Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
3
Contents
DẠNG 1: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định s nghim của phương trình
( )
( )
f t x k=
.................................................................................................................................... 4
DNG 2: Cho bng biến thiên
( )
fx
tìm tham s
m
để bất phương trình
( )
,0g x m
có nghim thuc
D
. .................................................................................................................... 6
DNG 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
xác định tham s m để
( )
,0g x m
13
DNG 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
fx
xác định tham s m để
( )
,0g x m
36
DẠNG 5: Cho đ th hàm s
( )
y f x=
xác định tham s để phương trình nghiệm
...................................................................................................................................................... 41
Theo bt đng thc Bunyakovsky ........................................................................................... 48
DẠNG 6: Cho đ th hàm s
( )
y f x
=
xác định s nghim ca hàm s
( ) ( ) ( )
g x f x g x=+
...................................................................................................................... 51
DNG 7 : Bin lun tham s
m
ca bất phương trình hoặc phương trình bằng cách
đưa về hàm s đặc trưng .......................................................................................................... 53
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
4
DNG 1: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định s nghim của phương trình
( )
( )
f t x k=
Ví dụ 1.
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đồ th
( )
y f x=
như hình bên. Đặt
( ) ( )
g x f f x

=

xác định s nghim ca
phương trình
( )
0gx
=
A.
8
.
B.
7
.
C.
6
.
D.
5
.
Li gii
Chọn đáp án A
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
0
2
0
11
0
22
g x f f x f x f f x
x
fx
x
gx
fx
f f x
fx


==


=−
=
=
=
=

=

=
Phương trình
( )
1
3 nghiệm vì đường thng
1y =
cắt đồ th hàm s
( )
fx
tại 3 điểm phân
bit.
Phương trình
( )
2
3 nghiệm vì đường thng
2y =
cắt đồ th hàm s
( )
fx
tại 3 điểm phân
bit.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
5
Suy ra
( )
0gx
=
có 8 nghim.
Ví dụ 2.
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên có đồ
th
( )
y f x=
như hình bên. S nghim
thc của phương trình
( )
( )
21+=
x
f f e
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Li gii
Chọn đáp án B
Ta có
Theo đồ th
( )
( )
( )
( )
( )
21
21
2 , 2 3
+ =
+ =
+ =
x
x
x
fe
f f e
f e a a
( ) ( )
( )
loaïi
1
2 1 3 0
1
x
xx
x
e
f e f e x
eb
=
+ = = =
=
( ) ( )
( )
( )
( )
loaïi
loaïi
1
2 2, 0 2 1 0 ln
2
x
x x x
x
ec
f e a f e a a e d x t
et
=
+ = = = =
=
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit
Ví dụ 3.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
6
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đồ th
( )
y f x=
như hình bên. Phương trình
( )
( )
20f f x−=
bao tt c bao nhiêu
nghim phân bit.
A.
4
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
7
.
Thi Th THPT Quốc Gia Trường Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 4
Li gii
Chọn đáp án B
Theo đồ th
( 2 1)
( ) 0 (0 1)
(1 2)
x a a
f x x b b
x c c
=
= =
=
2 ( ) ( ) 2 (1)
(2 ( )) 0 2 ( ) ( ) 2 (2)
2 ( ) ( ) 2 (3)
f x a f x a
f f x f x b f x b
f x c f x c

= =

= = =


= =

Nghim của phương trình
( ) ( ) ( )
1 ; 2 ; 3
giao điểm của đường thng
2 ; 2 ; 2y a y b y c= = =
với đồ th hàm s
( )
fx
.
( 2; 1) 2 (3;4)aa
suy ra phương trình
( )
1
có đúng 1 nghiệm phân bit.
(0;1) 2 (1;2)bb
suy ra phương trình
( )
2
có đúng 1 nghiệm phân bit.
(1;2) 2 (0;1)cb
suy ra nên phương trình
( )
3
có 3 nghim phân bit.
Kết lun: Có tt c 5 nghim phân biêt.
DNG 2: Cho bng biến thiên
( )
fx
tìm tham s
m
để bất phương trình
( )
,0g x m
nghim thuc
D
.
Ví dụ 1.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
7
Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên . Bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x
=
như hình
i
x
1
1
3
3
( )
fx
1
2
Tìm
m
để bất phương trình
( )
23
1
3
m x f x x+ +
nghiệm đúng với mi
( )
0;3x
.
A.
(0)mf
. B.
(0)mf
. C.
(3)mf
. D.
2
(1)
3
mf−
.
Li gii
Chọn đáp án A
Ta có
( ) ( )
2 3 3 2
11
33
m x f x x m f x x x+ + +
.
Đặt
( ) ( )
32
1
3
g x f x x x= +
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
22
22g x f x x x f x x x
= + = +
.
( ) ( )
2
02g x f x x x

= = +
.
Theo bng biến thiên
( )
1fx
( )
0;3x
( ) ( )
1,
2
2
2 1 1 0;3x x x x + =
nên
( ) ( )
0, 0;3g x x
.
T đó ta có bảng biến thiên ca
()gx
:
x
0
3
( )
gx
+
( )
3g
( )
gx
( )
0g
Bất phương trình
( )
32
1
3
m f x x x +
nghiệm đúng với mi
( )
0;3x
( )
0 (0)m g m f
.
Ví dụ 2.
Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
x
−
1
0
2
+
( )
fx
+
0
0
+
0
4
3
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
8
( )
fx
−
2
−
Bất phương trình
( )
( )
2
1+x f x m
có nghim trên khong
( )
1; 2
khi và ch khi
A.
10m
. B.
15m
. C.
27m
. D.
15m
.
Đề thi Duyên Hi Bc B năm 2019
Li gii
Chọn đáp án B
Yêu cu bài toán
( )
1; 2
max
m g x
Vi
( )
( )
( )
2
1=+g x x f x
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
21

= + +g x x f x x f x
.
Vi
( )
1;0−x
thì
( )
( )
2
0
24
0
10

+
x
fx
fx
x
( ) ( )
0, 1; 0
g x x
.
Ti
0=x
,
( )
00
=g
.
Vi
( )
0; 2x
thì
( )
( )
2
0
23
0
10

+
x
fx
fx
x
( ) ( )
0, 0;2
g x x
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
( )
( )
2
1=+g x x f x
trên khong
( )
1;2
như sau
x
1
0
2
( )
gx
0
+
8
3
15
( )
gx
2
Suy ra
( )
1; 2
max 15
=gx
.
Kết lun:
15m
.
Ví dụ 3.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
9
Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
x
0
1
+
4
( )
fx
−
−
Tìm
m
để bất phương trình
( )
2sinm x f x+
nghiệm đúng với mi
( )
0;x +
.
A.
( )
0mf
.
B.
( )
1 2sin1mf−
.
C.
( )
0mf
.
D.
( )
1 2sin1mf−
.
Li gii
Chọn đáp án C
BPT
( ) ( )
2sin 2sinm x f x m f x x+
.
Yêu cu bài toán
( ) ( ) ( )
min ; 2sinm g x g x f x x =
Ta có
( ) ( )
2cosg x f x x

=−
.
( ) ( )
0 2cosg x f x x

= =
.
( ) ( )
2, 0;f x x
+
( )
2cosx 2, 0;x +
nên
( ) ( )
0, 0;g x x
+
.
( )
'( ) 2
00
2cos 2
fx
g x x
x
=
= =
=
. Vi
( ) ( ) ( )
0 0 2sin0 0g f f= =
T đó ta có bảng biến thiên ca
()gx
:
x
0
+
( )
gx
+
+
( )
gx
( )
0f
Bất phương trình
( )
0mf
nghiệm đúng với mi
( )
0;x +
Ví dụ 4.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
10
Cho hàm s
( )
y f x=
( )
21fm = +
,
( )
12fm=−
. Hàm s
( )
y f x
=
có bng biến thiên
x
0
0
2
+
0
+
( )
fx
−
2
Tp hp tt cc giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
1 2 1
23
x
f x m
x
+
−
+
nghim trên
2;1x

−

A.
7
5;
2

−−


.
B.
( )
;0−
.
C.
( )
2;7
.
D.
7
;
2

+

.
Li gii
Chọn đáp án D
Yêu cu bài toán
( ) ( ) ( )
2; 1
1 2 1
, 2; 1 min
23
x
g x f x m x g x m
x
−

+

=

+
Ta có
( ) ( )
( )
2
15
2
3
g x f x
x

=−
+
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x
=
ta có
( ) ( )
0, 2;1f x x
( )
( )
2
5
0, 2;1
3
x
x
+
. Do đó
( ) ( )
0, 2;1g x x
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y h x=
trên khong
2;1


.
x
2
1
( )
gx
+
( )
2g
( )
gx
( )
1g
( ) ( )
2; 1
min 1g x g

=
Suy ra
( )
1gm
( )
13
1
24
fm
23
24
m
m
27
4
m
m

7
2
m
.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
11
Ví dụ 4.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc và có đồ
th như hình vẽ. Tp các giá tr thc ca
tham s
m
để phương trình
(
)
2
4f x m−=
có nghim thuc na
khong
)
2 ; 3
A.
1; 3


.
B.
1; ( 2)f


.
C.
( )
(
1 ; 2f
.
D.
(
1;3
.
Đề thi th THPT Quc Gia Phan Bi Châu Ngh An Lần 2 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án D
Đặt
2
4tx=−
,
( )
2
22
4
2 4 4
x
x
t
xx
==
−−
,
00tx= =
Bng biến thiên
x
2
0
3
( )
tx
2
t
2
1
Suy ra
t
(
1;2t
.
Phương trình tương đương với
( ) ( )
1f t m=
có nghim
(
1;2t
Nghim của phương trình
( )
1
giao của đường thng
ym=
đồ th hàm s
( )
y f x=
vi
(
1;2x
.
Theo đồ th ta suy ra
13m
. Chn D.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
12
Ví dụ 5.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc và có đồ
th như hình vẽ. S giá tr nguyên dương
ca
m
để phương trình
( )
2
4 5 1f x x m + + =
có nghim là
A.
0
.
B.
3
.
C.
4
.
D. Vô s.
8 Trường chuyên đồng bng Sông Hng Ln 1 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án B
( ) ( )
( )
22
4 5 1 4 5 1 1f x x m f x x m f t m + + = + = =
Vi
( ) ) ( ) )
ñoàthò
2
2
4 5 2 1 1 1; 2;t x x x t f t

= + = + + ⎯⎯ +

Nên để phương trình có nghiệm
)
1 2; 1 2 3m m m
+
1; 2; 3mm
+
. Chọn đáp án B.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
13
DNG 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
fx
xác định tham s m để
( )
,0g x m
Ví dụ 1.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên , có đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
Bất phương trình
( ) sin
2
+
x
f x m
nghiệm đúng với mi
1;3−x
khi và ch khi
A.
(0)mf
. B.
(1) 1−mf
. C.
( 1) 1 +mf
. D.
(2)mf
.
Li gii
Chọn đáp án B
( )
( ) sin sin
22

+
xx
f x m m f x
Để bất phương trình nghiệm đúng với mi
1;3−x
thì
( )
1; 3
min sin
2

−


x
m f x
Xét hàm s
( ) ( )
sin
2
=−
x
g x f x
,
( ) ( )
cos
22


=−
x
g x f x
Nhn thy
( )
fx
đổi du khi qua
1=x
gi ý cho ta xét du ca hàm
( )
gx
trên 2 khong
( )
1;1
( )
1;3
Vi
( )
1;1−x
( ) ( )
1;1 0
x f x
( đồ th hàm s
( )
fx
nằm dưới trc hoành )
( ) ( )
1;1 ; cos 0, 1;1
2 2 2 2 2
xx
xx
Vy
( ) ( ) ( )
cos 0, 1;1
22



=


x
g x f x x
Vi
1x =
( ) ( )
.1
1 1 cos 0
22



= =


gf
Vi
x
( )
1;3
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
14
( ) ( )
1;3 0
x f x
th hàm s
( )
fx
nm trên trc hoành )
( ) ( )
3
1;3 ; cos 0, 1;3
2 2 2 2 2
xx
xx
Vy
( ) ( ) ( )
cos 0, 1;3
22



=


x
g x f x x
Ta có bng biến thiên
x
1
1
3
( )
gx
0
+
( )
11f −+
3
( )
31f +
( )
gx
( )
11f
Suy ra
( ) ( )
1;3
11
=−Min g x f
Vy
( )
11−mf
.
Ví dụ 2.
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên có đ
th
( )
fx
như hình vẽ. Bất phương trình
( ) ( )
5
log 2 4f x m f x m

+ + +

đúng
vi mi
( )
1; 4x−
khi và ch khi
A.
4 ( 1)mf
.
B.
3 (1)mf−
.
C.
4 - (-1)mf
.
D.
3 (4)mf−
.
Thi Th THPT Quc Gia Chuyên H Long năm tháng 5 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án D
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5
5 5 5
log 2 4 1 log 2 2 log 5 2f x m f x m f x m f x m
+ + + + + + + + +
Xét hàm s đặc trưng cho 2 vế ca BPT
( )
2
( )
5
log
t
g t t=+
vi
0t
( )
1
10
5ln
gt
t
= +
suy ra
( )
gt
đồng biến vi
0t
( ) ( ) ( )
2 2 5 3f x m m f x + +
Yêu cu bài toán
( )
( )
( ) ( ) ( )
max 3 max 2 1; 4m f x h x x =
vi
( ) ( )
3h x f x=−
khi đó
( )
max
hx
( )
min
fx
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
15
T đồ th suy ra bng biến thiên
x
1
1
4
( )
fx
0
+
0
0
( )
1f
( )
1f
( )
4f
( )
( )
( )
min
1
4
f
fx
f
=
So sánh
( )
1f
( )
4f
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
14
12
11
1 1 4 1 1 4S S f x dx f x dx f f f f f f




Suy ra
( ) ( )
min
4f x f=
( ) ( )
2 3 4mf
Ví dụ 3.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc
trên có đồ th khi và ch khi
A.
( )
11mf−
.
B.
( )
11mf+
.
C.
( )
11mf−
.
D.
( )
11mf−
.
Li gii
Chọn đáp án D
Ta có
( ) ( )
3 2 3 2 .
xx
f x x m f x x m + +
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
16
Đặt
( )
( ) 3 2 .
x
g x f x x= +
Khi đó
( )
( ) 3 ln3 2.
x
g x f x

= +
( )
( ) 0 3 ln3 2.
x
g x f x

= =
Đặt
( ) 3 ln3 2.
x
hx =−
Khi đó
(
2
( ) 3 ln 3 0, ; 1 .
x
h x x
= −
Bng biến thiên
x
−
1
( )
hx
+
+
3ln3 2
( )
hx
2
(
( ) 2, ; 1 .h x x
−
(1)
Theo đồi th
( ),y f x
=
ta thy
(
( ) 3, ; 1 .f x x
−
(2)
T (1) và (2), ta được
(
( ) ( ), ; 1 .f x h x x
−
Nên
( ) (
( ) ( ) 0, ; 1g x f x h x x

=
,=suy ra
(
( )
;1
min ( ) (1) 1 1.g x g f
−
= =
Do đó
( )
32
x
f x x m +
có nghim trên
(
;1
−
khi và ch khi
(
( )
;1
min ( ) 1 1.m g x m f
−
Ví dụ 4.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc
trên và đ th như hình vẽ. Tng tt c
các giá tr nguyên ca tham s
m
để bt
phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
9.6 4 .9 5 .4
f x f x f x
f x m m+ +
đúng với
x
A.
10
. B.
4
. C.
5
. D.
9
.
Li gii
Chọn đáp án A
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
9.6 4 .9 5 .4
f x f x f x
f x m m+ +
( )
1
Đặt
( ) (
;2t f x
= −
( theo đồ th)
( )
1:
( ) ( )
22
9.6 4 .9 5 .4
t t t
t m m+ +
( )
2
22
33
9. 4 5
22
tt
t m m
+ +
( )
2
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
17
Đặt:
( )
( ) ( )
2
22
3 3 3 3
9. 4 . . 9 4 .
2 2 2 2
t t t t
g t t t


= + = +


,
(
;2t
−
.
Xét hàm s:
( )
( )
2
3
9 4 .
2
t
h t t

= +


vi
(
;2t
−
( )
( )
2
3 3 3
2 . 4 . .ln
2 2 2
tt
h t t t
= +
( )
2
33
. 2 4 .ln
22
t
tt
= +


.
( )
0ht
=
2
3
1 1 4 ln
2
2
3
ln
2
t

+ +


=
(loi) hoc
2
3
1 1 4 ln
2
2
3
ln
2
t

+


=
(tm)
Ta có BBT:
x
−
2
3
1 1 4 ln
2
3
ln
2

+


2
( )
ht
0
0
+
0
9
9
( )
ht
T BBT
(
( ) 9 ; 2h t t
−
(3).
(
;2t
−
34
0
29
t



(4).
T (3) và (4) suy ra
( )
( )
2
33
. 9 4 . 4
22
tt
g t t


= +


(
;2t
(
( )
4
;2
max gt
−
=
. (Du "=" xy ra khi và ch khi
2t =−
).
Bất phương trình (1) đúng với
x
Bất phương trình (2) đúng với
(
;2t
(
( )
2
;2
5 maxm m g t
−
+
2
54mm +
2
5 4 0mm +
14m
.
Do
m
suy ra
1;2;3;4m
. Vy tng các giá tr nguyên ca
m
là:
1 2 3 4 10+ + + =
.
Ví dụ 5.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
18
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;9


và có đồ th là đường cong như hình v
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
16.3 2 8 .4 3 .6
f x f x f x
f x f x m m

+

nghiệm đúng với mi giá tr
x
thuc
đon
1;9


?
A.
32
.
B.
31
.
C.
5
.
D.
6
.
Đề thi th THPT Quc Gia Yên Khánh Ninh Bình Ln 4 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án D
T đồ th ta suy ra
( )
4 2 1;9f x x


.
Đặt
( )
, 4;2t f x t

=

.
ycbt
tìm
m
sao cho bất phương trình
( )
( )
22
16.3 2 8 .4 3 .6 1
t t t
t t m m

+

đúng với
4;2t


( )
22
16 2
1 2 8 . 3
3
2
t
t
t t m m


+



vi
4;2t


(*).
Ta có
16
4, 4;2
2
t
t


. Du bng xy ra khi
2t =
.
Mt khác
2
2 8 0tt+
vi
4;2t


.
Do đó
( )
2
2
2 8 . 0, 4;2
3
t
t t t


+



. Du bng xy ra khi
24tt= =
.
Như vậy
2
16 2
2 8 . 4 4; 2
3
2
t
t
t t t



+




.
22
16 2
2 8 . 3
3
2
t
t
t t m m


+



vi
4;2t


.
Suy ra
2
3 4 1 4m m m
. Như vậy có
6
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
y
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
19
Ví dụ 6.
Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
1; 3
đồ th như hình vẽ. Bt
phương trình
( ) 1 7+ + + f x x x m
có nghim thuc
1; 3
khi và ch khi
A.
7m
.
B.
7m
.
C.
2 2 2−m
.
D.
2 2 2+m
.
Đề thi th THPT Quc Gia Yên Khánh A Ninh Bình Ln 4 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án A
Xét hàm s
( )
17= + + g x x x
liên tc trên
1;3
ta có:
( ) (
11
' , 1;3
2 1 2 7
=
+−
g x x
xx
( )
' 0 1 7 1 7 3= + = + = =g x x x x x x
(nhn)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1;3
1 2, 3 4 max max 1 , 3 3 4. 1
= = = = =g g g x g g g
T đồ th hàm s
( )
=y f x
ta có:
( ) ( ) ( )
1;3
max 3 3. 2
==f x f
Đặt
( ) ( )
()=+h x f x g x
trên
1;3
, kết hp vi
( )
1
( )
2
ta suy ra:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1;3 1;3
max max 3 3 7
−−
+ = + =h x f x g x f g
, đẳng thc xy ra khi
3.=x
Vy bất phương trình
( )
m h x
có nghim thuc
1;3
khi và ch khi
( )
1;3
max 7.
=m h x
Ví dụ 7.
Cho hàm s
32
( ) 4 4f x x x x= +
đồ th như
hình v. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đ
phương trình sau có 4 nghiệm thuc đoạn
0; 2


(
)
22
2019 15 30 16 15 30 16 0f x x m x x m + + =
A.
4541
.
B.
4542
.
C.
4543
.
D.
4540
.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
20
THPT Kinh Môn - Hải Dương - Ln 3 tháng 5 2019
Li gii
Chọn đáp án B
Theo đề
( ) ( )( )( )
1 1 4f x x x x
= +
( ) ( ) ( )
2
2
0;2 : 15 30 16 15 1 1 1; 0 2 4 1;4x t x x x t t t
= + = + = =
Vi
1t
thì phương trình có 2 nghiệm
x
tho mãn.
Vi
1t =
có 1 nghim
x
tho mãn.
BPT
( ) ( ) ( )( )( ) ( )
2019 1 2019 1 1 4 1f t m t t t t m t= + + = +
Xét
(
1; 4t
( ) ( )( )
( )
2
2
5 9 9
2019 1 4 2019 5 4 2019 2019 4542,75
2 4 4
m g t t t t t t


= = = + = =


x
1
5
2
4
( )
gt
0
0
+
0
( )
gt
0
0
ym=
4542,75
Yêu cu bài toán
4542,75 0 45042; 45042;...; 1mm
45042
m
nguyên tho
mãn.
Ví dụ 8.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th
như hình vẽ.
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để bất phương
trình
2
12
10
2
1
x
f f m
x


+


+


có nghim là
A.
2m
.
B.
12m
.
C.
1m
.
D.
5m −
.
Li gii
Chọn đáp án A
Đánh giá:
2
22
2
2
1 2 1 1 1
11
x
x
xx
xx
+
++
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
21
T đồ th thy
1;1 2 ( ) 2x f x


2;2 2 ( ) 2x f x


Xét bất phương trình
2
12
1
2
1
x
f f m
x


+


+


. Đặt
2
2
1
x
t
x
=
+
;
2
2
1
x
uf
x

=

+

.
( )
1
1;1 2;2 2 ( ) 2 0 1 2
2
t u f u f u
+
Vậy để bất phương trình ban đầu có nghim thì
2m
.
Ví dụ 9.
Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
vi
, , ,a b c d
đồ th như hình vẽ.
S
tp hp
cha tt c
m
thuc
10; 10


để
(
)
2 3 2
2 10
1 ( ) 0
33
+ + f x x x f m
nghim
s phn t ca
S
A.
9
.
B.
10
.
C.
11
.
D.
12
.
Li gii
Chọn đáp án A
(
)
( )
(
)
( )
2 3 2 2 3 2
2 1 2 1
1 ( ) 0 1
3 3 3 3
f x x x f m f m f x x x g x + + + + =
Yêu cu bài toán
( )
(
)
2 3 2
21
min min 1 min 1; 1
33
m g x f x x x x


= + +



(vì điều kin
2
1 0 1 1xx
)
2
0 1 1tx =
suy ra
(
)
( )
2
1 0; 1f x f t t

=

quan sát đồ th ta thy
( )
( )
0; 1
1; 1
min min 1 3f t f x



= =
khi
01tx= =
.
( )
32
21
33
h x x x= +
1; 1x


;
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 1 ; 0 0; 1h x x x x x h x x x

= = = = =
( ) ( ) ( )
8
min min 0 ; 1 0 0
3
h x h h

= = = =


( )
1; 1
min gx

=
( )
(
)
( )
2
1; 1 1; 1
1; 1
min min 1 min 3 0 3g x f x h x

= + = + =
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
22
Suy ra
( )
3fm
quan sát đồ th
0m
10; 10m

−

suy ra
0; 1; 2;...;10m
10 0 1 11 + =
giá tr.
Ví dụ 10.
Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
vi
, , ,a b c d
có đồ th như hình vẽ Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để bt phương
trình
( )
2
3sin cos 1
44
2cos sin 4
xx
f f m m
xx

−−
+ +

−+

luôn đúng ?
A.
3
.
B.
4
.
C.
1
.
D.
vô s.
Li gii
Chọn đáp án D
Đặt
3sin cos 1
2cos sin 4
xx
t
xx
−−
=
−+
( ) ( )
2 1 cos 3 sin 1 4t x t x t + + =
( )
*
.
Phương trình
( )
*
có nghim
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 4 1t t t + + + +
9
1
11
t
.
Suy ra
01t
.
T đồ th
( )
y f x=
ta có
( )
y f x=
đồng biến trên
x
)
0;
+
Do
( ) )
2
2
4 4 2 0;m m m
+ + = + +
;
)
0;t
+
Nên
( )
2
3sin cos 1
44
2cos sin 4
xx
f f m m
xx

−−
+ +

−+

( )
( )
2
44f t f m m + +
2
44t m m + +
Bt
phương trình luôn đúng
2
4 4 1mm + +
3
1
m
m
−
−
. Suy ra có vô s giá tr ca tham s
m
.
Ví dụ 11.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
23
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có
đồ th như hình v.Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m
để bt
phương trình
( )
( )
( )
2
10
m
f x mf x
fx
+
luôn đúng
trên đoạn
1;4


?
A.
3
.
B.
4
.
C.
1
.
D.
vô s.
Li gii
Chọn đáp án D
Dựa vào đồ th ta có
( )
1;4 1 4 0x f x m


Bất phương trình ban đầu tương đương với :
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
5
1 2 . 0
4 2 4
5
1
42
5
1
42
5
1
42
f x f x
mm
fx
f x f x
fx
m
fx
fx
fx
m
fx
fx
fx
g x f x f x m


+ + +




+ +


+

= +



Đặt
( ) ( )
12f x t t=
Bất phương trình trở thành
2
4
5
1
42
t
t t m

+



Yêu cu bài toán
( )
m h t
vi
( )
2
4
5
1
42
t
h t t t

= +



( )
4
2
4
30
2
3
4
0, 1;2
2
5
21
4
t
h t t t
t
+

=

+
( ) ( )
2 , 1;2h t h t


Để bất phương luôn đúng trên đoạn
1;4


ta phi có
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
24
( ) ( )
( )
2
2
2 2 2 21 4m h m h =
Suy ra có vô s giá tr
m
tho mãn.
Ví dụ 12.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình
v.Có bao nhiêu s nguyên âm để bt
phương trình
1
1
32
x
f m x

+


nghim thuộc đoạn
2; 2


?
A.
3
.
B.
9
.
C.
8
.
D.
10
.
Li gii
Chọn đáp án D
Ta có bất phương trình
1 6 1 3 6
22
xx
fm
+ + + +
(*)
Yêu cu bài toán
( )
3 6 minm g t +
vi
( ) ( )
6g t f t t=+
vi
1
2
x
t =+
0; 2t


Xét hàm s
( )
6g f t t=+
vi
0; 2t


Quan sát đồ th
0; 2


hàm s
( )
ft
đồng biến suy ra
( )
0ft
Ta có
( )
' ' 6 0, 0;2g f t t

= +

suy ra hàm s
g
đồng biến
0;2t



nên
( ) ( )
0 0 4g g f = =
( )
10
min 4 3 6 4
3
g t m m = +
.
m
nguyên âm nên
3; 2; 1m
.
Ví dụ 13.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có
đồ th như hình v. Có bao nhiêu giá tr
nguyên âm lớn hơn
50
ca tham s
m
để
bt phương trình
( ) ( )
( )
( )
3
3
3 4 0f x f x m f x m + +
luôn
đúng trên đoạn
1; 4


?
A.
3
.
B.
5
.
C.
1
.
D.
2
.
Li gii
m
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
25
Chọn đáp án D
BPT
( ) ( )
( )
( )
3
3
3 4 0f x f x m f x m + +
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
3
33
33f x f x m f x f x m f x f x

+ + + +

Đặt
( ) ( )
3
3f x f x m t + =
Bất phương trình trở thành
( ) ( )
33
t t f x f x+ +
Xét hàm s đặc trưng cho hai vế ca BPT
( )
3
g u u u=+
( )
2
3 1 0,g u u u
= +
Vy hàm s
( )
gu
luôn đồng biến trên vy ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3
3
3
4
g t g f x
t f x
f x f x m f x
m f x f x

+
+
Yêu cu bài toán
( )
minm g x
vi
( ) ( ) ( )
3
4g x f x f x

= +

Đặt
( )
f x v=
( )
1;4 1 4 1 4x f x v


Để BPT luôn đúng trên đoạn
1; 4


ta phi có
( )
3
1;4
4 48m Min v v m


+
50 49; 48mm
.
Ví dụ 14.
Cho hàm s
( )
=y f x
( )
=y g x
liên
tc trên đồ th ca hàm s
( ) ( )
=y f x g x
như sau Có bao nhiêu giá
tr nguyên thuc
2020;2020


ca tham
s
m
để bt phương trình
( ) ( )
22
11
10
11
+
++
m
f x g x
luôn
đúng trên đoạn
1;4
?
A.
2019
.
B.
2020
.
C.
2021
.
D.
2022
.
Li gii
Chọn đáp án D
Ta có bất phương trình tương đương với :
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
26
( ) ( )
( )
22
11
1
11
+ + =
++
m h x
f x g x
Yu cu bài toán
( )
1; 4
1 minm h x

+
Xét bt đng thc sau :
Nếu
1ab
,
( )
22
1 1 2
1
1 1 1
+
+ + +a b ab
Chng minh:
( )( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
22
22
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
22
1 1 2
1 1 1
22
1
11
1 2 2 1
1 1 1 1 1 1
1
0
1 1 1
+
+ + +
++

+
++
+ + + + + +

+ + + + + +
−−

+ + +
a b ab
ab
ab
ab
ab a b a b a b
a b ab ab a b
ab a b
ab a b
Áp dng
( )
1
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 1 2
1 1 1
= +
+ + +
hx
f x g x f x g x
Dựa vào đồ th ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
1 4 1
51
+
f x g x
f x g x
suy ra
( )
4; 1
5
min
2
hx

=
Vậy để thỏa mãn điều kiện đ bài ta phi có
23
1
55
+ mm
2020;2020 ; 2020; 2019;...; 1m m m


.
Vy có
2020
giá tr nguyên ca
m
.
Ví dụ 15.
Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
bao nhiêu s nguyên
m
để bất phương trình
(
)
22
5 2 1 ( ) 0mx m x m f x+ + +
nghim
đúng với mi
2; 2x

−

A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
4
.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
27
Đề thi th THPT Quốc Gia Đại hc Vinh Lần 2 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án B
Đặt
22
( ) 5 2 1g x mx m x m= + + +
hàm s luôn xác định vi
2; 2x


.
( )
fx
đối du 1 ln t dương qua âm khi qua
1x =
2; 2x


Bất phương trình
( ) ( )
.0g x f x
2; 2x


( )
( )
0 2; 1
0 1; 2
gx
gx




.
Hàm s
( )
gx
liên tc trên
2; 2


nên
2
1
(1) 0 2 2 1 0
1
2
m
g m m m
m
=−
= + + + =
=−
.
Do
m
nên ch ly
1m =−
.
Th li
2
1 ( ) 5 1 0 2; 1m g x x x

= = +

( ) 0 [1;2]g x x
Nên
1m =−
tho mãn. Chn B.
Li gii
Chọn đáp án B
Ví dụ 16.
Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
bất phương trình
2
2 ( ) 4f x x x m+ +
nghiệm đúng với mi
( )
1;3x−
.
A.
3m −
.
B.
10m −
.
C.
2m −
.
D.
5m
.
Đề thi th THPT Quc Gia S Giáo Dục Ninh Bình Năm 2019 Lần 1
Li gii
Chọn đáp án B
Bất phương trình
( ) ( )
2
24m f x x x g x + =
Yêu cu bài toán
( )
( )
1; 3
minm g x

T đồ th
( )
( )
1; 3
min 3fx
=−
khi
2x =
( )
1
( )
( )
( )
2
22
1; 3
4 2 4 4 min 4 4x x x x x
= =
khi
( )
2
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
28
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
( )
3; 1
min 2.3 4 10gx
= =
10m
Ví dụ 17.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ th
như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đ phương
trình:
(
)
22
3 4 6 9 2f x x m + =
có nghim
A.
4
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
7
.
Đề thi th THPT Quc Gia S Giáo Dục Ninh Bình Năm 2019 Lần 1
Li gii
Chọn đáp án B
Đặt
2
3 4 6 9t x x=
Điu kin ca t
2
2
6 9 0 0
3
x x x
22
6 18 12(3 1)
4
2 6 9 6 9
xx
t
x x x x
−−
= =
−−
;
1
0
3
tx= =
21
(0) 3, 1 [ 1;3]
33
t t t t
= = =
Suy ra
( ) ( )
22
22f t m f t m+ = =
Theo đồ th
Vi
( ) ( ) ( ) )
1; 3 6; , 2; 1 6; 1t f t a a f t
=
để phương trình có nghiệm thì
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
29
)
2 2 2
2 6; 1 6 2 1 4 1 {0;1;2; 1; 2}m m m m
.
Ví dụ 18.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ
th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
để phương trình
( )
2 1 8f x m + =
có 8 nghim phân bit trong khong
( )
5; 5
A.
1
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
7
.
Đề thi th THPT Quc Gia S Giáo Dc Vĩnh Phúc Lần 1Năm 2019
Li gii
Chọn đáp án A
( ) ( )
2 1 8 2 1 8f x m f x m + = + = +
Nghim của phương trình giao điểm của đưng
thng
8ym=+
và đ th hàm s
( )
( )
3
21y f x C= +
Đồ th hàm s
( )
21y f x= +
gồm 3 bước
c 1. V đồ th hàm s
( )
y f x=
T đồ th
( )
y f x=
có đồ th
( )
C
suy ra đồ th hàm s
( )
y f x=
đồ th
( )
1
C
gm 2 phn:
Phn 1: Gi phn bên phi, b phn bên trái đồ th
( )
C
.
Phn 2: Đối xng phn 1 qua
Oy
.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
30
c 2. Hàm s
( )
21y f x= +
có đồ th
( )
2
C
. Tch tiến sang phải 2 đơn vị lên trên 1 đơn
v đồ th
( )
1
C
thu được đồ th
( )
2
C
c 3. Đồ th hàm s
( )
21y f x= +
( )
3
C
gm 2 phn
Phn 1: Gi nguyên phn bên trên trc hoành
Ox
của đồ th
( )
2
C
.
Phần 2: Đi xng phần bên dưới của đồ th
( )
2
C
qua trc
Ox
.
Yêu cu bài toán
0 8 2 8 6mm +
7mm =
vy có 1 giá tr.
Nhận xét: Đ đơn giản ta đặt
( )
2 7; 3t x t=
ta thc hin v đồ th hàm s
( )
1y f t=+
theo 3 bước
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
31
c 1. V đồ th hàm
( )
( )
1
y f x C=
gm 2 phn
Phn 1: Gi phn bên phi, b phn bên trái đồ th
( )
C
.
Phn 2: Đối xng phn 1 qua
Oy
.
c 2. Tnh tiến lên trên 1 đơn vị đồ th
( )
1
C
được đồ th
( )
2
C
c 3. Đồ th hàm s
( )
1y f x=+
gm 2 phn
Phn 1: Gi nguyên phn bên trên trc hoành
Ox
của đồ th
( )
2
C
.
Phần 2: Đi xng phần bên dưới ca
( )
2
C
qua trc
Ox
.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
32
Yêu cu bài toán
0 8 2 8 6mm +
7mm =
vy có 1 giá tr.
Ví dụ 19.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ
th như hình vẽ. S giá tr nguyên ca tham
s
m
để phương trình
( )
f x m m+=
có 4.
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
Vô s.
Li gii
Chọn đáp án B
Nghim của phương trình
( )
f x m m+=
hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x m=+
và đường thng
ym=
.
S giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x m=+
đường thng
ym=
bng s giao điểm ca
đồ th hàm s
( )
y f x=
và đường thng
ym=
.
Đồ th hàm s
( )
y f x=
và v tr
4
nghim.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
33
T đồ th suy ra đ phương trình có 4 nghiệm t
3
4
1
m
m
=
=−
.
Vy có 1 giá tr nguyên
1m =−
.
Ví dụ 20.
Cho hàm s
4 3 2
()f x ax bx cx dx e= + + + +
( , , , , )a b c d e
. Hàm s có đồ th
( )
fx
như
hình v bên. Tp nghim của phương trình
( )
f x e=
có s phn t
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Li gii
Chọn đáp án D
Xét hàm s
( ) ( ) -g x f x e=
,
( ) ( )
( )
; ( ) ( ) 0
00
g x f x
f x e g x
g

=
= =
=
Đồ th hàm s
( ) ( )
13
( 1)
22
g x f x a x x x

= = +
vi
0a
Ta có bng biến thiên
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
34
x
−
1
0
1
2
3
2
+
( )
gx
0
+
0
0
+
+
0
1
2
g



+
( )
gx
:0Ox y =
( )
1g
3
2
g



Ta có
33
22
00
3 3 1 3 9
(0) ( ) ( 1) 0
2 2 2 2 64
g g g g x dx a x x x dx a
= = = + =

Suy ra phương trình có 4 nghiệm.
Ví dụ 21.
Cho hàm s liên tc trên
1; 9


đồ th như
hình v. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để phương trình
( )
( ) ( ) ( )
22
16.3 ( ) 2 ( ) 8 4 3 .6
f x f x f x
f x f x m m

+

Có nghiệm đúng với mi
1; 9x

−

A.
22
.
B.
31
.
C.
5
.
D.
6
.
Li gii
Chọn đáp án D
Theo đồ th
4 ( ) 2 [ 2;9]f x x
. Đặt
( )
, 4; 2t f x t

=

.
Bài toán tr thành tìm
m
để
( )
22
16.3 2 8 4 3 6
t t t
t t m m

+

nghiệm đúng với
4; 2t

−

.
( )
22
16.3 2 8 4 3 6 , [ 4;2]
t t t
t t m m t

+

( )
( )
22
16 2
2 8 3 , [ 4;2]
3
2
t
t
g t t t m m t


= +



Yêu cu bài toán
( )
2
42
3 minm m g x

Vi
16
4, [ 4;2]
2
t
t
, du bng xy ra khi
2t =
.
0
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
35
22
2
2 8 0, [ 4;2] 2 8 0, [ 4;2]
3
t
t t t t t t


+ +



du bng xy ra khi
2t =
.
Suy ra
( ) ( )
2
4;2
16 2
2 8 4, [ 4;2] min 4
3
2
t
t
g t t t t g t
−



= + =



2
3 4 1 4m m m
1; 0; 1; 2; 3; 4mm
Kết lun: có 6 giá tr
m
.
Ví dụ 22.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th
như hình vẽ. bao nhiêu giá tr nguyên ca
1; 2025m


sao cho phương trình
(
)
2
2
2
10
1
x
f f m m
x

+ + =

+

có nghim.
A.
2019
.
B.
2022
.
C.
2025
.
D.
2026
.
Li gii
Chọn đáp án D
Theo đồ th hàm s đối xng vi nhau qua
Ox
suy ra hàm s
hàm s l.
(
)
2
2
2
10
1
x
f f m m
x

+ + =

+

(
)
(
)
22
22
22
11
11
xx
f m m f f m m f
xx
+ = + =
++
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 [ 1;1]
22
1 1 1
x x x x x
f
xx
x x x

= =

+ + +

đồng biến.
Mt khác
(
)
(
)
22
1
1 ;0 1
2
m m f m m

+ +


đồng biến.
22
2
2
22
2
2
1 1 1 1
1
11
1 1 1 1 0
11
x
m m m m
x
mm
m m m m
mm
+ = +
+
+ +
+ + + +
+
Nên phương trình có nghiệm vi
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
36
DNG 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
fx
xác định tham s m để
( )
,0g x m
Ví dụ 1.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên .
Đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Tìm
m
để bất phương trình
( )
2
2 2 4 3m x f x x + + +
nghiệm đúng
vi mi
( )
3;x +
.
A.
2 (0) 1mf+
.
B.
2 (0) 1mf−
.
C.
2 ( 1)mf−
.
D.
2 ( 1)mf−
.
Li gii
Chọn đáp án B
Ta có
( ) ( )
22
2 2 4 3 2 2 4 3m x f x x m f x x x + + + + + + +
.
Yêu cu bài toán
( )
minm g x
vi .
( ) ( )
2
2 2 4 3g x f x x x= + + + +
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 4 2


= + + + =

g x f x x f t t
( )
2tx=+
( ) ( ) ( )
0 2 2

= + = +g x f x x
.
Đặt
2=+tx
ta được
( )
=−f t t
.
( )
1
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
37
Nghim của phương trình (1) chính là hoành độ giao điểm của đường thng
yt=−
và đồ th
hàm s
( )
ft
Ta có
( )
0gx
khi đồ th
( )
ft
nằm trên đường thng
yt=−
;
( )
0gx
khi đồ th
( )
ft
nm
ới đường thng
yt=−
. Ch cn xét khong
( )
0gx
khong còn li mc nhiên s làm cho
( )
0gx
( ) ( )
1 2 1 3
0
0 2 0 2
t x x
g x f t t
t x x
+

+
T đó ta có bảng biến thiên nghim bi chn tức điểm tiếp xúc không tham gia vào quá trình
xét du
x
−
3
2
+
( )
gx
+
0
0
+
( )
gx
−
−
( ) ( ) ( ) ( )
min 2 2 0 1 2 0 1g x g f m f= =
( )
3;x +
( )
2 0 1mf
Ví dụ 2.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
38
Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên .
Đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ.
Tìm
m
để bất phương trình
( )
( )
2
4 2 1 2m x f x x+ + +
nghiệm đúng
vi mi
4;2x

−

.
A.
2 (0) 1mf−
. B.
2 ( 3) 4mf
.
C.
2 (3) 16mf−
. D.
2 (1) 4mf−
.
Li gii
Chọn đáp án D
( )
( )
( ) ( )
2
2
4 2 1 2 2 1 2m x f x x m f x x+ + + + +
Yêu cu bài toán
( )
maxm g x
vi
( ) ( ) ( )
2
2 1 2g x f x x= + +
Đặt
1tx=+
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 1 2 2 2 1 2 2 1g x f x x f x x f t t

= + + = + + = +

.
( ) ( )
01g x f t t

= = +
nghim của phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
1yt=+
và đ th
( )
ft
.
T đồ th
( ) ( ) ( )
2 1 0g x f t t


= +

khi đồ th
( )
ft
nằm trên đường thng
1yt=+
( ) ( ) ( )
2 1 0g x f t t


= +

khi đồ th
( )
ft
nằm dưới đường thng
1yt=+
, ta ch cn xét
trường hp
( )
3 2 3 1 2 4 1
0
3 1 3 2
t x x
gx
t x x
+
+
x
4
1
2
( )
gx
+
0
0
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
39
( )
1g
( )
gx
Suy ra
( ) ( )
max 2 1 4g x f=−
4;2x


nên
m
( )
2 1 4f
.
Ví dụ 3.
Cho hàm s
( )
y f x=
hàm đa thức có h
s thc. Hình v bên dưới là mt phần đồ
th ca hai hàm s:
( )
=y f x
( )
=y f x
. Tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
x
f x me
luôn đúng
trên
0; 2
là ?
A.
0m
.
B.
( )
0mf
.
C.
( )
2
2f
m
e
.
D.
( )
( )
2
0+
f
mf
e
.
Li gii
Chọn đáp án
Đồ th hàm s
( )
fx
ct trc hoành ti
0
x
thì
0
x
cc tr ca hàm s
( )
y f x=
. Dựa vào đồ
th ta kí hiu
( )
1
C
là đồ th hàm s
( )
y f x=
,
( )
2
C
đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
( )
x
f x me
( )

x
fx
m
e
.
Yêu cu bài toán
( )
maxm g x
vi
( )
( )
=
x
fx
gx
e
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
40
Ta có
( )
( ) ( )
=
x
f x f x
gx
e
.
( ) ( ) ( )
( )
1
02
1;0
=

= = =
=
x
g x f x f x x
xa
.
( )
0gx

( ) ( )
'f x f x
khi đồ th hàm s
( )
fx
nằm trên đồ th
( )
0gx

( ) ( )
'f x f x
khi đồ th hàm s
( )
fx
nằm dưới đồ th
( )
fx
Theo đồ th ta có bng biến thiên.
x
0
a
1
2
( )
gx
+
0
+
0
( )
1g
( )
gx
Khi đó
( ) ( )
0; 2
max 1 0g x g


==
0m
Ví dụ 4.
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ. Bất phương
trình
( )
2
2sin 2sinf x x m−
đúng với mi
( )
0;x
khi và ch khi
A.
( )
1
1
2
mf−
.
B.
( )
1
1
2
mf−
.
C.
( )
1
0
2
mf−
.
D.
( )
1
0
2
mf−
.
Đề thi th THPT Quc Gia Chuyên Quang Trung Lần 5 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án
( ) ( )
2
2sin 2sin 1f x x m−
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
41
Ta có:
( ) (
0; sin 0;1xx
. Đặt
(
( )
2sin 0;2x t t
=
ta được bất phương trình:
( ) ( )
2
1
2
2
f t t m−
.
( )
1
đúng với mi
( )
0;x
khi và ch khi
( )
2
đúng với mi
(
0;2t
.
Xét
( ) ( )
2
1
2
g t f t t=−
vi
(
0;2t
.
( ) ( )
g t f t t

=−
.
T đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
yx=
Ta có bng biến thiên
x
0
1
2
( )
gt
+
0
0
( )
1g
( )
gt
Yêu cu bài toán
(
( ) ( )
0 ; 2
1
max 1 1
2
m g g f
= =
.
DNG 5: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định tham s để phương trình có nghiệm
Ví dụ 5.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
42
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên .
đồ th nhình vẽ. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2 cosf f x m

=


nghim
;
2
x


?
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
5
.
Li gii
Chọn đáp án C
Đặt
costx=
vi
;
2
x



(
1; 0t
−
.
Quan sát đồ th trên
( )
1; 0
hàm s nghch biến nên
0 (0) ( ) ( 1) 2f f t f= =
Đặt
)
2 (cos ) 0; 2u f x u
=
.
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
m
để phương trình
( )
f u m=
có nghim
)
0; 2
.
( )
)
( )
)
0; 2 0; 2
min maxf u m f u


Quan sát đồ th
( )
)
( )
)
0; 2 0; 2
min 2; max 3 2 2f u f u m


= =
m
Nên
{ 2; 1;0;1}m
, có 4 giá tr
m
.
Ví dụ 6.
S các giá tr ca tham s
m
không vượt
quá
5
để phương trình
( )
2
1
0
8
x
m
f
−=
có 2 nghim phân bit.
A.
4
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
7
.
Li gii
Chọn đáp án B
Đặt
0
x
t
=
. Phương trình có dạng
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
43
22
11
( ) 0 ( ) ,( 0)
88
mm
f t f t t
−−
= =
Nghiệm phương trình phụ thuc vào s giao điểm giữa đường thng
2
1
8
m
y
=
đồ th hàm
s
( )
y f t=
Quan sát đồ th hàm s
( )
y f x=
ta có phương trình trên có 2 nghiệm phân bit dương
2
2
1
1 1 7 9 3 3
8
m
mm
{ 2; 1;0;1;2}mm
.
Vy có 5 giá tr
m
.
Ví dụ 7.
Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th
như hình vẽ. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
thuộc đon
0; 9


sao cho bất phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 16.2 4 16 0
f x f x m f x f x m f x+
+
có nghim
( )
1; 1x−
?
A.
6
.
B.
8
.
C.
5
.
D.
7
.
Đề thi th THPT Quc Gia S Bc Ninh 07-05-2019
Li gii
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
44
Chọn đáp án A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 16.2 4 16 0
f x f x m f x f x m f x+
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
4 .2 16.2 4 16 0
f x f x f x m f x f x m f x
+
( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
22
4 2 1 16 2 1 0
f x f x f x m f x f x m
( )
( )
( ) ( )
(
)
2
4 16 2 1 0
f x f x f x m−−
Theo đồ th
( )
1; 1x−
( )
22fx
( )
22
4 4 4
fx
( )
( )
4 16 0 1;1
fx
x
Do đó
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 1 0 0
f x f x m
f x f x m
−−
nghim
( )
1; 1x−
( ) ( )
2
f x f x m
nghim
( )
1; 1x−
Xét
( ) ( ) ( )
2
g f x f x f x

=−

Đặt
( )
t f x=
vi
( )
2;2t −
,
( )
2
g t t t=−
có đồ th như hình vẽ
Theo đồ th
( ) ( )
( )
2; 2
max 6g t m m g t
=
0; 9m


06m
.
Ví dụ 8.
Hình v bên là đồ th ca hàm s
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx e= + + + +
. Hi có bao
nhiêu
m
nguyên đ phương trình
( )
f x m=
có ít nht ba nghim phân
bit?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Đề thi th THPT Quc Gia S Bc Ninh 07-05-2019
Li gii
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
45
Chọn đáp án C
T đồ th hàm s
( ) ( )
:C y f x=
ta suy ra đồ th hàm s
( )
( )
':C y f x=
gm 2 phn
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th
( )
C
trên min
, (kí hiu phần đồ th này
( )
1
C
),B
phần đồ th
( )
C
bên trái trc
Oy
.
Phn 2: Đối xng phn 1 qua
Oy
.
Theo đồ th
( )
'C
ta có:
Phương trình
( )
f x m=
có ít nht ba nghim phân bit
3 0.m
m
nên
2; 1;0m
. Vy có 3 giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Ví dụ 9.
Cho hàm s
( )
32
= + + +f x ax bx cx d
có đồ th
như hình vẽ, gi
S
là tp hp các giá tr ca
( )
mm
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
3
1 2 1 1 0,

+

x m f x mf x f x x
. S phn t ca tp
S
là?
A.
2
.
B.
0
.
C.
3
.
D.
1
.
Đề thi th THPT Quc Gia Chuyên Quang Trung Ln 5
Li gii
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
46
Chọn đáp án A
ng gii 1
T đồ th hàm s ta suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
3
1
11
2
10
0
11
00
0
22
1
1
0
2
2
=
=
−=
=

= +

=
=


=
=

f
a
f
b
f x x
f
c
f
d
Theo đề
( )
3
0
1 1 0 1
1
=
= = =
=−
m
f m m m
m
Vi
0=m
, ta có:
( ) ( )
( )
( )
3
11
1 1 1 1
22

= +


x f x x x
( )
( )
( )
( )
2
32
11
1 1 1 1 0
22
= = + x x x x x x
(tho mãn)
Vi
1=m
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3
1 2 1 1
11
1 2 1 1
22
+



= +


x f x f x f x
xx
( )
( )
( )
( )
3 2 3 2
1
1 8 12 6 1 1 1 4 6 3 1
2
= + = + x x x x x x x x
( )
( )
2
2
1 4 2 1 0= + x x x x
(tho mãn)
Vi
1=−m
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
3
11
1 2 1 1 1 2 1
22

+ + = +




x f x f x f x x x x
( )
( )
32
1
1 6 3 0
0
+
x
x x x x
x
(Loi)
Vậy
0=m
1=m
.
ng gii 2
Để
( ) ( ) ( ) ( )
3
1 2 1 1 0,

+

x m f x mf x f x x
thì
( ) ( ) ( )
3
2 1 1

+

m f x mf x f x
nhn
nghim bi l duy nht khi qua
1=x
(
( ) ( ) ( )
3
2 1 1

+

m f x mf x f x
đổi du t
sang
+
). Khi đó:
3
0
0
1
=
=
=
m
mm
m
.
+ Th li, ta thy vi
0=m
tha.
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
47
+ Vi
1=m
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 1 1 2 1 1

+ =

m f x mf x f x f x
mt hàm s bc ba
h s bc cao nhất dương.
Ta có:
( ) ( )
lim 2 1 1 , lim 2 1 1
+ −
= + = −
xx
f x f x
nên khi qua
hàm s s đổi du
t
sang
+
tha mãn.
+ Vi
1=−m
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
2 1 1 2 1 2 1

+ = +

m f x mf x f x f x f x
mt hàm s
bc ba có h s bc cao nht âm.
Ta có:
( ) ( )
lim 2 1 1 , lim 2 1 1
+ −
= − = +
xx
f x f x
nên khi qua
hàm s s đổi du
t
+
sang
không tha mãn.
Ví dụ 10.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có
đồ th hàm s như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương của tham s
m
để
bất phương trình
2
(2025 ) ( ) ( ) 1 3 10 2m f x f x x x + +
nghim đúng với mi
[0;5]x
A.
2019
.
B.
2020
.
C.
2021
.
D.
2022
.
Li gii
Chọn đáp án B
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
48
Để bất phương trình có nghiệm đúng với mi
0; 5x


thì ta cn có
2
0; 5
3 10 2
2025 max
( ) ( 2) 1
xx
m
f x f x



+−

−

+

Theo bất đẳng thc Bunyakovsky
3 10 2 3 2 5 (3 2)( 5 ) 5x x x x x x+ = + + + =
du bằng
=
xảy ra khi và ch khi
3x =
. Nhìn đồ th ta thy rng
( )
1fx
dấu “
=
” xảy ra khi
3; 1; 5x x x= = =
.
Suy ra
22
3 10 2 5
5 2020
( ) ( ) 1 ( ) ( ) 1
xx
m
f x f x f x f x
+−
+ +
.
Ví dụ 11.
Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
Xét hàm s
( ) ( )
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m= +
vi
m
s thực. Để
( )
0gx
[ 5; 5]x
thì
điu kin ca
m
A.
2
( 5)
3
mf
.
B.
2
( 5)
3
mf
.
C.
2
(0) 2 5
3
mf−
.
D.
2
( 5) 4 5
3
mf
.
Li gii
Chọn đáp án A
Để
33
( ) 0 ( ) 2 ( ) 2 4 3 6 5 0 3 2 ( ) 2 4 6 5g x g x f x x x m m f x x x = + +
Vi
3
( ) 2 ( ) 2 4 6 5h x f x x x= +
Yêu cu bài toán
( )
5; 5
2 maxm h x



Xét hàm s
3
( ) 2 ( ) 2 4 6 5h x f x x x= +
;
2
( ) 2 ( ) 6 4h x f x x

= +
( 5) 2 ( 5) 6.5 4 0
( 5) 2 ( 5) 6.5 4 0
(0) 2 (0) 0 4 0
(1) 2 (1) 6.1 4 0
( 1) 2 ( 1) 6.1 4 0
hf
hf
hf
hf
hf

= + =

= + =

= + =

= +

= +
suy ra
( )
hx
đồng biến trên
5; 5


x
5
5
( )
hx
+
0
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
49
( )
hx
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
( )
5; 5
5 2 5 max 2 5h x h f f x f


= =
Ví dụ 12.
Cho
0 1 1a b a
và hàm s
( )
2
()
()
( 1)
fx
y g x
fx
==
+
có đạo hàm
)
0;
+
. Biết
đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây đúng với
[ 1; 1]x a b
A.
( 1)
()
fb
gx
m
.
B.
( 1)
()
fa
gx
n
.
C.
( 1)
()
fb
gx
m
.
D.
10 ( ) 0gx
.
Li gii
Chọn đáp án A
Ta có
2
[ 1; 1] ( 1) [ ; ]x a b x a b +
theo đồ th
( )
( )
2
2
1 1 1
( 1)
( 1)
m f x n
nm
fx
+
+
Vi
0 1 1a b a
theo đồ th hàm s
( )
fx
đồng biến trên
[ 1; 1]ab−−
( )
2
( ) ( 1)
( 1) ( ) ( 1) ( )
( 1)
f x f b
f a f x f b g x
m
fx
=
+
Ví dụ 13.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
50
Gi
A
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
tham s
m
để phương trình
( )
2sin
2
m
f x f

=


có 12 nghim phân bit thuộc đoạn
;2



.
Tính tng tt c các phn t ca
A
.
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
6
.
Li gii
Chọn đáp án B
Đặt
2sintx=
vi
;2x


−

.
2costx
=
.
( )
0 2cos 0
2
t x x k k
= = = +
.
3
;2 ; ;
2 2 2
xx






.
Bng biến thiên
x
2
2
3
2
2
t
0
+
0
0
+
0
2
0
t
2
2
T đó, ta suy ra được bng biến thiên ca
2sinux=
x
2
0
2
3
2
2
u
+
0
0
+
0
0
+
0
2
2
2
u
0
0
0
0
Vi
2u =
ta có 3 nghim phân bit
;2x


−

.
Vi
0u =
ta có 4 nghim phân bit
;2x


−

.
Vi
02u
ta có 6 nghim phân bit
;2x


−

.
Yêu cu bài toán
( )
2
m
f u f

=


có 2 nghim phân bit trong khong
( )
0;2
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
51
02
04
27
2
0
33
16 2
22
m
m
m
f
mm






.
Vy
1;2A =
. Tng tt c các phn t ca
A
bng 3.
DNG 6: Cho đ th hàm s
( )
y f x
=
xác định s nghim ca hàm s
( ) ( ) ( )
g x f x g x=+
Ví dụ 1.
Cho hàm s đa thức
( )
y f x=
( )
1 2018f =
có đồ th
( )
y f x
=
như hình vẽ. Xét hàm s
( ) ( )
3
3 2019g x f x x x= +
. Phương trình
( )
20gx+=
có tt c bao nhiêu nghiệm dương
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Li gii
Chọn đáp án
Ta
( ) ( ) ( )
( )
22
3 3 3 3g x f x x f x x
= + =
;
( ) ( )
2
0 3 3g x f x x

= =
nghim là hoành
độ giao điểm ca hàm s
( )
y f x
=
( )
2
: 3 3P y x=−
.
Theo đồ th ta đồ th hàm s
( )
0gx
khi đồ th
( )
fx
nằm trên đồ th
( )
P
ngược li
( )
0gx
khi đồ th
( )
fx
nằm dưới đồ th
( )
P
.
T đồ th ta có :
( )
11g =
Hàm s
( )
fx
nghch biến
( )
0; 1
suy ra
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
52
( ) ( )
0 1 2018ff =
( ) ( ) ( )
0 0 2019 1 2019 2018 2019 1g f f= = =
Phương trình
( ) ( )
2 0 2g x g x+ = =
là giao điểm giữa đồ th hàm s
( )
gx
và đường thng
2y =−
Bng biến thiên :
x
−
1
0
1
+
( )
gx
0
+
0
0
1
( )
gx
2y =−
( )
3g
Kết lun : phương trình
( )
20gx+=
có 1 nghiệm dương
Ví dụ 2.
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Biết rng
( )
0fx
vi mi
( ) ( )
; 3 2;x +
. S nghim
nguyên thuc khong
( )
10;10
ca bt
phương trình
( )
( )
2
1 6 0f x x x x

+

A.
9
.
B.
10
.
C.
8
.
D.
7
.
Đề thi th THPT Quốc Gia Môn Toán Trường Lương Thế Vinh lần 3 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án D
Tư duy giải toán Hàm S Vn Dng Vn Dng Cao Nguyn Thành Trung
53
Đặt
( ) ( )
( )
2
16g x f x x x x

= +

là hàm s liên tc trên .
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2; 3
6 0 6 0
0
1
1
1 0 1
xx
x x x x
gx
f x x
f x x f x x

= =
= =
=

= +
+ = = +


.
Phương trình
( )
1
phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường
thng
1yx= +
. Dựa vào đồ th hàm s đã v hình trên
( )
10f x x+ =
3x =−
,
1x =−
,
0x =
2x =
.
Ta có bng xét du
x
−
3
2
1
0
2
3
+
2
6xx−−
+
|
+
0
|
|
|
0
+
( )
1f x x+−
0
+
|
+
0
0
0
+
|
+
( )
gx
0
+
0
0
+
0
+
0
0
+
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1 6 0 0 3; 2 1;0 0;2 3;f x x x x g x x

+ +

Kết hợp điều kin
x
nguyên và
( )
10;10x−
ta có
1;4;5;6;7;8;9x
.
DNG 7 : Bin lun tham s
m
ca bất phương trình hoặc phương trình bằng cách đưa về hàm
s đặc trưng
Ví dụ 1.
Cho hàm s
( )
53
34f x x x m= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
trình
( )
(
)
3
3
f f x m x m+ =
có nghim thuộc đoạn
1;2


?
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Đề thi th THPT Quốc Gia Môn Toán Trường Lương Thế Vinh lần 3 năm 2019
Li gii
Chọn đáp án D
Đặt
( ) ( ) ( )
33
3
t f x m t f x m f x t m= + = + =
( )
1
.
Ta có
( )
(
)
3
3
f f x m x m+ =
, suy ra
( )
3
f t x m=−
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 5 3 5 3
44f x f t t x f x x f t t x x t t = + = + + = +
( )
3
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
5 3 4 2
4 5 12 0g u u u g u u u u g u
= + = +
đồng biến trên .
Do đó
( ) ( ) ( )
3 g x g t x t = =
. Thay vào
( )
1
ta được
( )
3 5 3
23f x x m x x m= + =
( )
4
.
Xét hàm s
( )
53
2h x x x=+
trên đoạn
1;2


.
Ta có
( ) ( )
42
5 6 0 1;2h x x x x h x

= +

đồng biến trên đoạn
1;2


.
Vy ta có
( ) ( )
1; 2
min 1 3h x h


==
( ) ( )
1;2
max 2 48h x h


==
.
Tư duy giải bài toán vn dng- vn dng cao hàm s Nguyn Thành Trung
54
Phương trình đã cho có nghiệm thuc
1;2


Phương trình
( )
4
có nghim trên
1;2


.
( ) ( )
1; 2
1; 2
min 3 max 3 3 48 1 16h x m h x m m




. Vy có
16
giá tr nguyên ca
m
.

Preview text:


Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung Contents
 DẠNG 1: Cho đồ thị hàm số y = f (x) xác định số nghiệm của phương trình
f (t(x)) = k .................................................................................................................................... 4
DẠNG 2: Cho bảng biến thiên f (x) tìm tham số m để bất phương trình g(x,m)  0
có nghiệm thuộc D . .................................................................................................................... 6
 DẠNG 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f (x) xác định tham số m để g(x,m)  0 13
 DẠNG 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f (x) xác định tham số m để g(x,m)  0 36
 DẠNG 5: Cho đồ thị hàm số y = f (x) xác định tham số để phương trình có nghiệm
...................................................................................................................................................... 41
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky ........................................................................................... 48
 DẠNG 6: Cho đồ thị hàm số y = f (x) xác định số nghiệm của hàm số
g(x) = f (x) + g(x) ...................................................................................................................... 51
 DẠNG 7 : Biện luận tham số m của bất phương trình hoặc phương trình bằng cách
đưa về hàm số đặc trưng .......................................................................................................... 53 3
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
 DẠNG 1: Cho đồ thị hàm số y = f (x) xác định số nghiệm của phương trình f (t(x)) = k Ví dụ 1.
Cho hàm số f (x) liên tục trên có đồ thị
y = f (x) như hình bên. Đặt
g(x) = f f
 (x) xác định số nghiệm của
phương trình g(x) = 0 A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn đáp án A Ta có 
g(x) =  f
 ( f (x)) = f (x) f  f   (x) x = 1 −   f (x) = =  g(x) 0 x 2 = 0      f  f   (x) = 0 f (x) = 1 (1)    f  (x) = 2 (2)
Phương trình (1) có 3 nghiệm vì đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số f (x) tại 3 điểm phân biệt.
Phương trình (2) có 3 nghiệm vì đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số f (x) tại 3 điểm phân biệt. 4
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Suy ra g(x) = 0 có 8 nghiệm. Ví dụ 2.
Cho hàm số f (x) liên tục trên có đồ
thị y = f (x) như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình (2+ ( x f f e )) = 1 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn đáp án B Ta có Theo đồ thị (  x f e f + f ( x e ) 2 + ( ) = 1 − 2 =1   2 + x
f (e ) = a ,(2  a  3)  = + f ( e x
e ) = −  f ( x e ) x 1 2 1 = 3 −    x = xe = b  −  (loaïi) 0 1 xe = c  1 − (loaïi)  2 + f ( x
e ) = a f ( x
e ) = a − 2,(0  a − 2  1) x
 e = d  0 (loaïi)  x = lnt x e = t   2 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt Ví dụ 3. 5
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số f (x) liên tục trên có đồ thị
y = f (x) như hình bên. Phương trình
f (2 − f (x)) = 0 có bao tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Thi Thử THPT Quốc Gia Trường Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 4 Lời giải Chọn đáp án B Theo đồ thị x = a ( 2 −  a  1 − )
2 − f (x) = a
f (x) = 2 − a (1)   
f (x) = 0  x = b (0  b  1) 
f (2 − f (x)) = 0  2 − f (x) = b f (x) = 2 − b (2)  
x = c (1  c  2) 
2 − f(x) = c
f(x) = 2 − c (3)   Nghiệm của phương trình ( ) 1 ; (2); (3) là giao điểm của đường thẳng
y = 2 − a; y = 2 − b; y = 2 − c với đồ thị hàm số f (x) . • a( 2 − ; 1
− )  2 − a(3;4) suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm phân biệt. •
b(0;1)  2 − b(1; 2) suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm phân biệt. •
c (1; 2)  2 − b(0;1) suy ra nên phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.
Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biêt.
DẠNG 2: Cho bảng biến thiên f (x) tìm tham số m để bất phương trình g(x,m)  0 có nghiệm thuộc D . Ví dụ 1. 6
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như hình dưới x 1 − 1 3 3 f (x) 1 2 1
Tìm m để bất phương trình 2
m + x f (x) 3
+ x nghiệm đúng với mọi x(0;3) . 3 2
A. m f (0) .
B. m f (0) .
C. m f (3) . D. m f (1) − . 3 Lời giải
Chọn đáp án A 1 1 Ta có 2
m + x f (x) 3
+ x m f (x) 3 2 + x x . 3 3 1
Đặt g(x) = f (x) 3 2 + x x . 3
Ta có g(x) = f (x) 2
+ x x = f (x) −( 2 2 −x + 2x).
g(x) =  f (x) 2 0 = −x + 2x . 2
Theo bảng biến thiên f (x)  1 x  (0;3) và 2
x + 2x = 1− (x − ) 1  1, x  (0;3) nên
g(x)  0, x  (0;3) .
Từ đó ta có bảng biến thiên của g(x) : x 0 3 g(x) + g (3) g (x) g (0) 1
Bất phương trình m f (x) 3 2
+ x x nghiệm đúng với mọi x(0;3) 3
m g(0)  m f (0) . Ví dụ 2.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x − 1 − 0 2 + f ( x) + 0 − 0 + 0 − 4 3 7
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung f (x) − 2 − Bất phương trình ( 2 x + )
1 f ( x)  m có nghiệm trên khoảng ( 1
− ; 2) khi và chỉ khi
A.
m 10 .
B. m 15 . C. m  27 . D. m 15 .
Đề thi Duyên Hải Bắc Bộ năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án B
Yêu cầu bài toán  m  max g ( x) −1; 2
Với g ( x) = ( 2 x + ) 1 f ( x) .
Ta có: g( x) = x f ( x) + ( 2 2 x + ) 1 f ( x) . x  0 2   f ( x)  4 Với x ( 1
− ; 0) thì
g(x)  0,x( 1 − ; 0) . f   ( x)  0  2 x +1  0
Tại x = 0 , g(0) = 0 . x  0 2   f ( x)  3
Với x (0; 2) thì
g(x)  0,x(0;2) . f   ( x)  0  2 x +1  0
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x) = ( 2 x + )
1 f ( x) trên khoảng ( 1 − ;2) như sau x 1 − 0 2 g(x) − 0 + 8 3 15 g (x) 2
Suy ra max g ( x) = 15 .  1 − ; 2
Kết luận: m 15 . Ví dụ 3. 8
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x 0 1 + 4 f (x) − −
Tìm m để bất phương trình m + 2sin x f (x) nghiệm đúng với mọi x(0; +) .
A. m f (0) .
B. m f ( )
1 − 2sin1 . C. m f (0) .
D. m f ( ) 1 − 2sin1 . Lời giải
Chọn đáp án C
BPT m + 2sin x f (x)  m f (x) − 2sin x .
Yêu cầu bài toán  m  min g(x); g(x) = f (x) − 2sin x
Ta có g(x) = f (x) − 2cosx .
g(x) = 0  f (x) = 2cos x .
f (x)  2, x
 (0;+) và 2cosx  2, x
 (0;+)nên g(x)  0, x  (0;+) .  = g(x) f '(x) 2 = 0  
x = 0 . Với g(0) = f (0) − 2sin0 = f (0) 2 cos x =  2
Từ đó ta có bảng biến thiên của g(x) : x 0 + g(x) + + g (x) f (0)
Bất phương trình m f (0) nghiệm đúng với mọi x(0; +) Ví dụ 4. 9
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) có f ( 2
− ) = m +1, f ( )
1 = m − 2 . Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x 0 0 2 + 0 + f (x) − 2 − 1 2x + 1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f (x) −  m có 2 x + 3
nghiệm trên x   2 − ;1   là  7   7  A. −5; −   . B. ( ;0 − ) . C. ( 2 − ;7) . D. − ; +    .  2   2  Lời giải
Chọn đáp án D 1 2x + 1
Yêu cầu bài toán g(x) = f (x) −  m, x    2 − ; 1  min g   (x) m 2 x + 3  2 − ; 1   1 5 Ta có g(x) = f (x) − . 2 (x + 3)2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta có f (x)  0, x  ( 2; − )1 5 và −  0, x   2
− ;1 . Do đó g(x)  0, x  ( 2; − )1. 2 ( ) (x + 3)
Bảng biến thiên của hàm số y = h(x) trên khoảng  2 − ;1   . x 2 − 1 g(x) + g( 2 − ) g (x) g (1)
 min g(x) = g(1) −2; 1   1 3 m − 2m − 7 7 Suy ra g( ) 1  m f ( ) 1 −  2 3 m  −  m
m  −  m . 2 4 2 4 4 2 10
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung Ví dụ 4.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ
thị như hình vẽ. Tập các giá trị thực của
tham số m để phương trình f ( 2
4 − x ) = m có nghiệm thuộc nữa khoảng − 2 ; 3  ) là A.  1 − ; 3 −    . B. 1; f ( 2)   .
C. ( 1 ; f ( 2) − −   . . D. ( 1;3
Đề thi thử THPT Quốc Gia Phan Bội Châu Nghệ An Lần 2 năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án D (  2 4 − x ) −x Đặt 2
t = 4 − x , t = =
, t = 0  x = 0 2 2 2 4 − x 4 − x Bảng biến thiên x − 2 0 3 t(x) 2 t 2 1
Suy ra t t (1; 2 .
Phương trình tương đương với f (t) = m ( )
1 có nghiệm t (1; 2
Nghiệm của phương trình (1) là giao của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = f (x) với x (1; 2 . Theo đồ thị ta suy ra 1
−  m  3 . Chọn D. 11
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung Ví dụ 5.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ
thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương
của m để phương trình f ( 2
x − 4x + 5) + 1 = m có nghiệm là A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
8 Trường chuyên đồng bằng Sông Hồng Lần 1 năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án B f ( 2
x x + ) + = m f ( 2 4 5 1
x − 4x + 5) = m −1  f (t) = m −1 2 Với 2
t = x − 4x + 5 = (x − 2) + 1  1 t  1  ; + ) ñoàthò ⎯⎯⎯
f (t)2; +    )
Nên để phương trình có nghiệm  m − 1 2; +  
) m−1 2  m 3 Và m +   m1; 2;  3 . Chọn đáp án B. 12
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
 DẠNG 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f (x) xác định tham số m để g(x,m)  0 Ví dụ 1.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên , có đồ thị f (x) như hình vẽ. x
Bất phương trình f (x)  sin
+ m nghiệm đúng với mọi x 1 − ;  3 khi và chỉ khi 2
A. m f (0) .
B. m f (1) −1. C. m f ( 1 − ) +1.
D. m f (2) . Lời giải
Chọn đáp án B xx f (x)  sin
+ m m f (x) − sin 2 2
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1 − ;  3 thì   x
m  min  f ( x) − sin   −1;  3  2     Xét hàm số ( ) = ( ) − x g x f x sin , ( ) = ( ) − x g x f x cos 2 2 2
Nhận thấy f ( x) đổi dấu khi qua x =1gợi ý cho ta xét dấu của hàm g( x) trên 2 khoảng ( 1 − ; ) 1 và (1;3) • Với x ( 1 − ; ) 1 x( 1 − ; )
1  f ( x)  0 ( đồ thị hàm số f ( x) nằm dưới trục hoành ) x (  x   −      x   −1; ) 1   ;  − cos  0,x      (−1; ) 1 2  2 2  2  2     x
Vậy g( x) = f ( x) − cos  0,x    (−1; ) 1 2  2  • Với x = 1
g ( ) = f ( )   .1  1 1 − cos = 0   2  2  • Với x (1;3) 13
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
x(1;3)  f (x)  0(đồ thị hàm số f (x) nằm trên trục hoành ) x
( )  x  3     x   1;3   ;  − cos  0,x      (1;3) 2  2 2  2  2     x
Vậy g( x) = f ( x) − cos  0,x    (1;3) 2  2  Ta có bảng biến thiên x 1 − 1 3 g(x) − 0 + f (− ) 1 + 1 3 f (3) + 1 g (x) f (1) − 1
Suy ra Min g ( x) = f ( ) 1 −1  1 − ;  3
Vậy m f ( ) 1 −1. Ví dụ 2.
Cho hàm số f (x) liên tục trên và có đồ
thị f (x) như hình vẽ. Bất phương trình
log  f x + m + 2 + f x  4 − m đúng 5  ( )  ( ) với mọi x( 1 − ; 4) khi và chỉ khi
A. m  4 − f (−1) .
B. m  3 − f (1) .
C. m  4 - f (-1) .
D. m  3 − f (4) .
Thi Thử THPT Quốc Gia Chuyên Hạ Long năm tháng 5 năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án D log  f
 (x) + m + 2 + f
(x)  4−m ( )1 log  f (x)+m+2+f   (x) 5
+ m + 2  log + 5 2 5 5  5 ( )
Xét hàm số đặc trưng cho 2 vế của BPT (2) ( ) = logt g t
+ t với t  0 5 g(t) 1 =
+ 1  0 suy ra g(t) đồng biến với t  0 5lnt
 (2)  f (x) + m + 2  5  m  3 − f (x)
Yêu cầu bài toán  m  max(3 − f (x)) = maxh(x) (2) x  ( 1
− ; 4) với h(x) = 3 − f (x) khi đó h(x)  f (x) max min 14
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Từ đồ thị suy ra bảng biến thiên x 1 − 1 4 f (x) 0 + 0 − 0 f ( ) 1 f (− ) 1 f (4)  − f (x) f ( 1) =  min  f  (4) So sánh f (− ) 1 và f (4) 1 S S f   (x) 4
dx  − f x dx f 1 − f −1  −  f 4 − f 1   f −1  f 4  1 2 ( ) ( ) ( )  ( ) ( ) ( ) ( ) 1 − 1 Suy ra f (x)
= f (4) và(2)  m  3 − f (4) min Ví dụ 3.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
có đồ thị khi và chỉ khi
A. m f ( ) 1 − 1.
B. m f ( ) 1 + 1 .
C. m f ( ) 1 − 1.
D. m f ( ) 1 − 1. Lời giải
Chọn đáp án D
Ta có ( )  3x − 2 +  ( ) − 3x f x x m f x + 2x  . m 15
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Đặt ( ) = ( ) − 3x g x f x + 2 . x Khi đó (  ) = ( ) − 3x g x f x ln 3 + 2. (
 ) = 0  ( ) = 3x g x f x ln 3 − 2. Đặt ( ) 3x h x = ln 3 − 2. Khi đó x 2 h (  )
x = 3 ln 3  0, x  (− ;  1.  Bảng biến thiên x − 1 h(x) + + − 3ln 3 − 2 h(x) 2 −  ( h x)  2 − , x  (−; 1.  (1)
Theo đồi thị y = f (  )
x , ta thấy f (  ) x  3 − , x  (− ;  1. (2) 
Từ (1) và (2), ta được f (  x)  ( h x), x  (− ;  1.  Nên g (  )
x = f (x) − ( h ) x  0, x  (− ;  1 ,=suy ra min ( g ) x = ( g 1) = f ( ) 1 − 1. (−; 1 Do đó ( )  3x f x
− 2x + m có nghiệm trên (−; 1 khi và chỉ khi m  min (
g x)  m f ( ) 1 − 1. (−; 1 Ví dụ 4.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f (x) + ( 2
f (x)) f(x)  ( 2 9.6 4 .9
m + 5m) f(x) .4 đúng với x   là
A. 10 . B. 4 . C. 5 . D. 9 . Lời giải
Chọn đáp án A f (x) + ( 2
f (x)) f(x)  ( 2 9.6 4 .9
m + 5m) f(x) .4 (1)
Đặt t = f (x)(−; 2
−  ( theo đồ thị)  (1) : t + ( 2 − ) t  ( 2 9.6 4 .9 − + 5 ).4t t m m t t  3     9. + (4 − t ) 2 2 3 2  −m +     5m (2)  2   2  16
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung t 2t t t 3 3 3  3         
Đặt: g (t) = 9. + ( 2 4 − t ). = .9 + ( 2 4 −       t ). 
  , t (−; 2 −  .  2   2   2    2     t  3 
Xét hàm số: h(t) = 9 + ( 2
4 − t ).  với t (−; 2 −   2  t t     t  3   3  h(t) 3 = − t + ( 2 −   t ) 3 3 2 . 4 .  .ln = . 2 − t +  ( 2 4 −   t ).ln  .  2   2  2  2   2  2  2 3   3  1 − + 1+ 4ln  1 − − 1+ 4ln   2   2 
h(t) = 0  t =  2 − (loại) hoặc t =  2 − (tm) 3 3 ln ln 2 2 Ta có BBT: 2  3  1 − − 1+ 4ln  x −  2  2 − 3 ln 2 h(t) 0 − 0 + 0 9 9 h(t) Từ BBT  ( h t)  9 t
 (−;− 2 (3). t  3  4 Vì t (−; 2 −   0     (4).  2  9 t t 3  3     
Từ (3) và (4) suy ra g (t) = .9 + ( 2 4 − t ).       4 t  (−;− 2  2    2    
 max g(t) = 4. (Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = 2 − ). (−; 2 − 
Bất phương trình (1) đúng với x
   Bất phương trình (2) đúng với t  (−;− 2 2
 −m + 5m  max g(t) 2
 −m + 5m  4 2
m − 5m + 4  0  1  m  4 . (−; 2 − 
Do m suy ra m1;2; 3; 
4 . Vậy tổng các giá trị nguyên của m là: 1 + 2 + 3 + 4 = 10 . Ví dụ 5. 17
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1 − ;9 
 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ y
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f (x) 2 −  f
 (x) + f (x) f (x) −    ( 2 16.3 2 8 .4
m − 3m) f(x) .6
nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn  1 − ;9   ? A. 32 . B. 31 . C. 5 . D. 6 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Yên Khánh Ninh Bình Lần 4 năm 2019  Lời giải
Chọn đáp án D Từ đồ thị ta suy ra 4
−  f (x)  2 x   1 − ;9   .
Đặt t = f (x), t  4; − 2   .
ycbt  tìm m sao cho bất phương trình t 2 t −  + −     ( 2 16.3 2 8 .4 − 3 ).6t t t m m ( )1 đúng với t    4 − ;2   t (   1) 16 2 2 2 
− t + 2t − 8.  m −     3m với t    4 − ;2   (*). 2t  3  16 Ta có  4, t   −4;2 
 . Dấu bằng xảy ra khi t = 2 . 2t Mặt khác 2
t + 2t − 8  0 với t    4 − ;2   . t  2  Do đó ( 2 t + 2t − 8).  0, t    4 −   ; 2 
 . Dấu bằng xảy ra khi t = 2  t = 4 − .  3  t t 16  2  16  2  Như vậy 2
− t + 2t − 8.      4 t   4; 2 −    . Mà 2 2
− t + 2t − 8.  m −     3m với 2t  3  2t  3  t    4 − ;2   . Suy ra 2
m − 3m  4  1
−  m  4 . Như vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 18
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung Ví dụ 6.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f ( )
x + x +1 + 7 − x m có nghiệm thuộc  1 − ;  3 khi và chỉ khi A. m  7 . B. m  7 . C. m  2 2 − 2 . D. m  2 2 + 2 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Yên Khánh A Ninh Bình Lần 4 năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án A
Xét hàm số g ( x) = x +1 + 7 − x liên tục trên  1 − ;  3 ta có: g ( x) 1 1 ' = − , x  ( 1 − ;  3 2 x +1 2 7 − x
g '( x) = 0  x +1 = 7 − x x +1 = 7 − x x = 3 (nhận) g (− )
1 = 2, g (3) = 4  max g ( x) = maxg (− )
1 , g (3) = g (3) = 4. ( ) 1  1 − ;  3
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) ta có: max f ( x) = f (3) = 3. (2)  1 − ;  3
Đặt h ( x) = f (x) + g ( x) trên  1 − ;  3 , kết hợp với ( ) 1 và (2) ta suy ra:
h ( x)  max f ( x) + max g ( x) = f (3) + g (3) = 7 , đẳng thức xảy ra khi x = 3.  1 − ;  3  1 − ;  3
Vậy bất phương trình m h ( x) có nghiệm thuộc  1 − ;  3 khi và chỉ khi
m  max h ( x) = 7.  1 − ;  3 Ví dụ 7. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 4x x + 4 có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình sau có 4 nghiệm thuộc đoạn 0; 2   f ( 2 x x + ) 2 2019 15 30
16 − m 15x − 30x + 16 − m = 0 A. 4541. B. 4542 . C. 4543. D. 4540 . 19
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 3 – tháng 5 – 2019 Lời giải
Chọn đáp án B
Theo đề f (x) = (x + ) 1 (x − ) 1 (x − 4) 2 2 x
  0;2 : t = 15x − 30x + 16 = 15  
(x −1) +1 1; t(0) = t(2) = 4  t 1;4  
Với t  1 thì phương trình có 2 nghiệm x thoả mãn.
Với t = 1 có 1 nghiệm x thoả mãn.
BPT  2019 f (t) = m(t + ) 1  2019(t + ) 1 (t − )
1 (t − 4) = m(t + ) 1 Xét t (1; 4      
m = g(t) =
(t − )(t − ) = (t t + ) 2 2 5 9 9 2019 1 4 2019 5 4 = 2019  t − −   2019 − = −     4542,75  2  4   4    5 x 1 4 2 g(t) 0 − 0 + 0 g(t) 0 0 y = m 4 − 542,75 Yêu cầu bài toán  4
− 542,75  m  0  m 4 − 5042; 4 − 5042;...;− 
1 có 45042 m nguyên thoả mãn. Ví dụ 8.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương 1   2x  trình f f
 + 1− m  0 có nghiệm là 2 2   x + 1  A. m  2 . B. 1  m  2 . C. m  1. D. m  5 − .  Lời giải
Chọn đáp án A 2 x 2x Đánh giá: 2
x + 1  2 x   1  1 −   1 2 2 x + 1 x + 1 20
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung Từ đồ thị thấy x   1 − ;1  2 −  f ( ) x  2   x  2; − 2  2 −  f ( ) x  2   Xét bất phương trình 1   2x  2x  2x f f
 + 1  m . Đặt t = ; u = f   . 2 2   x + 1 2 x + 1 2  x + 1  1 Vì t   1 − ;1  u 2 − ;2  2 −  f ( ) u  2  0  f     (u)+1 2 2
Vậy để bất phương trình ban đầu có nghiệm thì m  2 . Ví dụ 9. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d với a, ,
b c,d có đồ thị như hình vẽ. S là tập hợp chứa tất cả m thuộc  1 − 0; 10   để f ( 2 10 2 1− x ) 3 2 + x x +
f (m)  0 có nghiệm 3 3
số phần tử của S A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 .  Lời giải
Chọn đáp án A f ( 2 − x ) 2 3 2 1
+ x x + − f m   f (m)  f ( 2 − x ) 2 3 2 1 1 ( ) 0 1
+ x x + = g(x) 3 3 3 3  2 1 
Yêu cầu bài toán m  min g (x) = min f ( 2 1 − x ) 3 2 + min x x + x    1 −   ; 1    3 3  (vì điều kiện 2
1 − x  0  −1  x  1) • 2
0  t = 1− x  1 suy ra f ( 2
1 − x ) = f (t) t  0; 1 
 quan sát đồ thị ta thấy
min f (t) = min f ( 1 − x ) = 3 khi t = 0  x = 1. 0; 1    1 − ; 1   • 2 1 h(x) 3 2
= x x + x    1 − ; 1   ; h(x) 2
= 2x − 2x = 2x(x − )
1 ; h(x) = 0  x = 0; x = 1 3 3   h(x) = h( ) 8 min min 0 = ; h(1) = 0 = 0  3 
min g (x) = min g(x) = min f ( 2
1 − x )+ minh(x) = 3 + 0 = 3 −1; 1    1 − ; 1  1 − ; 1    1 − ; 1     21
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Suy ra f (m)  3 quan sát đồ thị  m  0 và m 1 − 0; 10 
 suy ra m0; 1; 2;...;1  0 có 10 − 0 + 1 = 11 giá trị. Ví dụ 10. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d với a, ,
b c,d có đồ thị như hình vẽ Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để bất phương
 3sin x − cosx −1  trình f    f ( 2 m + 4m + 4)
2cos x − sin x +  4  luôn đúng ? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. vô số.  Lời giải
Chọn đáp án D
3sin x −cos x − 1 Đặt t =  (2t + )
1 cos x − (t + 3)sinx = 1
− − 4t (*) .
2 cos x − sin x + 4 2 2 2 9
Phương trình (*) có nghiệm  (2t + )
1 + (t + 3)  (4t + ) 1  −  t  1 . 11 Suy ra 0  t  1.
Từ đồ thị y = f (x) ta có
y = f (x) đồng biến trên x   0;+  ) 2 Do 2
m + 4m + 4 = (m + 2) 0;+  ) ; t 0;+  )
 3sin x − cosx −1  Nên f    f ( 2
m + 4m + 4)  f ( t )  f ( 2 m + 4m + 4) 2
t m + 4m + 4 Bất
2cos x − sin x +  4  m  −3 phương trình luôn đúng 2
m + 4m + 4  1  
. Suy ra có vô số giá trị của tham số m . m  −  1 Ví dụ 11. 22
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có
đồ thị như hình vẽ.Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 ( ) m f x + 1 − −  luôn đúng f (x) mf (x) 0 trên đoạn  1 − ;4   ? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. vô số.  Lời giải
Chọn đáp án D
Dựa vào đồ thị ta có x   1 − ;4  1  f  
(x) 4 m 0
Bất phương trình ban đầu tương đương với : 2 5  m m f x f x  2 f (x) ( ) ( ) + 1 −  + +  
f (x) 2 f (x). 0 4 2 4    2 5  m f x  2  f (x) ( ) + 1   +  4  f (x) 2    5 f x 2  ( ) ( ) m f x + 1 −  4 2 f (x)    g(x) 5 f x 2 =  f (x) ( ) + 1 −
f (x)  m  4 2    Đặt
f (x) = t (1  t  2)
Bất phương trình trở thành 2  5 t  4  t + 1 − t m  4 2     5 t
Yêu cầu bài toán  m h(t) với h(t) 2 4 =  t + 1 − t  4 2    30 4 + h(t) t 2 3 4 2 = − t  0, t   1  ;2   5 2 4 2 t + 1 4
h(t)  h(2), t   1  ;2  
Để bất phương luôn đúng trên đoạn  1 − ;4   ta phải có 23
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
m h( )  m h ( ) = ( − )2 2 2 2 2 21 4
Suy ra có vô số giá trị m thoả mãn. Ví dụ 12.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình
vẽ.Có bao nhiêu số nguyên âm m để bất 1  x  phương trình f + 1  m −   x có 3  2  nghiệm thuộc đoạn  2 − ; 2   ? A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .  Lời giải
Chọn đáp án D x   x
Ta có bất phương trình  f + 1 + 6 + 1  3m +     6 (*)  2   2  x
Yêu cầu bài toán  3m + 6  min g(t) với g(t) = f (t) + 6t với t = + 1 và t  0; 2   2
Xét hàm số g = f (t) + 6t với t  0; 2  
Quan sát đồ thị 0; 2 
 hàm số f (t) đồng biến suy ra f (t)  0
Ta có g' = f '(t) + 6  0, t  0;2 
 suy ra hàm số g đồng biến t  0;2   nên
g g(0) = f (0) = 4 −  g(t) 10 min = 4 −  3m + 6  4 −  m  − . 3
m nguyên âm nên m 3 − ; 2 − ;−  1 . Ví dụ 13.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn 50
− của tham số m để bất phương trình
( f (x)− f (x)+ m)3 3 3
− 4 f (x) + m  0 luôn đúng trên đoạn  1 − ; 4   ? A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 2 .  Lời giải 24
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Chọn đáp án D 3 BPT ( 3
f (x) − 3 f (x) + m) − 4 f (x) + m  0
 ( f (x) − f (x) + m)3 + ( f (x) − f (x) + m)   f  (x) 3 3 3 3 3  + f  (x) Đặt 3
f (x) − 3 f (x) + m = t
Bất phương trình trở thành 3 3
t + t f (x) + f (x)
Xét hàm số đặc trưng cho hai vế của BPT ( ) 3
g u = u + u g(u) 2
= 3u + 1  0, u  
Vậy hàm số g (u) luôn đồng biến trên vậy ta có
g (t)  g( f (x))
t f (x) 3
f (x) − 3 f (x) + m f (x) 3
m  − f (x) + 4 f (x) 3
Yêu cầu bài toán  m  min g(x) với g (x) = −  f  (x) + 4 f  (x)
Đặt f (x) = v x   1 − ;4  1  f  
(x)  41 v  4
Để BPT luôn đúng trên đoạn  1 − ; 4   ta phải có m Min( 3
v + 4v)  m  48 − và m  5 − 0  m 4 − 9; − 4  8 . 1  ;4   Ví dụ 14.
Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên đồ thị của hàm số
y = f ( x) g ( x) như sau Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  2 − 020;2020   của tham
số m để bất phương trình 1 1 m +1− −  0 luôn 2 1+ f ( x) 2 1+ g ( x) đúng trên đoạn  1 − ;4 ? A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 2022 .  Lời giải Chọn đáp án D
Ta có bất phương trình tương đương với : 25
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung 1 1 m +1  + = h x
1+ f ( x) 1+ g ( x) ( ) 2 2
Yều cầu bài toán  m + 1  min h (x) −1; 4  
Xét bất đẳng thức sau : Nếu ab 1, Có 1 1 2 +  ( ) 1 2 2 1+ a 1+ b 1+ ab Chứng minh: 1 1 2 +  2 2 1+ a 1+ b 1+ ab 2 2 a + b + 2 2  (  2 a + ) 1 ( 2 b + ) 1 ab +1 (ab + ) 1 ( 2 2 a + b + 2) 2 ( 2 2 2 2
a b + a + b + ) 1  (  2 a + ) 1 ( 2 b + ) 1 (ab + ) 1 (ab + ) 1 ( 2 a + ) 1 ( 2 b + ) 1 (ab − ) 1 (a b)2  (ab )  +1 ( 0 2 a + ) 1 ( 2 b + ) 1 1 1 2
Áp dụng (1) h( x) = +  2 1+ f ( x) 2
1+ g ( x) 1+ f ( x) g ( x) Dựa vào đồ thị ta có  5
f ( x) g ( x) 2 2 1  4   = + suy ra min h(x)
f ( x) g ( x)  1 5 1 −  2 4; 1  
Vậy để thỏa mãn điều kiện đề bài ta phải có 2 3 − m +1   m  và m  2
− 020;2020;m  m 2 − 020; 2 − 019;...;−   1. 5 5
Vậy có 2020 giá trị nguyên của m . Ví dụ 15.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình ( 2 2 mx + m
5 − x + 2m + 1) f (x)  0 có nghiệm
đúng với mọi x   2; − 2   A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 26
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Đề thi thử THPT Quốc Gia Đại học Vinh Lần 2 năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án B Đặt 2 2 (
g x) = mx + m
5 − x + 2m + 1 hàm số luôn xác định với x   2 − ; 2   .
f (x) đối dấu 1 lần từ dương qua âm khi qua x = 1 x   2 − ; 2  
Bất phương trình  g(x). f (x)  0 x   2 − ; 2  
g(x)  0  2 − ; 1     . g  (x)  0  1  ; 2   m = 1 −
Hàm số g (x) liên tục trên  2 − ; 2    nên 2 (
g 1) = 0  m + 2m + 2m + 1 = 0  1  . m = −  2
Do m nên chỉ lấy m = 1 − . Thử lại 2 m = 1 −  ( g )
x = −x + 5 − x − 1  0  2 − ; 1   và ( g x)  0 x  [1;2] Nên m = 1 − thoả mãn. Chọn B.  Lời giải
Chọn đáp án B Ví dụ 16.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 2 f ( )
x + x  4x + m
nghiệm đúng với mọi x ( 1 − ; 3). A. m  3 − . B. m  10 − . C. m  2 − . D. m  5 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Giáo Dục Ninh Bình Năm 2019 Lần 1 Lời giải
Chọn đáp án B
Bất phương trình  m f (x) 2 2
+ x − 4x = g(x)
Yêu cầu bài toán  m  min g (x) (−1; 3)
Từ đồ thị min f (x) = −3 khi x = 2 (1) (−1; 3)
x − 4x = (x − 2)2 2 − 4  4  min( 2 x − 4x) = 4 − khi x = 2 (2) ( 1 − ; 3) 27
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Từ (1) và (2) suy ra min g(x) = 2.3 − − 4 = 10 −  m  10 − ( 3 − ; 1) Ví dụ 17.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: f ( 2 − x x ) 2 3 4 6 9
+ 2 = −m có nghiệm A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Giáo Dục Ninh Bình Năm 2019 Lần 1 Lời giải
Chọn đáp án B Đặt 2
t = 3 − 4 6x − 9x Điều kiện của t 2 2
6x − 9x  0  0  x  3 6 − 18x 12(3x − 1) 1 t = 4 −  = ; t = 0  x = 2 2 2 6x − 9x 6x − 9x 3  2   1  t(0) = t = 3,t = 1 −  t [ 1 −     ; 3]  3   3  Suy ra f (t) 2
+ = −m f (t) 2 2 = −m − 2 Theo đồ thị Với t =  1
− ; 3  f (t) 6;
a ,a( 2; − − )
1  f (t) 6; − −     
)1 để phương trình có nghiệm thì 28
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung 2 −m − − −  ) 2 2 2 6; 1  6
−  −m − 2  1 −  4 −  −m  1 −  m{0;1;2; 1 − ; 2 − } . Ví dụ 18.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình f ( x − 2 ) + 1 − m = 8
có 8 nghiệm phân biệt trong khoảng ( 5 − ; 5) A. 1. B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Giáo Dục Vĩnh Phúc Lần 1Năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án A
f ( x − 2 ) + 1 − m = 8  f ( x − 2 ) + 1 = m + 8 Nghiệm của phương trình là giao điểm của đường
thẳng y = m + 8 và đồ thị hàm số y = f ( x − 2 ) + 1 (C 3 )
Đồ thị hàm số y = f ( x − 2 ) + 1 gồm 3 bước
Bước 1. Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x )
Từ đồ thị y = f (x) có đồ thị là (C) suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị (C gồm 2 phần: 1 )
Phần 1: Giữ phần bên phải, bỏ phần bên trái đồ thị (C) .
Phần 2: Đối xứng phần 1 qua Oy . 29
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Bước 2. Hàm số y = f ( x − 2 ) + 1 có đồ thị là (C . Tịch tiến sang phải 2 đơn vị lên trên 1 đơn 2 )
vị đồ thị (C thu được đồ thị (C 2 ) 1 )
Bước 3. Đồ thị hàm số y = f ( x − 2 ) + 1 (C gồm 2 phần 3 )
• Phần 1: Giữ nguyên phần bên trên trục hoànhOx của đồ thị (C . 2 )
• Phần 2: Đối xứng phần bên dưới của đồ thị (C qua trục Ox . 2 )
Yêu cầu bài toán  0  m + 8  2  8 −  m  6
− và m  m = 7 − vậy có 1 giá trị.
 Nhận xét: Để đơn giản ta đặt t = x − 2  t ( 7 − ; 3
− ) ta thực hiện vẽ đồ thị hàm số
y = f ( t ) + 1 theo 3 bước 30
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Bước 1. Vẽ đồ thị hàm y = f ( x ) (C gồm 2 phần 1 )
Phần 1: Giữ phần bên phải, bỏ phần bên trái đồ thị (C) .
Phần 2: Đối xứng phần 1 qua Oy .
Bước 2. Tịnh tiến lên trên 1 đơn vị đồ thị (C được đồ thị (C 2 ) 1 )
Bước 3. Đồ thị hàm số y = f ( x ) + 1 gồm 2 phần
• Phần 1: Giữ nguyên phần bên trên trục hoànhOx của đồ thị (C . 2 )
• Phần 2: Đối xứng phần bên dưới của (C qua trục Ox . 2 ) 31
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Yêu cầu bài toán  0  m + 8  2  8 −  m  6
− và m  m = 7 − vậy có 1 giá trị. Ví dụ 19.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số m để phương trình f ( x + m ) = m có 4. A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.  Lời giải
Chọn đáp án B
Nghiệm của phương trình f ( x + m ) = m là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x + m ) và đường thẳng y = m.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x + m ) và đường thẳng y = m bằng số giao điểm của
đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = m.
Đồ thị hàm số y = f ( x ) và vị trị có 4 nghiệm. 32
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung  3 m =
Từ đồ thị suy ra để phương trình có 4 nghiệm thì  4  . m = −1
Vậy có 1 giá trị nguyên m = 1 − . Ví dụ 20. Cho hàm số 4 3 2 f ( )
x = ax + bx + cx + dx + e
(a,b,c,d,e  ) . Hàm số có đồ thị f (x) như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
f (x) = e có số phần tử là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  Lời giải
Chọn đáp án D g(x) =  f (x) Xét hàm số (
g x) = f (x) - e ,  =  = g  ( ) ; f (x) e ( g x) 0 0 =  0   
Đồ thị hàm số g(x) = f (x) 1 3 = ( a x + 1) x x −    với a  0  2  2  Ta có bảng biến thiên 33
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung 1 3 x − 1 − 0 + 2 2 g(x) − 0 + 0 − 0 +  1  + 0 g   +  2  g (x) Ox : y = 0 0  3  g(− ) 1 g    2  3 3  3   3      1 3 9 Ta có 2 2 g = gg(0) =
g (x)dx = a (x + 1) x x dx = − a           0 0 0  2   2   2  2  64
Suy ra phương trình có 4 nghiệm. Ví dụ 21.
Cho hàm số liên tục trên  1 − ; 9   và đồ thị như
hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) 2 f (x)
−  f x + f x −      ( 2 16.3 ( ) 2 ( ) 8 4
m − 3m) f(x) .6
Có nghiệm đúng với mọi x   1 − ; 9   A. 22 . B. 31 . C. 5 . D. 6 .  Lời giải
Chọn đáp án D Theo đồ thị 4
−  f (x)  2 x  [ 2
− ;9]. Đặt t = f (x), t 4; − 2   .
Bài toán trở thành tìm m để t 2 t −  + −      ( 2 16.3 2 8 4 − 3 )6t t t m m có nghiệm đúng với t   4; − 2   . t 2 t −  + −      ( 2 16.3 2 8 4 − 3 )6t t t m m , t  [ 4 − ;2] t    g(t) 16 2 2 =
− t + 2t − 8   m m t   −     t ( 2 3 ), [ 4;2] 2  3  Yêu cầu bài toán 2
m − 3m  min g(x) −4 2   16 Với  4, t  [ 4
− ;2] , dấu bằng xảy ra khi t = 2 . 2t 34
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung t   2 2 2
t + 2t − 8  0, t  [ 4
− ;2]  t + 2t − 8   0, t  [ 4 −    
; 2] dấu bằng xảy ra khi t = 2 .  3  t 16  2  Suy ra g (t) 2 =
− t + 2t − 8   4, t  [ 4 − ;2] min g t =     t ( ) 4 2  3   4 − ;2   2
m − 3m  4  1
−  m  4 và m  m 1 − ; 0; 1; 2; 3;  4
Kết luận: có 6 giá trị m . Ví dụ 22.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 1  ; 2025   sao cho phương trình  2x f + f ( 2 m m + 1 =   0 có nghiệm. 2 )  1 + x  A. 2019 . B. 2022 . C. 2025 . D. 2026 .  Lời giải
Chọn đáp án D
Theo đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua Ox suy ra hàm số f (x) hàm số lẻ.  2x   f + f ( 2 m m + 1 =   0 2 )  1 + x   (    −  2 − + ) 2x = − ff ( 2 2x f m m 1 m m + 1 =   f   2 ) 2  1 + x   1 + x  2 − x 2 − x 2 − x 2 − x  2 − x  Ta có 1 =   = 1 −  [−1;1] f   đồng biến. 2 2 2 2 − x 1 + x 2x x + 1  x + 1   1  Mặt khác ( 2
m m + 1) − ;0  f ( 2 m m +   1) đồng biến.  2  − 2 2x 2
m m + 1 =  1
−  m m + 1  1 2 x + 1  2  m + 1  m + 1 2 2  1
− + m + 1  m  1+ m + 1    m  0 2
m −1 m + 1
Nên phương trình có nghiệm với 35
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
 DẠNG 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f (x) xác định tham số m để g(x,m)  0 Ví dụ 1.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên .
Đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ. Tìm
m để bất phương trình 2
m x  2 f (x + 2) + 4x + 3 nghiệm đúng với mọi x( 3; − +) .
A. m  2 f (0) + 1 .
B. m  2 f (0) − 1 . C. m  2 f ( 1 − ) . D. m  2 f ( 1 − ) .  Lời giải
Chọn đáp án B Ta có 2
m x f (x + ) + x +  m f (x + ) 2 2 2 4 3 2
2 + x + 4x + 3 .
Yêu cầu bài toán m  min g(x) với . g(x) = f (x + ) 2 2
2 + x + 4x + 3 .
Ta có g( x) = 2 f ( x + 2) + 2x + 4 = 2  f (t ) − (− 
t ) (t = x + 2)
g( x) = 0  f ( x + 2) = −( x + 2) .
Đặt t = x + 2 ta được f (t ) = −t . ( ) 1 36
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Nghiệm của phương trình (1) chính là hoành độ giao điểm của đường thẳng y = t − và đồ thị
hàm số f (t)
Ta có g(x)  0 khi đồ thị f (t) nằm trên đường thẳng y = t
− ; g(x)  0 khi đồ thị f (t) nằm
dưới đường thẳng y = t
− . Chỉ cần xét khoảng g(x)  0 khoảng còn lại mặc nhiên sẽ làm cho g(x)  0   −  +  −   −
g(x)   f (t) t 1 x 2 1 x 3 0  t −       t  0 x + 2  0 x  2 −   
Từ đó ta có bảng biến thiên nghiệm bội chẵn tức điểm tiếp xúc không tham gia vào quá trình xét dấu x − −3 2 − + g( x) + 0 − 0 + g (x) − −
min g(x) = g( 2
− ) = 2 f (0) −1 m  2 f (0) −1 x  ( 3;
− +)  m  2 f (0) −1 Ví dụ 2. 37
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên .
Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Tìm m để bất phương trình 2
m + x + 4  2( f (x + )
1 − 2x) nghiệm đúng với mọi x  4; − 2   .
A. m  2 f (0) − 1 . B. m  2 f ( 3) − − 4 .
C. m  2 f (3) − 16 . D. m  2 f (1) − 4 . Lời giải
Chọn đáp án D
m + x +  ( f (x + ) − x)  m f (x + ) − (x + )2 2 4 2 1 2 2 1 2
Yêu cầu bài toán  m  max g(x) với g(x) = f (x + ) − (x + )2 2 1 2
Đặt t = x + 1
Ta có g(x) = 2 f (x + )
1 − 2(x + 2) = 2( f (x + )
1 − (x + 2)) = 2  f (t) − (t +  )1.
g(x) = 0  f (t) = t + 1 nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đường thẳng
y = t + 1 và đồ thị f (t) .
Từ đồ thị g(x) = 2 f
 (t) − (t + ) 1   0 
khi đồ thị f (t) nằm trên đường thẳng y = t + 1 và
g(x) = 2 f
 (t) − (t + ) 1   0 
khi đồ thị f (t) nằm dưới đường thẳng y = t + 1, ta chỉ cần xét −  t  −  x +  −  x
trường hợp g(x) 3 2 3 1 2 4 1  0       t  3 x + 1  3 x     2 x 4 − 1 2 − g(x) + 0 − 0 38
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung g (1) g (x)
Suy ra max g(x) = 2 f ( ) 1 − 4 x    4 − ;2 
 nên m  2 f ( ) 1 − 4 . Ví dụ 3.
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có hệ
số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ
thị của hai hàm số: y = f ( x) và
y = f ( x) . Tập các giá trị của tham số m để phương trình ( )  x f x me luôn đúng trên 0; 2 là ?
A. m  0 . B. m f (0) . f (2) 2 C. m . D.  (0) ( ) + f m f . 2 e e Lời giải
Chọn đáp án
Đồ thị hàm số f (x) cắt trục hoành tại x thì x là cực trị của hàm số y = f (x) . Dựa vào đồ 0 0
thị ta kí hiệu (C là đồ thị hàm số y = f (x) , (C đồ thị của hàm số y = f (x) 2 ) 1 ) f ( x) ( )  x f x me m  . x e f x
Yêu cầu bài toán  m  max g(x) với g ( x) ( ) = x e 39
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
f x f x Ta có g( x) ( ) ( ) = . x ex =1 g ( x)  
= 0  f (x) = f (x)  x = 2  . x = a  ( 1 − ;0)
g(x)  0  f '(x)  f (x) khi đồ thị hàm số f (x) nằm trên đồ thị f (x)
g(x)  0  f '(x)  f (x) khi đồ thị hàm số f (x) nằm dưới đồ thị f (x)
Theo đồ thị ta có bảng biến thiên. x 0 a 1 2 g(x) + 0 + 0 − g (1) g (x)
Khi đó max g (x) = g (1) = 0 0; 2    m  0 Ví dụ 4.
Cho hàm số f (x) liên tục trên . Hàm số
y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f ( x) 2 2sin
− 2sin x m đúng với mọi
x (0; ) khi và chỉ khi
A. m f ( ) 1 1 − . B. m f ( ) 1 1 − . 2 2
C. m f ( ) 1
0 − . D. m f ( ) 1 0 − . 2 2
Đề thi thử THPT Quốc Gia Chuyên Quang Trung Lần 5 năm 2019 Lời giải
Chọn đáp án f ( x) 2 2sin
− 2sin x m ( ) 1 40
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Ta có: x(0; )  sin x(0;1 . Đặt 2sinx = t(t(0;2) ta được bất phương trình: f (t) 1 2
t m (2) . 2
(1) đúng với mọi x(0; ) khi và chỉ khi (2) đúng với mọi t(0;2. 1
Xét g(t) = f (t) 2
t với t (0;2 . 2
g(t) = f (t) − t .
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) và y = x Ta có bảng biến thiên x 0 1 2 g(t) + 0 − 0 g (1) g(t) 1
Yêu cầu bài toán  m  max g = g (1) = f (1) − . (0 ; 2 2
 DẠNG 5: Cho đồ thị hàm số y = f (x) xác định tham số để phương trình có nghiệm Ví dụ 5. 41
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên . Và
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình  
f  2 f (cos x)  = m      có nghiệm x ;    2  ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải
Chọn đáp án C  
Đặt t = cos x với x  ;    t ( 1 − ; 0 .  2 
Quan sát đồ thị trên ( 1
− ; 0) hàm số nghịch biến nên 0 = f(0)  f(t)  f( 1 − ) = 2
Đặt u = 2 f (cos x)  u 0; 2  ) .
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm m để phương trình f (u) = m có nghiệm 0; 2  ).
 min f (u)  m  max f (u) 0; 2  ) 0; 2  )
Quan sát đồ thị min f (u) = 2
− ; max f (u) = 3  2
−  m  2 và m 0; 2  ) 0; 2  ) Nên m{ 2 − ; 1
− ;0;1} , có 4 giá trị m . Ví dụ 6.
Số các giá trị của tham số m không vượt quá 5 để phương trình − f ( x  ) 2 m 1 −
= 0 có 2 nghiệm phân biệt. 8 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải
Chọn đáp án B Đặt x
t =   0 . Phương trình có dạng 42
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung 2 2 m − 1 m − 1 f (t) − = 0  f (t) = ,(t  0) 8 8 2 m − 1
Nghiệm phương trình phụ thuộc vào số giao điểm giữa đường thẳng y = và đồ thị hàm 8
số y = f (t)
Quan sát đồ thị hàm số y = f (x) ta có phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt dương 2 m − 1 2  1 −   1  7
−  m  9  −3  m  3 và m  m{ 2 − ; 1 − ;0;1;2}. 8
Vậy có 5 giá trị m . Ví dụ 7.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 9 
 sao cho bất phương trình 2
f (x)+ f (x) 2 −m
f (x)− f (x)−m f (x) 2 − 16.2 − 4 + 16  0 có nghiệm x( 1 − ; ) 1 ? A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Bắc Ninh 07-05-2019  Lời giải 43
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Chọn đáp án A 2
f (x)+ f (x) 2 −m
f (x)− f (x)−m f (x) Ta có: 2 − 16.2 − 4 + 16  0 f (x) 2
f (x)− f (x) 2 −m
f (x)− f (x)−m f (x)  4 .2 − 16.2 − 4 + 16  0 f (x) 2
f (x)− f (x)− − −  4 (2 m − 1) 2
f (x) f (x) − 16(2 m − 1)  0 f (x) ( − −  4
− 16) 2f(x) f(x) (2 m − 1)  0 2 − f (x) f (x)
Theo đồ thị x( 1 − ; ) 1  2
−  f (x)  2 2  4  4  4  4 − 16  0 x  ( 1 − ;1) 2
f (x)− f (x)− Do đó m 2 2
−1  0  f (x) − f (x) − m  0 có nghiệm x( 1 − ; ) 1 2
f (x) − f (x)  m có nghiệm x( 1 − ; ) 1 Xét  ( ) 2 g f x  = f
(x)− f (x)
Đặt t = f (x) với t ( 2; − 2) , ( ) 2
g t = t t có đồ thị như hình vẽ
Theo đồ thị g (t)  m m  max g (t) = 6 và m0; 9 
  0  m  6 . (−2; 2) Ví dụ 8.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + e . Hỏi có bao
nhiêu m nguyên để phương trình
f ( x ) = m có ít nhất ba nghiệm phân biệt? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Bắc Ninh 07-05-2019  Lời giải 44
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Chọn đáp án C
Từ đồ thị hàm số (C) : y = f (x) ta suy ra đồ thị hàm số (C') : y = f ( x ) gồm 2 phần
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C) trên miền x  0 , (kí hiệu phần đồ thị này là (C ),Bỏ 1 )
phần đồ thị (C) ở bên trái trục Oy .
Phần 2: Đối xứng phần 1 qua Oy .
Theo đồ thị (C ') ta có:
Phương trình f ( x ) = m có ít nhất ba nghiệm phân biệt  3 −  m  0.
m nên m 2; − 1 − ; 
0 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 9.
Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d có đồ thị
như hình vẽ, gọi S là tập hợp các giá trị của
m (m ) sao cho (x− ) 3
1 m f (2x − )
1 − mf ( x) + f ( x) −1  0,x   
. Số phần tử của tập S là? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Đề thi thử THPT Quốc Gia Chuyên Quang Trung Lần 5 Lời giải 45
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Chọn đáp án A
Hướng giải 1 f ( )  1 1 = 1 a =    f (− ) 2 1 = 0   b = 0 1 1
Từ đồ thị hàm số ta suy ra  f (  =   f x = x + 0) ( ) 3 0 c = 0 2 2    f ( ) 1  1 0 =  d =  2  2 m = 0  Theo đề f ( ) 3
1 = 1  m m = 0  m = 1  m = 1 −  Với m = 0, ta có:  1 1  ( x − ) 1 ( f ( x) − ) 1 = ( x − ) 3 1 x + −1    2 2  1 1 2 = (x − ) 1 ( 3 x − ) 1 = (x − ) 1 ( 2 x x + ) 1  0 x  (thoả mãn) 2 2 Với m =1, ta có: (x − )
1  f (2x − )
1 − f ( x) + f ( x) −1   ( x )1 ( x − )3 1  = −1 2 1 + −1    2 2  1 = (x − ) 1 ( 3 2
8x −12x + 6x −1− ) 1 = ( x − ) 1 ( 3 2
4x − 6x + 3x − ) 1 2 = (x − )2 ( 2 1 4x − 2x + ) 1  0 x  (thoả mãn)  1 1  Với m = 1 − , ta có: (x − ) 1 −  f (2x − )
1 + f ( x) + f ( x) −1 =  ( x − ) 1 − (2x − )3 3 1 − +  x   2 2  (x − ) x  1 ( 1 3 2
x + 6x − 3x)  0   (Loại) x  0
Vậy m = 0 và m =1.  Hướng giải 2 Để ( x − ) 3
1 m f (2x − )
1 − mf ( x) + f ( x) −1  0,x    thì 3 m f (2x − )
1 − mf ( x) + f ( x) −1 
 nhận x =1 là nghiệm bội lẻ duy nhất và khi qua x =1 (  m = 0 3 m f (2x − )
1 − mf ( x) + f ( x) −1 
 đổi dấu từ − sang + ). Khi đó: 3
m m = 0   . m = 1 
+ Thử lại, ta thấy với m = 0 thỏa. 46
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung + Với m =1, ta có: 3 m f (2x − )
1 − mf ( x) + f ( x) −1 = f (2x − ) 1 −1  
là một hàm số bậc ba có
hệ số bậc cao nhất dương.
Ta có: lim  f (2x − ) 1 −1 = +, lim    f (2x − ) 1 −1 = − 
nên khi qua x =1 hàm số sẽ đổi dấu x→+ x→− từ − sang + thỏa mãn. + Với m = 1 − , ta có: 3 m f (2x − )
1 − mf ( x) + f ( x) −1 = − f (2x − )
1 + 2 f ( x) −1   là một hàm số
bậc ba có hệ số bậc cao nhất âm.
Ta có: lim  f (2x − ) 1 −1 = −, lim    f (2x − ) 1 −1 = + 
nên khi qua x =1 hàm số sẽ đổi dấu x→+ x→−
từ + sang − không thỏa mãn. Ví dụ 10.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có
đồ thị hàm số như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 (2025 − ) m
f (x) + f (x) − 1  3x + 10 − 2x
nghiệm đúng với mọi x[0; 5] A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 2022 .  Lời giải
Chọn đáp án B 47
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x  0; 5   thì ta cần có   3x + 10 − 2x 2025 − m  max  0; 5  2   f (x) f (x 2) 1  + − −  
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky
3x + 10 − 2x = 3 x + 2 5 − x  (3 + 2)(x + 5 − )
x = 5 dấu bằng “ = ” xảy ra khi và chỉ khi
x = 3 . Nhìn đồ thị ta thấy rằng f (x)  1 dấu “ = ” xảy ra khi x = 3; x = 1; x = 5 . 3x + 10 − 2x 5 Suy ra   5  m  2020 . 2 2
f (x) + f (x) − 1
f (x) + f (x) − 1 Ví dụ 11.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f (x) như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f (x) 3 2
+ 2x − 4x − 3m − 6 5
với m là số thực. Để g(x)  0 x  [− 5; 5] thì
điều kiện của m 2 2 A. m
f ( 5) . B. m f ( 5) . 3 3 2 2 C. m
f (0) − 2 5 . D. m f (− 5) − 4 5 . 3 3  Lời giải
Chọn đáp án A Để 3 3 ( g ) x  0  ( g ) x = 2 f ( )
x + 2x − 4x − 3m − 6 5  0  3m  2 f ( )
x + 2x − 4x − 6 5 Với 3 ( h ) x = 2 f ( )
x + 2x − 4x − 6 5
Yêu cầu bài toán  2m  max h(x) − 5; 5   Xét hàm số 3 ( h ) x = 2 f ( )
x + 2x − 4x − 6 5 ; 2 h (  ) x = 2 f (  ) x + 6x − 4
h (− 5) = 2 f (− 5) + 6.5 − 4 = 0 
h ( 5) = 2 f ( 5) + 6.5 − 4 = 0    −  h (
 0) = 2 f (0) + 0 − 4 = 0
suy ra h(x) đồng biến trên 5; 5    h (
 1) = 2 f (1) + 6.1− 4  0  h ( 1 − ) = 2 f ( 1 − ) + 6.1− 4   0 x − 5 5 h( x) + 0 48
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung h(x)
Suy ra h(x)  h( 5) = 2 f ( 5)  max f (x) = 2 f ( 5) − 5; 5   Ví dụ 12.
Cho 0  a − 1  b − 1  a và hàm số f (x) y = ( g x) = có đạo hàm 0; +   ) . Biết f ( 2 (x + 1) )
đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây đúng với x [ a − 1; b − 1] f ( b − 1) f ( a − 1) A. ( g x)  . B. ( g x)  . m n f ( b − 1) D. 10 −
g(x)  0 . C. ( g x)  . m Lời giải
Chọn đáp án A Ta có 2 x [
a −1; b −1](x +1) [ ; a ]
b theo đồ thị có m f ( 2 x + ) 1 1 1 ( 1)  n    n f ( 2 (x + 1) ) m
Với 0  a − 1  b − 1  a theo đồ thị hàm số f (x) đồng biến trên [ a − 1; b − 1] f (x) f ( b − 1)
f ( a − 1)  f (x)  f ( b − 1)  g(x) =  f ( 2 (x + 1) ) m Ví dụ 13. 49
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Gọi A là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của  m
tham số m để phương trình f ( 2sin x ) = f    2 
có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   − ;2    .
Tính tổng tất cả các phần tử của A . A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .  Lời giải
Chọn đáp án B
Đặt t = 2sin x với x   − ;2    . t = 2cosx .    3
t = 0  2cos x = 0  x =
+ k (k ) . x  − ;2      x   − ; ;  . 2  2 2 2  Bảng biến thiên   3 x  − − 2 2 2 2 t − 0 + 0 − 0 + 0 2 0 t 2 − 2 −
Từ đó, ta suy ra được bảng biến thiên của u = 2sin x là   3 x  − − 0  2 2 2 2 u + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 2 u 0 0 0 0
Với u = 2 ta có 3 nghiệm phân biệt x   − ;2    .
Với u = 0 ta có 4 nghiệm phân biệt x   − ;2    .
Với 0  u  2 ta có 6 nghiệm phân biệt x   − ;2    .  m
Yêu cầu bài toán  f (u) = f   có 2 nghiệm phân biệt trong khoảng (0;2)  2  50
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung m 0   2 27  m    0  m  4 2  −  f    0     . 16  2  m 3  m  3   2 2 Vậy A = 1; 
2 . Tổng tất cả các phần tử của A bằng 3.
 DẠNG 6: Cho đồ thị hàm số y = f (x) xác định số nghiệm của hàm số g(x) = f (x) + g(x) Ví dụ 1.
Cho hàm số đa thức y = f (x) có f ( ) 1 = 2018 và
có đồ thị y = f (x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f (x) 3
x + 3x − 2019 . Phương trình
g(x) + 2 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm dương A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .  Lời giải
Chọn đáp án
Ta có g(x) = f (x) 2
x + = f (x) −( 2 3 3
3x − 3) ; g(x) =  f (x) 2 0
= 3x − 3 có nghiệm là hoành
độ giao điểm của hàm số y = f (x) và (P) 2
: y = 3x − 3 .
Theo đồ thị ta có đồ thị hàm số g(x)  0 khi đồ thị f (x) nằm trên đồ thị (P) và ngược lại
g(x)  0 khi đồ thị f (x) nằm dưới đồ thị (P) .  Từ đồ thị ta có : g (1) = 1
Hàm số f (x) nghịch biến (0; ) 1 suy ra 51
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung f (0)  f ( )
1 = 2018  g(0) = f (0) − 2019  f ( ) 1 − 2019 = 2018 − 2019 = 1 −
Phương trình g(x) + 2 = 0  g(x) = 2
− là giao điểm giữa đồ thị hàm số g(x) và đường thẳng y = −2 Bảng biến thiên : x − 1 − 0 1 + g(x) − 0 + 0 − 0 1 g (x) y = −2 g( 3 − )
Kết luận : phương trình g(x) + 2 = 0 có 1 nghiệm dương Ví dụ 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có
đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f (x)  0
với mọi x (−;− 3)  (2;+) . Số nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 1 − 0;10) của bất phương trình  f
 (x) + x − ( 2
1 x x − 6)  0 là A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trường Lương Thế Vinh lần 3 năm 2019  Lời giải
Chọn đáp án D 52
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Đặt g(x) =  f
 (x) + x − ( 2
1 x x − 6) là hàm số liên tục trên .  − − =  − − =  = − = g(x) 2 2 x x 6 0 x x 6 0 x 2; x 3 = 0       .  f
 (x) + x − 1 = 0  f
 (x) = −x + 1  f
 (x) = −x + 1 ( )1
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường
thẳng y = −x + 1 . Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở hình trên
f (x) + x − 1 = 0  x = − 3 , x = −1, x = 0 và x = 2 . Ta có bảng xét dấu x − −3 2 − 1 − 0 2 3 + 2 x x − 6 + | + 0 − | − | − | − 0 +
f (x) + x − 1 − 0 + | + 0 − 0 − 0 + | + g(x)
− 0 + 0 − 0 + 0 + 0 − 0 +
  f (x) + x − ( 2
1 x x − 6)  0  g(x)  0  x(−3;− 2) (−1;0) (0;2) (3;+   )
Kết hợp điều kiện x nguyên và x (−10;10) ta có x1;4;5;6;7 ;8;  9 .
 DẠNG 7 : Biện luận tham số m của bất phương trình hoặc phương trình bằng cách đưa về hàm số đặc trưng Ví dụ 1.
Cho hàm số f (x) 5 3
= x + 3x − 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( ( )+ ) 3 3 f f x
m = x m có nghiệm thuộc đoạn 1  ;2   ? A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trường Lương Thế Vinh lần 3 năm 2019  Lời giải
Chọn đáp án D Đặt = ( ) 3 +  = ( ) +  ( ) 3 3 t f x m t f x m
f x = t m (1) . Ta có ( ( )+ ) 3 3 f f x
m = x m , suy ra ( ) 3
f t = x m (2) .
Từ (1) và (2) ta có f (x) − f (t) 3 3
= t x f (x) 3
+ x = f (t) 3 5 3 5 3
+ t x + 4x = t + 4t (3) .
Xét hàm số g(u) 5 3
= u + u g(u) 4 2 4
= 5u + 12u  0 u
   g(u) đồng biến trên .
Do đó (3)  g(x) = g(t)  x = t . Thay vào (1) ta được f (x) 3 5 3
= x m x + 2x = 3m (4) .
Xét hàm số h(x) 5 3
= x + 2x trên đoạn 1  ;2   . Ta có h(x) 4 2
= 5x + 6x  0 x   1  ;2  h  
(x) đồng biến trên đoạn 1;2   .
Vậy ta có min h(x) = h( )
1 = 3 và max h(x) = h(2) = 48 . 1  ;2   1  ;2   53
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc 1  ;2   
Phương trình (4) có nghiệm trên 1  ;2   .
 minh(x)  3m  maxh(x)  3  3m  48  1 m  16 . Vậy có 16 giá trị nguyên của m . 1  ;2 1  ;2     54