Giáo án điện tử Thiết kế và Công nghệ 10 Bài 14 Cánh diều: Bản vẽ chi tiết

Bài giảng PowerPoint Thiết kế và Công nghệ 10 Bài 14 Cánh diều: Bản vẽ chi tiết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 10. Mời bạn đọc đón xem!




 
Kể một số bộ phận trên quạt điện khi
tháo rời?
Theo em, dựa vào đâu để chế tạo và
kiểm tra các bộ phận đó?
Một số bộ phận trên quạt điện: cánh quạt, dây lồng,
tụ quạt điện, lốc quạt, motor quạt…
Để chế tạo kiểm tra các bộ phận đó cần bản vẽ
chi tiết.
Theo em, để chế tạo chi tiết máy
như hình bên cần căn cứ vào đâu?
Để chế tạo chi tiết máy, cần căn cứ vào
bản vẽ chi tiết.

 !"

SETTI NGS
1
2
#$%&'()*+,-./0
1+&'()*+,-./0
2#34
#56)-7+0,89(,:6
Theo em, thế nào được gọi là
bản vẽ chi tiết?
Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
Hình 14.2 bố trí cách biểu diễn chi tiết
bằng các đường nào?
Nêu vai trò của việc bố trí hình biểu diễn
trên khổ giấy đã chọn?
Hình 14.2 bố trí hình biểu diễn bằng
đường bao ngoài và đường trục.
Vai trò: đảm bảo đủ không gian cho
việc bố trí các hình vẽ phù hợp với
khổ giấy vẽ.
Hình 14.3 có:
Hình cắt đứng AA;
Hình cắt cạnh B – B;
Hình chiếu bằng.
Hình 14.3 có các hình
biểu diễn nào?
/0;<$(
Bản vẽ chi tiết dùng cho việc chế tạo và
kiểm tra một chi tiết.
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ thể hiện hình dạng, kích
thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật của
chi tiết.
Bố trí các hình biểu diễn Vẽ mờ
Hoàn thiện bản vẽ Tô đậm
Các bước
Khái niệm
=-0>?
2
#56)-7+0,89+@%
Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ
của bản vẽ chi tiết hình 14.5.
Tên gọi chi tiết: Càng đỡ;
Vật liệu: thép;
Tỉ lệ: 1:1
#56)-7+0,89+@%
Cho biết ý nghĩa của các hình cắt A-A, B-B
của bản vẽ chi tiết hình 14.5.
A-A nhằm thể hiện rõ hai lỗ ren M10, hình
cắt cạnh B-B nhằm thể hiện rõ lỗ 22, các
góc lượn và độ dày càng đỡ.
Cho biết kích thước chung, kích thước bộ
phận của chi tiết hình 14.5.
Kích thước chung: 78(58 + 20);
82; 38.
Kích thước bộ phận: 2 M10, 58,
R12, 580,1, R3, R20, 22, 10.
Cho biết nội dung yêu cầu kĩ thuật của
chi tiết hình 14.5 là gì?
Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết:
Làm cùn cạnh sắc
Mạ kẽm.
Đc bn vẽ chi tiết hình 14.7
hoàn thành ni dung bng.
| 1/15

Preview text:

BÀI 14: BẢN VẼ CHI TIẾT
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
 Kể một số bộ phận trên quạt điện khi tháo rời?
 Theo em, dựa vào đâu để chế tạo và
kiểm tra các bộ phận đó?
Một số bộ phận trên quạt điện: cánh quạt, dây lồng,
tụ quạt điện, lốc quạt, motor quạt…
Để chế tạo và kiểm tra các bộ phận đó cần có bản vẽ chi tiết.
Theo em, để chế tạo chi tiết máy
như hình bên cần căn cứ vào đâu?
Để chế tạo chi tiết máy, cần căn cứ vào bản vẽ chi tiết.
BÀI 14: BẢN VẼ CHI TIẾT NỘI DUNG SETTINGS BÀI HỌC 1
Lập bản vẽ chi tiết 2
Đọc bản vẽ chi tiết
I. LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT Làm việc theo nhóm
 Theo em, thế nào được gọi là bản vẽ chi tiết?
 Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
 Hình 14.2 bố trí cách biểu diễn chi tiết bằng các đường nào?
 Nêu vai trò của việc bố trí hình biểu diễn
trên khổ giấy đã chọn?
Hình 14.2 bố trí hình biểu diễn bằng
đường bao ngoài và đường trục.
Vai trò: đảm bảo đủ không gian cho
việc bố trí các hình vẽ phù hợp với khổ giấy vẽ. Hình 14.3 có các hình biểu diễn nào? Hình 14.3 có:
Hình cắt đứng A – A;
Hình cắt cạnh B – B;
Hình chiếu bằng.
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ thể hiện hình dạng, kích
Khái niệm thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. Kết luận
Bản vẽ chi tiết dùng cho việc chế tạo và Vai trò kiểm tra một chi tiết.
Bố trí các hình biểu diễn Vẽ mờ Các bước
Hoàn thiện bản vẽ Tô đậm
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT Làm việc theo cặp
Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ
của bản vẽ chi tiết hình 14.5.
Tên gọi chi tiết: Càng đỡ;
Vật liệu: thép; Tỉ lệ: 1:1 Làm việc theo cặp
Cho biết ý nghĩa của các hình cắt A-A, B-B
của bản vẽ chi tiết hình 14.5.
A-A nhằm thể hiện rõ hai lỗ ren M10, hình
cắt cạnh B-B nhằm thể hiện rõ lỗ 22, các
góc lượn và độ dày càng đỡ.
Cho biết kích thước chung, kích thước bộ
phận của chi tiết hình 14.5.
Kích thước chung: 78(58 + 20); 82; 38.
Kích thước bộ phận: 2 M10, 58,
R12, 580,1, R3, R20, 22, 10.
Cho biết nội dung yêu cầu kĩ thuật của
chi tiết hình 14.5 là gì?
Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết:  Làm cùn cạnh sắc  Mạ kẽm.
Đọc bản vẽ chi tiết ở hình 14.7
và hoàn thành nội dung bảng.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15