Trang 1
CH ĐỀ 7: TÍNH CHT BN CA PHÂN THC ĐẠI S:
A/ KIN THC BN:
1/ Tính cht:
- Tính cht 1:
.
.
A A M
B B M
=
(M là đa thức khác đa thức 0).
- Tính cht 2:
:
:
A A M
B B M
=
(M là nhân t chung khác 0).
2/ Quy tắc đổi du:
AA
BB
=
.
B/ CÁC DNG TOÁN
DẠNG 1: Điền đa thc thích hp vào ch trống trong đng thc.
I/ Phương pháp.
c 1: Phân tích t thc và mu thức đã biết trong đẳng thc thành nhân t.
c 2: Nhn biết nhân t chung được chia đi (hoặc nhân vào), ri dùng tính chất cơ bản
ca phân thc để điền đa thức vào ch trng
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Đin một đa thức thích hp vào ch trống trong đẳng thc sau:
2
2
5 5 ...
x x x
x
=
ng dn
2
2
5 5 ...
x x x
x
=
2
(1 )
5( 1) ...
=
x x x
x
(1 )
5(1 )(1 ) ...
=
+
x x x
xx
Để được vế trái của đẳng thc ta chia c t mu ca vế phi cho nhân t chung
(1 x).
=> Đa thức cần điền vào ch trng là - 5
i 2. Đin một đa thức thích hp vào ch trống trong các đẳng thc sau:
a)
23
8 3 24
2 1 ...
x x x
x
++
=
b)
( )
2
2
... 3 3
3
x xy
xy
yx
=
c)
22
22
2 ...x xy y
x y y x
+
=
+−
;
d)
32
2
...
11
xx
xx
+
=
−−
; e)
22
5 5 5 5
... 2 2
x y x y
yx
+−
=
.
Trang 2
i 3. Biến đổi mi phân thc sau thành mt phân thc bng t thức là đa thức A cho
trước.
a)
2
2
43
, A= 12x +9x
5
x
x
+
b)
( )( )
2
8 8 2
, 1 2
4 2 15 1
xx
Ax
xx
−+
=−
−−
;
DNG 2: Biến đổi (Viết) cp phân thức đã cho thành cặp phân thc bng cùng
t (hoc cùng mu).
I/ Phương pháp.
* Trường hp 1: T thc (Mu thức) phân tích được thành nhân t.
+ T thức phân tích được thành nhân t cn viết dưới dng cùng t thì ly phân thc
này nhân vi nhân t riêng ca t thc ca phân thức kia và ngược li.
+ Mu thức phân tích được thành nhân t cn viết dưới dng cùng mu thì ly phân
thc này nhân vi nhân t riêng ca mu thc ca phân thức kia và ngược li.
* Trường hp 2: Vi cp phân thc:
A
B
C
D
t mẫu không phân tích được
thành nhân t, ta biến đổi thành
+ Cp phân thc bng nó và có cùng t thc là:
A.C
B.C
C.A
D.A
+ Cp phân thc bng nó và có cùng mu thc là:
A.D
B.D
C.B
D.B
II/ Bài tp vn dng.
i 1. Dùng tính chất bản ca phân thức để biến đổi mi cp phân thc sau thành mt cp
phân thc bng nó và có cùng t thc.
a)
3
2x +
1
5
x
x
; b)
5
4
x
x
+
2
25
23
x
x
+
;
i 2. Dùng tính chất cơ bản ca phân thc hoc quy tắc đổi dấu để biến đổi mi cp phân thc
sau thành mt cp phân thc bng nó và có cùng mu thc:
a)
3
5
x
x
72
5
x
x
+
; b)
4
1
x
x +
3
1
x
x
;
c)
2
2
8 16xx++
4
28
x
x
+
; d)
( )( )
2
13
x
xx+−
( )( )
3
12
x
xx
+
+−
Bài 3. Viết các phân thức sau dưới dng nhng phân thc có cùng mu thc:
Trang 3
a)
2
x
1
x
x +
b)
2
x
y
y
x
c)
33
2xy
xy
+
x
xy
d)
54
1x
xy
+
45
1 x
xy
.
Bài 4. Viết các phân thức sau dưới dng nhng phân thc có cùng t thc:
a)
1
x
2
3
x
x
+
b)
x
y
y
x
c)
22
2
2
xy
x xy
xy
x
+
d)
32
xy
xy
23
xy
xy+
DNG 3: Mt si toán khác.
i 1. Các phân thc sau có bng nhau không?
a)
33
3
xy
xy
2
x
y
b)
2
2
x
xy+
2
22
x
xy+
c)
1
( 1)(3 )
x
xx
−−
1
( 1)( 3)
x
xx
−−
d)
2
3( 1)
(1 )
x
x
−−
2
3( 1)
( 1)
x
x
;
i 2. Hãy viết các phân thức sau dưới dng mt phân thc có mu thc là 1 - x
3
a)
2
3
1
x
x
b)
1
x
x
c)
2
1
1
x
xx
+
++
.
i 3. áp dng quy tc đổi dấu để viết các phương trình bằng các phân thc sau:
a)
2
2
xy
xx
; b)
2
1
1
x
x
c)
22
yx
xy
d)
21
2
x
x
−+
−−
.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 7: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ:
A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1/ Tính chất: - Tính chất 1: A . A M =
(M là đa thức khác đa thức 0). B . B M
- Tính chất 2: A A: M =
(M là nhân tử chung khác 0). B B : M
2/ Quy tắc đổi dấu: A A = . BB B/ CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức. I/ Phương pháp.
Bước 1: Phân tích tử thức và mẫu thức đã biết trong đẳng thức thành nhân tử.
Bước 2: Nhận biết nhân tử chung được chia đi (hoặc nhân vào), rồi dùng tính chất cơ bản
của phân thức để điền đa thức vào chỗ trống
II/ Bài tập vận dụng. 2
Bài 1: Điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau: x x x = 2 5x − 5 ... Hướng dẫn 2 x x x x x
=  (1 x) = x  (1 x) = x 2 5x − 5 ... 2 5(x −1) ... 5
− (1− x)(1+ x) ...
Để có được vế trái của đẳng thức ta chia cả tử và mẫu của vế phải cho nhân tử chung là (1 – x).
=> Đa thức cần điền vào chỗ trống là - 5 (1+ x)
Bài 2. Điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau: 2 3 2 2 2
a) x + 8 3x + 24x − − + − = b) ... 3x 3xy = c) x 2xy y ... = ; 2x −1 ... x y 3( y x)2 2 2 x + y y x 3 2 2 2 d) x + x ... + − = ;
e) 5x 5y 5x 5y = . 2 x −1 x −1 ... 2y − 2x Trang 1
Bài 3. Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước. 2 a) 4x + 3 8x − 8x + 2 2 , A= 12x +9x b) , A = 1− 2x ; 2 x − 5
(4x − 2)(15x − ) 1
DẠNG 2: Biến đổi (Viết) cặp phân thức đã cho thành cặp phân thức bằng nó và có cùng
tử (hoặc cùng mẫu). I/ Phương pháp.
* Trường hợp 1: Tử thức (Mẫu thức) phân tích được thành nhân tử.
+ Tử thức phân tích được thành nhân tử và cần viết dưới dạng cùng tử thì lấy phân thức
này nhân với nhân tử riêng của tử thức của phân thức kia và ngược lại.
+ Mẫu thức phân tích được thành nhân tử và cần viết dưới dạng cùng mẫu thì lấy phân
thức này nhân với nhân tử riêng của mẫu thức của phân thức kia và ngược lại.
* Trường hợp 2: Với cặp phân thức: A C mà tử và mẫu không phân tích được B D
thành nhân tử, ta biến đổi thành
+ Cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức là: A.C C.A B.C D.A
+ Cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức là: A.D C.B B.D D.B
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1. Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp
phân thức bằng nó và có cùng tử thức. 2 a) 3 và x −1 ;
b) x + 5 và x − 25 ; x + 2 5x 4x 2x + 3
Bài 2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến đổi mỗi cặp phân thức
sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:
a) 3x và 7x + 2 ; b) 4x và 3x ; x − 5 5 − x x +1 x −1 + c) 2 và x − 4 ; d) 2xx 3 2 x + 8x +16 2x + 8 (x + )1(x −3) (x + )1(x − 2)
Bài 3. Viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng mẫu thức: Trang 2 a) x x 2 x và b) và y x +1 2y x
c) 2x + y x
d) x +1 và 1− x . 3 3 x y x y 5 4 x y 4 5 x y
Bài 4. Viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng tử thức: a) 1 và x − 2 b) x y x x + 3 y x 2 2 3 2 2 3
c) x y x + y
d) x y x y 2 2x xy x x y x + y
DẠNG 3: Một số bài toán khác.
Bài 1. Các phân thức sau có bằng nhau không? 3 3 2 2 2 a) x y x b) xx 3 xy y 2 x + y 2 2 x + y c) 1− xx −1 d) 3
− (x −1) và 3(x−1) ;
(x −1)(3 − x)
(x −1)(x − 3) 2 (1− x) 2 (x −1)
Bài 2. Hãy viết các phân thức sau dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1 - x3 2 a) x b) x c) x +1 . 3 x −1 x −1 2 x + x +1
Bài 3. áp dụng quy tắc đổi dấu để viết các phương trình bằng các phân thức sau: 2 2 2 2 a) −xy ; b) 1− x c) y x d) 2 − x +1 . 2x x x −1 x yx − 2 Trang 3