Trang1
DẠNG TOÁN : BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Bất phƣơng trình mũ
+ Nếu
1a
thì
f x g x
a a f x g x
.
+ Nếu
01a
thì
f x g x
a a f x g x
.
+ Nếu a chứa ẩn thì
10


f x g x
a a a f x g x
.
2. Bất phƣơng trình logarit
+ Nếu
1a
thì
log log
aa
f x g x f x g x
+ Nếu
01a
thì
log log
aa
f x g x f x g x
+ Nếu a chứa ẩn thì
log 0 1 1 0
log
0 1 1 0
log
a
a
a
B a B
A
AB
B
.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Lý thuyết về bất phương trình mũ – lôgarit
Nhận dạng và phát triển các dạng toán tương tự...
BÀI TẬP MẪU
Câu 40.(ĐỀ MINH HỌA BGD 2020-2021) : Có bao nhiêu số ngun dương
y
sao cho ứng với mỗi
y
không quá 10 số nguyên
x
thỏa mãn
A.1024. B.2047. C. 1022. D.1023.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có:
2
1 log 0 yy
. Gọi
1
2 2 2 0
xx
y
(*)
+Trƣờng hợp 1:
1
2
1
2
2 2 0
2
2
2
20
log 0
21





x
x
x
x
x
VN
y
xy
y
Trang2
+Trƣờng hợp 2:
1
2
2
1
2
1
2 2 0
2
log
2
2
2
20
log
2



x
x
x
x
x
xy
y
xy
y
Theo đề bài, ứng với mỗi số nguyên dương
y
có không quá 10 số nguyên
x
thỏa mãn bất phương trình (*)
tương đương với tập nghiệm
2
1
;log
2



Sy
chứa không quá 10 số nguyên, nghĩa là:
10
2
log 10
2 1024


y
y
y
y
Vậy có tất cả 1024 giá trị
y
thỏa mãn yêu cầu đề.
Cách 2:
Đặt
20
x
t
thì ta có bất phương trình
(2 2)( ) 0 t t y
hay
2
( )( ) 0(*).
2
t t y
y
nên
2
2
y
, do đó
2
2 2 1
(*) 2 log .
2 2 2
x
t y y x y
Nếu
2
log 10y
thì
{0,1,2, ,10}x
đều là nghiệm nên không thỏa yêu vầu bài toán. Suy ra
2
log 10y
hay
10
2 1024y
, mà
y
nên
{1,2, ,1024}.y
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
Mức độ 3
Câu 1. Giả sử
00
;xy
là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng
00
S x y
lớn nhất của bất phương trình
4 2 .3 9.2 3 10
x x y x y
, giá trị của
S
bằng
A.
2
. B.
4
. C
3
. . D.
5
.
Lời giải:
Chọn C
Ta có
4 2 .3 9.2 3 10 2 1 2 3 10 0
x x y x y x x y
.
2 1 0
x
nên bất phương trình tương đương với
2 3 10 0
xy
.
Với cặp số
,xy
nguyên không âm thì
,xy
chỉ có thể là:
0;0 , 0;1 , 0;2 ,
1;0 ,
1;1 ,
2;0 ; 2;1 , 3;0
.
Vậy tổng
3S
.
Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn
1 10x
2
93
yy
xx
A. 10. B. 11. C.
9
. D.
8
.
Trang3
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
9 3 9 3
y y y y
x x x x
.
Xét hàm số đặc trưng
2
f t t t
với
0t
.
Ta có
2 1 0, 0
f t t t
suy ra
ft
là hàm số đồng biến trên
0t
.
Suy ra
2
9 3 3 3
y y y y
x x f x f x
.
Với giả thiết
1 10x
ta có:
3 10 2
y
y
.
TH1:
1
1 3 10 3;4;5;6;7;8;9;10 y x x
có 8 cặp nghiệm
;xy
thỏa mãn.
TH2:
2
2 3 9 10 9;10 y x x
có 2 cặp nghiệm
;xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm
;xy
thỏa mãn.
Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
, 5;50xy
22
2 2 2 2 x y y x y y
A.
2
. B.
5
. C. 15. D. 11.
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 x y y x y y x x y y y y
(2)
Xét hàm số
f t t t
trên khoảng
0;
ta có:
1
1 0, 0
2
f t t f t
t
đồng biến.
22
2 2 2 2 2 f x f y y x y y
.
Do
, 5;50xy
nên
2
2
5 2 2 50 4 1 49 1 6 y y y y
Do
y
5;50y
nên
5y
hoặc
6y
.
Với
5y
2
37 2 2 50 37;38;...;50 y y x x
có 14 cặp
;xy
thỏa mãn.
Với
6y
2
50 2 2 50 50 y y x x
có 1 cặp
;xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 15 cặp
;xy
thỏa mãn.
Trang4
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn
log 2 2 1
y
x
A. 10. B. 11. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
2 2 0
log 2 2 1 2 2 10
2 2 10


y
yy
y
x
xx
x
(vì
;xy
nguyên dương).
;xy
nguyên dương nên
2 2 10 2 8 1 3
yy
xy
.
Với
1 2 8 4 1;2;3;4 y x x x
có 4 cặp
;xy
thỏa mãn.
Với
2 2 6 3 1;2;3 y x x x
có 3 cặp
;xy
thỏa mãn.
Với
3 2 2 1 1 y x x x
có 1 cặp
;xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 8 cặp
;xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn
2
2 cos
2.2 sin 2
xy
xy
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải:
Chọn B
Ta có
22
2 cos 1 cos 2
2.2 sin 2 2 1 2 cos
x y x y
x y x y
. (1)
Đặt
2 2 .ln2 1 0, 0
tt
f t t f t t
.
Suy ra hàm số
y f t
là hàm số đồng biến trên
0;
.
Suy ra
2 2 2
1 1 cos 1 cos sin 0 f x f y x y x y x
vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương
;xy
nào thỏa mãn đề bài.
Câu 6. Tập các cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn điều kiện
2
log 5 2
x
y x x
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải:
Chọn A
Trang5
2 2 2
22
0, 1 0, 1
log 5 2 5 0 5 0
55





x
x x x x
y x x y x x y x x
y x x x y x
. (1)
;xy
nguyên dương nên
2;3;4x
Với
2x
0, 1
1 6 5 0 1;2;3
25


xx
yy
y
có 3 cặp
;xy
thỏa mãn.
Với
3x
0, 1
1 12 5 0 1;2
35


xx
yy
y
có 2 cặp
;xy
thỏa mãn.
Với
4x
0, 1
1 20 5 0 1
45


xx
yy
y
có 1 cặp
;xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 6 cặp
;xy
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 7. Có bao nhiêu
m
nguyên dương để bất phương trình
2 2 2
3 3 3 1 3 0

x x m m
có không quá 30
nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.
Lời giải:
Chọn D
2 2 2 2
3 3 3 1 3 0 9.3 9.3 .3 3 3 0

x x m m x x m x m
9.3 3 3 3 3 0
x x m x m
3 3 9.3 1 0
x m x
Ta có
3 3 0 .
xm
xm
9.3 1 0 2.
x
x
Bảng xét dấu
Ta có tập nghiệm
2; .Sm
Tập hợp các nghiệm nguyên là
1;0;1;...; 1 .m
Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì
1 28 29. mm
Trang6
Câu 8. Biết
;xy
là cặp nghiệm nguyên của bất phương trình
log 5 1 log 1 0
xx
y x y
thỏa
mãn
10yx
, hỏi hiệu số
yx
lớn nhất bằng bao nhiêu:
A.
7
. B.
5
. C.
2
. D.
9
.
Lời giải:
Chọn D
Điều kiện
0, 1
0, 1
50
5
0




xx
xx
yx
yx
y
.
Suy ra
log 1
x
y
Suy ra
0, 1 0, 1
0, 1
log 5 1 log 1 0 5 0 5
25
log 5 1 0 5




xx
x
x x x x
xx
y x y y x y x
yx
y x y x x
Theo giả thiết
10yx
suy ra
2 5 10 3 2;3 x y x x x
.
Với
2 9 12 10;11 x y y
.
Với
3 11 13 12 x y y
.
Trong các cặp
;xy
ta thấy hiệu
9yx
là lớn nhất..
Câu 9. Số cặp nghiệm
;xy
nguyên của bất phương trình
22
22
5 2 2 3
2 .2 3
x xy y
x y x y
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Từ
22
22
2 2 2 2
23
5 2 2 9
2 .2 3 2 .2 3 0
x y x y
x xy y
x y x y x y x y
(*)
Đặt
2
2
20
33
a x y
b x y
khi đó (*) đưa về:
.2 0 .2 .2

a b a b
a b a b
.
00 ab
.
Xét hàm số
.2 , 0;
t
f t t t
2 .2.ln2 0, 0;

tt
f t t t
.
Suy ra
0 f a f b a b a b
.
Trang7
Suy ra
2 2 2 2
2 3 0 2 3 x y x y x y x y
.
Với giả thiết x,y là các số nguyên nên
2
2 xy
2
xy
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
với
2020x
thỏa mãn điều kiện
22
2
2
log 4 4 8 1
1
x
x x y y
y
.
A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040.
Lời giải
Chọn C
22
22
2 2 2
2
log 4 4 8 1 log 2 log 1 4 1 2 1
1
x
y x x y x y y x
y
2
2
22
log 2 2 log 2 1 2 1 1


x x y y
.
Xét hàm số
2
2
logf t t t
trên
0;
.
Ta có
1
2 0 0;
ln2
 f t t t
t
ft
đồng biến trên
0;
.
1 2 2 2 2 2 2 2 f x f y x y x y
.
0 2020 0 1010 xy
.
Vậy có 1010cặp số nguyên dương
;xy
.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để tập nghiệm của bất phương trình
2
3 3 3 2 0
xx
m
chứa không quá 9 số nguyên?
A.1094. B.3281. C.1093. D.3280.
Lời giải
Trang8
Chọn D
Gọi
2
3 3 3 2 0
xx
m
(1)
Đặt
3 , 0,
x
tt
bất phương trình (1) trở thành
+ Nếu
3
2
9
m
3
1
18
m
thì không có số nguyên dương
m
nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Nếu
3
2
9
m
3
18
m
thì bất phương trình
3
22
9
tm
.
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình
1
3
3
;log 2
2




Sm
.
Để
S
chứa không quá 9 số nguyên thì
8
3
3
log 2 8 0
2
mm
Vậy có 3280 số nguyên dương
m
thỏa mãn.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
22
3 9 2 0
x x x
m
có 5
nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024 C. 65022. D. 65023.
Lời giải
Chọn B
Gọi
22
3 9 2 0
x x x
m
(1)
Trường hợp 1: Xét
2
2
1
3 9 0 2
2

xx
x
xx
x
.
Khi đó,
2
2
2
22
1
1
(1) 2
log
log log

x
m
m
m
xm
m x m
Nếu
1m
thì vô nghiệm.
Nếu
1m
thì
22
(2) log log m x m
.
Do đó, để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên
thì tập hợp
22
; 1 2; log ; log



mm
có 5 giá trị nguyên
2
3 log 4 m
512 65536 m
.
Trang9
Suy ra có 65024 giá trị
m
nguyên thỏa mãn.
Trường hợp 2: Xét
2
2
3 9 0 2 1 2
xx
x x x
. Vì
1;2
chỉ có hai số nguyên nên không có
giá trị
m
nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị
m
nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 13. Có bao nhiêu
m
nguyên dương để bất phương trình
2 2 2
3 3 3 1 3 0

x x m m
có không quá 30
nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D.31.
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2
3 3 3 1 3 0 9.3 9.3 .3 3 3 0
3 3 9.3 1 0

x x m m x x m x m
x m x
Ta có
3 3 0
xm
xm
9.3 1 0 2.
x
x
Bảng xét dấu
Ta có tập nghiệm
2; .Sm
Tập hợp các nghiệm nguyên là
1;0;1;...; 1 .m
Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì
1 28 29. mm
Câu 14. Cho bất phương trình
1
.3 (3 2)(4 7) (4 7) 0
x x x
mm
, với
m
là tham số. Tìm tất cả các
giá trị của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
;0 x
.
A.
2 2 3
3
m
. B.
2 2 3
3
m
. C.
2 2 3
3
m
. D.
2 2 3
3
m
.
Lời giải
Chọn B
1
.3 (3 2).(4 7) (4 7) 0
x x x
mm
4 7 4 7
3 (3 2). 0
33

xx
mm
Trang10
Đặt
47
3




x
t
, vì
0x
nên
01t
.
BPT trở thành
32
3 0, 0;1
m
m t t
t
2
2
3,
1


t
m
t
0;1t
Xét
2
2
( ) ,
1

t
ft
t
0;1t
2
2
22
( ) 0 3 1
1
t
tt
f t t
t
Vậy yêu cầu bài toán
2 3 6 2 2 3
3.
3
3

mm
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2 3 5 2
xx
m
nghiệm đúng
với mọi
2
;log 5 x
.
A.
4m
. B.
22m
. C.
4m
. D.
22m
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
x
t
. Vì
2
log 5x
2
5
0 2 2
log
x
05 t
.
Yêu cầu bài toán trở thành
35 t t m
,
0;5t
.
Xét hàm số
35 f t t t
với
x
.
11
2 3 2 5


ft
tt
.
35
11
0 0 1
2 3 2 5
35

t
f t t
tt
tt
Bảng biến thiên
Trang11
Dựa vào bảng biến thiên ta có:.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
2 2 2
2 1 2 1 2 1
.4 1 2 .10 .25 0
x x x x x x
m m m
nghiệm đúng với mọi
1
;2
2



x
.
A.
0m
. B.
100
841
m
. C.
1
4
m
. D.
100
841
m
.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2 1 2 1 2 1
1
.4 1 2 .10 .25 0, ;2
2



x x x x x x
m m m x
22
2 1 2 2 1
5 5 1
1 2 . . 0, ;2
2 2 2

x x x x
m m m x
1
Đặt
22
2 1 2 1
5 5 5
( ) .ln . 2 2 0 1
2 2 2
x x x x
t t x x x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có
42
;
25 5



t
2
2
4 2 4 2
1 1 2 . . 0, ; , ;
25 5 2 1 25 5

t
m m t mt t m t
tt
2
42
;
25 5
min
21





t
m
tt
(*)
Xét hàm số
2
21

t
ft
tt
,
42
;
25 5



t
2
2
2
1
21


t
ft
tt
,
2
1
0 1 0
1

tl
f t t
tl
Trang12
Ta có
4 100
25 841



f
,
2 10
5 49



f
42
;
25 5
100
min
841



ft
(*)
100
841
m
.
Vậy
100
841
m
thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi
1
;2
2



x
.
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 728 số nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log ( ) x y x y
?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương
2
34
log ( ) log 0 x y x y
(1)
Xét hàm số
2
34
( ) log ( ) log f y x y x y
.
Tập xác định
( ; ) Dx
.
Với mọi
x
ta có
2
xx
nên
2
11
( ) 0,
( )ln3
ln4
f y x D
xy
xy
() fy
đồng biến trên khoảng
( ; ) x
.
Do
y
là số nguyên thuộc
( ; ) x
nên
,
y x k k
.
Giả sử
y x k
là nghiệm của bất phương trình (1) thì
( ) ( ) 0 f y f x k
.
1 2 ... x x x k
()fy
đồng biến trên khoảng
( ; ) x
, suy ra
( 1) ( 2) ... ( ) 0 f x f x f x k
, nên các số nguyên
1, 2,..., x x x k
đều là nghiệm của
(1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có
k
số nguyên
y
thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi
x
.
Để có không quá 728 số nguyên
y
thì
2
34
( 729) 0 log 729 log 729 0 f x x x
2
1 13469 1 13469
3367 0
22

x x x
x
nên
57, 56,...,58 x
.
Vậy có 116 số nguyên
x
thỏa yêu cầu bài toán.
Trang13
Câu 18. Điều kiện của
m
để hệ bất phương trình
2 1 2 1
2
7 7 2020 2020
2 2 3 0
x x x
x
x m x m
có nghiệm là :
A.
3.m
B.
2 1. m
C.
1 2. m
D.
2.m
Lời giải
Chọn D
2 1 2 1 2 1 2 1
7 7 2020 2020 7 1010. 2 1 7 1010. 2 1 *
x x x x x x
x x x x
Hàm số
( ) 7 1010.
t
f t t
đồng biến trên
.
* 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1. f x x f x x x x x
Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm
2
2 2 3 0 x m x m
có nghiệm
1;1x
2
23
2


xx
m
x
có nghiệm
1;1x
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
2m
là các giá trị cần tìm.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để bất phương trình
2 2 2
9 4 .5
m x m x m x
m
có nghiệm?
A. 10. B. Vô số. C.
9
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết, ta chỉ xét
m
Ta có:
2 2 2
9 4 .5
m x m x m x
m
22
94
1
55
m x m x
m
Trang14
2 2 2 2 2
9 4 9 4 6
2 . 2
5 5 5 5 5
m x m x m x m x m x
.
Do đó nếu
0
x
là nghiệm của bất phương trình
2
6
2
5



mx
m
thì
0
x
cũng là nghiệm của
22
94
55

m x m x
m
.
Ta xét các giá trị
m
làm cho bất phương trình
2
6
22
5



mx
m
có nghiệm.
2
6
2
5



mx
m
2
6
52




mx
m
,
m
2
6
5
log
2




m
mx
6
2
5
1
log
2




m
x
m
, với
m
.
Vậy với
m
thì bất phương trình
2
có nghiệm tương ứng là
6
2
5
1
log
2



m
x
m
.
Suy ra có vô số giá trị
m
làm cho bất phương trình
1
có nghiệm.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với
x
:
6 2 7 2 3 7 1 2 0
xx
x
mm
A. 10. B.
9
. C. 12. D. 11.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
6 2 7 2 3 7 1 2 0
xx
x
mm
2 3 7 2 3 7 1 2
xx
xx
mm
37
3 7 2 1
2




x
x
mm
Đặt
37
x
t
,
0t
3 7 1
2





x
t
.
Yêu cầu bài toán
2
12
2 . 1, 0 , 0
1

tt
t m m t m t
tt
Trang15
Xét hàm số
2
2
1

tt
ft
t
trên khoảng
0;
, ta có
2
2
23
1

tt
ft
t
0
ft
3
1

t
t
. Khi đó, ta có bảng biến thiên sau
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì
1m
. Suy ra trong đoạn
10;10
có tất cả 12 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Mức độ 4
Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
với
2020x
thỏa mãn
2
log 1 2 2 1 4
y
x x y
.
A.
5
. B. 1010. C.
6
. D. 2020.
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài
2
22
log 1 2 2 1 4 log 2 1 2 1 2 2
yy
x x y x x y
Đặt
2
log 2 1 2 1 2
t
t x x
.
Ta có
2
2 2 2 1
ty
ty
.
Xét hàm số
2
t
f t t
trên
R
2 .ln2 1 0
t
f t t R f t
đồng biến trên
R
.
2
1 2 2 log 2 1 2 f t f y t y x y
2
2 1 2
y
x
21
21
y
x
.
21
2
1
2020 2 1 2020 1 log 2019
2
y
xy
.
Trang16
1;2;3;4;5
y Z y
.
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương
;xy
.
Câu 2. Xét các số thực thỏa mãn
22
1 2 2
2 2 2 4

x y x
x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
84
21

x
P
xy
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A.
9
B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
22
1 2 2
2 2 2 .4

x y x
x y x
22
2 1 2 2
2 2 2
x y x
x y x
2
2
2
1
2
2 1 1 0 1



xy
xy
Đặt
2
2
1 t x y
2
2
1 2 1 0 0 1 1 1
t
t t x y
84
2 8 . . 4 0
21

x
P P x P y P
xy
Yêu cầu bài toán tương đương:
2
2
2
2
2 8 4
1 3 12 2 8 5 5 5 5
28

PP
P P P P
PP
Câu 3. Có bao nhiêu bộ
;xy
với x,y nguyên và
1 , 2020xy
thỏa mãn
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23







yx
xy x y x y xy
yx
?
A. 2017. B. 4034. C.
2
. D.
2017 2020
.
Lời giải
Chọn B
+ Điều kiện
*
*
, : , 2020
, : , 2020
2 1 2
0, 0
3, 0
32






x y x y
x y x y
xy
xy
xy
.
Trang17
BPT cho có dạng
23
42
3 2 log 1 4 2 log 1 0
32








xy
x y x y
xy
.
+ Xét
1y
thì thành
23
42
3 log 1 3 4 log 0
33



x
xx
x
, rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi
3x
2 2 3
42
3 0,log 1 log 0 1 0,3 4 0,log 0
33



x
xx
x
.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ
; ;1x y x
với
4 2020, xx
.
+ Xét
2y
thì thành
3
4 4 log 1 0x
, BPT này cũng luôn đúng với mọi x
4 2020, xx
.
Trường hợp này cho ta 2017 cặp
;xy
nữa.
+ Với
2, 3yx
thì
*0VT
nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4034 bộ số
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho x,y là các số thực thỏa mãn bất phương trình:
2
log 2 2 3 8
y
x x y
. Biết
0 20x
, số
các cặp x,y nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là
A.
2
. B. 33. C. 35. D.
5
.
Lời giải:
Chọn C
Ta có
2
log 1
3
22
log 2 2 3 8 2 log 1 2 3
x
yy
x x y x y
. (1)
Xét hàm số
2
t
f t t
2 ln2 1 0,
t
f t t
.
Khi đó
3
22
1 log 1 3 log 1 3 2 1
y
f x f y x y x
.
Với
3
8
0 20 1 2 21 0 log 21 1,4
y
xy
.
0;1 yy
.
Với
0y
0x
nên có 21 cặp
;xy
thỏa mãn.
Với
1y
7x
nên có 14 cặp
;xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 35 cặp
;xy
thỏa mãn.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với
x
:
6 2 7 2 3 7 1 2 0
xx
x
mm
Trang18
A. 10. B.
9
. C. 12. D. 11.
Lời giải:
Chọn D
Ta có:
6 2 7 2 3 7 1 2 0
xx
x
mm
2 3 7 2 3 7 1 2
xx
xx
mm
37
3 7 2 1
2




x
x
mm
Đặt
37
x
t
,
0t
3 7 1
2





x
t
. Bất phương trình đã cho trở thành:
1
2 . 1 t m m
t
2
2
1


tt
m
t
.
Xét hàm số
2
2
1

tt
ft
t
trên khoảng
0;
, ta có
2
2
23
1

tt
ft
t
0
ft
3
0

t
t
. Khi đó, ta có bảng biến thiên sau:
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì
1m
. Suy ra trong đoạn
10;10
có tất cả 11 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Có mấy giá trị nguyên dương của
m
để bất phương trình
2 2 2
9 4 .5
m x m x m x
m
có nghiệm?
A. 10. B. Vô số. C.
9
. D.
1
.
Lời giải:
Chọn B
Từ giả thiết, ta chỉ xét
m
Trang19
Ta có:
2 2 2
9 4 .5
m x m x m x
m
22
94
1
55
m x m x
m
2 2 2 2 2
9 4 9 4 6
2 . 2
5 5 5 5 5
m x m x m x m x m x
.
Do đó nếu có
0
x
là nghiệm của bất phương trình
2
6
2
5



mx
m
thì
0
x
cũng là nghiệm của
22
94
55

m x m x
m
.
Ta xét các giá trị
m
làm cho bất phương trình
2
6
22
5



mx
m
có nghiệm.
2
6
2
5



mx
m
2
6
52




mx
m
,
m
2
6
5
log
2




m
mx
6
2
5
1
log
2




m
x
m
, với
m
.
Vậy với
m
thì bất phương trình
2
có nghiệm tương ứng là
6
2
5
1
log
2



m
x
m
.
Suy ra có vô số giá trị
m
làm cho bất phương trình
1
có nghiệm.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để tập nghiệm của bất phương trình
2
3 3 3 2 0
xx
m
chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
Lời giải.
Chọn D
Đặt
3 , 0
x
tt
bất phương trình
2
3 3 3 2 0 1
xx
m
trở thành
9 3 2 0 2 t t m
.
Nếu
3
2
9
m
3
1
18
m
thì không có số nguyên dương
m
nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu
3
2
9
m
3
18
m
thì bất phương trình
3
22
9
tm
.
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình
1
3
3
;log 2
2




Sm
.
Trang20
Để
S
chứa không quá 9 số nguyên thì
8
3
3
log 2 8 0
2
mm
Vậy có 3280 số nguyên dương
m
thỏa mãn.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn điều kiện
2020x
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x
?
A.
4
. B.
2
. C. 3772. D. 3774.
Lời giải:
Chọn D
Ta có
3
33
3 9 2 log 1 2 3.9 6 3log 1 2
yy
y x x y x x
21
3
3 3 2 1 1 3log 1
y
y x x
. (*)
Xét hàm số
33
t
f t t
3.ln3 3 0,
t
f t t
.
Suy ra hàm số
33
t
f t t
đồng biến trên
.
Do đó
21
33
* 2 1 log 1 2 1 log 1 3 1
y
f y f x y x x
.
2020x
nên
21
3
log 2021 1
3 1 2020 2,9
2
y
y
.
Với giả thiết
y
nguyên dương suy ra
1;2y
.
Với
1y
26 2020x
suy ra có 1995 cặp số
;xy
thỏa mãn .
Với
2y
242 2020x
suy ra có 1779 cặp số
;xy
thỏa mãn .
Vậy có tất cả 3774 cặp số
;xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
22
3 9 2 0
x x x
m
có 5
nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024 C. 65022. D. 65023.
Lời giải:
Chọn B
22
3 9 2 0
x x x
m
Trang21
Th1: Xét
2
2
1
3 9 0 2
2

xx
x
xx
x
là nghiệm của bất phương trình.
Th2: Xét
2
2
1
3 9 0 2
2

xx
x
xx
x
.
Khi đó,
2
2
2
(1) 2 log (2)
x
m x m
Nếu
1m
thì vô nghiệm.
Nếu
1m
thì
22
(2) log log m x m
.
Do đó, có 5 nghiệm nguyên
22
; 1 2; log ; log

 

mm
có 3 giá trị nguyên
2
log 3;4 512 65536 mm
. Suy ra có 65024 giá trị
m
nguyên thỏa mãn.
Th3: Xét
2
2
3 9 0 2 1 2
xx
x x x
. Vì
1;2
chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị
m
nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị
m
nguyên thỏa ycbt.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 728 số nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log ( ) x y x y
?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Lời giải:
Chọn C
Với mọi
x
ta có
2
xx
.
Xét hàm số
2
34
( ) log ( ) log f y x y x y
.
Tập xác định
D ( ; ) x
.
2
11
( ) 0,
( )ln3
ln4
f y y D
xy
xy
()fy
tăng trên
D
.
Ta có
2
34
( 1) log ( 1) log 1 0 f x x x x x
.
Có không quá 728 số nguyên
y
thỏa mãn
0fy
2
34
( 729) 0 log 729 log 729 0 f x x x
Trang22
26
729 4 0 xx
2
3367 0 xx
57,5 58,5 x
x
nên
57, 56,...,58 x
.
Vậy có
58 ( 57) 1 116
số nguyên
x
thỏa.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 242 số nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log x y x y
?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
0
0


xy
xy
.
Đặt
3
log x y t
, ta có
2
4
3


t
t
xy
xy
2
4 3 *
3

tt
t
xx
yx
.
Nhận xét rằng hàm số
43
tt
ft
đồng biến trên khoảng
0;
0ft
với mọi
0t
Gọi
n
thỏa
2
43
nn
xx
, khi đó
* tn
.
Từ đó, ta có
33
tn
x y x x
.
Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên
y
thỏa mãn đề bài nên
3
3 243 log 243 5
n
n
Từ đó, suy ra
2 5 2
1 25 5 1 25 5
4 243 781 0
22

x x x x x
x
nên
.
Vậy có 56 giá trị nguyên của
x
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 127 số nguyên
y
thỏa mãn
2
32
log log x y x y
?
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
32
log log 1 x y x y
Trang23
Đặt
* t x y
22
3 2 2 3
(1) log log ( ) log log 0 2 x x t t g t t x x t
Đạo hàm
2
11
( ) 0
ln2
ln3

gt
t
x x t
với mọi
0t
. Do đó
gt
đồng biến trên
0;
Vì mỗi
x
nguyên có không quá 127 giá trị
*t
nên ta có
2
23
(128) 0 log 128 log 128 0 g x x
2 7 2
1 8236 1 8236
128 3 2059 0
22

x x x x x
Vậy có 90 số nguyên
x
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 13. Xét các số thực thỏa mãn
22
1 2 2
2 2 2 4

x y x
x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
84
21

x
P
xy
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A.
9
B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 2 2 2
2
1
1 2 2 2 1 2 2 2
2 2 2 .4 2 2 2 2 1 1 0 1



xy
x y x x y x
x y x x y x x y
Đặt
2
2
10 t x y
.
2
2
1 2 1 0 0 1 1 1
t
t t x y
84
2 8 . . 4 0
21

x
P P x P y P
xy
Yêu cầu bài toán tương đương
2
2
2
2
2 8 4
1 3 12 2 8
28

PP
P P P
PP
2
10 20 0 5 5 5 5 P P P
.
Vậy
max 5 5P
.
Câu 14. Có bao nhiêu bộ
;xy
với x,y nguyên và
1 , 2020xy
thỏa mãn
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23







yx
xy x y x y xy
yx
?
A. 2017. B. 4034. C.
2
. D.
2017 2020
.
Trang24
Lời giải
Chọn B
+ Điều kiện
*
*
, ; , 2020
, ; , 2020
2 1 2
0, 0
3, 0
32






x y x y
x y x y
xy
xy
xy
.
Bất phương trình
23
42
3 2 log 1 4 2 log 1 0
32








xy
x y x y
xy
.
+ Xét
1y
thì thành
23
42
3 log 1 3 4 log 0
33



x
xx
x
, rõ ràng bất phương trình này nghiệm
đúng với mọi
3x
2 2 3
42
3 0,log 1 log 0 1 0,3 4 0,log 0
33



x
xx
x
.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ
; ;1x y x
với
4 2020, xx
.
+ Xét
2y
thì thành
3
4 4 log 1 0x
, bất phương trình này cũng luôn đúng với mọi x
4 2020, xx
.
Trường hợp này cho ta 2017 cặp
;xy
nữa.
+ Với
2, 3yx
thì
*0VT
nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4034 bộ số
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15. Có bao nhiêu cặp số thực
;xy
thỏa mãn đồng thời điều kiện
2
3
2 3 log 5
( 4)
35

xx
y
2
4 1 3 8 y y y
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Xét bảng sau:
Gọi
2
4 1 ( 3) 8 y y y
(*)
+ TH1.
0y
, ta có
2
* 4 1 ( 3) 8 3 0 y y y y
, do đó
30 y
.
Trang25
+ TH2.
01y
,
2
* 4 1 ( 3) 8 11 0 y y y y
, do đó
0y
.
+ TH3.
1y
,
2
9 73 9 73
* 4 1 ( 3) 8
22
y y y y
, do đó loại TH3.
Vậy cả 3 trường hợp cho ta
30 y
, với điều này ta có
22
3
3
2 3 log 5 2 3
( 4) ( 3)
1
3 5 3 5
5



y
x x x x
yy
.
Do
2
23
31

xx
30
11
1( 3)
55
y
y
.
Dấu bằng xảy ra
2
2 3 0
3

xx
y
13
3

xx
y
Vậy có
2
cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 16. Trong tất cả các cặp số thực (x;y ) thỏa mãn
22
3
2 2 5 1,

xy
log x y
có bao nhiêu giá trị thực
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho
22
4 6 13 0 x y x y m
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
3
2 2 5 1

xy
log x y
22
2 2 5 3 x y x y
22
2 2 2 0 1 x y x y
Tập hợp các cặp số thực
,xy
thỏa mãn
22
3
2 2 5 1

xy
log x y
là hình tròn
22
1
: 2 2 2 0 C x y x y
(tính cả biên).
Xét
22
22
4 6 13 0 2 3 . x y x y m x y m
TH1:
2
0
3



x
m
y
, không thỏa mãn (1).
TH2:
0m
khi đó tập hợp các cặp số thực
;xy
thỏa mãn
22
4 6 13 0 x y x y m
là đường tròn
22
2
: 4 6 13 0. C x y x y m
Để tồn tại duy nhất cặp số thực
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc
ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong và đường tròn
2
C
có bán kính lớn hơn
đường tròn
1
C
.
1
C
có tâm
1
1;1I
, bán kính
1
2.R
Trang26
( C2) có tâm
2
2; 3 ,I
bán kính
2
0.R m m
Để
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài thì
1 2 1 2
.I I R R
2
2
3 4 2 m
5 2 9 m m tm
Để đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong và đường tròn
2
C
có bán kính lớn hơn đường tròn
1
C
.
2 1 1 2
R R I I
22
2 3 4 m
49m
(tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
với
2020x
thỏa mãn
2
log 1 2 2 1 4
y
x x y
.
A.
5
. B. 1010. C.
6
. D. 2020.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
1x
Theo đề bài
2
22
log 1 2 2 1 4 log 2 1 2 1 2 2
yy
x x y x x y
Đặt
2
log 2 1 2 1 2
t
t x x
.
Ta có
2
2 2 2 1
ty
ty
.
Xét hàm số
2
t
f t t
trên
R
2 .ln2 1 0
t
f t t R f t
đồng biến trên
R
.
2
1 2 2 log 2 1 2 f t f y t y x y
2
2 1 2
y
x
21
21
y
x
.
21
2
1
2020 2 1 2020 1 log 2019
2
y
xy
.
1;2;3;4;5
y Z y
.
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương
;xy
.
Trang27
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
với
2020x
thỏa mãn điều kiện
22
2
2
log 4 4 8 1
1
x
x x y y
y
.
A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040.
Lời giải
Chọn C
22
22
2 2 2
2
log 4 4 8 1 log 2 log 1 4 1 2 1
1
x
y x x y x y y x
y
2
2
22
log 2 2 log 2 1 2 1 1


x x y y
.
Xét hàm số
2
2
logf t t t
trên
0;
.
Ta có
1
2 0 0;
ln2
 f t t t
t
ft
đồng biến trên
0;
.
1 2 2 2 2 2 2 2 f x f y x y x y
.
0 2020 0 1010 xy
.
Vậy có 1010cặp số nguyên dương
;xy
.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để tồn tại cặp số
;xy
thỏa mãn
5 7 3 5 2
3 3 2 1 0
x y x y
xy
,đồng thời thỏa mãn
22
ln 4 3 3 2 ln 1 0 x y m x m
?
A. 2019. B.
6
. C. 2020. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
5 7 3 5 2
3 3 2 1 0
x y x y
xy
5 7 3 5 2
3 5 7 3 3 5 2
x y x y
x y x y
Xét hàm số
3
t
f t t
3 ln3 1 0,
t
f t t
. Suy ra hàm số
3
t
f t t
đồng biến trên
.
Nên
5 7 3 5 2 5 7 3 5 2 1 1 f x y f x y x y x y y x
Điều kiện
0x
Thế
1
vào phương trình
22
ln 4 3 3 2 ln 1 0 x y m x m
ta được
Trang28
22
ln 2 ln 1 0 x m x m
.
Đặt
lntx
đk
t
, phương trình có dạng:
22
2 1 0 t m t m
.
Để phương trình có nghiệm thì
0
2
3 4 8 0 mm
2 2 7 2 2 7
1,09 2,43
33

m
.
m
nên
1;0;1;2m
Do đó có
4
số nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 20. Cho số nguyên
a
, số thực
b
. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
a
để tồn tại số thực
x
thỏa
mãn
4
b
xa
2 2 3
b
xa
. Tổng các phần tử của tập
S
A. 7. B. -3. C. -2. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
2
2

x
a
. Đặt
22
2
4 (1)
; , 0
3 (2)
2






b
b
ux
uv
uv
uv
va
Trong đó
1
là phương trình của đường tròn tâm
(0;0) 0;0IO
, bán kính
2
b
R
2
là phương
trình của một đường thẳng.
Trang29
Ta phải có:
1
2
3
2
3
d , 2 3 2 log 2
2
b
b
bb
I d b
3
2
3
2
log 2
22
log 2
4 4 3.27
3 3 2.56
b
b
uv
uv
33
22
log 2 log 2
22
4 2 4 2 1,27 v v a a
.
{-2; 1;0;1} a
Thử lại với
2
4
1 3 4 3 0 log 3
b
a v u b
.
4
log 3
3 3 3 3
b
u
.
Trang30
4
2
log 3
22
3 3 3 3.4 uv
trái với
3
2
log 2
22
4 4 3.27
b
uv
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của a.

Preview text:

DẠNG TOÁN : BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Bất phƣơng trình mũ + Nếu f xg xa 1 thì aa
f x  g x. + Nếu f xg x
0  a 1 thì aa
f x  g x.
+ Nếu a chứa ẩn thì f xgxaa  a  
1  f x  g x  0  .
2. Bất phƣơng trình logarit
+ Nếu a 1 thì log f x  log g x  f x  g x a a  
+ Nếu 0  a 1 thì log f x  log g x  f x  g x a a  
log B  0  a B a   1  1  0
+ Nếu a chứa ẩn thì log  A . a  0   A  1  B   1  0 log  B a
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
 Lý thuyết về bất phương trình mũ – lôgarit
 Nhận dạng và phát triển các dạng toán tương tự... BÀI TẬP MẪU
Câu 40.(ĐỀ MINH HỌA BGD 2020-2021) : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y
không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  x 1
2   2 2x y  0?
A.1024. B.2047. C. 1022. D.1023. Lời giải Chọn A Cách 1:
Ta có: y  1  log y  0 . Gọi  x 1
2   2 2x y  0 (*) 2   xx 2  1 1 2  2  0 2  x   +Trƣờng hợp 1:    2   2  VN 2x y  0   x   2  y 1
x  log y  0  2 Trang1   xx 2  1 1 2  2  0 2  x   1 +Trƣờng hợp 2:    2   2
   x  log y 2 2x y  0 2   x   2  y x  log  y 2
Theo đề bài, ứng với mỗi số nguyên dương y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình (*)  
tương đương với tập nghiệm 1 S  ;log 
y chứa không quá 10 số nguyên, nghĩa là: 2   2     y   y      10 log y  10  y  2 1024 2
Vậy có tất cả 1024 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề. Cách 2: Đặt  2 2x t
 0 thì ta có bất phương trình (2t  2)(t y)  0 hay (t
)(t y)  0(*). 2  2 2 2 x 1
y   nên y  , do đó (*)   t y
 2  y    x  log . y 2 2 2 2 2
Nếu log y  10 thì x {0,1, 2,,10} đều là nghiệm nên không thỏa yêu vầu bài toán. Suy ra log y  10 2 2  hay 10
y  2  1024 , mà y   nên y {1, 2,,1024}.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ 3
Câu 1. Giả sử  x ; y là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng S x y lớn nhất của bất phương trình 0 0  0 0 4x  2 .3 x
y  9.2x  3y  10 , giá trị của S bằng
A. 2 . B. 4 . C 3 . . D. 5 . Lời giải: Chọn C Ta có 4x  2 .
x 3y  9.2x  3y 10  2x  
1 2x  3y 10  0.
Vì 2x 1  0 nên bất phương trình tương đương với 2x  3y 10  0 .
Với cặp số  x, y nguyên không âm thì  x, y chỉ có thể là: 0;0,0; 
1 , 0; 2, 1;0, 1;  1 , 2;0;2;  1 , 3;0 . Vậy tổng S  3.
Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn 1 x 10 và 2   9y  3y x x
A. 10. B. 11. C. 9 . D. 8 . Trang2 Lời giải Chọn A Ta có 2 y y 2   9  3    9y  3y x x x x .
Xét hàm số đặc trưng f t 2
t t với t  0.
Ta có f t   2t 1  0,t  0 suy ra f t  là hàm số đồng biến trên t  0. Suy ra 2 
 9y  3y     3y    3y x x f x f x .
Với giả thiết 1 x 10 ta có: 3y  10  y  2 . TH1: 1
y  1  3  x  10  x 3; 4;5;6;7;8;9;1  0 có 8 cặp nghiệm  ; x y thỏa mãn. TH2: 2
y  2  3  9  x  10  x 9;1  0 có 2 cặp nghiệm  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm  ; x y thỏa mãn.
Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn x, y 5;50 và 2 2
x y  2y x  2  y  2y  2
A. 2 . B. 5 . C. 15. D. 11. Lời giải Chọn C Có 2 2 2 2
x y  2y x  2 
y  2y  2  x x y  2y  2 
y  2y  2 (2)
Xét hàm số f t  t t trên khoảng 0; ta có: f t  1 1
 0,t  0  f t đồng biến. 2 t
   f x  f  2y y   2 2 2
2  x y  2y  2.
Do x, y 5;50 nên  y y      y  2 2 5 2 2 50 4
1  49  1  y  6
Do y   và y 5;50 nên y  5 hoặc y  6 . Với y  5 có 2
37  y  2 y  2  x  50  x 37;38;...;5  0 có 14 cặp  ; x y thỏa mãn. Với y  6 có 2
50  y  2 y  2  x  50  x  50 có 1 cặp  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 15 cặp  ; x y thỏa mãn. Trang3
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn log 2  2y x 1
A. 10. B. 11. C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn Dy x x y  2  2  0 log 2 2 1  
 2x  2y 10 (vì  ;
x y nguyên dương).
2x  2y 10
 ;x y nguyên dương nên 2  2y 10  2y x
 8 1 y  3 .
Với y 1 2x  8  x  4  x 1;2;3;  4 có 4 cặp  ; x y thỏa mãn.
Với y  2  2x  6  x  3  x 1;2;  3 có 3 cặp  ; x y thỏa mãn.
Với y  3  2x  2  x  1 x  1 có 1 cặp  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 8 cặp  ;
x y thỏa mãn đề bài.
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y thỏa mãn 2 x 2 cos 2.2   sin  2 y x y
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Chọn B 2 2 Ta có x 2 cos y x 1  cos y 2
2.2  x  sin y  2  2  x 1 2  cos y . (1)
Đặt    2t      2t f t t f t
.ln 2 1  0,t  0 .
Suy ra hàm số y f t là hàm số đồng biến trên 0; .
Suy ra    f x    f  2 y 2 2 1 1 cos
x 1 cos y x  sin y x  0 vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương  ;
x y nào thỏa mãn đề bài.
Câu 6. Tập các cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn điều kiện y x x x  2 log   5  2
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải: Chọn A Trang4
x  0, x  1
x  0, x  1   Có log y x x y x x y x x . (1) x  2    5 2 2
 2     5  0     5  0  2 2 
y x x  5  x y x  5   Vì  ;
x y nguyên dương nên x 2;3;  4
x  0, x 1 
Với x  2 có  
1  y  6  5  0  y 1;2;  3 có 3 cặp  ; x y thỏa mãn. y  2  5 
x  0, x 1 
Với x  3 có  
1   y 12  5  0  y 1;  2 có 2 cặp  ; x y thỏa mãn. y 3 5 
x  0, x  1 
Với x  4 có  
1   y  20  5  0  y   1 có 1 cặp  ; x y thỏa mãn. y  4  5 
Vậy có tất cả 6 cặp  ;
x y thỏa mãn yêu cầu đề bài. xx m
Câu 7. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 2 2   2 3 3 3  
1  3m  0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31. Lời giải: Chọn D
2 x2  x m2   m 2 3 3 3
1  3  0  9.3 x  9.3 .
x 3m  3x  3m  0  9.3x 3x 3m  3x 3m   0
 3x 3m 9.3x   1  0
Ta có 3x  3m  0  x  . m
9.3x 1  0  x  2.  Bảng xét dấu
Ta có tập nghiệm S   2  ;m.
Tập hợp các nghiệm nguyên là  1  ;0;1;...;m   1 .
Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28  m  29. Trang5
Câu 8. Biết  ;
x y là cặp nghiệm nguyên của bất phương trình log y x y thỏa x   5   1 log  x  1  0
mãn y x 10 , hỏi hiệu số y x lớn nhất bằng bao nhiêu:
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 9 . Lời giải: Chọn D
x  0, x  1 
x  0, x  1
Điều kiện y x 5  0   .  y x  5 y  0  Suy ra log y  1 x
x  0, x  1
x  0, x  1  
x  0, x  1 Suy ra log y x y y x y x x    5   1 log  x
1  0     5  0     5    y xy x y x x x        2  5 log 5 1  0   5  
Theo giả thiết y x 10 suy ra 2x  5  y x 10  x  3  x 2;  3 .
Với x  2  9  y 12  y 10;1  1 .
Với x  3 11 y 13  y 1  2 . Trong các cặp  ;
x y ta thấy hiệu y x  9 là lớn nhất.. 2 2 2 2
x xyy
Câu 9. Số cặp nghiệm  ;
x y nguyên của bất phương trình  x y 5 2 2 3 2 .2
 x y  3 là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2 2
Từ  x y 2 2 2
5 x 2 xy2 y 9 xyxy  2 .2
 x y2  3  2x y2     .2
 x y2 2 3  3  0 (*)
a  2x y2  0 Đặt 
khi đó (*) đưa về: .2ab 0 .2a  .2      b a b a b . b  
x y2 3 3 
a  0  b  0 .
Xét hàm số    .2t f t t
,t 0; có    2t  .2t f t t
.ln 2  0,t 0; .
Suy ra f a  f b  a  b a b  0 . Trang6 2 2 2 2
Suy ra 2x y   x y  3  0  2x y   x y  3 .
Với giả thiết x,y là các số nguyên nên  x y2 2  và  x y2 
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y với x  2020 thỏa mãn điều kiện x  2 2 2 log
x  4x  4y  8y 1. 2 y 1
A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040. Lời giải Chọn C x  2 log
 4y x  4x  8y 1  log x  2  log  y   1  4  y  2 1   x  22 2 2 1 2 2 2 y 1
 log x  2x  22  log 2 y 1  2 y 1  1 . 2 2      2  
Xét hàm số f t 2
 log t t trên 0;. 2 1
Ta có f t  
 2t  0t 0;  f t đồng biến trên 0;. t ln 2  
1  f x  2  f 2y  2  x  2  2y  2  x  2y .
Mà 0  x  2020  0  y  1010 .
Vậy có 1010cặp số nguyên dương  ; x y .
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x2 3
 33x 2m  0 chứa không quá 9 số nguyên?
A.1094. B.3281. C.1093. D.3280. Lời giải Trang7 Chọn D Gọi  x2 3
 33x 2m  0 (1) Đặt  3x t
,t  0, bất phương trình (1) trở thành 9t  3t  2m   0 2 + Nếu 3 3 2m   m
1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 18 + Nếu 3 3 2m   m
thì bất phương trình   3 2   t  2m . 9 18 9  
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình   3 1 là S   ;log 2  m . 3    2  Để 3
S chứa không quá 9 số nguyên thì log 2m 8  8  0  m  3 2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn. 2 2 x
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x  92x m  0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024 C. 65022. D. 65023. Lời giải Chọn B
Gọi  2xx   2 3
9 2x m  0 (1) x  1 
Trường hợp 1: Xét 2xx 2 3
9  0  x x  2   . x  2  m  1  m  1 x  Khi đó, 2 (1)  2  m     2 x  log  m
 log m x  log m 2  2 2
Nếu m 1 thì vô nghiệm.
Nếu m 1 thì (2)   log m x  log m . 2 2
Do đó, để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên thì tập hợp  ;   
1 2;   log m; log m có 5 giá trị nguyên 2 2  
 3  log m  4  512  m  65536. 2 Trang8
Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Trường hợp 2: Xét 2xx 2 3
 9  0  x x  2  1
  x  2 . Vì  1
 ;2 chỉ có hai số nguyên nên không có
giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu bài toán. xx m
Câu 13. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 2 2   2 3 3 3  
1  3m  0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D.31. Lời giải Chọn B
2 x2  x m2   m 2 3 3 3
1  3  0  9.3 x  9.3 .
x 3m  3x  3m  0
 3x 3m 9.3x   1  0 Ta có 3x 3m 0  
  x m  
9.3x 1  0  x  2.  Bảng xét dấu
Ta có tập nghiệm S   2  ;m.
Tập hợp các nghiệm nguyên là  1  ;0;1;...;m   1 .
Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28  m  29.
Câu 14. Cho bất phương trình x 1
.3   (3  2)(4  7)x  (4  7)x m m
 0, với m là tham số. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  ;0   . 2  2 3 2  2 3 2  2 3 2  2 3 A. m  . B. m  . C. m  . D. m   . 3 3 3 3 Lời giải Chọn Bx x 4  7   4  7  x 1
.3   (3  2).(4  7)x  (4  7)x m m
 0  3m  (3m  2).      0     3 3     Trang9   x Đặt 4 7 t    
 , vì x  0 nên 0  t 1. 3   m  2 t  BPT trở thành 3 2 2 3m
t  0,t 0;  1  3m  , t 0  ;1 t t 1 2 t  2 Xét f (t)  , t 0  ;1 t 1 2 t t t   2  2 f (t)    t    t   0 3 1 2 1   Vậy yêu cầu bài toán 2 3 6 2 2 3  3m   m  . 3 3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x  3  5  2x m nghiệm đúng
với mọi x  ;l  og 5 . 2 
A. m  4 . B. m  2 2 . C. m  4 . D. m  2 2 . Lời giải Chọn A
Đặt 2x t . Vì x  log 5 x log 5 2  0  2  2  0  t  5. 2
Yêu cầu bài toán trở thành t  3  5  t m , t 0;5 .
Xét hàm số f t  t  3  5  t với x .
f t  1 1   . 2 t  3 2 5  t f t   3   t  5 1 1    0    0    t 1 2 t  3 2 5  t
 t  3  5t Bảng biến thiên Trang10
Dựa vào bảng biến thiên ta có:. 2 2 2 x xx xx x
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 1 m   m 2 1 2 1 .4 1 2 .10  . m 25  0   nghiệm đúng với mọi 1 x  ;2   . 2  100 1 100
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  . 841 4 841 Lời giải Chọn A 2 x x x x x x  .
m 4    1 2m 2 2     1 2 1 2 1 2 1 .10  . m 25  0,x ;2   2  2 x x  2 2 1
2 x 2 x  1
m   m  5   5  1    1 2 .  . m  0,x ;2         1  2   2  2  2 2 x 2 x 1  x 2 x 1        Đặt 5 5 5 t   t (x)  .ln .    
  2x  2  0  x 1.  2   2   2  Bảng biến thiên  
Từ bảng biến thiên ta có 4 2 t  ;   25 5     t  
1  m  1 2m 4 2 4 2 2 .t  .
m t  0,t  ;  m  ,t  ;   2   25 5 t  2t 1 25 5   t m min (*) 2
 4 2 t t  ; 2 1   25 5   Xét hàm số    t 4 2 f t , t  ; 2   t  2t 1 25 5 t  1  l f t  2 t 1  2 f t   t     ,     0 1 0  t  1  l
t  2t  2 2 1 Trang11  4  100  2  10 100 Ta có f    , f   
 min f t   25  841  5  49  4 2 ; 841   25 5 100 (*)  m  . 841   Vậy 100 m
thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi 1 x  ;2   . 841 2 
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log (x y) ? 4  3
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Lời giải Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương log (x y)  log  2
x y  0 (1) 3 4 
Xét hàm số f (y)  log (x y)  log  2 x y . 3 4 
Tập xác định D  (x;) . Với mọi 1 1 x  ta có 2
x x nên f (  y)    x D (x y) ln 3  0, 2 x yln 4
f ( y) đồng biến trên khoảng (x;) .
Do y là số nguyên thuộc (x; ) nên y x k,     k  .
Giả sử y  x k là nghiệm của bất phương trình (1) thì f ( y)  f (x k)  0 .
Mà x 1  x  2 ...
  x k f ( y) đồng biến trên khoảng (x;) , suy ra
f (x 1)  f (x  2) ...
  f (x k)  0 , nên các số nguyên x 1,  x  2,...,  x k đều là nghiệm của
(1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có k số nguyên y thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi x .
Để có không quá 728 số nguyên y thì f (x  729)  0  log 729  log  2
x x  729  0 3 4  1 13469 1 13469 2
x x  3367  0   x  2 2
x  nên x  5  7, 56,...,5  8 .
Vậy có 116 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán. Trang12 2 xx 1  2 x 1 7 7     2020x  2020
Câu 18. Điều kiện của m để hệ bất phương trình  có nghiệm là : 2 x  
m 2 x  2m3 0 A. m  3.  B. 2
  m 1. C. 1
  m  2. D. m  2.  Lời giải Chọn D 2xx 1  2 x 1  2 xx 1  x
x x  2 x 1 7 7 2020 2020 7 1010. 2 1 7         
1010.2 x1* Hàm số ( )  7t f t
1010.t đồng biến trên  .  
*  f 2x x 1  f 2  x 1  2x x 1  2  x 1  1   x 1.
Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm 2
x m  2 x  2m  3  0 có nghiệm x 1   ;1 2 x  2x  3  m
có nghiệm x  1   ;1 . x  2
Từ bảng biến thiên ta thấy m  2
 là các giá trị cần tìm.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 2 2
9m x  4m x  .5m x m có nghiệm?
A. 10. B. Vô số. C. 9 . D. 1. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết, ta chỉ xét  m   2 2 m x m x 2 2 2  9   4 
Ta có: 9m x  4m x  .5m x m        m   1  5   5  Trang13 2 2 2 2 2  m x m x m x m x m x 9   4   9   4   6  Có   2 .  2           .  5   5   5   5   5  2  m x Do đó nếu 6
x là nghiệm của bất phương trình 2
m thì x cũng là nghiệm của 0    5  0 2 2  m x m x 9   4        m .  5   5  2  m x Ta xét các giá trị  6
m   làm cho bất phương trình 2   
m 2 có nghiệm.  5  2 2  m x m x 6   6  m Vì 2    m     ,  m    5   5  2  m  1  m  2  m x  log  x  log , với  m   . 6      2  2 6 m  2  5 5  m  Vậy với  1
m   thì bất phương trình 2 có nghiệm tương ứng là x  log   . 2 6 m  2  5
Suy ra có vô số giá trị 
m   làm cho bất phương trình   1 có nghiệm.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1
 0;10 để bất phương trình sau nghiệm đúng với  x x
x  : 6  2 7   2  3 7     1 2x m m  0
A. 10. B. 9 . C. 12. D. 11. Lời giải Chọn C Ta có:  x x x x
6  2 7   2  3 7      1 2x m m
 0  2x 3 7 2 3 7     1 2x m m x
   x   m 3 7  3 7 2    m 1   2     x Đặt   3 7 1 3  x t 7  , t  0       . 2   t t t
Yêu cầu bài toán  t    m 2 1 2 2
.  m 1,t  0  m  ,t  0 t t 1 Trang14 t t  2 t t  Xét hàm số 2 3 f t  2 2 
trên khoảng 0;  , ta có f t   t 1 t  2 1 t  3
f t   0  
. Khi đó, ta có bảng biến thiên sau t  1
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m 1. Suy ra trong đoạn  10
 ;10 có tất cả 12 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Mức độ 4
Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y với x  2020 thỏa mãn log
1  2  2 1 4y x x y . 2  
A. 5 . B. 1010. C. 6 . D. 2020. Lời giải Chọn A
Theo đề bài log   
1  2  2  1 4y  log 2   1  2   2 1  2  2 y x x y x x y 2 2 Đặt  log 2 1  2 1  2t t x x . 2     Ta có t 2 2   2 y t  2y   1 .
Xét hàm số    2t f tt trên R    2t f t
.ln 2 1  0t R f t  đồng biến trên R .  
1  f t   f 2y  t  2y  log 2 x 1  2y 2       2 2 1  2 y x 2 y 1 x 2    1. y  1 Mà 2 1 x  2020  2
1  2020  y  1 log 2019 . 2  2 Trang15 Vì 
y Z y 1; 2;3; 4;  5 .
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương  ; x y . 2 2
Câu 2. Xét các số thực thỏa mãn x y 1    2 2 2   2  24x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x  4 P
gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C 2 2 x y 1    2 2 2   2  2.4x x y x 2 2
x y 2 x 1  2 2 2
x y  2x  2 x 2 2
y  x  2 1 2 2 1   y 1  0  1  
Đặt t  x  2 2 1  y
   t t     t   x 2 2 1 2 1 0 0 1 1  y  1 8x  4 P
 2P 8.x  .
P y   P  4  0 2x y 1
Yêu cầu bài toán tương đương:
2P  8  P  4 1 3P 12  2P 82 2
P  5  5  P  5  5 2P 82 2  P
Câu 3. Có bao nhiêu bộ  ;
x y với x,y nguyên và 1  x, y  2020 thỏa mãn
xy x y    2y   2x 1  2 4 8 log
 2x  3y xy  6 log ? 3     2    y  2   x 3 
A. 2017. B. 4034. C. 2 . D. 20172020 . Lời giải Chọn B *  ,
x y   : x, y  2020 * 
x, y  : x, y  2020
+ Điều kiện 2x 1 2 y    . 0,  0 
x  3, y  0  x  3 y  2 Trang16x    y  
BPT cho có dạng x   y   4 2 3 2 log
1  x  4 y  2 log 1  0 . 2      3    x 3   y  2   x  4  2
+ Xét y  1 thì thành  x  3log 1  3 x  4 log
 0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi 2     3  x 3  3  x  4  2
x  3 vì  x  3  0,log
1  log 0 1  0,3 x  4  0,log  0 . 2   2     3  x 3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  ; x y   ; x
1 với 4  x  2020, x   .
+ Xét y  2 thì thành 4 x  4log 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x   . 3
Trường hợp này cho ta 2017 cặp  ; x y nữa.
+ Với y  2, x  3 thì VT   *  0 nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4034 bộ số  ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho x,y là các số thực thỏa mãn bất phương trình: log
2  2   3  8y x x y
. Biết 0  x  20 , số 2  
các cặp x,y nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là
A. 2 . B. 33. C. 35. D. 5 . Lời giải: Chọn C y x Ta có log 2  2 log 1 2     3  8  2  log    3 1  2 y x x y x  3y . (1) 2 2
Xét hàm số    2t f t
t có    2t f t
ln 2 1  0,t   . Khi đó   1 
log   1 3   log    3 1  3   2 y f x f y x y x 1. 2 2 Với 3 0   20 1 2 y x
 21 0  y  log 211,4 . 8
y    y 0  ;1 .
Với y  0 có x  0 nên có 21 cặp  ; x y thỏa mãn.
Với y  1 có x  7 nên có 14 cặp  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 35 cặp  ; x y thỏa mãn.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1
 0;10 để bất phương trình sau nghiệm đúng với  x x
x  : 6  2 7   2  3 7     1 2x m m  0 Trang17
A. 10. B. 9 . C. 12. D. 11. Lời giải: Chọn D Ta có:  x x x x
6  2 7   2  3 7      1 2x m m
 0  2x 3 7 2 3 7     1 2x m m x
   x   m 3 7  3 7 2    m 1   2     x Đặt   3 7 1 3  x t 7  , t  0      
. Bất phương trình đã cho trở thành: 2   t 2 t t  2
t    m 1 2 .  m 1   m . t t 1 t t  2 t t  Xét hàm số 2 3 f t  2 2 
trên khoảng 0;  , ta có f t   t 1 t  2 1 t  3
f t   0  
. Khi đó, ta có bảng biến thiên sau: t  0
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m 1. Suy ra trong đoạn  10
 ;10 có tất cả 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 2 2
9m x  4m x  .5m x m có nghiệm?
A. 10. B. Vô số. C. 9 . D. 1. Lời giải: Chọn B
Từ giả thiết, ta chỉ xét  m   Trang18 2 2 m x m x 2 2 2  9   4 
Ta có: 9m x  4m x  .5m x m        m   1  5   5  2 2 2 2 2  m x m x m x m x m x 9   4   9   4   6  Có   2 .  2           .  5   5   5   5   5  2  m x Do đó nếu có 6
x là nghiệm của bất phương trình 2  m 0    5  2 2  m x m x 9   4 
thì x cũng là nghiệm của   m . 0      5   5  2  m x Ta xét các giá trị  6
m   làm cho bất phương trình 2   
m 2 có nghiệm.  5  2 2  m x m x 6   6  m Vì 2    m     ,  m    5   5  2  m  1  m  2  m x  log  x  log , với  m   . 6      2  2 6 m  2  5 5  m  Vậy với  1
m   thì bất phương trình 2 có nghiệm tương ứng là x  log   . 2 6 m  2  5
Suy ra có vô số giá trị 
m   làm cho bất phương trình   1 có nghiệm.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x2 3
 33x 2m  0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280. Lời giải. Chọn D Đặt  3x t
,t  0 bất phương trình  x2 3
 33x 2m   0 
1 trở thành 9t  3t  2m   0 2 . Nếu 3 3 2m   m
1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 18 Nếu 3 3 2m   m
thì bất phương trình   3 2   t  2m . 9 18 9  
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình   3 1 là S   ;log 2  m . 3    2  Trang19 Để 3
S chứa không quá 9 số nguyên thì log 2m 8  8  0  m  3 2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn điều kiện x  2020 và
39y  2y  x  log  x  3 1  2 ? 3
A. 4 . B. 2 . C. 3772. D. 3774. Lời giải: Chọn D 3
Ta có 39y  2    log 1  2  3.9y y x x
 6y x  3log x 1  2 3   3   2 y 1 3    32y   1   x   1  3log x 1 . (*) 3  
Xét hàm số    3t f t
 3t có    3t f t
.ln 3  3  0,t .
Suy ra hàm số    3t f t
 3t đồng biến trên  . Do đó   * f 2y
1 f log x 1 2y 1 log x  2 y 1 1 3           1 x . 3 3 y  log 2021 1 Vì x  2020 nên 2 1 3 3 1  2020  y   2,9. 2
Với giả thiết y nguyên dương suy ra y 1;  2 .
Với y  1 có 26  x  2020 suy ra có 1995 cặp số  ; x y thỏa mãn .
Với y  2 có 242  x  2020 suy ra có 1779 cặp số  ; x y thỏa mãn .
Vậy có tất cả 3774 cặp số  ;
x y thỏa mãn đề bài. 2 2 x
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x  92x m  0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024 C. 65022. D. 65023. Lời giải: Chọn B
 2xx   2 3
9 2x m  0 Trang20x   2 1 Th1: Xét x x 2 3
9  0  x x  2  
là nghiệm của bất phương trình. x  2 x   2 1 x  Th2: Xét x 2 3
9  0  x x  2   . x  2 Khi đó, 2 x 2 (1)  2
m x  log m(2) 2
Nếu m 1 thì vô nghiệm.
Nếu m 1 thì (2)   log m x  log m . 2 2
Do đó, có 5 nghiệm nguyên   ;   
1  2;   log m; log m có 3 giá trị nguyên 2 2  
log m  3; 4  512  m  65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn. 2   2 x  Th3: Xét x 2 3
 9  0  x x  2  1
  x  2 . Vì  1
 ;2 chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị m
nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log (x y) ? 4  3
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Lời giải: Chọn C
Với mọi x  ta có 2 x x .
Xét hàm số f (y)  log (x y)  log  2 x y . 3 4 
Tập xác định D  ( ; x ) . 1 1 f (  y)    y D (x y) ln 3  0, 2 x yln 4
f ( y) tăng trên D .
Ta có f (x 1)  log (x x 1)  log  2
x x 1  0 . 3 4 
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f y  0
f (x  729)  0  log 729  log  2
x x  729  0 3 4  Trang21 2 6
x x  729  4  0  2
x x  3367  0
 57,5  x  58,5
x  nên x  5  7, 56,...,5  8 . Vậy có 58  ( 57
 ) 1  116 số nguyên x thỏa.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log  2 x y  log x y ? 4  3  
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56. Lời giải Chọn D 2 x y  0 Điều kiện:  . x y  0 2
x y  4t 2
x x  4t  3t *
Đặt log x y t , ta có    . 3  
x y  3t
y  3t x
Nhận xét rằng hàm số    4t  3t f t
đồng biến trên khoảng 0;  và f t   0 với mọi t  0
Gọi n thỏa n n 2
4  3  x x , khi đó   *  t n .
Từ đó, ta có    3t   3n x y xx .
Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn đề bài nên 3n  243  n  log 243  5 3   Từ đó, suy ra 1 25 5 1 25 5 2 5 2
x x  4  243  x x  781  0   x  2 2
x  nên x  2  7, 26,...,27,2  8 .
Vậy có 56 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log  2 x y  log x y ? 3  2  
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90. Lời giải Chọn D Ta có log  2 x y  log x y 1 3  2    Trang22
Đặt t x y   * (1)  log  2
x x t   log t g(t)  log t  log  2
x x t  0 2 3 2 2 3    Đạo hàm 1 1 g (  t)  
 với mọi t  0. Do đó g t đồng biến trên 0; t ln 2  0 2
x x t ln 3
Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t  * nên ta có
g(128)  0  log 128  log  2
x x 128  0 2 3  1 8236 1 8236 2 7 2
x x 128  3  x x  2059  0   x  2 2
Vậy có 90 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán. 2 2
Câu 13. Xét các số thực thỏa mãn x y 1    2 2 2   2  24x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x  4 P
gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn B 2 2 x y 1    2 2
x y x   2 2 x
x y 2 x 1  2 2 x 2 2  
x y x   y  x  2 1 2 2 2 2 .4 2 2 2 2 1   y 1  0  1   Đặt
t   x  2 2 1  y  0 .
   t t     t   x 2 2 1 2 1 0 0 1 1  y  1 8x  4 P
 2P 8.x  .
P y   P  4  0 2x y 1
2P  8  P  4
Yêu cầu bài toán tương đương
 1  3P 12  2P 82 2  P 2P 82 2  P 2
P 10P  20  0  5  5  P  5  5 .
Vậy maxP  5 5 .
Câu 14. Có bao nhiêu bộ  ;
x y với x,y nguyên và 1  x, y  2020 thỏa mãn
xy x y    2y   2x 1  2 4 8 log
 2x  3y xy  6 log ? 3     2    y  2   x 3 
A. 2017. B. 4034. C. 2 . D. 20172020 . Trang23 Lời giải Chọn B *  ,
x y   ; x, y  2020 * 
x, y  ; x, y  2020
+ Điều kiện 2x 1 2 y    . 0,  0 
x  3, y  0  x  3 y  2  x    y  
Bất phương trình  x   y   4 2 3 2 log
1  x  4 y  2 log 1  0 . 2      3    x 3   y  2   x  4  2
+ Xét y  1 thì thành  x  3log 1  3 x  4 log
 0 , rõ ràng bất phương trình này nghiệm 2     3  x 3  3  x   đúng với mọi 4 2
x  3 vì  x  3  0,log
1  log 0 1  0,3 x  4  0,log  0 . 2   2     3  x 3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  ; x y   ; x
1 với 4  x  2020, x   .
+ Xét y  2 thì thành 4 x  4log 1  0 , bất phương trình này cũng luôn đúng với mọi x mà 3
4  x  2020, x   .
Trường hợp này cho ta 2017 cặp  x; y nữa.
+ Với y  2, x  3 thì VT   *  0 nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4034 bộ số  x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
x 2 x3 log 5  y
Câu 15. Có bao nhiêu cặp số thực  ;
x y thỏa mãn đồng thời điều kiện 3 ( 4) 3  5 và
y y    y  2 4 1 3  8?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B Xét bảng sau: Gọi 2
4 y y 1  ( y  3)  8 (*)
+ TH1. y  0 , ta có   2 *  4
y y 1 (y  3)  8  3
  y  0 , do đó 3  y  0 . Trang24
+ TH2. 0  y  1,   2
*  4 y y 1 ( y  3)  8  1
 1 y  0 , do đó y  0 . 9   73 9   73 + TH3. y  1,   2
*  4 y y 1 ( y  3)  8   y  , do đó loại TH3. 2 2
Vậy cả 3 trường hợp cho ta 3  y  0 , với điều này ta có y3 2 2
x 2 x3 log 5 x 2 x3  y  y  1  3 ( 4) ( 3) 3  5  3  5    .  5  y3 0 2 x 2 x3  1   1  Do 3  1 và  1(y  3  )     .  5   5  2
x  2x  3  0 x  1   x  3 Dấu bằng xảy ra     y  3  y  3 
Vậy có 2 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 16. Trong tất cả các cặp số thực (x;y ) thỏa mãn log
2x  2 y  5  1, có bao nhiêu giá trị thực 2 2   x y 3
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho 2 2
x y  4x  6 y 13  m  0 .
A. 3 . B.1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có: log
2x  2y  5  1 ⇔ 2 2
2x  2 y  5  x y  3 ⇔ 2 2
x y  2x  2 y  2  0  1 2 2   x y 3
⇒ Tập hợp các cặp số thực  x, y thỏa mãn log
2x  2y  5  1 là hình tròn 2 2   x y 3 C  2 2
: x y  2x  2 y  2  0 (tính cả biên). 1 2 2 Xét 2 2
x y  4x  6y 13  m  0   x  2   y  3  . m x  2  TH1: m  0   , không thỏa mãn (1). y  3 
TH2: m  0 khi đó tập hợp các cặp số thực  ; x y thỏa mãn 2 2
x y  4x  6 y 13  m  0 là đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 13  m  0. 2
Để tồn tại duy nhất cặp số thực  ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn C và C tiếp xúc 2  1 
ngoài với nhau hoặc hai đường tròn C và C tiếp xúc trong và đường tròn C có bán kính lớn hơn 2  2  1 
đường tròn C .C có tâm I 1;1 , bán kính R  2. 1   1  1  1 Trang25 ( C2) có tâm I 2  ; 3
 ,bán kính R m m  0 . 2   2  
Để C và C tiếp xúc ngoài thì I I R R . 2  1  1 2 1 2
⇔  2    2 3 4
 2  m  5  2  m m  9 tm
Để đường tròn C vàC tiếp xúc trong và đường tròn C có bán kính lớn hơn đường trònC . ⇒ 1  2  2  1 
R R I I m     2 2 2 3
 4  m  49 (tm ) 2 1 1 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y với x  2020 thỏa mãn log
1  2  2 1 4y x x y . 2  
A. 5 . B. 1010. C. 6 . D. 2020. Lời giải Chọn A ĐK: x 1
Theo đề bài log   
1  2  2  1 4y  log 2   1  2   2 1  2  2 y x x y x x y 2 2 Đặt  log 2 1  2 1  2t t x x . 2     Ta có t 2 2   2 y t  2y   1 .
Xét hàm số    2t f tt trên R    2t f t
.ln 2 1  0t R f t  đồng biến trên R .  
1  f t   f 2y  t  2y  log 2 x 1  2y 2       2 2 1  2 y x 2 y 1 x 2    1. y  1 Mà 2 1 x  2020  2
1  2020  y  1 log 2019 . 2  2 Vì 
y Z y 1; 2;3; 4;  5 .
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương  ; x y . Trang26
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y với x  2020 thỏa mãn điều kiện x  2 2 2 log
x  4x  4y  8y 1. 2 y 1
A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040. Lời giải Chọn C x  2 log
 4y x  4x  8y 1  log x  2  log  y   1  4  y  2 1   x  22 2 2 1 2 2 2 y 1
 log x  2x  22  log 2 y 1  2 y 1  1 . 2 2      2  
Xét hàm số f t 2
 log t t trên 0;. 2 1
Ta có f t  
 2t  0t 0;  f t đồng biến trên 0;. t ln 2  
1  f x  2  f 2y  2  x  2  2y  2  x  2y .
Mà 0  x  2020  0  y  1010 .
Vậy có 1010cặp số nguyên dương  ; x y .
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ; x y thỏa mãn 5 x7 y 3x5 y2 3  3
 2x y  
1  0 ,đồng thời thỏa mãn
2  x y    m   2 ln 4 3 3
2 ln x m 1  0 ?
A. 2019. B. 6 . C. 2020. D. 4 . Lời giải Chọn D 5 x7 y 3x5 y2 xy xy 3  3
 2x y   1  0 5 7 3 5 2  3
 5x  7y  3
 3x  5y  2
Xét hàm số    3t f tt    3t f t
ln 3 1  0, t   . Suy ra hàm số    3t f t
t đồng biến trên  .
Nên f 5x  7 y  f 3x  5y  2  5x  7y  3x  5y  2  y  1 x   1 Điều kiện x  0 Thế   1 vào phương trình
2  x y    m   2 ln 4 3 3
2 ln x m 1  0 ta được Trang27
2 x  m   2 ln
2 ln x m 1  0 .
Đặt t  ln x đk t , phương trình có dạng: 2
t  m   2
2 t m 1  0 .  
Để phương trình có nghiệm thì   2 2 7 2 2 7 0  2
3m  4m  8  0  1  ,09   m   2,43. 3 3
m nên m   1  ;0;1;  2
Do đó có 4 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 20. Cho số nguyên a , số thực b . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa mãn   4b x a và  2   2  3b x a
. Tổng các phần tử của tập S
A. 7. B. -3. C. -2. D. 0. Lời giải Chọn Bx  2 2 2
u x  2
u v  4b(1) Điều kiện  . Đặt 
;u, v  0   a  2 
v a b 2
u v  3 (2) Trong đó  
1 là phương trình của đường tròn tâm I (0;0)  O 0;0 , bán kính  2b R và 2 là phương
trình của một đường thẳng. Trang28 3  b b
Ta phải có: dI,d  1 b b 2   2  3  2  b  log 2 3 2 2 log 2  3 2 2 b 2
u v  4  4  3.27   log 2 3  b 2
u v  3  3  2.56 log 2 log 2 3 3 2 2 2 2 v  4
v a  2  4  2   a 1,27 .  a {-2; 1  ;0;1} Thử lại với 2 1  3   4b a v u
 3  0  b  log 3. 4 b log 3 4  u  3  3  3  3 . Trang29 log 2 3 2 2
u v   2 log 3 2 2 b 4 3
 3 3  3.4 trái với 2
u v  4  4  3.27 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của a. Trang30