Giáo án điện tử Công nghệ trồng trọt 10 Bài 4 Cánh diều: Thành phần và tính chất của đất trồng

Bài giảng PowerPoint Công nghệ trồng trọt 10 Bài 4 Cánh diều: Thành phần và tính chất của đất trồng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 10. Mời bạn đọc đón xem!

 



















 !"#
$%&'()*+!,#-
./0/!
12#
3#4
12#
3#5
12#
*6
5
12#
3#5
 !"#$$%&'
7#!
/89
.
!:;<3&
38
&9#=
/:
Đất trồng . .> /
?@(*A
6 2 * B C#
D #  
E>6 - -EF
G  +# H H
/ 3&  6
 I 0/  J
KD
()*+,-."#$$%&'
)*+ /,"0! .$%1
234,
L L
25'67
L L
2#$%8
L L
29:;$
L L
)
*+
/,"0! .$%1
34,
 0 =  -0 H #13&
M&9#.E>N-/
  # 0/ #&"  
 9 8/O B  * *' #&I
/3&O*/
C# !  .6  2 -< 
/3&6+#B8+P
.3&
5'
67
E@ N / H C#&I E 
Q
+#1Q
1#  Q

/ < 3& *  
*'RO#S

/CT
!U0/
#$%8
V 1 0 H/ .   .W *
C# D    56 2
#.XY*,#

V 1 Z# @6 2 #  X (
*'
V 7#&9 U     
[   H/  9 /
3&  E S6 \6  *  
--EFH
V7#&9U*!

9:;$
19].A/ ^E>**'6
Z#@89_-
-EF #  / 3& * !
`?/
<=>$?@$7,#$,-."#$$%&'
7,#$  ! ABCDE:.
$%1
@
>
/H
JaZ
E>
<7,#$B7F,
7,#$B7
F,
 ! ABCDE.$%1
2
) *+
,G'4
2
V b ] . c 
 0 6
./d8Me * )
2/
LV \3 ./0f  ./0 f 
6 U6 ) S/  2 
#OU
./OU)
>$C'67 b HJ a -
#&I  HR
H C#  

V 7#&9 U   / _
HZ*HC#&I
HI''J
34,
bE` E> 
2IZ.0
LgT3&h-ME`
i!/HD
3&a[*/
@>:
jUE@42Z
./0/:SEk
EkZ./03&
!"2:
<(7,#$K.F,
7,#$  ! #L$DCE*A
BCD
4/
JaM
\J[-#
-U
Tính chất
lí học
Khái niệm Cấu tạo/ Phân loại
Keo đất
- những phân t chất
rắn kích thước dưới
1µm không hòa tan
trạng thái lửng trong
nước
#- gồm nhân keo và lớp ion quyết
định điện( nằm sát t nhân
keo); lớp ion ko đi chuyển; lớp
ion khuếch tán
Khả năng
hấp phụ
Khả năng đất thể giữ lại
các chất rắn, lỏng, khí
5 dạng:
- Hấp thụ sinh học
- Hấp phụ cơ học
- Hấp phụ lí học
- Hấp phụ hóa học
- Hấp phụ lí hóa
Phản ứng
của dung
dịch đất
6nh chua, kiềm hay trung 6nh
của đất
#- Phản ứng chua của đất: do H
+
trong
dung dịch đất hoặc H
+
và AL
3+
trên bề mặt
keo đất gây nên
- Phản ứng kiềm của đất: do đất chứa nhiều
ion K
+
, Na
+
, Ca
+
, Mg
+
- Phản ứng trung 6nh của đất: [H
+
] = [OH
-
]
>*MNL,-."#$
!"#.!:
a, Khái niệm
Độ phì nhiêu của đất .HJa2I
#k*."ME>66H*
--EF/3&E=6I
!"#E`
Z./0/:
OPABCD
V !N"
V !30/
| 1/20

Preview text:

BÀI 4 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Khái niệm đất trồng THÀNH PHẦN 2. Thành phần của đất trồng TÍNH CHẤT
3. Một số tính chất của CỦA DẤT đất trồng TRỒNG
4. Độ phì nhiêu của đất
Em hãy nhận xét về hình thái của phẫu diện
một số loại đất trồng trong hình 4.1. Có màu Có màu Có màu Có màu vàng, nâu đen nâu trắng nâu trắng trắng
1. Khái niệm đất trồng Quan sát hình 4.2 cho biết đất trồng là gì? Bộ rễ cây phân bố chủ yếu ở tầng nào?
Đất trồng là lớp ngoài
cùng tơi xốp của vỏ trái đất, có vai trò quan trọng cung cấp đất nước,chất dinh dưỡng
& các điều kiện khác cho cây trồng sống, phát triển tạo ra sản phẩm trồng trọt
2. Thành phần của đất trồng Thành phần Đặc điểm Vai trò Nước Không khí Chất rắn Sinh vật Thành Đặc điểm Vai trò phần
Tồn tại ở các dạng khác nhau.Cây Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất
trồng hấp thụ chủ yếu là nước tự do
của tế bào; hòa tan và vận chuyển
các chất trong cây; tham gia vào các Nước
quá trình sinh lí, sinh hóa diễn ra
trong cây, điều hòa nhiệt độ bề mặt lá cây
Tương tự trong khí quyển nhưng ít Cung cấp O cho rễ cây và hệ sinh Không 2 O nhiều CO
vật đất hô hấp; cung cấp N cho qúa khí 2 2 2
trình cố định đạm trong đất
- Các hạt khoáng là phần cốt lõi và - Quyết định các tính chất của đất
quan trọng nhất của chất rắn, có chứa các chất khoáng cần thiết cho
nguồn gốc chính là từ đá mẹ và mẫu cây trồng như N, P, K và các chất Chất rắn chất. dinh dưỡng khác
- Chất hữu cơ, có nguồn gốc từ xác - Quyết định các tính chất và độ phì sinh vật. của đất.
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong đất
Dưới tác động của vi sinh vật, chất
hữu cơ biến đổi thành các chất dinh Sinh vật
dưỡng cung cấp cho cây và hình
thành hợp chất mùn cho đất
3. Một số tính chất của đất trồng
3.1 Tính chất lí học Tính chất Khái niệm Phân loại/vai trò Thành phần cơ giới Độ thoáng khí Khả năng giữ nước
Tính chất lí Khái niệm Phân loại/Vai trò học
- Là tỉ lệ % các - Phân loại: 3 loại chính: đất Thành phần cấp hạt
cát, cát, thịt, sét. Ngoài ra có đất cơ giới
limon(bụi) và sét trung gian cát pha thit; thịt pha có trong đất limon; thịt pha sét...
Độ thoáng khí Là khả năng di - Quyết định tốc độ trao đổi
chuyển của không khí giữa đất và khí quyển khí qua các tầng đất
Khả năng giữ Lượng nước mà Giúp cây trồng sử dụng được nước đất có thể giữ lại
Ở địa phương em có những
Vì sao khi chọn đất trồng
loại đất trồng nào? Người ta
cây cần căn cứ vào thành
thường trồng những loại cây
phần cơ giới của đất? gì trên đất đó?
3.2 Tính chất hóa học Tính chất Khái niệm Cấu tạo/phân loại Keo đất Khả năng hấp phụ Phản ứng của dung dịch đất
Tính chất Khái niệm
Cấu tạo/ Phân loại lí học
- Là những phân tử chất - gồm nhân keo và lớp ion quyết
rắn có kích thước dưới Keo đất
định điện( nằm sát sát nhân
1µm không hòa tan mà ở keo); lớp ion ko đi chuyển; lớp
trạng thái lơ lửng trong ion khuếch tán nước
Khả năng Khả năng đất có thể giữ lại 5 dạng: - Hấp thụ sinh học hấp phụ
các chất rắn, lỏng, khí - Hấp phụ cơ học - Hấp phụ lí học - Hấp phụ hóa học - Hấp phụ lí hóa
Phản ứng là tính chua, kiềm hay trung tính - Phản ứng chua của đất: do H+ trong của dung của đất
dung dịch đất hoặc H+ và AL3+ trên bề mặt dịch đất keo đất gây nên
- Phản ứng kiềm của đất: do đất chứa nhiều ion K+, Na+, Ca+, Mg+
- Phản ứng trung tính của đất: [H+ ] = [OH -]
4. Độ phì nhiêu của đất Độ phì nhiêu là gì? a, Khái niệm
Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất có thể
cung cấp đồng thời và liên tục nước, nhiệt, khí và
dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển
Độ phì nhiêu được chia thành những loại nào? b, Phân loại - Độ phì tự nhiên - Độ phì nhân tạo
Document Outline

  • Slide 1
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 3
  • 1. Khái niệm đất trồng
  • Slide 5
  • 2. Thành phần của đất trồng
  • Slide 7
  • 3. Một số tính chất của đất trồng
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • 4. Độ phì nhiêu của đất
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20