Giáo án điện tử Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 - Đọc: Thực hành tiếng Việt
Bài giảng PowerPoint Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 - Đọc: Thực hành tiếng Việt hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Ngữ văn 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Ngữ Văn 6
Môn: Ngữ Văn 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiết 7:
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Chia lớp thành hai đội. 0 Trong thời gian 3 phút, 3 Chuẩn bị hai bảng phụ 0 đội nào ghi nhiều hơn 1 quay về hai hướng khác và đúng nhiều hơn sẽ
nhau. Mỗi đội một bảng. dành chiến thắng 0 2
HS lần lượt ghi người thân
trong gia đình/ tên các loại trái
cây/dụng cụ học tập,… KHỞI ĐỘNG 1 2 3 Từ chỉ Từ chỉ Từ chỉ dụng cụ người thân trái cây học tập Ông, bà, bố, mẹ, Na, xoài, cóc, ổi, Sách, vở, thước, anh, chị, ông khế, chôm chôm, bút chì, bút bi, ngoại, bà ngoại, sầu riêng, mít thái, bút mực, tẩy, ông nội, bác hai, thanh long, hồng bảng, compa, cô út, cậu tư,… xiêm, … bút màu,… I. TÌM HIỂU TRI THỨC TIẾNG VIỆT Từ đơn Từ phức Khái niệm Ví dụ: THẢO Các bác sĩ LUẬN đang cống hiến NHÓM âm thầm lặng lẽ để bảo vệ sức khỏe cho nhân dân. Sự khác nhau Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa Từ đơn (từ chỉ có một tiếng) Từ ghép TỪ VD: bác sĩ, cống hiến,... Từ phức (từ có hai tiếng tro Các tiếng có quan hệ với nhau về âm Từ láy VD: âm thầm, lặng lẽ Chia lớp thành 4 4 từ khoá được dán nhóm tương ứng với lên 4 góc bảng. 4 từ khoá: hung, Chuẩn bị hộp đựng MẢNH linh, thơ, thang gồm 20 miếng ghép GHÉP HOÀN 4 nhóm lần lượt cử Số lượng từ tối đa HẢO đại diện lên tìm 4 từ (2 từ láy và 2 miếng ghép để ghép từ ghép) với từ khoá của nhóm mình tạo ra Hung hăng, Lung linh, linh 01 02 hung hãn, hung tinh, linh bạo, hung dữ thiêng, linh ứng Thênh thang, 03 Thơ thẩn, thơ lang thang, cầu 04 ca, lơ thơ, nhà thang, thang gỗ thơ II. LUYỆN TẬP Bài tập 1 Từ đơn Từ phức Bài tập 2 Từ ghép Từ láy Bài tập 3, 4: HS làm bài tập 3,4 GV gọi ngẫu nhiên vào vở bằng thẻ tên (chuẩn bị từ đầu năm học) Bài 3: Bài 4:
- ngựa: ngựa ô, ngựa hoang, trâu - nhỏ: nho nhỏ, nhỏ ngựa, ngựa xe,… nhắn
- sắt: sắt đá, đường sắt, thanh sắt - khoẻ: khoẻ khoắn
- thi: thi cử, kì thi, thi nhân, thi đua,… - óng: óng ả, ong óng
- áo: áo mưa, áo len, áo dạ, áo khoác - dẻo: dẻo dai, deo dẻo 1
Tổ chức 4 nhóm lớn: 1, 2, Bài tập 5, 6: 3, 4. Mỗi nhóm lớn lại chia thành các nhóm 4 HS 3 Hết 5 phút, nhóm 1, 2 2 đổi sản phẩm cho nhóm 3, 4 và nhận xét chéo HS nhóm 1, 3 làm bài tập bằng bút khác màu. Sau 5. HS nhóm 2, 4 làm bài đó treo sản phẩm lên
tập 6 bằng kĩ thuật khăn bảng phụ. trải bàn trong 5 phút. Bài tập 5
Thoăn thoắt: từ láy tượng hình diễn tả nhịp độ mau lẹ,
dáng vẻ linh hoạt của người dự thi, giúp người đọc hình
dung rõ hơn về hình ảnh khoẻ mạnh, sung sức của thanh
niên dự thi và không khí hào hứng của cuộc thi.
Nhanh chóng: từ ghép, chỉ sự khẩn trương nhưng chưa
đến mức mau lẹ, cũng chưa làm nổi bật sự khoẻ mạnh, sung sức. Bài tập 6
Khéo léo: thể hiện mức độ cao về sự chính xác, uyển
chuyển, tinh tế của động tác “cắm”.
Khéo: biết làm những động tác thích hợp để tạo ra sản
phẩm đẹp mắt. Tuy nhiên, chưa thể hiện được sự uyển chuyển, tinh tế.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17