-
Thông tin
-
Quiz
Lý thuyết cực trị hàm số bậc 3 | Toán 12
1. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3: . y ax bx cx d a 3 2 0 1.1 SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3 Ta có: 2 2 y ax bx c Ax Bx C 3 2 , 2 2 ' 4 4 3 y B AC b ac Trường hợp Kết luận 2 b ac 3 0 Hàm số không có cực trị. 2 b ac 3 0 Hàm số có hai điểm cực trị. Đối với trường hợp hàm bậc ba có hai điểm cực trị, ta có bài toán tổng quát sau đây: 1.2 BÀI TOÁN TỔNG QUÁT : Cho hàm số 3 2 y f x m ax bx cx d ; . Tìm tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại 1 2 x x, thỏa mãn điều kiện K cho trước? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Toán 12 3.8 K tài liệu
Lý thuyết cực trị hàm số bậc 3 | Toán 12
1. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3: . y ax bx cx d a 3 2 0 1.1 SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3 Ta có: 2 2 y ax bx c Ax Bx C 3 2 , 2 2 ' 4 4 3 y B AC b ac Trường hợp Kết luận 2 b ac 3 0 Hàm số không có cực trị. 2 b ac 3 0 Hàm số có hai điểm cực trị. Đối với trường hợp hàm bậc ba có hai điểm cực trị, ta có bài toán tổng quát sau đây: 1.2 BÀI TOÁN TỔNG QUÁT : Cho hàm số 3 2 y f x m ax bx cx d ; . Tìm tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại 1 2 x x, thỏa mãn điều kiện K cho trước? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit 41 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
1. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3: y ax3 bx2 cx d a 0.
1.1 SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3 Ta có: y 2
ax bx c 2 3 2
Ax Bx C , 2
B 4AC 4 b 3ac y' 2 Trường hợp Kết luận 2 b 3ac 0
Hàm số không có cực trị. 2 b 3ac 0
Hàm số có hai điểm cực trị.
Đối với trường hợp hàm bậc ba có hai điểm cực trị, ta có bài toán tổng quát sau đây: 1.2 BÀI TOÁN TỔNG QUÁT :
Cho hàm số y f x m 3 ax 2 ; bx cx .
d Tìm tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu
tại x , x thỏa mãn điều kiện K cho trước? 1 2 Phương pháp:
o Bước 1: + Tập xác định: D . + Đạo hàm: y 2
ax bx c 2 3 2
Ax Bx C
o Bước 2: Hàm số có cực trị (hai cực trị, hai cực trị phân biệt hay có cực đại và cực tiểu) Phương trình
y 0 có hai nghiệm phân biệt A 3a 0 a 0 m D . 2 2
B 4AC 4b 12ac 2 1 b ac y 0 3 0
o Bước 3: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình y 0 . Khi đó: 1 2
S x x B 2b 1 2 A 3a . C c P x .x 1 2 A 3a
o Bước 4: Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P . Từ đó giải ra tìm được m D . 2
o Bước 5: Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D D . 1 2
1.3 MỘT SỐ DẠNG TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Gọi x , x là các điểm cực trị của hàm số; y , y là các giá trị cực trị của hàm số. 1 2 1 2
1.3.1 Điều kiện để hàm số có cực trị cùng dấu, trái dấu. Trường hợp Điều kiện y 0 Cùng dương S 0 P 0 y 0 Cùng dấu P 0 0 y' Cùng âm S 0 P 0 y 0 Trái dấu P 0
x x 1 2
1.3.2 Tìm điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn: x x 1 2 1 2
x x 1 2
o Hai cực trị x , x thỏa mãn x x 1 2 1 2
x x 0 x .x x x 0 1 2 1 2 1 2 2
o Hai cực trị x , x thỏa mãn x x 1 2 1 2
x x 0 x .x x x 0 1 2 1 2 1 2 2
x x 2 x x 2 1 2 1 2
o Hai cực trị x , x thỏa mãn x x 1 2 1 2
x x 0 x .x x x 0 1 2 1 2 1 2 2
x x 2 x x 2 1 2 1 2 b
Chú ý: Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng khi có 1 nghiệm là x , 3a d
có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân khi có 1 nghiệm là x 3 . a
1.3.3 Tìm điều kiện để hai hàm số có hai cực trị x , x nằm cùng phía, khác phía so với 1 2
một đường thẳng.
Cho 2 điểm A x ; y , B x ; y và đường thẳng : ax by c 0. 1 1 2 2
o Nếu ax by cax by c 0 thì hai điểm A,B nằm về hai phía so với . 1 1 2 2
o Nếu ax by cax by c 0 thì hai điểm A,B nằm cùng phía so với . 1 1 2 2
1.3.4 Viết phương trình đi qua các điểm cực trị
Giả sử hàm số có cực trị, thực hiện phép chia đa thức y cho y để có:
y x px yx Ax B
Như vậy, nếu x là điểm cực trị của hàm số y x 0 y x Ax B . 0 0 0 0
Suy ra đường thẳng : y x Ax B là đường thẳng đi qua tất cả các điểm cực trị của 1 C.
Đối với đường thẳng qua hai cực trị của hàm số bậc 3, ta có công thức: 2c 2b bc 2 bc y .y y x x d hay y x x d hoặc y x 9ay 1 1 1 2 3 9a 9a 9a 9a 2
Cách bấm máy tính tìm ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị (MODE 2) : 3 2 2 x b ax bx cx d
3ax 2bx c x
i Ai B y Ax B 3 9a
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu: k 2 9a
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là: 4e 3 2 b 16e 3ac AB với e a 9a
1.3.5 Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông
góc) với đường thẳng d : y px q .
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Giải điều kiện: k p (hoặc 1 k ). p
1.3.6 Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường
thẳng d : y px q một góc .
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. k p – Giải điều kiện:
. (Đặc biệt nếu d Ox, thì giải điều kiện: k tan ) tan 1 kp
1.3.7 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho IAB có diện tích
S cho trước (với I là điểm cho trước).
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 1
– Giải điều kiện S
d I; AB .AB S . IAB 2
1.3.8 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng
d cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Gọi I là trung điểm của AB. d – Giải điều kiện: . I d
1.3.9 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng d cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Giải điều kiện: d A; d dB; d
1.3.10 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai
điểm A, B là lớn nhất (nhỏ nhất).
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng pt đường thẳng qua hai điểm cực trị).
– Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB.