Giáo án điện tử Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 - Nói và nghe: Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất

Bài giảng PowerPoint Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 - Nói và nghe: Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Ngữ văn 6. Mời bạn đọc đón xem!

Nói và nghe
THẢO LUẬN NHÓM VỀ MỘT VẤN Đ
CẦN CÓ GIẢI PHÁP THỐNG NHẤT
Tuần: 4
Tiết: 13,14
Ngày dạy: 6/10
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm: …………….
Tiêu chí
Mức độ
Chưa đạt Đạt Tốt
1. Chọn được
câu chuyện
hay, ý nghĩa
Chưa chuyện để kể. chuyện để kể nhưng
chưa hay.
Câu chuyện hay ấn
tượng.
2. Nội dung
câu chuyện
phong phú, hấp
dẫn
ND sài, chưa có đủ chi
tiết để người nghe hiểu u
chuyện.
đủ chi tiết đ hiểu
người nghe hiểu được nội
dung câu chuyện.
Nội dung câu chuyện
phong phú hấp dẫn.
3. Nói to, rõ
ràng, truyền
cảm.
Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp,
ngập ngừng…
Nói to nhưng đôi chỗ lặp
lại hoặc ngập ngừng 1 vài
câu.
Nói to, truyền cảm, hầu
như không lặp lại hoặc
ngập ngừng.
4. Sử dụng yếu
tố phi ngôn ngữ
phù hợp.
Điệu bộ thiếu tự tin, mắt
chưa nhìn vào người nghe;
nét mặt chưa biểu cảm
hoặc biểu cảm không phù
hợp.
Điệu bộ tự tin, mắt nhìn
vào người nghe; nét mặt
biểu cảm phù hợp với nội
dung câu chuyện.
Điệu bộ rất tự tin, mắt
nhìn vào người nghe; t
mặt sinh động.
5. M đầu và Không chào hỏi/ không chào hỏi/ lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm: …………….
Tiêu chí
Mức độ
Chưa đạt Đạt Tốt
1. Chọn được
câu chuyện hay,
ý nghĩa
Chưa chuyện để kể. chuyện để k nhưng
chưa hay.
Câu chuyện hay ấn
tượng.
2. Nội dung câu
chuyện phong
phú, hấp dẫn
ND sài, chưa đủ chi
tiết đ người nghe hiểu u
chuyện.
đủ chi tiết để hiểu người
nghe hiểu được nội dung
câu chuyện.
Nội dung câu chuyện
phong phú hấp dẫn.
3. Nói to,
ràng, truyền
cảm.
Nói nhỏ, khó nghe; i lắp,
ngập ngừng…
Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại
hoặc ngập ngừng 1 vài câu.
Nói to, truyền cảm, hầu
như không lặp lại hoặc
ngập ngừng.
4. Sử dụng yếu
tố phi ngôn ngữ
phù hợp.
Điệu bộ thiếu tự tin, mắt
chưa nhìn o người nghe;
nét mặt chưa biểu cảm hoặc
biểu cảm không phù hợp.
Điệu bộ tự tin, mt nhìn vào
người nghe; nét mt biểu
cảm phù hợp với nội dung
câu chuyện.
Điệu bộ rất tự tin, mắt
nhìn vào người nghe; nét
mặt sinh động.
5. Mở đầu
kết thúc hợp
Không chào hỏi/ không
lời kết thúc bài i.
chào hỏi/ lời kết
thúc bài nói.
Chào hỏi/ và kết thúc bài
nói một cách hấp dẫn.
? Nội dung của đoạn
video nói về chủ đề
gì? Nhân vật trong
đoạn video đang làm
gì?
? Theo em mục đích nói của bài
nói là gì?
? Những người nghe ai?
Các bước tiến nh trình y i i
B1. Xác định đề tài, mục đích
B2. Tìm ý lập dàn ý
B3. Luyện tập trình bày. Khi nói
phải m sát mục đích (nội dung) nói
đối tượng nghe đểi nói không
Em cần làm để hình thành
thói quen đọc sách.
Giới thiệu vấn đề cần trình y
Thu thập tư liu liên quan đến vấn đề
Trình y rõ ràng mch lc
Lựa chọn t ngữ câu n dễ hiu ngắn gọn phù
hợp với n nói
Cách xưng ngữ điệu phù hợp, linh hoạt
Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ, nét mặt cử chỉ,
điệu bộ.
ơng tác với người nghe bằng cách nhìn vào bạn
nêu câu hỏi hoặc mời bạn nêu câu hỏi.
B1. Xác định đề i, mục đích
B2. Tìm ý và lập dàn ý
B3. Luyện tập trình bày
B4. Trao đổi, đánh giá.
Mời đại diện từng
nhóm lên trình y
Các bạn nghe đặt
câu hỏi.
START
TIMER
TIME’S UP!
5
1
2
4
3
5 phút
trình bày
| 1/12

Preview text:

Nói và nghe Tuần: 4 Tiết: 13,14 Ngày dạy: 6/10
THẢO LUẬN NHÓM VỀ MỘT VẤN ĐỀ
CẦN CÓ GIẢI PHÁP THỐNG NHẤT
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm: ……………. Mức độ Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt
1. Chọn được Chưa có chuyện để kể.
Có chuyện để kể nhưng Câu chuyện hay và ấn câu chuyện chưa hay. tượng. hay, có ý nghĩa
2. Nội dung ND sơ sài, chưa có đủ chi Có đủ chi tiết để hiểu Nội dung câu chuyện câu
chuyện tiết để người nghe hiểu câu người nghe hiểu được nội phong phú và hấp dẫn. phong phú, hấp chuyện. dung câu chuyện. dẫn
3. Nói to, rõ Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đôi chỗ lặp Nói to, truyền cảm, hầu ràng, truyền ngập ngừng…
lại hoặc ngập ngừng 1 vài như không lặp lại hoặc cảm. câu. ngập ngừng.
4. Sử dụng yếu Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn
Điệu bộ rất tự tin, mắt
tố phi ngôn ngữ chưa nhìn vào người nghe; vào người nghe; nét mặt nhìn vào người nghe; nét phù hợp.
nét mặt chưa biểu cảm biểu cảm phù hợp với nội mặt sinh động.
hoặc biểu cảm không phù dung câu chuyện. hợp.
5. Mở đầu và Không chào hỏi/ và không Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm: ……………. Mức độ Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt
1. Chọn được Chưa có chuyện để kể.
Có chuyện để kể nhưng Câu chuyện hay và ấn câu chuyện hay, chưa hay. tượng. có ý nghĩa
2. Nội dung câu ND sơ sài, chưa có đủ chi Có đủ chi tiết để hiểu người Nội dung câu chuyện chuyện
phong tiết để người nghe hiểu câu nghe hiểu được nội dung phong phú và hấp dẫn. phú, hấp dẫn chuyện. câu chuyện.
3. Nói to, rõ Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại Nói to, truyền cảm, hầu ràng, truyền ngập ngừng…
hoặc ngập ngừng 1 vài câu. như không lặp lại hoặc cảm. ngập ngừng.
4. Sử dụng yếu Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào
Điệu bộ rất tự tin, mắt
tố phi ngôn ngữ chưa nhìn vào người nghe; người nghe; nét mặt biểu nhìn vào người nghe; nét phù hợp.
nét mặt chưa biểu cảm hoặc cảm phù hợp với nội dung mặt sinh động.
biểu cảm không phù hợp. câu chuyện.
5. Mở đầu và Không chào hỏi/ và không Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài kết thúc hợp lí
có lời kết thúc bài nói. thúc bài nói. nói một cách hấp dẫn. ? Nội dung của đoạn video nói về chủ đề gì? Nhân vật trong đoạn video đang làm gì?
? Theo em mục đích nói của bài nói là gì?
? Những người nghe là ai?
Các bước tiến hành trình bày bài nói
• B1. Xác định đề tài, mục đích
• B2. Tìm ý và lập dàn ý
• B3. Luyện tập và trình bày. Khi nói
phải bám sát mục đích (nội dung) nói
và đối tượng nghe để bài nói không
• Em cần làm gì để hình thành thói quen đọc sách.
• Giới thiệu rõ vấn đề cần trình bày
• Thu thập tư liệu liên quan đến vấn đề
• Trình bày rõ ràng mạch lạc
• Lựa chọn từ ngữ câu văn dễ hiểu ngắn gọn và phù hợp với văn nói
• Cách xưng hô và ngữ điệu phù hợp, linh hoạt
• Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ, nét mặt cử chỉ, điệu bộ.
• Tương tác với người nghe bằng cách nhìn vào bạn
và nêu câu hỏi hoặc mời bạn nêu câu hỏi.
• B1. Xác định đề tài, mục đích
• B2. Tìm ý và lập dàn ý
• B3. Luyện tập và trình bày
• B4. Trao đổi, đánh giá. START T TI IM ME E ’S R UP! 5 phút trình bày Mời đại diện từng 5 nhóm lên trình bày Các bạn nghe và đặt 4 1 câu hỏi. 3 2