Giải SBT Toán 12 bài 1: Số phức. Biểu diễn hình học số phức

Mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 1: Số phức. Biểu diễn hình học số phức, chắc chắn nội dung tài liệu sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh học tập hiệu quả hơn môn Toán.

Gii SBT Toán 12 bài 1: S phc. Biu din hình hc s phc
Câu 4.1 trang 202 sách bài tp (SBT) - Gii tích 12
Tìm các s thc x, y tha mãn:
a) 2x + 1 + (1 2y)i = 2 x + (3y 2)i
b) 4x + 3 + (3y 2)i = y +1 + (x 3)i
c) x + 2y + (2x y)i = 2x + y + (x + 2y)i
ng dn làm bài
a) x=1/3,y=3/5
b) x=−7/11,y=−6/11
c) x = y = 0
Câu 4.2 trang 202 sách bài tp (SBT) - Gii tích 12
Cho hai s phức α=a+bi,β=c+di. y tìm điều kin của a, b, c , d đ các điểm
biu diễn αα và ββ trên mặt phng ta đ:
a) Đi xng vi nhau qua trc Ox;
b) Đối xng vi nhau qua trc Oy;
c) Đối xng với nhau qua đường phân giác ca góc phần thứ nht góc
phần tư thứ ba;
d) Đối xng vi nhau qua gc ta đ.
ng dn làm bài
a) a = c, b = - d
b) a = - c, b = d
c) a = d, b = c
d) a = - c, b = - d
Câu 4.3 trang 203 sách bài tp (SBT) - Gii tích
Trên mt phng tọa độ tìm tp hợp điểm biu din các s phc z thỏa mãn điều
kin:
a) Phn thc ca z bng phn o ca nó;
b) Phn thc ca z là s đối ca phn o ca nó;
c) Phn o ca z bng hai ln phn thc ca nó cng vi 1;
d) Modun ca z bng 1, phn thc ca z không âm.
ng dn làm bài
a) Đưng phân giác ca góc phần tư thứ nht và góc pần tư th ba.
b) Đường phân giác ca góc phần tư thứ hai và góc phần tư thứ tư.
c) Đưng thng y = 2x + 1
d) Na đưng tròn tâm O bán kính bng 1, nm bên phi trc Oy.
Câu 4.4 trang 203 sách bài tp (SBT) - Gii tích 12
S phc thỏa mãn điều kiện nào thì điểm biu din phn gch chéo trong
các hình 87 và hình 88?
ng dn làm bài
a) Phn thc ca z thuc đon [-3; -2] trên trc Ox; phn o ca z thuc đon [1;
3] trên trc Oy.
b) Phn o ca z nh hơn hoặc bằng −1/2,1≤|z|≤2
Câu 4.5 trang 203 sách bài tp (SBT) - Gii tích 12
Hãy biu din các s phc z trên mt phng ta đ, biết |z| ≤ 2 và:
a) Phn thc của z không vượt quá phn o ca nó;
b) Phn o ca z lớn hơn 1;
c) Phn o ca z nh hơn 1, phần thc ca z lớn hơn 1.
ng dn làm bài
Câu 4.6 trang 203 sách bài tp (SBT) - Gii tích 12
Tìm s phc z, biết:
a) |z| = 2 và z là s thun o;
b) |z| = 5 và phn thc ca z bng hai ln phn o ca nó;
c) z=z
d) z=−z
ng dn làm bài
a) z=±2i
b) z=±(2√5+i√5)
c) z là mt s thc (z
1
¯/z
2
¯)=z
1
¯/z
2
¯
d) z là mt s thun o.
Câu 4.7 trang 203 sách bài tp (SBT) - Gii tích 12
Có th nói gì v các điểm biu din hai s phc z
1
và z
2
, biết:
a) |z
1
| = |z
2
|?
b)z
1
=z
2
?
ng dn làm bài
a) Các điểm biu din z
1
và z
2
cùng nm trên đường tròn có tâm là gc ta đ O.
b) Các điểm biu din z
1
và z
2
đối xng vi nhau qua trc Ox.
| 1/4

Preview text:

Giải SBT Toán 12 bài 1: Số phức. Biểu diễn hình học số phức
Câu 4.1 trang 202 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
a) 2x + 1 + (1 – 2y)i = 2 – x + (3y – 2)i
b) 4x + 3 + (3y – 2)i = y +1 + (x – 3)i
c) x + 2y + (2x – y)i = 2x + y + (x + 2y)i Hướng dẫn làm bài a) x=1/3,y=3/5 b) x=−7/11,y=−6/11 c) x = y = 0
Câu 4.2 trang 202 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Cho hai số phức α=a+bi,β=c+di. Hãy tìm điều kiện của a, b, c , d để các điểm
biểu diễn αα và ββ trên mặt phẳng tọa độ:
a) Đối xứng với nhau qua trục Ox;
b) Đối xứng với nhau qua trục Oy;
c) Đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ ba;
d) Đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. Hướng dẫn làm bài a) a = c, b = - d b) a = - c, b = d c) a = d, b = c d) a = - c, b = - d
Câu 4.3 trang 203 sách bài tập (SBT) - Giải tích
Trên mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) Phần thực của z bằng phần ảo của nó;
b) Phần thực của z là số đối của phần ảo của nó;
c) Phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó cộng với 1;
d) Modun của z bằng 1, phần thực của z không âm. Hướng dẫn làm bài
a) Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và góc pần tư thứ ba.
b) Đường phân giác của góc phần tư thứ hai và góc phần tư thứ tư.
c) Đường thẳng y = 2x + 1
d) Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm bên phải trục Oy.
Câu 4.4 trang 203 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo trong các hình 87 và hình 88? Hướng dẫn làm bài
a) Phần thực của z thuộc đoạn [-3; -2] trên trục Ox; phần ảo của z thuộc đoạn [1; 3] trên trục Oy.
b) Phần ảo của z nhỏ hơn hoặc bằng −1/2,1≤|z|≤2
Câu 4.5 trang 203 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Hãy biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ, biết |z| ≤ 2 và:
a) Phần thực của z không vượt quá phần ảo của nó;
b) Phần ảo của z lớn hơn 1;
c) Phần ảo của z nhỏ hơn 1, phần thực của z lớn hơn 1. Hướng dẫn làm bài
Câu 4.6 trang 203 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Tìm số phức z, biết:
a) |z| = 2 và z là số thuần ảo;
b) |z| = 5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó; c) z=z d) z=−z Hướng dẫn làm bài a) z=±2i b) z=±(2√5+i√5)
c) z là một số thực (z1¯/z2¯)=z1¯/z2¯
d) z là một số thuần ảo.
Câu 4.7 trang 203 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Có thể nói gì về các điểm biểu diễn hai số phức z1 và z2, biết: a) |z1| = |z2|? b)z1=z2? Hướng dẫn làm bài
a) Các điểm biểu diễn z1 và z2 cùng nằm trên đường tròn có tâm là gốc tọa độ O.
b) Các điểm biểu diễn z1 và z2 đối xứng với nhau qua trục Ox.