Toán 8 Luyện tập chung trang 91 Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 trang 92
Bài 9.11
Cho ΔABC ~ ΔDEF. Biết , hãy tính số đo các góc , , ,
Lời giải:
Vì ΔABC ~ ΔDEF => , ,
=>
=>
=>
Bài 9.12
Cho ΔABC ~ ΔA'B'C'. Biết , và tam giác ABC có chu vi bằng 10 cm. Hãy
tính chu vi tam giác A'B'C'
Lời giải:
=> ΔABC ~ ΔA'B'C' với tỉ số đồng dạng là
=> Chu vi tam giác ABC bằng chu vi tam giác A'B'C'
=> Chu vi A'B'C' là: (cm)
Bài 9.13
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có
a) Chứng minh rằng ΔABD ~ ΔBDC
b) Giả sử . Tính độ dài các cạnh BC và DC
Lời giải:
a) Có AB // CD =>
- Xét ΔABD và ΔBDC
,
=> ΔABD ~ ΔBDC (g.g)
b) Có
ΔABD ~ ΔBDC với tỉ số
=>
=> (cm)
(cm)
Bài 9.14
Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 9.29. Biết rằng DE // AB, EF // BC, cm,
cm. Chứng minh rằng ~ và tính tỉ số đồng dạng
Lời giải:
- Có EF // BC => (2 góc đồng vị) (1)
- Có EF // BD (vì EF // BC)
DE // FB (vì MN // BC)
=> EFBD là hình bình hành
=>
=> (2)
Từ (1) và (2) => ΔAEF ~ ΔECD (g.g)
=> Đồng dạng với tỉ số
Bài 9.15
Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 9.30. Biết rằng . Chứng minh rằng ΔAED ~
ΔBEC.
Bài 9.16
Cho hình thang ABCD (AB//CD và các điểm M, N lần lượt trên cạnh AD và BC sao cho
, . Biết . Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN.

Preview text:

Toán 8 Luyện tập chung trang 91 Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 trang 92 Bài 9.11 Cho ΔABC ~ ΔDEF. Biết
, hãy tính số đo các góc , , , Lời giải: Vì ΔABC ~ ΔDEF => , , Mà => => Có => Bài 9.12 Cho ΔABC ~ ΔA'B'C'. Biết ,
và tam giác ABC có chu vi bằng 10 cm. Hãy tính chu vi tam giác A'B'C' Lời giải:
=> ΔABC ~ ΔA'B'C' với tỉ số đồng dạng là
=> Chu vi tam giác ABC bằng chu vi tam giác A'B'C' => Chu vi A'B'C' là: (cm) Bài 9.13
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có
a) Chứng minh rằng ΔABD ~ ΔBDC b) Giả sử
. Tính độ dài các cạnh BC và DC Lời giải: a) Có AB // CD => - Xét ΔABD và ΔBDC Có , => ΔABD ~ ΔBDC (g.g) b) Có ΔABD ~ ΔBDC với tỉ số => => (cm) (cm) Bài 9.14
Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 9.29. Biết rằng DE // AB, EF // BC, cm, cm. Chứng minh rằng ~
và tính tỉ số đồng dạng Lời giải: - Có EF // BC => (2 góc đồng vị) (1) - Có EF // BD (vì EF // BC) DE // FB (vì MN // BC)
=> EFBD là hình bình hành => Mà => (2)
Từ (1) và (2) => ΔAEF ~ ΔECD (g.g) Có
=> Đồng dạng với tỉ số Bài 9.15
Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 9.30. Biết rằng . Chứng minh rằng ΔAED ~ ΔBEC. Bài 9.16
Cho hình thang ABCD (AB//CD và các điểm M, N lần lượt trên cạnh AD và BC sao cho , . Biết
. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN.