Giải SBT Toán 12: Đề kiểm tra - Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải SBT Toán 12: Đề kiểm tra - Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ rèn luyện giải bài tập Toán nhanh và chính xác hơn. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Giải SBT Toán 12: Đề kim tra - Chương 2. Mặt nón, mt
tr, mt cu
Đề 1 trang 67 Sách bài tp (SBT) Hình hc 12
ĐỀ 1 (45 phút)
Câu 1 (4 đim) trang 67 sách bài tp (SBT) Hình hc 12
Cho hình nón (H) chiu cao bằng h, đường sinh to vi mt phẳng đáy một
góc bng 60
0
.
a) Tính th tích khi nón (H)
b) Tính th tích khi cu ni tiếp hình nón (H).
ng dn làm bài
a) Gọi S đỉnh của hình nón (H), (H’) hình cu ni tiếp (H). Mt phng (P)
đi qua trc ca hình nón (H) ct (H) theo tam giác cân SAB và ct hình cầu (H’)
theo đường tròn tâm O ni tiếp tam giác SAB. ˆSAB=60
0
nên tam giác SAB
là tam giác đều. T đó suy ra bán kính đường tròn đáy của hình nón (H) bng:
IA=SI.cot60
0
=h.√3/3;V
(H)
=1/3.π.h
2
/3.h=πh
3
/9
b) Bán kính hình cầu (H’) bằng: OI=IAtan30
0
=h√3/3.√3/3=h/3
Suy ra: V
(H′)
=4/3.π.(h/3)
3
=4/81πh
3
Câu 2 (6 đim) trang 67 sách bài tp (SBT) Hình hc 12
Cho t din ABCD AB BC, DA (ABC). Gi M N theo th t chân
đường vuông góc k t A đến DB và DC. Biết AB = AD = 4a, BC = 3a.
a) Chng minh rằng năm đim A, B, C, M, N cùng nm trên mt mt cu (S).
Tính th tích mt cu đó.
b) Gọi (S’) mặt cu ngoi tiếp t din ADMN. Chng minh rằng (S) (S’)
giao nhau theo một đường tròn. Tìm bán kính ca đường tròn đó.
ng dn làm bài
a) Ta có: {BC AB;BC ADBC(ABD)BC AM
{AM BC;AM BDAM (BCD)AM MC
ˆABC=ˆAMC=ˆANC=90
0
A, C, B, M, N nm trên mt cầu (S) đường
kính
b) ˆAMD=ˆAND=90
0
=> A, D, M, N nm trên mt cầu (S’) đường kính AD.
(S) và(S’) có ba điểm chung là A, M, N.
Ta có: {AM BC;AM MCAM (BMC)AM MN
T đó suy ra (S)∩(S′) theo đường tròn đường kính AN vi:
AN=AD.AC/ =4a.5a/ =20a/√41
Do đó bán kính đưng tròn (S)∩(S′) bằng 10√41/41.a
Đề 2 trang 67 Sách bài tp (SBT) Hình hc 12
Câu 1 (6 đim) trang 67 sách bài tp (SBT) Hình hc 12
Cho hình tr (H) đáy hai đường tròn m O O’, bán kính đáy R = OO’.
Trên đáy tâm O lấy điểm A, trên đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2R. Tính
t s th tích gia khi t diện ABOO’ và khi tr (H).
ng dn làm bài
Gọi AA’, BB’ lần lượt là nhng đưng sinh qua A, B của (H). Khi đó, tam giác
ABB’ vuông tại B’. Suy ra:
. Gi I là trung đim của AB’.
Khi đó OI AB′OI AB′
Do đó
=>S
OAB
=1/2R√3.R/2=R
2
√3/4
Suy ra: V
ABOO′
=V
B.AOO′
=V
B.AA′O′
=V
A.A′BO′
=1/3V
OAB′.O′A′B
=1/3R
2
√3/4R=√3R
3
/12
V
(H)
=πR
3
Vy V
ABOO′
/V
(H)
=√3/12π
Câu 2 (4 đim) trang 67 sách bài tp (SBT) Hình hc 12
a) Cho hình hp ch nhật ba kích thước x, y, z. Tính th tích hình cu (S)
ngoi tiếp hình hp ch nht đó.
b) Trong s nhng hình hp ch nht ni tiếp hình cầu (S) cho trưc hình hp
nào có th tích ln nht.
ng dn làm bài
a) Hình cầu đó tâm giao của các đường chéo ca hình hp ch nht, nên
bán kính ca (S) là:
. Thế tích
b) Th tích ca hình hp bng V = xyz. Gi R là bán kính hình cu (S). Ta có:
Suy ra V ln nht <=> V
2
= x
2
y
2
z
2
ln nht
<=> x
2
= y
2
= z
2
<=> x = y = z
Do đó trong số nhng hình hp ch nht ni tiếp hình cầu (S) cho trước, hình
lập phương là hình có thể tích ln nht.
Đề 3 trang 67 Sách bài tp (SBT) Hình hc 12
ĐỀ 3 (45 phút)
Câu 1 (5 đim) trang 67 sách bài tp (SBT) Hình hc 12
Cho ba điểm A, B, C nm trên mt cu (S) tâm O, AB = 5a, AC = 4a, BC = 3a,
khong cách t O đến mt phng (ABC) bng 2a. Tính th tích mt cu (S) theo
a.
ng dn làm bài
Tam giác ABC AB
2
= AC
2
+ BC
2
nên vuông ti C. Mt phng (ABC) ct
(S) theo đường tròn đưng kính AB. Gọi I trung điểm của AB, khi đó OI =
2a.
Suy ra
Vy
Câu 2 (5 đim) trang 67 sách bài tp (SBT) Hình hc 12
Cho hình tr (H) có chiu cao bằng h, bán kính đường tròn đáy bằng R, O và O’
tâm của hai đáy. Gọi AB đưng nh thuộc đường tròn đáy (O), CD
đường kính thuc đường tròn đáy (O’), góc giữa AB CD bằng α(0<α≤90
0
).
Tính t s th tích gia khi t din ABCD và khi tr (H). Xác định α đ t s
đó là lớn nht.
ng dn làm bài
Th tích khi tr (H) là V(H)=πR
2
h, th tích khi t din ABCD là:
V
ABCD
=1/6AB.CD.sinα.h=2/3R
2
hsinα
Suy ra: V
ABCD
/V
(H)
=2sinα/3π≤2/3π
T s đó là lớn nht bằng 2/3π khi α=90
0
| 1/5

Preview text:

Giải SBT Toán 12: Đề kiểm tra - Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Đề 1 trang 67 Sách bài tập (SBT) Hình học 12 ĐỀ 1 (45 phút)
Câu 1 (4 điểm) trang 67 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho hình nón (H) có chiều cao bằng h, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600.
a) Tính thể tích khối nón (H)
b) Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình nón (H). Hướng dẫn làm bài
a) Gọi S là đỉnh của hình nón (H), (H’) là hình cầu nội tiếp (H). Mặt phẳng (P)
đi qua trục của hình nón (H) cắt (H) theo tam giác cân SAB và cắt hình cầu (H’)
theo đường tròn tâm O nội tiếp tam giác SAB. Vì ˆSAB=600 nên tam giác SAB
là tam giác đều. Từ đó suy ra bán kính đường tròn đáy của hình nón (H) bằng:
IA=SI.cot600=h.√3/3;V(H)=1/3.π.h2/3.h=πh3/9
b) Bán kính hình cầu (H’) bằng: OI=IAtan300=h√3/3.√3/3=h/3
Suy ra: V(H′)=4/3.π.(h/3)3=4/81πh3
Câu 2 (6 điểm) trang 67 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho tứ diện ABCD có AB⊥ BC, DA⊥ (ABC). Gọi M và N theo thứ tự là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến DB và DC. Biết AB = AD = 4a, BC = 3a.
a) Chứng minh rằng năm điểm A, B, C, M, N cùng nằm trên một mặt cầu (S).
Tính thể tích mặt cầu đó.
b) Gọi (S’) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ADMN. Chứng minh rằng (S) và (S’)
giao nhau theo một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó. Hướng dẫn làm bài
a) Ta có: {BC⊥ AB;BC⊥ AD⇒BC⊥ (ABD)⇒BC⊥ AM
{AM⊥ BC;AM⊥ BD⇒AM⊥ (BCD)⇒AM⊥ MC
ˆABC=ˆAMC=ˆANC=900 A, C, B, M, N nằm trên mặt cầu (S) đường kính
b) ˆAMD=ˆAND=900 => A, D, M, N nằm trên mặt cầu (S’) đường kính AD.
(S) và(S’) có ba điểm chung là A, M, N.
Ta có: {AM⊥ BC;AM⊥ MC⇒AM⊥ (BMC)⇒AM⊥ MN
Từ đó suy ra (S)∩(S′) theo đường tròn đường kính AN với: AN=AD.AC/ =4a.5a/ =20a/√41
Do đó bán kính đường tròn (S)∩(S′) bằng 10√41/41.a
Đề 2 trang 67 Sách bài tập (SBT) Hình học 12
Câu 1 (6 điểm) trang 67 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho hình trụ (H) có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy R = OO’.
Trên đáy tâm O lấy điểm A, trên đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2R. Tính
tỉ số thể tích giữa khối tứ diện ABOO’ và khối trụ (H). Hướng dẫn làm bài
Gọi AA’, BB’ lần lượt là những đường sinh qua A, B của (H). Khi đó, tam giác
ABB’ vuông tại B’. Suy ra:
. Gọi I là trung điểm của AB’.
Khi đó OI⊥ AB′OI⊥ AB′ Do đó
=>SOAB′=1/2R√3.R/2=R2√3/4
Suy ra: VABOO′=VB.AOO′=VB.AA′O′=VA.A′BO′=1/3VOAB′.O′A′B =1/3R2√3/4R=√3R3/12 V(H)=πR3 Vậy VABOO′/V(H)=√3/12π
Câu 2 (4 điểm) trang 67 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
a) Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là x, y, z. Tính thể tích hình cầu (S)
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đó.
b) Trong số những hình hộp chữ nhật nội tiếp hình cầu (S) cho trước hình hộp
nào có thể tích lớn nhất. Hướng dẫn làm bài
a) Hình cầu đó có tâm là giao của các đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên bán kính của (S) là: . Thế tích
b) Thể tích của hình hộp bằng V = xyz. Gọi R là bán kính hình cầu (S). Ta có:
Suy ra V lớn nhất <=> V2 = x2 y2 z2 lớn nhất
<=> x2 = y2 = z2 <=> x = y = z
Do đó trong số những hình hộp chữ nhật nội tiếp hình cầu (S) cho trước, hình
lập phương là hình có thể tích lớn nhất.
Đề 3 trang 67 Sách bài tập (SBT) Hình học 12 ĐỀ 3 (45 phút)
Câu 1 (5 điểm) trang 67 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) tâm O, AB = 5a, AC = 4a, BC = 3a,
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a. Tính thể tích mặt cầu (S) theo a. Hướng dẫn làm bài
Tam giác ABC có AB2 = AC2 + BC2 nên nó vuông tại C. Mặt phẳng (ABC) cắt
(S) theo đường tròn đường kính AB. Gọi I là trung điểm của AB, khi đó OI = 2a. Suy ra Vậy
Câu 2 (5 điểm) trang 67 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho hình trụ (H) có chiều cao bằng h, bán kính đường tròn đáy bằng R, O và O’
là tâm của hai đáy. Gọi AB là đường kính thuộc đường tròn đáy (O), CD là
đường kính thuộc đường tròn đáy (O’), góc giữa AB và CD bằng α(0<α≤900).
Tính tỉ số thể tích giữa khối tứ diện ABCD và khối trụ (H). Xác định α để tỉ số đó là lớn nhất. Hướng dẫn làm bài
Thể tích khối trụ (H) là V(H)=πR2h, thể tích khối tứ diện ABCD là:
VABCD=1/6AB.CD.sinα.h=2/3R2hsinα
Suy ra: VABCD/V(H)=2sinα/3π≤2/3π
Tỉ số đó là lớn nhất bằng 2/3π khi α=900