-
Thông tin
-
Quiz
Giải phương trình mũ và logarit bằng phương pháp logarit hóa | Toán 12
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa Dạng 1: f x a b . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0 a , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương trình trở thành: loga f x b . Dạng 2: f x g x a b . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0 a , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương trình trở thành: .loga f x g x b . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Toán 12 3.8 K tài liệu
Giải phương trình mũ và logarit bằng phương pháp logarit hóa | Toán 12
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa Dạng 1: f x a b . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0 a , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương trình trở thành: loga f x b . Dạng 2: f x g x a b . Phương pháp giải:Điều kiện: 1 0 a , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương trình trở thành: .loga f x g x b . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit 40 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg8.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bg9.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bga.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bgb.png)
![](/storage/uploads/documents/f63f25e68b3b4c779a8e840f526bc540/bgc.png)
Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG II
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT PHẦN 1
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài toán 4: Giải phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp logarit hóa.
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa f x Dạng 1: a b.
Phương pháp giải:Điều kiện: 1 a 0 , b 0. Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương
trình trở thành: f x log b . a f x g x Dạng 2: a b .
Phương pháp giải:Điều kiện: 1 a 0 , b 0. Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương
trình trở thành: f x g x.log b . a g x h x f x b .c Dạng 3: a . k x d
Phương pháp giải : Điều kiện: 1 a 0 ; b,c , d 0. Lấy logarit cơ số a cho hai vế,
phương trình trở thành: f x g x.log b hx.log c k x.log d . a a a Các ví dụ :
A. Phương trình không có tham số: Câu 1 Giải phương trình sau: . Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 hai vế, phương trình đã cho tương đương: 3 x 1 log 3 2 2 2 2 x 2 log
x 2 log 31 x 1 log 3 . 2 2 2 2 x 1 log 3 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1 log 3; 1 log 3 . 2 2 Câu 2 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện x 0 .
Phương trình đã cho tương đương: x 1 3 x x 3 2 7 .3 7 .3 x3 x3 x x x 3 3 3
7 .3 x 1 log 7 .3 x 0 x 3 log 7 log 3 0 3 3 3 x x 3 x 1 3 log 7 0 1 . 3 x x log 3 7 log 7 3
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là S 3; log 3 . 7 Câu 3 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, lấy logarit cơ số 4 cho hai vế của phương trình, ta được phương trình tương đương: log . x log x log 10 .x 1 2020 2018 0,5 4 log x x log 10 .x 1 log 2020 2018 2 2 2 log x x log 10 .x 1 log 2020 2018 2 2 2 log x 1010 1009 x 10 .x log logx x log 1010 1009 10 .x log .
x log x 1010 1009 log x 1 log x 1 x 2
log x 1009log x 1010 0 10 . log x 1010 1010 x 10 Đố 1
i chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là 1010 S ;10 . 10
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau: 2 x3 2 log 10x 1 log 3 2 2 3 2x 5 25 x 4 x2 a) x 2 3 .4 x 18. b) . c) 2 .7 1. 1 1 d) x x x 1 x 1 x2 x3 5 3 5 3 5 3 0 . x x e) x 2 x 1 2 2 4 3 3 2 Lời giải
a) Điều kiện: x 0.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2x3 3x6 2 2 2 3 x 2 x 2 x 2 1 x 4 2 3 .2
3 .2 3 .2 x 1 x 4 log 2 0 3 x x x 2 3log 2 2 3 x 2 0 x 2 2 x
x 2x 3log 2 0 VN 3
b) Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 log 10 x 1 3 2xlog53 25 2 log
10x 1 .log 3 log 3.log 2x 25 5 5 5 1 2
log 5.2x 1 log 2x 0 5 5 4 1
log 2x log 52 1log 2x 0 5 5 5 4 1 1 x 1 1 3 log 2x 1 2x 10 2
log 2x log 2x 0 5 . 5 5 5 4 2 4 log 2x 3 125 5 2x 125 x 2 c) Ta có: 2 x 2 x 4 x2 2 2 .7
1 x 4 x 2log 7 0 x 2 x 2 log 7 0 2 2 x 2 log 7 2 . d) Ta có: x x x 1 x 1 x2 x3 x x 1 x2 x x 1 x3 5 3 5 3 5 3 0 5 5 5 3 3 3 x x x x x 5 1 2 1 5 5 5 1 3 1 3 3 3 31.5 31.3 1 x 0 3 e) Ta có: 1 1 1 1 1 x x x x 3 x x x x x x 4 2 1 2 1 2 2 2 2 2 4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 . 2 3 1 x 1 x 3 3 2 3 x 4 4 3 x x x 3 3 2 2 2 4 . 3 . 4 3
x 0 x 1 2 2 3 3 2 2 B. 2 4.4
Phương trình có tham số. Câu 15 [2D2-5.5-4] Cho các số thực , với thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải
Lấy logarit cơ số 3 hai vế, ta được: m 0 m 0 . log 2 x x 1 2 .3 2 log m
x x log 2 log m 1 0 3 3 3 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì m 0 m 0 1 m . log m 1 0 log m 1 3 3 3 Câu 2 Tìm tập nghiệm của phương trình , là tham số khác 2. Lời giải 2 x2m 2 x2m x2 1 Phương trình x 1 1 x 1 2 3 .5 3.5 5 3 5 3 x x m x m x m . *
Lấy logarit cơ số 5 hai vế của * , ta được x 2 x 1 2 log 3 x 2 log 3 0 5 5 x m x m
Với x 2 0 x 2 (thỏa mãn). 1 1 Với
log 3 0 x m
x m log 5 (thỏa mãn). 5 3 x m log 3 5
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2;m log 5 . 3 Câu 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 của hai vế phương trình đã cho ta được log 2x 2
2 .5 xm log 3 2 2 2
x 2x mlog 5 log 3 0 2 2 2
x 2log 5 x mlog 5 log 3 0 2 2 2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn x x 2x x thì 1 2 1 2 1 2 2 ' 0
log 5 mlog 5 log 3 0 (1) 2 2 2
x x 2x x 2
log 5 2mlog 5 2log 3 (2) 1 2 1 2 2 2 2 m m 2 1 5 1 5 m 1 log log 5 3 m 1 log 3 . 2 2 5 5 3 5 3
Thay m 1 log 3 vào (1) thấy thỏa mãn. Vậy m 1 log 3 là giá trị cần tìm. 5 5 Câu 4 Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau Cho phương trình , là tham số khác . Tìm tất cả các giá trị thực của
để phương trình đã cho có đúng nghiệm phân biệt. Lời giải
Đkxđ: f x m f x 3m 2 2 3 2 0 . 2
2 f x2m
6 f x6m
6 f x6m f x
f x m f x
f x m 2 2 f x 2 2 3 2 2 3 2 2
2 f x3m2 5 .8 100 5 .2 5 .2 5 2 42 f x f x2
2 f x3m2 5 2
Lấy logarit cơ số 5 của hai vế phương trình đã cho ta được f x 2 2 f x 2 f x 2 2 f x log 2 5 2 3m 2 1 2 f x log 2 5 3m 2
f x 2 (1) 2f
x3m 2 2 log 2 (2) 5 Với m 2
thì phương trình (1) và (2) luôn thỏa mãn điều kiện xác định.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình
ban đầu có đúng 7 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) thỏa mãn điều kiện xác định và
có 3 nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt thì 2 log 2 2 3m 2 2 log 2 5 5 2 m
(thỏa mãn điều kiện). 2 3 2 2 log 2 Vậy 5 m
thì phương trình đã cho có 7 nghiệm. 3
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau: 2 x3 2 log 10x 1 log 3 2 2 3 2x 5 25 x 4 x2 a) x 2 3 .4 x 18. b) . c) 2 .7 1. 1 1 d) x x x 1 x 1 x2 x3 5 3 5 3 5 3 0 . x x e) x 2 x 1 2 2 4 3 3 2 Lời giải
a) Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2x3 3x6 2 2 2 3 x 2 x 2 x 2 1 x 4 2 3 .2
3 .2 3 .2 x 1 x 4 log 2 0 3 x x x 2 3log 2 2 3 x 2 0 x 2 2 x
x 2x 3log 2 0 VN 3
b) Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 log 10 x 1 3 2xlog53 25 2 log
10x 1 .log 3 log 3.log 2x 25 5 5 5 1 2
log 5.2x 1 log 2x 0 5 5 4 1
log 2x log 52 1log 2x 0 5 5 5 4 1 1 x 1 1 3 log 2x 1 2x 10 2
log 2x log 2x 0 5 . 5 5 5 4 2 4 log 2x 3 125 5 2x 125 x 2 c) Ta có: 2 x 2 x 4 x2 2 2 .7
1 x 4 x 2log 7 0 x 2 x 2 log 7 0 2 2 x 2 log 7 2 . d) Ta có: x x x 1 x 1 x2 x3 x x 1 x2 x x 1 x3 5 3 5 3 5 3 0 5 5 5 3 3 3 x x x x x 5 1 2 1 5 5 5 1 3 1 3 3 3 31.5 31.3 1 x 0 3 e) Ta có: 1 1 1 1 1 x x x x 3 x x x x x x 4 2 1 2 1 2 2 2 2 2 4 3 3 2 4 2 3 3 4 . 3 . 2 3 1 x 1 x 3 3 2 3 x 4 4 3 x x x 3 3 2 2 2 4 . 3 . 4 3
x 0 x 1 2 2 3 3 2 2 2 4.4
II. Giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.
Dạng 1: log f x b a
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương: 0 a 1
Từ phương trình log f x b . a f x b a
Dạng 2: log f x g x a
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương: 0 a 1
Từ phương trình log f x g x . a
f x gx a
Dạng 3: log f x log g x a b f x t a
Phương pháp giải: Đặt log f x
g x t
. Khử x trong hệ phương a logb g x t b
trình để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x. Các ví dụ :
A. Phương trình không chứa tham số. Câu 1 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện: 2x 1 0 2x 1 x 0. 5 Ta có: log 2x x 2 1 2 2 1 2 x 5 2 x log
x log 5 log 4 2 4 2 4 2 2
x 2 log 5(tm) 2
Vậy phương trình có nghiệm là x 2 log 5 . 2 Câu 2 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện: 3x 8 0 x 2log 2. 3 Ta có: x x 2 log (3 8) 2 3 8 3 x x 3 3x 1 (vn) 2
3 x 8.3x 9 0 3x 9 x 2
3 3 x 2 .
Vậy phương trình có nghiệm là x 2. Câu 3 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện : x 0 . l og t x t x 5t x 5 1 5 Ta có: log x log
x 2 t . 5 7 l og x 2 t t t t 7 x 2 7 5 2 7 2 t t Từ phương trình 5 1 2 2. 1 . 7 7 t t
Xét hàm số f t 5 1 2. ,t . 7 7 t t
f t 5 5 1 1 ' ln 2. ln 0,t
Hàm số f t nghịch biến trên . 7 7 7 7
Mà f t 1 f t f
1 nên t 1 là nghiệm duy nhất của phương trình 2 .
Thay t 1 vào phương trình 1 ta có x 5 .
Vậy phương trình có nghiệm là x 5. Câu 4 Giải phương trình sau: . Lời giải Điều kiện x 1
6 36x 0 x 1 2x x 1. Ta có log x 1 6 36x 2 2 log x 1 6 36x x 1 2 6 36x 5 0 1 5 5 6x 1 x 0 2
6 x 6.6x 5 0 . 6x 5 x log 5 6
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 hoặc x log 5 . 6 Câu 5 Giải phương trình sau: . Lời giải Điều kiện: x 1
3 1 0 x 1 x 1 3 1 Ta có : log x 1 3
1 2x log 2 log x 1
3 1 log 2 2x log 2x 3 3 3 3 3 2 x 1 3 1 2 x x 1 2
3 3 1 2.3 x 2 3x 1 x 0 2 2.3 x 3.3x 1 0 . x 1 1 3 x log3 2 2 1
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 hoặc x log . 3 2 Câu 6 Giải phương trình sau: . Lời giải
Điều kiện : 65x 0 5x 6 x log 6 . 5 x x x x 5 Ta có log 6 5 1
1 x 6 5 5 6 5 5 5x 5x 1
x 0tm 2 5 x
6.5x 5 0 . 5x 5 x 1 tm
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 hoặc x 1 . Câu 7 Giải phương trình sau: . Lời giải 9 2x 0 Điều kiện : . 3 x 0 Ta có: log 9 2x 5 x
log 9 2x 3 x 2 2 log53 x 8 2 9 2
2 x 9.2x 8 0 2x 2x 8
x 3l x 0. 2x 1 x 0
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 . Câu 8 Giải phương trình sau: . Lời giải Xét phương trình 2
log x 2x log 2 x 2x 2 3 5 x 0 Điều kiện: 2
x 2x 0 . x 2 2
x 2x 3t 1 Đặt 2
log x 2x log 2
x 2x 2 t 3 5 2
x 2x 2 5t 2 Từ 2 thay vào 1 ta được : 5t 2 3t t t
Trường hợp 1: Xét 5t 2 3t 5t 3t 3 1 2 1 2 3 5 5
Dễ thấy phương trình (3) có nghiệm t 1 . t t t t
Vì xét hàm số f t 3 1 2
có f t 3 3 1 1 .ln 2 .ln 0, t nên hàm 5 5 5 5 5 5 số nghịch biến trên
, do đó t 1 là nghiệm duy nhất của (3). 14 2 x 2 2 2
Với t 1, ta có: x 2x 3 x 2x 3 0 (tm) . 14 2 x 2
Trường hợp 2: 5t 2 3t 5t 2 3t 5t 3t 2 (4)
Tương tự như trường hợp 1, ta có t 0 là nghiệm duy nhất của (4)
Với t 0 , ta có: 2 2 x 2x 1
x 2x 1 0 - phương trình vô nghiệm 14 2 14 2
Vậy phương trình có nghiệm là x hoặc x . 2 2
B. Phương trình chứa tham số. Câu 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực , thỏa mãn . Lời giải 9x 3 9x x x 3 Ta có : log 2 .3 6
2 .3 6 3x m m x m m 3 2 2 2 2
9x 22 1 .3x m 34m 1 0 Đặt 3x t
( t 0 ) thì phương trình đã cho trở thành 2
t 22m
1 t 34m 1 0 (1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Phương trình (1) có hai nghiệm dương 2 0 2m 1 34m 1 0 m 1
phân biệt S 0 2m 1 0 1 . m P 0 4m 1 0 4 t 4m 1 1
3x 4m 1
x log 4m 1 1 3 Khi đó . t 3 2 3x 3 x 1 2
Ta có x 2 x 2 12 log 4m 1 5 2 m
(thỏa mãn điều kiện). 3 1 2 2 5
Vậy m là giá trị cần tìm. 2 Câu 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm trái dấu. Lời giải Ta có : log x x 1 4 . m 2 3m 8 x x 1 x 1 x 1 4 . m 2 3m 8 2 2 4x 2 1 .2x m 3m8 0 Đặt 2x t , ta có phương trình 2
t 2m
1 t 3m 8 0 (1)
Với x 0 x thì 1 x 2 0 2 1 2x
, nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x , 1 2 1
x khi và chỉ khi phương trình
1 có hai nghiệm t , t sao cho 0 t 1 t . 2 1 2 1 2 Ta có 2
1 t 2t 8 m2t 3 2 . 3 2 t 2t 8 Vì t
không là nghiệm phương trình 2 nên: 2 m 3 2 2t . 3 t t 3
Xét hàm số f t 2 2 8 , với 0 t . 2t 3 2 2 2t 6t 22 3
Ta có f t với 0 t . 2t 3 0 2 2 Bảng biến thiên: Phương trình
1 có hai nghiệm 0 t 1 t khi và chỉ khi phương trình 3 có hai 1 2 8
nghiệm 0 t 1 t . Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của m là m 9 . 1 2 3 Câu 3
Tìm tất cả các giá trịcủa tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Lời giải
Vì x 1 không là nghiệm nên phương trình : x2 x2 x x 2 1 .log x x e
m x 2 x x 1
log(e m)
e m 10 1 10 x x m e . x 1 x2 Đặ t 1 ( ) 10 x x y g x e . x2 1 Ta có: 1 10 ln10 x x y e 0, x 1. 2 (x 1) Bảng biến thiên: Vậy 1
phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi m 10 . e Câu 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình có nghiệm. Lời giải t x m
Đặt log 2020x m log 1010x 2020 6 t
2.4t 6t m 6 4 1
010x 4t 2 .4t 6t m . Đặt 2.4t 6t f t
. Ta có: 6t ln62.4t f t .ln 4 . t t 3
Xét f t 3 2 ln 4 0 log 16 t log log 16 . 3 6 2 ln 6 6 2 2 Bảng biến thiên:
Phương trình f t m có nghiệm khi và chỉ khi m f log log 16 2 ,01. 3 6 2 m 2019 2 m 2018 Mà nên ta có: . m m
Vậy có 2021 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.