











Preview text:
   
GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG II 
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT  PHẦN 1 
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 
Bài toán 4: Giải phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp logarit hóa. 
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa  f  x Dạng 1: a  b.   
Phương pháp giải:Điều kiện: 1  a  0 , b  0. Lấy logarit cơ số a  cho hai vế, phương 
trình trở thành: f  x  log b .  a f  x g  x Dạng 2: a  b .   
Phương pháp giải:Điều kiện: 1  a  0 , b  0. Lấy logarit cơ số a  cho hai vế phương 
trình trở thành: f  x  g  x.log b .  a g x h x f  x b .c Dạng 3: a  .  k x d  
Phương pháp giải : Điều kiện: 1  a  0 ; b,c , d  0. Lấy logarit cơ số a  cho hai vế, 
phương trình trở thành: f x  g x.log b  hx.log c  k x.log d .  a a a Các ví dụ : 
A. Phương trình không có tham số:  Câu 1    Giải phương trình sau: .      Lời giải   
Lấy logarit cơ số 2 hai vế, phương trình đã cho tương đương:   3 x  1 log 3   2 2 2 2 x  2  log
 x  2  log 31  x 1 log 3   .  2 2 2 2 x   1 log 3  2  
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   1 log 3; 1 log 3 .  2 2  Câu 2    Giải phương trình sau: .      Lời giải 
Điều kiện x  0 . 
Phương trình đã cho tương đương:       x 1   3  x  x  3 2 7 .3  7 .3 x3 x3       x  x x 3 3 3
 7 .3 x 1  log 7 .3 x   0  x 3 log 7  log 3  0 3   3 3 x    x  3      x   1 3 log 7   0    1 .  3  x   x     log 3 7  log 7  3
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là S  3; log 3 .  7  Câu 3    Giải phương trình sau: .      Lời giải 
Điều kiện: x  0 .   
Với điều kiện trên, lấy logarit cơ số 4 cho hai vế của phương trình, ta được phương trình  tương đương:   log . x log x  log 10 .x  1 2020 2018 0,5 4    log x x  log 10 .x  1 log 2020 2018 2 2 2  log x x  log 10 .x 1 log 2020 2018 2   2 2 log x 1010 1009  x  10 .x  log  logx x   log 1010 1009 10 .x   log .
x log x  1010 1009 log x   1 log x  1  x  2  
 log x 1009log x 1010  0   10  .  log x  1010  1010  x 10   Đố 1
i chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là  1010 S   ;10  .  10  
Bài tập tương tự:    
Giải các phương trình sau:  2 x3 2 log 10x 1  log 3 2 2  3  2x 5 25 x 4 x2 a) x 2 3 .4 x  18.  b)  .  c) 2 .7 1.  1 1 d) x x x 1  x 1  x2 x3 5  3  5 3  5 3  0 .  x x  e) x 2 x 1 2 2 4  3  3  2       Lời giải   
a) Điều kiện: x  0.   
Với điều kiện trên,  phương trình đã cho tương đương:       2x3  3x6 2  2   2 3 x 2 x 2  x  2 1 x 4 2   3 .2
 3 .2  3 .2 x 1  x  4  log 2  0 3 x          x  x  2 3log 2 2 3 x  2   0   x  2    2  x 
x  2x  3log 2  0 VN  3    
b) Điều kiện: x  0 .   
Với điều kiện trên,  phương trình đã cho tương đương:  2 log 10 x 1  3  2xlog53 25   2 log
10x 1 .log 3  log 3.log 2x 25    5 5 5     1   2
 log 5.2x 1 log 2x  0 5   5   4 1
 log 2x  log 52 1log 2x  0 5 5 5   4  1  1 x  1 1 3 log 2x  1  2x    10   2
 log 2x  log 2x   0    5    .  5   5   5   4 2 4 log 2x  3  125  5    2x 125 x   2   c) Ta có:    2 x 2 x 4 x2 2 2 .7
1  x  4  x  2log 7  0  x  2 x  2  log 7  0  2   2    x  2   log 7  2 .    d) Ta có:    x x x 1  x 1  x2 x3 x x 1  x2 x x 1  x3 5  3  5  3  5  3  0  5  5  5  3  3  3    x   x x x x 5 1 2 1 5  5 5   1 3 1 3  3    3  31.5  31.3  1  x  0    3      e) Ta có:  1 1 1 1 1 x x x x   3 x x x x x x 4 2 1 2 1 2 2 2 2 2             4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 .  2 3 1 x 1 x 3 3 2 3 x 4 4 3 x x x 3 3   2 2 2  4 .  3 .    4  3
 x   0  x  1 2 2 3 3 2 2 B.  2 4.4
Phương trình có tham số.  Câu 15    [2D2-5.5-4]  Cho  các  số  thực  ,    với    thỏa  mãn 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    Lời giải     
Lấy logarit cơ số 3 hai vế, ta được:  m  0  m  0     .  log   2 x x 1 2 .3   2  log m
x  x log 2  log m 1  0 3 3  3 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì  m  0 m  0 1     m   .  log m 1  0 log m  1    3 3 3 Câu 2    Tìm tập nghiệm   của phương trình  ,   là tham số khác 2.    Lời giải  2 x2m 2 x2m x2 1  Phương trình  x 1  1   x  1  2  3 .5  3.5  5  3  5  3 x x m x m x m .   * 
Lấy logarit cơ số 5 hai vế của   * , ta được  x  2      x 1 2 log 3  x  2  log 3  0  5   5  x  m  x  m 
 Với x  2  0  x  2 (thỏa mãn).  1 1 Với 
 log 3  0  x  m  
 x  m  log 5 (thỏa mãn).  5 3 x  m log 3 5
Vậy phương trình có tập nghiệm S  2;m  log 5 .  3  Câu 3   
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   để phương trình 
 có hai nghiệm phân biệt   thỏa mãn  .    Lời giải 
Lấy logarit cơ số 2 của hai vế phương trình đã cho ta được  log  2x 2
2 .5 xm  log 3 2  2 2
 x  2x  mlog 5 log 3  0   2 2 2
 x  2log 5 x  mlog 5  log 3  0 2  2 2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x  thỏa mãn x  x  2x x thì  1 2 1 2 1 2 2  '  0
log 5  mlog 5  log 3  0 (1) 2 2 2     
x  x  2x x  2
 log 5  2mlog 5  2log 3 (2) 1 2 1 2  2 2 2  m m 2 1 5 1 5 m 1 log log 5        3  m  1   log 3 .  2 2 5 5 3 5 3
Thay m  1 log 3 vào (1) thấy thỏa mãn. Vậy m  1 log 3 là giá trị cần tìm.  5 5     Câu 4    Cho hàm số 
 có bảng biến thiên như sau    Cho phương trình  ,   là tham số khác   . Tìm tất cả các giá  trị thực của 
 để phương trình đã cho có đúng nghiệm phân biệt.    Lời giải  
Đkxđ: f  x  m    f x 3m 2 2 3 2 0   .  2
2 f  x2m
6 f  x6m
6 f  x6m  f  x
f  x m f  x
f  x m 2 2 f x 2 2 3 2 2 3 2 2
2 f x3m2 5 .8 100  5 .2  5 .2  5  2   42 f  x f  x2
2 f  x3m2  5  2
Lấy logarit cơ số 5 của hai vế phương trình đã cho ta được   f x  2 2  f x    2  f  x    2     2 f  x log 2 5 2  3m  2 1   2 f  x log 2 5  3m  2  
 f x  2 (1)  2f 
x3m  2  2  log 2 (2) 5 Với m  2
 thì phương trình (1) và (2) luôn thỏa mãn điều kiện xác định. 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình 
ban đầu có đúng 7 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) thỏa mãn điều kiện xác định và 
có 3 nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1). 
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt thì  2  log 2  2  3m 2  2 log 2 5 5  2   m 
 (thỏa mãn điều kiện).  2 3 2  2 log 2 Vậy  5 m 
 thì phương trình đã cho có 7 nghiệm.  3
Bài tập tương tự:   
Giải các phương trình sau:  2 x3 2 log 10x 1  log 3 2 2  3  2x 5 25 x 4 x2 a) x 2 3 .4 x  18.  b)  .  c) 2 .7 1.  1 1 d) x x x 1  x 1  x2 x3 5  3  5 3  5 3  0 .  x x  e) x 2 x 1 2 2 4  3  3  2           Lời giải   
a) Điều kiện: x  0 .   
Với điều kiện trên,  phương trình đã cho tương đương:   2x3  3x6 2  2   2 3 x 2 x 2  x  2 1 x 4 2   3 .2
 3 .2  3 .2 x 1  x  4  log 2  0 3 x          x  x  2 3log 2 2 3 x  2   0   x  2    2  x 
x  2x  3log 2  0 VN  3    
b) Điều kiện: x  0 .   
Với điều kiện trên,  phương trình đã cho tương đương:  2 log 10 x 1  3  2xlog53 25   2 log
10x 1 .log 3  log 3.log 2x 25    5 5 5     1   2
 log 5.2x 1 log 2x  0 5   5   4 1
 log 2x  log 52 1log 2x  0 5 5 5   4  1  1 x  1 1 3 log 2x  1  2x    10   2
 log 2x  log 2x   0    5    .  5   5   5   4 2 4 log 2x  3  125  5    2x 125 x   2   c) Ta có:    2 x 2 x 4 x2 2 2 .7
1  x  4  x  2log 7  0  x  2 x  2  log 7  0  2   2    x  2   log 7  2 .    d) Ta có:    x x x 1  x 1  x2 x3 x x 1  x2 x x 1  x3 5  3  5  3  5  3  0  5  5  5  3  3  3    x   x x x x 5 1 2 1 5  5 5   1 3 1 3  3    3  31.5  31.3  1  x  0    3      e) Ta có:  1 1 1 1 1 x x x x   3 x x x x x x 4 2 1 2 1 2 2 2 2 2             4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 .  2 3 1 x 1 x 3 3 2 3 x 4 4 3 x x x 3 3   2 2 2  4 .  3 .    4  3
 x   0  x  1 2 2 3 3 2 2 2 4.4    
II. Giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.   
Dạng 1: log f x  b   a  
 Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương:      0  a  1   
Từ phương trình log f x  b   .  a    f   x b  a
Dạng 2: log f x  g x   a    
 Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương:  0  a  1   
Từ phương trình log f x  g x   .  a  
  f x gx  a
Dạng 3: log f x  log g x   a b    f  x t  a
 Phương pháp giải: Đặt log f x 
g x  t  
 . Khử x trong hệ phương  a   logb   g  x t  b
trình để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x.  Các ví dụ : 
A. Phương trình không chứa tham số.  Câu 1    Giải phương trình sau:  .    Lời giải   
Điều kiện: 2x 1  0  2x 1  x  0.  5  Ta có: log 2x  x 2 1 2 2 1 2       x 5  2   x  log
 x  log 5  log 4  2 4 2 4 2 2
 x  2  log 5(tm)  2
 Vậy phương trình có nghiệm là x  2  log 5 .  2 Câu 2    Giải phương trình sau:  .    Lời giải   
Điều kiện: 3x 8  0  x  2log 2.  3  Ta có:  x x 2 log (3 8) 2 3 8 3 x x          3 3x  1  (vn)       2
 3 x  8.3x  9  0     3x  9       x 2
 3  3  x  2 . 
 Vậy phương trình có nghiệm là x  2.  Câu 3    Giải phương trình sau:  .    Lời giải   
Điều kiện : x  0 .  l  og t x  t  x  5t x  5 1 5    Ta có: log x  log
x  2  t       .  5 7   l  og x  2 t t t  t        7   x 2 7 5 2 7   2      t  t Từ phương trình   5 1 2   2.  1     .   7   7   t  t
Xét hàm số f t  5 1   2. ,t      .   7   7  t t
f t   5  5  1  1 '  ln  2. ln  0,t      
Hàm số f t  nghịch biến trên  .   7  7  7  7
Mà f t  1  f t  f  
1 nên t  1 là nghiệm duy nhất của phương trình 2 . 
Thay t  1 vào phương trình   1 ta có x  5 . 
Vậy phương trình có nghiệm là x  5.  Câu 4    Giải phương trình sau:  .    Lời giải   Điều kiện x 1
6   36x  0  x 1  2x  x  1.   Ta có log  x 1 6  36x  2 2 log  x 1 6  36x  x 1 2 6           36x 5  0  1 5 5 6x 1 x  0 2
 6 x  6.6x  5  0     .  6x  5 x  log 5  6  
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 hoặc x  log 5 .  6 Câu 5    Giải phương trình sau:  .    Lời giải     Điều kiện: x 1
3  1  0  x  1   x 1 3  1  Ta có : log  x 1 3   
1  2x  log 2  log  x 1
3  1  log 2  2x  log  2x   3 3 3    3 3 2 x 1 3  1 2 x x 1  2 
 3  3 1  2.3 x   2 3x 1 x  0 2  2.3 x 3.3x 1 0        .  x 1 1 3  x  log3  2  2 1
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 hoặc x  log .  3 2 Câu 6    Giải phương trình sau:  .    Lời giải   
Điều kiện : 65x  0  5x  6  x  log 6 .  5     x x x x 5 Ta có log 6  5  1
1 x  6  5  5  6  5    5 5x 5x  1
x  0tm 2  5 x 
 6.5x 5  0      .  5x   5 x    1 tm  
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 hoặc x 1 .  Câu 7    Giải phương trình sau:  .    Lời giải  9   2x  0 Điều kiện :  .   3 x  0  Ta có: log 9 2x    5 x
 log 9  2x  3 x   2   2   log53  x 8 2  9  2 
 2 x 9.2x  8  0  2x 2x  8
x  3l      x  0.  2x  1 x  0  
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 .  Câu 8    Giải phương trình sau:  .    Lời giải    Xét phương trình  2
log x  2x  log  2 x  2x  2  3 5  x  0    Điều kiện: 2
x  2x  0   .  x  2 2
 x  2x  3t   1   Đặt  2
log x  2x  log  2
x  2x  2  t     3 5   2
x  2x  2  5t  2   Từ 2 thay vào   1 ta được : 5t 2 3t    t t      
Trường hợp 1: Xét 5t 2 3t   5t 3t    3 1 2  1   2       3   5   5   
Dễ thấy phương trình (3) có nghiệm t  1 .  t t     t t      
Vì xét hàm số f t  3 1   2  
  có f t 3 3 1 1  .ln  2 .ln  0, t       nên hàm   5   5   5  5  5  5 số nghịch biến trên 
, do đó t 1 là nghiệm duy nhất của (3).   14  2 x  2 2 2  
Với t  1, ta có: x  2x  3  x  2x  3  0   (tm)  .   14  2 x   2  
Trường hợp 2: 5t 2 3t    5t 2 3t    5t 3t    2  (4)       
Tương tự như trường hợp 1, ta có t  0 là nghiệm duy nhất của (4)   
Với t  0 , ta có: 2 2 x  2x  1
  x  2x 1 0 - phương trình vô nghiệm  14  2  14  2
Vậy phương trình có nghiệm là x   hoặc x  .  2 2
B. Phương trình chứa tham số.  Câu 1   
Tìm tất cả các giá trị của tham số   để phương trình      có hai nghiệm thực ,   thỏa mãn  .      Lời giải   9x 3  9x x x 3 Ta có : log   2 .3  6    
 2 .3  6   3x m m x m m   3  2 2  2 2
 9x  22   1 .3x m 34m  1  0  Đặt  3x t 
 ( t  0 ) thì phương trình đã cho trở thành 2
t  22m  
1 t  34m   1  0 (1) 
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm dương    2  0 2m   1  34m   1  0     m 1 
phân biệt  S  0  2m 1 0   1 .    m   P  0  4m 1  0   4 t  4m 1 1
3x  4m 1
x  log 4m 1 1 3   Khi đó      .  t  3 2 3x  3 x  1  2
Ta có  x  2 x  2 12  log 4m 1  5 2  m 
 (thỏa mãn điều kiện).  3   1  2  2 5
Vậy m  là giá trị cần tìm.  2 Câu 2    Tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  tham  số    để  phương  trình 
 có hai nghiệm trái dấu.    Lời giải       Ta có : log  x x 1 4  . m 2 3m 8 x x 1 x 1  x 1 4  . m 2 3m 8  2  2  4x  2   1 .2x m 3m8  0  Đặt  2x t  , ta có phương trình 2
t  2m  
1 t  3m 8  0 (1) 
Với x  0  x  thì  1 x 2 0 2 1 2x   
, nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x ,  1 2 1
x  khi và chỉ khi phương trình  
1 có hai nghiệm t , t  sao cho 0  t  1  t .  2 1 2 1 2 Ta có   2
1  t  2t 8  m2t   3 2 .      3 2 t  2t  8 Vì t 
 không là nghiệm phương trình 2 nên: 2   m 3 2 2t  .  3 t  t  3
Xét hàm số f t 2 2 8  , với 0  t  .  2t  3 2 2 2t  6t  22 3
Ta có f t        với 0 t .  2t  3 0 2 2 Bảng biến thiên:    Phương trình  
1 có hai nghiệm 0  t  1  t  khi và chỉ khi phương trình   3 có hai  1 2 8
nghiệm 0  t  1  t . Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của m  là  m  9 .  1 2 3 Câu 3   
Tìm tất cả các giá trịcủa tham số   để phương trình   có hai  nghiệm thực phân biệt.    Lời giải 
Vì x 1 không là nghiệm nên phương trình :  x2 x2      x x 2    1 .log  x x e
 m  x  2 x x 1
 log(e  m) 
 e  m  10  1  10 x x m  e . x 1   x2 Đặ   t  1  ( ) 10 x x y g x  e .  x2 1  Ta có:  1 10    ln10 x x y  e  0, x  1.  2 (x 1) Bảng biến thiên:        Vậy  1
phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi   m  10 .  e Câu 4   
Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn   của tham số   để phương trình   có nghiệm.    Lời giải  t  x  m 
Đặt log 2020x  m  log 1010x  2020 6 t  
 2.4t   6t m 6   4   1
 010x  4t   2  .4t  6t m .  Đặt   2.4t 6t f t  
 . Ta có:    6t ln62.4t f t .ln 4 .  t   t  3 
Xét f t  3 2 ln 4  0       log 16    t  log log 16 .  3  6   2  ln 6 6  2  2 Bảng biến thiên:     
Phương trình f t  m có nghiệm khi và chỉ khi m  f log log 16   2  ,01.  3  6   2  m  2019  2   m  2018 Mà   nên ta có:  .  m m
Vậy có 2021 giá trị nguyên của m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.