Giải SBT Toán 12 bài 1: Lũy thừa
Bài 2.1 trang 95 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tính:
a)
b)
c)
d) 4
ng dn làm bài:
a) 4
b) 3
c) 5
d) 2
2√3
1/4
Bài 2.2 trang 95 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tính:
a) (1/16)
3/4
+810000
0,25
(7.19/32)
1/5
b) (0,001)
1/3
2
2
.64
2/3
8
1.1/3
c) 27
2/3
(−2)
2
+(3.3/8)
1/3
d) (−0,5)
4
625
0,25
(2.1/4)
1.1/2
ng dn làm bài:
a) 36,5=73/2
b) (0,001)
1/3
2
2
.64
2/3
8
1.1/3
c) 113/12
d) 289/27
Bài 2.3 trang 95 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Cho a và b là các s dương. Đơn giản các biu thc sau:
a)
b)
c)
d)
ng dn làm bài:
Vi a và b là các s dương ta có:
a)
b)
= = =
c)
=(a
1/3
+b
1/3
)(a
2/3
a
1/3
.b
1/3
+b
2/3
)
=(a
1/3
)
3
+(b
1/3
)
3
=a+b
d) (a
1/3
+b
1/3
):(2+ + )
= =
Bài 2.4 trang 96 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Hãy so sánh mi s sau vi 1.
a) 2
2
b) (0,013)
1
c) (2/7)
5
d) (1/2)√3
e) (π/4)√5−2
g) (1/3)√8−3
ng dn làm bài:
a) 2
2
=1/2
2
<1
b) (0,013)
1
=1/0,013>1
c) Tương tự, (2/7)
5
<1
d) (1/2)
√3
<1
e) (π/4)√
5−2
<1
g) (1/3)
√8−3
>1
Bài 2.5 trang 96 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
a)
b)
c)
d)
ng dn làm bài:
a) =
Vy
b)
Ta có 371293 > 279841 nên
c) √3>√2 và 1/3<1 nên (1/3)
√3
< (1/3)
√2
d) √5<√7 và 4 > 1 nên 4
√5
< 4
√7

Preview text:

Giải SBT Toán 12 bài 1: Lũy thừa
Bài 2.1 trang 95 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 Tính: a) b) c) d) 4 Hướng dẫn làm bài: a) 4 b) 3 c) 5 d) 22√3−1/4
Bài 2.2 trang 95 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 Tính:
a) (1/16)−3/4+8100000,25−(7.19/32)1/5
b) (0,001)−1/3−2−2.642/3−8−1.1/3
c) 272/3−(−2)−2+(3.3/8)−1/3
d) (−0,5)−4−6250,25−(2.1/4)−1.1/2 Hướng dẫn làm bài: a) 36,5=73/2
b) (0,001)−1/3−2−2.642/3−8−1.1/3 c) 113/12 d) 289/27
Bài 2.3 trang 95 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Cho a và b là các số dương. Đơn giản các biểu thức sau: a) b) c) d) Hướng dẫn làm bài:
Với a và b là các số dương ta có: a) b) = = = c)
=(a1/3+b1/3)(a2/3−a1/3.b1/3+b2/3) =(a1/3)3+(b1/3)3=a+b d) (a1/3+b1/3):(2+ + ) = =
Bài 2.4 trang 96 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Hãy so sánh mỗi số sau với 1. a) 2−2 b) (0,013)−1 c) (2/7)5 d) (1/2)√3 e) (π/4)√5−2 g) (1/3)√8−3 Hướng dẫn làm bài: a) 2−2=1/22<1 b) (0,013)−1=1/0,013>1 c) Tương tự, (2/7)5<1 d) (1/2)√3<1 e) (π/4)√5−2<1 g) (1/3)√8−3>1
Bài 2.5 trang 96 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 a) và b) và c) và d) Hướng dẫn làm bài: a) = Vậy b)
Ta có 371293 > 279841 nên
c) √3>√2 và 1/3<1 nên (1/3)√3 < (1/3)√2
d) √5<√7 và 4 > 1 nên 4√5 < 4√7