





























Preview text:
DẠNG TOÁN : BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Bất phƣơng trình mũ + Nếu f x g x a 1 thì a a
f x g x. + Nếu f x g x
0 a 1 thì a a
f x g x.
+ Nếu a chứa ẩn thì f x g x a a a
1 f x g x 0 .
2. Bất phƣơng trình logarit
+ Nếu a 1 thì log f x log g x f x g x a a
+ Nếu 0 a 1 thì log f x log g x f x g x a a
log B 0 a B a 1 1 0
+ Nếu a chứa ẩn thì log A . a 0 A 1 B 1 0 log B a
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Lý thuyết về bất phương trình mũ – lôgarit
Nhận dạng và phát triển các dạng toán tương tự... BÀI TẬP MẪU
Câu 40.(ĐỀ MINH HỌA BGD 2020-2021) : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có
không quá 10 số nguyên x thỏa mãn x 1
2 2 2x y 0?
A.1024. B.2047. C. 1022. D.1023. Lời giải Chọn A Cách 1:
Ta có: y 1 log y 0 . Gọi x 1
2 2 2x y 0 (*) 2 x x 2 1 1 2 2 0 2 x +Trƣờng hợp 1: 2 2 VN 2x y 0 x 2 y 1
x log y 0 2 Trang1 x x 2 1 1 2 2 0 2 x 1 +Trƣờng hợp 2: 2 2
x log y 2 2x y 0 2 x 2 y x log y 2
Theo đề bài, ứng với mỗi số nguyên dương y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình (*)
tương đương với tập nghiệm 1 S ;log
y chứa không quá 10 số nguyên, nghĩa là: 2 2 y y 10 log y 10 y 2 1024 2
Vậy có tất cả 1024 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề. Cách 2: Đặt 2 2x t
0 thì ta có bất phương trình (2t 2)(t y) 0 hay (t
)(t y) 0(*). 2 2 2 2 x 1
Vì y nên y , do đó (*) t y
2 y x log . y 2 2 2 2 2
Nếu log y 10 thì x {0,1, 2,,10} đều là nghiệm nên không thỏa yêu vầu bài toán. Suy ra log y 10 2 2 hay 10
y 2 1024 , mà y nên y {1, 2,,1024}.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ 3
Câu 1. Giả sử x ; y là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng S x y lớn nhất của bất phương trình 0 0 0 0 4x 2 .3 x
y 9.2x 3y 10 , giá trị của S bằng
A. 2 . B. 4 . C 3 . . D. 5 . Lời giải: Chọn C Ta có 4x 2 .
x 3y 9.2x 3y 10 2x
1 2x 3y 10 0.
Vì 2x 1 0 nên bất phương trình tương đương với 2x 3y 10 0 .
Với cặp số x, y nguyên không âm thì x, y chỉ có thể là: 0;0,0;
1 , 0; 2, 1;0, 1; 1 , 2;0;2; 1 , 3;0 . Vậy tổng S 3.
Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y thỏa mãn 1 x 10 và 2 9y 3y x x
A. 10. B. 11. C. 9 . D. 8 . Trang2 Lời giải Chọn A Ta có 2 y y 2 9 3 9y 3y x x x x .
Xét hàm số đặc trưng f t 2
t t với t 0.
Ta có f t 2t 1 0,t 0 suy ra f t là hàm số đồng biến trên t 0. Suy ra 2
9y 3y 3y 3y x x f x f x .
Với giả thiết 1 x 10 ta có: 3y 10 y 2 . TH1: 1
y 1 3 x 10 x 3; 4;5;6;7;8;9;1 0 có 8 cặp nghiệm ; x y thỏa mãn. TH2: 2
y 2 3 9 x 10 x 9;1 0 có 2 cặp nghiệm ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm ; x y thỏa mãn.
Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn x, y 5;50 và 2 2
x y 2y x 2 y 2y 2
A. 2 . B. 5 . C. 15. D. 11. Lời giải Chọn C Có 2 2 2 2
x y 2y x 2
y 2y 2 x x y 2y 2
y 2y 2 (2)
Xét hàm số f t t t trên khoảng 0; ta có: f t 1 1
0,t 0 f t đồng biến. 2 t
f x f 2y y 2 2 2
2 x y 2y 2.
Do x, y 5;50 nên y y y 2 2 5 2 2 50 4
1 49 1 y 6
Do y và y 5;50 nên y 5 hoặc y 6 . Với y 5 có 2
37 y 2 y 2 x 50 x 37;38;...;5 0 có 14 cặp ; x y thỏa mãn. Với y 6 có 2
50 y 2 y 2 x 50 x 50 có 1 cặp ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 15 cặp ; x y thỏa mãn. Trang3
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y thỏa mãn log 2 2y x 1
A. 10. B. 11. C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn D y x x y 2 2 0 log 2 2 1
2x 2y 10 (vì ;
x y nguyên dương).
2x 2y 10
;x y nguyên dương nên 2 2y 10 2y x
8 1 y 3 .
Với y 1 2x 8 x 4 x 1;2;3; 4 có 4 cặp ; x y thỏa mãn.
Với y 2 2x 6 x 3 x 1;2; 3 có 3 cặp ; x y thỏa mãn.
Với y 3 2x 2 x 1 x 1 có 1 cặp ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 8 cặp ;
x y thỏa mãn đề bài.
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ; x y thỏa mãn 2 x 2 cos 2.2 sin 2 y x y
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Chọn B 2 2 Ta có x 2 cos y x 1 cos y 2
2.2 x sin y 2 2 x 1 2 cos y . (1)
Đặt 2t 2t f t t f t
.ln 2 1 0,t 0 .
Suy ra hàm số y f t là hàm số đồng biến trên 0; .
Suy ra f x f 2 y 2 2 1 1 cos
x 1 cos y x sin y x 0 vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương ;
x y nào thỏa mãn đề bài.
Câu 6. Tập các cặp số nguyên dương ;
x y thỏa mãn điều kiện y x x x 2 log 5 2
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải: Chọn A Trang4
x 0, x 1
x 0, x 1 Có log y x x y x x y x x . (1) x 2 5 2 2
2 5 0 5 0 2 2
y x x 5 x y x 5 Vì ;
x y nguyên dương nên x 2;3; 4
x 0, x 1
Với x 2 có
1 y 6 5 0 y 1;2; 3 có 3 cặp ; x y thỏa mãn. y 2 5
x 0, x 1
Với x 3 có
1 y 12 5 0 y 1; 2 có 2 cặp ; x y thỏa mãn. y 3 5
x 0, x 1
Với x 4 có
1 y 20 5 0 y 1 có 1 cặp ; x y thỏa mãn. y 4 5
Vậy có tất cả 6 cặp ;
x y thỏa mãn yêu cầu đề bài. x x m
Câu 7. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 2 2 2 3 3 3
1 3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31. Lời giải: Chọn D
2 x2 x m2 m 2 3 3 3
1 3 0 9.3 x 9.3 .
x 3m 3x 3m 0 9.3x 3x 3m 3x 3m 0
3x 3m 9.3x 1 0
Ta có 3x 3m 0 x . m
9.3x 1 0 x 2. Bảng xét dấu
Ta có tập nghiệm S 2 ;m.
Tập hợp các nghiệm nguyên là 1 ;0;1;...;m 1 .
Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28 m 29. Trang5
Câu 8. Biết ;
x y là cặp nghiệm nguyên của bất phương trình log y x y thỏa x 5 1 log x 1 0
mãn y x 10 , hỏi hiệu số y x lớn nhất bằng bao nhiêu:
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 9 . Lời giải: Chọn D
x 0, x 1
x 0, x 1
Điều kiện y x 5 0 . y x 5 y 0 Suy ra log y 1 x
x 0, x 1
x 0, x 1
x 0, x 1 Suy ra log y x y y x y x x 5 1 log x
1 0 5 0 5 y x y x y x x x 2 5 log 5 1 0 5
Theo giả thiết y x 10 suy ra 2x 5 y x 10 x 3 x 2; 3 .
Với x 2 9 y 12 y 10;1 1 .
Với x 3 11 y 13 y 1 2 . Trong các cặp ;
x y ta thấy hiệu y x 9 là lớn nhất.. 2 2 2 2
x xy y
Câu 9. Số cặp nghiệm ;
x y nguyên của bất phương trình x y 5 2 2 3 2 .2
x y 3 là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2 2
Từ x y 2 2 2
5 x 2 xy2 y 9 x y x y 2 .2
x y2 3 2x y2 .2
x y2 2 3 3 0 (*)
a 2x y2 0 Đặt
khi đó (*) đưa về: .2ab 0 .2a .2 b a b a b . b
x y2 3 3
Vì a 0 b 0 .
Xét hàm số .2t f t t
,t 0; có 2t .2t f t t
.ln 2 0,t 0; .
Suy ra f a f b a b a b 0 . Trang6 2 2 2 2
Suy ra 2x y x y 3 0 2x y x y 3 .
Với giả thiết x,y là các số nguyên nên x y2 2 và x y2
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y với x 2020 thỏa mãn điều kiện x 2 2 2 log
x 4x 4y 8y 1. 2 y 1
A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040. Lời giải Chọn C x 2 log
4y x 4x 8y 1 log x 2 log y 1 4 y 2 1 x 22 2 2 1 2 2 2 y 1
log x 2x 22 log 2 y 1 2 y 1 1 . 2 2 2
Xét hàm số f t 2
log t t trên 0;. 2 1
Ta có f t
2t 0t 0; f t đồng biến trên 0;. t ln 2
1 f x 2 f 2y 2 x 2 2y 2 x 2y .
Mà 0 x 2020 0 y 1010 .
Vậy có 1010cặp số nguyên dương ; x y .
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình x2 3
33x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A.1094. B.3281. C.1093. D.3280. Lời giải Trang7 Chọn D Gọi x2 3
33x 2m 0 (1) Đặt 3x t
,t 0, bất phương trình (1) trở thành 9t 3t 2m 0 2 + Nếu 3 3 2m m
1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 18 + Nếu 3 3 2m m
thì bất phương trình 3 2 t 2m . 9 18 9
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 3 1 là S ;log 2 m . 3 2 Để 3
S chứa không quá 9 số nguyên thì log 2m 8 8 0 m 3 2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn. 2 2 x
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x 92x m 0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024 C. 65022. D. 65023. Lời giải Chọn B
Gọi 2xx 2 3
9 2x m 0 (1) x 1
Trường hợp 1: Xét 2xx 2 3
9 0 x x 2 . x 2 m 1 m 1 x Khi đó, 2 (1) 2 m 2 x log m
log m x log m 2 2 2
Nếu m 1 thì vô nghiệm.
Nếu m 1 thì (2) log m x log m . 2 2
Do đó, để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên thì tập hợp ;
1 2; log m; log m có 5 giá trị nguyên 2 2
3 log m 4 512 m 65536. 2 Trang8
Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Trường hợp 2: Xét 2xx 2 3
9 0 x x 2 1
x 2 . Vì 1
;2 chỉ có hai số nguyên nên không có
giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu bài toán. x x m
Câu 13. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 2 2 2 3 3 3
1 3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D.31. Lời giải Chọn B
2 x2 x m2 m 2 3 3 3
1 3 0 9.3 x 9.3 .
x 3m 3x 3m 0
3x 3m 9.3x 1 0 Ta có 3x 3m 0
x m
9.3x 1 0 x 2. Bảng xét dấu
Ta có tập nghiệm S 2 ;m.
Tập hợp các nghiệm nguyên là 1 ;0;1;...;m 1 .
Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28 m 29.
Câu 14. Cho bất phương trình x 1
.3 (3 2)(4 7)x (4 7)x m m
0, với m là tham số. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ;0 . 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B x x 4 7 4 7 x 1
.3 (3 2).(4 7)x (4 7)x m m
0 3m (3m 2). 0 3 3 Trang9 x Đặt 4 7 t
, vì x 0 nên 0 t 1. 3 m 2 t BPT trở thành 3 2 2 3m
t 0,t 0; 1 3m , t 0 ;1 t t 1 2 t 2 Xét f (t) , t 0 ;1 t 1 2 t t t 2 2 f (t) t t 0 3 1 2 1 Vậy yêu cầu bài toán 2 3 6 2 2 3 3m m . 3 3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x 3 5 2x m nghiệm đúng
với mọi x ;l og 5 . 2
A. m 4 . B. m 2 2 . C. m 4 . D. m 2 2 . Lời giải Chọn A
Đặt 2x t . Vì x log 5 x log 5 2 0 2 2 0 t 5. 2
Yêu cầu bài toán trở thành t 3 5 t m , t 0;5 .
Xét hàm số f t t 3 5 t với x .
Có f t 1 1 . 2 t 3 2 5 t f t 3 t 5 1 1 0 0 t 1 2 t 3 2 5 t
t 3 5t Bảng biến thiên Trang10
Dựa vào bảng biến thiên ta có:. 2 2 2 x x x x x x
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 1 m m 2 1 2 1 .4 1 2 .10 . m 25 0 nghiệm đúng với mọi 1 x ;2 . 2 100 1 100
A. m 0 . B. m . C. m . D. m . 841 4 841 Lời giải Chọn A 2 x x x x x x .
m 4 1 2m 2 2 1 2 1 2 1 2 1 .10 . m 25 0,x ;2 2 2 x x 2 2 1
2 x 2 x 1
m m 5 5 1 1 2 . . m 0,x ;2 1 2 2 2 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 Đặt 5 5 5 t t (x) .ln .
2x 2 0 x 1. 2 2 2 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có 4 2 t ; 25 5 t
1 m 1 2m 4 2 4 2 2 .t .
m t 0,t ; m ,t ; 2 25 5 t 2t 1 25 5 t m min (*) 2
4 2 t t ; 2 1 25 5 Xét hàm số t 4 2 f t , t ; 2 t 2t 1 25 5 t 1 l f t 2 t 1 2 f t t , 0 1 0 t 1 l
t 2t 2 2 1 Trang11 4 100 2 10 100 Ta có f , f
min f t 25 841 5 49 4 2 ; 841 25 5 100 (*) m . 841 Vậy 100 m
thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi 1 x ;2 . 841 2
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log 2
x y log (x y) ? 4 3
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Lời giải Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương log (x y) log 2
x y 0 (1) 3 4
Xét hàm số f (y) log (x y) log 2 x y . 3 4
Tập xác định D (x;) . Với mọi 1 1 x ta có 2
x x nên f ( y) x D (x y) ln 3 0, 2 x yln 4
f ( y) đồng biến trên khoảng (x;) .
Do y là số nguyên thuộc (x; ) nên y x k, k .
Giả sử y x k là nghiệm của bất phương trình (1) thì f ( y) f (x k) 0 .
Mà x 1 x 2 ...
x k và f ( y) đồng biến trên khoảng (x;) , suy ra
f (x 1) f (x 2) ...
f (x k) 0 , nên các số nguyên x 1, x 2,..., x k đều là nghiệm của
(1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có k số nguyên y thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi x .
Để có không quá 728 số nguyên y thì f (x 729) 0 log 729 log 2
x x 729 0 3 4 1 13469 1 13469 2
x x 3367 0 x 2 2
Mà x nên x 5 7, 56,...,5 8 .
Vậy có 116 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán. Trang12 2 x x 1 2 x 1 7 7 2020x 2020
Câu 18. Điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm là : 2 x
m 2 x 2m3 0 A. m 3. B. 2
m 1. C. 1
m 2. D. m 2. Lời giải Chọn D 2x x 1 2 x 1 2 x x 1 x
x x 2 x 1 7 7 2020 2020 7 1010. 2 1 7
1010.2 x1* Hàm số ( ) 7t f t
1010.t đồng biến trên .
* f 2x x 1 f 2 x 1 2x x 1 2 x 1 1 x 1.
Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm 2
x m 2 x 2m 3 0 có nghiệm x 1 ;1 2 x 2x 3 m
có nghiệm x 1 ;1 . x 2
Từ bảng biến thiên ta thấy m 2
là các giá trị cần tìm.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 2 2
9m x 4m x .5m x m có nghiệm?
A. 10. B. Vô số. C. 9 . D. 1. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết, ta chỉ xét m 2 2 m x m x 2 2 2 9 4
Ta có: 9m x 4m x .5m x m m 1 5 5 Trang13 2 2 2 2 2 m x m x m x m x m x 9 4 9 4 6 Có 2 . 2 . 5 5 5 5 5 2 m x Do đó nếu 6
x là nghiệm của bất phương trình 2
m thì x cũng là nghiệm của 0 5 0 2 2 m x m x 9 4 m . 5 5 2 m x Ta xét các giá trị 6
m làm cho bất phương trình 2
m 2 có nghiệm. 5 2 2 m x m x 6 6 m Vì 2 m , m 5 5 2 m 1 m 2 m x log x log , với m . 6 2 2 6 m 2 5 5 m Vậy với 1
m thì bất phương trình 2 có nghiệm tương ứng là x log . 2 6 m 2 5
Suy ra có vô số giá trị
m làm cho bất phương trình 1 có nghiệm.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1
0;10 để bất phương trình sau nghiệm đúng với x x
x : 6 2 7 2 3 7 1 2x m m 0
A. 10. B. 9 . C. 12. D. 11. Lời giải Chọn C Ta có: x x x x
6 2 7 2 3 7 1 2x m m
0 2x 3 7 2 3 7 1 2x m m x
x m 3 7 3 7 2 m 1 2 x Đặt 3 7 1 3 x t 7 , t 0 . 2 t t t
Yêu cầu bài toán t m 2 1 2 2
. m 1,t 0 m ,t 0 t t 1 Trang14 t t 2 t t Xét hàm số 2 3 f t 2 2
trên khoảng 0; , ta có f t t 1 t 2 1 t 3
f t 0
. Khi đó, ta có bảng biến thiên sau t 1
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m 1. Suy ra trong đoạn 10
;10 có tất cả 12 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Mức độ 4
Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y với x 2020 thỏa mãn log
1 2 2 1 4y x x y . 2
A. 5 . B. 1010. C. 6 . D. 2020. Lời giải Chọn A
Theo đề bài log
1 2 2 1 4y log 2 1 2 2 1 2 2 y x x y x x y 2 2 Đặt log 2 1 2 1 2t t x x . 2 Ta có t 2 2 2 y t 2y 1 .
Xét hàm số 2t f t t trên R 2t f t
.ln 2 1 0t R f t đồng biến trên R .
1 f t f 2y t 2y log 2 x 1 2y 2 2 2 1 2 y x 2 y 1 x 2 1. y 1 Mà 2 1 x 2020 2
1 2020 y 1 log 2019 . 2 2 Trang15 Vì
y Z y 1; 2;3; 4; 5 .
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương ; x y . 2 2
Câu 2. Xét các số thực thỏa mãn x y 1 2 2 2 2 24x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x 4 P
gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C 2 2 x y 1 2 2 2 2 2.4x x y x 2 2
x y 2 x 1 2 2 2
x y 2x 2 x 2 2
y x 2 1 2 2 1 y 1 0 1
Đặt t x 2 2 1 y
t t t x 2 2 1 2 1 0 0 1 1 y 1 8x 4 P
2P 8.x .
P y P 4 0 2x y 1
Yêu cầu bài toán tương đương:
2P 8 P 4 1 3P 12 2P 82 2
P 5 5 P 5 5 2P 82 2 P
Câu 3. Có bao nhiêu bộ ;
x y với x,y nguyên và 1 x, y 2020 thỏa mãn
xy x y 2y 2x 1 2 4 8 log
2x 3y xy 6 log ? 3 2 y 2 x 3
A. 2017. B. 4034. C. 2 . D. 20172020 . Lời giải Chọn B * ,
x y : x, y 2020 *
x, y : x, y 2020
+ Điều kiện 2x 1 2 y . 0, 0
x 3, y 0 x 3 y 2 Trang16 x y
BPT cho có dạng x y 4 2 3 2 log
1 x 4 y 2 log 1 0 . 2 3 x 3 y 2 x 4 2
+ Xét y 1 thì thành x 3log 1 3 x 4 log
0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi 2 3 x 3 3 x 4 2
x 3 vì x 3 0,log
1 log 0 1 0,3 x 4 0,log 0 . 2 2 3 x 3 3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ ; x y ; x
1 với 4 x 2020, x .
+ Xét y 2 thì thành 4 x 4log 1 0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 x 2020, x . 3
Trường hợp này cho ta 2017 cặp ; x y nữa.
+ Với y 2, x 3 thì VT * 0 nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4034 bộ số ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho x,y là các số thực thỏa mãn bất phương trình: log
2 2 3 8y x x y
. Biết 0 x 20 , số 2
các cặp x,y nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là
A. 2 . B. 33. C. 35. D. 5 . Lời giải: Chọn C y x Ta có log 2 2 log 1 2 3 8 2 log 3 1 2 y x x y x 3y . (1) 2 2
Xét hàm số 2t f t
t có 2t f t
ln 2 1 0,t . Khi đó 1
log 1 3 log 3 1 3 2 y f x f y x y x 1. 2 2 Với 3 0 20 1 2 y x
21 0 y log 211,4 . 8
Vì y y 0 ;1 .
Với y 0 có x 0 nên có 21 cặp ; x y thỏa mãn.
Với y 1 có x 7 nên có 14 cặp ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 35 cặp ; x y thỏa mãn.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1
0;10 để bất phương trình sau nghiệm đúng với x x
x : 6 2 7 2 3 7 1 2x m m 0 Trang17
A. 10. B. 9 . C. 12. D. 11. Lời giải: Chọn D Ta có: x x x x
6 2 7 2 3 7 1 2x m m
0 2x 3 7 2 3 7 1 2x m m x
x m 3 7 3 7 2 m 1 2 x Đặt 3 7 1 3 x t 7 , t 0
. Bất phương trình đã cho trở thành: 2 t 2 t t 2
t m 1 2 . m 1 m . t t 1 t t 2 t t Xét hàm số 2 3 f t 2 2
trên khoảng 0; , ta có f t t 1 t 2 1 t 3
f t 0
. Khi đó, ta có bảng biến thiên sau: t 0
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m 1. Suy ra trong đoạn 10
;10 có tất cả 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 2 2
9m x 4m x .5m x m có nghiệm?
A. 10. B. Vô số. C. 9 . D. 1. Lời giải: Chọn B
Từ giả thiết, ta chỉ xét m Trang18 2 2 m x m x 2 2 2 9 4
Ta có: 9m x 4m x .5m x m m 1 5 5 2 2 2 2 2 m x m x m x m x m x 9 4 9 4 6 Có 2 . 2 . 5 5 5 5 5 2 m x Do đó nếu có 6
x là nghiệm của bất phương trình 2 m 0 5 2 2 m x m x 9 4
thì x cũng là nghiệm của m . 0 5 5 2 m x Ta xét các giá trị 6
m làm cho bất phương trình 2
m 2 có nghiệm. 5 2 2 m x m x 6 6 m Vì 2 m , m 5 5 2 m 1 m 2 m x log x log , với m . 6 2 2 6 m 2 5 5 m Vậy với 1
m thì bất phương trình 2 có nghiệm tương ứng là x log . 2 6 m 2 5
Suy ra có vô số giá trị
m làm cho bất phương trình 1 có nghiệm.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình x2 3
33x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280. Lời giải. Chọn D Đặt 3x t
,t 0 bất phương trình x2 3
33x 2m 0
1 trở thành 9t 3t 2m 0 2 . Nếu 3 3 2m m
1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 18 Nếu 3 3 2m m
thì bất phương trình 3 2 t 2m . 9 18 9
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 3 1 là S ;log 2 m . 3 2 Trang19 Để 3
S chứa không quá 9 số nguyên thì log 2m 8 8 0 m 3 2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y thỏa mãn điều kiện x 2020 và
39y 2y x log x 3 1 2 ? 3
A. 4 . B. 2 . C. 3772. D. 3774. Lời giải: Chọn D 3
Ta có 39y 2 log 1 2 3.9y y x x
6y x 3log x 1 2 3 3 2 y 1 3 32y 1 x 1 3log x 1 . (*) 3
Xét hàm số 3t f t
3t có 3t f t
.ln 3 3 0,t .
Suy ra hàm số 3t f t
3t đồng biến trên . Do đó * f 2y
1 f log x 1 2y 1 log x 2 y 1 1 3 1 x . 3 3 y log 2021 1 Vì x 2020 nên 2 1 3 3 1 2020 y 2,9. 2
Với giả thiết y nguyên dương suy ra y 1; 2 .
Với y 1 có 26 x 2020 suy ra có 1995 cặp số ; x y thỏa mãn .
Với y 2 có 242 x 2020 suy ra có 1779 cặp số ; x y thỏa mãn .
Vậy có tất cả 3774 cặp số ;
x y thỏa mãn đề bài. 2 2 x
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x 92x m 0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024 C. 65022. D. 65023. Lời giải: Chọn B
2xx 2 3
9 2x m 0 Trang20 x 2 1 Th1: Xét x x 2 3
9 0 x x 2
là nghiệm của bất phương trình. x 2 x 2 1 x Th2: Xét x 2 3
9 0 x x 2 . x 2 Khi đó, 2 x 2 (1) 2
m x log m(2) 2
Nếu m 1 thì vô nghiệm.
Nếu m 1 thì (2) log m x log m . 2 2
Do đó, có 5 nghiệm nguyên ;
1 2; log m; log m có 3 giá trị nguyên 2 2
log m 3; 4 512 m 65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn. 2 2 x Th3: Xét x 2 3
9 0 x x 2 1
x 2 . Vì 1
;2 chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị m
nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log 2
x y log (x y) ? 4 3
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Lời giải: Chọn C
Với mọi x ta có 2 x x .
Xét hàm số f (y) log (x y) log 2 x y . 3 4
Tập xác định D ( ; x ) . 1 1 f ( y) y D (x y) ln 3 0, 2 x yln 4
f ( y) tăng trên D .
Ta có f (x 1) log (x x 1) log 2
x x 1 0 . 3 4
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f y 0
f (x 729) 0 log 729 log 2
x x 729 0 3 4 Trang21 2 6
x x 729 4 0 2
x x 3367 0
57,5 x 58,5
Mà x nên x 5 7, 56,...,5 8 . Vậy có 58 ( 57
) 1 116 số nguyên x thỏa.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 2 x y log x y ? 4 3
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56. Lời giải Chọn D 2 x y 0 Điều kiện: . x y 0 2
x y 4t 2
x x 4t 3t *
Đặt log x y t , ta có . 3
x y 3t
y 3t x
Nhận xét rằng hàm số 4t 3t f t
đồng biến trên khoảng 0; và f t 0 với mọi t 0
Gọi n thỏa n n 2
4 3 x x , khi đó * t n .
Từ đó, ta có 3t 3n x y x x .
Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn đề bài nên 3n 243 n log 243 5 3 Từ đó, suy ra 1 25 5 1 25 5 2 5 2
x x 4 243 x x 781 0 x 2 2
Mà x nên x 2 7, 26,...,27,2 8 .
Vậy có 56 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log 2 x y log x y ? 3 2
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90. Lời giải Chọn D Ta có log 2 x y log x y 1 3 2 Trang22
Đặt t x y * (1) log 2
x x t log t g(t) log t log 2
x x t 0 2 3 2 2 3 Đạo hàm 1 1 g ( t)
với mọi t 0. Do đó g t đồng biến trên 0; t ln 2 0 2
x x t ln 3
Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t * nên ta có
g(128) 0 log 128 log 2
x x 128 0 2 3 1 8236 1 8236 2 7 2
x x 128 3 x x 2059 0 x 2 2
Vậy có 90 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán. 2 2
Câu 13. Xét các số thực thỏa mãn x y 1 2 2 2 2 24x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x 4 P
gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn B 2 2 x y 1 2 2
x y x 2 2 x
x y 2 x 1 2 2 x 2 2
x y x y x 2 1 2 2 2 2 .4 2 2 2 2 1 y 1 0 1 Đặt
t x 2 2 1 y 0 .
t t t x 2 2 1 2 1 0 0 1 1 y 1 8x 4 P
2P 8.x .
P y P 4 0 2x y 1
2P 8 P 4
Yêu cầu bài toán tương đương
1 3P 12 2P 82 2 P 2P 82 2 P 2
P 10P 20 0 5 5 P 5 5 .
Vậy maxP 5 5 .
Câu 14. Có bao nhiêu bộ ;
x y với x,y nguyên và 1 x, y 2020 thỏa mãn
xy x y 2y 2x 1 2 4 8 log
2x 3y xy 6 log ? 3 2 y 2 x 3
A. 2017. B. 4034. C. 2 . D. 20172020 . Trang23 Lời giải Chọn B * ,
x y ; x, y 2020 *
x, y ; x, y 2020
+ Điều kiện 2x 1 2 y . 0, 0
x 3, y 0 x 3 y 2 x y
Bất phương trình x y 4 2 3 2 log
1 x 4 y 2 log 1 0 . 2 3 x 3 y 2 x 4 2
+ Xét y 1 thì thành x 3log 1 3 x 4 log
0 , rõ ràng bất phương trình này nghiệm 2 3 x 3 3 x đúng với mọi 4 2
x 3 vì x 3 0,log
1 log 0 1 0,3 x 4 0,log 0 . 2 2 3 x 3 3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ ; x y ; x
1 với 4 x 2020, x .
+ Xét y 2 thì thành 4 x 4log 1 0 , bất phương trình này cũng luôn đúng với mọi x mà 3
4 x 2020, x .
Trường hợp này cho ta 2017 cặp x; y nữa.
+ Với y 2, x 3 thì VT * 0 nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4034 bộ số x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
x 2 x3 log 5 y
Câu 15. Có bao nhiêu cặp số thực ;
x y thỏa mãn đồng thời điều kiện 3 ( 4) 3 5 và
y y y 2 4 1 3 8?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B Xét bảng sau: Gọi 2
4 y y 1 ( y 3) 8 (*)
+ TH1. y 0 , ta có 2 * 4
y y 1 (y 3) 8 3
y 0 , do đó 3 y 0 . Trang24
+ TH2. 0 y 1, 2
* 4 y y 1 ( y 3) 8 1
1 y 0 , do đó y 0 . 9 73 9 73 + TH3. y 1, 2
* 4 y y 1 ( y 3) 8 y , do đó loại TH3. 2 2
Vậy cả 3 trường hợp cho ta 3 y 0 , với điều này ta có y3 2 2
x 2 x3 log 5 x 2 x3 y y 1 3 ( 4) ( 3) 3 5 3 5 . 5 y3 0 2 x 2 x3 1 1 Do 3 1 và 1(y 3 ) . 5 5 2
x 2x 3 0 x 1 x 3 Dấu bằng xảy ra y 3 y 3
Vậy có 2 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 16. Trong tất cả các cặp số thực (x;y ) thỏa mãn log
2x 2 y 5 1, có bao nhiêu giá trị thực 2 2 x y 3
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho 2 2
x y 4x 6 y 13 m 0 .
A. 3 . B.1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có: log
2x 2y 5 1 ⇔ 2 2
2x 2 y 5 x y 3 ⇔ 2 2
x y 2x 2 y 2 0 1 2 2 x y 3
⇒ Tập hợp các cặp số thực x, y thỏa mãn log
2x 2y 5 1 là hình tròn 2 2 x y 3 C 2 2
: x y 2x 2 y 2 0 (tính cả biên). 1 2 2 Xét 2 2
x y 4x 6y 13 m 0 x 2 y 3 . m x 2 TH1: m 0 , không thỏa mãn (1). y 3
TH2: m 0 khi đó tập hợp các cặp số thực ; x y thỏa mãn 2 2
x y 4x 6 y 13 m 0 là đường tròn C 2 2
: x y 4x 6 y 13 m 0. 2
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn C và C tiếp xúc 2 1
ngoài với nhau hoặc hai đường tròn C và C tiếp xúc trong và đường tròn C có bán kính lớn hơn 2 2 1
đường tròn C .C có tâm I 1;1 , bán kính R 2. 1 1 1 1 Trang25 ( C2) có tâm I 2 ; 3
,bán kính R m m 0 . 2 2
Để C và C tiếp xúc ngoài thì I I R R . 2 1 1 2 1 2
⇔ 2 2 3 4
2 m 5 2 m m 9 tm
Để đường tròn C vàC tiếp xúc trong và đường tròn C có bán kính lớn hơn đường trònC . ⇒ 1 2 2 1
R R I I ⇔ m 2 2 2 3
4 m 49 (tm ) 2 1 1 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y với x 2020 thỏa mãn log
1 2 2 1 4y x x y . 2
A. 5 . B. 1010. C. 6 . D. 2020. Lời giải Chọn A ĐK: x 1
Theo đề bài log
1 2 2 1 4y log 2 1 2 2 1 2 2 y x x y x x y 2 2 Đặt log 2 1 2 1 2t t x x . 2 Ta có t 2 2 2 y t 2y 1 .
Xét hàm số 2t f t t trên R 2t f t
.ln 2 1 0t R f t đồng biến trên R .
1 f t f 2y t 2y log 2 x 1 2y 2 2 2 1 2 y x 2 y 1 x 2 1. y 1 Mà 2 1 x 2020 2
1 2020 y 1 log 2019 . 2 2 Vì
y Z y 1; 2;3; 4; 5 .
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương ; x y . Trang26
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y với x 2020 thỏa mãn điều kiện x 2 2 2 log
x 4x 4y 8y 1. 2 y 1
A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040. Lời giải Chọn C x 2 log
4y x 4x 8y 1 log x 2 log y 1 4 y 2 1 x 22 2 2 1 2 2 2 y 1
log x 2x 22 log 2 y 1 2 y 1 1 . 2 2 2
Xét hàm số f t 2
log t t trên 0;. 2 1
Ta có f t
2t 0t 0; f t đồng biến trên 0;. t ln 2
1 f x 2 f 2y 2 x 2 2y 2 x 2y .
Mà 0 x 2020 0 y 1010 .
Vậy có 1010cặp số nguyên dương ; x y .
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ; x y thỏa mãn 5 x7 y 3x5 y2 3 3
2x y
1 0 ,đồng thời thỏa mãn
2 x y m 2 ln 4 3 3
2 ln x m 1 0 ?
A. 2019. B. 6 . C. 2020. D. 4 . Lời giải Chọn D 5 x7 y 3x5 y2 x y x y 3 3
2x y 1 0 5 7 3 5 2 3
5x 7y 3
3x 5y 2
Xét hàm số 3t f t t 3t f t
ln 3 1 0, t . Suy ra hàm số 3t f t
t đồng biến trên .
Nên f 5x 7 y f 3x 5y 2 5x 7y 3x 5y 2 y 1 x 1 Điều kiện x 0 Thế 1 vào phương trình
2 x y m 2 ln 4 3 3
2 ln x m 1 0 ta được Trang27
2 x m 2 ln
2 ln x m 1 0 .
Đặt t ln x đk t , phương trình có dạng: 2
t m 2
2 t m 1 0 .
Để phương trình có nghiệm thì 2 2 7 2 2 7 0 2
3m 4m 8 0 1 ,09 m 2,43. 3 3
Vì m nên m 1 ;0;1; 2
Do đó có 4 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 20. Cho số nguyên a , số thực b . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa mãn 4b x a và 2 2 3b x a
. Tổng các phần tử của tập S là
A. 7. B. -3. C. -2. D. 0. Lời giải Chọn B x 2 2 2
u x 2
u v 4b(1) Điều kiện . Đặt
;u, v 0 a 2
v a b 2
u v 3 (2) Trong đó
1 là phương trình của đường tròn tâm I (0;0) O 0;0 , bán kính 2b R và 2 là phương
trình của một đường thẳng. Trang28 3 b b
Ta phải có: dI,d 1 b b 2 2 3 2 b log 2 3 2 2 log 2 3 2 2 b 2
u v 4 4 3.27 log 2 3 b 2
u v 3 3 2.56 log 2 log 2 3 3 2 2 2 2 v 4
v a 2 4 2 a 1,27 . a {-2; 1 ;0;1} Thử lại với 2 1 3 4b a v u
3 0 b log 3. 4 b log 3 4 u 3 3 3 3 . Trang29 log 2 3 2 2
u v 2 log 3 2 2 b 4 3
3 3 3.4 trái với 2
u v 4 4 3.27 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của a. Trang30