 2018
0,5 4
1
log 2020 2018
2
22
1
log 2020 2018
2
22
log 1010 1009
log 1010 1009
log .log log 10 .
log log 10 .
log log 10 .
10 .
log log 10 .
log .log 1010 1009log
x
x
x
x
x x x
xx
xx
xx
xx
x x x



2
1010
1
log 1
log 1009log 1010 0
10
log 1010
10
x
x
xx
x
x

.
Đối chiếu điều kiện, ta được tp nghim của phương trình là
1010
1
;10
10
S



.
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau:
a)
2
23
2
3 .4 18
x
x
x
.
b)
2
5
25
log 3
log 10 1
32
x
x
.
c)
2
42
2 .7 1
xx
.
d)
1 1 2 3
5 3 5 3 5 3 0
x x x x x x
.
e)
11
21
22
4 3 3 2
xx
xx

Li gii
a) Điều kin:
0x
.
Với điều kin trên, phương trình đã cho tương đương:
Giải phương trình sau:
.
Câu 3
22
23
36
2
2 2 1 4 2
3
3
2
3
32
3 .2 3 .2 3 .2 1 4 log 2 0
2
3log 2
2 2 0 2
2 3log 2 0
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x x x
x x VN
x







b) Điều kin:
0x
.
Với điều kin trên, phương trình đã cho tương đương:
2
5
25
log 3
log 10 1
2
25 5 5 5
2
55
2
5 5 5
32
log 10 1 .log 3 log 3.log 2
1
log 5.2 1 log 2 0
4
1
log 2 log 5 1 log 2 0
4
x
x
xx
xx
xx
5
2
55
5
1
1
log 2 1
2
1 1 3
10
log 2 log 2 0
5
log 2 3
125
4 2 4
2 125
2
x
x
x
xx
x
x
x

.
c) Ta có:
2
4 2 2
22
2
2
2 .7 1 4 2 log 7 0 2 2 log 7 0
2 log 7
xx
x
x x x x
x

.
d) Ta có:
1 1 2 3 1 2 1 3
5 3 5 3 5 3 0 5 5 5 3 3 3
x x x x x x x x x x x x
1 2 1 3
5
1 5 5 5 1 3 3 3 31.5 31.3 1 0
3
x
x x x x
x



e) Ta có:
1 1 1 1 1
2 1 2 1
2 2 2 2 2
34
4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 .
23
x x x x x
x x x x x

B.
1
1 3 3
2
2 2 2
1
2
2
3 4 4 3 3 3
4 . 3 . 4 3 0
2 3 3 2 2
4.4
x
x
x x x
x
xx
Phương trình có tham s.
Li gii
[2D2-5.5-4]
Cho các s thc , vi tha mãn
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Câu 15
Lấy logarit cơ số 3 hai vế, ta được:
2
1
2
33
33
0
0
log 2 .3 log
log 2 log 1 0
xx
m
m
m
x x m

.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái du thì
33
00
1
log 1 0 log 1
3
mm
m
mm




.
Li gii
Phương trình
2 2 2 2 2
1
11
12
3 .5 3.5 5 3 5 3
x m x m x
x
xx
x m x m x m


.
*
Lấy logarit cơ số 5 hai vế ca
*
, ta được
55
21
2 log 3 2 log 3 0
x
xx
x m x m




Vi
2 0 2xx
(tha mãn).
Vi
53
5
11
log 3 0 log 5
log 3
x m x m
xm
(tha mãn).
Vậy phương trình có tập nghim
3
2; log 5Sm
.
Li gii
Lấy logarit cơ số 2 ca hai vế phương trình đã cho ta được
2
2
22
2
22
2
2 2 2
log 2 .5 log 3
2 log 5 log 3 0
2log 5 log 5 log 3 0
x x m
x x m
x x m
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;xx
tha mãn
1 2 1 2
2x x x x
thì
2
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
'0
log 5 log 5 log 3 0 (1)
2
2log 5 2 log 5 2log 3 (2)
m
x x x x
m



1
2 2 5
1 5 1 5
2 log log 5 3 1 log 3
5 3 5 3
mm
m
m
.
Thay
5
1 log 3m
vào (1) thy tha mãn. Vy
5
1 log 3m
là giá tr cn tìm.
Tìm tp nghim của phương trình , là tham s khác 2.
Câu 2
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để phương trình hai nghim phân bit
tha mãn .
Câu 3
Li gii
Đkxđ:
32
2 3 2 0
2
m
f x m f x
.
2 2 6 6 6 6
2
2 3 2 2 3 2 2 2 3 2
22
42
2 2 3 2
5 .8 100 5 .2 5 .2 5 2
52
f x m f x m f x m
f x f x m f x f x m f x f x m
fx
f x f x m

Lấy logarit cơ số 5 ca hai vế phương trình đã cho ta được
5
5
5
2
22
2 log 2
2
1 log 2
2 3 2
2 3 2
2 (1)
2 3 2 2log 2 (2)
fx
fx
fx
f x m
f x m
fx
f x m



Vi
2m 
thì phương trình (1) và (2) luôn thỏa mãn điều kiện xác định.
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình
ban đầu có đúng 7 nghim phân biệt thì phương trình (2) thỏa mãn điều kiện xác định và
có 3 nghim phân bit khác các nghim của phương trình (1).
Da vào bng biến thiên để phương trình (2) có 3 nghiệm phân bit thì
55
2log 2 2 3 2 2log 2
2
23
m
m
(thỏa mãn điều kin).
Vy
5
2 2log 2
3
m
thì phương trình đã cho có 7 nghiệm.
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau:
a)
2
23
2
3 .4 18
x
x
x
.
b)
2
5
25
log 3
log 10 1
32
x
x
.
c)
2
42
2 .7 1
xx
.
d)
1 1 2 3
5 3 5 3 5 3 0
x x x x x x
.
e)
11
21
22
4 3 3 2
xx
xx

Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Cho phương trình , là tham s khác . Tìm tt c các giá
tr thc ca để phương trình đã cho có đúng nghim phân bit.
Câu 4
Li gii
a) Điều kin:
0x
.
Với điều kin trên, phương trình đã cho tương đương:
22
23
36
2
2 2 1 4 2
3
3
2
3
32
3 .2 3 .2 3 .2 1 4 log 2 0
2
3log 2
2 2 0 2
2 3log 2 0
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x x x
x x VN
x







b) Điều kin:
0x
.
Với điều kin trên, phương trình đã cho tương đương:
2
5
25
log 3
log 10 1
2
25 5 5 5
2
55
2
5 5 5
32
log 10 1 .log 3 log 3.log 2
1
log 5.2 1 log 2 0
4
1
log 2 log 5 1 log 2 0
4
x
x
xx
xx
xx
5
2
55
5
1
1
log 2 1
2
1 1 3
10
log 2 log 2 0
5
log 2 3
125
4 2 4
2 125
2
x
x
x
xx
x
x
x

.
c) Ta có:
2
4 2 2
22
2
2
2 .7 1 4 2 log 7 0 2 2 log 7 0
2 log 7
xx
x
x x x x
x

.
d) Ta có:
1 1 2 3 1 2 1 3
5 3 5 3 5 3 0 5 5 5 3 3 3
x x x x x x x x x x x x
1 2 1 3
5
1 5 5 5 1 3 3 3 31.5 31.3 1 0
3
x
x x x x
x



e) Ta có:
1 1 1 1 1
2 1 2 1
2 2 2 2 2
34
4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 .
23
x x x x x
x x x x x

1
1 3 3
2
2 2 2
1
2
2
3 4 4 3 3 3
4 . 3 . 4 3 0
2 3 3 2 2
4.4
x
x
x x x
x
xx
II. Giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.
Dng 1:
log
a
f x b
Phương pháp giải: S dụng phương pháp biến đổi tương đương:
T phương trình
01
log
a
b
a
f x b
f x a


.
Dng 2:
log
a
f x g x
Phương pháp giải: S dụng phương pháp biến đổi tương đương:
T phương trình
01
log
a
gx
a
f x g x
f x a


.
Dng 3:
log log
ab
f x g x
Phương pháp giải: Đặt
log log
t
ab
t
f x a
f x g x t
g x b
. Kh x trong h phương
trình để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x.
Các ví d :
A. Phương trình không chứa tham s.
Li gii
Điu kin:
2 1 0 2 1 0.
xx
x
Ta có:
2
2
log 2 1 2 2 1 2
xx
5
2
4
x

2
5
log
4
x
22
log 5 log 4x
2
2 log 5x
(tm)
Vậy phương trình có nghiệm là
2
2 log 5x
.
Li gii
Điu kin:
3
3 8 0 2log 2
x
x
.
Ta có:
2
3
log (3 8) 2 3 8 3
x x x
x
2
3 1( )
3 8.3 9 0
39
x
xx
x
vn

2
3 3 2
x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
2.x
Li gii
Điu kin :
0x
.
Ta có:
5
57
7
log 5 1
5
log log 2 .
log 2
2 7 5 2 7 2
t
t
t t t
x t x
x
x x t
xt
x


Giải phương trình sau: .
Câu 1
Giải phương trình sau: .
Câu 2
Giải phương trình sau: .
Câu 3
T phương trình
51
2 2. 1
77
tt
.
Xét hàm s
51
2. ,
77
tt
f t t
.
5 5 1 1
' ln 2. ln 0,
7 7 7 7
tt
f t t
Hàm s
ft
nghch biến trên .
11 f t f t f
nên
1t
là nghim duy nht của phương trình
2
.
Thay
1t
vào phương trình
1
ta có
5x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
5x
.
Li gii
Điu kin
1
6 36 0 1 2 1
xx
x x x
.
Ta có
1 1 1
15
5
log 6 36 2 2log 6 36 2 6 36 5 0
x x x x x x
2
6
0
61
6 6.6 5 0
log 5
65
x
xx
x
x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x
hoc
6
log 5x
.
Li gii
Điu kin:
1
3 1 0 1
x
x
Ta có :
1
11
3 3 3 3 3
31
log 3 1 2 log 2 log 3 1 log 2 2 log 2
2
x
xx
x x x

1
2 1 2
31
3 3 1 2.3
2
x
x x x
2
3
0
31
2.3 3.3 1 0
1
1
log
3
2
2
x
xx
x
x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x
hoc
3
1
log
2
x
.
Li gii
Điu kin :
5
6 5 0 5 6 log 6
xx
x
.
Giải phương trình sau: .
Câu 4
Giải phương trình sau: .
Câu 5
Giải phương trình sau: .
Câu 6
Ta có
1
5
5
log 6 5 1 6 5 5 6 5
5
x x x x
x
x
2
0
51
5 6.5 5 0
1
55
x
xx
x
x tm
x tm
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x
hoc
1x
.
Li gii
Điu kin :
9 2 0
30
x
x


.
Ta có:
5
log 3
2
log 9 2 5
x
x

2
log 9 2 3
x
x
2
8
9 2 2 9.2 8 0
2
x x x
x
28
21
x
x
3
0
xl
x
0x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x
.
Li gii
Xét phương trình
22
35
log 2 log 2 2x x x x
Điu kin:
2
0
20
2
x
xx
x
.
Đặt
22
35
log 2 log 2 2x x x x t
2
2
2 3 1
2 2 5 2
t
t
xx
xx

T
2
thay vào
1
ta được :
5 2 3
tt

Trường hp 1: Xét
5 2 3
tt

5 3 2
tt
31
12
55
tt
3
D thấy phương trình (3) có nghiệm
1t
.
Vì xét hàm s
31
2
55
tt
ft

3 3 1 1
.ln 2 .ln 0,
5 5 5 5
tt
f t t
nên hàm
s nghch biến trên , do đó
1t
là nghim duy nht ca (3).
Vi
1t
, ta có:
22
14 2
2
2 3 2 3 0 ( )
14 2
2
x
x x x x tm
x

.
Trường hp 2:
5 2 3
tt
5 2 3
tt
5 3 2
tt
(4)
Giải phương trình sau: .
Câu 7
Giải phương trình sau: .
Câu 8
Tương tự như trường hp 1, ta có
0t
là nghim duy nht ca (4)
Vi
0t
, ta có:
22
2 1 2 1 0x x x x
- phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm là
14 2
2
x
hoc
14 2
2
x

.
B. Phương trình chứa tham s.
Li gii
Ta có :
3
9 3 9 3
log 2 .3 6 2 .3 6 3
2 2 2 2
xx
x x x
m m x m m



9 2 2 1 .3 3 4 1 0
xx
mm
Đặt
3
x
t
(
0t
) thì phương trình đã cho trở thành
2
2 2 1 3 4 1 0t m t m
(1)
Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
Phương trình (1) hai nghiệm dương
phân biệt
0
0
0
S
P

2
2 1 3 4 1 0
2 1 0
4 1 0
mm
m
m

1
1
4
m
m
.
Khi đó
41
3
tm
t

1
2
3 4 1
33
x
x
m

13
2
log 4 1
1
xm
x

.
Ta có
12
2 2 12xx
3
log 4 1 2m
5
2
m
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
5
2
m
là giá trị cần tìm.
Li gii
Ta có :
1 1 1
2
log 4 .2 3 8 1 4 .2 3 8 2
x x x x x
m m x m m
4 2 1 .2 3 8 0
xx
mm
Đặt
2
x
t
, ta có phương trình
2
2 1 3 8 0t m t m
(1)
Với
12
0xx
thì
12
0 2 1 2
xx
, nên phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu
1
x
,
2
x
khi và chỉ khi phương trình
1
có hai nghiệm
1
t
,
2
t
sao cho
12
01tt
.
Ta có
2
1 2 8 2 3 2t t m t
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm thực , thỏa mãn .
Câu 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghim trái du.
Câu 2
3
2
t
không là nghiệm phương trình
2
nên:
2
28
23
23
tt
m
t


.
Xét hàm số
2
28
23
tt
ft
t

, với
3
0
2
t
.
Ta có
2
2
2 6 22
0
23
tt
ft
t


với
3
0
2
t
.
Bảng biến thiên:
Phương trình
1
hai nghiệm
12
01tt
khi chỉ khi phương trình
3
hai
nghiệm
12
01tt
. Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của
m
8
9
3
m
.
Li gii
1x
không là nghiệm nên phương trình :
1 .log 2
x
x e m x
2
1
2
log( ) 10
1
x
xx
x
x
e m e m
x

2
1
10
x
x
x
me
.
Đặt
2
1
( ) 10
x
x
x
y g x e
.
Ta có:
2
1
2
1
10 ln10 0, 1
( 1)
x
x
x
y e x
x
.
Bng biến thiên:
Tìm tt c các giá trca tham s để phương trình có hai
nghim thc phân bit.
Câu 3
Vy
phương trình có 2 nghiệm thc phân bit khi
1
10m
e
.
Li gii
Đặt
64
log 2020 log 1010x m x t
2020 6
1010 4
t
t
xm
x

2.4 6
tt
m
2.4 6
tt
m
.
Đặt
2.4 6
tt
ft
. Ta có:
6 ln6 2.4.ln4
tt
ft

.
Xét
3 2ln4
0
2 ln6
t
ft



6
3
log 16
2
t




36
2
log log 16t
.
Bảng biến thiên:
Phương trình
f t m
có nghiệm khi và chỉ khi
36
2
log log 16 2,01mf



.
2019m
m
nên ta có:
2 2018m
m
.
Vậy có
2021
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình
có nghiệm.
Câu 4
| 1/12

Preview text:


GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG II
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT PHẦN 1
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài toán 4: Giải phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp logarit hóa.
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa f xDạng 1: ab.
Phương pháp giải:Điều kiện: 1  a  0 , b  0. Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương
trình trở thành: f x  log b . a f xg xDạng 2: ab .
Phương pháp giải:Điều kiện: 1  a  0 , b  0. Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương
trình trở thành: f x  g x.log b . a gxhxf xb .c Dạng 3: a  . kxd
Phương pháp giải : Điều kiện: 1  a  0 ; b,c , d  0. Lấy logarit cơ số a cho hai vế,
phương trình trở thành: f x  g x.log b hx.log c k x.log d . a a a Các ví dụ :
A. Phương trình không có tham số: Câu 1 Giải phương trình sau: . Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 hai vế, phương trình đã cho tương đương:  3 x  1 log 3 2 2 2 2 x  2  log
x  2  log 31  x 1 log 3   . 2 2 2 2 x   1 log 3  2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   1 log 3; 1 log 3 . 2 2  Câu 2 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện x  0 .
Phương trình đã cho tương đương:  x 1   3  xx  3 2 7 .3  7 .3 x3 x3     x x x 3 3 3
 7 .3 x 1  log 7 .3 x   0  x 3 log 7  log 3  0 3   3 3 x    x  3      x   1 3 log 7   0    1 . 3  x   x     log 3 7  log 7  3
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là S  3; log 3 . 7  Câu 3 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện: x  0 .
Với điều kiện trên, lấy logarit cơ số 4 cho hai vế của phương trình, ta được phương trình tương đương:  log . x log x  log 10 .x  1 2020 2018 0,5 4    log x x  log 10 .x  1 log 2020 2018 2 2 2  log x x  log 10 .x 1 log 2020 2018 2 2 2 log x 1010 1009  x  10 .x  log  logx x   log 1010 1009 10 .x   log .
x log x  1010 1009 log x   1 log x  1  x  2  
 log x 1009log x 1010  0   10  . log x  1010  1010  x 10   Đố 1
i chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là 1010 S   ;10  . 10  
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau: 2 x3 2 log 10x 1  log 3 2 2  3  2x 5 25 x 4 x2 a) x 2 3 .4 x  18. b) . c) 2 .7 1. 1 1 d) x x x 1  x 1  x2 x3 5  3  5 3  5 3  0 . xx  e) x 2 x 1 2 2 4  3  3  2  Lời giải
a) Điều kiện: x  0.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:  2x3  3x6 2  2   2 3 x 2 x 2  x  2 1 x 4 2   3 .2
 3 .2  3 .2 x 1  x  4  log 2  0 3 x      x x  2 3log 2 2 3 x  2   0   x  2    2  x
x  2x  3log 2  0 VN  3  
b) Điều kiện: x  0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 log 10 x 1  3  2xlog53 25   2 log
10x 1 .log 3  log 3.log 2x 25    5 5 5   1 2
 log 5.2x 1 log 2x  0 5   5   4 1
 log 2x  log 52 1log 2x  0 5 5 5   4  1  1 x  1 1 3 log 2x  1  2x    10 2
 log 2x  log 2x   0    5   . 5   5   5   4 2 4 log 2x  3  125  5    2x 125 x   2 c) Ta có:   2 x 2 x 4 x2 2 2 .7
1  x  4  x  2log 7  0  x  2 x  2  log 7  0  2   2  x  2   log 7  2 . d) Ta có: x x x 1  x 1  x2 x3 x x 1  x2 x x 1  x3 5  3  5  3  5  3  0  5  5  5  3  3  3   x   x x x x 5 1 2 1 5  5 5   1 3 1 3  3  3  31.5  31.3  1  x  0    3  e) Ta có: 1 1 1 1 1 xxxx   3 xx x x x x 4 2 1 2 1 2 2 2 2 2           4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 . 2 3 1 x 1 x 3 3 2 3 x 4 4 3 xxx 3 3 2 2 2  4 .  3 .    4  3
x   0  x  1 2 2 3 3 2 2 B. 2 4.4
Phương trình có tham số. Câu 15 [2D2-5.5-4] Cho các số thực , với thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải
Lấy logarit cơ số 3 hai vế, ta được: m  0  m  0    . log   2 x x 1 2 .3   2  log m
x x log 2  log m 1  0 3 3  3 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì m  0 m  0 1     m   . log m 1  0 log m  1    3 3 3 Câu 2 Tìm tập nghiệm của phương trình , là tham số khác 2. Lời giải 2 x2m 2 x2m x2 1  Phương trình x 1  1   x  1  2  3 .5  3.5  5  3  5  3 x x m x m x m .   *
Lấy logarit cơ số 5 hai vế của   * , ta được x  2      x 1 2 log 3  x  2  log 3  0 5   5  x mx m
Với x  2  0  x  2 (thỏa mãn). 1 1 Với
 log 3  0  x m  
x m  log 5 (thỏa mãn). 5 3 x m log 3 5
Vậy phương trình có tập nghiệm S  2;m  log 5 . 3  Câu 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 của hai vế phương trình đã cho ta được log  2x 2
2 .5 xm  log 3 2  2 2
x  2x mlog 5 log 3  0 2 2 2
x  2log 5 x mlog 5  log 3  0 2  2 2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn x x  2x x thì 1 2 1 2 1 2 2  '  0
log 5  mlog 5  log 3  0 (1) 2 2 2   
x x  2x x  2
 log 5  2mlog 5  2log 3 (2) 1 2 1 2  2 2 2  m m 2 1 5 1 5 m 1 log log 5        3  m  1   log 3 . 2 2 5 5 3 5 3
Thay m  1 log 3 vào (1) thấy thỏa mãn. Vậy m  1 log 3 là giá trị cần tìm. 5 5 Câu 4 Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau Cho phương trình , là tham số khác . Tìm tất cả các giá trị thực của
để phương trình đã cho có đúng nghiệm phân biệt. Lời giải
Đkxđ: f x  m    f x 3m 2 2 3 2 0   . 2
2 f x2m
6 f x6m
6 f x6mf x
f x mf x
f x m 2 2 f x 2 2 3 2 2 3 2 2
2 f x3m2 5 .8 100  5 .2  5 .2  5  2 42 f xf x2
2 f x3m2  5  2
Lấy logarit cơ số 5 của hai vế phương trình đã cho ta được  f x  2 2  f x    2  f x    2     2 f x log 2 5 2  3m  2 1   2 f  x log 2 5  3m  2
f x  2 (1)  2f
x3m  2  2  log 2 (2) 5 Với m  2
 thì phương trình (1) và (2) luôn thỏa mãn điều kiện xác định.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình
ban đầu có đúng 7 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) thỏa mãn điều kiện xác định và
có 3 nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt thì 2  log 2  2  3m 2  2 log 2 5 5  2   m
(thỏa mãn điều kiện). 2 3 2  2 log 2 Vậy 5 m
thì phương trình đã cho có 7 nghiệm. 3
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau: 2 x3 2 log 10x 1  log 3 2 2  3  2x 5 25 x 4 x2 a) x 2 3 .4 x  18. b) . c) 2 .7 1. 1 1 d) x x x 1  x 1  x2 x3 5  3  5 3  5 3  0 . xx  e) x 2 x 1 2 2 4  3  3  2  Lời giải
a) Điều kiện: x  0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:  2x3  3x6 2  2   2 3 x 2 x 2  x  2 1 x 4 2   3 .2
 3 .2  3 .2 x 1  x  4  log 2  0 3 x      x x  2 3log 2 2 3 x  2   0   x  2    2  x
x  2x  3log 2  0 VN  3  
b) Điều kiện: x  0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 log 10 x 1  3  2xlog53 25   2 log
10x 1 .log 3  log 3.log 2x 25    5 5 5   1 2
 log 5.2x 1 log 2x  0 5   5   4 1
 log 2x  log 52 1log 2x  0 5 5 5   4  1  1 x  1 1 3 log 2x  1  2x    10 2
 log 2x  log 2x   0    5   . 5   5   5   4 2 4 log 2x  3  125  5    2x 125 x   2 c) Ta có:   2 x 2 x 4 x2 2 2 .7
1  x  4  x  2log 7  0  x  2 x  2  log 7  0  2   2  x  2   log 7  2 . d) Ta có: x x x 1  x 1  x2 x3 x x 1  x2 x x 1  x3 5  3  5  3  5  3  0  5  5  5  3  3  3   x   x x x x 5 1 2 1 5  5 5   1 3 1 3  3  3  31.5  31.3  1  x  0    3  e) Ta có: 1 1 1 1 1 xxxx   3 xx x x x x 4 2 1 2 1 2 2 2 2 2           4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 . 2 3 1 x 1 x 3 3 2 3 x 4 4 3 xxx 3 3 2 2 2  4 .  3 .    4  3
x   0  x  1 2 2 3 3 2 2 2 4.4
II. Giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.

Dạng 1: log f x b a  
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương: 0  a  1 
Từ phương trình log f x b   . a    f   xba
Dạng 2: log f x g x a    
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương: 0  a  1 
Từ phương trình log f x g x   . a  
  f xgx  a
Dạng 3: log f x  log g x a b    f  xta
Phương pháp giải: Đặt log f x
g x t  
. Khử x trong hệ phương a   logb   g  xtb
trình để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x. Các ví dụ :
A. Phương trình không chứa tham số.
Câu 1 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện: 2x 1  0  2x 1  x  0. 5 Ta có: log 2xx 2 1 2 2 1 2       x 5  2   x  log
x  log 5  log 4 2 4 2 4 2 2
x  2  log 5(tm) 2
Vậy phương trình có nghiệm là x  2  log 5 . 2 Câu 2 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện: 3x 8  0  x  2log 2. 3 Ta có: x x 2 log (3 8) 2 3 8 3 x x        3 3x  1  (vn) 2
 3 x  8.3x  9  0   3x  9 x 2
 3  3  x  2 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  2. Câu 3 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện : x  0 . l  og t x t  x  5tx  5 1 5    Ta có: log x  log
x  2  t       . 5 7   l  og x  2 t t tt        7   x 2 7 5 2 7  2  t  t Từ phương trình   5 1 2   2.  1     .  7   7   t  t
Xét hàm số f t  5 1   2. ,t      .  7   7  t t
f t   5  5  1  1 '  ln  2. ln  0,t      
Hàm số f t  nghịch biến trên .  7  7  7  7
f t  1  f t  f  
1 nên t  1 là nghiệm duy nhất của phương trình 2 .
Thay t  1 vào phương trình   1 ta có x  5 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  5. Câu 4 Giải phương trình sau: . Lời giải Điều kiện x 1
6   36x  0  x 1  2x x  1. Ta có log  x 1 6  36x  2 2 log  x 1 6  36x x 1 2 6           36x 5  0 1 5 5 6x 1 x  0 2
 6 x  6.6x  5  0     . 6x  5 x  log 5  6
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 hoặc x  log 5 . 6 Câu 5 Giải phương trình sau: . Lời giải Điều kiện: x 1
3  1  0  x  1  x 1 3  1 Ta có : log  x 1 3   
1  2x  log 2  log  x 1
3  1  log 2  2x  log  2x 3 3 3    3 3 2 x 1 3  1 2 x x 1  2 
 3  3 1  2.3 x 2 3x 1 x  0 2  2.3 x 3.3x 1 0        . x 1 1 3  x  log3  2  2 1
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 hoặc x  log . 3 2 Câu 6 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện : 65x  0  5x  6  x  log 6 . 5 x xx x 5 Ta có log 6  5  1
1 x  6  5  5  6  5  5 5x 5x  1
x  0tm 2  5 x
 6.5x 5  0     . 5x   5 x    1 tm
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 hoặc x 1 . Câu 7 Giải phương trình sau: . Lời giải 9   2x  0 Điều kiện :  .  3 x  0 Ta có: log 9 2x    5 x
 log 9  2x  3 x 2   2   log53  x 8 2  9  2 
 2 x 9.2x  8  0 2x 2x  8
x  3l      x  0. 2x  1 x  0
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 . Câu 8 Giải phương trình sau: . Lời giải Xét phương trình 2
log x  2x  log  2 x  2x  2 3 5  x  0  Điều kiện: 2
x  2x  0   . x  2 2
x  2x  3t   1 Đặt 2
log x  2x  log  2
x  2x  2  t   3 5   2
x  2x  2  5t  2 Từ 2 thay vào   1 ta được : 5t 2 3t   t t    
Trường hợp 1: Xét 5t 2 3t   5t 3t    3 1 2  1   2       3  5   5 
Dễ thấy phương trình (3) có nghiệm t  1 . t t     t t    
Vì xét hàm số f t  3 1   2  
  có f t 3 3 1 1  .ln  2 .ln  0, t       nên hàm  5   5   5  5  5  5 số nghịch biến trên
, do đó t 1 là nghiệm duy nhất của (3).  14  2 x  2 2 2
Với t  1, ta có: x  2x  3  x  2x  3  0   (tm)  .  14  2 x   2
Trường hợp 2: 5t 2 3t    5t 2 3t    5t 3t    2 (4)
Tương tự như trường hợp 1, ta có t  0 là nghiệm duy nhất của (4)
Với t  0 , ta có: 2 2 x  2x  1
  x  2x 1 0 - phương trình vô nghiệm 14  2  14  2
Vậy phương trình có nghiệm là x  hoặc x  . 2 2
B. Phương trình chứa tham số. Câu 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực , thỏa mãn . Lời giải  9x 3  9x x x 3 Ta có : log   2 .3  6    
 2 .3  6   3x m m x m m 3  2 2  2 2
 9x  22   1 .3x m 34m  1  0 Đặt 3x t
( t  0 ) thì phương trình đã cho trở thành 2
t  22m  
1 t  34m   1  0 (1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm dương   2  0 2m   1  34m   1  0     m 1 
phân biệt  S  0  2m 1 0   1 .   m   P  0  4m 1  0   4 t  4m 1 1
3x  4m 1
x  log 4m 1 1 3   Khi đó      . t  3 2 3x  3 x  1  2
Ta có  x  2 x  2 12  log 4m 1  5 2  m
(thỏa mãn điều kiện). 3   1  2  2 5
Vậy m  là giá trị cần tìm. 2 Câu 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm trái dấu. Lời giải    Ta có : log  x x 1 4  . m 2 3m 8 x x 1 x 1  x 1 4  . m 2 3m 8  2 2  4x  2   1 .2x m 3m8  0 Đặt 2x t  , ta có phương trình 2
t  2m  
1 t  3m 8  0 (1)
Với x  0  x thì 1 x 2 0 2 1 2x   
, nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x , 1 2 1
x khi và chỉ khi phương trình  
1 có hai nghiệm t , t sao cho 0  t  1  t . 2 1 2 1 2 Ta có   2
1  t  2t 8  m2t   3 2 . 3 2 t  2t  8 Vì t
không là nghiệm phương trình 2 nên: 2   m 3 2 2t  . 3 t t  3
Xét hàm số f t 2 2 8  , với 0  t  . 2t  3 2 2 2t  6t  22 3
Ta có f t       với 0 t . 2t  3 0 2 2 Bảng biến thiên: Phương trình  
1 có hai nghiệm 0  t  1  t khi và chỉ khi phương trình   3 có hai 1 2 8
nghiệm 0  t  1  t . Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của m là  m  9 . 1 2 3 Câu 3
Tìm tất cả các giá trịcủa tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Lời giải
x 1 không là nghiệm nên phương trình : x2 x2      x x 2    1 .log  x x e
m  x  2 x x 1
 log(e m) 
e m  10  1  10 x x me . x 1 x2 Đặ   t 1  ( ) 10 x x y g xe . x2 1 Ta có: 1 10    ln10 x x ye  0, x  1. 2 (x 1) Bảng biến thiên: Vậy 1
phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi   m  10 . e Câu 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình có nghiệm. Lời giải t  x m
Đặt log 2020x m  log 1010x  2020 6 t  
 2.4t   6t m 6   4   1
 010x  4t   2  .4t  6t m . Đặt   2.4t 6t f t  
 . Ta có:    6t ln62.4t f t .ln 4 . t   t  3 
Xét f t  3 2 ln 4  0       log 16    t  log log 16 . 3  6   2  ln 6 6  2  2 Bảng biến thiên:  
Phương trình f t  m có nghiệm khi và chỉ khi m f log log 16   2  ,01. 3  6   2  m  2019  2   m  2018 Mà  nên ta có:  . m m
Vậy có 2021 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.